Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
ề 1/ Đ t v n đ : ặ ấ
t Sinh v t đa bào đ ở ậ ế c hình thành b i m t quá trình bi n đ i t ộ
c g i là s phát tri n (development). Trong h u h t các tr ầ ự ườ ượ ể ự
m t h p t ộ
bào c a c th . Tr ậ ế ủ ơ ể ằ ầ ừ ộ ợ ử ướ ề ự ọ
ể c g i là phôi sinh h c (embryology), nghiên c u các s ki n t ự ệ ừ ứ ọ
ể ủ
ừ ể
ượ ữ
ọ ậ ượ ầ ớ ọ ề ự ữ ứ ả ọ
ụ , liên t c ổ ừ ừ ng h p, s phát đ ế ợ ượ ọ (zygote), phân chia nguyên tri n c a m t sinh v t đa bào b t đ u t ể ủ ủ c đây khoa h c v s phát tri n c a phân đ t o ra các t ể ạ lúc đ ng v t đ ậ ượ ộ ậ c sinh ra. Tuy nhiên, s phát tri n c a sinh v t tr ng th tinh đ n khi con v t đ ự ế ụ ứ đó mà ph n l n các sinh v t đ u không ng ng phát tri n. Vì không ch d ng l i ạ ở ậ ề ỉ ừ v y nh ng năm g n đây sinh h c phát tri n (developmenttal biology) đ c xem là ể ầ ậ ngành khoa h c nghiên c u v s phát tri n phôi và c nh ng quá trình phát tri n ể ể khác.
L ng c , chim ,thú là nh ng đ ng v t có x ng s ng, ti n hóa m c cao ưỡ ữ ư ậ ộ ươ ế ố ở ứ
nên trong quá trình phát tri n phôi có nhi u đi m th hi n t ể ệ ổ ứ ồ ch c cao, song đ ng ề ể ể
tiên Đ tài “S phát tri n phôi l th i cũng còn nh ng đ c đi m c a t ử ủ ổ ể ặ ờ ề ự ể ở ưỡ ng
giúp ng i vi c , chim thú” ư ườ ế t hi u bi ể ế t sâu s c v nh ng c ch đi u khi n quá ơ ắ ề ế ề ữ ể
i vi t khái quát l c h i đ trình phát tri n c a loài nh ng này đ ng th i gúp ng ữ ể ủ ồ ờ ườ ế ạ ượ ệ
th ng phát tri n c a đ ng v t, qua đó cũng th y đ ể ủ ộ ấ ượ ậ ố ộ c m i liên quan gi a các đ ng ữ ố
v t trong quá trình phát tri n ể ậ
2/ Ñoái töôïng vaø phaïm vi nghieân cöùu :
Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là các loài thu c l ng c , chim, thú ố ượ ứ ủ ề ộ ưỡ ư
Ph m vi nghiên c u: ứ Ch đ c p đ n s phát tri n phôi trong quá trình phát ỉ ề ậ ế ự ể ạ
tri n cá th . ể ể
3/ Phöông phaùp nghieân cöùu:
Phöông phaùp nghieân cöùu ñeà taøi laø phöông phaùp toång hôïp caùc taøi
Ph m văn th
ng
1
ạ
ươ
lieäu ñöôïc laáy töø caùc nguoàn thoâng tin nhö thö vieän, baùo ñaøi, internet. Döïa
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
vaøo söï phaân tích, toång hôïp, so saùnh, ñoái chieáu caùc taøi lieäu ñeå thöïc hieän
ñeà taøi.
Maëc duø ñeà taøi ñöôïc chuaån bò khaù coâng phu, nhöng chaéc chaén vaãn
coøn sô suaát, raát mong ñöôïc söï goùp yù cuûa thaày höôùng daãn vaø caùc baïn
m ả ôn. ñoàng nghieäp. Taùc giaû chaân thaønh c
4/ Caáu tru ù c tie å u lua ä n :
PH N M Đ U. Ở Ầ Ầ
CH
NG 1 S PHÁT SINH GIAO T VÀ S TH TINH
ƯƠ
Ự Ụ
Ự
Ử
CH
NG 2 S PHÂN C T
ƯƠ
Ự
Ắ
CH
NG 3 S HÌNH THÀNH PHÔI V
ƯƠ
Ự
Ị
CH
ƯƠ
NG 4 S HÌNH THÀNH PHÔI TH N KINH VÀ PHÁT SINH C QUAN Ầ
Ơ
Ự
CH
NG 5 S PHÁT TRI N H U PHÔI
ƯƠ
Ự
Ậ
Ể
PH N N I DUNG Ộ Ầ
Ph m văn th
ng
2
ạ
ươ
PH N K T LU N. Ế Ầ Ậ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
PH N N I DUNG
Ầ Ộ
CH
NG 1
ƯƠ
S PHÁT SINH GIAO T VÀ S TH TINH Ự Ự Ử Ụ
1. Các t bào m m. ế ầ
H p t b t ngu n t s h p nh t gi a các giao t ợ ử ắ ồ ừ ự ợ ữ ấ ử ự ạ đ c và cái. Quá trình t o
giao t c b t đ u t các t bào m m b t ngu n t vùng t đ ử ượ ắ ầ ừ ế bào m m. Các t ầ ế ồ ừ ắ ầ ế
bào ch t m m có các protein đ c tr ng và mARN n m trong nh ng t bào xác đ nh ư ữ ầ ặ ấ ằ ế ị
c a phôi. ủ
1. 1 S t o thành t bào m m. ự ạ ế ầ
phôi l ng c , chim và thú đã có các t bào m m trong các giai đo n phát Ở ưỡ ư ế ạ ầ
tri n r t s m. ể ấ ớ
ng c ng m m phân b vùng c c th c v t c a h p t . Sau l Ở ưỡ ư, bào t ươ ố ở ầ ự ậ ủ ợ ử ự
khi phân chia, nh ng t bào nào có ch a các t bào ch t m m s bi t hóa thành ữ ế ứ ế ẽ ệ ầ ấ
các t bào m m. ế ầ
l p chim , các t bào m m đ c tìm th y l p n i bì ngoài c a đĩa phôi, Ở ớ ế ầ ượ ấ ở ớ ủ ộ
ngay trên ph n đ u c a phôi. V sau chúng di c đ n các tuy n sinh d c. ầ ủ ư ế ụ ề ế ầ
Ở thú, các t ế bào m m có trong n i bì phía đuôi c a phôi. ộ ủ ầ
1.2. S di c c a các t bào m m. ư ủ ự ế ầ
ng c không đuôi nh cóc và ch, bào m m t l Ở ưỡ ế t ư ư ế ầ ế ứ bào m m có trong tr ng ầ
c c th c v t. Trong su t quá trình phân đã th tinh d ụ ướ ạ i d ng các h t giàu ARN ạ ở ự ự ậ ố
ớ c t các h t này di chuy n qua noãn hoàng lên phía trên và cu i cùng k t h p v i ắ ế ợ ể ạ ố
các t bào n m ế ằ ở đáy c a xoang phôi. V sau chúng di chuy n t ề ể ừ ớ ủ l p n i bào c a ủ ộ
ố ng ru t s khai đ n màng treo ru t ế ộ ơ ộ ở ph n l ng, r i đi đ n tuy n sinh d c đang ế ầ ư ụ ế ồ
Ph m văn th
ng
3
ạ
ươ
phát tri n.ể
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
S di chuy n t Xenopus ể ế ự bào ch t m m ấ ầ ở
Tr ng c a nh kỳ nhông không có các t ủ lu ng c có đuôi ư ỡ ứ ư ế ụ bào m m sinh d c ầ
nh bào sinh d c nguyên th y n m ư ở ứ tr ng ch. Các t ế ế ằ ở ụ ủ ộ vùng trung phôi bì cu n
qua mép b ng bên c a xoang phôi. đây các t bào này đ ụ ủ Ở ế ượ c thành l p b ng s ậ ằ ự
c m ng trong vùng trung phôi bì và sau đó theo m t con đ ả ứ ộ ườ ế ng khác đi đ n tuy n ế
sinh d c.ụ
, các t bào m m b t ngu n t thúỞ ế ồ ừ ầ ắ ằ vùng ngoài c a l p trung phôi bì n m ủ ớ
ngay sau dãi nguyên thu c a phôi bào này sau đó di c ỷ ủ ở ngày th b y. Các t ứ ả ế ư
ng c vào trong phôi, tr ượ ướ ộ c tiên là trung phôi bì c a dãy nguyên th y, sau đó là n i ủ ủ
ắ phôi bì c a túi ni u. Chúng có th di c v phía túi noãn hoàng k c n và chia c t ư ề ế ậ ủ ệ ể
thành 2 c m di chuy n v hai phía trái và ph i c a mào sinh d c. ả ủ ụ ụ ể ề
ng c và thú , các t l Ở ưỡ ư ế ể bào m m sinh d c di c nh tác dũng c a chuy n ư ụ ủ ầ ờ
túc xuyên qua các t bào trung gian, đi đ n tuy n sinh d c. Tuy nhiên đ ng gi ộ ả ế ụ ế ế ở
chim thì các t bào này l c chuyên ch b i dòng máu. S di chuy n c a các ế i đ ạ ượ ể ủ ở ở ự
t ế bào đ n tuy n sinh d c đ ế ụ ượ ế ế c th c hi n d dàng nh các ch t hóa h c do tuy n ự ệ ễ ấ ờ ọ
sinh d c ti t ra đã lôi cu n chúng đ n và gi i t l ụ ế ế ố ữ ạ ạ i các mao m ch bao quanh ạ
tuy n.ế
Ph m văn th
ng
4
ạ
ươ
1.3. S bi bào m m. ự ệ t hóa c a các t ủ ế ầ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
Các t bào m m di chuy n vào tuy n sinh d c có th bi t hóa thành tinh trùng ế ể ệ ụ ế ể ầ
ho c tr ng tùy thu c vào tuy n. ứ ế ặ ộ
2. S phát sinh giao t ự . ử
2.1. S sinh tinh. ự
Các tinh trùng đ c s n sinh t các tinh nguyên bào. Khi các t bào này di ượ ả ừ ế
chuy n đ n mào sinh d c c a phôi, chúng s h p nh t và bi n đ i thành ng sinh ụ ủ ẽ ợ ế ể ế ấ ổ ố
tinh. Trong ng sinh tinh có 2 lo i t bào: các t ạ ế ố ế ủ bào Sertoli do ph n bi u mô c a ể ầ
ng bi t hóa thành có nhi m v dinh d ng và các t bào sinh d c nh ng giai ố ệ ụ ệ ưỡ ế ụ ở ữ
đo n khác nhau c a quá trình sinh tinh. ủ ạ
Các t bào Sertoli cung c p d ng ch t và b o v tinh nguyên bào, còn s ế ấ ưỡ ệ ả ấ ự
Ph m văn th
ng
5
ạ
ươ
sinh tinh x y ra trong các khe gi a các t bào Sertoli. ữ ả ế
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
Các tinh nguyên bào s nguyên phân l n l t t o ra các t bào A1, A2, A3, ầ ượ ạ ẽ ế
A4. Các tinh nguyên bào A4 có th t ể ự ể ế ụ tái t o, có th b ch t ho c có th ti p t c ế ể ị ặ ạ
nguyên phân đ t o ra các tinh nguyên bào trung gian, tinh ngyên bào B, tinh bào s ể ạ ơ
c p. Trong quá trình nguyên phân c a các tinh nguyên bào, s phân chia t ủ ấ ự ế ấ bào ch t
bào ti p xúc nhau x y ra không hoàn toàn t o thành m t h p bào, trong đó các t ả ộ ợ ạ ế ế
m m.
