ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
Ụ Ụ M C L C
............................................................................................................................................. 30
1
ƯƠ Ơ Ở Ủ Ậ Ả Ề CH Ợ NG 1: C S LÝ LU N V KH NG HO NG N .
ộ ố ệ ả
ợ 1.1. M t s khái ni m v kh ng ho ng n . ướ ề ủ ợ ả ủ ề ề ợ ệ Tr c khi nói v kh ng ho ng n thì chúng ta hãy xem xét khái ni m v n là gì.
ộ ừ ợ ụ ủ ố ượ ể N là m t t ỉ ề chung dùng đ ch v nghĩa v c a đ i t ng này t ớ ố ượ i đ i t ng khác.
ố ượ ọ ợ ụ ẽ Tùy theo các đ i t ng và nghĩa v đó là gì thì chúng ta s có cách g i n khác nhau.
ố ượ ủ ố ổ ứ Trong bài phân tích này các đ i t ng là qu c gia, chính ph , các t ch c tài chính
ố ế ả ề ụ ợ ượ ọ ố ế qu c t … và nghĩa v là tr ti n nên n này đ ợ c g i là n qu c t .
ố ế ợ ố ớ ợ ủ ả ộ ố ộ Theo nghĩa r ng, n qu c t ố là các kho n n c a m t qu c gia đ i v i các qu c
ổ ố ế ứ ố ế ẹ ợ gia hay các t ch c tài chính qu c t khác. Theo nghĩa h p, n qu c t ợ ủ là n c a
ủ ố ớ ổ ứ ợ ủ ủ ế chính ph đ i v i các t ọ ch c, n u đã là n c a chính ph thì lúc này nó còn tên g i
ấ ợ ư ậ ậ ợ ợ khác là n công. Nh v y th t ch t n công cũng chính là n qu c t ố ế .
ọ ề ợ ọ ề ủ ả Do có hai cách g i v n nên cũng có hai cách g i v kh ng ho ng n t ợ ươ ứ ng ng
là:
ố ế ủ ả ợ ủ ệ ấ ả ộ ố Kh ng ho ng n qu c t ố là vi c m t kh năng thanh toán c a m t qu c gia đ i
ố ế ủ ố ướ ớ ổ ứ v i t ch c tài chính qu c t , công ty đa qu c gia hay chính ph các n c.
ủ ủ ộ ướ ủ ệ ả ợ ấ ả ả Kh ng ho ng n công là vi c chính ph c a m t n c m t kh chi tr các
ợ ủ ợ ủ ủ ả ả ợ ồ ủ kho ng n , bao g m n c a chính ph và các b o lãnh n c a chính ph .
ế ữ ẽ ể ả ấ Bài vi ủ t này chúng ta s tìm hi u nh ng căn b n chung nh t theo nghĩa kh ng
ố ế ể ự ạ ả ả ợ ho ng n qu c t ấ đ ta có cái nhìn chung nh t và phân tích th c tr ng, gi i pháp theo
ẻ ấ ự ế ủ ư ẹ ề ẫ ả ợ nghĩa h p (kh ng ho ng n công), đ u này có v r t mâu thu n nh ng th c t nó s ẽ
ề ự ế ệ ễ ể ề ơ ủ ấ ấ giúp d hi u v n đ h n. Và vì lý do v n đ th c t hi n nay c a kinh t ế ế ớ th gi i đó
ủ ể ả ộ ợ ợ ủ là n công, tâm đi m là cu c kh ng ho ng n công c a Châu Âu.
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ủ ả ợ ủ 1.2 Nguyên nhân c a kh ng ho ng n .
ụ ả
1.2.1 Thâm h t tài kho n vãng lai. ộ ụ ả ố ạ ệ ớ ệ ậ Khi m t qu c gia thâm h t tài kho n vãng lai l n ( chi ngo i t ẩ cho vi c nh p kh u
ụ ề ấ ẩ ơ ị ị ụ ớ hàng hóa d ch v l n h n thu ngo i t ạ ệ ừ ệ t ẫ vi c xu t kh u hàng hóa d ch v ) đi u đó d n
ạ ệ ướ ế ế đ n thi u ngo i t thanh toán cho n c ngoài.
ắ ầ ụ ủ ị ự ề ể ậ ố ị ớ Nhi u qu c gia đang phát tri n b t đ u ch u s thâm h t c a cán cân m u d ch l n,
ầ ủ ầ ớ ầ ả ộ ướ ể ph n l n là do cu c suy thoái toàn c u đã làm gi m nhu c u c a các n ố c phát tri n đ i
ẩ ủ ấ ướ ụ ớ ể ậ ị ớ v i xu t kh u c a các n c đang phát tri n, các cân m u d ch thâm h t l n đã gây ra các
ề ấ ở ướ ể ề ệ ấ ệ đi u ki n x u đi các n c đang phát tri n và các đi u ki n x u đi này làm cho m c n ứ ợ
tăng.
ề ị
ả ệ cao ẽ ế ả ả ấ ẩ 1.2.2 Đ nh giá đ ng ti n b n t ồ N u đ ng b n t ồ ả c đ nh giá cao s làm gi m kh năng xu t kh u do đó làm gi m ả ệ ượ ị đ
ạ ệ ồ ậ ẩ ặ ộ ngu n thu ngo i t ế . M c khác, nó có tác đ ng khuy n khích nh p kh u làm tăng chi
ế ố ụ ầ ả ọ ngo i t ạ ệ ấ ả , t t c các y u t này làm cho tài kho n vãng lai thâm h t tr m tr ng.
ệ ố ộ 1.2.3.H th ng ngân hàng hoat đ ng kém hi u qu
ệ ươ ả ạ ả ủ ệ ệ ấ ồ ố Vi c cho vay kém hi u qu c a các ngân hàng th ng m i nh t là các ngu n v n huy
ế ấ ả ộ ọ ộ đ ng t ừ ướ n ồ ợ c ngoài cũng là m t nguyên nhân quan tr ng đ n m t kh năng thu h i n ,
ợ ướ ấ ả do đó m t kh năng thanh toán n n c ngoài.
ắ ạ ướ
ố 1.2.4.Dòng v n ng n h n n ắ ướ ạ ố ề c ngoài vào quá nhi u ề ề ế Khi dòng v n ng n h n n c ngoài vào quá nhi u, n u tình hình kinh t chính tr ị
ấ ổ ề ắ ả ố ộ ố ố ế ạ ẽ ả m t qu c gia b t n thì dòng v n ng n h n s đ o chi u nhanh,hâu qu là qu c gia ti p
ễ ơ ủ ạ ả ậ ắ ố nh n dòng v n ng n d r i vào tình tr ng kh ng ho ng.
3
ủ ủ ộ ả ợ 1.3 Tác đ ng c a kh ng ho ng n .
ợ ố ớ
ố ế ượ ố ư ộ Khi m t qu c gia đ ủ ủ 1.3.1 Tác đ ng c a kh ng hoàng n đ i v i MNC ổ ứ ộ c các t ch c tài chính qu c t nh IMF,WB,ADB,..h tr c ỗ ợ ả
ụ ủ ữ ề ệ ể ắ ả ố gói (không kèm theo đi u ki n) đ kh c ph c kh ng ho ng tài chính , thì nh ng qu c
ướ ộ ả ự ệ ấ ả ướ ế ạ ẩ gia này có xu h ng th c hi n b o h s n xu t trong n ậ c h n ch nh p kh u, do đó,
ươ ạ ố ế ậ ủ ả ả làm gi m th ng m i qu c t , h u qua làm gi m danh thu bán hàng c a các doanh
ệ ấ ngi p, nh t là các công ty MNC
ủ ỷ ộ ố ớ ả ổ ủ ấ ộ 1.3.2 Tác đ ng c a t ả giá th n i và lãi xu t cho vai đ i v i cu c kh ng ho ng
nợ
ợ ủ ế ầ ả ướ ề ể ằ H u h t các kho n vay n c a các n c đang phát tri n đ u b ng USD , do đó khi
ướ ể ẽ ặ ả ợ USD tăng giá thì các n c đang phát tri n s g p khó khăn khi tr n ng ượ ạ c l i ng ườ i
ử ụ ủ ẽ ướ ể ả ẻ ấ dân hoa kì s thích s d ng hàng c a các n ề c đang phát tri n s n xu t , do giá r , đi u
ủ ẽ ướ ể ượ ệ ả ả đó s giúp tài kho n vãn lai c a các n c đang phát tri n đ ả c c i thi n và tài kho n
ỳ ị ủ ụ vãng lai c a Hoa K b thâm h t.
ả ườ ố ề ả ổ ấ ợ Các kho ng cho vay th ị ả ng có lãi su t th n i, s ti n thanh toán n vay ch u nh
ưở ủ ấ ả ấ ổ ờ ớ h ấ ng c a thay đ i lãi su t theo th i gian. Khi lãi su t tăng các kho ng vay v i lãi su t
ả ổ ở ả ơ th n i tr nên khó tr h n.
ủ
ụ ả i pháp kh c ph c kh ng ho ng n ả 1.4 Gi ệ ả ề ệ ể ộ ậ ự ị ườ ả ắ Th c hi n b o h m u d ch và phá giá ti n t ợ :đ tăng c ng kh năng thanh toán n ợ
ướ ướ ể ẩ ể ế ạ ấ ẩ ạ ậ ẩ n c ngoài ,các n ằ c phát tri n đ đ y m nh xu t kh u ,h n ch nh p kh u ,b ng
ả ả ề ệ ầ ư ướ ố ề nhi u gi i pháp ,trong đó có gi i pháp phá giá ti n t và thu hút v n đ u t n c ngoài ,
ấ nh t là đ u t ầ ư ự ế tr c ti p
ủ ươ ợ ể ượ ả Bán các khoàn n vay c a n c đang phát tri n :đây đ c xem là gi i pháp c c u l ơ ấ ạ i
ầ ư ủ ế ủ ạ ả các kho n đ u t ằ c a ngân hàng nh m h n ch r i ro
ự ấ ổ ả ắ ủ ủ ồ Trích d phòng t n th t cho vay. Là gi i pháp tìm ngu n bù đ p r i ro c a các ngân
ằ ả ơ ướ ế hàng b ng cách gi m l ậ i nhu n tr c thu
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ế ố ủ ệ ừ ị ẽ ị ừ Phòng ng a các y u t ứ ủ r i ro chính tr . Hình th c r i ro chính tr s là vi c t ố ch i
ị ữ ệ ợ ố ướ ớ ớ thanh toán n do m i quan h chính tr gi a n c vay v i ngân hàng hay v i các n ướ c
ứ ủ ủ ủ ị ch nhà c a ngân hàng này. Tuy nhiên có các hình th c r i ro chính tr khác ít nghiêm
ư ộ ự ế ủ ủ ướ ổ ọ ơ tr ng h n, nh m t s thay đ i trong chính sách thu c a chính ph n c ngoài có th ể
ố ớ ệ ướ ợ ồ ủ ả ớ ộ ọ ộ tác đ ng l n đ i v i kh năng thanh toán n t n đ ng c a m t doanh nghi p n c ngoài.
ố ữ ủ ủ ế ị ộ ố ộ ệ ể Ngoài ra, chính ph c a m t qu c gia có th quy t đ nh qu c h u hóa m t doanh nghi p.
ứ ủ ẽ ệ ủ ế ặ ộ ị ơ M t hình th c r i ro chính tr gián ti p h n là chính ph giám sát ch t ch vi c bán
ạ ệ ể ế ằ ả ồ ộ ngo i t đ thanh toán các kho n vay tính b ng đ ng USD. N u m t ngân hàng cho môt
ủ ướ ợ ủ ế ả ẩ chính ph n ị c ngoài vay, ngân hàng ph i th m đ nh cam k t thanh toán n c a chính
ủ ườ ố ủ ươ ủ ủ ổ ở ộ ph đó. Vì đ ng l i ch tr ng c a chính ph thay đ i qua th i gian, m t ngân hàng
ủ ủ ể ể ẩ ả ộ ổ ị ể ả th m đ nh kh năng có th có m t thay đ i trong quan đi m c a chính ph , có th nh
ưở ợ ồ ự ổ ế ế ậ ọ ộ ố ị h ng đ n cam k t thanh toán n t n đ ng. vì v y m t qu c gia có s n đ nh chính tr ị
ố ế ấ ớ ả ồ ố ẽ s có kh năng thu hút ngu n v n qu c t r t l n.
