môn đ ng v t có x

Bài ti u lu n ậ ể ươ

ng s ng ố

Giáo viên gi ng d y: PGS-TS Nguy nễ Lân Hùng S nơ

t r n đ c và r n không

t Nam R n đ c Vi và cách phòng tránh ộ

ệ ắ

I. Phân bi đ cộ

II.

M t s lo i r n đ c Vi

t Nam

ộ ố ạ ắ

III.

Cách phòng tránh r n đ c

IV.

Công d ng c a r n đ c

ủ ắ

Nhóm 2:

v Tr nh Ng c Anh

v Nguy n Th Dung

ọ ị

v Bùi Th Thúy Hòa ị

v Phan Th Thu Huy n ị

ễ ị

v V ng Thu Ph

ng ươ ươ

I. Phân bi

t r n đ c và r n ộ

ệ ắ không đ cộ 1. D a vào v y má: ự

2. D a vào răng đ c ộ

3. D a vào d ng v t c n ạ

ế ắ

ế

R n không đ cộ : không có tuy n n c và ọ không có răng đ c mà ch có răng hàm, nên khi c n đ l i ể ạ ắ v t c n hình ế ắ vòng cung, d u ấ răng đ u nhau, ề không th y 2

v t răng nanh.

ế

3. D a vào d ng v t c n ạ

ế ắ

• R n đ c:

ế

ộ có răng đ c (hay ộ răng khóa). R n ắ đ c có hai tuy n n c và ọ hai răng đ c, do đó khi c n m ổ ắ trên xu ng có t ố ừ hình ch V ho c ặ ữ hình ch m than ấ song song và

th

ng đ l

i

ườ

ể ạ

hai v t răng

ế

nanh.

II. M t s lo i r n đ c Vi

t Nam

ộ ố ạ ắ

t là n i c ng c a h n ệ ế ệ

t Nam hi n bi ộ ắ ụ ủ ọ

ơ ư ố ồ ổ ộ ố

Vi ơ 200 loài r n thu c 69 gi ng, 8 h . Trong đó có 53 loài r n đ c g m 35 loài (15 ắ ộ gi ng) thu c h R n h Elapidae và 18 ọ ắ loài (8 gi ng) thu c h R n l c Viperidae. ộ ọ ắ ụ ố

• Phân b theo vùng đ a lý c a các loài r n ị

ố ủ

ỉ ở

ắ mi n ề mi n Nam và 22 loài ở t Nam có 5 loài đ c h u: ữ ặ ơ , R n l c hòn ắ ụ và R n l c ắ ụ

đ c cũng khác nhau: 12 loài ch ộ B c, 19 loài ch ỉ ở ắ c hai mi n. Vi ệ ả R n c p nia, Đ n xanh l ẻ ạ ắ s nơ , R n l c trùng khánh tr ắ ụ ng s n. ơ ườ

M t s đ i di n r n đ c

ộ ở

ộ ố ạ Vi

ệ ắ t Nam

B Có v y Squamata:

1. H R n l c

ọ ắ ụ Viperidae

•. Đ u nh , hình tam giác, có ph v y nh ỏ

ủ ả ỏ

•. Trung gian gi a mũi và m t có h má.

ầ ặ ho c có l n v y l n ẫ ả ớ

ữ ắ ố

tr ố

•. Răng đ c l n, ọ

c hàm, cong, ng trong răng . ộ ớ ở ướ ở d n n c đ c thông ộ ẫ

R N L C XANH Ụ Trimeresurus stejnegeri

R N L C TRÙNG KHÁNH Ụ Protobothrops trungkhanhensis

• Phân b :ố

• Cho đ n nay ế loài này m i ớ c ch đ ỉ ượ phát hi n ệ ở khu b o t n ả ồ thiên nhiên Trùng Khánh (Cao B ng), ằ đ cao 500 ở ộ

- 700m so

v i m c

n

c bi n

ướ

ể .

Ụ Ề

R N L C MI N NAM Ắ Viridovipera vogeli

c

• M t s c ộ ọ ph n tr ng ầ ở ắ b ng th nh ỉ ụ tho ng đ ượ ả vi n màu cam. Đôi khi con đ c có ự đ ng s c ọ tr ng sau m t. Đuôi có màu nâu đ ỏ

ườ ắ ắ

nh t. ạ

R N L C NÚI Ụ Ovophis monticola

ặ ư ạ ẫ ữ

ơ

• M t l ng nâu nh t hay nâu th m có nh ng v t ế l n màu nâu ớ th m h n x p không đ u. Hai bên n có s nh ng v t ế nh . M t b ng màu

ẫ ế ề ườ ữ ỏ ặ

tr ng hay ắ

vàng.