qua m t c u n i có đ ng kính kho ng 1 ộ ầ ố ườ ả
Sau l n gi m phân I, m i tinh bào s c p t o thành 2 tinh bào th c p. Sau ơ ấ ạ ứ ấ ầ ả ỗ
c p l i t o ra 2 tinh t . Các tinh t l n gi m phân II, m i tinh bào t ầ ả ỗ ứ ấ ạ ạ ử ử ẫ ố v n còn n i
bào ch t nên m c dù chúng có nhân đ n b i nh ng v n có v i nhau qua c u t ớ ầ ế ư ấ ẫ ặ ộ ơ
ch c năng nh m t t bào l bào này có ư ộ ế ứ ưỡ ng b i, vì protein c a m t gen trong t ủ ộ ộ ế
th khu ch tán sang t bào k c n qua c u t bào ch t. Trong su t quá trình phân ế ể ế ế ậ ầ ế ấ ố
chia t tinh nguyên bào A1 đ n tinh t , các t bào di chuy n d n t ừ ế ử ế ầ ừ ể ơ ả màng c b n
bào có th đ c tìm th y c a ng sinh tinh vào lòng ng. Do đó m i lo i t ủ ố ạ ế ố ỗ ể ượ ấ ở
Ph m văn th
ng
6
ạ
ươ
t ng vùng c a ng. Các tinh t ủ ố ừ n m ử ằ ở thành ng, t ố ạ ố i đây chúng tách kh i c u n i ỏ ầ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
t t hóa thành tinh trùng. i, toàn b quá trình sinh tinh t ế bào ch t và bi ấ ệ ng Ở ườ ộ ừ
tinh nguyên bào đ n tinh trùng m t 65 ngày. ế ấ
S phát tri n c a tinh trùng. ể ủ ự
l p thú, các tinh t Ở ớ ử là nh ng t ữ ế ả bào hình tròn, ch a có đuôi. Chúng ph i ư
tr i qua quá trình bi t hóa m i tr thành tinh trùng. B c đ u tiên là t o ra th ả ệ ớ ở ướ ầ ạ ể
b Golgi. Th đ nh t o thành m t mũ bao ph nhân. Sau khi mũ th đ nh đ nh t ỉ ừ ộ ể ỉ ể ỉ ủ ạ ộ
đ ượ c thành l p, nhân s xoay đi đ mũ đ i di n v i màng c b n c a ng sinh ố ơ ả ủ ố ệ ể ẽ ậ ớ
tinh, t bào ch t b lo i b , nhân tr nên d p và cô đ c, ty th t o thành m t vòng ế ấ ị ạ ỏ ể ạ ẹ ặ ở ộ
bao quanh g c c a s i đuôi. ố ủ ợ
M t trong nh ng bi n đ i chính c a nhân là s ủ ữ ế ộ ổ ự ằ thay th histone b ng ế
protamin. Đây là m t lo i protein t ng đ i nh , có trên 60% arginine. Chúng làm ạ ộ ươ ỏ ố
cho nhân không còn ho t đ ng phiên mã. Các tinh trùng sau khi đ c hình thành s ạ ộ ượ ẽ
đi vào lòng ng sinh tinh và d tr trong túi tinh. ự ữ ố
ng i Ở ườ , m i tinh hoàn có th t o ra kho ng 100 tri u và m i l n xu t tinh ỗ ầ ể ạ ệ ấ ả ỗ
Ph m văn th
ng
7
ạ
ươ
phóng thích kho ng 200 tri u tinh trùng. ệ ả
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
2.2 S sinh tr ng. ứ ự
chỞ ế , con cái t o ra cùng lúc hàng trăm ho c hàng ngàn tr ng, các noãn ứ ạ ặ
nguyên bào là nh ng t bào g c có kh năng t t o m i trong su t cu c đ i sinh ữ ế ả ố ự ạ ớ ố ộ ờ
i h n và ch m t ít v t. ậ thúỞ , các noãn ngyên bào ch phân chia m t s l n gi ỉ ộ ố ầ ớ ạ ỉ ộ
tr ng đ ứ ượ ạ c t o ra trong su t cu c đ i cá th . ể ố ộ ờ
a. S sinh tr ng L ứ ở ưỡ ự ng c . ư
Trong giai đo n đ u, t t c các ch t dinh d ng và nh ng ch t c n thi t cho ạ ầ ấ ả ấ ưỡ ấ ầ ữ ế
bào ch t c a tr ng. Các ch t này đ c tích t s phát tir n phôi đ u n m trong t ự ể ề ằ ế ấ ủ ứ ấ ượ ụ
trong su t kì tr c I c a gi m phân và giai đo n này th ng đ c chia thành hai ố ướ ủ ả ạ ườ ượ
th i kì: ti n sinh noãn hoàng và sinh noãn hoàng. ề ờ
Các t ng c b t ngu n t m t nhóm t ế bào tr ng c a l ứ ủ ưỡ ư ắ ồ ừ ộ ế ụ bào m m sinh d c, ầ
m i năm có th t o ra m t th h t bào m i. ế ệ ế ể ạ ỗ ộ ớ Ở ế ứ ch Rana pipiens, s sinh tr ng ự
bào tr ng gia tăng kích th c d n. Sang x y ra m t 3 năm. Trong 2 năm đ u, t ả ấ ầ ế ứ ướ ầ
năm thú 3, s tích t noãn hoàng trong t ự ụ ế bào tr ng làm cho tr ng to lên r t nhanh. ứ ứ ấ
Hàng năm có m t nhóm tr ng chín, nhóm đ u tiên chín ngay sau khi bi n thái, ứ ế ầ ộ
nhóm ti p theo chín vào năm k ti p. Th i kì sinh noãn hoàng x y ra khi t bào ế ế ế ả ờ ế
giai đo n diplotene c a kì tr tr ng ứ ở ủ ạ ướ ứ ợ c I gi m phân. Noãn hoàng là m t ph c h p ả ộ
các ch t dùng đ nuôi d ể ấ ưỡ ứ ng phôi. Thành ph n chính c a noãn hoàng trong tr ng ủ ầ
ch là vitellogenin. Đây là m t protein có kh i l ng 470 kDa, đ ế ố ượ ộ ượ ổ ợ c t ng h p
trong gan và theo dòng máu di đ n tr ng. Khi tr ng chín, vitellogenin b tách thành ứ ứ ế ị
2 protein nh h n: phosvitin và lipovitellin. Hai protein này đ c “đóng gói” thành ỏ ơ ượ
ạ các t m noãn hoàng. Các thành ph n d tr c a noãn hoàng là glycogen và các h t ự ữ ủ ấ ầ
lipid.
Khi các t m noãn hoàng đ c thành l p, chúng di chuy n vào bên trong trung ấ ượ ể ậ
tâm t bào, lu ng noãn hoàng tăng d n và ế bào. Sau đó do s v n chuy n trong t ự ậ ể ế ầ ợ
c c th c v t. Các h t v , ti th và các h t s c t n m t p trung ph n l n ậ ầ ớ ở ự ạ ắ ố ằ ở ạ ỏ ự ể ậ
bào. Các h t glycogen, các h t lipid, ribosome và m ng l vùng ngo i vi c a t ạ ủ ế ạ ạ ạ ướ i
Ph m văn th
ng
8
ạ
ươ
c c đ ng v t. n i ch t n m ộ ấ ằ ở ự ộ ậ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
ng c có th duy trì gia đo n diplotene c a kì tr T bào tr ng c a l ứ ủ ưỡ ế ư ể ở ủ ạ ướ c I
2
gi m phân su t c năm. Tr ng thái này gi ng nh giai đo n G ố ả ư ạ ả ạ ố ở ủ kì trung gian c a
chu kì t bào. Quá trình gi m phân đ c ti p t c tr ế ả ượ ụ ế l ở ạ ủ i khi có m t c a ặ
progesterone. Hormone này đ c các t bào noãn nang ti t ra đ đáp ng l i tác ượ ế ế ứ ể ạ
t ra. Trong vòng 6 gi khi có tác đ ng c a các hormone sinh d c do tuy n yên ti ộ ủ ụ ế ế t ờ ừ
i, màng nhân và h ch nhân tan đ ng c a progesterone, các vi nhung mao co rút l ộ ủ ạ ạ
bi n, các NST đóng xo n và di chuy n v c c đ ng v t đ b t đ u ti p t c phân ậ ể ắ ầ ề ự ộ ế ụ ể ế ắ
chia. Sau khi k t thúc l n phân bào I, s r ng tr ng x y ra, các tr ng đ c phóng ự ụ ứ ứ ế ầ ả ượ
thích kh i bu ng tr ng ứ ỏ ồ ở ế ụ vào kì gi a l n phân bào II. Khi th tinh tr ng ti p t c ữ ầ ụ ứ
hoàn t t gi m phân II. ấ ả
b. S sinh tr ng thú. ứ ở ự
Ở thú có 2 ki u r ng tr ng tuỳ theo t ng loài. ứ ể ụ ừ Ở ộ ố ồ m t s loài nh th , ch n, ư ỏ
cung b kích s r ng tr ng x y ra do ho t đ ng giao ph i. Khi giao ph i c t ự ụ ố ổ ử ạ ộ ứ ả ố ị
thích s làm cho tuy n yên ti t ra các hocmon sinh d c. D i tác d ng c a các ẽ ế ế ướ ụ ụ ủ
c gi m phân và sau đó đ hocmon này, tr ng ti p t c đ ứ ế ụ ượ ả ượ ỏ c phóng thích kh i
bu ng tr ng. Tuy nhiên, h u h t các loài thú, s r ng tr ng x y ra theo chu kì, ứ ồ ở ầ ự ụ ứ ế ả
vào nh ng th i đi m xác đ nh trong năm. Th i đi m r ng tr ng th ụ ứ ữ ể ể ớ ờ ị ườ ữ ng do nh ng
tín hi u c a môi tr ng và lo i ánh sáng trong ngày, kích thích ệ ủ ườ ng, ch ng h n l ẳ ạ ượ ạ
vùng d i đ i phóng thích các y u t ướ ồ ế ố ế GRF. GRF tác đ ng lên tuy n yên làm tuy n ế ộ
này ti ế ứ t ra các hocmon FSH và LH. Hai hocmon này theo máu đi vào bu ng tr ng ồ
kích thích các t bào noãn nang phân chi và ti t estrogen. Estrogen tác đ ng đ n t ế ế ế ế ộ
bào th n kinh t o ra s đ ng d c. ự ộ ụ ạ ầ
Trong bu ng tr ng c a ng ng thành, ph n l n các t ứ ủ ồ i tr ườ ưở ầ ớ ế bào tr ng đ ứ ượ c
duy trì m t th i gian dài gia đo n diplotene. M i t ờ ộ ở ỗ ế ạ bào tr ng đ ứ ượ ở c bao b c b i ọ
m t nang nguyên th y có m t l p t bào bi u mô d ng h t và m t l p t bào v ộ ớ ế ủ ộ ộ ớ ế ể ạ ạ ỏ
nang. Theo chu kì, 1 nhóm noãn nang nguyên th y chuy n sang giai đo n tăng ủ ể ạ
tr ưở ng. Trong giai đo n này, th tích c a tr ng tăng kho ng 500 l n, đ ng th i s ứ ờ ố ủ ể ạ ả ầ ồ
Ph m văn th
ng
9
ạ
ươ
lu ng các t bào h t cũng tăng, t o nên nhi u l p đ ng tâm quanh t bào tr ng. ợ ế ề ớ ạ ạ ồ ế ứ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
Ph n trong cùng c a nh ng t bào h t ủ ữ ầ ế bào này t o thành m u nang tr ng. Các t ấ ứ ạ ế ạ ở
gi a nang tiêu bi n d n làm xu t hi n m t xoang ch a đ y d ch nang. Lúc này ứ ữ ế ệ ầ ầ ấ ộ ị
ờ noãn nang nguyên th y tr thành noãn nang chín, g i là nang Graaf. Trong su t th i ủ ở ố ọ
kì tăng tr ng, các t giai đo n diplotene. ưở ế bào tr ng v n ứ ẫ ở ạ
giai đo n đ u tiên c a chu kì kinh nguy t, tuy n yên b t đ u ti Ở ắ ầ ủ ế ệ ạ ầ ế ộ t m t
l ngl n FSH, sau đó b t đ u ti ượ ắ ầ ớ ế ứ t LH, hocmon này làm cho màng nhân c a tr ng ủ
tiêu bi n, t bào tr ng ti p t c l n phân bào I c a gi m phân t o ra m t t bào ế ế ế ụ ầ ộ ế ủ ứ ạ ả
tr ng l n và m t th c c th I. C 2 đ c bao b c b i vùng sáng. Đây là giai ể ự ứ ứ ả ộ ớ ượ ở ọ
đo n tr ng s r ng. ẽ ụ ứ ạ
Sau khi tr ng r ng, ph n t bào còn l i c a noãn nang tr thành th vàng. ầ ế ụ ứ ạ ủ ở ể
Th vàng ho t đ ng nh m t tuy n n i ti t, ti t ra progesteron. N u tr ng không ư ộ ạ ộ ộ ế ế ể ế ứ ế
th tinh, th vàng ch t n t ỉ ồ ạ ụ ể ế i m t th i gian ng n r i thoái hóa r i tiêu bi n. N u ắ ồ ế ộ ồ ớ
s th tinh x y ra, th vàng s duy trì ho t đ ng cho t ự ụ ạ ộ ể ẽ ả ớ i khi sinh n . ở
Ph m văn th
ng
10
ạ
ươ
3. C u t o c a giao t . ấ ạ ủ ử
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
3.1. Tinh trùng:
a. Ph n đ u ầ ầ : là b ph n c a tinh trùng ti p xúc v i tr ng trong quá trình th ế ậ ủ ớ ứ ộ ụ
tinh. Đ u tinh trùng có ch a m t nhân đ n b i và m t th đ nh. ộ ể ỉ ứ ầ ộ ộ ơ
Nhân: Trong quá trình tr ng thành c a tinh trùng, nhân b nén l i do ADN ưở ủ ị ạ
ổ c a nó b xo n ch t. S đóng xo n c a ADN giúp cho tinh trùing ít b các t n ủ ủ ự ặ ắ ắ ị ị
th ng v t lý ho c đ t bi n trong quá trình d tr và di chuy n đ n n i th tinh. ươ ặ ộ ự ữ ụ ế ế ể ậ ơ
S nén c a nhân là do t ủ ự ươ ể ng tác gi a ADN và protein c a nhi m s c th là ữ ủ ễ ắ
protamin.
: n m ngay phía tr c nhân, là m t bao kín, d n xu t t th Golgi, Th đ nh ể ỉ ằ ướ ấ ừ ể ẫ ộ
có ch a các enzim tiêu hóa protein nh acrosin, hyaluronidase, acid phosphatase, ư ứ
ủ ớ aryl sulphatase, các lo i esterase và phospholipase giúp cho tinh trùng tiêu h y l p ạ
mành tr ng đ xâm nh p vào bên trong. ứ ể ậ
b. Ph n gi a ầ ữ : n m ngay phía sau đ u là m t c ng n n i đ u và đuôi tinh ố ầ ộ ổ ằ ầ ắ
c đ c tr ng b i s hi n di n c a các ty th x p xo n c, bao trùng. Ph n gi a đ ầ ữ ượ ặ ở ự ệ ệ ủ ể ế ắ ố ư
quanh s i tr c bên trong. Ty th có các enzim có kh năng chuy n hóa y m khí ợ ụ ể ể ế ả
đ ng, glycerol, sorbitol, lactate, các lo i acid béo và nhi u lo i acid amin. Ty th ườ ề ạ ạ ể
c a tinh trùng có ch a enzim lactate dehydrogenase có th oxy hóa lactate thành ủ ứ ể
pyruvat, là ch t tham gia vào chu trình Kreb đ s n sinh năng l ng. ể ả ấ ượ
: là m t c u trúc ph c t p. C quan v n đ ng chính c a đuôi là c. Ph n đuôi ầ ứ ạ ộ ấ ủ ậ ơ ộ
Ph m văn th
ng
11
ạ
ươ
c t o thành b i các vi ng xu t phát t trung t s i tr c, đ ợ ụ ượ ạ ấ ở ố ừ ử ở ph n d ầ ướ ủ i c a
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
a
nhân. S i tr c bao g m hai vi ng trung tâm đ ợ ụ ồ ố ượ ặ
c c u t o b i các protein là c bao chung quanh b i chín c p vi ở và b -tubulin. g n vào các ố ng. Các vi ng này đ ố ượ ấ ạ ở ắ
ổ vi ng bên ngoài là protein dynein. Dynein có kh năng th y phân ATP và bi n đ i ủ ế ả ố
năng l ng hóa h c thành công năng giúp cho tinh trùng chuy n đ ng. ượ ể ọ ộ
Các tinh trùng thú ch a bi t hóa hoàn toàn trong tinh hoàn. Sau khi đi vào ư ệ
ng sinh tinhh, tinh trùng đ c d tr trong mào tinh hoàn và t i đây chúng m i có ố ượ ự ữ ạ ớ
kh năng chuy đ ng nh nh ng thay đ i trong h th ng s n sinh ATP cũng nh ổ ệ ố ể ộ ữ ả ả ờ ư
bào. nh ng thay đ i trên màng t ổ ữ ế
3.2. Tr ng.ứ
T t c các nguyên li u c n thi ng và phát tri n ph i đ ấ ả ệ ầ ế t cho s tăng tr ự ưở ả ượ c ể
d tr trong tr ng chín. Trong khi tinh trùng b lo i b h u h t t ự ữ ị ạ ỏ ầ ế ế ứ bào ch t thì t ấ ế
bào tr ng đang phát tr n không ch gi l i mà còn tích t thêm t bào ch t. ỉ ữ ạ ứ ể ụ ế ấ
T bào ch t c a tr ng bao g m: ấ ủ ứ ế ồ
dinh d * Protein: Phôi c n m t th i gian r t lâu m i có th t ờ ể ự ầ ấ ộ ớ ưỡ ặ ng ho c
m . Các t bào phôi trong giai đo n s m c n đ nh n th c ăn t ứ ậ ừ ẹ ế ạ ớ ầ ượ c cung c p năng ấ
ng
ươ
ng và các amino acid. Vi c này đ c th c hi n nh s tích t ệ ượ ờ ự ự ệ ụ protein noãn 12 l ượ Ph m văn th ạ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
hoàng trong tr ng. Các protein này đ ứ ượ ả c s n sinh trong các c quan khác nh gan, ơ ư
th m và di chuy n theo dòng máu c a m đ n tr ng. ể ỡ ẹ ế ủ ứ ể
* Ribosome và tARN: C n cho phôi t ng h p protein c a riêng chúng ngay ổ ủ ầ ợ
sau khi th tinh. ụ
* mARN: đ c duy trì tr ng thái không ho t đ ng cho đ n khi tr ng đ ượ ở ạ ạ ộ ứ ế ượ c
th tinh. ụ
* Các y u t phát sinh hình thái: là nh ng phân t có vai trò trong s bi ế ố ữ ử ự ệ t
hóa t bào. Chúng n m trong nh ng vùng khác nhau c a tr ng và đ c phân b v ế ữ ủ ứ ằ ượ ố ề
các t bào con trong su t quá trình phân c t c a h p t ế . ắ ủ ợ ử ố
Bên trong kh i t bào ch t là m t nhân l n. ố ế ấ ộ ớ
Bao quanh t bào ch t là màng nguyên sinh. Màng này có kh năng đi u hòa ế ề ấ ả
bào s trao đ i ion trong quá trình th tinh và có kh năng h p nh t v i màng t ự ấ ớ ụ ả ổ ợ ế
tinh trùng. Bên ngoài màng nguyên sinh là màng noãn hoàng.
