TR
NG
Ạ Ọ
Ạ
NG Đ I H C NGO I TH ƯỜ ƯƠ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG -----***-----
TI U LU N TÀI CHÍNH – TI N T
Ậ
Ề
Ệ
c thâm nh p c a các công ty ĐQG vào các n
ướ
c đang phát ở
ủ ạ
ủ
Ể Đ TÀI [02]: Ề Chi n l ế ượ tri n và ể các n ướ
ậ ủ các hình th c th đo n “chuy n giá” c a các công ty ĐQG ể ứ c nh n đ u t ậ ầ ư
ầ
ự
ị
ng Th o
ễ
ị ươ
ả
ớ
Sinh viên th c hi n: Tr n Th Tú ệ Nguy n Th Ph L p: TCH301.4 GVHD : T.S. Nguy n Th Lan
ễ
ị
ộ
Hà N i tháng 9 năm 2013 B NG PHÂN CHIA CÔNG VI C Ệ Ả
B. Hình th c, th đo n chuy n giá c a các
A. Công ty đa qu c gia và các chi n l ố ng (50%) ủ ạ
CÔNG VI CỆ Tên Tr n Th Tú STT 129 MSV 1211110716 c thâm ầ ị ế ượ ậ 110 1211110604 ị ủ ể Ph Nguy n Th ễ ngươ nh p th tr ị ườ ứ công ty đa qu c gia (50%) ố Th oả
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
M C L C
Ụ
Ụ
N i dung Trang ộ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
L I M ĐÂU
Ờ Ở
̀
S phat triên liên tuc cua nh ng tâp đoan đa quôc gia trong nh ng thâp ki qua đa lam ữ ự ữ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ̀
nay sinh nhiêu vân đê m i trong nên kinh tê thê gi i. Co thê noi cac công ty nay co vai tro ̀ ớ ́ ớ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́
quan trong không chi trong cac linh v c kinh tê ma con anh h ự ướ ̣ ng l n vê măt chinh tri. ớ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́
Nhân th c đ c điêu nay, cac n c đang phat triên đang phat huy cac măt l ứ ượ ướ ̣ ợ ̉ i thê cua ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ́
minh cung nh tao ra nh ng điêu kiên hâp dân đê thu hut nguôn vôn đâu t c ngoai. ư ̣ n ̀ ư ướ ữ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ̀
Không thê phu nhân nh ng tac đông tich c c cua FDI t nh ng công ty đa quôc gia, tuy ữ ự ừ ữ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́
̣ nhiên, chung ta cân nhin nhân vân đê đa chiêu, đăc biêt chu y đên nh ng chinh sach hoat ữ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́
đông cua cac doanh nghiêp nay, nhât la đôi v i nên kinh tê con non tre nh Viêt Nam. Vi ́ ớ ̉ ư ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣
vây chung em đa manh dan chon đê tai c thâm nh p c a các công ty đa quôc ̀ Chi n l ế ượ ậ ủ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́
gia vào các n ướ c đang phát tri n và các hình th c th đo n “chuy n giá” c a các ứ ủ ạ ủ ể ể
công ty đa quôc gia các n c nh n đ u t ở ướ ̣ ậ ầ ư cho bai tiêu luân môn Tai chinh – Tiên tê. ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̀
Muc đich cua đê tai la phân tich nh ng chiên l c kinh doanh cac doanh nghiêp co FDI s ́ ượ ữ ử ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́
dung khi gia nhâp va chiêm linh thi tr ng cac n c tiêp nhân đâu t . Đông th i chu y ̣ ườ ́ ướ ̀ ư ờ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ́
đên hinh th c chuyên gia va nêu ra môt sô vi du tiêu biêu cho th c trang đang diên ra ứ ự ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̃
trong nên kinh tê thê gi i, đăc biêt la Viêt Nam. Đôi t ng nghiên c u cua đê tai bao gôm ́ ớ ́ ượ ứ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀
nh ng công ty đa quôc gia va hiên t ̣ ượ ữ ́ ng chuyên gia cua nh ng doanh nghiêp nay tai cac ữ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣
c tiêp nhân đâu t n ướ ̀ ư ́ . Chuyên gia la môt vân đê nhay cam trong kinh doanh cua cac ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
doanh nghiêp cung nh cac c quan quan li Nha n ư ́ ơ ̀ ướ ́ c. Vi vây đê tai se tâp trung vao cac ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀
c công bô trên ph ng tiên thông tin đai chung va trong gi i han tim hiêu s kiên đa đ ự ̃ ượ ươ ớ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̉
cac vi du th c tê cho phep. Bai viêt d i s h ng dân cua Tiên si Nguyên Thi Lan đa co ̣ ự ́ ướ ự ướ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ́ ̃ ̃ ̣ ̃
nhiêu nguôn cung nh trao đôi, thao luân trong nhom đê s chon loc, tông h p, săp xêp t ự ́ ừ ợ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ̣ ́
c s đong gop xây d ng đê bai tiêu đ a ra nh ng kêt luân cuôi cung. Rât mong nhân đ ư ữ ượ ự ự ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̉
luân ngay môt hoan thiên h n. ̣ ơ ̣ ̀ ̣ ̀
A. CÔNG TY ĐA QU C GIA VÀ CÁC CHI N L
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
C THÂM NH P TH Ố Ế ƯỢ Ậ Ị
I. T NG QUAN V CÔNG TY ĐA QU C GIA
TR NGƯỜ
Ố Ổ Ề
1. Khái quát chung v công ty đa qu c gia ề
1.1. S ra đ i c a công ty đa qu c gia
ố
ờ ủ ự ố
Ti n thân c a các công ty đa qu c gia là công ty qu c gia. Công ty qu c gia này mang ủ ề ố ố ố
qu c t ch c a m t n vào công ty này thu c quy n s h u c a các nhà ố ị ộ ướ ủ c và v n đ u t ố ầ ư ề ở ữ ủ ộ
b n n i. Vi c kinh doanh c a h ngày càng phát tri n, hàng hóa và d ch v t ư ả c s t ướ ở ạ ủ ọ ệ ể ị ụ
đ c s n xu t ra ngày càng nhi u và ch t l ng cao h n. T th p niên 80, cùng v i xu ượ ả ấ ượ ề ấ ừ ậ ơ ớ
th h i nh p qu c t ậ ế ộ ố ế và toàn c u hóa, các công ty qu c gia ti n hành sáp nh p v i nhau ố ế ậ ầ ớ
t o thành công ty đa qu c gia, nh m m c đích: ố ạ ụ ằ
- Ph c v m c tiêu l n nh t là t i đa hóa giá tr tài s n công ty nh vi c khai thác các ụ ụ ụ ấ ớ ố ờ ệ ả ị
ti m năng t ề ạ i ch . ỗ
- S liên k t gi a các công ty qu c gia nh m tăng kh năng b o v tr c nh ng r i ro, ệ ướ ự ữ ế ằ ả ả ố ủ ữ
gi m thi u s không n đ nh c a chu kỳ kinh doanh n i đ a, ch ng l ể ự ộ ị ủ ả ổ ố ị ạ ả i chính sách b o
các n c, b o v th ph n, gi m chi phí trung gian đáp ng nhanh nhu h m u d ch ộ ậ ị ở ướ ệ ị ứ ầ ả ả
i tiêu dùng. c u ng ầ ườ
- C nh tranh gay g t thúc đ y s phát tri n khoa h c k thu t, nhi u ngành k ngh ể ẩ ự ề ậ ạ ắ ọ ỹ ỹ ệ
m i ra đ i nh công ngh sinh h c, đi n t , ng i máy…đòi h i nhi u v n, nhi u k ệ ử ư ệ ớ ờ ọ ườ ề ề ỏ ố ỹ
ờ ủ thu t cao c p, công ty m t qu c gia không th đ s c đáp ng cho nên s ra đ i c a ể ủ ứ ứ ự ậ ấ ộ ố
1.2. Khái ni m công ty đa qu c gia.
t. công ty đa qu c gia là c n thi ố ầ ế
ố ệ
Trong các tài li u v công ty đa qu c gia, có nhi u thu t ng đ c s d ng nh : công ữ ượ ử ụ ư ệ ề ề ậ ố
ty qu c t (International Enterprise/Firm), công ty đa qu c gia (Multinational ố ế ố
Corporations/Enterprises - MNCs/MNEs), công ty xuyên qu c gia (Transnational ố
Corporations - TNCs), g n đây l i xu t hi n thu t ng công ty toàn c u (Global Firm). ầ ạ ữ ệ ấ ậ ầ
i, đó ch là cách ti p c n, s d ng thu t ng trong t ng giai đo n. Nh ng t u chung l ự ư ạ ế ậ ử ụ ữ ừ ậ ạ ỉ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Đ n năm 2003, H i ngh c a Liên Hi p Qu c v th ị ủ ề ươ ế ệ ộ ố ể ng m i và phát tri n ạ
(UNCTAD) đã đ a ra đ nh nghĩa chung nh sau: ị ư ư TNCs là các công ty liên doanh ho cặ
đ c l p bao g m các công ty m và các chi nhánh n ộ ậ ẹ ồ ướ ẹ c ngoài c a chúng. Công ty m là ủ
công ty th c hi n quy n ki m soát toàn b tài s n c a các th c th kinh t khác n ả ủ ự ự ề ệ ể ể ộ ế ở ướ c
ngoài thu c quy n qu n lý c a chúng thông qua hình th c s h u v n t ứ ở ữ ố ư ả ổ ầ b n c ph n. ủ ề ả ộ
Có t l ỷ ệ ầ góp v n c ph n là 10% so v i c ph n g c ho c cao h n, hay m c c ph n ầ ố ổ ứ ổ ớ ổ ặ ầ ố ơ
kh ng ch đ i v i các công ty liên doanh, ho c t ế ố ớ ặ ươ ứ ộ ậ ng ng đ i v i các công ty đ c l p, ố ớ ố
2. Đ c đi m công ty đa qu c gia.
th ng đ c xem là ng ng đ giành quy n ki m soát tài s n c a các công ty khác. ườ ượ ưỡ ả ủ ể ề ể
2.1. Quy mô, doanh thu và ph m vi ho t đ ng l n
ố ể ặ
ạ ộ ớ ạ
S h u c a các công ty đa qu c gia là s h u có tính ch t đa ch và đa qu c t ch th ở ữ ủ ở ữ ố ị ủ ấ ố ể
hi n s tham gia c a nhi u ch s h u các n ệ ở ự ủ ở ữ ở ủ ề ướ ủ c khác nhau đ i v i tài s n c a ố ớ ả
công ty đ ượ c phân b trên ph m vi toàn c u. ạ ầ ổ
Các công ty đa qu c gia th ng s h u các y u t ố ườ ở ữ ế ố ố có tính c t lõi và quy t đ nh đ i ế ị ố
v i quy trình s n xu t: v n đ u t ớ ầ ư ả ấ ố ạ , bí quy t công ngh , các k năng qu n tr và m ng ế ệ ả ỹ ị
i ho t đ ng toàn c u. Do đó, t o kh năng sinh l i r t l n và mang tính tiên phong l ướ ạ ộ ạ ả ầ ợ ấ ớ
nh m t o l i th c nh tranh v ạ ợ ằ ế ạ ượ ộ t tr i so v i các đ i th . ủ ớ ố
V lao đ ng, các công ty đa qu c gia th ng thu hút m t l ng l n lao đ ng chính ề ộ ố ườ ộ ượ ộ ớ ở
qu c và các qu c gia khác. Ví d , t p đoàn Air France ( Pháp) bao g m 16 công ty con ụ ậ ố ố ồ
v i 45000 lao đ ng, t p đoàn Danone ( Pháp) có 81000 nhân viên. ớ ậ ộ
ề 2.2. Các công ty đa qu c gia là công ty đa ngành, t c là ho t đ ng trong nhi u ạ ộ ứ ố
ngành, nhi u lĩnh v c ự ề
ả Ho t đ ng trong nhi u ngành ngh , nhi u lĩnh v c nh tài chính, ngân hàng, b o ạ ộ ự ư ề ề ề
ng có tính quy lu t cùng hi m, nghiên c u ng d ng v khoa h c công ngh …là xu h ề ứ ứ ụ ệ ể ọ ướ ậ
ạ ộ v i s phát tri n c a các công ty đa qu c gia. Ví d , Mitsubishi ban đ u ch ho t đ ng ớ ự ể ủ ụ ầ ố ỉ
trong lĩnh v c c khí ch t o nh ng nay đã ho t đ ng trong các lĩnh v c nh khai ạ ộ ế ạ ự ư ự ư ơ
khoáng, luy n kim, hóa ch t, luy n kim, ngân hàng,… ấ ệ ệ
ạ ộ V i s k t h p ngày càng ch t ch gi a các lĩnh v c có liên quan trong ho t đ ng ớ ự ế ợ ẽ ữ ự ặ
s n xu t kinh doanh và s liên k t gi a nghiên c u khoa h c và s n xu t đã tăng thêm ả ữ ự ứ ế ấ ả ấ ọ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
i th so sánh cho các công ty đa qu c gia trong vi c m r ng đ a bàn ho t đ ng và gia l ợ ạ ộ ở ộ ế ệ ố ị
2.3. S đa d ng v c c u t
tăng l i nhu n. ợ ậ
ch c và s h u v n ề ơ ấ ổ ứ ở ữ ố ự ạ
V c c u t ch c, đ c hình thành theo nguyên t c t nguy n và hi p th ề ơ ấ ổ ứ ượ ắ ự ệ ệ ươ ầ ng. C n
nh n m nh, công ty đa qu c gia không ph i là m t doanh nghi p, không có t cách pháp ệ ả ấ ạ ố ộ ư
c s d ng trong đi u hành các nhân đ c l p. Do đó các m nh l nh hành chính không đ ệ ộ ậ ệ ượ ử ụ ề