ế ố ủ ổ ứ ẩ ả ố ộ ị Các y u t ủ r i ro tài chính. T ch c th m đ nh r i ro qu c gia ph i đánh giá m t cách
ỉ ề ộ ướ ủ ệ ề ệ ả ưở ế ả ỉ t m đi u ki n tài chính c a m t n c ngoài, vì đi u ki n này nh h ng đ n kh năng
ả ợ ủ ủ ệ ướ ủ ủ ộ ướ tr n c a chính ph và các doanh nghi p các n c đó. Chính ph c a m t n ạ c m nh
ườ ậ ủ ừ ẽ ế ể ợ ướ ề v tài chính th ng s thu nh p đ t thu đ thanh toán n vay cho n c ngoài.`
ƯƠ Ợ Ự Ủ Ạ Ả CH NG 2: TH C TR NG KH NG HO NG N TRÊN TH GI Ế Ớ I
ả
ế ớ ợ 2.1 Toàn c nh n công c a th gi i ợ ứ ủ ả ượ ế ế ầ ậ ỷ ủ Trong quá kh , kh ng ho ng n công cũng đã đ c bi ủ t đ n vào đ u th p k 80 c a
ế ỷ ả ượ ầ ố ố Th k XX. Năm 1982, Mêhicô là qu c gia đ u tiên tuyên b không tr đ ợ c n vay
ớ ổ ố ợ ế ố ớ ỷ ố IMF. Đ n tháng 10/1983, 27 qu c gia v i t ng s n lên t i 240 t ặ USD đã tuyên b ho c
ư ậ ả ợ ủ ề ả ấ ẩ ố ợ ị ấ chu n b tuyên b hoãn tr n . Nh v y v n đ kh ng ho ng n công đã xu t hi n t ệ ừ
ử ứ ư ủ ệ ấ ầ ả ả ớ ộ ị lâu trong l ch s ch không ph i m i xu t hi n g n đây. Nh ng cu c kh ng ho ng n ợ
ư ệ ẫ ọ ơ ơ ơ ướ ả ế ớ công hi n nay nghiêm tr ng h n, l n h n, kéo dài h n và v n ch a có h ng gi i quy t.
5
ộ ỗ ườ ế ớ ợ ớ ậ ợ ổ M i giây qua đi, m t vài ng i trên th gi ầ i nh n thêm n m i, kéo t ng n toàn c u
ừ ớ ủ ệ ợ ướ tăng thêm t vài trăm nghìn t i vài tri u USD. Làm tình hình n công c a các n c ngày
ỉ ệ ợ ề ướ ọ ặ ớ ố càng nghiêm tr ng, t l n công cao và nhi u n c đang đ i m t v i nguy c v n nh ơ ỡ ợ ư
ỡ ợ ậ ạ Hy L p( đã v n ), Tây Ban Nha, Ý, Nh t…
ƯỜ Ố Ấ
(cid:0) M I QU C GIA CÓ T L N CÔNG CAO NH T TH GI Ỉ Ệ Ợ
Ế Ớ I
ớ ữ ệ ừ ứ ệ ể ị V i d li u t hãng đ nh m c tín nhi m Moody’s , trang 24/7 Wall Street đã đi m 10
ố ỷ ệ ợ ế ớ ấ ữ ệ ệ ề ượ qu c gia có t n công/GDP cao nh t th gi l i hi n nay. Các d li u đ u đ c tính ở
ừ ể ầ ố ờ ườ ố ệ ế th i đi m cu i năm 2011, tr GDP/đ u ng i là s li u tính đ n năm 2010.
ứ ấ ậ ả Th nh t: Nh t B n
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 233,1%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 13,7 nghìn t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 33.994 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 5,88 nghìn t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 4,6%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: AA3
ỷ ệ ợ ấ ỳ ộ ướ ủ ả ậ ỏ ể T l n công/GDP c a Nh t B n b xa b t k m t n c phát tri n nào trên th ế
ớ ặ ợ ế ư ư ệ ạ ẫ ậ ọ gi i. Tuy n ng n , kinh t ầ ớ ả Nh t hi n v n ch a lâm vào th m h a nh Hy L p, ph n l n
ủ ế ủ ợ ủ ế ệ ấ nh t ờ ỷ ệ ấ l th p nghi p th p và trái phi u chính ph ch y u do các ch n trong n ướ c
ữ ế ủ ư ợ ủ ệ ằ ậ ắ n m gi ủ . Theo Chính ph Nh t, 95% d n trái phi u c a Tokyo hi n n m trong tay c a
ầ ư ướ ủ ợ ướ ỉ ắ ữ các nhà đ u t trong n c, ch có 5% là do các ch n n c ngoài n m gi .
ứ ạ Th hai: Hy L p
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 168,2%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 489 t USD
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 28.154 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 303 t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 19,2%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: CA
ủ ể ả ạ ẫ ợ ượ ủ Hy L p v n là tâm đi m c a kh ng ho ng n châu Âu, cho dù đã đ c EU và IMF
ả ứ ủ ướ ế ụ ả ư ữ ế ạ ả gi i c u. Chính ph n ắ c này đang ti p t c ph i đ a ra nh ng k ho ch c i cách và c t
ổ ấ ứ ả ả ặ ằ ợ ế ả ị gi m chi tiêu ng t nghèo nh m đ i l y kho n c u tr ti p theo tr giá kho ng 130 t ỷ
ượ ạ ẽ ỡ ợ ơ ố ớ ế Euro. N u không đ c b m v n, Hy L p s v n vào tháng 3 t i. Năm 2010, t ỷ ệ ợ n l
ủ ạ ố công/GDP c a Hy L p là 143%. Năm ngoái, con s này đã tăng lên thành 163%.
ứ Th 3: Italy
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 120,5%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 2,54 nghìn t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 31.555 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 2,2 nghìn t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 8,9%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: A3
ố ợ ổ ồ ủ ể ở ơ ưở Kh i n công kh ng l c a Italy càng tr nên nguy hi m h n khi tăng tr ng GDP
ủ ễ ậ ạ ỉ ủ ướ c a n c này di n ra ch m ch p. Năm 2010, GDP c a Italy ch tăng 1,3% sau 2 năm suy
ộ ế ế ạ ả ủ gi m liên ti p. Vào tháng 12/2011, Chính ph Italy đã thông qua m t k ho ch ngân sách
ẫ ầ ầ ắ ấ ằ ạ ố ổ ạ ộ ậ kh c kh nh m h lãi su t vay v n. Tuy nhiên, đ u tu n này, Moody’s v n h m t b c
ủ ể ệ đi m tín nhi m c a Italy.
ứ ư Th t : Ireland
7
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 108,1%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 225 t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 39.727 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 217 t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 14,5%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: Ba1
ữ ừ ề ộ ế ạ ố ỏ Ireland t ng là m t trong nh ng n n kinh t ầ ấ ủ “kh e m nh” nh t c a kh i EU. Đ u
ậ ướ ỷ ệ ấ ấ ỳ ộ ướ ệ ấ ơ th p niên 2000, n c này có t th t nghi p th p h n b t k m t n l ệ c công nghi p
ể ờ ồ ưở ả phát tri n nào, đ ng th i GDP tăng tr ng hàng năm kho ng 10%. Tuy nhiên, khi suy
ầ ổ ế ể ả thoái toàn c u n ra, kinh t Ireland chuy n sang suy gi m nhanh chóng. Năm 2006, thâm
ủ ủ ế ớ ụ h t ngân sách c a Chính ph Ireland là 2,9%, đ n năm 2010, t ỷ ệ l này lên t i 32,4% GDP.
ừ ớ ủ ướ ợ ế ủ ơ T năm 2001 t i nay, n công c a n ệ c này tăng h n 500%. Trái phi u c a Ireland hi n
ị ầ ư ế ằ ủ ệ không n m trong di n khuy n ngh đ u t theo đánh giá c a Moody’s.
ứ ồ Th năm: B Đào Nha
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 101,6%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 257 t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 25.575 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 239 t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 13,6%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: BA3
ề ế ồ ị ả ưở ớ ừ ầ ộ N n kinh t B Đào Nha ch u nh h ng l n t ầ suy thoái toàn c u, m t ph n vì
ướ ầ ườ ả ậ ấ ồ ỷ n c này có GDP/đ u ng i th p. Năm 2011, B Đào Nha ph i nh n 104 t ề USD ti n
ợ ừ ứ ụ ạ ợ ớ ứ c u tr t EU và IMF do m c thâm h t ngân sách l n và n công leo thang m nh. Chính
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ủ ồ ụ ế ệ ạ ạ ừ ph B Đào Nha hi n có k ho ch h thâm h t ngân sách t 9,8% GDP vào năm 2010
ủ ầ ố ố xu ng còn 4,5% vào năm 2012 và xu ng còn 3% theo tr n c a EU vào năm 2013. Theo
ủ ủ ế ệ ệ ạ ồ ở ế x p h ng tín nhi m c a Moody’s, trái phi u c a B Đào Nha hi n không ạ trong h ng
ượ ị ầ ư ế đ c khuy n ngh đ u t .
ỉ Th 6: Bứ
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 97,2%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 479 t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 37.448 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 514 t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 7,2%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: AA1
ỷ ệ ợ ỉ ạ ỉ ụ ủ ả T l n công/GDP c a B đ t đ nh 135% vào năm 1993, sau đó gi m liên t c còn
ế ế ư ả ạ kho ng 84% vào năm 2007. Nh ng trong 4 năm k ti p, t ỷ ệ l này l i tăng lên trên 97%.
ệ ậ ạ ầ ố ị Đ u năm nay, sau khi b Moody’s h 2 b c tín nhi m vào cu i năm ngoái, Chính ph B ủ ỉ
ả ắ ả ộ ỷ ị ủ ử ể ả ợ bu c ph i c t gi m 1,3 t USD chi tiêu công đ tránh b kh ng ho ng n gõ c a.
ỹ ứ ả Th b y: M
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 85,5%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 12,8 nghìn t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 47.184 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 15,13 nghìn t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 8,3%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: AAA
9
ỷ ệ ợ ỹ ớ ủ ế ộ Vào năm 2001, t ậ n công/GDP c a M m i là 45,6%. Đ n năm 2011, sau m t th p l
ướ ố ợ ứ ế ỹ ỷ k chi tiêu công gia tăng, n c M đã ch ng ki n kh i n “phình” lên 85,5% GDP. Vào
ỹ ươ ủ ươ ế năm 2001, chi tiêu công c a M t ng đ ng 33,1% GDP, đ n năm 2010, t ỷ ệ l này là
ủ ỹ ợ ỷ ế ố 39,1%. Năm 2005, Chính ph M n 6,4 nghìn t USD. Đ n năm 2011, con s này tăng
ấ ỷ ạ ể ơ h n g p đôi lên 12,8 nghìn t USD. Tháng 8 năm ngoái, Standard & Poor’s đã h đi m tín
ủ ề ệ ế ớ ế ớ ừ ỹ nhi m c a M n n kinh t ấ l n nh t th gi i t ố AAA xu ng AA+.