R N L C MŨI H CH Deinaglistrodon acutus

• Mõm kéo dài ra ướ

c và

phía tr h ng lên trên ướ thành m t ph n ầ ộ ph . M t l ng ặ ư màu nâu v i ớ nh ng v t màu ệ đen thành hình ch X. M t ữ b ng có nh ng ụ ữ v t l n màu ế ơ đen.

Ắ Ụ Ừ

R N L C S NG Trimeresurus cornutus

ặ ả

ặ ư ể ừ

• M t trên đ u ph ủ v y nh , có v y ả ỏ trên m t phát ắ tri n thành cái s ng. M t l ng màu nâu xám có 2 dãy v t s m l n, các v t này ớ th nhau thành v ch ạ ngang; m t b ng ặ ụ màu tr ng có

ế ẫ ế ng n i v i ố ớ ườ

nh ng v t ch m ữ ế ấ

nâu.

R N L C Đ U B C Azemiops feae

ọ ộ

• Đ u h i d t, phân ơ ẹ ầ t v i c ; mõm bi ệ ớ ổ r ng và ng n. Có 1 ộ t m má. Con ng i ươ ấ là m t khe d c. Trên đ u có 2 v ch đen ạ ầ l n ch y d c, đôi ọ ớ x ng nhau qua m t ứ ộ ng màu tr ng đ ắ ườ phía h ng, h p ẹ ở ồ tr c, m r ng ở ộ ở ướ phía sau. L ng xám ư đen, có nh ng v ch ữ

tr ng h ng ch y ạ ắ ồ

ngang. S ng trên các ố

vùng núi cao lên t i ớ

1.000 m, Vi t Nam, ở ệ

phân b Cao ố ở

B ng, Vĩnh Phú, ằ

L ng S n. ạ ơ

2.H R n h Elapidae

ọ ắ

• Đ u hình b u d c, không phân bi ụ

ầ ệ

• Thi u t m gian đ nh, t m má và h má.

t rõ v i ớ ầ c , trên đ u có ph v y hình t m ghép sát ủ ả ầ ổ vào nhau.

• Trong b răng th ộ

ế ấ ấ ố ỉ

ườ

ộ ớ

phía hàm trên. Móc đ c th các răng khác và có rãnh ho c hình ng. hai ng có hai móc đ c ộ ở ng l n h n h n ẳ ơ ườ ố ặ

ng, c p nia nam, r n c p nia b c, r n ắ ạ

ạ ắ ắ ẻ ắ ổ

t Nam có 9 loài: c p nia Vi • H R n h ổ ở ệ ọ ắ th ắ ạ ườ c p nong, r n h mang, đ n gai, r n h ổ ạ chúa, h mang xiêm. ổ

R N C P NIA NAM Bungarus semifasciatus

• D c thân là nh ng

ữ ắ

ng phân b trên ườ

khoanh đen tr ng xen k ; khoanh đen không ẽ vòng qua thân b ng ụ ,trên đuôi .Các v y ả ẻ màu đen riêng l th ố các khoanh màu tr ng ắ n i n i ti p v i ph n ầ ở ơ ố ế b ng màu tr ng. Đ u ầ ắ ụ r n màu đen xám, ắ phía trên hai bên

mi ng màu sáng h n ệ ơ

m t chút. ộ

R N C P NONG Ạ Bungarus fasciatus

ặ ề

• Đ u l n và ng n, ít phân ắ ầ ớ ng đ i t v i c , m t t bi ố ắ ươ ệ ớ ổ ng nh và tròn, thân th ườ ỏ n ng n , đuôi ng n, mút ắ đuôi tròn, gi a s ng l ng ư ố ữ có m t g d c r t rõ. ộ ờ ọ ấ Hàng v y s ng l ng hình ư ố sáu c nh, l n h n v y ả ơ ớ bên. Thân có hình h i 3 ơ c nh, có khoanh đen và ạ vàng xen k , các khoanh ẽ x p x b ng nhau, vòng ỉ ằ quanh c b ng.