công ty đa qu c gia. Các doanh nghi p là thành viên c a công ty đa qu c gia đ u có pháp ủ ệ ề ố ố
nhân đ c l p, có c quan quy n l c cao nh t nh h i đ ng thành viên, đ i h i c đông. ấ ạ ộ ổ ư ộ ồ ề ự ộ ậ ơ
S h u v n c a công ty đa qu c gia cũng r t đa d ng. Tr c h t v n trong công ty đa ở ữ ố ủ ấ ạ ố ướ ế ố
qu c gia là do các công ty thành viên làm ch s h u, bao g m c v n t ủ ở ữ ả ố ư ố ồ ố nhân và v n
nhà n c. Quy n s h u v n trong công ty đa qu c gia cũng tùy thu c vào m c đ ph ướ ề ở ữ ố ứ ộ ụ ố ộ
3. Vai trò c a các công ty đa qu c gia
thu c c a các công ty thành viên vào công ty m . ẹ ộ ủ
3.1. Thúc đ y Th
ủ ố
ng m i qu c t phát tri n ẩ ươ ố ế ạ ể
M t trong nh ng vai trò n i b t c a công ty đa qu c gia là thúc đ y th ổ ậ ủ ữ ẩ ộ ố ươ ố ng m i qu c ạ
phát tri n, thúc đ y nhanh quá trình nh t th hóa n n kinh t i. Công ty đa t ế ể ể ề ấ ẩ th gi ế ế ớ
qu c gia chi ph i h u h t chu chuy n hàng hoá gi a các qu c gia b i các kênh l u thông ố ầ ế ữ ư ể ố ố ở
xuyên qu c gia c a mình. M t đ c đi m n a là trao đ i gi a các chi nhánh trong n i b ữ ộ ặ ộ ộ ủ ữ ể ố ổ
c ngày càng tăng nhanh và chi m t công ty đa qu c gia c a các n ố ủ ướ ế ỷ ọ ổ tr ng l n trong t ng ớ
giá tr th ng m i c a nhi u n c. Trong nh ng năm g n đây, v i chi n l ị ươ ạ ủ ề ướ ế ượ ữ ầ ớ ố c đa qu c
gia và t o ra các liên k t gi a th ng m i và đ u t gi a các n c v i nhau. ữ ế ạ ươ ầ ư ữ ạ ướ ớ
Các công ty đa qu c gia m r ng và phát tri n ra n c ngoài thông qua ho t đ ng FDI ở ộ ể ố ướ ạ ộ
đã góp ph n to l n đ i v i thúc đ y xu t kh u c a các n c đang phát tri n. Trong ố ớ ủ ẩ ấ ẩ ầ ớ ướ ể
nh ng năm g n đây các công ty đa qu c gia chi m kho ng 40% giá tr nh p kh u và ữ ế ả ậ ẩ ầ ố ị
i. V i các ho t đ ng h 60% xu t kh u c a toàn th gi ẩ ủ ế ớ ấ ạ ộ ớ ướ ng v xu t kh u, các công ty ẩ ề ấ
đa qu c gia hi n đang chi m t ệ ế ố ỷ ọ ặ tr ng l n trong giá tr xu t kh u c a các qu c gia, đ c ẩ ủ ấ ớ ố ị
bi t là các n c đang phát tri n ệ ướ ể ở Châu Á. Ch ng h n xu t kh u c a các chi nhánh ấ ủ ẳ ạ ẩ
công ty đa qu c gia đã chi m t i 50% t ng giá tr hàng hoá ch t o t i m t s qu c gia ế ố ớ ế ạ ạ ổ ị ộ ố ố
nh Philippin, Srilanka, Malaysia. ư
3.2. Thúc đ y đ u t
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
n c ngoài thông qua vi c các công ty đa qu c gia đ u t ẩ ầ ư ướ ầ ư ố ệ
c đang phát tri n v n vào các n ố ướ ể
V i t cách là ch th c a ho t đ ng đ u t trên th gi ớ ư ủ ể ủ ạ ộ ầ ư ế ớ i công ty đa qu c gia là nhân ố
đ c bi t quan tr ng có nh h ng mang tính quy t đ nh t t ố ặ ệ ả ọ ưở ế ị ớ ầ i toàn b ho t đ ng đ u ạ ộ ộ
qu c t . Vai trò đi u ti t ho t đ ng đ u t trên quy mô toàn c u c a các công ty đa t ư ố ế ề ế ạ ộ ầ ư ầ ủ
qu c gia th hi n nh sau: ể ệ ư ố
- Vào th i kỳ suy thoái kinh t năm 2001, h u h t các ngành đ u có t c đ tăng tr ờ ế ố ộ ề ế ầ ưở ng
i. Các công ty đa qu c gia gi m ho t đ ng trên h u h t các lĩnh v c. Đ ng thái ch m l ậ ạ ạ ộ ự ế ả ầ ố ộ
ng tr c ti p t i. T ng đ u t vào các đó nh h ả ưở ế ớ ự i dòng l u chuy n FDI trên th gi ể ế ớ ư ầ ư ổ
c gi m 51%, t n ướ ả ừ 1492 t USD xu ng còn 735 t USD. Trong xu th đó thì các n ỉ ế ố ỉ ướ c
phát tri n l i b nh h ng nhi u nh t do h u h t các ho t đ ng sáp nh p và mua l ể ạ ị ả ưở ạ ộ ề ế ấ ầ ậ ạ i
i các n (M&A) đ u di n ra t ề ễ ạ ướ c phát tri n. Trong giai đo n 1982-1994 dòng v n FDI ạ ể ố
c ngoài tăng lên 4 l n và đ t con s 3,2 nghìn t USD vào năm 1996. Trong th i kỳ n ướ ầ ạ ố ờ ỉ
nh ng năm 2004-2006 ngu n v n FDI l i tăng lên. T ng v n FDI trên toàn c u năm ữ ồ ố ạ ầ ổ ố
2005 tăng 29% và đ t 916 t USD. Nguyên nhân ch y u là do các v M&A tăng lên c ủ ế ụ ạ ỉ ả
ng và giá tr . Ch y u là t các công ty đa qu c gia c a M và Tây Âu. Trong v s l ề ố ượ ủ ế ị ừ ủ ố ỹ
th i kỳ này, giá tr c a các v M&A tăng đ n 16% (năm1996), chi m 47% dòng v n FDI ế ị ủ ụ ế ờ ố
các n c phát tri n và đang phát tri n. Tuy nhiên, toàn c u. Dòng v n FDI tăng lên c ố ả ở ầ ướ ể ể
ng gi m h n so v i cu i nh ng năm 90. t c đ tăng tr ố ộ ưở ữ ả ớ ơ ố
- H n n a, các công ty đa qu c gia làm thay đ i xu h ng đ u t gi a các qu c gia. ữ ố ơ ổ ướ ầ ư ữ ố
Khác v i hai cu c bùng n tr c (l n 1: 1979-1981 đ u t vào các n ổ ướ ộ ớ ầ ư ầ ướ ả ấ ầ c s n xu t d u
m , l n 2: 1987-1990: đ u t gi a các n ỏ ầ ầ ư ữ ướ ổ ầ c công nghi p phát tri n), cu c bùng n đ u ể ệ ộ
l n 3 (1995-1996) có s tham gia đáng k c a các n t ư ầ ể ủ ự ướ ơ ấ c đang phát tri n. Trong c c u ể
tr ng v n FDI vào các n v n FDI trên th gi ố i t ế ớ ỷ ọ ố ướ c phát tri n chi m ph n l n. Tuy ể ầ ớ ể
nhiên t tr ng này có xu h ng gi m d n trong khi các n c đang phát tri n l i có t ỷ ọ ướ ả ầ ướ ể ạ ỷ
tr ng ngày càng cao. ọ
Đ n v : %
ơ
ị
B ng 2: T tr ng v n FDI t i các khu v c giai đo n 1978 – 2005 ỷ ọ ự ố ả ạ ạ
Giai đo nạ
1978-1980
1988-1990
2003-2005
1998-2000
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
c phát
ướ
79.7
82.5
77.3
59.4
Các n tri nể
c đang
20.3
17.5
22.7
40.6
Các n ướ phát tri nể
, Ngu n: UNCTAD, World Investment Report 2006
ồ
Khu v cự
c kinh doanh C c u dòng v n FDI đã thay đ i do có s đi u ch nh trong chi n l ổ ự ề ơ ấ ế ượ ố ỉ
do hoá FDI, các công c a các công ty đa qu c gia. Cũng chính nh m r ng chính sách t ủ ờ ở ộ ố ự
ty đa qu c gia ngày càng đóng vai trò quan tr ng đ i v i thúc đ y dòng v n FDI vào các ọ ố ớ ẩ ố ố
c đang phát tri n. n ướ ể
Ngoài ra còn ph i nói t i s tích lũy v v n các n V i th m nh v ả ớ ự ề ố ở ướ c ch nhà. ủ ế ạ ớ ề
c ch v n các công ty đa qu c gia đóng vai trò là đ ng l c thúc đ y tích lu v n c a n ố ỹ ố ủ ướ ự ẩ ố ộ ủ
nhà. N c ch nhà có th tăng c vào n c mình. ướ ủ ể ườ ng thu hút v n FDI đ u t ố ầ ư ướ
Tóm l i, công ty đa qu c gia đóng vai trò r t to l n trong ho t đ ng đ u t qu c t ạ ạ ộ ầ ư ấ ố ớ ố ế .
Xét trên góc đ n n kinh t toàn c u thì công ty đa qu c gia thúc đ y l u thông dòng ộ ề ế ẩ ư ầ ố
i. M t khác, góc đ t ng qu c gia riêng thì công ty v n FDI trên ph m vi toàn th gi ạ ố ế ớ ặ ở ộ ừ ố
3.3. Làm thay đ i c c u th
đa qu c gia góp ph n làm tăng tích lu v n cho n ỹ ố ầ ố ướ c ch nhà. ủ
ng m i qu c t ổ ơ ấ ươ ố ế ạ
Ngày nay, kinh t th gi ế ế ớ i càng phát tri n thì vai trò c a các công ty đa qu c gia cũng ủ ể ố
ngày càng cao. V i t i thì các công ty đa qu c gia ớ ỷ ọ tr ng l n trong th ớ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ố
chính là ch th chính làm thay đ i c c u hàng hoá và c c u đ i tác trong th ổ ơ ấ ủ ể ơ ấ ố ươ ạ ng m i
th gi i. ế ớ
- Thay đ i trong c c u hàng hoá ơ ấ ổ
Chi n l c phát tri n c a công ty đa qu c gia g n li n v i các ho t đ ng th ế ượ ạ ộ ủ ể ề ắ ố ớ ươ ng
m i, xu t nh p kh u. Qua đó nh h ng tr c ti p t i c c u hàng hoá xu t kh u.Trong ấ ạ ẩ ậ ả ưở ự ế ớ ơ ấ ấ ẩ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
nh ng năm g n đây, t su t l ữ ầ ỷ ấ ợ i nhu n trong ngành d ch v tăng cao còn trong ngành ụ ậ ị
nông nghi p và công nghi p gi m d n. Do đó, các công ty nói chung và các công ty đa ệ ệ ầ ả
qu c gia nói riêng cũng chuy n m nh sang đ u t vào các ngành d ch v và thúc đ y giá ầ ư ể ạ ố ụ ẩ ị
tr xu t kh u c a hàng hoá d ch v tăng cao. Bên c nh đó, hi n nay giao d ch trên th ẩ ủ ụ ệ ạ ấ ị ị ị ế
gi ng tăng t tr ng hàng hoá có hàm l ng v n ho c k ớ i đang thay đ i theo chi u h ổ ề ướ ỉ ọ ượ ặ ố ỹ
ả thu t cao và gi m d n t tr ng hàng s d ng nhi u lao đ ng và nguyên li u. Nh ng s n ầ ỉ ọ ử ụ ữ ệ ề ậ ả ộ
ph m quan tr ng nh t trong th ng m i th gi ẩ ấ ọ ươ ế ớ ạ ả i hi n nay ch y u thu c ngành s n ủ ế ệ ộ
ả xu t không d a vào nguyên li u trong đó các s n ph m bán d n là m t trong nh ng s n ữ ự ệ ẩ ẫ ả ấ ộ
ph m mũi nh n. ẩ ọ
- Thay đ i trong c c u đ i tác ơ ấ ố ổ
Cùng v i s thay đ i trong c c u hàng hoá thì c c u đ i tác trong th ớ ự ơ ấ ơ ấ ổ ố ươ ng m i th ạ ế
gi ớ i hi n nay cũng đang d n thay đ i. T tr ng c a hàng hoá xu t kh u c a các n ỷ ọ ẩ ủ ủ ệ ấ ầ ổ ướ c
đang phát tri n ngày càng cao, đ c bi t là các n c m i công nghi p. Theo ể ặ ệ ướ ệ ớ báo cáo c aủ
UNCTAD năm 2005, trong c c u th tr ng th ơ ấ ươ ng m i th gi ạ i, t ế ớ ỷ ọ ươ ng m i c a các ạ ủ
c đang phát tri n chi m 33,6% trong khi năm 1985 là 30.3%. M c dù các n c phát n ướ ể ế ặ ướ
tri n v n chi m t tr ng l n trong th i (63.5%) song t tr ng th ỉ ọ ể ế ẫ ớ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ỉ ọ ươ ng
3.4. Phát tri n ngu n nhân l c và t o vi c làm
m i c a các n c đang phát tri n ngày càng tăng lên. ạ ủ ướ ể
ự ồ ệ ể ạ
T o kh i l ng vi c làm kh ng l : ố ượ ạ ồ V i h th ng s n xu t, kinh doanh kh ng l ớ ệ ố ệ ả ấ ổ ổ ồ ,
TNCs có nhu c u nhân l c r t l n. V i chi n l c kinh doanh t i m i th tr ng, TNCs ự ấ ớ ế ượ ầ ớ ạ ị ườ ỗ
ng khác nhau đ n kh i l ng công vi c t o ra c. có nh h ả ưở ố ượ ế ệ ạ m i n ở ỗ ướ
Thúc đ y phát tri n ngu n nhân l c thông qua đào t o: ạ V i nhu c u s d ng lao ầ ử ụ ự ể ẩ ồ ớ
ng cao, TNCs đã thúc đ y ng đ ng ch t l ộ ấ ượ ẩ ườ ọ i lao đ ng không ng ng ph n đ u h c ừ ấ ấ ộ
nâng cao trình đ tay ngh , qua đó đã góp ph n thúc đ y và nâng cao ch t l t p, t ậ ự ấ ượ ng ề ầ ẩ ộ
3.5. Công ty đa qu c gia v i ho t đ ng chuy n giao công ngh
ngu n nhân l c làm vi c cho TNCs nói riêng và l c l ng lao đ ng xã h i nói chung ự ượ ự ệ ồ ộ ộ
ạ ộ ớ ố ể ệ
TNCs là ch th chính trong phát tri n công ngh trên th gi h n 80% s ủ ể ế ớ ệ ể i. N m gi ắ ữ ơ ố
b ng phát minh sáng ch , v i năng l c tài chính và khoa h c m nh, TNCs luôn dùng ằ ế ớ ự ạ ọ
v n, công ngh m i…đ gi m thi u chi phí, chuy n giao nh ng công ngh cũ, v i chi ố ể ả ệ ớ ữ ể ể ệ ớ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
phí cao sang các n c đang phát tri n. Nh ng v i các n ướ ư ể ớ ướ c đang phát tri n, nh ng công ể ữ
t trong quá trình th c hi n m c tiêu tăng tr ng kinh t ngh này v n là c n thi ẫ ệ ầ ế ự ụ ệ ưở ế ự , th c