ứ Th tám: Pháp
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 85,4%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 2,26 nghìn t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 33.820 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 2,76 nghìn t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 9,9%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: AAA
ế ớ ứ ứ ừ ố ề Pháp là n n kinh t ộ l n th nhì trong kh i Eurozone, sau Đ c. Tháng 1 v a qua, m t
ố ớ ế ả ố ướ ị ướ ạ cú s c đã x y đ n đ i v i Pháp khi n c này b hãng Standard & Poor’s t ứ c h ng m c
ủ ệ ằ ớ ồ ề tín nhi m AAA. Chính ph Pháp không đ ng tình v i cách đánh giá này vì cho r ng n n
ư ổ ế ầ ầ ả kinh t ế ướ n ị c mình là n đ nh nh kinh t Anh. Đ u tu n này, Moody’s cũng đã c nh báo
ạ ể ủ ệ ả ừ ứ ề v kh năng h đi m tín nhi m c a Pháp t m c AAA.
ứ ứ Th chín: Đ c
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 81,8%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 2,79 nghìn t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 37.591 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 3,56 nghìn t USD
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 5,5%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: AAA
ề ế ớ ả ấ ưở ớ Là n n kinh t l n nh t trong Liên minh châu Âu (EU) và có nh h ề ặ ng l n v m t
ứ ặ ệ ớ ệ ị ố tài chính trong kh i này, Đ c đ c bi t quan tâm t ự ổ i vi c duy trì s n đ nh trên th tr ị ườ ng
ư ủ ế ướ ố ở ợ ủ n c a riêng mình cũng nh c a toàn kh i Eurozone. B i th , n ộ c này đã đóng góp m t
ầ ỏ ả ứ ị ỷ ph n không nh vào gói gi i c u tài chính tr giá 45 t Euro mà IMF và EU dành cho Hy
ạ ỷ ệ ợ ứ ề ế ạ L p vào năm 2010. Dù có t n công/GDP cao, Đ c là n n kinh t l m nh và có t ỷ ệ l
ư ấ ấ ở ệ ấ ầ th t nghi p g n nh th p nh t châu Âu.
ứ ườ ố ươ Th m i: V ng qu c Anh
ỷ ệ ợ T l n công/GDP: 80,9%
ủ ợ ổ ỷ T ng n chính ph : 1,99 nghìn t USD
ườ ứ ồ ầ GDP đ u ng i (đ ng giá s c mua): 35.860 USD
ỷ GDP danh nghĩa: 2,46 nghìn t USD
ỷ ệ ấ T l ệ th t nghi p: 8,4%
ứ ệ ị ừ Đ nh m c tín nhi m t Moody’s: AAA
ỷ ệ ợ ế ớ ứ ướ ỗ ự ẫ Dù có t n công/GDP cao th 10 th gi l i, n c Anh v n n l c gi ữ ượ đ ộ c m t
ế ổ ố ị ề n n kinh t n đ nh. Anh không tham gia vào kh i Eurozone và có ngân hàng trung ươ ng
ướ ớ ả ả ưở ừ ủ ả ự ộ ậ riêng. Chính s đ c l p này đã giúp n c Anh gi m b t nh h ng t kh ng ho ng n ợ
ủ ấ ợ ượ ữ ở ứ ấ ế châu Âu. L i su t trái phi u chính ph Anh cũng đ c gi m c th p.
Nướ Anh Đ cứ Mỹ Bỉ Ireland Italy c Nh tậ
Phá p 85.4 ồ B Đào Nha 87.2 101.6 108.1 Hy L pạ 120.5 168.2 233 81.8
Nợ công/gd 80. 9 85. 5 .1
11
p (%)
ố ệ ợ ủ ả ướ Bàng 1: B ng s li u n công/ GDP c a 10 n ấ c cao nh t th gi ế ớ i
ể ồ ỉ ệ ợ ủ ướ Bi u đ 1: t l n công/ GDP c a 10 n ấ c cao nh t th gi ế ớ i
ồ ướ ể ấ ủ ả ợ ộ ố ể Hãy xem m t s bi u đ bên d ứ i đ th y rõ toàn c nh b c tranh n công c a th ế
gi iớ
ể ồ ế ớ ổ ơ ị ỉ ợ Bi u đ 2: T ng n công toàn th gi i( đ n v nghìn t USD)
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ậ ộ ợ ể ồ Bi u đ 3: M t đ n công
ủ ả ợ ở ạ
Hy L p ộ ự ồ ủ ề ả ạ ộ ố 2.2 Kh ng ho ng n Hy L p là m t qu c gia thu c khu v c đ ng ti n chung Châu Âu, kh ng ho ng n ợ ở
ủ ủ ể ả ạ ở ợ ộ Hy L p là tiêu bi u và m màng cho cu c kh ng ho ng n công c a Châu Âu và th ế
gi i.ớ
ủ ủ ả 2.2.1 Toàn c nh kh ng ho ng c a Hy L p.
ả ự ồ ơ ộ ớ ể ề ạ ậ ạ Gia nh p khu v c đ ng ti n chung euro năm 1/2001 là c h i l n đ Hy L p có th ể
ế ậ ị ườ ớ ố ế ố ồ ạ ế ti p c n v i th tr ng v n qu c t . Đáng bu n thay, đây l ố i là nguyên nhân khi n qu c
ợ ầ ừ ữ ự ề ầ ậ ả ồ gia này lâm vào c nh n n n. T nh ng ngày đ u gia nh p khu v c đ ng ti n chung
ự ằ ượ ủ ẩ ợ châu Âu, sau khi gây áp l c nh m v t qua tiêu chu n n công 3% GDP c a eurozone,
ờ ỳ ụ ạ ộ ưở ạ Hy L p có m t th i k dài thâm h t ngân sách. Tăng tr ng GDP đ t 4,3% (2001 2007),
13
ủ ứ ủ ư ớ ơ ạ cao h n so v i m c trung bình c a eurozone là 3,1% nh ng chi tiêu chính ph Hy L p
ớ ộ ầ ư ứ ỉ ủ tăng t i 87% trong khi m c thu ch tăng 37%. Sau công cu c đ u t ế ậ "kh ng" cho Th v n
ỳ ế ậ ộ ượ ấ ấ ố ộ h i Athens năm 2004 ( k th v n h i đ c hoành tráng nh t và cũng t n kém nh t trong
ử ỷ ơ ớ ỷ ớ ự ế ư ị l ch s . Chi 12 t euro cao h n t i 10 t ấ ứ ộ so v i d ki n nh ng không cho phép b t c m t
ể ệ ượ ấ ườ ạ ố ạ ộ ả bi n hi u qu ng cáo nào đ ệ c xu t hi n trên đ ng ph ) , Hy L p còn l i m t ngân
ẩ ủ ấ ầ ả ỗ sách r ng v i t ớ ỷ ệ ộ l ầ b i chi kho ng 8%, cao g p g n 3 l n tiêu chu n c a eurozone.
ủ ệ ầ ả ả Năm 2008, khi kh ng ho ng tài chính toàn c u x y ra, các ngành công nghi p ch ủ
ị ả ề ưở ậ ả ạ ị ể ề ạ ạ ủ đ o c a Hy L p đ u b nh h ng m nh. Ngành du l ch và v n t ứ ụ i bi n đ u có m c s t
ả ớ ị ạ ủ ạ ể ế ồ ợ gi m doanh thu t i 15%. Ngu n thu đ tài tr ngân sách b h n ch , Chính ph l ộ i bu c
ả ằ ưở ế ợ ph i tăng chi tiêu công nh m kích thích tăng tr ủ ng. Tính đ n tháng 1/2010, n công c a
ạ ướ ạ ỷ ợ Hy L p c đ t 216 t ế ằ euro, n lũy k b ng 130% GDP.
ủ ụ ế ể ề ạ ầ ậ ộ ỷ Trong g n m t th p k , chính ph Hy L p liên t c bán trái phi u đ thu v hàng trăm
ầ ư ơ ở ạ ầ ề ế ạ ả ỷ t USD và đ u t dàn tr i vào c s h t ng trong khi không h có k ho ch tr n . S ả ợ ự
ụ ồ ộ ướ ễ ị ổ ế ạ ươ ề ph thu c vào ngu n tài chính n c ngoài khi n Hy L p d ch u t n th ng khi ni m tin
ầ ư ổ nhà đ u t thay đ i.
ườ ợ ủ ữ ạ ố "Gi ọ ướ t n c tràn ly" trong tr ệ ị ng h p c a Hy L p là vi c b phanh phui nh ng d i trá
ố ệ ủ ướ ủ ệ ủ ề trong s li u báo cáo c a chính ph ti n nhi m. Ngày 20/10/2009, tân th t ng George
ả ở ứ ụ ẳ ị Papandreou kh ng đ nh thâm h t ngân sách trong tài khóa 2009 ph i ấ m c 12,5%, g p
ầ ớ ạ ử ụ ủ ộ ồ ơ h n 4 l n gi ố i h n cho phép c a m t qu c gia s d ng đ ng euro.
ậ ứ ượ ư ự ủ ề ể ấ ạ ợ Nhi u d báo ngay l p t c đ c đ a ra cho th y n công c a Hy L p có th tăng t ừ
ạ ổ ứ ứ m c 113,4% GDP năm 2009 lên 121125% GDP trong năm 2010. Hàng lo t t ố ch c qu c
ố ạ ị ị ườ ứ ủ ệ ạ ế t tuyên b h đ nh m c tín nhi m c a Hy L p trên th tr ng tài chính. Ngày 7/12/2009,
ể ệ ạ ạ ớ ọ ộ ể S&P cho Hy L p đi m tín nhi m A v i tri n v ng kém l c quan. M t ngày sau đó, Fitch
ụ ể ế ừ ố đánh t ố ủ ề t đi m s c a n n kinh t này t A xu ng còn BBB+.
ế ầ ữ ồ ờ ứ ẹ ề ứ Không còn b c tranh kinh t đ y màu h ng và nh ng l ắ i h a h n v chính sách kh c
ế ụ ụ ụ ế ể ề ạ ạ ph c tình tr ng thâm h t ngân sách, Hy L p ti p t c bán trái phi u đ có ti n cho ngân
ủ ỳ ạ ủ ụ ế ạ ấ ừ sách. Lãi su t trái phi u chính ph k h n 2 năm c a Hy L p liên t c tăng cao t 3,47%
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ể ả ờ ọ ộ vào tháng 1/2010, lên 9,73% th i đi m tháng 7/2010 và nh y v t lên 26,65% m t năm vào
tháng 7/2011.
ủ ờ ạ ể ồ ấ ế Bi u đ 5: Lãi su t trái phi u chính ph th i h n 10 năm.
ự ả ữ ạ ố ớ ủ Nh ng ngày cu i tháng 12/2010, Chính ph Hy L p thông qua d th o ngân sách v i
ế ụ ứ ụ ệ ố ị ị ự d báo thâm h t 9,1%. Đ nh m c tín nhi m qu c gia này ti p t c b đánh t ụ ề ứ t v m c
ộ ầ ữ ố ộ ướ ủ ạ ứ ụ ề ỉ BBB c a S&P. M t l n n a, Qu c h i n c này l i đi u ch nh m c thâm h t ngân sách
ỹ ươ ả ạ ơ ừ ả ờ ắ ề v 8,7% và c t gi m qu l ấ ổ ng kho ng 4%. T đây, Hy L p r i vào th i gian dài b t n
ố ủ ả ộ ườ ể xã h i do làn sóng bi u tình ph n đ i c a ng i dân.
ộ ự ề ậ ế ớ ế ớ ứ ạ ủ ự N i l c không đ v c d y n n kinh t l n th 27 th gi ắ ở i, Hy L p tr thành m t
ỡ ợ ở ấ ủ ể ể ệ ụ ữ ế ạ xích y u nh t c a eurozone. Châu Âu không th đ Hy L p v n b i nh ng h l y đ ổ
ự ề ề ấ ồ ố ỡ ệ ố v h th ng ngân hàng, m t khu v c đ ng ti n chung và kéo theo nhi u qu c gia khác
ệ ứ ơ r i vào hi u ng domino.