Màng noãn hoàng có ít nh t là tám lo i glycoprotein c n thi ấ ạ ầ ế ậ t cho s nh n ự
thú, màng noãn hoàng đ d ng đ c hi u c a tinh trùng. ạ ủ ệ ặ Ở ượ ộ c phân cách b i m t ở
ủ l p d ch ngo i bào dày g i là vùng trong su t. Ngoài ra màng nguyên sinh c a ớ ạ ọ ố ị
tr ng thú còn đ c bao quanh b i 1 l p t bào g i là l p v bên trong (cumulus). ứ ượ ớ ế ở ọ ớ ỏ
Đây là các t bào c a noãn nang, cung c p ch t dinh d ng sau khi tr ng r ng. ế ủ ấ ấ ưỡ ứ ụ
L p trong cùng c a các t bào cumulus ti p giáp ngay v i vùng trong su t đ ủ ớ ế ố ượ c ế ớ
g i là vòng tia. ọ
N m ngay bên d i màng nguyên sinh tr ng là m t l p v m ng kho ng 5 ằ ộ ớ ướ ứ ả
ỏ ỏ m m. T bào ch t c a vùng này c ng h n phía trong và có nhi u phân t actin hình ấ ủ ứ ử ề ế ơ
c u. Trong quá trình th tinh, các phân t ầ ụ ử ợ actin b polymer hóa t o thành các vi s i ạ ị
(microfilament). Các vi s i này c n cho s phân c t t bào, đ ng th i t o ra l p vi ắ ế ự ầ ợ ờ ạ ồ ớ
nhung mao (microvilli) trên b m t t ề ặ ế bào. Ngoài ra trong l p v còn có các h t v ớ ạ ỏ ỏ
(cortical granules) là d n xu t c a th Golgi, có ch a các enzim th y phân protein, ấ ủ ứ ủ ể ẫ
Ph m văn th
ng
13
ạ
ươ
mucopolysaccharide, glycoprotein và protein hyalin. Các enzim và
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
mucopolysaccharide có vai trò ngăn ch n các tinh trùng khác đi vào tr ng sau khi ứ ặ
tr ng đã th tinh, còn hyalin và glycoprotein bao chung quanh phôi có vai trò nâng ứ ụ
đ các phôi bào trong giai đo n phân c t. ỡ ạ ắ
Bên ngoài màng noãn hoàng còn có m t l p m ng g i là l p keo (jelly layer) ộ ớ ọ ớ ỏ
c u t o t ấ ạ ừ ẫ glycoprotein, có nhi u ch c năng nh ng ph bi n nh t là đ h p d n ổ ế ể ấ ư ứ ề ấ
và ho t hóa tinh trùng. ạ
4. S th tinh ự ụ
S th tinh bao g m các ho t đ ng c b n sau: ự ụ ạ ộ ơ ả ồ
- S nh n bi t và ti p xúc gi a tinh trùng v i tr ng. Đi u này b o đ m là ự ậ ế ớ ứ ữ ề ế ả ả
tinh trùng và tr ng thu c cùng m t loài. ứ ộ ộ
- S xâm nh p c a tinh trùng vào tr ng. Tr ng có c ch c n tr s xâm ứ ế ả ở ự ứ ủ ự ậ ơ
nh p c a nhi u tinh trùng, ch cho phép m t tinh trùng đi vào tr ng. ậ ủ ứ ề ộ ỉ
- S h p nh t nguyên li u di truy n c a tinh trùng và tr ng. ề ủ ự ợ ứ ệ ấ
- S ho t hóa trao đ i ch t c a tr ng đ b t đ u phát tri n. ể ắ ầ ự ạ ấ ủ ứ ể ổ
14
ạ
t c a tinh trùng và tr ng. ế ủ ứ 4.1. S nh n bi ự ậ ng Ph m văn th ươ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
a. S h p d n tinh trùng. ẫ ự ấ
S h p d n tinh trùng đ c tr ng cho loài. Tinh trùng đ ự ấ ư ặ ẩ ượ ứ c thu hút v phía tr ng ề
cùng loài nh tính h ờ ướ ọ ng hoá (chemotaxis), t c là theo gradient c a ch t hóa h c ủ ứ ấ
t ra. do tr ng ti ứ ế
b. S ho t hóa tinh trùng: ph n ng th đ nh. ự ạ ả ứ ể ỉ
M t t ộ ươ ả ng tác th hai gi a tinh trùng và tr ng là ph n ng th đ nh. Ph n ả ứ ể ỉ ứ ữ ứ
ng th đ nh g m hai b c: (1) s h p nh t gi a túi th đ nh và màng t ứ ể ỉ ồ ướ ự ợ ể ỉ ữ ấ ế ủ bào c a
tinh trùng, d n đ n s phóng thích các enzim trong túi th đ nh và (2) s kéo dài ế ự ể ỉ ự ẫ
m u th đ nh. ể ỉ ấ
Ph n ng th đ nh đ c kh i đ ng do m t polysaccharide có ch a fucose ả ứ ể ỉ ượ ở ộ ứ ộ
ợ trong l p keo c a tr ng g n vào tinh trùng. Ion này làm cho màng th đ nh h p ể ỉ ứ ủ ắ ớ
nh t v i màng t bào tinh trùng, d n đ n s xu t bào c a túi th đ nh. S kéo dài ấ ớ ế ế ự ấ ể ỉ ự ủ ẫ
actin hình c u b polymer hóa thành các actin c a m u th đ nh là do các phân t ủ ể ỉ ấ ử ầ ị
hình s i.ợ
4.2. S ti p xúc c a giao t ự ế ủ . ử
thú, vùng trong su t có m t ph c h p glycoprotein g m 3 lo i ZP1, ZP2, Ở ứ ợ ạ ố ồ ộ
ZP3; trong đó ZP3 có vai trò chính trong s g n c a vùng này v i đ u tinh trùng. ự ắ ủ ớ ầ
ZP3 cũng giúp kh i đ ng ph n ng th đ nh sau khi tinh trùng đã g n vào nó. ể ỉ ở ộ ả ứ ắ
4.3. S h p nh t gi a màng t bào tr ng và tinh trùng. ấ ữ ự ợ ế ứ
Sau khi g n vào màng noãn hoàng, m u th đ nh c a tinh trùng ti t ra các ể ỉ ủ ắ ấ ế
ế enzim tiêu h y m t ph n c a bao này giúp cho đ u tinh trùng xuyên qua và ti p ủ ủ ầ ầ ộ
xúc v i màng tr ng. Ti p theo đó là s g n c a tinh trùng vào tr ng t o thành nón ự ắ ủ ứ ứ ế ạ ớ
th tinh trên b m t tr ng do s polymer hóa cá phân t actin hình c u c a các vi ề ặ ứ ự ụ ử ầ ủ
nhung mao.
Sau khi màng tinh trùng và màng tr ng h p nh t thì nhân, các ti th , trung t ứ ể ấ ợ ử
Ph m văn th
ng
15
ạ
ươ
bào ch t. và c đuôi tinh trùng có th đi vào tr ng nh c u n i t ể ờ ầ ố ế ứ ả ấ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
CH
NG 2
ƯƠ
S PHÂN C T
Ự
Ắ
S th tinh là b c kh i đ u trong quá trình phát tri n c a sinh v t. H p t ự ụ ướ ể ủ ở ầ ợ ử ậ
đ ượ c hình thành b t đ u s n sinh ra m t c th đa bào b ng m t quá trình g i là ộ ơ ể ắ ầ ả ằ ộ ọ
phân c t. Tr i qua m t lo t nguyên phân liên ti p, h p t đ ợ ử ượ ế ả ạ ắ ộ ạ c phân chia t o
thành m t kh i t ộ ố ế ấ bào nh g i là phôi dâu . Ngay sau đó m t xoang ch a đ y ch t ứ ầ ỏ ọ ộ
c thành l p. Xoang phôi đ c bao quanh b i các phôi d ch g i là xoang phôi đ ị ọ ượ ậ ượ ở
bào. L p phôi bào này đ c g i là phôi bì và phôi c g i là phôi ớ ượ ọ ở giai đo n này đ ạ ượ ọ
nang.