II. CHI N L
hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ệ ệ ệ ạ
C THÂM NH P TH TR NG C A CÁC CÔNG TY ĐA Ế ƯỢ Ậ Ị ƯỜ Ủ
1. Chi n l
QU C GIA VÀO CÁC NH C ĐANG PHÁT TRI N Ố ƯỚ Ể
c thâm nh p th tr ng nói chung ế ượ ị ườ ậ
Chi n l c thâm nh p th tr ng nói chung là tìm cách tăng tr ế ượ ị ườ ậ ưở ẩ ng các s n ph m ả
nguyên th tr ng hi n đang tiêu th và công ngh hi n đang s n xu t trong khi v n gi ấ ệ ả ẫ ữ ị ườ ụ ệ ệ
hi n đ i. Chi n l c này đòi h i doanh nghi p ph i thông qua các n l c m nh m v ế ượ ệ ạ ỗ ự ẽ ề ệ ả ạ ỏ
marketing nh chính sách giá, chính sách phân ph i, chính sách khuy n mãi nh m tăng ư ế ằ ố
s c mua c a khách hàng hi n có và tăng thêm khách hàng m i. ứ ủ ệ ớ
Tuy nhiên, chi n l c này ch áp d ng đ t k t qu khi th tr ng hi n t i ch a bão hoà, ế ượ ạ ế ị ườ ụ ả ỉ ệ ạ ư
ộ th ph n c a các đ i th c nh tranh đang gi m sút và doanh nghi p hi n đang có m t ầ ủ ủ ạ ệ ệ ả ố ị
i th c nh tranh, đ ng th i t c đ c a doanh thu ph i cao h n t c đ tăng chi phí t l ợ ờ ố ộ ủ ơ ố ộ ế ạ ả ồ ố i
c này có th giúp doanh nghi p tăng s c mua s n ph m c a khách thi u. V i chi n l ớ ế ượ ể ứ ủ ể ệ ả ẩ
2. Các chi n l
hàng ho c lôi kéo khách hàng c a các đ i th c nh tranh. ủ ạ ủ ặ ố
ế ượ c thâm nh p vào các n ậ ướ c đang phát tri n c a các công ty ể ủ
đa qu c gia ố
Nhi u nghiên c u cho th y vi c m r ng th tr ng ra n ở ộ ị ườ ứ ề ệ ấ ướ ủ c ngoài là m c tiêu c a ụ
TNCs nh m khai thác t ằ ố ư i u các ngu n l c đ s n xu t s n ph m đ c quy n mang tính ấ ả ồ ự ể ả ề ẩ ộ
qu c t ; v a đ thu l i nhu n đ c quy n, v a n l c gi m thi u các đe do c nh tranh ố ế ừ ể ợ ừ ỗ ự ạ ạ ề ể ả ậ ộ
do các đ i th áp đ t. Đ i phó v i nh ng thách th c này, TNCs liên t c thâm nh p vào ủ ữ ứ ụ ậ ặ ố ớ ố
đ phát tri n th tr ng d i nhi u hình th c. các n n kinh t ề ế ể ị ườ ể ướ ứ ề
Đ gia nh p th tr ng n c ngoài, các TNC có nh ng ph ng pháp ch y u sau ị ườ ể ậ ướ ữ ươ ủ ế : xu tấ
kh u, c p phép (licensing), nh ng quy n (franchising), chìa khóa trao tay (turnkey ẩ ấ ượ ề
2.1. Xu t kh u
project), liên doanh và đ u t tr c ti p ầ ư ự ế . C th nh sau: ụ ể ư
ấ ẩ
Đây là ph ng pháp mà nhi u TNCs áp d ng khi ti n hành thâm nh p vào m t th ươ ụ ề ế ậ ộ ị
tr ng m i. ườ ớ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Theo chi n l c này khi mu n xu t kh u s n ph m đã đ ế ượ ẩ ả ấ ẩ ố ượ ả c s n xu t trong n ấ ướ c,
ế các TNCs có th ch n m t trong hai hình th c xu t kh u, đó là xu t kh u tr c ti p ể ọ ự ứ ấ ẩ ấ ẩ ộ
và xu t kh u gián ti p. ẩ ế ấ
- Hình th c xu t kh u tr c ti p (Direct Exporting) ự ế ứ ấ ẩ
Hình th c này đòi h i chính doanh nghi p ph i t ả ự ứ ệ ỏ ủ lo bán tr c ti p các s n ph m c a ự ế ả ẩ
mình ra n c ngoài. Xu t kh u tr c ti p nên áp d ng đ i v i nh ng doanh nghi p có ướ ố ớ ự ụ ữ ế ệ ấ ẩ
trình đ và qui mô s n xu t l n, đ ấ ớ ả ộ ượ c phép xu t kh u tr c ti p, có kinh nghi m trên ế ự ệ ẩ ấ
th ng tr ươ ườ ặ ng và nhãn hi u hàng hóa truy n th ng c a doanh nghi p đã t ng có m t ố ủ ừ ề ệ ệ
trên th tr ng th gi ng đem l ị ườ ế ớ i. Hình th c này th ứ ườ i l ạ ợ i nhu n cao n u các doanh ế ậ
ng, th hi u c a khách hàng ... Nh ng ng nghi p n m ch c đ ắ ệ ắ ượ c nhu c u th tr ầ ị ườ ị ế ủ ư ượ c
i, n u các doanh nghi p ít am hi u ho c không n m b t k p th i thông tin v th l ạ ắ ị ề ị ệ ể ế ặ ắ ờ
tr ng th gi i và đ i th c nh tranh thì r i ro trong hình th c này không ph i là ít. ườ ế ớ ủ ạ ủ ứ ả ố
- Hình th c xu t kh u gián ti p (Indirect Exporting) ứ ế ẩ ấ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Hình th c xu t kh u gián ti p không đòi h i có s ti p xúc tr c ti p gi a ng i mua ự ế ự ế ứ ữ ế ấ ẩ ỏ ườ
c ngoài và ng c s n ph m c a mình ra n n ướ ườ ả i s n xu t trong n ấ ướ c. Ð bán đ ể ượ ả ủ ẩ ướ c
ngoài, ng i ho c t ườ ả i s n xu t ph i nh vào ng ả ấ ờ ườ ặ ổ ứ ấ ch c trung gian có ch c năng xu t ứ
ng s d ng đ i v i các c s kh u tr c ti p. V i th c ch t đó, xu t kh u gián ti p th ấ ự ế ự ế ẩ ấ ẩ ớ ườ ố ớ ử ụ ơ ở
t th s n xu t có qui mô nh , ch a đ đi u ki n xu t kh u tr c ti p, ch a quen bi ả ủ ề ư ư ự ế ệ ẩ ấ ấ ỏ ế ị
tr ng, khách hàng và ch a thông th o các nghi p v kinh doanh xu t nh p kh u. ườ ệ ụ ư ẩ ấ ậ ạ
Các doanh nghi p có th th c hi n xu t kh u gián ti p thông qua các hình th c sau ể ự ứ ệ ế ệ ẩ ấ
đây:
+ Các công ty qu n lý xu t kh u (EMC - Export Management Company) ả ấ ẩ
+ Thông qua khách hàng n c ngoài (Foreign Buyer) ướ
+ Qua y thác xu t kh u : (Export Commission House) ủ ấ ẩ
+ Qua môi gi i xu t kh u (Export Broker) ớ ấ ẩ
2.2. Nh
+ Qua hãng buôn xu t kh u (Export Merchant) ẩ ấ
2.2.1. Khái ni mệ
ng quy n (licencing) ượ ề
Nh ng gi y phép (licencing) là m t trong nh ng hình th c c a h at đ ng kinh ượ ứ ủ ọ ữ ấ ộ ộ
ng hi u, bí quy t hay mô hình kinh doanh doanh b ng cách chuy n quy n s d ng th ể ề ử ụ ằ ươ ế ệ
cho bên th 2 mà không chuy n quy n s h u. Các đ i t ề ở ữ ố ượ ứ ể ng s h u công nghi p ệ ở ữ
ho c trí tu và bao g m: sáng ch , gi ế ệ ặ ồ ả i pháp h u ích, ki u dáng công nghi p, nhãn hi u ệ ữ ệ ể
hàng hóa, bí m t kinh doanh, gi ng cây tr ng m i, các lo i ph n m m, và quy n tác ồ ề ề ầ ạ ậ ố ớ
gi ả . Quá trình chuy n giao các đ i t ể ố ượ ng này g i là chuy n giao công ngh (tr ể ệ ừ ọ
chuy n giao nhãn hi u, tên th ng m i, tên d ch v ). ể ệ ươ ụ ạ ị
2.2.2. Đ c đi m ặ
ể
- Licensing là cách th c ti n hành phù h p v i yêu c u c a các bên ch th kinh ợ ứ ế ầ ủ ủ ể ớ
doanh qu c t , trong đó: ố ế
+ Bên c p phép (Licensor): th ng là nh ng công ty qu c t . Sau m t th i gian ấ ườ ố ế ữ ờ ộ
s h u và s d ng s n ph m trí tu , h c n khai thác chúng tri ở ữ ệ ọ ầ ử ụ ả ẩ ệ ể ơ t đ h n và nhanh h n ơ
thông qua c p phép. Nh v y, bên c p phép có đi u ki n đ đ u t ể ầ ư ổ ư ậ , đ i m i k p th i ờ ớ ị ệ ề ấ ấ
ng vì th ng xuyên s n ph m trí tu khác nh m nâng cao v th c nh tranh trên th tr ả ị ế ạ ị ƣờ ệ ẩ ằ ườ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
ti p c n công ngh m i nh t. ế ậ ệ ớ ấ
+ Bên đ c c p phép (Licensee) :th ượ ấ ườ ng là các công ty qu c gia đi sau v công ố ề
ngh cho nên có nhu c u công ngh tiên ti n, phù h p v i đi u ki n c th c a mình ế ệ ụ ể ủ ề ệ ệ ầ ớ ợ
về
tài chính và kh năng qu n lý nh m đ m b o ho t đ ng kinh doanh qu c t ả ạ ộ ố ế ổ n đ nh và ị ả ằ ả ả
ngày càng m r ng. ở ộ
- Các chi phí c p phép th ng th p và nhìn chung không l n. Đi u đó là t ấ ườ ề ấ ớ t y u ấ ế
khách quan, b i l ở ẽ bên c p phép đã s d ng ph n l n s n ph m trí tu trong su t m t ộ ầ ớ ả ử ụ ệ ẩ ấ ố
th i gian nh t đ nh, vi c c p phép xét cho cùng, là cách t n thu đ k p th i đ i m i ớ ệ ấ ờ ổ ấ ị ể ị ậ ờ
công ngh hi n đ i trong đi u ki n cách m ng công ngh ti n nh vũ bão và hao mòn ạ ệ ệ ệ ế ƣ ệ ề ạ
vô hình di n ra r t nhanh chóng. ấ ễ
- Licensing là chi n l c kinh doanh qu c t c a chu ng đ i v i các ế ượ r t đ ố ế ấ ượ ư ố ớ ộ
công ty nh và v a vì nh trên đã nói, h là nh ng doanh nghi p đi sau v công ngh , ệ ữ ừ ư ề ệ ỏ ọ
i thích h p v i chi phí th p và trình đ qu n lý không cao. l ạ ả ấ ợ ớ ộ
- Licensing th ng ch là chi n l c b sung cho s n xu t và xu t kh u ch ườ ế ượ ổ ấ ấ ả ẩ ỉ ứ
2.2.3. Các ph
ng th gi i. không ph i là chi n l ả ế ượ c duy nh t đ ti p c n th tr ấ ể ế ậ ị ườ ế ớ
ng th c thâm nh p th tr ng qua hình th c licensing: ướ ị ườ ứ ậ ứ
có t ch c các - Quy trình sản xuất sản phẩm: Quy trình s n xu t là m t trình t ấ ả ộ ự ổ ứ
ho t đ ng đ hoàn thành s n ph m ạ ộ ể ẩ ả
i t o ra ch - Phát minh sáng ch ế là s n ph m, quy trình công ngh , do con ng ệ ẩ ả ườ ạ ứ
không ph i là nh ng gì (đã t n t i trong thiên nhiên) đ c con ng i phát hi n ra. ồ ạ ữ ả ượ ƣờ ệ
i pháp Thu c tính c b n c a sáng ch là đ c tính k thu t b i vì sáng ch là gi ặ ơ ả ủ ậ ở ế ế ộ ỹ ả
k thu t, t c là bi n pháp k thu t nh m gi ỹ ậ ứ ệ ằ ậ ỹ ả i quy t m t v n đ . ề ộ ấ ế
c th hi n d Sáng ch có th đ ế ể ượ ể ệ ướ ạ i d ng s n ph m (c c u, ch t, v t li u) ho c ặ ậ ệ ơ ấ ả ẩ ấ
quy trình (ph ng pháp). ươ
c tích lu , khám phá trong quá trình nghiên - Bí quyết công ngh ệ là thông tin đ ượ ỹ
ng, c u, s n xu t, kinh doanh c a ch s h u công ngh có ý nghĩa quy t đ nh ch t l ứ ủ ở ữ ế ị ấ ượ ủ ệ ả ấ
kh năng c nh tranh c a công ngh , s n ph m công ngh . ệ ệ ả ủ ẩ ả ạ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
- Nhãn hi uệ : Nhãn hi u là d u hi u dùng đ phân bi ệ ể ệ ấ ệ t hàng hoá, d ch v c a các ị ụ ủ
ch c, cá nhân khác nhau. t ổ ứ
- Chuy n giao công ngh ể ệ: là chuy n giao quy n s h u ho c quy n s d ng m t ộ ề ử ụ ề ở ữ ể ặ
ph n ho c toàn b công ngh t ệ ừ ầ ặ ộ bên có quy n chuy n giao công ngh sang bên nh n ậ ể ệ ề
công ngh . Trong đó: ệ
+ Chuy n giao quy n s h u công ngh ề ở ữ ể ệ: là vi c ch s h u công ngh chuy n ể ủ ở ữ ệ ệ
giao toàn b quy n chi m h u, quy n s d ng, quy n đ nh đo t công ngh cho t ề ử ụ ữ ệ ề ề ế ạ ộ ị ổ
ch c, cá nhân khác. ứ
Tr ng h p công ngh là đ i t ng đ c b o h quy n s h u công nghi p thì ườ ố ượ ệ ợ ượ ả ề ở ữ ệ ộ
vi c chuy n giao quy n s h u công ngh ph i đ ề ở ữ ệ ả ƣợ ệ ể c th c hi n cùng v i vi c chuy n ể ự ệ ệ ớ
giao quy n s h u công nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t v s h u trí tu . ệ ậ ề ở ữ ề ở ữ ủ ệ ị
+ Chuy n giao quy n s d ng công ngh ch c, cá nhân cho phép t ch c, cá ề ử ụ ể ệ: t ổ ứ ổ ứ
nhân khác s d ng công ngh c a mình. ử ụ ệ ủ
Ph m vi chuy n giao quy n s d ng công ngh do các bên th a thu n bao g m: ề ử ụ ể ệ ậ ạ ồ ỏ
+ Đ c quy n ho c không đ c quy n s d ng công ngh ộ ề ử ụ ề ặ ộ ệ
+ Đ c chuy n giao l i ho c không đ i quy n s d ng công ượ ể ạ ặ ượ c chuy n giao l ể ạ ề ử ụ
ngh cho bên th ba ứ ệ
+ Lĩnh v c s d ng công ngh ự ử ụ ệ
+ Quy n đ c c i ti n công ngh , quy n đ c nh n thông tin c i ti n công ề ượ ả ế ề ƣợ ệ ả ế ậ
ngh ;ệ