15
ỹ ề ệ ạ ố ế ố Tháng 5/2010, các nhà lãnh đ o eurozone và Qu Ti n t Qu c t (IMF) công b gói
ợ ỳ ạ ị ỷ ạ ứ c u tr k h n 3 năm tr giá 110 t euro dành cho Hy L p. Sau đó, vào tháng 10/2010, IMF
ạ ỷ ỷ ả ẩ ổ cho Hy L p vay thêm 2,5 t euro (3,3 t ấ ị USD), nâng t ng giá tr các kho n vay kh n c p
ỡ ợ ủ ể ả ướ ỷ ặ mà IMF dành đ ngăn ch n kh năng v n c a n c này lên 10,58 t euro (t ươ ng
ươ ỷ đ ng 13,98 t USD).
ừ ươ ả ỷ T tháng 5/2010 và 6/2011, Ngân hàng Trung ng Châu Âu đã mua kho ng 45 t euro
ỗ ợ ủ ế ả ả ạ trái phi u chính ph Hy L p. Ngoài ra, các kho n h tr thanh kho n mà ECB dành cho
ạ ừ ứ ỷ ứ ỷ các ngân hàng Hy L p đã tăng t m c 47 t euro vào tháng 1/2010 lên m c 98 t euro vào
tháng 5/2011.
ạ ạ ế ệ ớ Đáp l i, ngày 21/10, Hy L p thông qua chính sách ti ồ t ki m ngân sách m i bao g m
ế ắ ợ ấ ứ ả ả ướ ự ợ ớ tăng thu , c t gi m tr c p, sa th i 30.000 công ch c tr c áp l c n công lên t i 162%
ợ ứ ề ầ ứ ị ỷ ượ GDP. Sau nhi u l n trì hoãn, gói c u tr th 2 tr giá 130 t euro đã đ ố c thành viên cu i
ủ ứ ư ả ằ ợ ố ề ầ cùng c a châu Âu là Đ c thông qua nh m giúp đ a n công qu c gia này gi m v g n
121% GDP vào năm 2020.
ủ ợ ư ạ ồ ổ ợ Tháng 3/2012, các ch n t ắ nhân đ ng ý hoán đ i 85% n cho Hy L p, giúp c t
ả ỷ ụ ợ ủ ậ ứ ợ ỏ ả gi m kho ng 100 t ố EUR n kh i nghĩ v n c a qu c gia này. Ngay l p t c, ngày 9/3,
ỡ ợ ạ ạ ồ ố ướ Fitch và Moody’s đ ng lo t tuyên b Hy L p đã v n . Tr c đó, vào ngày 28/2, Athens
ỡ ợ ộ ị ộ ứ ệ ầ ị ầ cũng b m t hãng đ nh m c tín nhi m hàng đ u khác là S& P xem là đã v n m t ph n.
ủ
ả ấ ế ệ ả ợ ướ ạ ủ 2.2.2 Nguyên nhân c a kh ng ho ng n c a Hy L p ướ ứ t ki m trong n ợ ủ ẫ ớ c th p d n t ấ , ti i ph i vay n n c ngoài cho chi tiêu Th nh t
ỷ ệ ế ệ ướ ạ ỉ ở ứ ậ công. Th p niên 90 t ti l t ki m trong n ủ c bình quân c a Hy L p ch m c 11%,
ủ ứ ề ấ ơ ướ ư ồ ớ th p h n nhi u so v i m c 20% c a các n c nh B Đào Nha, Ý, Tây Ban Nha và đang
ướ ầ ư ụ ậ ả ướ ụ ề ộ có xu h ng s t gi m nhanh chóng. Do v y, đ u t trong n c ph thu c khá nhi u vào
ế ừ ố ợ ứ ụ ế ệ ả ờ các dòng v n đ n t ậ bên ngoài. L i t c trái phi u liên t c gi m nh vào vi c gia nh p
ế ừ liên minh châu Âu EU (năm 1981) và làn sóng bán tháo trái phi u t ấ dân chúng cho th y
ố ẵ ủ ể ạ ạ ộ ộ ỏ ộ ộ Hy L p đã đ vu t kh i tay m t kênh huy đ ng v n s n có bu c chính ph Hy L p tăng
ườ ợ ợ c ng vay n tài tr cho chi tiêu công.
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ổ ứ ụ ế ẫ ợ , chi tiêu công tăng cao d n đ n thâm h t ngân sách. Theo T ch c H p tác Th haiứ
ể ế ả ổ ố và Phát tri n kinh t ủ (OECD), chi tiêu cho qu n lý công trong t ng s chi tiêu công c a
ề ạ ơ ớ ướ Hy L p năm 2004 đã cao h n nhi u so v i các n c thành viên OECD khác trong khi
ấ ượ ố ượ ị ượ ả ủ ệ ề ả ch t l ng và s l ụ ng d ch v không đ c c i thi n nhi u. Năm 2008, kh ng ho ng tài
ả ưở ố ủ ủ ế ệ ạ ổ chính toàn n ra đã nh h ng khá m nh đ n các ngành công nghi p ch ch t c a Hy
ậ ả ạ ị ề ụ ể L p. Ngành du l ch và v n t ả i bi n, doanh thu đ u s t gi m trên 15% trong năm 2009.
ế ể ạ ạ ồ ợ Kinh t Hy L p cũng lâm vào tình tr ng khó khăn, ngu n thu đ tài tr cho ngân sách nhà
ướ ạ ạ ẹ ạ ị ả ườ ể n c b co h p m nh. Trong khi đó Hy L p l i ph i tăng c ng chi tiêu công đ kích
ế ạ ướ ủ ế ợ ớ ỷ thích kinh t . Tính đ n tháng 01/2010, n công c a Hy L p c tính lên t i 216 t Euro
ứ ợ ứ ế ạ và m c n lũy k đ t m c 130% GDP.
ệ ố ự ươ ư ự ạ ậ ấ ố S già hóa dân s và h th ng l ng h u vào lo i hào phóng b c nh t khu v c châu
ủ ạ ượ ữ ặ ộ Ướ Âu c a Hy L p cũng đ c coi là m t trong nh ng gánh n ng cho chi tiêu công. c tính
ả ươ ư ự ủ ẽ ạ ừ ố ề ổ t ng s ti n chi tr cho l ng h u khu v c công c a Hy L p s tăng t 11,5% GDP
(2005) lên 24% (2050).
ả ồ ộ ụ ạ ố ẫ ớ d n t i tình tr ng thâm h t ngân Th baứ , ngu n thu gi m sút cũng là m t nhân t
ạ ộ ế ợ ế ầ ở ạ ố ố sách và gia tăng n công. Tr n thu và ho t đ ng kinh t ng m Hy L p là nhân t làm
ủ ả ồ ế ứ ở gi m ngu n thu ngân sách. Theo đánh giá c a WB, kinh t không chính th c ạ Hy L p
ớ ứ ủ ớ ệ ủ ế chi m t i 25 30% GDP(so v i m c 15,6% GDP c a Vi t Nam; 13,1% GDP c a Trung
ệ ố ế ớ ủ ứ ề ế ậ ố ả Qu c và Singapore; 11,3% GDP c a Nh t B n). H th ng thu v i nhi u m c thu cao
ớ ự ề ộ ậ ứ ạ ế ư ừ ả ủ ơ ế ệ ả và b lu t ph c t p cùng v i s đi u ti t d th a và thi u hi u qu c a c quan qu n lý
ế ế ẫ ạ ố ế ể ở ầ ạ là nguyên nhân d n đ n tình tr ng tr n thu và kinh t ng m phát tri n Hy L p.
ố ế ứ ạ ổ ữ ạ ướ Theo T ch c Minh b ch qu c t ộ , Hy L p là m t trong nh ng n c có t ỷ ệ l tham
ấ ơ ườ ạ ớ nhũng cao nh t trong EU. Năm 2008, h n 13% ng i Hy L p đã chi t ệ i 750 tri u EUR
ự ư ự ề ạ ti n phong bì cho các lãnh đ o khu v c công và khu v c t ữ , trong đó có bác sĩ là nh ng
ườ ề ề ẫ ậ ạ ơ ộ ố ng i đòi nhi u ti n h n cho các cu c ph u thu t; các nhà quy ho ch thành ph và các
ứ ở ị ươ ụ ệ ố ộ ữ ế ậ ủ ướ quan ch c đ a ph ng cũng liên quan đ n nh ng v vi c nh n h i l ... Th t ng Hy
17
ệ ố ừ ậ ấ ạ ề ơ ả L p George Papandreou th a nh n “tham nhũng mang tính h th ng” là v n đ c b n
ấ ẫ ế ạ ạ ợ ệ ạ nh t d n đ n tình tr ng n công Hy L p. Thi ạ t h i mà tham nhũng gây ra cho Hy L p
ướ ế ả ố ỉ c tính vào kho ng 8% GDP. Tham nhũng không ch gây ra tr n thu , nó còn làm tăng
ủ ắ ớ ứ ươ ứ ự ệ chi tiêu chính ph , nh m t i duy trì m c l ự ng cao cho công ch c và th c hi n các d án
ầ ư ớ ố ự ề ệ ạ ắ có v n đ u t l n thay vì nh m vào các d án t o ra nhi u vi c làm và nâng cao năng
ứ ươ ấ ỉ ạ ặ ộ su t lao đ ng. M c l ng cao không ch t o ra gánh n ng ngân sách mà còn làm cho tính
ủ ề ế ế ạ ươ ồ ừ ứ ạ c nh tranh c a n n kinh t Hy L p y u đi. L ng cao, đ ng euro tăng giá t m c 1 euro
ạ ừ ế ố ổ ổ ơ đ i h n 0,8 USD lên đ n 1 euro đ i 1,6 USD trong su t giai đo n t ế 20002008 khi n
ả ấ ế ủ ế ệ ạ ươ ứ ạ s c c nh tranh c a hàng hóa Hy L p y u và h qu t ộ t y u là m t cán cân th ạ ng m i
ụ ề thâm h t tri n miên.
ự ế ậ ầ ư ướ ớ ồ ố ệ ử ụ n ồ c ngoài và vi c s d ng ngu n ễ Th tứ ư, s ti p c n d dãi v i ngu n v n đ u t
ơ ộ ớ ệ ệ ể ậ ả ạ ố v n không hi u qu . Bên c nh đó, vi c gia nh p Eurozone năm 2001 là c h i l n đ Hy
ể ế ị ườ ạ ậ ớ ố ế ớ ệ ử ụ ộ ồ ề ố L p có th ti p c n v i th tr ng v n qu c t v i vi c s d ng m t đ ng ti n đ ượ c
ữ ế ớ ớ ự ả ư ứ ả ả ề nh ng n n kinh t l n nh Đ c và Pháp b o đ m cùng v i s qu n lý chính sách ti n t ề ệ
ờ ệ Ư ễ ậ ạ ủ c a Ngân hàng T châu Âu (ECB). Nh vi c gia nh p Eurozone Hy L p nghi m nhiên
ượ ầ ư ễ ắ ắ ả ổ ị có đ ắ c hình nh n đ nh cao và ch c ch n trong m t các nhà đ u t , d dàng thu hút
ầ ư ướ ứ ủ ấ ấ ầ ậ ớ ộ ỷ ố v n đ u t n ạ c ngoài v i m c lãi su t th p. G n m t th p k qua, Chính ph Hy L p
ụ ế ể ề ỷ ẽ ể liên t c bán trái phi u đ thu v hàng trăm t ố ề USD. S ti n này l ra có th giúp kinh t ế
ế ấ ủ ủ ế ế ạ ợ ạ Hy L p ti n r t xa n u chính ph có k ho ch chi tiêu h p lý. Tuy nhiên, chính ph Hy
ơ ở ạ ầ ầ ớ ư ầ ạ ế L p đã chi tiêu quá tay (ph n l n cho c s h t ng) mà h u nh không quan tâm đ n
ế ả ợ ạ các k ho ch tr n .