S phân c t có các đ c đi m sau đây: ự ể ắ ặ
- ng c và chim , t c đ phân bào và v trí t L Ở ưỡ ư ố ộ ị ươ ng ng gi a các phôi ữ ứ
bào đ c đi u hòa b i các protein và mARN d tr trong t ượ ự ữ ề ở ế bào ch t c a tr ng. ấ ủ ứ
- Trong quá trình phân c t không có s gia tăng th tích c a phôi nh ng s ự ủ ư ể ắ ố
l ng t bào tăng lên không ng ng (m t t bào h p t đ c phân chia thành 2, 4, ượ ế ộ ế ừ ợ ử ượ
8, 16 t bào...) nên kích th c các phôi bào ngày càng nh d n. ế ướ ỏ ầ
- S phân bào x y ra r t nhanh, chu kì t bào ng n h n bình th ng. Chúng ự ả ấ ế ắ ơ ườ
ch còn các giai đo n S (t ng h p) và M (phân chia) mà không có các giai đo n tăng ạ ạ ổ ợ ỉ
1 và G2) trong kì trung gian gi a các l n phân chia. Nguyên phân là do các ầ
tr ng (G ưở ữ
thành ph n c n thi t cho s phân bào đã đ c d tr t tr ầ ầ ế ự ượ ự ữ ừ ướ c khi th tinh. ụ
- T ng quan t l bào ch t và c a nhân ngày càng nh ươ ỉ ệ ữ gi a th tích c a t ể ủ ế ủ ấ ỏ
đi qua các l n phân bào. S gi m nhi u l n t l ề ầ ỉ ệ ự ả ầ ế này có ý nghĩa quy t đ nh đ n ế ị
th i đi m ho t hóa c a các gen trong nhân h p t . ch Xenopus laevis ợ ử ủ ể ạ ờ Ở ế , sự
ả phiên mã c a gen ch x y ra sau 12 l n phân chia. Lúc này t c đ phân c t gi m, ỉ ả ủ ầ ắ ố ộ
Ph m văn th
ng
16
ạ
ươ
các phôi bào tr nên linh đ ng và s phiên mã c a các gen nhân b t đ u. ự ắ ầ ủ ở ộ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
1. Ki u phân c t. ể ắ
Tr ng c a ố ề ủ thú là tr ng đ ng hoàng, lu ng noãn hoàn r t ít, phân b đ u ợ ứ ứ ấ ẳ
trong t bào ch t và không nh h ng đ n s phân c t. ế ả ấ ưở ế ự ắ
Tr ng c a ng c ủ L ứ ưỡ ậ ư là tr ng d hoàng, lu ng noãn hoàng nhi u và t p ứ ề ợ ị
trung c c th c v t. Nhân n m g n c c đ ng v t. ở ự ự ậ ầ ở ự ộ ằ ậ
Tr ng c a ộ ủ chim là tr ng đo n hoàng, noãn hoàng r t nhi u, h p thành m t ứ ứ ề ấ ạ ợ
Ph m văn th
ng
17
ạ
ươ
kh i to, nhân n m rìa, xung quanh ch có m t ít t bào ch t. ằ ở ố ộ ỉ ế ấ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
ng c phân c t hoàn toàn và đ i x ng t a tròn. Tuy nhiên L Ở ưỡ ư, h p t ợ ử ố ứ ắ ỏ
ng c có nhi u noãn hoàng t p trung c c th c v t gây tr ng i cho s tr ng l ứ ưỡ ư ề ậ ở ự ự ậ ạ ở ự
phân c t. L n phân chia th nh t b t đ u t ấ ắ ầ ừ ự ộ c c đ ng v t và kéo dài t ậ ứ ầ ắ t ừ ừ ố xu ng
ự vùng c c th c v t. L n phân c t th hai cũng theo m t ph ng kinh tuy n, tr c ứ ự ự ế ậ ầ ắ ặ ẳ
giao v i m t ph ng c a l n phân c t th nh t và đ ủ ầ ứ ặ ẳ ắ ấ ớ ượ ắ c b t đ u khi l n phân c t ắ ầ ầ
vùng noãn hoàng c a c c th c v t. đ u v n còn ti p t c ầ ế ụ ở ẫ ự ậ Ở ầ ủ ự ự l n th 3, do c c ứ
ạ th c v t có nhi u noãn hoàng nên m t ph ng phân c t là m t ph ng xích đ o ự ề ậ ặ ẳ ắ ẳ ặ
nh ng n m ch ch lên phía c c đ ng v t. Chúng t o thành 4 ti u phôi bào ự ư ệ ể ằ ậ ạ ộ ở ự c c
c c th c v t. S phân chia hoàn toàn nh ng không đ ng v t và b n đ i phôi bào ố ộ ạ ậ ở ự ự ậ ự ư
đ u này đã t o ra 2 vùng chính trong phôi: m t vùng có các phôi bào nh , phân chia ề ạ ộ ỏ
ơ nhanh, n m g n c c đ ng v t và 1 vùng có các phôi bào l n, phân chia ch m h n, ầ ự ộ ậ ằ ậ ớ
n m ằ ở ự ề c c th c v t. Khi s phân c t ti p t c, vùng c c đ ng v t có r t nhi u ắ ế ụ ự ự ự ậ ậ ấ ộ
phôi bào nh trong khi vùng c c th c v t ch có 1 ít phôi bào l n. Khi phôi có t 16 ự ậ ự ỏ ớ ỉ ừ
bào chúng đ c g i là phôi dâu. đ n 64 t ế ế ượ ọ Ở giai đo n 128 t ạ ế ắ bào, xoang phôi b t
Ph m văn th
ng
18
ạ
ươ
đ u xu t hi n, hình thành phôi nang. ầ ệ ấ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
h p t thú,Ở ợ ử phân c t hoàn toàn và theo ki u phân c t luân phiên, di n ra ể ễ ắ ắ
. Tr ng sau khi đ c phóng ch m nh t trong gi ấ ậ ớ ộ i đ ng v t, kho ng 12 – 24 gi ả ậ ờ ứ ượ
thích s đ c cu n vào bu ng tr ng b i các tua vi n. S th tinh x y ra trong ẽ ượ ự ụ ứ ề ả ố ồ ở
c hoàn t vùng xoang c a ng d n tr ng. Lúc này s gi m phân đ ứ ự ả ủ ố ẫ ượ ấ t và l n phân ầ
ứ c t đ u tiên b t đ u kho ng 1 ngày sau trong lúc các tiêm mao c a ng d n tr ng ắ ầ ắ ầ ủ ố ả ẫ
cung. đ y phôi v phía t ẩ ề ử
ấ H ng phân c t c a m i phôi bào không gi ng nhau. L n phân c t th nh t ắ ủ ướ ứ ầ ắ ỗ ố
theo m t ph ng kinh tuy n. Tuy nhiên l n phân c t th hai m t phôi bào phân ế ẳ ặ ở ầ ứ ắ ộ
chia theo m t ph ng kinh tuy n, phôi bào còn l i phân chia theo m t ph ng xích ế ặ ẳ ạ ặ ẳ
Ph m văn th
ng
19
ạ
ươ
bào x y ra không đ ng b , nghĩa là các phôi bào không chia đ o. S phân chia t ạ ự ế ả ộ ồ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
cùng m t lúc. Do đó phôi thú có s lu ng phôi bào không tăng theo c p s nhân (2- ấ ố ố ợ ộ
4-8...) mà th ng là s l . B gen c a h p t đ ườ ố ẻ ộ ủ ợ ử ượ c ho t hóa t ạ ừ ấ ớ ạ r t s m (giai đo n
2 t bào) và t o ra các protein c n thi t cho s phân c t. Khác bi ế ạ ầ ế ự ắ ệ ấ t quan tr ng nh t ọ
gi a s phân c t c a tr ng thú so v i các ki u phân c t khác là s nén. Phôi bào ữ ự ắ ủ ự ứ ể ắ ớ
giai đo n 8 t c a chu t ủ ộ ở ạ ế ả bào lúc đ u s p x p r t l ng l o, có nhi u kho ng ế ấ ỏ ề ẻ ắ ầ
tr ng nh ng sau đó chúng đ t ng t x p khít l c nén ộ ế ư ộ ố ạ ạ i t o thành m t kh i c u đ ộ ố ầ ượ
ch t. Các t bào trong kh i c u t o thành các kho ng tr ng gi a chúng, cho phép ặ ế ố ầ ạ ữ ả ố
các phân t nh và các ion đi qua. Các t bào c a phôi đã nén ti p t c phân chia ử ỏ ế ế ụ ủ
bào. Phôi dâu có 1 nhóm nh các t bào bên trong t o thành phôi dâu g m 16 t ạ ồ ế ỏ ế
đ c bao quanh b i 1 nhóm t bào bên ngoài. bào ượ ở ế Ở ầ l n phân c t ti p theo, các t ắ ế ế
bào c a l p d ng bào. Chúng không t o ra các c u trúc bên ngoài tr thành các t ở ế ủ ớ ưỡ ấ ạ
c a phôi mà tr ủ ở ớ thành mô c a l p màng đ m, là m t ph n c a nhau thai. L p ủ ớ ủ ệ ầ ộ
màng đ m giúp cho bào thai nh n đ c oxy và ch t dinh d ng t c th m . Nó ệ ậ ượ ấ ưỡ ừ ơ ể ẹ
cũng ti t ra hoocmon và các ch t đi u hòa đáp ng mi n d ch giúp cho t ế ứ ễ ề ấ ị ử ủ cung c a
m duy trì, không đào th i bào thai. Các t bào bên trong t o ra kh i t bào bên ẹ ả ế ố ế ạ
trong, v sau s hình thành phôi, túi noãn hoàng, túi ni u và màng ệ ề ẽ i. ố Ở ạ giai đo n
64 t bào, kh i t bào bên trong (kho ng 13 t bào) và các d ng bào tách thành 2 ế ố ế ả ế ưỡ
t hóa đ u tiên trong s phát tri n c a l p thú. S bi t hóa l p riêng. Đây là s bi ớ ự ệ ể ủ ớ ự ệ ự ầ
t đ phôi bám vào t cung. này c n thi ầ ế ể ử
ạ Lúc m i thành l p phôi dâu ch a có xoang. V sau tr i qua quá trình t o ư ề ậ ả ớ
xoang, các t bào c a l p d ng bào ti ế ủ ớ ưỡ ế ể ạ t ch t d ch vào bên trong phôi dâu đ t o ấ ị
Ph m văn th
ng
20
ạ
ươ
thành xoang phôi. Lúc này phôi đu c g i là túi phôi ợ ọ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
Trên đ ng phôi di chuy n t ng d n tr ng đ n t ườ ể ừ ố ế ử ứ ẫ ể cung, túi phôi phát tri n
to ra bên trong màng trong su t. Màng nguyên sinh c a các d ố ủ ưỡ ứ ơ ng bào có ch a b m
+ vào xoang. S tích t
+ s t o ra m t áp
Na đ i di n v i xoang phôi s b m Na Na ẽ ơ ệ ố ớ ự ụ ẽ ạ ộ
su t th m th u hút n c vào bên trong làm xoang phôi r ng ra. Đ ng th i màng ấ ấ ẩ ướ ộ ồ ớ
cho túi phôi không dính vào thành ng d n tr ng. trong su t cũng gi ố ữ ứ ẫ ố
chu t màng d ng bào ti t ra enzim strypsin t o thành m t l trên màng Ở ộ ưỡ ế ộ ỗ ạ
trong su t giúp cho túi phôi thoát ra ngoài và ti p xúc tr c ti p v i t cung.. Túi ớ ử ự ế ế ố
phôi g n vào niêm m c t cung trên 1 l p d ch ngo i bào có ch a collagen, ạ ử ắ ứ ạ ớ ị
laminin, fibronectin, acid hyaluronic và các th th sulfate heparan. Các d ng bào ụ ể ưở
ti ế ủ t ra các protease nh collagenase, stromelysin tiêu h y l p d ch ngo i bào c a ủ ớ ư ạ ị
mô t cung giúp cho túi phôi vùi sâu vào thành t cung. ử ử
, h p t phân c t không hoàn toàn và theo ki u phân c t hình đĩa. chimỞ ợ ử ể ắ ắ
c khi lòng tr ng và v S th tinh c a tr ng gà x y ra trong ng d n tr ng, tr ả ự ụ ứ ủ ứ ẫ ố ướ ắ ỏ
đ c ti ượ ế ắ t ra chung quanh tr ng. S phân c t ch x y ra trên đĩa phôi. Rãnh phân c t ỉ ả ự ứ ắ
trung tâm đĩa phôi và nh ng l n phân c t ti p theo không l n th nh t xu t hi n ấ ầ ệ ở ứ ấ ắ ế ữ ầ
đi qua t bào ch t c a noãn hoàng nên các t bào đ c t o ra x p liên t c nhau ế ấ ủ ế ượ ạ ụ ế
Ph m văn th
ng
21
ạ
ươ
thành m t l p phôi bì n m trên noãn hoàng. ộ ớ ằ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
Sau đó s phân c t x y ra theo m t ph ng xích đ o và m t ph ng đ ng chia ẳ ắ ả ứ ự ẳ ạ ặ ặ
phôi bì thành m t mô dày có t 5 đ n 6 l p t bào. Nh ng t ộ ừ ớ ế ế ữ ế ế ớ bào này liên k t v i
nhau r t ch t. Gi a phôi bì và noãn hoàng là 1 xoang g i là xoang d ữ ặ ấ ọ ướ ầ i đĩa m m.
Xoang này đ c t o thành do các t bào phôi bì h p th ch t d ch t ượ ạ ế ụ ấ ị ấ ừ lòng tr ng và ắ
ti t vào kho ng gi a phôi bì v i noãn hoàng. giai đo n này các t bào deep cell ế ữ ả ớ Ở ạ ế
bào dày g i là ở trung tâm c a phôi bì đ ủ ượ c tách ra và ch t, t o thành m t l p t ế ạ ộ ớ ế ọ
vùng trong su t. Vùng này v sau t o ra h u h t các thành ph n c a phôi. Các t ầ ủ ế ề ầ ạ ố ế
bào ở ộ vòng bao phía ngoài c a phôi bì t o thành vùng đ c. Gi a 2 vùng này là m t ụ ữ ủ ạ
bào m ng g i là vùng giáp ranh. l p t ớ ế ọ ỏ
2. C ch phân c t. ơ ế ắ
S phân c t t bào bao g m hàng lo t quá trình nguyên phân. M i chu kì t ắ ế ự ạ ồ ỗ ế
c : M (phân chia) và S (t ng h p ADN). S chuy n ti o t th tinh bào g m 2 b ồ ướ ế ừ ụ ự ể ổ ợ
sang phân c t đ c t o ra nh s ho t hóa c a MPF (mitosis promoting factor). ắ ượ ạ ờ ự ủ ạ
MPF có hai bán đ n v . Bán đ n v l n là cyclin B và bán đ n v nh là cdk (cyclin- ị ớ ơ ơ ỏ ơ ị ị
dependent kinase). Cyclin B th ng đ c mã hóa b i các mARN d tr trong t ườ ượ ự ữ ở ế
bào ch t c a tr ng, chúng đ c tích t trong giai đo n S và b tiêu h y sau khi t ấ ủ ứ ượ ụ ủ ạ ị ế
Ph m văn th
ng
22
ạ
ươ
ề bào b t đ u phân chia. Cdk ho t hóa s phân chia b ng cách phosphoryl hóa nhi u ắ ầ ự ạ ằ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
lo i protein, làm cho nhi m s c th đóng xo n, màng nhân tiêu bi n và thoi phân ế ể ễ ắ ạ ắ
bào đ c thành l p. Chúng ch ho t đ ng khi có m t cyclin. ượ ạ ộ ậ ặ ỉ
M t ph ng phân c t c a tr ng đ c xác đ nh b i s đ nh h ắ ủ ứ ặ ẳ ượ ở ự ị ị ướ ng c a thoi ủ
phân bào (mitotic spindle), thoi này l i liên quan đ n ho t đ ng c a th sao (aster). ạ ạ ộ ủ ế ể
Th sao là nh ng vi ng (microtubule) t a ra t trung th (centrosome). Tr c khi ữ ể ố ỏ ừ ể ướ
t bào phân chia, trung th t nhân đôi, phân ly v hai c c đ i di n c a t bào và ế ể ự ệ ủ ế ự ố ề
thành l p th sao. S đ nh h ng c a th sao xác đ nh m t ph ng phân c t. ự ị ể ậ ướ ủ ể ặ ẳ ắ ị
S phân c t g m hai quá trình có tính chu kỳ là s phân chia nhân ự ắ ồ ự
(karyokinesis) và s phân chia t ự ế ạ bào ch t (cytokinesis). S phân chia nhân đ t ự ấ
đ ượ ắ c nh s thành l p các vi ng và k t thúc khi có s thành l p rãnh phân c t ờ ự ự ế ậ ậ ố
(cleavage furrow) th ng góc v i m t ph ng c a thoi phân bào. vùng rãnh, v ủ ẳ ẳ ặ ớ Ở ỏ
tr ng dày lên t o thành m t vòng co th t l i tách đôi t bào h p t ắ ạ ứ ạ ộ ế ợ ử ắ . Vòng co th t
(contractile ring) n y bao quanh các vi s i (microfilament) có chi u dài t ề ầ ợ ừ ế 30 đ n
70 Ao. Các vi s i đ c t o thành t hai lo i protein là actin và myosine. Trong lúc ợ ượ ạ ừ ạ
t bào phân chia, thoi phân bào xu t hi n trung tâm c a t bào ch t còn các vòng ế ệ ở ấ ủ ế ấ
co th t đ c thành l p ph n ngoài. Các vòng này ch t n t ắ ượ ậ ở ỉ ồ ạ ầ i trong th i gian t ờ ế
Ph m văn th
ng
23
ạ
ươ
bào phân chia.