ả ụ

R N C P NONG Đ U Đ Ắ Megaerophis flaviceps

ầ ủ

Đ u và đuôi c a r n màu đ sáng, ắ thân ch c n ch và ắ đen bóng. Có nh ng đ m nh ỏ ố màu tr ng ch y ạ ắ d c theo s ng ọ l ng và hai bên ư thân. Ph n tr ng ắ ầ c a b ng m r ng ở ộ ủ i nh ng chi c t ế ớ v y đ u tiên trên ả ụ ữ ầ

thân. Ph n chót ầ

đuôi màu đ . ỏ

R N H CHÚA Ổ Ophiophagus hannah c ạ ng đ i ng n,

ả ắ

ầ ươ

ượ ắ

ằ ơ ẹ

ư

c có hoa văn hình

ở ổ

• Có kh năng b nh c song không b nh to đ ổ ng. Đ u t b ng r n h mang th ườ ổ h i d p. L ng r n tr ng thành màu vàng l c hay ưở ư nâu, nhi u khi màu đen chì.Con non,l ng màu đen v i nhi u v ch ngang sáng, ạ ề ớ c,màu ch V ng ượ

vàng nh t.ạ

R N H MANG TH

NG

ƯỜ

Naja naja

• Đ u r ng,h i d p.L ng ơ ẹ ụ

ầ ộ ư

ặ ẫ ồ

ơ

ữ ặ

ạ ạ

ặ ổ ắ

màu vàng l c, nâu th m hay đen ho c ặ đ ng màu ho c có nh ng v ch ngang đ n ạ ho c kép sáng màu.Hoa văn c có 2 ở ổ d ng,c bao gi cũng ờ ổ b nh theo chi u ề ngang.D a vào hoa văn ự m t, c ,l ng đ c bi t ệ ổ ư khi r n b nh c ,chia ạ thành hai phân loài: h ổ

mang Trung Qu c và ố

h mang m t m t kính ắ ổ ộ

có g ng ọ

ặ ạ

ấ ẽ ớ

ư

R N LÁ KHÔ Đ M Ắ Elaps atrofrontalis • Đ u màu đen nâu nh t, ạ thân có màu cam đ m ậ ho c nâu đ nh t. Hoa ỏ văn trên thân là nh ng ữ ch m l n riêng r cách xa nhau bên hông, các ch m tròn l n không đ u ề ớ nhau, trên s ng l ng có ố hoa văn xo n màu đen, ắ s c đen trên l ng ho c không có hoa văn gì trên thân. Ph n chân và chóp

ư ặ ọ

đuôi có m t khoanh màu ộ

đen.

3.H r n bi n Hydrophiidae

ọ ắ

• Đ u không phân hóa rõ, đuôi d p

ẹ ầ

• Răng đ c có rãnh d n n c ọ

bên thành mái chèo.

ẫ ộ

R N Đ N B NG VÀNG Ụ Ắ Enhydrina coerulescen

ộ ữ ự

ệ ể

• Có s pha tr n gi a màu vàng và đen rõ r t và không có nhóm đ phân t loài này. Hoa văn bi thay đ i đa d ng; ph n ầ ạ l n là màu vàng và đen, ớ cũng có vài con màu nâu. Mõm dài, thân r t d p.

ấ ẹ

ộ t, Phan Rí, mũi t Nam phân b Vi ố Ở ệ vùng bi n trung b – ể Phan Thi ế

Kê Gà, Vũng Tàu

R N Đ N C P NONG Ắ Hydrophis fasciatus ụ

ỏ ầ

c ướ

ư

ữ ộ

• Ph n b ng nh , các v y trên đ u phình ầ ả r ng đ u đ n, nh ng ữ ặ ề ộ c m tr v y ả ở ằ r ng và đ u hình tam ầ ộ giác. Vài loài Hydrophis r t to, ấ nh ng đ n c p nong ạ ẻ Hydrophis fasciatus là m t trong nh ng loài có đ u r t nh ỏ ầ ấ c m nh và thân tr ướ

mai.