ầ ư ự ủ ế ề ế ạ , thi u tính minh b ch và ni m tin c a các nhà đ u t ạ . S thi u minh b ch Th nămứ
ố ệ ầ ư ủ ủ ề ấ ạ ố trong s li u th ng kê c a Hy L p đã làm m t ni m tin c a các nhà đ u t ố mà qu c gia
ự ượ ớ ư ủ ộ ạ này đã t o d ng đ c v i t ấ cách là m t thành viên c a Eurozone và nhanh chóng xu t
ố ồ ạ ệ ủ ẩ ỏ ố hi n các làn sóng rút v n ạ t kh i các ngân hàng c a Hy L p, đ y qu c gia này vào tình
ị ườ ạ ộ ố ố ế ự ụ ố ộ ệ tr ng khó khăn trong vi c huy đ ng v n trên th tr ng v n qu c t . S ph thu c vào
ồ ướ ạ ở ươ ngu n tài chính n ế c ngoài đã khi n cho Hy L p tr ấ ễ ị ổ nên r t d b t n th ng tr ướ c
ủ ữ ề ổ ờ ạ ộ ậ nh ng thay đ i trong ni m tin c a gi ớ ầ ư i đ u t ạ . Trong th i đ i h i nh p, thì minh b ch
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ầ ư ộ ủ ủ ả ạ ợ ỏ ớ ủ luôn là m t đòi h i l n c a các nhà đ u t . Kh ng ho ng n công c a Hy L p do chính
ố ệ ố ắ ủ ứ ề ẽ ạ ồ ph không minh b ch các s li u, c g ng v nên b c tranh sáng, màu h ng v tình
ữ ụ ữ ề ể ắ ắ ạ tr ng ngân sách v nh ng chính sách s p ban hành đ kh c ph c nh ng khó khăn v ề
ề ấ ế ệ ự ủ ữ ậ ngân sách hay v n đ kinh t ẽ ị ạ vĩ mô do v y, hi u l c c a nh ng chính sách đó s b h n
ế ề ch nhi u.
ạ
ướ ứ ạ ừ ỏ ồ 2.2.3 Lý do mà các n ế ứ ấ Th nh t: N u Hy L p t c c u Hy L p. b đ ng euro
ạ ỏ ạ ồ ộ ệ ớ ả Hy L p ra kh i eurozone và dùng l i đ ng n i t drachma. V i gi ồ i pháp này, đ ng
ỡ ượ ạ ẽ ề ự ặ ể ề euro đ đ c gánh n ng và Hy L p s có nhi u t ở ớ ồ do đ xoay s v i đ ng ti n riêng
ư ả ạ ề ặ ộ ố ở ặ ủ c a mình. Nh ng gi i pháp trên g p m t s tr ng i v m t pháp lý vì theo Hi p ệ ướ c
ụ ệ ấ ướ ỏ Lisbon không có chuy n tr c xu t các n c thành viên ra kh i eurozone.
ữ ợ ồ ế ươ ự ề ạ ớ Nh ng h p đ ng kinh t , th ế ng m i, ngân hàng v i khu v c eurozone đ u ký k t
ợ ớ ồ ộ ệ ị ế ề ả ạ ồ ằ b ng đ ng euro. N u Hy L p ph i hoàn n v i đ ng n i t b phá giá thì n n kinh t ế
ướ ị ự ẽ ổ n c này s không ch u đ ng n i.
ả ổ ứ ạ ả ộ ệ ố ậ ỹ EU ph i t ấ i c m t h th ng k thu t trong các ngân hàng và chi phí này r t ch c l
ệ ố ữ ạ ả ố ố t n kém. Hy L p ph i qu c h u hóa h th ng ngân hàng, trong khi các ngân hàng, các
ể ạ ầ ớ ứ ủ ữ ạ ả hãng b o hi m t i Hy L p ph n l n là nh ng chi nhánh c a Pháp và Đ c.
ả ủ ỡ ợ ự ầ ệ ồ ộ ế ề ặ Vi c thu h i tài s n c a m t thành viên eurozone v n là s c n thi t v m t kinh
ố ồ ạ ề ồ ể ấ ọ ớ ế ế t n u đ ng ti n chung euro mu n t n t ệ i. Hy v ng l n nh t hi n nay là EU ki m soát
ượ đ ộ ỡ ợ c cu c v n .
ứ ế Th hai: N u eurozone tan rã
ả ồ ệ ị ổ ỡ ẽ ạ ạ ấ ộ ồ ỗ K ch b n t i t nh t là m t Hy L p h n lo n và đ v s kéo theo Ireland, B Đào
ộ ậ ạ ồ ủ ề ẽ ế Nha, Italia và Tây Ban Nha. Đó s là m t tr n “đ i h ng th y” v kinh t và không ai
ướ ậ dám đoán tr ị ả ề c h u qu v chính tr .
19
ị ẩ ớ ờ ự ơ ỡ ợ ẳ ạ ộ ướ M t khi Hy L p b đ y t i b v c th m, nguy c v n nhà n c và ngân hàng hàng
ạ ở ệ ấ ế ể ầ ỏ ớ ồ lo t EU không th tránh kh i. Nó cũng g n đ ng nghĩa v i vi c t t y u eurozone s ẽ
tan rã.
ề ệ ầ ế ặ ớ ề ệ ế Hi n nay h u h t các n n kinh t ố eurozone đ u đ i m t v i trì tr ả và gi m phát.
ươ ổ ỹ Ngân hàng trung ng châu Âu (ECB) và Qu Bình n Tài chính châu Âu (EFSF) s ẽ
ể ể ế ả ậ ướ ả ộ ớ ấ không th ki m soát lãi su t trái phi u, h u qu là các n ấ c bu c ph i đi vay v i lãi su t
ủ ọ ệ ố ỡ ợ ữ ề ẽ ế ế cao không b n v ng và v n . Ti p đ n, nó s kìm hãm h th ng ngân hàng c a h và
ố ầ ủ ộ ế ể ả ứ ể các chính ph không th huy đ ng v n c n thi t đ gi i c u.
ả ồ ệ ị ổ ỡ ẽ ạ ạ ấ ộ ỗ ồ K ch b n t i t nh t là m t Hy L p h n lo n và đ v s kéo theo Ireland, B Đào
Nha, Italia và Tây Ban Nha.
ẩ ủ ị ẹ ữ ứ ể ề ả ấ ẩ ệ B k t gi a vòng lu n qu n c a gi m phát, không th đáp ng lãi su t và đi u ki n
ự ệ ệ ả ộ ố ưở vay v n và bu c ph i th c hi n các bi n pháp tài khóa kìm hãm tăng tr ng cũng nh ư
ủ ữ ệ ầ ắ ổ các bi n pháp kh c kh khác theo yêu c u c a ECB và EFSF, nh ng thành viên này s ẽ
ậ ượ ự ủ ộ ề ặ ủ không còn nh n đ ị ể ế ụ c s ng h v m t chính tr đ ti p t c là thành viên c a eurozone.
ặ ặ ộ ờ ướ M t khi Tây Ban Nha ho c Italia r i eurozone, khó ngăn ch n xu h ủ ng tan rã c a
ầ ư ẽ ư ề ự ấ ậ ế khu v c này. Các nhà đ u t s không ch p nh n Pháp nh n n kinh t ủ “lõi” c a
ợ ướ ủ ữ ế ộ ớ eurozone n a m t khi tài chính công c a Paris y u và n n c ngoài l n. Các nhà đ u t ầ ư
ả ằ ươ ể ề ữ ẽ ắ ả ướ ộ tin r ng gi m l ng và c t gi m ngân sách s không th b n v ng d ị i góc đ chính tr .
ạ ẽ ơ ủ ệ ả Tóm l i, Pháp s r i vào tình c nh c a Italy và Tây Ban Nha hi n nay.
ứ ế ạ Th ba: N u các ngân hàng v lây
ơ ị ỡ ợ ạ ấ ở ủ ớ ộ ớ ủ Các ngân hàng l n c a Pháp có nguy c b v n v lây l n nh t b i cu c kh ng
ả ạ ớ ầ ư ứ ạ ươ ho ng Hy L p và gi i đ u t ch ng khoán tháo ch y cho dù các ngân hàng trung ng có
ố Ướ ả ỷ ị ẹ ơ b m v n hay không. c tính các ngân hàng Pháp có kho ng 60 t euro b "k t" trong các
ả ợ ỷ ủ ạ kho n n công 350 t euro c a Hy L p.
ự ế ắ ấ ữ ỷ ủ ạ ợ Th c t cho th y BNP Paribas đang n m gi 3,5 t euro n công c a Hy L p và BNP
ố ỡ ợ ể ấ ố ề ế ắ ầ có th m t tr ng s ti n đó, n u Athens tuyên b v n . Tuy nhiên, trong 6 tháng đ u
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ề ỷ ấ ứ ợ ề năm nay, BNP đã thu v 7,4 t euro ti n lãi. Nói cách khác, cho dù có m t đ t n công
ạ ệ ạ ấ ỉ ớ ươ ươ ề ớ ủ c a Hy L p, thi t h i y cũng ch m i t ng đ ng v i 47% ti n lãi.
ươ ự ộ ỷ ắ ầ ế ạ ấ ợ T ng t , Société Générale n m g n m t t euro n công Hy L p. N u có m t, s ố
ố ỏ ể ư ề ề ộ ỉ ỷ ữ ti n đó ch nh "mu i b bi n" vì ti n lãi hàng năm dao đ ng 28 t ơ euro. H n n a 1 t ỷ
ỉ ươ ươ ư ầ euro đó ch t ng đ ố ủ ng ch a đ y 1% v n c a Société Générale.
ắ ớ ỷ ề ả ộ ỏ Riêng Crédit Agricole n m t i 27 t ủ euro, m t kho n ti n không nh , nên kh ng
ề ầ ả ạ ọ ho ng Hy L p ít nhi u cũng làm h đau đ u.
ố ệ ế ẽ ằ N u nhìn vào các s li u đó không ai tin r ng Société Générale hay BNP s lao đao vì
ị ớ ạ ư ủ ệ ế ả ạ ổ kh ng ho ng Hy L p. Nh ng các ngân hàng này b r t h ng tín nhi m và c phi u liên
ư ấ ộ ạ ụ t c m t giá. M t là, Société Générale cũng nh Crédit Agricole có chi nhánh t ạ i Hy L p,
ộ ủ ứ ủ ạ ả ạ ộ ứ m c đ r i ro qua đó tăng theo. Lo ng i th hai là, kh ng ho ng Hy L p lan r ng sang
ồ Italy, Tây Ban Nha hay B Đào Nha.
ủ
ả ế ỹ ề ế ớ ế ớ ầ ử ụ ấ ớ ố ợ ở ỹ 2.3 Kh ng ho ng n M ề M là n n kinh t N n kinh t ấ l n nh t th gi i, nhu c u s d ng v n là r t l n cho
ứ ủ ủ ổ ồ ướ ứ ầ nên m c chi tiêu hàng năm c a chính ph là kh ng l . Tr c ngày 2/82011 m c tr n n ợ
ủ ỹ ỷ ứ ợ ủ ư ỹ công c a M là 14,294 nghìn t USD. Nh ng ngày 31/3/2011 m c n c a M đã là 14,214
ỷ ủ ỹ ể ứ ứ ế ầ ầ ạ nghìn t USD, g n ch m m c tr n cho phép. N u chính ph M đ cho m c n v ợ ượ t
ỹ ẽ ỡ ợ ả ấ ế ề ậ ạ ả ầ ẫ tr n thì M s v n và d n đ n nhi u h u qu x u hàng lo t kho n chi tiêu ngân sách
ặ ừ ớ ạ ả ươ ẳ ả ợ ấ ộ ẽ s ph i rút b t, t m hoãn ho c d ng h n, trong đó có c l ng quân đ i và tr c p v ề
ế ứ ợ ứ ượ ầ ủ ế ỹ ư h u, y t , hoàn thu ... Ngày 16/5/2011 m c n công c a M chính th c v ứ t tr n. Đ ng
ướ ơ ỡ ợ ế ị ầ ố ộ ợ ỹ tr c nguy c v n , ngày 1/8/2011 qu c h i M đã quy t đ nh nâng tr n n công, giúp
ướ ơ ỡ ợ ạ ế ậ ỏ ỹ n c M thót kh i nguy c v n . Ngay sau đó Standard & Poor’s đã h x p b c tín
ỹ ừ ệ ộ ố ề ớ ả ỏ ể ố ỹ ủ nhi m c a M t AAA xu ng AA+, làm cho M ph i b thêm m t s ti n l n đ chi
ế ả tr lãi cho các trái phi u.