+ Đ c quy n ho c không đ c quy n phân ph i, bán s n ph m do công ngh ề ề ẩ ả ặ ộ ộ ố ệ
đ c chuy n giao t o ra; ượ ể ạ
+ Ph m vi lãnh th đ c bán s n ph m do công ngh đ c chuy n giao t o ra; ổ ượ ạ ệ ượ ẩ ả ể ạ
+ Các quy n khác liên quan đ n công ngh đ ệ ượ ế ề c chuy n giao công ngh . ệ ể
Tr ng h p công ngh là đ i t ng đ c b o h quy n s h u công nghi p thì ườ ố ượ ệ ợ ượ ả ề ở ữ ệ ộ
vi c chuy n giao quy n s d ng công ngh ph i đ ề ử ụ ệ ả ượ ệ ể c th c hi n cùng v i vi c chuy n ể ự ệ ệ ớ
giao quy n s h u công nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t v s h u trí tu . ệ ậ ề ở ữ ề ở ữ ủ ệ ị
Hi n nay v i hình th c chuy n giao công ngh này công ty DAWOO hàn qu c ố ứ ể ệ ệ ớ
đang ti n hành đ u t vào Vi t Nam. M i đây công ty DAWOO Vi t Nam đã chuy n ầ ư ế ệ ớ ệ ể
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
giao 101 xe buýt BC212MA cho t ng công ty v n t i Hà N i. ậ ả ổ ộ
- Ki u dáng công nghi p: ệ Ki u dáng công nghi p là hình dáng bên ngoài c a s n ủ ả ệ ể ể
c th hi n b ng hình kh i, đ ph m đ ẩ ượ ể ệ ằ ố ườ ế ng nét, màu s c ho c s k t h p nh ng y u ặ ự ế ợ ữ ắ
tố
này. Hình dáng bên ngoài c a s n ph m là ph n bên ngoài c a s n ph m mà có th ủ ả ủ ả ẩ ầ ẩ ể
II.3. Chuy n nh
nhìn th y đ c. ấ ượ
ng kèm theo bí quy t kinh doanh (franchising) ể ượ ế
Nh ng quy n th M và các n c phát tri n cách đây 150 ượ ề ươ ng m i kh i ngu n t ở ồ ừ ỹ ạ ướ ể
ế năm. V i nh ng u đi m n i tr i, hình th c kinh doanh này đã phát tri n m t cách h t ứ ổ ộ ữ ư ể ể ớ ộ
i đã có t i h n 5000 h th ng nh s c nhanh chóng. Tính đ n nay, trên th gi ứ ế ớ ế ớ ơ ệ ố ượ ng
quy n v i hành tri u c s kinh doanh đang ho t đ ng. Ch riêng ạ ộ ơ ở ề ệ ớ ỉ ở ạ ộ M , ho t đ ng ỹ
nh ng quy n đã chi m t i 40% t ng m c bán l , thu hút đ c h n 8 tri u lao đ ng và ượ ế ề ớ ứ ổ ẻ ượ ơ ệ ộ
2.3.1. Khái ni mệ
i có 1 franchising m i ra đ i. bình quân c 12 phút l ứ ạ ờ ớ
Franchising - nh ng quy n th ng m i (NQTM) hay còn g i là nh ượ ề ươ ạ ọ ượ ng quy n kinh ề
t đã đ c trên th gi doanh là m t hình th c kinh doanh đ c bi ứ ặ ộ ệ ượ c nhi u n ề ướ ế ớ ụ i áp d ng
và r t thành công. Có nhi u đ nh nghĩa v Franchising trên th gi i: ế ớ ề ề ấ ị
Theo Hi p h i nh ng quy n kinh doanh Qu c t (The International Franchise ệ ộ ượ ố ế ề
c M và th gi i đã đ nh nghĩa nh Association), hi p h i l n nh t n ệ ộ ớ ấ ướ ế ớ ỹ ị ượ ng quy n kinh ề
Nh ng quy n kinh doanh là m i quan h theo h p đ ng, gi a doanh nh sau: “ ư ượ ữ bên ề ệ ố ợ ồ
giao và bên nh n quy n ề , theo đó bên giao đ xu t ho c ph i duy trì s quan tâm liên ặ ậ ự ề ấ ả
i doanh nghi p c a bên nh n trên các khía c nh nh : bí quy t kinh doanh (know- t c t ụ ớ ệ ủ ư ế ạ ậ
how), đào t o nhân viên; bên nh n ho t đ ng d i nhãn hi u hàng hóa, ph ạ ộ ạ ậ ướ ệ ươ ứ ng th c,
ph ng pháp kinh doanh do bên giao s h u ho c ki m soát; và bên nh n đang, ho c s ươ ở ữ ặ ẽ ể ặ ậ
2.3.2. Các lo i hình nh
ti n hành đ u t ”. ầ ư ế đáng k v n vào doanh nghi p b ng các ngu n l c c a mình ệ ằ ồ ự ủ ể ố
ng quy n th ng m i ạ ượ ề ươ ạ
Trên th gi i hi n nay t n t i 4 hình th c Franchising: ế ớ ồ ạ ệ ứ
Nh ng quy n mô hình kinh doanh toàn di n ượ ệ ề
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Là mô hình đ ượ ấ c c u trúc ch t ch và hoàn ch nh nh t trong các mô hình nh ỉ ẽ ấ ặ ượ ng
ợ quy n, th hi n m c đ h p tác và cam k t cao nh t gi a các bên, có th i h n h p ế ể ệ ờ ạ ộ ợ ứ ữ ề ấ
trung h n (5 năm) đ n dài h n (20 hay 30 năm). Bên nh ng quy n chia s và đ ng t ồ ừ ế ạ ạ ượ ề ẻ
ng ít nh t 4 lo i “s n ph m” c b n, bao g m: chuy n nh ể ượ ơ ả ẩ ấ ạ ả ồ
- H th ng: chi n l c, mô hình, quy trình v n hành đ ệ ố ế ượ ậ ượ ả c chu n hóa, chính sách qu n ẩ
lý, c m nang đi u hành, hu n luy n, t v n và h tr khai tr ng, ki m soát, h tr ề ệ ẩ ấ ư ấ ỗ ợ ươ ỗ ợ ể
ti p th , qu ng cáo ế ả ị
- Bí quy t công ngh s n xu t, kinh doanh ệ ả ế ấ
- H th ng th ệ ố ươ ng hi u ệ
- S n ph m, d ch v ẩ ả ị ụ
Bên nh n quy n có trách nhi m thanh toán cho bên nh ề ệ ậ ượ ơ ả ng quy n hai kho n phí c b n ề ả
là: phí nh ng quy n ban đ u ( royalty fee), th ng đ ượ ầ up-front fee) và phí ho t đ ng ( ạ ộ ề ườ ượ c
tính theo doanh s bán đ nh kỳ. Ngoài ra bên nh ị ố ượ ả ng quy n có th thu thêm các kho n ề ể
chi phí khác nh chi phí thi t k và trang trí c a hàng, mua trang thi ư ế ế ử ế ị ị t b , chi phí ti p th , ế
qu ng cáo, các kho n chênh l ch do mua nguyên v t li u, chi phí t v n… ậ ệ ệ ả ả ư ấ
Đi n hình cho lo i hình nh ng quy n này là ho t đ ng nh ể ạ ượ ạ ộ ề ượ ứ ng quy n c a chu i th c ề ủ ỗ
ăn nhanh KFC, Subway, McDonald’s, Starbucks, ho c Ph 24. ặ ở
Nh ng quy n mô hình kinh doanh không toàn di n ượ ệ ề
Vi c chuy n nh ng m t s y u t ng quy n hoàn ch nh ệ ể ượ ộ ố ế ố nh t đ nh c a mô hình nh ủ ấ ị ượ ề ỉ
theo nguyên t c qu n lý “l ng l o” h n, bao g m các tr ỏ ẻ ả ắ ồ ơ ườ ng h p ph bi n nh sau: ổ ế ư ợ
- Nh ượ ng quy n phân ph i s n ph m, d ch v ( ố ả ụ product distribution franchise) nh s mi ư ơ ề ẩ ị
cao c p Pierre Cardin cho An Ph c, Foci, chu i cà phê Trung Nguyên… ấ ướ ỗ
- Nh ượ ng quy n công th c s n xu t s n ph m và ti p th (marketing franchise) nh ẩ ứ ả ấ ả ề ế ị ư
CocaCola.
- Nh ng quy n th ng hi u ( ượ ề ươ ệ brand franchise/trademark license) nh Crysler nh ư ượ ng
châu Á; quy n s d ng th ề ử ụ ươ ng hi u Jeep và Pepsi cho s n ph m th i trang may m c ả ặ ở ệ ẩ ờ
nh ng quy n th ượ ề ươ ả ng hi u Hallmark (s n ph m chính là thi p) đ s n xu t các s n ể ả ệ ệ ả ẩ ấ
ng, n m g i; nh ng quy n s d ng các bi u t ng và hình ph m gia d ng nh ra gi ụ ư ẩ ườ ệ ố ượ ề ử ụ ể ượ
nh c a Disney trên các s n ph m đ ch i. ả ồ ơ ủ ả ẩ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
- Nh ng hi u ( ượ ng quy n “l ng l o” theo ki u các nhóm dùng chung tên th ể ề ẻ ỏ ươ ệ banner
grouping ho c voluntary chains ), th ng hay g p ặ ườ ặ ở các công ty cung c p d ch v chuyên ấ ụ ị
v n kinh doanh, t v n pháp lý nh KPMG, nghi p (ệ professional service) ho c lo i t ạ ư ấ ặ ư ấ ư
Ernst&Young, Grant Thornton…
ng quy n không toàn di n này, bên nh ng quy n là Nhìn chung đ i v i mô hình nh ố ớ ượ ề ệ ượ ề
ch th s h u th ủ ể ở ữ ươ ng hi u, s n ph m, d ch v th ẩ ụ ườ ệ ả ị ặ ng không n l c ki m soát ch t ỗ ự ể
ch ho t đ ng c a bên nh n quy n và thu nh p c a bên nh ng quy n ch y u t ạ ộ ủ ủ ẽ ề ậ ậ ượ ủ ế ừ ề
vi c bán s n ph m hay d ch v . Bên nh ng quy n th ng có ý đ nh m r ng nhanh ụ ệ ả ẩ ị ượ ề ườ ở ộ ị
ng, doanh thu và đi tr chóng h th ng phân ph i nh m gia tăng đ bao ph th tr ằ ủ ị ườ ệ ố ố ộ ướ c
ng h p cà phê Trung Nguyên ho c G7-Mart. Đ c bi t, nh đ i th nh tr ủ ố ư ườ ặ ặ ợ ệ ượ ề ng quy n
th ng hi u ( i nhi u l ươ ệ brand licensing) tr thành ngành kinh doanh h p d n và mang l ấ ẫ ở ạ ề ợ i
cách là ch th s h u th nhu n to l n cho bên nh ớ ậ ượ ng quy n v i t ề ớ ư ủ ể ở ữ ươ ạ ng hi u m nh ệ
ớ (nh Pepsi) và bên nh n quy n khi ti p nh n và kinh doanh s n ph m g n li n v i ư ề ế ề ậ ả ẩ ắ ậ
th ng hi u đó (tr ng h p th i trang Pepsi không có liên h gì v i s n ph m “lõi” ươ ệ ườ ớ ả ệ ẩ ợ ờ
c gi i khát Pepsi mang cùng th ng hi u) nh s d ng l n ướ ả ươ ờ ử ụ ệ ợ i th giá tr tài s n th ị ế ả ươ ng
hi u đã đ c phát tri n qua nhi u năm. ệ ượ ể ề
Nh ng quy n có tham gia qu n lý ượ ề ả
Hình th c nh ứ ượ ng quy n ph bi n hay g p ổ ế ặ ở ề các chu i khách s n l n nh Holiday Inc, ạ ớ ư ỗ
Marriott, trong đó bên nh ượ ng quy n h tr cung c p ng ỗ ọ ề ấ ườ i qu n lý và đi u hành doanh ề ả
nghi p ngoài vi c chuy n nh ng hi u và mô hình, công th c kinh ệ ệ ể ượ ng s h u th ở ữ ươ ứ ệ
doanh. Nh ng quy n tham gia đ u t v n ượ ầ ư ố ề
Ng i nh ng quy n tham gia v n đ u t v i t l nh d i d ng liên doanh, nh ườ ượ ầ ư ớ ỉ ệ ề ố ỏ ướ ạ ư
tr ng h p c a Five Star Chicken (M ) Vi t Nam đ tr c ti p tham gia ki m soát h ườ ợ ủ ỹ ở ệ ể ự ế ể ệ
th ng. Bên nh ng quy n có th tham gia HĐQT công ty m c dù v n tham gia đóng góp ố ượ ề ể ặ ố
ch chi m t l ế nh . ỉ ệ ỏ ỉ
Tùy theo năng l c qu n lý, s c m nh th ng hi u, đ c tr ng ngành hàng, c nh tranh ứ ự ạ ả ươ ư ệ ặ ạ
th tr ng, bên nh ng quy n s cân nh c thêm ba y u t ị ườ ượ ề ẽ ế ố ắ ọ quan tr ng sau khi l a ch n ự ọ
mô hình franchise phù h p cho doanh nghi p mình. Đó là m c đ ki m soát h th ng, ệ ứ ộ ể ệ ố ợ
chi phí phát tri n h th ng và m c đ bao ph th tr này cũng bao ủ ị ườ ứ ộ ệ ố ể ng. Nh ng y u t ữ ế ố
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
ph đ n chi n l c franchise phù h p khi ký ủ ế ế ượ franchise và cách l a ch n các c u trúc ự ấ ọ ợ
k t h p đ ng nh : ồ ế ợ ư franchise m t ho c nhi u đ n v ( ị single/multiple-unit franchise), đ iạ ề ặ ộ ơ
ự di n (ệ franchise) toàn quy n (ề master franchise), franchise ph trách phát tri n khu v c ụ ể
(area development) hay đ i di n franchise ( representative franchise), đ c bi t khi công ty ệ ạ ặ ệ
2.4. D án trao tay (Turnkey project)
m r ng th tr ng m i hay đ nh h ở ộ ị ườ ớ ị ướ ng xu t kh u. ấ ẩ
ự
V i d án này, bên nh n đ ng ý th c hi n m i chi ti t c a d án cho khách hàng ớ ự ự ệ ậ ồ ỗ ế ủ ự
c ngoài, bao g m c đào t o nhân viên v n hành. M t h p đ ng tr n gói, khách n ướ ộ ợ ậ ạ ả ồ ọ ồ
ể hàng d “chìa khóa” v n hành nhà máy đã s n sang ho t đ ng – vì v y g i là chuy n ạ ộ ự ắ ậ ậ ọ
giao chìa khóa (turnkey).
Đây là m t ph ng ti n cu t kh u quy trình công ngh sang n ộ ươ ệ ệ ấ ẩ ướ c khác. D án trao tay ự
thông d ng nh t là trong ngành công nghi p hóa ch t, d ụ ệ ấ ấ ượ ệ c ph m, l c d u và luy n ẩ ầ ọ
kim. T t c đ u s d ng nh ng công ngh ph c t p và đ t ti n. ấ ả ề ử ụ ệ ứ ạ ắ ề ữ
u đi m Ư ể
Yêu c u bí quy t l p ráp và v n hành qui ế ắ ầ ậ ọ ầ trình công ngh ph c t p, nh là l c d u, ệ ứ ạ ư
luy n kim, là tài s n có giá tr . D ệ ị ự án trao tay là cách t oạ thu nh p kinh t ậ ả l n t ế ớ ừ ả tài s n.