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
Ph m văn th
ng
24
ạ
ươ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
CH
NG 3
ƯƠ
S HÌNH THÀNH PHÔI V Ị
Ự
Trong s phát tri n phôi, s bi t hóa t bào là s ki n trung tâm. S phát ự ệ ự ể ế ự ệ ự
sinh hình thái, quá trình t i các t bào và mô là y u t đ u tiên c n cho s ch c l ổ ứ ạ ế ế ố ầ ầ ự
bi t hóa t bào. Vì v y s tái s p x p c a các t bào là y u t tiên quy t c n thi ệ ế ế ủ ậ ự ắ ế ế ố ế ầ ế t
tr c khi phát sinh c quan. Các s ki n d n đ n s tái t bào đ ướ ế ự ự ệ ẫ ơ ch c c a t ổ ứ ủ ế ượ c
g i là s hình thành phôi v hay nói ng n g n là s phôi v hóa. V lý thuy t, s ắ ọ ế ự ự ự ề ọ ị ị
phôi v hóa ị ự ệ có nghĩa là s thành l p m t ng ru t nguyên th y. Tuy nhiên s ki n ộ ố ủ ự ậ ộ
i các phôi bào đ t o thành ba lá phôi : trung tâm c a phôi v hóa là s s p x p l ị ự ắ ế ạ ủ ể ạ
(1) ngo i bì ngoài cùng; (2) trung bì gi a; và (3) n i bì trong. ạ ở ở ữ ộ ở
1. Đ i c ng v quá trình hình thành phôi v ạ ươ ề ị
1.1. Các y u t nh h ế ố ả ưở ng đ n s hình thành phôi v . ị ế ự
S di chuy n c a các t bào trong quá trình hình thành phôi v ph thu c vào ể ủ ự ế ị ụ ộ
ng t bào đ s l ố ượ ế ượ c hình thành trong quá trình t o phôi nang. S lu ng noãn ạ ố ợ
hoàng có trong tr ng cũng nh h ng đ n s di chuy n c a t bào trong quá trình ứ ả ưở ể ủ ế ế ự
phôi v hóa. Nh ng t bào n m c c th c v t c a tr ng (n i t p trung nhi u noãn ữ ị ế ằ ở ự ự ậ ủ ơ ậ ứ ề
hoàng) th ng di chuy n ch m h n các t bào c c đ ng v t. ườ ể ậ ơ ế ở ự ộ ậ
và t bào c a s di chuy n trong quá trình t o phôi 1.2. C ch phân t ơ ế ử ế ủ ự ể ạ
v .ị
bào trong quá trình t o phôi v là Các c ch d n đ n s tái s p x p c a t ế ự ế ủ ế ế ẫ ắ ơ ạ ị
nh ng thay đ i trong tính k t dính, tính linh đ ng và hình d ng c a t bào. ủ ế ữ ế ạ ổ ộ
Tính k t dính gi a các t bào và gi a t bào v i d ch ngo i bào là do s ữ ế ế ữ ế ớ ị ạ ự
t ng tác gi a các protein trên b m t t bào. Nb ng thay đ i c a các protein này ươ ề ặ ế ữ ổ ủ ữ
s xác đ nh c s c k t dính và tính đ c thù c a chúng. Đáng chú ý nh t là các ẽ ả ứ ủ ế ấ ặ ị
protein thu c l p cadherin. Cadherin có th g n v i cadherin t ộ ớ ể ắ ớ ươ ng đ ng trên ồ
màng các t bào khác cũng nh có th t ng tác v i b x ng t bào thông qua ế ể ươ ư ớ ộ ươ ế
Ph m văn th
ng
25
ạ
ươ
bào ch t v i B-catenin trong t c u n i t ầ ố ế ấ ớ ế bào. S k t dính t ự ế ế ạ bào v i d ch ngo i ớ ị
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
bào do tác đ ng c a m t protein khác là integrin. Ch t này t ng tác v i các ủ ấ ộ ộ ươ ớ
protein c a d ch ngo i bào nh collagen, fibronectin, laminin, tenascin và ư ủ ạ ị
proteoglycan.
Các protein c a b x ng t ộ ươ ủ ế ố bào nh các vi s i (actin) và các vi ng ư ợ
(tubulin) gi bào. Các ữ vai trò chính trong s thay đ i tính linh đ ng và hình d ng t ổ ự ạ ộ ế
vi s i actin đu c t ch c thành các bó và m ng l i ba chi u n m bên d i màng ợ ổ ứ ạ ợ ướ ề ằ ướ
nguyên sinh. Chúng t ươ ng tác v i myosin và ho t đ ng gi ng nh c . N ng đ ạ ộ ư ơ ớ ố ồ ộ
i actin trong l p v gây ra s thay đ i hình d ng t bào. c c b c a m ng l ụ ộ ủ ạ ướ ự ạ ớ ỏ ổ ế
T ng t , các chuy n đ ng c a t bào ch t t o thành gi ươ ự ủ ế ể ộ bào là do s kéo dài t ự ế ấ ạ ả
túc d ng s i (filopodia) và gi túc d ng phi n 9lamellipodia). Chúng có các bó ạ ợ ả ế ạ
actin/myosin, khi co rút s làm cho các t bào di chuy n. ẽ ế ể
Ph m văn th
ng
26
ạ
ươ
1.3. Các ki u di chuy n t o phôi v . ị ể ạ ể
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
S lõm vào (invagination): s g p n p c a m t vùng t ế ủ ự ấ ự ộ ế bào, gi ng nh s ố ư ự
lõm vào c a m t qu bóng cao su m m khi dùng ngón tay đ n, t o nên n i bì. ể ấ ủ ề ả ạ ộ ộ
Vd: N i bì c a C u gai. ủ ầ ộ
S cu n vào (involution): l p t bào bên ngoài lan ra và di chuy n v phía ớ ế ự ộ ề ể
ng thê. ủ l trong, bao ph b m t bên trong. Vd: Trung bì c a ủ ề ặ ưỡ
bào t l p b m t đi S di nh p (ingression): s di c c a m t nhóm nh t ự ư ủ ỏ ế ự ậ ộ ừ ớ ề ặ
ầ vào bên trong phôi, t o nên trung bì. Vd: Trung bì c a C u gai, nguyên bào th n ủ ạ ầ
kinh c a ru i gi m. ủ ấ ồ
S lan ph (epiboly): s di chuy n c a t m bi u mô (th ể ủ ấ ủ ự ự ể ườ ng là c a các t ủ ế
bào ngo i bì), lan ra và bao ph các l p t ớ ế ủ ạ ạ bào bên trong c a phôi, t o nên ngo i ủ ạ
bì. Vd: S thành l p ngo i bì c a C u gai, ng thê. ủ ự ậ ạ ầ l ưỡ
S tách l p (delamination): S tách l p m t t ộ ế ự ự ớ ớ ề ấ bào thành 2 ho c nhi u t m ặ
song song. Vd: S thành l p n i phôi bì c a ủ chim và thú. ự ậ ộ
1.4. S hình thành tr c c th . ụ ơ ể ự
ậ M t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t c a s phát tri n là s thành l p ấ ủ ự ự ữ ề ể ấ ộ ọ
ơ ể các tr c phôi. Phôi ph i phát tri n ba tr c r t quan tr ng cho s hình thành c th : ụ ấ ự ụ ể ả ọ
tr c tr ụ ướ ả c-sau (anteroposterior), tr c l ng-b ng (doroventral axis) và tr c trái-ph i ụ ư ụ ụ
(right-left axis).
2. S hình thành phôi v ự L ị ở ưỡ ng c . ư
S hình thành phôi v c a L ị ủ ự ưỡ ớ ng c là m t lĩnh v c v a cũ nh t v a m i ấ ừ ự ừ ư ộ
nh t c a phôi sinh h c th c nghi m. M c dù s t o phôi v ấ ủ ự ạ ự ệ ặ ọ L ị ở ưỡ ng c đã đ ư ượ c
nghiên c u r ng rãi trong nhi u th k nh ng các c ch c a chúng ch m i đ ỉ ớ ượ c ứ ộ ế ủ ế ỉ ư ề ơ
phát hi n trong th p k qua. ệ ậ ỉ
0
L Ở ưỡ ng c tr ng có đ i x ng phóng x theo tr c đ ng-th c v t. Sau khi ạ ố ứ ư ứ ự ụ ậ ộ
bào ch t phía ngoài 9ngo i ch t) xoay 30 tinh trùng xâm nh p vào tr ng, ph n t ậ ầ ế ứ ạ ấ ấ
v đi m tinh trùng xâm nh p (so v i ph n n i ch t). M t vùng ề ể ậ ấ ầ ộ ộ ớ ở ộ bán c u đ ng ầ
c đây b che ph b i l p ngo i ch t có s c t đ m nay đ v t c a tr ng tr ậ ủ ứ ướ ủ ở ớ ắ ố ậ ạ ấ ị ượ ộ c l
Ph m văn th
ng
27
ạ
ươ
ra. L p t bào ch t phía bên d i c a vùng này có các h t s c t đen hòa tan nên ớ ế ấ ướ ủ ạ ắ ố
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
có màu xám. Vì v y vùng này đ ậ ượ ọ ặ ư c g i là li m xám. Li m xám đáng d u m t l ng ề ề ấ
t ươ ng lai c a phôi. ủ
Phôi ch giai đo n tr bào ế ở ạ ướ c phôi v là m t kh i c u r ng có kho ng 104 t ố ầ ỗ ả ộ ị ế
bào v i xoang phôi bên trong n m ch ch v phía c c đ ng v t. Các t ệ ớ ự ộ ề ằ ậ ế ở ự vùng c c
bào vùng c c th c v t (vùng b ng) đ ng v t (vùng l ng) nh trong khi các t ộ ư ậ ỏ ế ở ự ự ụ ậ
ng c đ l n h n. Phôi nang c L ớ ủ ưỡ ơ ư ượ ạ c chia thành 3 vùng chính: (1) vùng l ng t o ư
thành nhi u l p t ề ớ ế ớ bào trong nóc xoang phôi; (2) vùng b ng g m các phôi bào l n ụ ồ
c c th c v t n m d i xoang phôi và (3) vùng giáp ranh n m gi a, phân cách ở ự ự ậ ằ ướ ằ ở ữ
v i vùng th c v t b i li m xám. ớ ự ậ ở ề
S phôi v hóa c a ch kh i đ u t vùng li m xám, ngay phía d ở ầ ừ ủ ế ự ị ề ướ ạ i xích đ o
n i bán c u đ ng v t và th c v t g p nhau. D u hi u bên ngoài đ u tiên c a s ơ ự ậ ặ ủ ự ệ ầ ậ ấ ầ ộ
bào lõm vào phôi v hóa là s hình thành môi l ng c a phôi kh u. T i đây các t ư ủ ự ẩ ạ ị ế
t o thành phôi kh u có d ng khe h p. Nh ng t ạ ữ ẹ ẩ ạ ế ộ bào này thay đ i hình d mg m t ổ ạ
cách đ t ng t. Ph n thân chính c a m i t bào h ng v phía trong phôi, ph n còn ỗ ế ủ ầ ộ ộ ướ ề ầ
l i v n g n vào m t ngoài qua m t c thon. Các t bào này đ bào c ạ ẫ ộ ổ ắ ặ ế ượ c g i là t ọ ế ổ
chai. Khi quá trình phôi v hóa ti p di n, các t ế ễ ị ế bào c chai ti p t c lõm vào t o ra ế ụ ạ ổ
các môi bên và cu i cùng là môi b ng c a phôi kh u. ụ ủ ẩ ố
Khi ru t nguyên th y dài ra, các t bào c chai ti p t c di chuy n vào trong và ủ ộ ế ế ụ ể ổ
Ph m văn th
ng
28
ạ
ươ
chúng dàn tr i ra t o thành m t vùng l n ớ ở ả ạ ộ ngo i vi c a ru t. Các t ủ ạ ộ ế bào c chai di ổ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
nh p vào các l p sâu h n, ơ ở ậ ớ đó chúng t o thành dây s ng và trung bì thân. Các t ố ạ ế
bào n i bì đ ộ ượ c bào quanh b i phôi kh u t o thành nút noãn hoàng. ẩ ạ ở
Giai đo n ti p theo c a s t o phôi v là s di c c a các t bào vùng ranh v ủ ự ạ ư ủ ự ế ạ ị ế ề
phía môi phôi kh u. Các t ẩ ế ặ bào này sau đó s cu n vào và di chuy n d c theo m t ẽ ộ ể ọ
trong c a l p ngo i bì. Nh ng t bào t o thành môi phôi kh u th ng xuyên thay ủ ớ ữ ạ ế ạ ẩ ườ
bào đ u tiên t o thành môi l ng là các t đ i. Nh ng t ổ ữ ế ư ầ ạ ế ạ bào n i bì lõm vào t o ộ
thành mép tr c c a ru t. Khi các t ướ ủ ộ ế ẩ bào này đi vào phía trong phôi, môi phôi kh u
bào là ti n thân c a trung bì đ u. Các t bào ti p theo cu n vào bao g m các t ồ ế ủ ề ầ ế ế ộ
trên môi l ng c a phôi đ c g i là các t bào trung bì dây s ng. ủ ư ượ ọ ế ố
Khi các t ế ể bào đi vào bên trong phôi, xoang phôi s h p d n và d ch chuy n ẽ ẹ ầ ị
sang v trí đ i di n v i môi l ng. Do s chuy n đ ng c a các t ự ủ ư ể ệ ố ớ ộ ị ế bào n i bì và ộ
Ph m văn th
ng
29
ạ
ươ
trung bì bên trong, các t ế bào ngo i bì s lan ph và bao l y toàn b phôi. ủ ẽ ấ ạ ộ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
3. S hình thành phôi v gà: ự ị ở
c đ ra, phôi bì có kho ng 20.000 t bào. Lúc này ph n l n các Lúc tr ng đ ứ ượ ẻ ả ế ầ ớ
t bào c a vùng sáng v n l i trên b m t, t o thành lá trên, trong khi m t s t ế ẫ ở ạ ủ ề ặ ạ ộ ố ế
bào khác tách ra và di c vào xoang d i m m t o thành lá d ư ướ ạ ầ ướ ơ ấ ồ i s c p, g m