ủ ệ ướ ượ ưỡ ỷ ầ ợ Hi n nay n công c a n c này đã v t ng ng 16.000 t USD, tăng g n 1.000 t ỷ
ớ ươ ươ ả ẩ ổ ố ộ USD so v i năm ngoái và t ng đ ng 104% t ng s n ph m qu c n i (GDP) hàng năm
21
ứ ạ ầ ố ỹ ỷ ợ ộ ủ c a M . Đây là con s đáng báo đ ng vì đã g n ch m m c 16.390 t ầ USD, tr n n công
ỹ ồ ề ấ ớ ượ ợ mà chính quy n M h i năm ngoái đã r t khó khăn m i tăng lên đ c. N công tăng đã
ế ỗ ườ ợ ơ ứ ư ả ả ỹ khi n m i ng i dân M ph i gánh kho n n h n 50.000 USD và đây là năm th t liên
ế ướ ụ ầ ợ ủ ề ấ ọ ị ti p ngân sách liên bang n c này b thâm h t tr m tr ng. Đi u này cho th y n c a M ỹ
ơ ỡ ợ ỹ ẽ ề ế ả ờ ẽ ượ ầ s v t tr n trong th i gian không xa, n u đ u này x y ra M s có nguy c v n và
ủ ả ộ ộ ế ồ ệ ẽ ễ m t cu c kh ng ho ng kinh t s di n ra. i t t
ủ ợ ở ả ậ Nh t.
ữ ủ ả ố ộ 2.4 Kh ng ho ng n ả Không ph i các qu c gia Châu Âu đang chìm trong cu c kh ng ho ng là nh ng con
ậ ả ề ấ ớ ế ố ủ ợ n công l n nh t mà chính là Nh t B n, n n kinh t s 2 c a Châu Á.
ủ ậ ả ộ ố ượ Trong m t th ng kê c a Glassman Wealth Services Nh t B n v ỹ ở t qua M tr thành
ế ớ ấ ợ ớ ố ớ ỷ qu c gia có n công l n nh t trên th gi ị ơ i, v i giá tr h n 10 nghìn t USD. T l ỷ ệ ợ n
ầ ơ ợ ườ ơ công trên GDP cao h n 200% và n bình quân trên đ u ng i là h n 86 nghìn USD.
ợ ủ ệ ạ ủ ả ậ ả ặ ậ ấ M c dù v y, quy mô c a các kho n n c a Nh t B n hi n t ả i không ph i là v n đ ề
ấ ấ do chi phí đi vay r t th p.
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ợ ộ ố ướ ể ồ Bi u đ 4: quy mô và chi phí n m t s n c.
ụ ể ệ ạ ạ ố ỹ ậ Ngoài ba qu c gia tiêu bi u đ i di n cho ba châu l c khác nhau là Hy L p, M , Nh t
ứ ồ ướ ả ơ thì còn B Đào Nha, Tây Ban Nha, Ý cũng đang đ ng tr ủ c nguy c kh ng ho ng n ợ
ề ợ ế ớ ủ ề ấ ấ ấ ớ ấ công r t cao. Đi u này cho th y v n đ n công c a th gi i là r t l n.
ộ
ả ủ ủ ộ ợ ở ơ ở ầ ậ ợ ủ ủ 2.5 Các tác đ ng c a kh ng ho ng n . ả Ngoài các tác đ ng chính c a kh ng ho ng n nêu ộ ph n c s lý lu n thì còn m t
ộ ố s tác đ ng riêng.
23
ả ế ế ớ th gi
ủ 2.5.1 Tác đ ng c a kh ng ho ng n đ n kinh t ợ ủ ứ ộ ủ ấ i. ệ ứ ế ợ ế ủ ộ ố ướ ả Th nh t: kh ng ho ng n c a m t s n ề c đã gây ra hi u ng domino đ n nhi u
ướ ề ợ ầ n c khác, làm cho n n kinh t ế ế ớ th gi i bao trùm trong n n n.
ể ố ứ ủ ề ả ớ ợ ướ ự ệ ả Th hai: đ đ i phó v i kh ng ho ng n nhi u n ắ c ph i th c hi n chính sách th t
ụ ẽ ộ ế ướ ả ắ ị ề ư l ng bu c b ng, đi u này s làm kinh t ề nhi u n ệ c b suy thoái. Vi c c t gi m các
ể ẫ ế ả ắ ả ộ ơ ộ ị kho n chi xã h i va c t gi m lao đ ng có th d n đ n các nguy c chính tr .
ứ ươ ố ế ẽ ả ấ ổ ủ ữ ể ạ ố Th ba: th ng m i qu c t s gi m đáng k do nh ng b t n c a các qu c gia.
ứ ư ị ườ ố ế ẽ ơ ủ ộ Th t : th tr ng tài chính qu c t ữ s kém sôi đ ng do nh ng guy c r i ro cao.
ả ệ t Nam
ủ 2.5.2 Tác đ ng c a kh ng ho ng n đ n Vi ứ ấ ủ ẩ ộ ấ ợ ế ụ Th nh t: Xu t kh u khó khăn kéo GDP s t
ạ ệ ả ấ ế ụ ủ ả ợ ộ ố ộ Cu c kh ng ho ng n châu Âu kéo theo m t lo t h qu t ồ ộ t y u: t c đ ph c h i
ạ ữ ữ ể ặ ệ kinh t ế ế ớ th gi ậ i ch m l i, có th theo hình ch W thay vì ch V, đ c bi ự t khu v c châu
ứ ẽ ế ấ ạ ấ ả ồ ệ Âu s ph i ch ng ki n tình hình th t nghi p và l m phát tăng cao, đ ng Euro m t giá,
ưở ự ế ậ ả ườ ầ tăng tr ng GDP gi m sút, làm cho thu nh p th c t ng ớ i dân và c u tiêu dùng v i
ậ ả ạ ẩ hàng nh p kh u gi m m nh.
ộ ố ề ấ ế ủ ư ề ể ẻ ằ ệ V v n đ này, m t s quan đi m cho r ng hàng hóa giá r là u th c a Vi t Nam
ủ ẽ ợ ộ ướ ườ ể ừ ả do đó cu c kh ng ho ng n công s giúp h ng ng i dân châu Âu chuy n t hàng hóa
ấ ệ ấ cao và trung c p sang hàng hóa do Vi ả t Nam s n xu t.
ứ ệ ấ ệ ặ Th hai: Lãi su t cao, doanh nghi p thi t n ng
ự ừ ạ ộ ủ ề ả ợ ướ Do lo ng i tác đ ng tiêu c c t kh ng ho ng n công, nhi u ngân hàng trung c các
ướ ấ ị ụ ứ ự ử ể ằ ấ ẫ n ồ c phát tri n v n huy trì m c lãi su t sàn th p l ch s nh m kích thích s ph c h i
ế ấ ơ ả ậ ạ ấ ị ự ừ ệ ậ ấ kinh t và ch p nh n l m phát trong ch ng m c nh t đ nh. Lãi su t c b n ti m c n 0%
ở ầ ướ ậ ỹ ế h u h t các n ả c: FED (M ): 0,25%; ECB (EU): 1%; BOE (Anh): 0,5%; Nh t B n
0,1%.
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ệ ứ ấ ẫ ấ ẫ ộ ở ứ Ng ượ ạ ở c l i Vi t Nam, lãi su t huy đ ng l n lãi su t cho vay v n đ ng m c cao.
ớ ỳ ạ ệ ắ ả ả ố ớ ấ Các doanh nghi p ph i vay v n v i lãi su t kho ng 1416%/năm v i k h n ng n và
ớ ỳ ạ ạ ả kho ng 14,517%/năm v i k h n trung, dài h n.
ứ ả Th ba: FDI suy gi m
ể ạ ủ ề ả ợ ộ ớ Kh ng ho ng n công châu Âu có th t o ra hai tac đ ng trái chi u hoàn toàn v i
ữ ầ ạ ồ ố ộ ố lu ng v n FDI trên ph m vi toàn c u. Trong nh ng qu c gia có trình đ phát tri n t ể ươ ng
ươ ướ ẽ ưở ộ ợ ẽ ị ể ừ ồ ố đ ớ ng v i các n c thu c EU s h ng l i do ngu n v n FDI s d ch chuy n t châu
ầ ư ố ế ệ ố Âu sang các qu c gia này khi nhà đ u t ậ mu n tránh thu thu nh p doanh nghi p đang có
ướ ạ ố xu h ng tăng cao t i các qu c gia châu Âu.
ướ ư ể ấ ộ ệ ạ Ng ượ ạ c l i, các n c có trình đ phát tri n th p nh Vi t Nam l i hoàn toàn không
ợ ừ ệ ự ệ ể ố ỏ ồ ị đ ượ ưở c h ng l i t vi c d ch chuy n lu ng v n FDI kh i châu Âu do s chênh l ch quá
ố ừ ệ ề ộ ồ ầ ư ớ l n v trình đ công ngh , trong khi lu ng v n t các nhà đ u t ố châu Âu vào các qu c
ủ ả ả ộ ợ gia này gi m sút do cu c kh ng ho ng n .
ứ ư ầ ư ổ ố Th t : Giá vàng bùng n hút v n đ u t
ầ ư ế ớ ẩ ướ Các nhà đ u t trên th gi ư ộ ơ i đang tìm vàng nh m t n i trú n an toàn tr c nguy c ơ
ủ ả ợ ộ ộ ờ ộ cu c kh ng ho ng n châu Âu ngày m t lan r ng, làm cho giá vàng trong th i gian qua
ề ự ữ ứ ề ả ầ ạ tăng m nh, lên m c trên 1.300 USD/ounce. Đi u này ph n ánh nhu c u v d tr an toàn
ớ ồ ề ề ấ ơ h n so v i đ ng ti n gi y, sau khi nhi u cá nhân và t ổ ứ ở ch c châu Âu, châu Á đua nhau
ạ ạ mua vàng, mua b ch kim và b c.
ệ ớ ướ ủ ồ ề ạ ả Vi c giá vàng tăng cùng v i xu h ng tăng m nh c a đ ng USD là đi u ít khi x y ra.
ể ẽ ấ ớ ộ ỷ ụ ờ ớ ệ R t có th s tăng t ớ i m t k l c m i trong th i gian t ạ ự i và t o s tách bi t hoàn toàn
ữ ả ả gi a giá tài s n vàng và các tài s n khác.
ầ ư ề ẽ ế ấ ế ớ ệ ở ộ ộ Đi u này s tác đ ng x u đ n đ u t toàn th gi i và Vi t Nam b i m t khi vàng
ỷ ọ ụ ầ ư ủ ớ ổ ứ ớ ế chi m t tr ng l n trong danh m c đ u t c a các t ệ ồ ch c thì cũng đ ng nghĩa v i vi c
25
ế ẽ ị ả ư ậ ư ổ ụ ế ạ ố ồ ầ các danh m c khác nh c phi u, trái phi u s b gi m m nh. Nh v y, lu ng v n đ u
ế ạ ở ư t ế gián ti p càng tr nên h n ch .