Chi n l c này đ c bi t s d ng trong tr ng h p FDI b gi ế ượ ặ ệ ử ụ ườ ị ớ ạ i h n b i lu t l ở ậ ệ c aủ ợ
chính ph .Ví d , chính ph c a nhi u qu c gia d u l a đã xây d ng công ề ầ ử ủ ủ ủ ụ ự ố
c h ng v m c tiêu, gi i h n FDI trong nghi p ệ l c d u c a chính h , nh là m t b ọ ầ ủ ộ ướ ướ ư ọ ề ụ ớ ạ
c chìa khóa trao tay cũng ít r lĩnh v c ự khai thác và l c d u c a h . Chi n l ọ ế ượ ủ ầ ọ ủ i
ro h n so v i FDI . ớ ơ
Nh c đi m c trao tay. ượ ể : Có ba nh ượ c đi m t ể ươ ng ng v i chi n l ớ ế ượ ứ
Th nh t, ứ ấ công ty tham gia vào hình th c này ph i đ i m t v i s không có ứ ớ ự ả ặ ố
ng m t cách dài h n. M t cách đ tránh là gi s xu t hi n trên th tr ệ ự ị ườ ấ ể ạ ộ ộ ữ ộ m t
t l c th c ỷ ệ ổ c ph n nh trong d án đ ỏ ự ầ ượ ự hi n b ng d án trao tay này. ự ệ ằ
công ty mà tham gia vào d án này v i công ty n Th hai, ứ ự ớ ướ c ngoài có th t o ra đ i th ể ạ ố ủ
ng Tây đã bán công ngh l c d u cho nh ng công c nh tranh. Ví d : nhi u công ty ph ụ ạ ề ươ ệ ọ ầ ữ
ty Saudi Arabia, Kuwait và nh ng qu c gia vùng v nh khác bây gi h l i ở ữ ố ị ả ạ ờ ọ ạ ph i c nh
tranh v i nh ng công ty này trên th tr ng d u th gi i. ữ ớ ị ườ ế ớ ầ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
n u qui trình công ngh c a công ty là ngu n l Th ba,ứ ế ệ ủ ồ ợ ữ i th c nh tranh, r i bán nh ng ế ạ ồ
i th c nh tranh cho đ i th công ngh này thông qua d án trao tay thì cũng bán l ự ệ ợ ế ạ ố ủ
c nhạ tranh ti m năng ho c th c t . ự ế ề ặ
2.5. Liên doanh Vi c tham gia liên doanh v i m t ho c m t s đ i tác n i đ a có th coi là m t hình
ộ ố ố ộ ị ể ệ ặ ớ ộ ộ
th c m r ng h n c các ho t đ ng xu t kh u và c p phép khi thâm nh p vào m t th ơ ả ạ ộ ở ộ ứ ẩ ấ ấ ậ ộ ị
tr ng n c ngoài. u đi m c a l a ch n này là vi c chia s r i ro gi a các đ i tác, ườ ướ Ư ể ủ ự ẻ ủ ữ ệ ọ ố
ng kh năng k t n i các công tác mang tính hi u qu dây chuy n l cung nh tăng c ư ườ ế ố ề ạ i ệ ả ả
v i nhau, ví d nh gi a vi c nâng cao năng l c marketing qu c t ớ ụ ư ữ ố ế ự ệ ả và ho t đ ng s n ạ ộ
xu t. Tuy nhiên khi l a ch n ph ng th c này, m t công ty c n có s hi u bi ự ấ ọ ươ ự ể ứ ầ ộ ế ắ t sâu s c
ng n i đ a, h th ng phân ph i s n ph m và có kh năng ti p c n v i các v th tr ề ị ườ ế ậ ệ ố ố ả ộ ị ả ẩ ớ
ngu n nhân công và nhiên nguyên li u giá r . Còn đ i v i các công ty trong n c nen ố ớ ẻ ệ ồ ướ
tham gia liên doanh đ i v i các đ i tác n c ngoài đ n m gi các bí quy t v công ố ớ ố ướ ể ắ ữ ế ề
ngh , s n xu t và ng d ng. Hay các công ty thi u v n cũng có th liên doanh v i nhau ế ố ệ ả ụ ứ ể ấ ớ
đ cũng tài tr cho m t d án. Cu i cùng hình th c liên doanh có th là ph ể ộ ự ứ ể ố ợ ươ ứ ng th c
duy nh t đ thâm nh p vào th tr ấ ể ị ườ ậ ủ ủ ấ ng c a m t qu c gia, n u nh chính ph c a đ t ế ủ ư ố ộ
c đó đ a ra các lu t l nh m b o v các công ty trong n c, ngăn c m s ki m soát n ướ ậ ệ ằ ả ệ ư ướ ự ể ấ
c ngoài, song l i cho phép liên doanh. c a các công ty n ủ ướ ạ
M t liên doanh có th đ ể ượ ử ụ ộ c s d ng nh m t ngu n cung ng s n ph m cho m t ư ộ ứ ẩ ả ộ ồ
c th ba. Tuy nhiên, đi u này cũng c n cân nh c k l ng tr n ướ ắ ỹ ưỡ ứ ề ầ ướ c khi đ a ra các ư
quy t đ nh cu i cùng. ế ị ố
M t trong các lý do th ộ ườ ự ấ ồ ng d n đ n s tan v c a các liên doanh, đó là s b t đ ng ế ự ỡ ủ ẫ
ng các n v th tr ề ị ườ ở ướ ư ữ c th ba, n i mà các đ i tác ph i đ i m t v i nhau nh nh ng ả ố ặ ớ ứ ơ ố
ả đ i th c nh tranh th c s hay ti m n. Đ tránh tình tr ng này v n đ c t lõi là ph i ể ố ự ự ề ẩ ủ ạ ề ố ạ ấ
ho ch đ nh đ c m t k ho ch đ xâm nh p d n vào th tr ng c a các n ạ ị ượ ộ ế ạ ị ườ ể ậ ầ ủ ướ ứ c th ba
và đi u này ph i đ c coi là m t ph n trong tho thu n liên doanh. ả ượ ề ầ ả ậ ộ
i đ i v i vi c tham gia liên doanh là khá l n. Song b t l Nh ng b t l ữ ấ ợ ố ớ ấ ợ ệ ớ ố i ch y u đ i ủ ế
v i hình th c m r ng th tr ớ ở ộ ị ườ ứ ố ợ ng này là chi phí quá cao c a vi c qu n lý và ph i h p ủ ệ ả
ho t đ ng cùng đ i tác. Và cũng nh đã đ c p ph n tr c, nh trong tr ề ậ ở ầ ạ ộ ư ố ướ ư ườ ợ ng h p
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
ấ c p gi y phép, m t đ i tác liên doanh cũng có th tr thành m t đ i th c nh tranh r t ấ ộ ố ộ ố ể ở ủ ạ ấ
m nh. Bên c nh đó nh ng s khác bi ự ữ ạ ạ ệ ề ộ ứ t v văn hoá hay cách th c qu n lý và thái đ ng ứ ả
x c a các bên cũng có th là nh ng thách th c khó v ể ử ủ ứ ữ ượ t qua đ i v i c hai bên. ố ớ ả
Tuy nhiên v n đ l n nh t là s khác bi t trong t ng chi phí b ra không t ề ớ ự ấ ấ ệ ỏ ổ ươ ứ ng x ng
c cũng nh các r i ro ph i gánh ch u, khi thành l p và v i các kho n l ớ ả ợ i nhu n thu đ ậ ượ ủ ư ậ ả ị
ầ đ a liên doanh đi vào s n xu t. M t lý do khác là do giá c lao đ ng r đã làm tăng c u ư ẻ ả ấ ả ộ ộ
lao đ ng, do v y l i d n đ n s c ép nh m nâng cao chi phí ti n l ậ ạ ẫ ế ứ ề ươ ằ ộ ư ng và do đó u
đi m ban đ u c a các liên doanh đã d n b xói mòn. ầ ủ ể ầ ị
c áp d ng r ng rãi khi tham gia vào th tr ng th gi
2.6. Đ u t tr c ti p ầ ư ự ế M t trong nh ng hình th c đ ữ ộ
ứ ượ ị ườ ụ ộ ế ớ i
là vi c ti n hành đ u t 100% v n c a các công ty n c ngoài. Đi u này có th đ ệ ế ầ ư ố ủ ướ ể ượ c ề
th c hi n thông qua vi c đ u t m i (Greenfield Investment) hay thôn tính (mua l i và ệ ầ ư ớ ự ệ ạ
sáp nh p - M&A) các công ty. Tuy nhiên hình th c này th ứ ậ ườ ế ng đòi h i nh ng cam k t ữ ỏ
ch t ch nh t v các n l c đ u t ỗ ự ầ ư ố ẽ ấ ề ể ư v n cũng nh qu n lý, chính vì v y nó có th đ a ư ả ậ ặ
ra các đi u ki n đ y đ nh t khi tham gia vào m t th tr ng m i. Các công ty có th ầ ủ ấ ị ườ ệ ề ộ ớ ể
thay đ i s l a ch n các chi n l c c a mình t vi c c p phép hay tham gia liên doanh, ổ ự ự ế ượ ủ ọ ừ ệ ấ
song chi n l tr c ti p th c đ u t ng th tr ế ượ ầ ư ự ế ườ ng có t c đ bành tr ố ộ ướ ị ườ ơ ng nhanh h n,
ki m soát và thu l i nhu n đ ể ợ ậ ượ c nhi u h n. ề ơ
M t s m r ng th tr ng tr c ti p trên quy mô l n có th t n r t nhi u chi phí, ộ ự ở ộ ị ườ ể ố ấ ự ế ề ớ
cung nh đòi h i r t nhi u th i gian qu n lý và công s c. Đ thay th chi n l c này, ỏ ấ ế ượ ư ứ ề ế ể ả ờ
vi c thôn tính các công ty là m t s l a ch n có th đ ộ ự ự ể ượ ệ ọ c th c hi n h t s c nhanh ệ ế ứ ứ
chóng và t n ít chi phí h n khi ti n hành thâm nh p l ậ ạ ế ố ơ i các u th ph nh tránh các ế ụ ư ư
xung đ t và các v n đ khác vi c thôn tính các công ty l i có nh ng đòi h i và thách ề ệ ấ ộ ạ ữ ỏ
th c riêng đ i v i s h i nh p c a các công ty b thôn tính, đ t ậ ủ ố ớ ự ộ ể ừ ứ ị ộ đó hình thành nên m t
h th ng t ệ ố ổ ứ ữ ch c có ph m vi toàn c u cũng nh đ m b o s ph i h p ho t đ ng gi a ư ả ả ự ố ợ ạ ộ ầ ạ
chúng.
ra n c ngoài d i hình th c m r ng hay thôn tính đôi khi mâu Quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ướ ướ ở ộ ứ
thu n v i các m c tiêu l ụ ẫ ớ ợ ề i nhu n ng n h n. Song b t ch p các thách th c đó, nhi u ứ ắ ạ ấ ấ ậ
công ty hi n nay ngày càng có xu h ng đ u t ra n c ngoài. ệ ướ ầ ư ướ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Vi c đ u t 100% v n cũng có m t s u đi m gi ng nh trong tr ng h p tham gia ệ ầ ư ộ ố ư ư ể ố ố ườ ợ
liên doanh, nh tăng c ng kh năng ti p c n th tr ng, tránh các hàng rào quan thu ư ườ ế ậ ị ườ ả ế
và h n ng ch, chuy n giao các kinh nghi m và công ngh s n xu t. Vi c thành l p công ệ ả ể ệ ệ ấ ậ ạ ạ
ậ ty con s h u hoàn toàn s làm gi m thi u r i ro g n li n v i vi c m t kh năng t p ể ủ ề ớ ở ữ ệ ẽ ấ ả ả ắ
ki m soát và giám sát công ngh . H n n a, nó t o ra cho công ty m t ki u ki m soát ệ ơ ữ ể ể ể ạ ộ
ch t ch các ho t đ ng các th tr ạ ộ ẽ ặ ở ị ườ ố ng khác nhau và do đó, nâng cao kh năng ph i ả
i th qui mô, l i th v trí và tác đ ng kinh nghi m cũng nh h p toàn c u, th c hi n l ợ ệ ợ ự ầ ế ợ ế ị ệ ộ ư
ng. h tr c nh tranh gi a các th tr ỗ ợ ạ ị ườ ữ
Tuy nhiên, đ u t tr c ti p th ng là ph ng th c t n kém nh t đ ph c v th ầ ư ự ế ườ ươ ấ ể ụ ụ ị ứ ố
tr ng n ườ ướ ậ c ngoài. Công ty m ph i ch u toàn b chi phí và r i ro c a vi c thành l p ộ ẹ ả ủ ủ ệ ị
các nhà máy vi mô. n ở ướ c ngoài. Có 2 lo i r i ro: r i ro kinh t ạ ủ ủ ế vĩ mô và r i to kinh t ủ ế
t c các công ty. Đó là Lo i th nh t ít g p h n nh ng n u có, nó liên quan đ n t ư ứ ấ ế ấ ả ế ạ ặ ơ
nh ng v n đ kinh t và chính tr nh h ng đ n m t n ữ ề ấ ế ị ả ưở ộ ướ ế ạ ố ớ c và là m i đe do đ i v i ố
các kho n ti n đ u t đã b ra. Chúng có ngu n g c là nh ng s ki n chính tr hay quân ầ ư ề ả ự ệ ữ ỏ ố ồ ị
s , ho c m t s b t n đ nh v tài chính và đ ự ộ ự ấ ổ ề ặ ị ượ ố c th hi n b i s tr ng d ng hay qu c ể ệ ở ự ư ụ
do chuy n v n, lao đ ng… Nh ng r i ro kinh t h u hoá, ho c h n ch t ữ ặ ạ ế ự ể ố ữ ủ ộ ế ố vĩ mô là m i
đe do to l n đ i v i doanh l và thu nh p b ng ti n h n là đ i v i vi c thu ố ớ ạ ớ i đ u t ợ ầ ư ố ớ ề ệ ậ ằ ơ
i v thu hay h i v n b ra. Đó có th là nh ng quy đ nh c a chính ph n ữ ồ ố c s t ủ ướ ở ạ ề ủ ế ể ỏ ị
do ho t đ ng c a công ty. nh ng đi u ch nh, h n ch t ỉ ế ự ữ ề ạ ạ ộ ủ
Các ho t đ ng: xu t kh u, c p phép, tham gia liên doanh, hay đ u t tr c ti p, trên ạ ộ ầ ư ự ế ấ ấ ẩ
th c t đ ự ế ượ c coi nh nh ng k t c u đ ng nh t trong vi c l a ch n các chi n l ấ ư ữ ệ ự ế ấ ế ượ c ọ ồ
nh m thâm nh p và m r ng các th tr ở ộ ị ườ ằ ậ ế ng. Đi u này d n đ n r t nhi u kh năng k t ế ấ ề ề ả ẫ
3. M&A - Mergers and Acquisitions – Mua l
h p c a 4 s l a ch n này. ự ự ợ ủ ọ
c thâm ạ i và Sáp nh p – Chi n l ậ ế ượ
nh p th tr ị ườ ậ ng chính c a các TNCs ủ
trên, các công ty đa qu c gia có th th c hi n chi n l Nh đã nói ư ở ể ự ế ượ ầ ư ự tr c c đ u t ệ ố
ti p thông qua vi c đ u t m i ho c qua các th ng v M&A. Tuy nhiên, v i tình hình ệ ầ ư ớ ế ặ ươ ụ ớ
kinh t th gi ế ế ớ ạ i phát tri n nh hi n nay, M&A đang đóng vai trò chính trong các ho t ư ệ ể
qu c t . đ ng đ u t ộ ầ ư ố ế
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Nh ng nghiên c u coi M&A nh m t hình th c gia nh p th tr ng n c ngoài có th ư ộ ị ườ ữ ứ ứ ậ ướ ể
k đ n là nghiên c u c a Anderson (1997), Brouthers & Brouther (2000), Harzing (2002), ể ế ứ ủ
Kogut và Singh (1998).