bào. Ngay sau đó m t t m t bào t nhi u c m t ề ụ ế bào, m i c m có t ỗ ụ ừ 5 đ n 20 t ế ế ộ ấ ế ừ
mép sau c a phôi bì di c v phía tr ư ề ủ ướ c n i v i lá d ố ớ ướ ơ ấ i s c p đ t o thành lá ể ạ
d i th c p. Hai lá trên và d i n i v i nhau ướ ứ ấ ướ ố ớ ở ữ mép c a vùng m và kho ng gi a ờ ủ ả
Ph m văn th
ng
30
ạ
ươ
hai lá t o thành xoang phôi. ạ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
Phôi gà b t ngu n hoàn toàn t lá trên. Các t bào lá d ắ ồ ừ ế ướ ấ i không tham gia c u
t o phôi mà ch t o thành các màng bên ngoài, đ c bi ạ ỉ ạ ặ ệ ố t là túi noãn hoàng và cu ng
n i kh i noãn hoàng v i ng tiêu hóa. C 3 l p phôi bì cùng v i m t s màng ố ộ ố ớ ố ả ố ớ ớ
ngoài phôi đ c thành l p t các t bào lá trên. ượ ậ ừ ế
Đ c đi m c u trúc chính c a s thành l p phôi v ủ ự ể ấ ặ ậ ị ở ủ gà là d i nguyên th y. ả
D i này lúc đ u trông nh m t ph n dày lên c a lá trên ư ộ ủ ầ ả ầ ở vùng sau c a phôi, ngay ủ
phía tr c li m Koller. Ph n dày lên này là do s di nh p c a các t bào n i bì ướ ủ ự ề ầ ậ ế ộ
t ng lai t lá trên đi vào xoang phôi và do s di c c a các t bào vùng bên c a lá ươ ừ ư ủ ự ế ủ
trên phía sau v h ng trung tâm. Khi các t ề ướ ế ả bào này đi vào dãi nguyên th y, d i ủ
kéo dài ra v h ng vùng đ u t ng ali. Đ ng th i, các t bào là d mép sau ề ướ ầ ươ ờ ồ ế i t ướ ừ
c. c a phôi bì ti p ti p t c di c v phía tr ế ụ ủ ư ề ế ướ
D i nguyên th y xác đ nh các tr c c a phôi. Nó kéo dài t sau đ n tr c, các ụ ủ ủ ả ị ừ ế ướ
t bào di c đi vào vùng b ng t vùng l ng và nó chia phôi thành hai ph n trái- ế ụ ư ừ ư ầ
ph i. Nh ng thành ph n n m g n d i nguyên th y s tr thành các c u trúc trung ủ ẽ ở ữ ầ ằ ả ầ ấ ả
tâm, trong khi nh ng thành ph n n m xa h n s tr thành các c u trúc bên. ơ ẽ ở ữ ầ ấ ằ
Khi các t ế bào h i nh p l ộ ậ ạ ể ạ ộ i đ t o d i nguyên th y, bên trong d i có m t ủ ả ả
ph n b lõm vào t o thành rãnh nguyên th y, là c a ngõ cho các t ử ủ ạ ầ ị ế bào di c đi qua ư
t n cùng phía tr đ vào xoang phôi. ể Ở ậ ướ ủ c c a d i nguyên th y có m t vùng dày ủ ả ộ
gi a h ch này có m t ch lõmhình ph u g i là h lên g i là h ch Hensen. ạ ọ Ở ữ ể ạ ỗ ọ ộ ố
nguyên th y, qua đó các t bào có th đi vào xoang phôi. ủ ế ể
Ngay khi d i nguyên th y đ bào lá trên b t đ u di c đi ủ ả ượ c thành l p, các t ậ ế ắ ầ ư
qua nó vào trong xoang phôi. D i nguyên th y có các đám t ủ ả ế ụ bào thay đ i liên t c. ổ
ng
bào di c đi qua h ch Hensen xu ng xoang phôi. Nh ng t ữ ư ạ ố ế
ươ
ể bào di chuy n 31 Các t ế Ph m văn th ạ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
c s t o thành ru t tr c, trung bì vùng đ u và dây s ng; nh ng t v phía tr ề ướ ẽ ạ ộ ướ ữ ầ ố ế
bào di chuy n v phía sau s t o ra các mô trung bì và n i bì. Khác v i ch, các t ớ ế ẽ ạ ề ể ộ ế
bào bên trong phôi gà di chuy n t ng t bào sau khi sau khi chuy n d ng t ể ừ ế ể ạ ừ ể bi u
ề mô thành trung mô. T i h ch Hensen và d i nguyên th y, s phá v l p màng n n ả ạ ạ ở ớ ủ ự
và phóng thích các t bào vào xoang phôi là do m t lo i protein g i là y u t phân ế ế ố ạ ộ ọ
tán do các t bào ti ế ế t ra khi chúng đi vào d i nguyên th y. Y u t ả ế ố ủ ể ế này có th bi n
bào trung mô theo nhi u cách. đ i t m bi u mô thành các t ổ ấ ể ế ề
4. S hình thành phôi v thú. ự ị ở
4.1. Nh ng bi n đ i đ phát tri n trong m t c th khác. ế ổ ể ộ ơ ể ữ ể
ng tr c ti p t Phôi thú nh n ch t dinh d ậ ấ ưỡ ế ừ ẹ m mà không d a vào noãn hoàng ự ự
d tr . S thích nghi này đòi h i s c u trúc l ự ữ ự ỏ ự ấ ạ ạ i các c quan c a m (ch ng h n ủ ẹ ẳ ơ
s n r ng c a ng d n tr ng t o thành t ự ở ộ ủ ố ứ ẫ ạ ử ộ cung) cũng nh s phát tri n c a m t ể ủ ư ự
ng t m . C quan này là c quan trong bào thai cho phép h p thu ch t dinh d ơ ấ ấ ưỡ ừ ẹ ơ
màng đ m, b t ngu n ch y u t các t bào d ủ ế ừ ệ ắ ồ ế ưỡ ủ ng bào, cùng v i s tr giúp c a ớ ự ợ
các t bào trung bì b t ngu n t kh i t bào bên trong. Màng đ m t o thành nhau ế ồ ừ ắ ố ế ệ ạ
Ph m văn th
ng
32
ạ
ươ
thai c a phôi và kích thích các t bào c a t ủ ế ủ ử cung t o thành ph n nhau thai c a m ầ ủ ạ ẹ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
là màng r ng. Màng r ng r t giàu m ch máu s cung c p ch t dinh d ng và ôxi ụ ụ ẽ ấ ấ ạ ấ ưỡ
cho phôi.
Ngu n g c c a các mô phôi trong giai đo n phát tri n s m c a thú đ c tóm ố ủ ể ớ ủ ạ ồ ượ
t ắ t nh sau: ư
Kh i t bào bên trong tách ra làm 2 l p: lá d i và lá trên. Các t bào lá d ố ế ớ ướ ế ướ ạ i t o
thành n i bì ngoài phôi, t đó thành l p túi noãn hoàng. Lá trên đ ộ ừ ậ ượ ở c tách ra b i
i bên trong ch a đ y d ch m t khe nh t o thành túi ỏ ạ ộ ố ứ ầ ị ố ị ấ i giúp phôi không b m t
Ph m văn th
ng
33
ạ
ươ
n c và lá trên phôi có t t c các t bào t o thành mô phôi. ướ ấ ả ế ạ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
S hình thành phôi v b t đ u t phía sau c a phôi, t ị ắ ầ ừ ự ủ ạ i đây có h ch Hensen. ạ
Gi ng nh ư ở ố ữ gà, n i bì và trung bì c a thú di c qua m t d i nguyên th y. Nh ng ư ộ ả ủ ủ ộ
t ế bào di c qua h ch s h i nh p vào n i bì c a ru t nguyên th y t o thành dây ộ ủ ạ ẽ ộ ủ ư ạ ậ ộ
giai đo n lá trên, các t bào không tách bi t nhau. Nh ng t bào di c c t s ng. ộ ố Ở ạ ế ệ ữ ế ư
gi a l p lá d i và lá trên đ c bao b i acid hyaluronic do chúng t ng h p ra khi ữ ớ ướ ượ ổ ở ợ
bào lá d i b i các t bào n i bì r i kh i d i nguyên th y. S thay th các t ờ ỏ ả ủ ự ế ế ướ ở ế ộ
t ng lai x y ra vào ngày 14-15 c a thai kì, trong khi s di c c a các t ươ ư ủ ủ ự ả ế ạ bào t o
Ph m văn th
ng
34
ạ
ươ
thành trung bì ch b t đ u t ngày 16. ỉ ắ ầ ừ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
4.2. S thành l p các màng ngoài phôi. ự ậ
thú, các t bào ngoài phôi t o ra các mô riêng bi Ở ế ạ ệ ố t cho phép bào thai s ng
đ c bên trong t cung c a m . Lúc đ u các d ng bào c a chu t và ng i phân ượ ử ủ ẹ ầ ưỡ ủ ộ ườ
chia bình th ng nh ph n l n các t bào khác trong c th t o ra m t l p d ườ ầ ớ ư ế ơ ể ạ ộ ớ ưỡ ng
bào t bào, v sau các t bào ch phân chia nhân nh ng t bào ch t không phân ế ề ế ư ỉ ế ấ
chia, t o thành d ng bào h p bào. Các d ng bào t ạ ưỡ ợ ưỡ ế bào dính v i niêm m c t ớ ạ ử
cung qua m t lo t phân t ộ ạ ử ế k t dính. H n n a các t ơ ữ ế ủ bào này còn có các enzim th y
phân protein cho phép chúng đi vào thành t ử cung, s a đ i l ử ổ ạ i các m ch máu t ạ ử
ng nhau. Các d cung đ cho máu m và bào thai thông th ẹ ể ươ ưỡ ng bào h p bào tiêu ợ
hóa các mô t cung, ăn sâu vào thành t cung. Ngay sau đó, các mô trung bì phôi ử ử
phát tri n ra phía ngoài. Trung bì ngoài phôi n i v i các d ng bào t o thành các ố ớ ể ưỡ ạ
m ch máu mang các ch t dinh d ng t m đ n phôi. Cu ng h p n i gi a trung ấ ạ ưỡ ừ ẹ ế ữ ẹ ố ố
bì ngoài phôi v i d ớ ưỡ ủ ng bào g i là dây r n. C quan ngoài phôi phát tri n đ y đ , ể ầ ọ ơ ố
ng bào và trung bì có m ch máu, đ c g i là màng đ m. Màng bao g m mô d ồ ưỡ ạ ượ ệ ọ
này h p nh t v i thành t cung t o thành nhau thai. Nh v y nhau thai có có thành ấ ớ ợ ử ư ậ ạ
Ph m văn th
ng
35
ạ
ươ
cung) và thành ph n c a bào thai (màng đ m). ph n c a m (niêm m c t ẹ ầ ủ ạ ử ầ ủ ệ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
CH
NG 4
ƯƠ
S HÌNH THÀNH PHÔI TH N KINH Ự Ầ
VÀ PHÁT SINH C QUAN Ơ
ộ T 3 l p phôi bì đã hình thành nên các c quan trong c th sinh v t. M t ơ ể ừ ậ ớ ơ
c bi t óa thành t ph n c a ngo i bì vùng l ng đ ạ ủ ư ầ ượ ệ ế ủ bào th n kinh. Vùng này c a ầ
phôi đ ượ ố c g i là tâm th n kinh. Quá trình hình thành phôi th n kinh s t o ra ng ẽ ạ ầ ầ ọ
th n kinh và phôi c g i là phôi th n kinh. ng th n kinh s ầ ở giai đo n này đ ạ ượ Ố ầ ầ ọ ẽ
t o thành não và t y s ng. ạ ủ ố
Nh ng thành ph n chính có ngu n g c t các t bào m m ngo i bì: ố ừ ữ ầ ồ ế ạ ầ
1. S hình thành ng th n kinh. ự ố ầ
Có 2 ph ng th c chính trong s thành l p ng th n kinh. Trong s hình ươ ậ ố ự ứ ự ầ
thành phôi th n kinh s c p, các t ơ ấ ầ ế ể bào bao quanh ng th n kinh s đi u khi n ầ ẽ ể ố
các t bào c a t m th n kinh tăng sinh, cu n l i thành m t ng rông. Trong s ế ủ ấ ộ ạ ầ ộ ố ự
hình thành phôi th n kinh th c p, ng th n kinh đ c thành l p t m t t bào ứ ấ ố ầ ầ ượ ậ ừ ộ ế
ng th c thành l p phôi đ c, sau đó hình thành m t ng r ng bên trong. Hai ph ộ ố ặ ỗ ươ ứ ậ
Ph m văn th
ng
36
ạ
ươ
th n kinh khác nhau tùy theo l p đ ng v t. c c a ng th n kinh ậ Ở chim, ph n tr ầ ầ ớ ộ ướ ủ ố ầ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
đ ng th c s c p, trong khi ph n sau đ n c p th ti t th ượ c thành l p theo ph ậ ươ ứ ơ ấ ể ế ế ầ ặ ứ
27 đ c hình thành theo ph ng th c th c p. ượ ươ ứ ấ ứ
1.1. S hình thành phôi th n kinh s c p. ơ ấ ự ầ
Trong quá trình thành l p phôi th n kinh s c p ậ ơ ấ ở gà và chế , ngo i bào ạ ầ
nguyên th y đ c chia thành ba nhóm t bào: (1) các t ủ ượ ế ế ố bào n m bên trong ng ằ
th n kinh s t o thành não b và t y s ng, (2) các t bào n m bên ngoài bi u bì ủ ố ẽ ạ ầ ộ ế ằ ở ể
bào c a mào th n kinh, đ c a da và (3) các t ủ ế ủ ầ ượ ạ ữ ố c t o thành trong vùng gi a ng
Ph m văn th
ng
37
ạ
ươ
th n kinh và bi u bì, sau đó di c đ n nh ng n i khác. Chúng t o ra các t bào ư ế ữ ể ầ ạ ơ ế
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
th n kinh ngo i biên, th n kinh đ m, các t bào s c t c a da và nhi u lo i t bào ệ ầ ạ ầ ế ắ ố ủ ạ ế ề
khác.