ể ủ ứ ụ ả ướ Th năm: B o hi u r i ro tín d ng (CDS) xu h ng tăng lên
ầ ư ề ấ ạ ế ớ ậ ở V n đ Hy L p đang làm cho các nhà đ u t trên th gi ọ i càng tr nên th n tr ng
ạ ươ ấ ố ớ ự ố ệ ả ồ ợ ơ h n v i các qu c gia có v n n n t ng t ề : 3 s li u c nh báo bao g m: n quá nhi u,
ể ệ ở ứ ứ th hi n ể ệ ở ỷ ệ ợ t n trên GDP cao; chi tiêu quá m c, th hi n ụ m c thâm h t ngân sách l
ố ộ ớ ưở ả ớ l n so v i GDP; và t c đ tăng tr ụ ng GDP s t gi m.
ệ ệ ụ ể ị ả H qu là Vi t Nam v i t ớ ỷ ệ ợ l n cao, thâm h t ngân sách tri n miên đang b các t ổ
ố ế ế ụ ủ ứ ế ớ ch c tài chính qu c t ứ x p vào m c r i ro cao, v i m c CDS là 263, x p ngay trên Hy
ộ ả ẽ ề ạ ở ấ ớ ệ L p (321) và Iceland (466). Đi u này s là m t c n tr r t l n trong vi c thu hút các
ầ ư ồ ế ố lu ng v n đ u t ự ế gián ti p, tr c ti p và cho vay t ừ ướ n c ngoài.
ứ ủ ế ộ ỷ ố ố Th sáu: Tăng r i ro h i đoái và bi n đ ng t giá vào cu i năm
ủ ữ ế ạ ả ợ ộ ườ ề ỷ Kh ng ho ng n châu Âu cũng t o ra nh ng bi n đ ng khó l ng v t ồ giá. Đ ng
ặ ệ ẽ ế ụ ớ ồ ồ USD và đ c bi ạ t là đ ng Yên s ti p t c đà tăng m nh so v i đ ng Euro do tính an toàn
ừ ề ệ ấ ả ồ ọ ộ ừ t ồ ủ phía các đ ng ti n này. T khi cu c kh ng ho ng có d u hi u nghiêm tr ng, đ ng
ươ ố ớ ấ Euro m t giá t ng đ i so v i USD.
ỷ ủ ứ ấ ấ ớ ỉ ỉ Sang tháng 6, t ầ ấ giá USD/Euro ch còn 1,19, r t th p so v i m c x p x 1,4 c a đ u
ấ ị ẽ ạ ạ ệ ữ ủ ệ ả tháng 3, do đó s t o ra nh ng r i ro nh t đ nh trong vi c vay, tr ngo i t cho các doanh
ạ ố ủ ạ ộ ư ệ ậ ẩ ấ nghi p xu t nh p kh u cũng nh cho ho t đ ng ngo i h i c a các ngân hàng th ươ ng
m i.ạ
ả ả ế ả ợ 2.6 Các gi i pháp gi ủ i quy t kh ng ho ng n
ả ả ượ ở ầ ơ ở ộ ố ả Các gi i chung và căn b n đã đ c nêu ậ ph n c s lý lu n. Thêm m t s gi i pháp
khác nh :ư
ườ ỷ ậ Tăng c ng k lu t tài khóa
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ồ ự ệ ạ ỗ ợ ệ ổ Tái phân b các ngu n l c cho vi c t o công ăn vi c làm (h tr ậ thành l p doanh
ề ệ ớ ườ ừ ư ụ ệ ộ ạ nghi p m i, d y ngh cho ng i lao đ ng, u đãi tín d ng cho doanh nghi p v a và
ỗ ự ậ ỏ ạ ệ nh , tăng ch th c t p cho sinh viên t i doanh nghi p)
ủ ụ ả ặ Gi m gánh n ng th t c hành chính
ả ộ ớ ề ệ ị ỉ ể Tăng kh năng di chuy n lao đ ng qua biên gi i thông qua vi c đi u ch nh qui đ nh
ả ệ ứ ề ệ ẻ ấ ấ ậ ằ ồ ỉ ề v công nh n b ng c p, ch ng ch ngh nghi p bao g m c vi c c p th hành ngh ề
ề ư ậ ư ế ộ ổ ộ ỹ châu Âu, h chi u k năng châu Âu, b sung các quy n h u trí cho lao đ ng nh p c
ể ươ ệ ử ạ ả ệ ử ụ ệ ử ữ ồ Phát tri n th ng m i đi n t bao g m c vi c s d ng ch ký đi n t và gi ả i
ự ế ế ấ quy t tranh ch p tr c tuy n
ậ ẩ ỏ ề Th a thu n v tiêu chu n hóa
ỡ ỏ ả ươ ạ ể ầ ư ế ẩ ấ G b rào c n th ng m i đ khuy n khích xu t kh u và đ u t
ƯƠ Ề Ợ Ấ Ở Ệ CH NG 3: V N Đ N CÔNG VI T NAM
ở ệ Vi
ợ ờ ệ t Nam ợ ứ ượ ầ ổ ố 3.1 Tình hình n công ạ T i Vi t Nam th i gian qua, n công đã đáp ng đ ầ c nhu c u b sung v n cho đ u
ể ướ ệ ạ ủ ợ ệ ư t ố phát tri n và cân đ i ngân sách nhà n c. Hi n t i, n công c a Vi ẫ t Nam v n đang
ớ ạ ả ướ ỳ ạ ủ ủ trong gi ầ ớ i h n an toàn, ph n l n các kho n vay n c ngoài c a Chính ph có k h n dài,
ấ ố ị ư lãi su t c đ nh và u đãi.
ầ ủ ờ ồ ổ ế ỗ ườ ệ ồ ợ Theo đ ng h n toàn c u c a t báo Anh n i ti ng Economist, m i ng i Vi t Nam
ố ợ ế ớ ệ ầ ớ ủ ợ ệ hi n đang gánh s n công g n 760 USD. So v i th gi i, n công c a Vi t Nam đang ở
ệ ố ả ề ứ ầ ườ ả ỷ ệ ị m c trung bình c v giá tr tuy t đ i, bình quân đ u ng i, và c t l ớ so v i GDP.
ệ ệ ằ ướ ứ ợ ế ớ ủ Vi t Nam hi n n m trong nhóm n c có m c n công trung bình c a th gi i. Theo
ứ ợ ư ủ ổ ệ ệ ả ố ệ s li u mà Economist đ a ra, t ng m c n công c a Vi t Nam hi n vào kho ng 67,6 t ỷ
ươ ươ ứ ợ ớ USD, ng đ ầ ng 50% GDP, tăng 11,2% so v i năm 2011. M c n công bình quân đ u
ườ ủ ệ ng i c a Vi t Nam đang là 756,9 USD.
27
ủ ủ ự ợ ệ ẽ ế Theo d báo c a Economist, đ n năm 2013, n công c a Vi ứ t Nam s tăng lên m c
ỷ ươ ươ ầ ườ ủ 75,7 t USD, t ng đ ợ ng tăng 12%. Khi đó, n công bình quân đ u ng i c a Vi ệ t
ư ẽ ỷ ệ ợ ứ ơ Nam s tăng lên m c h n 840 USD, nh ng t ẽ ả n công/GDP s gi m còn 48,7%. l
ỉ ố ợ ủ ộ ệ ở ứ ợ ệ Theo B Tài chính hi n các ch s n c a Vi t Nam đang m c an toàn và n công
ượ ủ ẽ ả ả ặ ả ợ ợ ị đang đ ậ c qu n lý ch t ch theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý n công, các kho n n trong
ướ ướ ề ượ ợ ấ ủ ầ n c và n c ngoài đ u đ c thanh toán đ y đ , không có n x u. Hàng năm ngân sách
ướ ổ ớ ạ ả nhà n ố c b trí tr ả ợ ừ n t ố 14 16% t ng s thu ngân sách (gi i h n c nh báo là d ướ i
ẩ ằ ấ ả ớ ạ ả ướ ớ 30%), b ng kho ng 4,5% xu t kh u (gi i h n c nh báo là d i 15%). So v i các n ướ c
ỉ ố ợ ệ ố ợ ướ ể ệ ủ đang phát tri n có cùng h s tín nhi m thì ch s n công và n n c ngoài c a Vi ệ t
ở ứ Nam m c trung bình.
ố ệ ủ ả ợ ệ B ng 2: S li u n công c a Vi ạ t Nam giai đo n 2006 – 2012
ệ
ọ ứ ộ ố ướ ợ ệ 3.2 Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam ạ i m t s n Nghiên c u tình hình n công t ể c châu Âu có th giúp rút ra m t s ộ ố
ổ ế ẫ ớ ư ủ ả ộ ấ ả ướ ơ nguyên nhân ph bi n d n t i kh ng ho ng nh sau: m t là, t t c các n c r i vào
ỷ ậ ự ệ ẻ ề ợ ỏ vòng xoáy n công đ u có k lu t tài khóa l ng l o. Tình hình th c hi n ngân sách chi
ố ượ ố ộ ề ế ủ ị ượ cu i năm luôn v t xa Ngh quy t c a Qu c h i v chi ngân sách đ ố ầ c công b đ u năm
ễ ị ả ệ ố ồ ổ ưở ụ ề ở ị ; hai là, vi c phân b ngu n v n d b nh h ơ ng b i các m c tiêu chính tr nhi u h n
ụ ế ợ ấ ụ ố ộ m c tiêu kinh t (ví d : chi phí qu c phòng – an ninh, chi tr c p xã h i, chi tr l ả ươ ng
ự ứ ấ ễ ư h u cho công ch c, chi bù lãi su t ngân hàng cho các d án công ích, chi l tân nhà n ướ c
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ễ ỷ ệ ự ự ự ế ệ ờ hay các l k ni m,…); ba là, th i gian th c hi n d án kéo dài. Hi m có d án công nào
ả ả ề ệ ế ậ ả ộ ố ợ hoàn thành đúng ti n đ . H u qu là ti n lãi ph i tr trên n vay tăng ; b n là, hi u qu ả
ấ ườ ự ấ ơ ố ươ ạ ủ ố ử ụ s d ng v n th p (th ng th p h n các d án vay v n th ự ư ng m i c a khu v c t ) ;
ệ ườ ữ ườ ế ị năm là, trách nhi m ng i đi vay không cao vì nh ng ng i tham gia quy t đ nh vay n ợ
ữ ẳ ườ ẽ ấ ả ườ ơ ộ không h n là nh ng ng ả ợ i s ph i lo tr n nh t là khi ng i vay không có c h i tái
ề ấ ậ ủ ủ ấ ậ ả ắ ử đ c c ; và sáu là, Chính ph có kh năng che đ y các v n đ b t c p c a tình hình n ợ
ể ớ ờ ộ ề ệ ỉ công trong m t th i gian khá dài (có th t ắ i 10 năm) nên vi c đi u ch nh chính sách kh c
ụ ượ ị ờ ph c không đ c k p th i.
ị ố ể ả ợ ướ ể ầ ủ Đ không b cu n vào kh ng ho ng n công, các n c đang phát tri n c n tránh :
ợ ướ ề ấ ợ ố Vay n quá nhi u, nh t là vay n n ấ c ngoài. T t nh t là không đ t l ể ỉ ệ ợ ướ c n n
ượ ố ợ ổ ngoài v t quá 50% t ng s n công .
ả ợ ế ắ ả ợ Vay n mà không rõ hay không ch c kh năng tr n . Đây là nguyên nhân khi n các
ợ ớ ể ả ợ ể ồ ợ ấ ớ ủ ả ồ ấ Chính ph ph i vay n m i đ tr n cũ đ r i n ngày càng ch ng ch t v i lãi su t
ớ ị ạ ngày càng cao mà không t o ra giá tr gia tăng m i.