D i đây là nh ng lí do cho th y M&A ngày càng đ c các công ty đa qu c gia trên th ướ ữ ấ ượ ố ế
gi i a chu ng: ớ ư ộ
- Gi mả chi phí gia nh p th tr ị ườ ng ậ
Ở nh ngữ thị tr ngườ có sự i uđ ề ti tế m nhạ c aủ chính ph ,ủ vi cệ gia nh pậ thị
tr ngườ òiđ h iỏ doanh nghi pệ ph iả ápđ ngứ nhi uề i uđ ề ki nệ kh tắ khe, ho cặ chỉ thu nậ
iợ trong m tộ giai o nđ ạ nh tấ nh,đị l thì nh ngữ công ty nđế sau chỉ có thể gia nh pậ thị
tr ng. ngườ óđ thông qua thâu tóm nh ngữ công ty ãđ ho tạ ngđộ trên thị tr ườ
ng - Chi mế h u tri th c & tài s n con ữ ứ ả iườ
Để ti pế c nậ và có cđượ m tộ iđộ ngũ “nhân công có tri th c”ứ v iớ nh ngữ b nả quy n,ề sang
ch ,ế nhi uề doanh nghi p,ệ cđặ bi tệ trong l nhĩ v cự công nghệ luôn tìm cách theo u iđ ổ
M&A
i th c nh - Gi mả b t ớ đố ủ ạ tranh trên thị tr ngườ
Ch cắ ch nắ số l ngượ iđố thủ sẽ gi mả iđ khi có m tộ vụ sáp nh pậ gi aữ các công ty v n làố
i th c a nhau trên th tr ng. đố ủ ủ ị ườ
- Gi mả thi u chi phí & nâng cao ể hi u quệ ả
Thông qua M&A các công ty có thể t ngă c ngườ hi uệ quả kinh tế nhờ quy mô
(nhà x ng), chi phí nhân công, phân khi nhân ôiđ thị ph n,ầ gi mả chi phí cố nhđị ưở
ph i.ố Các doanh nghi pệ còn có thể bổ sung cho nhau về ngu nồ l cự ( uđầ vào) và các
thế m nhạ khác c aủ nhau như th ngươ hi u,ệ thông tin, bí quy t,ế dây chuy nề công
ế ngh ,ệ cơ sở khách hàng, hay t nậ d ngụ nh ngữ tài s nả mà m iỗ công ty ch aư sử d ng h t ụ
giá tr .ị
ng th - aĐ d ngạ hóa và bành tr ướ ị tr ngườ
FPT là m tộ ví d .ụ Từ m tộ doanh nghi pệ thành công trong l nhĩ v cự công nghệ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
thông tin, FPT hi nệ ãđ mở r ngộ sang các l nhĩ ụ đ v cự khác như truy nề thông, giáo d c, ào
t o, phân ph i, ch ng khoán, ngân hàng… ạ ứ ố
c th - aĐ d ngạ hóa s n ph m ẩ và chi n l ế ượ ả ươ ng hi u ệ
Unilever là m tộ ví dụ i nđ ể hình về sử d ngụ chi nế l cượ M&A để ađ d ngạ hóa
và phát tri nể th ngươ hi u.ệ Uniliver sở h uữ r tấ nhi uề th ngươ hi uệ n iổ ti ngế trong m tộ
Axe, Dove, Lifebuoy, số l nhĩ v cự như Lipton và Slim Fast (th cự ph mẩ và đồ u ng); ố
Lux, Pond’s, Rexona, Close-up, Sunsilk và Vaseline; Comfort, Omo, Radiant,
Sunlight, Surf (qu nầ áo và đồ v tậ d ng)…ụ T pậ oànđ này ãđ ph iả tr iả qua nhi uề n mă
mua l để sở h uữ nhi uề th ngươ hi uệ như th .ế N mă 1972, t pậ oànđ iạ chu iỗ nhà hàng
A&W ở Canada. N mă 1984, hãng mua l iạ th ngươ hi uệ Brooke Bond c aủ nhà s nả
xu tấ trà PG Tips. N mă 1987, Unilever âuđ tư vào thị tr ngườ ch mă sóc da b ngằ vi cệ
mua l iạ Chesebrough-Ponds. Hai n mă sau, Unilever ti pế t cụ mua l iạ mỹ ph mẩ
Calvin Klein, Fabergé và Elizabeth Arden. N mă 1996, Unilever mua Công ty
Helene Curtis Industries để t ngă c ngườ s cứ m nhạ c aủ mình trong thị tr ngườ d uầ g iộ
u. N m đầ ă 2000, Unilever thâu tóm Công ty Best Foods c aủ Mỹ để tham gia vào l nhĩ
y ng trong khu v c B c v c th c ph m ự ự ẩ và ngđồ th i ờ đẩ m nh ho t ạ ạ độ ắ M .ỹ ự
ng v M&A ình ám trên th gi Nh ng th ữ ươ ụ đ đ i ế ớ
Hàng lo t các v mua bán sáp nh p di n ra trên kh p th gi ế ớ ụ ễ ắ ậ ạ ề i, kh p các ngành ngh , ắ
kh p các công ty, t p đoàn c trong và ngoài n i m t s th ắ ả ậ ướ c. Đi m l ể ạ ộ ố ươ ng v M&A ụ
i đ th y r ng, thâu tóm và sáp nh p không ch là cách tri n i ti ng trên th gi ổ ế ế ớ ể ấ ằ ậ ỉ ệ ạ t h
nhau mà còn là cách đ “n ng nhau cùng v t lũ” trong b i c nh đ y khó khăn c a th ể ươ ượ ố ả ủ ầ ị
tr ng. ườ
ng v Sáp nh p và Mua l i (M& A) trong kh i tài chính ngân hàng Nh ng th ữ ươ ụ ậ ạ ố
Xem xét các lĩnh v c th c hi n sáp nh p và mua l ự ự ệ ậ ạ i (M&A), có th nói ngân hàng là ể
ngành có ho t đ ng sáp nh p và mua l ạ ộ ậ ạ ả i (M&A) di n ra sôi đ ng nh t. Đ u tiên ph i ộ ễ ầ ấ
k đ n hai đ i gia ngân hàng, ABN Amro c a Hà Lan và ể ế ủ ạ ạ Barclays PLC c a Anh. Hai đ i ủ
USD. Đây đ c coi là gia này đã chính th c sáp nh p v i nhau v i tr giá h n 91 t ậ ứ ớ ớ ơ ị ỷ ượ
th ươ ng v sáp nh p l n ch a t ng th y trong l ch s ngành ngân hàng châu Âu nói riêng ị ậ ớ ư ừ ử ụ ấ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
và trong ngành công nghi p tài chính toàn c u nói chung. Theo tho thu n sáp nh p này, ầ ệ ả ậ ậ
i Amsterdam (Hà Lan) t p đoàn m i có tên g i Barclays PLC, có đ t tr s chính đ t t ậ ặ ụ ở ặ ạ ớ ọ
có kho ng 47 tri u khách hàng trên toàn c u v i ban đi u hành m i g m 10 thành viên ầ ớ ồ ệ ề ả ớ
Barclays và 9 thành viên t t ừ ừ ớ ABN Amro. Đi u này cũng có nghĩa Barclays sáp nh p v i ề ậ
ABN Amro s t o ra m t trong nh ng t p đoàn ngân hàng l n nh t th gi i tính theo s ẽ ạ ế ớ ữ ậ ấ ộ ớ ố
ng. Không d ng l v n th tr ố ị ườ ừ i ạ ở ớ đó, ngân hàng ABN Amro còn ti p t c sáp nh p v i ế ụ ậ
ủ Liên minh Ngân hàng Hoàng gia Scotland RBS, Stantander c a Tây Ban Nha và Fortis c a ủ
B - Hà Lan. Th ỉ ươ ng v này có t ng giá tr 101 t ổ ụ ị ỷ ộ USD. Ti p đ n là Unicredit SPA - m t ế ế
ngân hàng n i ti ng b c nh t c a Italia đã mua l i các ngân hàng Societe Generale SA và ổ ế ấ ủ ậ ạ
Capitalia SpA gây xôn xao d lu n. ư ậ
ỹ T i kh i ngành ngân hàng M , tham v ng đ ng đ u ngành ngân hàng n i đ a c a M là ứ ộ ị ủ ầ ạ ố ọ ỹ
i Merrill Lynch v i giá 50 t USD. Cu c sáp đ ng l c khi n Bank of America mua l ộ ự ế ạ ớ ỷ ộ
nh p này đã cho ra đ i t p đoàn tài chính hùng m nh nh t th gi i. Theo đó, Bank of ờ ậ ế ớ ạ ấ ậ
America đã tr thành ngân hàng th ng m i l n nh t t i M tính theo l ở ươ ạ ớ ấ ạ ỹ ượ ng ti n g i và ề ử
ng v n hóa th tr l ượ ị ườ ố ử ng và là ngân hàng thành viên thu c t p đoàn b o hi m ti n g i ộ ậ ể ề ả
M (FDIC). Qua đây, Bank of America thu t i 90% l i nhu n t th tr ng n i đ a n ỹ ớ ợ ậ ừ ị ườ ộ ị ướ c
M . M c tiêu c a ngân hàng là luôn đ ng đ u t i ngành ngân hàng n i đ a M và ngân ầ ạ ủ ụ ứ ỹ ộ ị ỹ
hàng này đã làm đ c đi u đó thông qua hàng lo t th ượ ề ạ ươ ệ ng v thâu tóm trong đó có vi c ụ
mua l i chi nhánh ngân hàng ABN Amro t i B c M và t p đoàn ngân hàng tài chính ạ ạ ắ ậ ỹ
i đ i gia th tín d ng MBNA v i giá 35 t . Có Lasalle v i tr giá 21 t ớ ị ỷ đô la M , mua l ỹ ạ ạ ụ ẻ ớ ỷ
th coi đây là th i Merril Lynch có tính l ch s trên th tr ng tài chính ể ươ ng v mua l ụ ạ ị ườ ử ị
M trong b i c nh kinh t c này đang đ i m t v i r t nhi u khó khăn nh hi n nay ố ả ỹ n ế ướ ặ ớ ấ ư ệ ề ố
Bên c nh đ i gia Bank of America, th i n i ti ng trong gi i ngân hàng ạ ạ ươ ng v mua l ụ ạ ổ ế ớ
trong th i gian g n đây ph i k đ n th i c a Wells-Fargo v i ngân hàng ả ể ế ầ ờ ươ ng v mua l ụ ạ ủ ớ
t qua đ c đ i th Citigroup trong Wachovia v i giá tr 15,1 t ớ ị ỷ đô la M . Sau khi v ỹ ượ ượ ủ ố
th ng v c nh tranh mua l i Wachovia, Wells Fargo đã nâng t m c a mình lên ngang ươ ụ ạ ạ ủ ầ
i M nh JP Morgan Chase và Bank of hàng v i các đ i th ngân hàng l n khác t ủ ố ớ ớ ạ ư ỹ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
America. Theo đó, ngân hàng này s có tài s n 1.420 t ẽ ả ỷ ớ đô la và tr thành ngân hàng l n ở
th ba c a M . ỹ ủ ứ
Ti p theo ph i k đ n th ả ể ế ế ươ ậ ả ng v sáp nh p thành công trong ngành ngân hàng Nh t B n ụ ậ
khi Mitsubishi UFJ Financial group là k t qu c a s sáp nh p gi a hai ngân hàng UFJ ả ủ ự ữ ế ậ
Holding và Mitsubishi Tokyo Financial group. Đ i ngân hàng này đã chính th c đ ứ ạ ượ c
thành l p và đi vào ho t đ ng vào 01/10/2005. Mitsubishi UFJ Financial group gi đã tr ạ ộ ậ ờ ở
thành m t trong nh ng t p đoàn tài chính hùng m nh nh t th gi ế ớ ữ ạ ấ ậ ộ i có s v n lên t ố ố ớ i
1.770 t t qua ngân hàng Citigroup c a M v giá tr ỷ USD v i 40 tri u khách hàng, v ệ ớ ượ ỹ ề ủ ị
tài s n. Các nhà phân tích cho r ng vi c sáp nh p này th hi n s h i ph c c a ngành ể ệ ự ồ ụ ủ ệ ậ ả ằ
ngân hàng Nh t B n sau th i gian n n n ch ng ch t. ờ ậ ả ợ ầ ấ ồ
Sàn giao d ch ch ng khoán New York NYSE (M ) đã mua Euronext v i giá 14,3 t ứ ớ ỹ ị ỷ
i Anh là Resolution và Friends USDI; hai công ty b o hi m nhân th hàng đ u t ể ầ ả ọ ạ
Provident cũng sáp nh p l i v i nhau v i tr giá 8,3 t b ng Anh cùng n m trong các v ậ ạ ớ ớ ị ỷ ả ằ ụ
mua l ng tài chính th gi i. ạ i và sáp nh p n i ti ng khác trên th tr ổ ế ị ườ ậ ế ớ
ng v Sáp nh p và Mua l Nh ng th ữ ươ ụ ậ ạ i (M& A) trong kh i ngành công ngh ố ệ
Bên c nh ngành ngân hàng, các lĩnh v c khác cũng không ch u đ ng yên. Công ty Antel - ị ứ ự ạ
nhà cung c p d ch v wifi đ ng trong l p 10 t i M đã sáp nh p vào Công ty TPG ụ ứ ấ ớ ị ạ ậ ỹ
Capital và Goldman Sachs v i tr giá 27,5 t USD; T p đoàn Thomson (Canada) đã mua ớ ị ỷ ậ
hãng tin Reuters (Anh) v i giá trên 17 t USD; T p đoàn Rio Tinto (Anh - Atralia) đã ớ ỷ ậ
mua Công ty thép Alcan(Canada) v i giá 38,1 t USD. ớ ỷ
T p đoàn Sony đã sáp nh p vào Công ty Truy n thông AB L.M. Ericsson t tháng ề ậ ậ ừ
9/2001. T i th i đi m đó, Ericsson đang b Nokia cho ra rìa. Không th ng i m t bên khi ể ể ạ ờ ộ ồ ị
tìm l th ph n đang d n r i vào tay đ i th c nh tranh Nokia. Ericsson bu c ph i t ủ ạ ầ ơ ả ự ầ ố ộ ị ố i
thoát cho mình. Theo đó, nh ng ng i đ ng đ u c a Ericsson đã nghĩ t i hình th c sáp ữ ườ ứ ầ ủ ớ ứ
nh p và mua l i (M&A) nh m t ph ng th c c u cánh cho hãng. Còn đ i v i Sony, ậ ạ ư ộ ươ ứ ứ ố ớ
ng lĩnh v c kinh doanh, đã h ng t v i tham v ng m r ng và bành tr ớ ở ộ ọ ướ ự ướ ớ ế ợ ớ i k t h p v i
Ericsson nh m c tiêu và kỳ v ng m i. Có l nh th mà hai ý t ư ụ ọ ớ ẽ ờ ế ưở ng l n g p nhau. S ặ ớ ự
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
ủ sáp nh p gi a công ngh đi n tho i Ericsson và kh năng chinh ph c khách hàng c a ệ ệ ữ ụ ạ ả ậ
Sony không tránh kh i s tò mò trong gi ỏ ự ớ i kinh doanh. Nh ng, k t qu th t nh mong ế ả ậ ư ư
ng hi u Sony Ericsson đã và đang đ c lòng ng i tiêu dùng. mu n, th ố ươ ệ ượ ườ
Vi c h p tác th ng hi u gi a Apples Ipod và HP là tr ng h p đ c cho là ng ệ ợ ươ ữ ệ ườ ợ ượ ượ ờ c đ i
đi n hình. B i HP v n đã là m t th ng hi u m nh, có uy tín và l ch s phát tri n lâu ể ộ ở ố ươ ử ệ ể ạ ị
đ i v i quy mô kh ng l ờ ớ ổ ồ , trong khi đó, Apple là m t công ty tr tu i. Hai th ộ ẻ ổ ươ ệ ng hi u
này d ng nh không th có s hòa h p khi ti n t ườ ế ớ ự ư ể ợ i vi c k t h p v i nhau. Nh ng, h ớ ệ ế ợ ư ọ
ờ ớ ầ đã ch ng minh s sáp nh p c a mình là hoàn toàn có c s . M t công ty lâu đ i v i đ y ậ ủ ơ ở ứ ự ộ
kinh nghi m v i m t công ty tr c a sáng t o, phá cách v hình th c cũng nh công ẻ ủ ứ ư ệ ề ạ ớ ộ
ngh . K t qu c a s sáp nh p l ch s này là s tăng c ng s c m nh th ả ủ ự ệ ế ậ ị ử ự ườ ứ ạ ươ ng hi u và ệ
các chi n l ế ượ c marketing r t đáng chú ý. ấ
ng v sáp nh p và mua l i (M&A) khác mang l i hi u qu đ u t m nh m M t th ộ ươ ụ ậ ạ ạ ả ầ ư ạ ệ ẽ
và t m nhìn chi n l ế ượ ầ ề c là T p đoàn Oracle mua Công ty Siebel, nhà cung c p ph n m m ấ ầ ậ
ấ CRM (customer relation manager - qu n lý quan h khách hàng). B i khi đó, h h p nh t ọ ợ ệ ả ở
đ tri n khai và tăng c ể ể ườ ả ng kh năng tích h p các ng d ng và d li u gi a các s n ữ ệ ứ ụ ữ ả ợ
ph m, h tr t ỗ ợ ố ẩ ế i đa trong qu n lý và h tr khách hàng t c đ h n. Và nh có chi n ỗ ợ ộ ơ ả ố ờ
c này mà Oracle đã giành đ c th ph n t tay đ i th SAP. l ượ ượ ị ầ ừ ủ ố
G n đây d lu n th gi i đ c bi t chú ý đ n th ư ậ ế ớ ặ ầ ệ ế ươ ng v h p tác c a hai đ i gia trong ủ ụ ợ ạ
ngành công ngh c a M là Microsoft và Yahoo. Sau h n m t năm r ệ ủ ơ ộ ỹ ưỡ ố i đàm phán, cu i
cùng thì hai gã kh ng l cũng đ t đ c m t th a thu n chung đ ng kéo dài 10 năm, ổ ồ ạ ượ ậ ộ ỏ ườ
mà m c tiêu hi n nhiên là nh m vào k thù chung Google, hãng đang ki m soát t i 65% ụ ể ẻ ể ắ ớ
th ph n tìm ki m tr c tuy n. Vi c h p tác gi a hai đ i gia này đ i mong ệ ợ ị ầ ự ữ ế ế ạ ượ c nhi u ng ề ườ
ngóng t i, Yahoo.com và ừ lâu, phút chót cũng thành hi n th c. Trong m t th p k t ệ ỷ ớ ự ậ ộ
ng hi u c a mình, song các k t qu tìm ki m trên Bing.com s v n duy trì th ẽ ẫ ươ ủ ệ ế ế ả
Yahoo.com s có m t dòng chú thích đi kèm là "đ ẽ ộ ượ c cung c p b i Bing". Đ i l ở ổ ạ i, ấ
Yahoo s ch u trách nhi m thu hút các nhà qu ng cáo l n v cho c hai công c tìm ụ ẽ ệ ề ả ả ớ ị
ki m. Microsoft s tr cho Yahoo 88% doanh thu mà hãng này ki m đ các l ẽ ả ế ế c t ượ ừ ượ t
tìm ki m trên Yahoo. Gã kh ng l ế ổ ồ ph n m m cũng có quy n tích h p công ngh tìm ề ề ệ ầ ợ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
ki m c a Yahoo vào trong n n t ng tìm ki m Web s n có c a mình. M c đích c a liên ế ề ả ủ ụ ủ ủ ế ẵ
minh này không gì khác là t n công m nh m h n n a vào m t th tr ng mà b y lâu ẽ ơ ị ườ ữ ạ ấ ộ ấ
nay Google v n là bá ch . ủ ẫ
(Ngu n: bandoanhnghiep.net) ồ
M t s th ng v M&A n i ti ng t i Vi t Nam năm 2012 ộ ố ươ ổ ế ụ ạ ệ
- Bank of Tokyo mua Vietinbank
Tháng 12/2012, Bank of Tokyo-Mitsubishi (Nh t B n) và Ngân hàng Công th ng Vi ậ ả ươ ệ t
Nam - Vietinbank ký k t th ng v kh ng nh t M&A trong năm 2012. Vietinbank s ế ươ ụ ủ ấ ẽ
bán g n 20% c ph n cho nhà đ u t ổ ầ ầ ư ầ ệ Nh t B n v i giá 743 tri u USD thông qua vi c ậ ả ệ ớ
phát hành 644 tri u c phi u. V n đi u l ệ ổ ề ệ ủ ế c a VietinBank sau khi phát hành c phi u ế ố ổ
cho BTMU d tính s là 32.661 t đ ng. ự ẽ ỷ ồ
- Nhà đ u t Pháp mua Oil Field Block 15-2 ầ ư
H i tháng 2/2012, Conoco Philips Vietnam - hãng d u m l n th 3 n ỏ ớ ứ ầ ồ ướ ỏ c M đã ký th a ỹ
thu n bán toàn b tài s n t i Vi ả ạ ậ ộ ệ ớ t Nam g m 3 công ty con cho Perenco France (Pháp) v i ồ
đôla. Đây là m t trong 3 th ng v và Conoco thu v g n 615 t ng giá tr kho ng 1,3 t ổ ả ị ỷ ộ ươ ề ầ ụ
ử tri u USD. Block này n m trong khu khai thác m d u R ng Đông thu c b n trũng C u ộ ồ ỏ ầ ệ ạ ằ
Long.