Đ N MẺ Enhydrin bengalensis

ụ ườ

ả bìa m t đ n bìa ắ ế ả

c ướ ắ

ả ả

• Thân hình tr tròn,d p ẹ phía sau. Đ ng kính m t g n b ng kho ng ằ ắ ầ cánh t ừ mi ng.Có 1 v y tr ệ m t, m t v y sau m t,7 ộ ả ắ v y mép trên, 1 v y thái ả ng, 48 hàng v y d ươ quanh c .M t l ng màu ổ ặ ư xanh xám có nhi u vòng xám đ m v t qua thân ắ ch m đên ngang hông,

phía sau b ng màu ụ

tr ng.ắ

III. Cách phòng tránh r n đ c

1. Tìm hi u v n c đ c c a r n ề ọ

ộ ủ ắ

•. Tuy n đ c c a r n do tuy n n

ế ế ộ ướ c b t ọ

môi trên bi n đ i thành. ế ủ ắ ổ

ố ồ ấ

ệ ớ

ạ ọ ấ ể

ế

•. N c r n có ngu n g c là protein có c u ọ ắ trúc đ c bi t v i polipeptit và enzim, có ặ ho t tính sinh h c r t m nh, có th phá ạ bào máu làm đông máu và h y các t ủ t c các mao m ch, ho c gây tê li t hô ạ ắ h p ho c xu t huy t n i t ng v i m t ộ ớ ấ l ượ

ặ ế ộ ạ

ấ ặ ng r t nh . ỏ ấ

2. Cách s c u khi r n c n

ơ ứ

ế i ch ỗ ứ ạ

c h t xem xét tri u ch ng t ắ

ð R n đ c hay r n không đ c.

Tr ướ ệ nh : d u răng, phù n , màu s c vùng da ề ư ấ b c n... ị ắ

ắ ắ ộ ộ

• Th hai, d a vào tri u ch ng toàn thân

ự ứ ứ ệ

.

Cách x trí n n nhân b r n c n

ị ắ

Tr n an tinh th n n n nhân . ạ ầ ấ

đi l ự ạ i. B t đ ng ấ ộ

Không đ b nh nhân t ể ệ v trí b c n. ị ắ ị

ng ệ ươ

ể ơ ở ằ ờ

V n chuy n b nh nhân b ng ph ậ ti n đ n c s y t đ ng th i duy trì băng ế ồ ế ệ ép, b t đ ng. N u b nh nhân khó th thì ệ ế ấ ộ hô h p nhân t o. ấ ạ

• Không nên s d ng các bi n pháp

ử ụ ệ

sau: garô, r ch v t c n, hút n c đ c,… ế ắ ạ ọ ộ

3.Cách phòng tránh r n c n

c th i gian ho t đ ng c a ắ ượ ạ ộ ủ ờ

N m b t đ ắ r n.ắ

ủ ặ ầ

Khi đi r ng nên đi ng, m c qu n dài, đ i ộ ừ mũ vành r ng,... ộ

ắ ắ ể ả ắ ắ

Không b t r n, trêu r n k c khi r n đã ch t.ế

ườ ọ

Th ự nhà tránh t o n i trú n cho r n. ắ ơ ng xuyên d n d p khu v c quanh ẹ ẩ ạ

ể ị ắ

ắ trong l i dân chài ườ i ho c dây Đ tránh b r n bi n c n, ng ể không nên b t r n ướ ắ ắ ở ặ

câu.

IV. Công d ng c a r n đ c

ủ ắ

ổ ố ữ ệ

ị ắ là thu c b ch a nh ng b nh ữ t, bán thân b t ấ ệ t, ch a nh t đ c, b ị ọ ộ ữ ử ắ

Th t r n th n kinh đau nh c,tê li ầ ứ to i, các c n co gi ậ ơ ạ c m tr n m t mi ng méo, kh phong ệ ả th p, đ nh kinh gi m. ả ấ ợ ị

ề ớ

ư

ậ ắ dùng ph i h p v i nhi u v M t r n ị ố ợ thu c khác đ ch a ho, đau l ng, nh c ứ ữ ể ố đ u khó ch a. ữ ầ

Xác r nắ có tác d ng sát trùng, tan m ng, ụ gh … tr đau c h ng, l ẻ ở ổ ọ ị

ế ự ư ấ ả ớ ữ ế ố

ế

ộ có tác d ng c ch s phát • N c r n đ c ứ ụ ọ ắ bào ung th , gi m tri n c a m t s lo i t ộ ố ạ ế ủ ể huy t áp, thu c xoa dùng ch a th p kh p, viêm c .N c đ c ch t o kháng huy t thanh ế ạ ộ ơ ọ cho v t r n c n. ế ắ ắ

THE END