Quá trình thành l p phôi th n kinh s c p L ơ ấ ở ưỡ ậ ầ ề ng c , chim và thú đ u ư
t ng t c t o thành, hai mép c a chúng dày ươ ự nhau. Khi t m th n kinh v a m i đ ầ ớ ượ ạ ừ ủ ấ
lên và di chuy n v phía trên t o thành các n p th n kinh, trong khi trung tâm ế ể ề ạ ầ ở
c a t m th n kinh xu t hi n m t rãnh th n kinh hình ch U, phân chia hai phía ủ ấ ữ ệ ấ ầ ầ ộ
trái-ph i t ng lai c a phôi. Hai n p th n kinh 2 bên di chuy n t phía ngoài ả ươ ủ ế ầ ở ể ừ
vào trong, cu i cùng h p nh t t o thành ng th n kinh n m bên d i l p ngo i bì. ấ ạ ằ ầ ợ ố ố ướ ớ ạ
Các t bào c a ng th n kinh vùng ngoài cùng phía l ng tr thành các t ế ủ ố ầ ở ư ở ế ủ bào c a
mào th n kinh. ầ
S hình thành phôi th n kinh nh ng vùng khác nhau trên c th x y ra ự ầ ở ơ ể ả ữ
theo nhi u cách khác nhau. M i vùng đ u, thân, và đuôi hình thành ng th n kinh ầ ề ầ ỗ ố
theo ph ng th c ph n ánh m i quan h c m ng gi a n i bì h u, t m tr c dây ươ ệ ả ứ ữ ộ ứ ả ấ ầ ố ướ
s ng, và dây s ng v i l p ngo i bì n m phía trên chúng. Vùng đ u và vùng thân ố ớ ớ ạ ầ ằ ố
ng th c s c p và quá trình này có th đ u hình thành phôi th n kinh theo ph ề ầ ươ ứ ơ ấ ể
chia thành 4 giai đo n: (1) thành l p t m th n kinh, (2) t o hình c a t m th n kinh, ậ ấ ủ ấ ầ ạ ạ ầ
ủ (3) s u n cong c a t m th n kinh t o thành rãnh th n kinh, (4) s đóng kín c a ủ ấ ự ố ự ầ ạ ầ
rãnh th n kinh đ t o thành ng th n kinh. ể ạ ầ ầ ố
a. S thành l p và t o hình c a ng th n kinh. ủ ố ự ạ ậ ầ
Quá trình thành l p phôi th n kinh b t đ u khi trung bì l ng n m phía d ắ ầ ư ậ ằ ầ ướ i
bào ngo i bì phía trên (và n i bì h u trong vùng c ) phát tín hi u làm cho các t ổ ệ ầ ộ ế ạ
kéo dài ra thành các t bào t m th n kinh hình tr . Có kho ng 50% t ế ụ ấ ả ầ ế ủ bào c a
ngo i bì tr thành t bào c a t m th n kinh đ ạ ở ế ủ ấ ầ ượ ạ c t o ra do chuy n đ ng bên trong ể ộ
c – c a vùng bi u bì và t m th n kinh. T m th n kinh kéo dài ra d c theo tr c tr ấ ủ ụ ể ấ ầ ầ ọ ướ
sau, h p l ẹ ạ i và u n cong t o thành ng. ạ ố ố
ng c , chim và thú , s kéo dài và h p l Ở L ưỡ ư ẹ ạ ủ ấ i c a t m th n kinh là do s ầ ự ự
h i t c a nhi u l p t bào x y ra ộ ụ ủ ề ớ ế bào thành m t ít l p, đ ng th i s phân chia t ồ ờ ự ớ ộ ế ả
Ph m văn th
ng
38
ạ
ươ
ch y u theo h ng sau. Th m chí nh ng s ki n này cũng x y ra ngay c khi mô ủ ế ướ ự ệ ữ ậ ả ả
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
đã b cô l p. N u t m th n kinh b tách ra, các t bào c a chúng h i t l i và lan ế ấ ậ ầ ị ị ế ộ ụ ạ ủ
i thành ng th n kinh. Tuy r ng ra thành m t t m m ng nh ng không cu n l ộ ộ ấ ộ ạ ư ỏ ầ ố
nhiên n u vùng có ch a c bi u bì t ng lai và t m th n kinh đ ứ ả ể ế ươ ấ ầ ượ c cô l p, nó s ậ ẽ
t o thành ng th n kinh nh khi nuôi c y. ạ ầ ấ ố ỏ
b. S u n cong t m th n kinh. ự ố ấ ầ
ầ S u n cong c a t m th n kinh nh s thành l p các vùng kh p n i ng th n ủ ấ ự ố ờ ự ơ ố ầ ậ ớ
kinh ti p xúc v i các mô xung quanh. t i vùng này, các t bào bi u bì bám ch t vào ế ớ ạ ế ể ặ
mép bên c a t m th n kinh và kéo chúng v phía đ ng gi a. chim và thú , các ủ ấ ề ầ ườ ữ Ở
t bào c g i là các t ế đ ở ườ ng gi a đ ữ ượ ọ ế ắ bào MHP (media hinge point cell) b t
ngu n t ph n c a t m th n kinh ngay tr c h ch Hensen và t ồ ừ ầ ủ ấ ầ ướ ạ đ ừ ườ ng gi a phía ữ
tr c h ch. Các t bào MHP bám sâu vào dây s ng bên d i chúng và t o thành ướ ạ ế ố ướ ạ
m t rãnh ng gi a l ng. Dây s ng làm cho các t ộ đ ở ườ ữ ư ố ế bào MHP gi m chi u cao ả ề
ầ và tr thành d nh hình ch V. Ngay sau đó hai vùng kh p khác t o thành rãnh g n ữ ạ ạ ở ớ
i c a ngo i bì. Nh ng vùng này n i ti p giáp gi a t m th n kinh v i ph n còn l ơ ế ữ ấ ầ ầ ớ ạ ủ ữ ạ
đ ượ ủ c g i là DLHP (dorsolateral hinge point), chúng cũng ăn sâu vào ngo i bì c a ạ ọ
n p th n kinh. ầ ế
c. S đóng kín c a ng th n kinh. ủ ố ự ầ
ng th n kinh đ c đóng kín l i khi 2 n p th n kinh di chuy n t bên ngoài Ố ầ ượ ạ ể ừ ế ầ
Ph m văn th
ng
39
ạ
ươ
vào gi a đ ng l ng, dính ch t vào nhau và h p nh t. ữ ườ ư ặ ấ ợ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
S đóng kín c a ng th n kinh không x y ra đ ng th i trên toàn b ngo i bì. ủ ố ự ầ ả ạ ờ ộ ồ
Đi u này có th th y rõ nh t nh ng ể ấ ấ ở ữ đ ng v t có x ộ ậ ề ươ ng s ng nh chim và thú ư ố
vì tr c c th c a chúng đ c kéo dài ra tr c khi thành l p phôi th n kinh. ụ ơ ể ủ ượ ướ ậ ầ Ở
Ph m văn th
ng
40
ạ
ươ
vùng đ u s thành l p phôi th n kinh đã g n hoàn t t trong khi vùng đuôi v n còn ầ ự ầ ậ ầ ấ ẫ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
đang ở ả ủ giai đo n phôi v hóa. S phân vùng c a ng th n kinh cũng là k t qu c a ủ ố ự ế ạ ầ ị
s thay đ i hình d ng ng. Trong vùng đ u, thành ng r ng và dày. T i đây có ự ạ ạ ầ ố ổ ộ ố
m t lo t s co và phình đã t o thành các não th t. Ng i, ạ ự ạ ấ ộ c l ượ ạ ở ố vùng đuôi ng
th n kinh v n đ ẫ ầ ượ ầ c duy trì là m t ng đ n gi n. Hai vùng t n cùng c a ng th n ủ ố ộ ố ả ậ ơ
kinh thông ra ngoài đ c g i là mi ng th n kinh tr c và sau. ượ ệ ầ ọ ướ thúỞ , s khép kín ự
nhi u v trí khác nhau d c theo tr c tr c sau. c a phôi th n kinh kh i đ u t ủ ở ầ ừ ầ ứ ự ề ọ ị Ở
ng i gi a các y u t iườ , s khép kín c a ng th n kinh là do s tác đ ng qua l ầ ủ ố ự ự ộ ạ ế ố di ữ
truy n và môi tr ề ườ ế ng. Các gen Pax3, sonic hedgehog, openbrain cũng nh các y u ư
t dinh d ng cholesterol, acid folic có vai trò r t quan tr ng trong s hình thành ố ưỡ ự ấ ọ
ố ng th n kinh. ầ
ng th n kinh đ c thành l p có hình tr , tách bi t kh i l p ngo i bì. Lúc Ố ầ ượ ụ ậ ệ ỏ ớ ạ
bào s thành l p ng th n kinh, phân t E-cadherin đ đ u trong các t ầ ế ậ ố ẽ ầ ử ượ ổ c t ng
h o r t nhi u nh ng khi ng th n kinh đ này ợ ấ ư ề ầ ố ượ c thành l p, s t ng h p phân t ự ổ ậ ợ ử
s ng ng l ẽ ừ ạ ầ i. Thay vào đó là s t ng h p N-cadherin và N-CAM, làm cho ng th n ự ổ ố ợ
kinh và l p ngo i bì b m t không còn dính v i nhau. ế ặ ạ ớ ớ
1.2. S hình thành phôi th n kinh th c p. ứ ấ ự ầ
S hình thành phôi th n kinh th c p do s t o thành bó t y và sau đó là s ứ ấ ự ạ ủ ự ầ ự
r ng bên trong bó này t o thành ng th n kinh. ạ ỗ ầ ố
ch và gà, s thành l p phôi th n kinh th c p th Ở ế ứ ấ ự ậ ầ ườ ầ ng th y trong ng th n ấ ố
kinh c a các đ t s ng th t l ng và đuôi. C hai tr ng h p đ u đ c xem là s ố ố ắ ư ủ ả ườ ề ợ ượ ự
ti p n i c a quá trình t o phôi v . ố ủ ề ạ ị chỞ ế , thay vì cu n vào bên trong phôi, cáct ộ ế
bào c a môi l ng tăng tr ng v phía b ng. Vùng đang tăng tr ng đ nh môi ủ ư ưở ụ ề ưở ở ỉ
đ c g i là kh p th n kinh dây s ng có ch a các ti n t ượ ề ố ứ ầ ớ ọ ố ủ cho ph n sau cùng c a ầ
t m th n kinh và ph n sau c a dây s ng. S tăng tr ấ ự ủ ầ ầ ố ưở ế ng c a vùng này s làm bi n ủ ẽ
ng kính kho ng 1,2 mm thành d ng nòng n c dài đ i phôi v t ổ ị ừ hình c u có đ ầ ườ ạ ả ọ
kho ng 9 mm. Các t ả ế ầ bào lót trong mi ng phôi t o thành ng th n kinh ru t. Ph n ệ ạ ầ ộ ố
đ u g n h p nh t v i h u môn trong khi ph n ở ầ ấ ớ ậ ầ ở ầ ủ ố đ u xa tr thành xoang c a ng ầ ợ ở
Ph m văn th
ng
41
ạ
ươ
th n kinh. ầ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
2. S bi t hóa c a ng th n kinh. ự ệ ủ ố ầ
S bi t hóa c a ng th n kinh thành các vùng khác nhau c a h th n kinh ự ệ ệ ầ ủ ố ủ ầ
trung ng th ng x y rađ ng th i theo 3 m c đ khác nhau. m c gi ươ ườ ứ ộ ả ồ ờ Ở ứ ả ẫ i ph u,
i t o thành các bu ng não và ố ng th n kinh và xoang c a chúng phình ra và co l ủ ầ ạ ạ ồ
bào trong thành ng th n kinht s p x p l t y s ng. ủ ố Ở ứ m c mô h c, các đám t ọ ế ầ ố ự ắ ế ạ i
bào, t o thành các vùng ch c năng khác nhau c a não và t y. Cu i cùng ạ ủ ủ ứ ố m c t ở ứ ế
các t bào bi u mô th n kinh t t hóa thành các lo i t bào th n kinh và các t ế ể ấ bi ự ệ ạ ế ầ ế
bào th n kinh giao trong c th . ơ ể ầ
2.1. S bi t hóa theo tr c tr c-sau: ự ệ ụ ứơ
ầ Lúc m i thành l p, ng th n kinh có d ng là m t ng th ng. V sau, ph n ậ ố ộ ố ề ầ ạ ẳ ớ
phía tr c c a ng có s bi n đ i. vùng này, ng th n kinh phình ra thành 3 ướ ủ ố ự ế ổ Ở ầ ố
túi: não tr ướ ủ c nguyên th y, não gi a và não sau nguyên th y. Khi ph n sau c a ữ ủ ủ ầ
ng th n kinh khép kín, các túi th giác phát tri n sang bên t m i phía c a não ố ể ầ ị ừ ỗ ủ
tr c. Não tr c nguyên th y l i đ c chia thành hai ph n là não tr c và não ướ ướ ủ ạ ượ ầ ướ
trung gian. V sau não tr ề ướ c tr thành hai bán c u đ i não còn não trung gian s ạ ầ ở ẽ
i đ i ti p nh n các tín hi u th n kinh t t o thành đ i th và vùng d ạ ồ ị ướ ồ ế ệ ậ ầ ừ ạ võng m c.
Não sau nguyên th y đ ủ ượ ể c chia thành não sau và não cu i. Não sau tr thành ti u ố ở
não có vai trò đi u ph i c đ ng, t ề ố ử ộ ư ế ủ th và cân b ng. Não cu i tr thành hành t y ố ở ằ
Ph m văn th
ng
42
ạ
ươ
là trung tâm đi u hòa các ho t đ ng c a h hô h p, tiêu hóa và tim m ch. Xoang ủ ệ ạ ộ ề ấ ạ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
bên trong não tr thành các não th t có ch a d ch não t y. Các ph n c a não b và ầ ủ ứ ị ủ ấ ở ộ
ng thành đ c trình bày trong hình sau: d n xu t c a chúng ấ ủ ẫ c th tr ở ơ ể ưở ượ
2.2. S bi ự ệ t hóa theo tr c l ng - b ng. ụ ư ụ
ng th n kinh đ c phân c c theo tr c l ng-b ng. Ch ng h n Ố ầ ượ ụ ư ạ ở ủ ố t y s ng ự ụ ẳ
vùng l ng là n i các t bào th n kinh t y nh n thông tin di truy n vào t các t ư ơ ế ủ ề ậ ầ ừ ế
bào th n kinh c m giác, trong khi vùng b ng là n i có các t ụ ả ầ ơ ế ậ bào th n kinh v n ầ
Ph m văn th
ng
43
ạ
ươ
gi a là m t s l n các t bào th n kinh trung gian. đ ng. ộ Ở ữ ộ ố ớ ế ầ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
3. S phát tri n c a giác quan. ể ủ ự
C quan c n giác chính c a đ u phát tri n t s t ng tác gi a ng th n kinh ủ ầ ể ừ ự ươ ả ơ ữ ố ầ
c c a tâm ngo i bì s v i m t lo t bi u bì g i là t m ngo i bì s . Ph n phía tr ấ ớ ề ạ ạ ầ ộ ọ ọ ướ ủ ạ ọ
là hai t m kh u giác s t o thành các h ch c a dây th n kinh kh u giác. T ẽ ạ ủ ứ ứ ấ ạ ầ ươ ng
t , t m thính giác lõm vào t o thành mê l c a tai trong. ự ấ ạ ộ ủ
4. Sự phát sinh c quan. ơ
Ngo i bì t o thành các lo i mô khác nhau, n i bì t o thành l p màng lót bên ạ ạ ạ ạ ộ ớ
trong ng tiêu hóa và ng hô h p cùng các c quan ph . Trung bì t o ra t t c các ụ ấ ạ ố ố ơ ấ ả
c quan n m gi a l p ngo i bì và n i bì. ơ ữ ớ ằ ạ ộ
Ph m văn th
ng
44
ạ
ươ
Các vùng c a trung bì và các c quan đ c t o thành t chúng: ủ ơ ượ ạ ừ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ề
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
CH
NG 5
ƯƠ
S PHÁT TRI N H U PHÔI Ể Ự Ậ
Th i kì phát tri n h u phôi b t đ u t sau khi con non đ c ắ ầ ừ ể ậ ờ ượ n ra t ở ừ ứ tr ng
c sinh ra t m ng thành, thành th c r i tr i qua ho c ặ đ ượ ừ ẹ, kéo dài đ n lúc tr ế ưở ự ồ ả
quá trình già. S phát tri n cá th ch m d t b ng cái ch t c a sinh v t. ể ấ ứ ằ ế ủ ự ể ậ
1. S bi n thái ự ế L ở ưỡ ng c . ư
a. Nh ng bi n đ i v hình thái. ế ổ ề ữ
ng c , s bi n thái th ng liên quan đ n nh ng bi n đ i đ chu n b L Ở ưỡ ư ự ế ườ ổ ể ữ ế ế ẩ ị
cho m t sinh v t c tr c n. L ng thê có đuôi n ậ ở ướ ộ ở thành m t sinh v t ộ ậ ở ạ Ở ưỡ
nh ng bi n đ i này b o g m s tái h p thu vây đuôi, s tiêu bi n mang ngoài và ự ự ữ ế ế ả ấ ồ ổ
nh ng bi n đ i trong c u trúc da. ng c không đuôi, ph n l n các c quan ữ ế ấ ổ L Ở ưỡ ầ ớ ư ơ
ế đ u có s bi n đ i: m t mang trong, tiêu bi n đuôi; phát tri n các chi và các tuy n ề ự ế ế ể ấ ổ
d i da; h p s b ng s n đ c thay th b ng x ng; ph i r ng ra, tai gi a phát ướ ộ ọ ằ ụ ượ ế ằ ươ ổ ộ ữ
tri n; răng s ng tiêu bi n, c l i phát tri n, ru t ng n l i (do chuy n t ki u ăn ơ ưỡ ừ ể ế ắ ạ ể ộ ể ừ ể
c sang ăn th t). ỏ ị
Cùng v i vi c thay đ i n i c trú và ph ng th c dinh d ổ ơ ư ệ ớ ươ ứ ưỡ ng, h th n kinh ệ ầ
và giác quan cũng bi n đ i. M t k t qu th y rõ nh t là s di chuy n c a m t t ể ủ ộ ế ả ấ ắ ừ ự ế ấ ổ
c. v trí hai bên v phía tr ị ề ướ
b. Nh ng bi n đ i v sinh hóa.