- Sumitomo mua 15% c ph n T p đoàn B o Vi ổ ả ậ ầ t ệ
Hãng b o hi m l n th 4 c a Nh t B n Sumitomo Life Insurance đã tr 340 tri u USD ậ ả ủ ứ ể ệ ả ả ớ
(t ng đ ng 57.950 đ ng m t c phi u đ có 18% c ph n t i T p đoàn B o Vi ươ ươ ổ ầ ạ ậ ộ ổ ể ế ả ồ ệ t.
III. QUÁ TRÌNH THÂM NH P C A CÁC CÔNG TY ĐA QU C GIA VÀO TH
S c ph n này tr ố ổ ầ ướ c đó thu c v HSBC. ộ ề
Ậ Ủ Ố Ị
1. Ti n đ cho s thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia vào Vi
TR ƯƠ NG VI T NAM Ệ
t Nam ề ề ậ ủ ự ố ệ
i cho s thâm nh p c a Công ty đa qu c gia
1.1. Nh ng thu n l ữ
ậ ợ ậ ủ ự ố
Môi tr ng chính tr - xã h i n đ nh ườ ộ ổ ị ị
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
n đ nh chính tr - xã h i là yêu c u đ u tiên quy t đ nh s c hút c a Vi ầ Ổ ị ế ị ủ ứ ầ ộ ị ệ ố t Nam đ i
ạ v i TNCs. S n đ nh v chính tr là c s tránh b t tr c, r i ro trong kinh doanh, t o ớ ấ ắ ơ ở ự ổ ủ ề ị ị
i nhu n ch c ch n cho doanh nghi p. đ tin c y, đ m b o l ộ ả ợ ậ ả ệ ắ ắ ậ
i đ i ngo i r ng m , tích c c Đ ng l ườ ố ố ạ ộ ự ở
Cùng v i s n đ nh v chính tr - xã h i, Vi t Nam có đ ng l ớ ự ổ ề ộ ị ị ệ ườ ố ố ở i đ i ngo i r ng m , ạ ộ
đa ph ng hoá, đa d ng hoá; là b n, là đ i tác tin c y c a các n ươ ậ ủ ạ ạ ố ướ ồ c trong c ng đ ng ộ
qu c t . Năm 1990 đã bình th ng hóa quan h v i EU (ngày 22-10-1990); 28/7/1995 là ố ế ườ ệ ớ
thành viên chính th c c a ASEAN; 3/1996 tham gia ASEM v i t cách là thành viên sáng ứ ủ ớ ư
l p; 11/1998 là thành viên c a APEC; năm 2000 ký hi p đ nh th ậ ủ ệ ị ươ ng m i Vi ạ ệ ỹ t - M ;
7/11/2006 chính th c là thành viên th 150 c a WTO. ứ ủ ứ
i th so sánh Nh ng l ữ ợ ế
Vi t Nam v i v trí đ a lý thu n l i, ti m năng đ t đai, khoáng s n, khí h u, lao đ ng, ệ ớ ị ậ ợ ị ề ấ ả ậ ộ
th tr c đang phát tri n luôn n m trong t m ng m các nhà đ u t ị ườ ng …c a m t n ủ ộ ướ ầ ư , ể ắ ầ ằ
1.2. Nh ng khó khăn cho s thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia
t là yêu c u c a TNCs nh m khai thác và m r ng th tr ng. đ c bi ặ ệ ầ ủ ở ộ ị ườ ằ
ậ ủ ự ữ ố
Vi ng. ệ t Nam đang trong giai đo n đ u hoàn thi n th ch kinh t ầ ể ế ệ ạ th tr ế ị ườ
Ngu n g c c a TNCs ch y u qu c gia có n n kinh t ng t ủ ế ở ố ủ ồ ề ố th tr ế ị ườ ươ ng đ i hoàn ố
thi n, nên đ TNCs ho t đ ng hi u qu thì c n có th tr ng n đ nh và đ ng d ng đ ạ ộ ị ườ ệ ệ ể ả ầ ạ ổ ồ ị ể
, các khâu c a quá trình ho t đ ng kinh doanh c a TNCs đ m b o các cho các y u t ả ế ố ả ạ ộ ủ ủ
di n ra bình th ng. Trong khi đó, Vi ễ ườ ệ t Nam đang hoàn thi n d n th ch kinh t ệ ể ế ầ ế ị th
tr ng, lu t l hay b đi u ch nh do n y xung đ t l i ích gi a các ch th kinh t ườ ậ ệ ị ề ộ ợ ả ỉ ủ ể ữ ế ố , m i
ng hàng hoá và d ch v còn l ng và ch a th ng nh t. liên k t gi a các th tr ữ ị ườ ế ư ụ ấ ố ỏ ị
Đ i tác Vi t Nam còn trình đ th p. ố ệ ở ộ ấ
t Nam hi n nay v n ch y u t p trung vào các doanh nghi p nhà n Đ i tác Vi ố ệ ủ ế ậ ệ ệ ẫ ướ c,
ho c doanh nghi p nhà n c đã đ c c ph n. Do quy mô nh bé, l ệ ặ ướ ượ ổ ầ ỏ ạ ế ộ i y u v trình đ , ề
năng l c công ngh ; kinh nghi m t ch c kinh doanh, kh năng h p tác, liên k t còn ự ệ ệ ổ ứ ế ả ợ
nhi u h n ch ; tính c nh tranh ch a cao… nên DN Vi ư ề ế ạ ạ ệ t Nam ch a ph i là đ i tác, là ả ư ố
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
doanh nghi p ph tr cho TNCs. Đây là tiêu chí quan tr ng c a môi tr ng kinh doanh ụ ợ ủ ệ ọ ườ
mà các nhà đ u t l a ch n khi thâm nh p th tr ng. ầ ư ự ị ườ ậ ọ
C c u kinh t và c ch qu n lý còn chuy n bi n ch m. ơ ấ ế ơ ế ả ế ể ậ
C c u kinh t và c ch qu n lý kinh t thích h p v i phân công lao đ ng qu c t ơ ấ ế ơ ế ả ế ố ế , ộ ớ ợ
phù h p v i các quy t c và thông l ắ ợ ớ ệ ố ớ chung là đi u ki n đ tăng s c h p d n đ i v i ứ ấ ể ệ ề ẫ
TNCs. Nh ng Vi l n c ch qu n lý kinh t ư ở ệ t Nam, c v c c u kinh t ả ề ơ ấ ế ẫ ơ ế ả ế và b máy ộ
qu n lý kinh t c còn chuy n bi n ch m, ch a th c s t o s c hút ả ế vĩ mô c a Nhà n ủ ướ ự ự ạ ứ ư ế ể ậ
là TNCs. đ i v i nhà đ u t ố ớ ầ ư
k thu t còn y u kém. K t c u h t ng kinh t ạ ầ ế ấ ế ỹ ế ậ
H t ng v t ch t k thu t c a ta nh ng năm g n đây đã đ ậ ủ ấ ỹ ạ ầ ữ ầ ậ ượ ể c chú tr ng phát tri n, ọ
nh ng đ n nay v n còn kho ng cách khá xa so v i các n ả ư ế ẫ ớ ướ ộ c trong khu v c. Ngoài m t ự
s ti n b đ t đ ố ế ộ ạ ượ c, đ c bi ặ ệ ế ấ t trong lĩnh v c b u chính vi n thông, nhìn chung, k t c u ễ ự ư
2. Quá trình thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia vào Vi
k thu t còn y u kém. Đó là tr ng i l n nh t trong vi c thu hút TNCs. h t ng kinh t ạ ầ ế ỹ ạ ớ ế ệ ấ ậ ở
t Nam ậ ủ ố ệ
t Nam
2.1. Quá trình thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia ậ ủ
ố Vi ở ệ
Tr c khi Vi t Nam th c hi n ch tr ướ ệ ủ ươ ự ệ ệ ng “Đ i M i” (1986), TNCs đã d n xu t hi n ấ ầ ớ ổ
ch y u thông qua giao l u văn hoá, h p tác phát tri n khoa h c k thu t. T sau năm ủ ế ư ừ ể ậ ọ ợ ỹ
1986, tuỳ vào t ng giai đo n, cách th c thâm nh p th tr ng c a TNCs v i m c đ ị ườ ứ ừ ậ ạ ủ ứ ớ ộ
khác nhau, nh ng dù d ng thăm dò th tr ư ở ạ ị ườ ố ng s khai hay thâm nh p b ng 100% v n ậ ằ ơ
ch s h u thì TNCs cũng ph i tr i qua quá trình tìm hi u, th nghi m b ng nhi u cách ủ ở ữ ả ả ử ề ệ ể ằ
ch c hay liên minh kh i (ví th c khác nhau, có th là tr c ti p hay gián ti p qua các t ự ứ ể ế ế ổ ứ ố
2.2.
d : EC). ụ
Lo i hình c a các Công ty đa qu c gia ho t đ ng t i Vi t Nam ạ ộ ủ ố ạ ạ ệ
i Vi t Nam ph n l n đ u thu c lo i hình doanh Các Công ty đa qu c gia ho t đ ng t ố ạ ộ ạ ệ ầ ớ ề ạ ộ
nghi p v a và nh ệ ừ ỏ.
Xét trên ch tiêu v quy mô v n, trình đ công ngh , ph m vi nh h ng trên th tr ề ệ ạ ả ố ộ ỉ ưở ị ườ ng
th gi i… thì Vi t Nam còn quá ít TNCs l n. Ngoài 106 t p đoàn đa qu c gia trong danh ế ớ ệ ậ ớ ố
sách 500 công ty l n nh t th gi ế ớ ấ ớ ớ i - theo x p h ng c a t p chí Fortune năm 2006, v i ủ ạ ế ạ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
214 d án, 11,09 t USD v n đăng ký và 8,59 t ự ỷ ố ỷ USD v n th c hi n2 (v n đăng ký ệ ự ố ố
trung bình 50 tri u USD/d án), còn l ự ệ ạ ằ i ph n l n FDI do trên 400 TNCs không n m ầ ớ
trong danh sách 500 TNCs l n nh t th gi i đ u t v n d i 20 tri u USD/d án. Trong ế ớ ầ ư ố ướ ấ ớ ự ệ
khi d a trên quy mô c a các d án đ đánh giá lo i hình TNCs, thì l ng v n đ u t ự ự ủ ể ạ ượ ầ ư ố
2.3.