ấ ấ ậ ấ ợ ơ ươ ạ Ch p nh n lãi su t vay n công cao h n lãi su t vay th ng m i.
ụ ệ ắ ạ ả ọ ơ ị ế ạ Coi tr ng m c tiêu chính tr ng n h n h n hi u qu kinh t dài h n.
ế ị ữ ẹ ạ ợ ộ ườ Ban hành các quy t đ nh vay n trong m t ph m vi h p nh ng ng ề ự i có quy n l c
ệ ệ ế ả ầ ủ mà thi u ph n bi n và có trách nhi m cá nhân đ y đ .
ợ ả ở ệ Vi
ộ ố ề ấ ề ữ ự ế ợ t Nam. ầ ự ẩ 3.3 M t s đ xu t v qu n lý n công Trên th c t ể , trong nh ng năm qua n công đã góp ph n thúc đ y nhanh s phát tri n
ữ ế ề ầ ộ ế ệ ố ộ kinh t xã h i. Nh ng năm g n đây n n kinh t Vi t Nam luôn có t c đ tăng tr ưở ng
ớ ệ ẫ ợ ồ ọ ữ khá. Nh ng năm t ố ớ i, đ i v i Vi ắ t Nam n công v n là ngu n tài chính quan tr ng bù đ p
ầ ư ụ ể ưở ế ể thâm h t ngân sách đ chi đ u t ụ cho các m c tiêu tăng tr ng kinh t ề và phát tri n b n
ề ẩ ụ ủ ệ ạ ợ ố ớ ữ v ng. Tuy nhiên, vi c gia tăng liên t c vay n công cũng t o ra r i ro ti m n đ i v i
ướ ể ợ ủ ấ ượ ẽ ả ngân sách nhà n c, nh t là các r i ro tài khoá. Đ n công đ ặ c qu n lý ch t ch , nâng
29
ả ử ụ ệ ữ ữ ả ả ạ ố cao hi u qu s d ng, gi ế ủ v ng uy tín qu c gia, đ m b o an ninh tài chính, h n ch r i
ộ ố ộ ầ ượ ự ệ ro, m t s n i dung sau c n đ ứ c nghiên c u th c hi n:
ủ ầ ứ ự ế ạ ấ ợ ợ ớ Th nh t, Chính ph c n xây d ng k ho ch vay n công phù h p v i chi n l ế ượ c
ế ế ạ ộ ướ ừ ể phát tri n kinh t xã h i, k ho ch thu, chi ngân sách nhà n ạ c trong t ng giai đo n,
ờ ỳ ơ ấ ụ ụ ể ầ ợ ợ ị th i k . C n xác đ nh rõ m c đích vay (đ tài tr thâm h t ngân sách, tái c c u n và
ạ ợ ươ ầ ư ằ ả ả ọ cho vay l i, tài tr cho các ch ự ng trình, d án đ u t quan tr ng, hay nh m đ m b o an
ứ ừ ắ ạ ạ ạ ố ộ ố ố ninh tài chính qu c gia), m c huy đ ng v n ng n h n, trung h n và dài h n theo t ng đ i
ứ ế ề ấ ạ ớ ộ ố ợ ợ ượ t ng vay v i hình th c huy đ ng v n và lãi su t thích h p. K ho ch v vay n công
ố ượ ầ ị ả ự ế ử ụ ả ị cũng c n quy đ nh rõ đ i t ờ ệ ng s d ng các kho n vay, hi u qu d ki n; xác đ nh th i
ố ố ừ ể ề ạ ượ ử ụ ạ đi m vay, s v n vay t ng giai đo n, tránh tình tr ng ti n vay không đ c s d ng trong
ầ ử ụ ự ự ư ặ ờ th i gian dài ho c ch a th c s có nhu c u s d ng.
ứ ề ề ả ả ố ộ ưở ủ ữ Th hai, đ m b o tính b n v ng v quy mô và t c đ tăng tr ợ ng c a n công, có
ế ủ ề ạ ả ố ố kh năng thanh toán trong nhi u tình hu ng khác nhau và h n ch r i ro, chi phí. Mu n
ế ậ ưỡ ợ ồ ờ ườ ủ ầ ậ v y, c n thi t l p ng ng an toàn n công; đ ng th i th ng xuyên đánh giá các r i ro
ừ ệ ớ ủ ả ợ phát sinh t ố các kho n vay n Chính ph trong m i liên h v i GDP, thu ngân sách nhà
ướ ổ ạ ấ ẩ ươ ự ữ ự ữ ạ n c, t ng kim ng ch xu t kh u, cán cân th ạ ố ng m i, d tr ngo i h i, d tr tài chính,
ể ả ợ ỹ qu tích lũy đ tr n …
ứ ể ể ả ặ ạ ả ẽ Th ba, ki m soát ch t ch các kho n vay đ cho vay l i và các kho n vay đ ượ c
ủ ả ủ ể ạ ả ườ Chính ph b o lãnh. Chính ph vay đ cho vay l i và b o lãnh vay th ng phát sinh khi
ộ ượ ệ ầ ộ ố ớ ị ườ ố ế ố doanh nghi p c n huy đ ng m t l ng v n l n trên th tr ng v n qu c t ư , nh ng
ể ự ủ ứ ủ ể ợ không đ uy tín đ t ệ mình đ ng ra vay n . Khi đó, Chính ph có th giúp doanh nghi p
ế ậ ượ ố ế ớ ấ ả ớ ố ớ ti p c n đ ồ c v i các ngu n v n qu c t ấ v i quy mô l n, lãi su t th p. Các kho n vay
ự ụ ự ả ả ấ ơ và b o lãnh này th c ch t là nghĩa v ngân sách d phòng, làm n y sinh nguy c ngân
ướ ệ ả ặ ặ ả ả ợ sách nhà n ấ c ph i trang tr i các kho n n khi doanh nghi p g p khó khăn ho c m t
ệ ề ả ạ ế ứ ả ầ kh năng thanh toán. Do đó, vi c vay v cho vay l ậ i và b o lãnh vay c n h t s c th n
ọ ỉ ươ ự ủ ể ọ ướ ặ ư tr ng, ch nên u tiên cho các ch ng trình, d án tr ng đi m c a Nhà n ộ c ho c thu c
ự ư ợ ướ ủ ể ẽ ặ ả ố các lĩnh v c u tiên cao c a qu c gia. Ki m soát ch t ch các kho n vay n n c ngoài
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
ượ ệ ấ ủ ả ệ ả ợ đ c Chính ph b o lãnh và vi c c p b o lãnh cho các doanh nghi p vay n trong n ướ c;
ế ể ợ ư khuy n khích phát tri n mô hình h p tác công t (PPP).
ứ ư ệ ả ườ ệ ử ụ ể ố Th t , nâng cao hi u qu và tăng c ng ki m soát vi c s d ng v n vay, v n đ ố ượ c
ề ố ế ủ ả ả ợ ả ả ả ấ ề Chính ph b o lãnh. Đây là v n đ c t y u đ m b o cho kh năng tr n và tính b n
ủ ủ ợ ườ ứ ả ợ ữ v ng c a n công. Chính ph là ng ư i đ ng ra vay n , nh ng không ph i là ng ườ ử i s
ị ụ ưở ủ ự ả ố ố ơ ụ d ng cu i cùng các kho n v n vay, mà là các ch d án, các đ n v th h ng ngân sách,
ọ ườ ợ ướ ả ậ ị ệ các doanh nghi p... ; trong m i tr ng h p, ngân sách nhà n ả c ph i gánh ch u h u qu ,
ệ ệ ả ả ộ ợ ố ể ả ủ r i ro trong toàn b quá trình vay n . Đ b o đ m hi u qu trong vi c vay v n và s ử
ắ ơ ả ủ ắ ạ ầ ả ố ụ d ng v n vay c n ph i tuân th 2 nguyên t c c b n là: không vay ng n h n đ đ u t ể ầ ư
ạ ươ ạ ướ ỉ ử ụ ươ dài h n, vay th ng m i n c ngoài ch s d ng cho các ch ự ng trình, d án có kh ả
ả ợ ồ ồ ố ự ế ể ả ả ờ ả năng thu h i v n tr c ti p và b o đ m kh năng tr n ; đ ng th i ki m tra, giám sát
ẽ ặ ườ ử ụ ả ả ợ ượ ch t ch , th ng xuyên quá trình s d ng các kho n vay n , các kho n vay đ c Chính
ủ ả ấ ạ ị ử ụ ư ậ ự ế ơ ố ph b o lãnh, nh t là t i các đ n v s d ng tr c ti p v n vay nh : t p đoàn kinh t ế ,
ướ ươ ầ ư ơ ở ạ ầ ự ạ ổ t ng công ty nhà n c, ngân hàng th ng m i, các d án đ u t c s h t ng.
ứ ệ ạ ả ả ợ Th năm, công khai, minh b ch và trách nhi m gi ệ i trình trong qu n lý n công. Vi c
ằ ườ ử ụ ệ ả ạ công khai, minh b ch nh m tăng c ả ng trách nhi m trong qu n lý, s d ng các kho n n ợ
ệ ả ể ự ệ ố ủ ả ơ ợ công và trách nhi m gi i trình c a các c quan qu n lý n công. Đ th c hi n t t nguyên
ả ượ ầ ọ ợ ủ ế ị ắ t c quan tr ng đó, n công c n ph i đ ầ c tính toán, xác đ nh đ y đ trong quy t toán
ướ ả ượ ơ ậ ngân sách nhà n c và ph i đ c c quan chuyên môn xác nh n.
ứ ướ ớ ư ề ể ộ ậ ơ ể Th sáu, Ki m toán Nhà n c v i t cách là c quan đ c l p v ki m tra tài chính
ụ ể ệ ậ ả ợ ị nhà n ướ ầ ượ c c n đ ợ c quy đ nh rõ nhi m v ki m toán n công trong Lu t Qu n lý n công
ậ ướ ể ướ ậ ố ệ ể ợ ể và Lu t Ki m toán nhà n c. Ki m toán Nhà n c ki m tra, xác nh n s li u n , đánh
ệ ớ ả ề ữ ủ ợ ủ ả ớ ố giá tính b n v ng c a n Chính ph so v i GDP, trong m i quan h v i b o đ m an ninh
ơ ấ ợ ỷ ệ ố ợ ướ ố ợ ơ ế ả ổ tài chính qu c gia; c c u n , t l vay n n c ngoài trong t ng s n ; c ch qu n lý
ử ụ ợ ướ ụ ấ ả ợ ạ ợ n , m c đích s d ng các kho n vay n (nh t là n n ầ c ngoài); tính minh b ch và đ y
ố ệ ủ ự ự ạ ả ợ ủ đ trong các kho n n … giúp Chính ph có s li u xác th c và th c tr ng trung th c đ ự ể
ả ổ ể ả ữ ủ ả ươ ề đ ra các gi ể ng lai. Ki m ề i pháp t ng th b o đ m b n v ng c a ngân sách trong t 31
ầ ợ ượ ế ườ ể ể ủ ể ờ ị toán n công c n đ c ti n hành th ng xuyên đ có th ki m soát k p th i các r i ro
ả trong qu n lý./.
ố ế ể ậ Ti u lu n Tài chính Qu c t
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ấ ả ạ ọ ố ế ố
1. Giáo trình tài chính qu c t _ Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia TPHCM_
ị PGS.TS Phan Th Cúc_ Năm 2010
2. http://dantri.com.vn/c76/s76565686/10nuocnangnonhatthegioi.htm
3. http://www.kitco24h.com/2012/08/nhatbanmoilanhavodichvenocong/
4. http://vnexpress.net/gl/kinhdoanh/quocte/2012/03/toancanhvuhylapvo
no/
5. http://taichinh.vnexpress.net/tintuc/thegioiphang/2011/09/nhungheluy
khungkhiepneuhylapvono1701/