chính c a võng m c là porphyropsin. Khi bi n thái, s c t ắ ố ủ ế ạ
ế ổ ề nòng n c, s c t ắ ố ọ này tr thành rhodopsin.
c bi n đ i thành hemoglobin tr ế ổ ưở ắ ng thành, g n
ữ Ở ở Hemoglobin c a nòng n c đ ọ ượ ủ oxi ch m h n và nh oxi nhanh h n. ơ ả ậ ơ
ệ ổ
t ammonia trong khi ch tr ế ng thành bài ti ưở ế ế
Các emzim c a gan cũng thay đ i, liên quan đ n vi c thay đ i n i c trú. ủ Nòng n c bài ti ọ Nh ng thay đ i do bi n thái trong quá trình phát tri n c a ch đ ổ ơ ư t urea. ế ể ủ ế ữ ế ổ ượ c
ở ủ ế
Ph m văn th
ng
45
ạ
ươ
t o ra b i các hocmon thyroxin và triiodithyronine c a tuy n giáp. ạ ự 2. S già và ch t ế
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
i S phát tri n hi u theo nghĩa sinh h c không d ng l ể ừ ể ọ
ạ ở ờ ể ậ th i đi m sinh v t ế ự ự ụ ể ụ ổ ế ế ế ụ
ờ ổ ậ ữ ể ỉ ứ ạ
ẫ ấ ự ế
ọ ộ ở ứ
ả ữ ự ự
ạ ườ ạ ủ
ả t, n n đói và các tác đ ng phá ho i c a môi tr ộ i có tu i th cao. ọ
nh h ấ ề ữ ưở ế ự ế ố ả ậ ườ ể
ng nh có liên quan đ n s chuyên hóa c a t ư ủ ế ế ự
ộ ặ
ẽ ế ế ả ữ ấ ộ ố ơ ế
ụ ụ ế ụ ư ộ ố ộ ẩ ở
ế ị
ể ọ bào tr h n. Trong c th c a đ ng v t đa bào, ủ ở ế ắ ộ
ậ ắ ừ ư ế ầ ơ
ấ ử ủ ơ ể ủ ng ng ng phân c t khi c th tr các mô c a gan và t y t ng, các t bào th b suy thoái trong khi t ừ ừ ị ủ
ế ư ụ ễ ắ ậ
ự ng r t lâu nên d ụ ạ ộ ớ ấ ờ ị
ậ ư ng b d ng ngay khi c th tr ng thành. ưở ự ưở ữ
ơ ể ưở ủ ộ ư ậ ộ ế
bào là m t ph n c a s s ng: nh đã đ c p ườ ị ừ ế ủ ộ ầ ủ ự ố ề ậ ở
ộ ơ ể ư ự
bào h ng c u cũng nh c a t ọ ư ủ ế ữ ộ ồ ể ầ
ng ự ả ỏ
ự ự ế ủ ế ậ ơ ạ ườ bào c a chúng b ch t mà do s suy thoái và ch t c a nh ng t ế ự ủ ơ ể ế ủ ữ ế ị
ể
thành th c sinh d c mà chúng còn ti p t c bi n đ i, phát tri n cho đ n khi ch t t nhiên. ế ự - Thu t ng già dùng đ ch nh ng bi n đ i ph c t p theo th i gian, d n đ n s ế ữ ng thành và cu i cùng là s ch t. Ngày nay v n đ lão suy thoái c a c th tr ề ố ủ ơ ể ưở ọ hóa đã tr thành m t lãnh v c chính c a các nhà nghiên c u. Khoa h c và y h c ủ ệ ơ ể ố hi n đ i đã có nh ng thành t u trong vi c nâng cao kh năng b o v c th ch ng ệ ạ ệ ng. Càng ngày càng có i b nh t l ạ ệ nhi u ng ề ổ ng đ n s lão hóa còn r t ít. - Nh ng hi u bi t c a chúng ta v các y u t ế ủ ố ớ bào đ i v i Quá trình lão hóa d ườ bào không chuyên hóa và ti p t c phân m t ho c m t s ch c năng. Nh ng t ứ ộ bào m t kh năng phân chia. T bào ung th là m t chia s lâu già h n nh ng t ữ . Vi khu n và m t s đ ng v t ậ ví d : chúng phân chia liên t c và tr nên b t t bào c a chúng không b phá h y mà ch ỉ đ n bào khác không th g i là già vì các t ơ các mô phân c t thành hai t ẻ ơ ơ ể ưở ng nh mô th n kinh và mô c các t ườ bào thành và chúng t ở phân c t liên t c nên s lão hóa di n ra r t ch m. Ngoài ra các đ ng v t nh rùa ấ ng nh ít b lão hóa so v i chim và thú là có th i gian tăng tr nh ng đ ng v t mà s tăng tr ậ bào và c a m t c th hoàn toàn - Nh v y, rõ ràng là s già và ch t c a m t t ự ầ ph n khác nhau. S ch t c a t ế ủ ế ủ m t vai trò quan tr ng trong s phát tri n phôi c a tr bào gi c, s ch t c a t ể ướ bào bi u bì là hoàn toàn đ ng v t và s ch t c a t ự ế ủ ế ộ m t đ ng v t kh e m nh. S già c a c th không đ n gi n là do bình th ậ ở ộ ộ các t bào không ế ủ th thay th . ế ư - Ði u gì làm cho các mô đã lão hóa không th thay th ? Câu h i n y v n ch a ỏ ầ ể ế ề ẫ
đ c gi i đáp. Tuy nhiên, hi n nay cũng đã có m t vài hi u bi t v các y u t ượ ả ệ ể ộ ế ề ế ố
Ph m văn th
ng
46
ạ
ươ
nh h ng đ n s lão hóa: ả ưở ế ự
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
ộ ố ượ ị ư ỏ
bào còn l ng các i trong mô đó. Khi ph n l n các t ạ
c t o thành không đ thay th các t ế ẽ ầ ớ bào m i đ ế ị ế ế ế ằ bào cùng lo i c a mô b ch t do ế
bào còn l i có th làm cho chúng b ị ạ ữ ứ ủ ổ ị ấ ạ ủ ủ ể ế ớ ượ ạ ế ng t n ho c b nh, các t ặ ệ ạ ộ
ộ ổ ằ ạ ể ủ
ệ làm cho chúng th c hi n ch c năng kém hi u qu h n). ứ
ộ ệ ng tích t ứ ả ơ m t s ch t th i do quá ả ướ ự bào tr nên già h n, chúng có xu h ơ
ạ ữ ụ ộ ố ấ ế ờ bào. Ð ng th i ồ
ở ế ng t o ra và nh ng ch t n y có th làm suy thoái t ế ưỡ ấ ầ bào già c i cũng s n sinh các kháng đ c t
n y th t s có nh h ế ặ ả
ư i chính xác. M t s ể ít h n. ơ ộ ố ng đ n s lão hóa nh ng t ế ưở ư
ậ ự ệ bào dinh d ỗ ả ế ố ầ ả ế ổ cho r ng các t ằ ự ả ờ ứ ưỡ ả
ẫ t ừ ừ ườ
c ch
ạ ạ ả
i thích theo c hai h ượ c a môi tr l i gi ả ạ ộ ố ỉ ả
ế ể ầ
i sao ạ ộ ố suy gi m ch c năng và ch t là do tác ế ả ặ i cho r ng các đ c ng. M t s khác l ạ ằ ộ ố ng trình hóa trong gen ngay giai đo n đ u c a s phát ầ ủ ự ươ ng ngoài ch làm tăng ho c gi m t c đ c a quá ộ ủ ố ặ ộ ng: s già là s k t thúc m t ự ế ự ng trình phát tri n do m t s sai l m trong vi c s a ch a các đ t bi n soma. ộ ả t di truy n v kh ề ươ ố ề ệ ả
. ướ ệ ử ự ộ ố ộ ử ữ ả ấ
ư ề ấ ẫ ỏ
Ph m văn th
ng
47
ạ
ươ
- Khi m t mô b h h ng, mô liên k t s thay th b ng cách gia tăng s l t ế th ươ bào b m t. Ho t đ ng quá m c c a nh ng t lão hóa. - S thay đ i cân b ng hormone có th làm xáo tr n ch c năng c a m t lo i mô ự (có l ẽ - Khi t trình bi n d các t - M c dù các y u t nh ng thay đ i này x y ra thì hi n nay v n ch a có câu tr l ữ ng t tác gi đ ng c a các ch t phóng x trong môi tr ủ ộ ấ đi m c a s già đ ể ủ ự tri n và các y u t ườ ế ố ủ ể trình già. M t s tác gi ả ch ữ ộ ự T c đ lão hóa khác nhau gi a các loài ph n ánh s khác bi ữ năng s a ch a các đ t bi n và s n xu t các kháng đ c t ộ ế - Tuy nhiên ch a gi thuy t nào gi ế ả ả đ tài h p d n trong sinh h c phân t ọ ề i thích th a đáng và v n đ này v n còn là m t ộ ử . ẫ ấ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ể
ể
ề
ể
ọ
l ở ươ
ư
K T LU N
Ậ
Tóm l
ng c , chim, thú cũng nh các
ư
ư
ậ
ự sinh v t khác có th tóm t c l Ngay sau khi th tinh, h p t
ạ ự
ắ ạ ợ ử ả
ọ
ắ ế ự ộ
ể ụ ả ả
ể ằ ộ
ế ọ
bào c a 3 l p phôi bì t ớ ế
ơ
t hóa và s t o hình đ có đ ượ
ế t. Sau khi đ
ấ ả ụ ế
ể
ử
Ế iạ s phát tri n phôi c a l ủ ưỡ ể i nh sau ư tr i qua m t lo t nguyên phân c c nhanh g i là ộ ả s phân c t. K t qu là s thành l p phôi nang. Sau đó t c đ nguyên phân gi m ậ ố ự d n, các phôi bào tr i qua hàng lo t chuy n đ ng trong phôi nang b ng cách thay ạ ầ ạ bào khác. Quá trình này g i là s phôi v hóa, t o đ i v trí c a chúng v i các t ị ự ớ ủ ổ ị i ti p t c t nên 3 l p phôi bì. Các t ng tác v i nhau và ạ ế ụ ươ ớ ủ ớ i t o thành các c quan. Quá trình này g i là s phát sinh c quan. Trong s p x p l ơ ự ọ ế ạ ạ ắ c các ch c năng bào có s bi quá trình này các t ự ạ ự ệ ứ ể c sinh ra, nh ng bi n đ i trong quá trình phát tri n sinh lý chuyên bi ể ữ ượ ệ ế ổ ưở ng ng t v n ti p t c trong su t giai đo n tăng tr c th còn non đ n khi tr ế ưở ạ ố ế ụ ẫ ừ ơ ể thành. Trong quá trình phát tri n, m t ph n t bào ch t c a tr ng s t o thành các ộ ứ ẽ ạ ầ ế ấ ủ c g i là t bào khác c a c th đ bào m m sinh d c, t t bào sinh ủ ơ ể ượ ầ ọ ế ế bào m m sinh d c di chuy n đ n tuy n sinh d c. T i đây chúng ng. Các t d ạ ụ ế ế ầ ế ưỡ t o ra các giao t ng thành, các giao . Khi c th tr ơ ể ưở ử ạ t ử
ể t c các t ụ qua quá trình phát sinh giao t ự ụ ả ế ệ ớ ể ượ ể ạ ộ
ướ ụ ể
th tinh
và ử
ụ
c phóng thích và tr i qua s th tinh đ t o ra m t th h m i. có th đ c c th : Các b 1.Quá trình phát sinh giao t 2. Ti n hành phân c t ắ 3. S hình thành phôi v 4. S hình thành phôi th n kinh và phát tri n c quan
ế ự ự
ể ơ
ị ầ
Ph m văn th
ng
48
ạ
ươ
Sinh h c phát tri n cá th _- đ tài : s phát tri n phôi
ngc c , chim, thú,
ự
ề
ể
ể
ể
ọ
l ở ươ
ư
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Ngô Đ c Ch ng, 2007
Giáo Trình sinh s n và phát tri n cá th đ ng v t ứ ắ ể ộ ậ . ể ả
2. Nguy n Quang Mai (ch biên), 2004.
NXBĐH Hu ế
i ủ ễ Sinh lí h c đ ng v t và ng ộ ậ ọ ườ . NXB
3. Võ Văn Phú, 2002. Giáo trình gi
KHKT.
i ph u so sánh ĐVCXS ả ẩ . Hu .ế
Ph m văn th
ng
49
ạ
ươ
4. website: tailieu.vn