nh h n 20 tri u USD/d án, TNCs đó đ i. ỏ ơ ự ệ ượ ế c x p vào d ng v a và nh trên th gi ừ ế ớ ạ ỏ
Lĩnh v c thâm nh p th tr ng c a các Công ty đa qu c gia t i Vi ị ườ ự ậ ủ ố ạ ệ t
Nam
TNCs tham gia h u h t vào các ngành c a n n kinh t : công nghi p khai thác, công ủ ề ế ầ ế ệ
nghi p s n xu t hàng tiêu dùng ph c v th tr ng n i đ a và khách s n du l ch đ ụ ụ ị ườ ệ ả ấ ộ ị ạ ị ượ c
ệ coi là các lĩnh v c h p d n và thu hút nhi u TNCs nh t. Ngoài ra, lĩnh v c công nghi p ự ấ ự ề ấ ẫ
phân ph i hàng tiêu dùng, tài chính - ngân hàng, ch bi n nông- lâm-h i s n…cũng đ ế ế ả ả ố ượ c
các TNC r t quan tâm đ u t . ầ ư ấ
2.4. Hình th c thâm nh p th tr ng c a các Công ty đa qu c gia t i Vi t Nam ị ườ ứ ậ ủ ố ạ ệ
Hình th c liên doanh chi m u th l n trong nh ng năm đ u ế ư ế ớ ứ ữ ầ
t Nam, nh ng năm đ u m c a và h p tác v i n c ngoài (tính t khi ban hành Vi Ở ệ ở ử ớ ướ ữ ầ ợ ừ
lu t đ u t n c ngoài 12/1987), vi c thu hút đ u t n c ngoài d i hình th c liên ậ ầ ư ướ ầ ư ướ ệ ướ ứ
doanh có nhi u n i tr i so v i hình th c đ u t khác. Phía Vi ổ ộ ầ ư ứ ề ớ ệ ố t Nam có th góp v n ể
b ng quy n s d ng đ t; ho t đ ng theo nguyên t c nh t trí H i đ ng qu n tr , nên các ằ ề ử ụ ạ ộ ộ ồ ả ấ ắ ấ ị
thành viên phía Vi t Nam và đ i tác có quy n ngang nhau. Qua đó, nhà kinh doanh Vi ệ ề ố ệ t
Nam có c h i đ h c h i tr c ti p các nhà đ u t n c ngoài; đ c tham gia vào ơ ộ ể ọ ỏ ự ầ ư ướ ế ượ
ho ch đ nh chính sách, t ch c, ki m soát ho t đ ng kinh doanh, r i ro đ c phân chia ạ ị ổ ứ ạ ộ ủ ể ượ
v hai bên…nên hình th c này tr thành hình th c thu hút TNCs ch y u. ề ủ ế ứ ứ ở
Hình th c đ u t 100% v n n ứ ầ ư ố ướ c ngoài đang tr nên ph bi n, thay cho hình th c liên ổ ế ứ ở
doanh
Xu h ng này là các chi nhánh TNCs khi đ u t vào Vi t Nam mu n t ướ ầ ư ệ ố ự ế qu n lý, quy t ả
c kinh doanh, ch đ ng h n trong vi c l a ch n đ a đi m th c hi n d đ nh chi n l ị ế ượ ệ ự ủ ộ ự ệ ể ọ ơ ị ự
án, trong vi c t ch c kinh doanh và ti p c n th tr t Nam ban ệ ổ ị ườ ứ ế ậ ng. H n n a, khi Vi ữ ơ ệ
hành lu t đ u t n ậ ầ ư ướ ữ c ngoài s a đ i (năm 1996), chính sách đ i x bình đ ng gi a ố ử ử ẳ ổ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
doanh nghi p liên doanh và doanh nghi p 100% v n n ố ướ ệ ệ c ngoài đã khi n cho các doanh ế
nghi p n c ngoài không còn c bám vào các doanh nghi p trong n c đ tìm ki m các ệ ướ ệ ố ướ ể ế
3. Tác đ ng tích c c c a Công ty đa qu c gia đ i v i n n kinh t
chính sách u đãi. ư
t Nam ố ớ ề ự ủ ộ ố Vi ế ệ
vào Vi t Nam trong h n 20 năm qua đã góp Trên t ng th , ngu n v n do TNCs đ u t ồ ầ ư ể ố ổ ệ ơ
- xã h i, t o d ng đ ph n tích c c vào vi c th c hi n các m c tiêu kinh t ự ự ụ ệ ệ ầ ế ộ ạ ự ượ ơ ở c c s
quan tr ng cho s nghi p CNH,HĐH đ t n ấ ướ ự ệ ọ ố c. C th : - Cung c p m t ngu n v n ụ ể ấ ộ ồ
quan tr ng cho s nghi p CNH,HĐH đ t n c. ấ ướ ự ệ ọ
- Góp ph n duy trì nh p đ tăng tr ầ ộ ị ưở ệ ng cao và n đ nh. - Góp ph n tích c c trong vi c ự ầ ổ ị
chuy n d ch c c u kinh t theo h ng CNH,HĐH. ể ị ơ ấ ế ướ
- M r ng xu t kh u, tăng thu ngân sách ẩ ở ộ ấ
ng s n ph m và k năng qu n lý kinh doanh - - Nâng cao trình đ công ngh , ch t l ộ ấ ượ ệ ẩ ả ả ỹ
T o vi c làm, giúp phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng - ự ể ệ ậ ạ ồ ườ ộ
Nhân t ố chính thúc đ y s nghi p chuy n đ i sang kinh t ệ ẩ ự ể ổ th tr ế ị ườ ộ ng m c a và h i ở ử
nh p kinh t c a Vi t Nam. ậ ế ủ ệ
́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ́ QUÔC GIA TAI N
B. CAC HINH TH C THU ĐOAN CHUYÊN GIA CUA CAC CÔNG TY ĐA C TIÊP NHÂN ĐÂU T . ̀ Ư
1. Chuyên gia la gi ?
Ứ ̣ ƯỚ ́ ́ ̣
̉ ́ ̀ ̀
Chuy n giá đ ể ượ ụ c hi u là vi c th c hi n chính sách giá đ i v i hàng hóa, d ch v và ố ớ ự ể ệ ệ ị
tài s n đ c chuy n d ch gi a các thành viên trong t p đoàn qua biên gi i không theo giá ả ượ ể ị ữ ậ ớ
th tr i thi u hóa s thu c a các công ty đa qu c gia (Multi Nations ị ườ ng nh m t ằ ố ế ủ ể ố ố
Company) trên toàn c u.ầ
ổ Nh v y, chuy n giá là m t hành vi do các ch th kinh doanh th c hi n nh m thay đ i ủ ể ư ậ ự ể ệ ằ ộ
ố giá tr trao đ i hàng hóa, d ch v trong quan h v i các bên liên k t. Hành vi y có đ i ệ ớ ụ ế ấ ổ ị ị
i trong nh ng giao d ch t ượ ng tác đ ng chính là giá c . S dĩ giá c có th xác đ nh l ả ở ể ả ộ ị ạ ữ ị
nh th xu t phát t ba lý do sau: ư ế ấ ừ
Th nh t quy n t do đ nh đo t trong kinh doanh, các ch th hoàn toàn có ứ ấ , xu t phát t ấ ừ ề ự ủ ể ạ ị
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
quy n quy t đ nh giá c c a m t giao d ch. Do đó h hoàn toàn có quy n mua hay bán ả ủ ế ị ề ề ộ ọ ị
hàng hóa, d ch v v i giá h mong mu n. ụ ớ ọ ố ị
, xu t phát t m i quan h g n bó chung v l i ích gi a nhóm liên k t nên s Th haiứ ấ ừ ố ệ ắ ề ợ ữ ế ự
khác bi t v giá giao d ch đ i ích ệ ề ị ượ c th c hi n gi a các ch th kinh doanh có cùng l ủ ể ữ ự ệ ợ
không làm thay đ i l i ích toàn c c. ổ ợ ụ
ế Th baứ , vi c quy t đ nh chính sách giá giao d ch gi a các thành viên trong nhóm liên k t ế ị ữ ệ ị
không thay đ i t ng l ổ ổ ợ ế ủ ọ i ích chung nh ng có th làm thay đ i t ng nghĩa v thu c a h . ổ ổ ư ụ ể
Thông qua vi c đ nh giá, nghĩa v thu đ c chuy n t n i b đi u ti t cao sang n i b ệ ị ế ượ ụ ể ừ ơ ị ề ế ơ ị
i. T n t đi u ti ề ế t th p h n và ng ơ ấ c l ượ ạ ồ ạ ự ố i s khác nhau v chính sách thu c a các qu c ế ủ ề
gia là đi u không tránh kh i do chính sách kinh t ề ỏ ế ấ - xã h i c a h không th đ ng nh t, ộ ủ ọ ể ồ
cũng nh s hi n h u c a các quy đ nh u đãi thu là đi u t t y u. Chênh l ch m c đ ư ự ệ ữ ủ ị ư ề ấ ế ứ ộ ệ ế
t thu vì th hoàn toàn có th x y ra. đi u ti ề ế ể ả ế ế
Cho nên, chuy n giá ch có ý nghĩa đ i v i các giao d ch đ c th c hi n gi a các ch ố ớ ể ỉ ị ượ ữ ự ệ ủ
th có m i quan h liên k t. Đ làm đi u này h ph i thi t l p m t chính sách v giá ọ ả ề ế ệ ể ể ố ế ậ ề ộ
mà đó giá chuy n giao có th đ c đ nh m c cao hay th p tùy vào l i ích đ t đ ở ể ượ ị ể ở ứ ấ ợ ạ ượ c
nh ng giao d ch nh th . Chúng ta c n phân bi t đi u này v i tr ng h p khai giá t ừ ữ ư ế ầ ị ệ ớ ườ ề ợ
ự giao d ch th p đ i v i c quan qu n lý đ tr n thu nh ng đ ng sau đó h v n th c ể ố ố ớ ơ ế ư ọ ẫ ả ằ ấ ị
hi n thanh toán đ y đ theo giá th a thu n. Trong khi đó n u giao d ch b chuy n giá, ầ ủ ệ ế ể ậ ỏ ị ị
h s không ph i th c hi n v sau c a vi c thanh toán trên và th m chí h có th đ nh ệ ọ ẽ ệ ế ể ị ự ủ ậ ả ọ
giá giao d ch cao. Các đ i t c nh ng quy đ nh khác ố ượ ị ng này n m b t và v n d ng đ ắ ậ ụ ắ ượ ữ ị
bi ng l i có v nh ệ ề t v thu gi a các qu c gia, các u đãi trong quy đ nh thu đ h ư ế ể ưở ế ữ ố ị ợ ẻ ư
ẳ hoàn toàn h p pháp. Nh th , vô hình chung, chuy n giá đã gây ra s b t bình đ ng ư ế ự ấ ể ợ
ế trong vi c th c hi n nghĩa v thu do xác đ nh không chính xác nghĩa v thu , d n đ n ị ế ẫ ự ụ ụ ệ ệ ế
i ích, t o ra s cách bi t trong u th c nh tranh. b t bình đ ng v l ấ ề ợ ẳ ự ạ ệ ế ạ ư
ấ Tuy v y, th t không đ n gi n đ xác đ nh m t ch th đã th c hi n chuy n giá. V n ủ ể ự ể ệ ể ậ ậ ả ơ ộ ị
đ ề ở ỗ ế ộ ch , n u đ nh giá cao ho c th p mà làm tăng s thu thu m t cách c c b cho m t ụ ộ ế ộ ấ ặ ố ị
nhà n i giá chuy n giao. Ch ng h n, giá mua ướ c thì c quan có th m quy n nên đ nh l ẩ ề ơ ị ạ ể ẳ ạ
c xác đ nh th p, đi u đó có th hình thành chi phí th p và h qu là thu đ u vào n u đ ầ ế ượ ệ ả ề ể ấ ấ ị
nh p tr ậ ướ ặ c thu s cao, kéo theo thu thu nh p doanh nghi p (thu TNDN) tăng; ho c ế ẽ ế ệ ế ậ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
gi nh giá xu t kh u đ nh cao cũng làm doanh thu tăng và k t qu là cũng làm tăng s ả ư ế ả ấ ẩ ị ố
thu mà nhà n c thu đ c. Nh ng c n hi u r ng đi u đó cũng có nghĩa r ng nghĩa v ế ướ ượ ể ằ ư ề ầ ằ ụ
thu c a doanh nghi p liên k t ế ủ ế ở ầ ộ đ u kia có kh năng đã gi m xu ng do chuy n m t ả ệ ể ả ố
ph n nghĩa v c a mình qua giá sang doanh nghi p liên k t này. ụ ủ ệ ế ầ
Hành vi này ch có th đ ể ượ ỉ c th c hi n thông qua giao d ch c a các ch th có quan ị ủ ể ự ủ ệ
h liên k t. Bi u hi n c th c a hành vi là giao k t v giá. Nh ng giao k t v giá ệ ệ ụ ể ủ ế ề ế ề ư ế ể
ch a đ đ k t lu n r ng ch th đã th c hi n hành vi chuy n giá. B i l ư ủ ể ế ậ ằ ủ ể ở ẽ ế ế n u giao k t ự ệ ể
đó ch a th c hi n trên th c t ự ế ặ ho c ch a có s chuy n d ch quy n đ i v i đ i t ể ị ố ớ ố ượ ng ư ự ư ự ệ ề
giao d ch thì không có c s đ xác đ nh s chuy n d ch v m t l ơ ở ể ề ặ ợ ể ị ự ị ị i ích. Nh v y, ta có ư ậ
th xem chuy n giá hoàn thành khi có s chuy n giao đ i t ng giao d ch cho dù đã ố ượ ự ể ể ể ị
hoàn thành nghĩa v thanh toán hay ch a. ụ ư
Giá giao k t là c s đ xem xét hành vi chuy n giá. Chúng ta cũng ch có th đánh ơ ở ể ế ể ể ỉ
giá m t giao d ch có chuy n giá hay không khi so sánh giá giao k t v i giá th tr ng. ế ớ ị ườ ể ộ ị
N u giá giao k t không t ế ế ươ ứ ng ng v i giá th tr ớ ị ườ ậ ng thì có nhi u kh năng đ k t lu n ả ể ế ề
2. Dâu hiêu chuyên gia
r ng giao d ch này có bi u hi n chuy n giá. ằ ể ệ ể ị
́ ̣ ̉ ́
- Th nh t ứ ấ , bi u hi n c th c a hành vi chuy n giá là giao k t v giá. Giao d ch liên ệ ụ ể ủ ế ề ể ể ị
c hi u là vi c so sánh gi a giao d ch liên k t v i giao d ch k t v i giao d ch đ c l p đ ị ế ớ ộ ậ ượ ế ớ ữ ệ ể ị ị
đ c l p ho c so sánh gi a các doanh nghiêp th c hi n giao d ch liên k t v i doanh ộ ậ ế ớ ữ ự ệ ặ ị ̣
nghiêp th c hi n giao d ch đ c l p. Vi c so sánh đ c th c hi n trên c s l a ch n và ộ ậ ự ệ ệ ị ượ ơ ở ự ự ệ ọ ̣
, tài li u có liên quan đ n giao d ch đ c l p, giao d ch liên phân tích d li u, ch ng t ữ ệ ứ ừ ộ ậ ệ ế ị ị
k t di n ra trong cùng kỳ đ m b o đ tin c y đ s d ng cho m c đích kê khai, tính ế ể ử ụ ụ ễ ậ ả ả ộ
ế thu phù h p v i các quy đ nh pháp lu t v k toán, th ng kê và thu . Nh ng giao k t ậ ề ế ư ế ế ợ ớ ố ị
v giá ch a đ đ k t lu n r ng ch th đã th c hi n hành vi chuy n giá. B i l ề ư ủ ể ế ậ ằ ủ ể ở ẽ ế n u ự ệ ể
giao k t đó ch a th c hi n trên th c t ự ự ế ặ ố ớ ố ho c ch a có s chuy n d ch quy n đ i v i đ i ể ị ư ư ự ế ệ ề
ng giao d ch thì không có c s đ xác đ nh s chuy n d ch v m t l t ượ ơ ở ể ề ặ ợ ể ị ự ị ị ư ậ i ích. Nh v y,
ta có th xem chuy n giá hoàn thành khi có s chuy n giao đ i t ố ượ ự ể ể ể ng giao d ch cho dù ị
đã hoàn thành nghĩa v thanh toán hay ch a. Giá giao k t là c s đ xem xét hành vi ư ơ ở ể ụ ế
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
chuy n giá. Chúng ta cũng ch có th đánh giá m t giao d ch có chuy n giá hay không khi ể ể ể ộ ị ỉ
so sánh giá giao k t v i giá th tr ng. N u giá giao k t không t ế ớ ị ườ ế ế ươ ứ ng ng v i giá th ớ ị
tr ng thì có nhi u kh năng đ k t lu n r ng giao d ch này có bi u hi n chuy n giá ườ ậ ằ ể ế ể ể ệ ề ả ị
, hành vi chuy n giá đ - Th haiứ ể ượ ộ c th hi n qua k t qu s n xu t-kinh doanh c a m t ể ệ ả ả ủ ế ấ
doanh nghi p th ệ ườ ng b thua l ị ỗ ậ liên t c trong vài năm. Doanh nghi p kê kh ng giá nh p ụ ệ ố
công ty m c ngoài làm cho chi phí đ u vào kh u nguyên li u máy móc thi ệ ẩ t b t ế ị ừ n ẹ ở ướ ầ
ấ tăng lên. H u qu c a vi c này là giá thành s n ph m do các doanh nghi p này s n xu t ả ủ ệ ệ ả ẩ ả ậ
ra tr nên đ t h n. Giá thành cao là c s đ các doanh nghi p báo cáo l đ không phát ơ ở ể ắ ơ ệ ở ỗ ể
ơ sinh thu nh p ch u thu ; ho c doanh nghi p kinh doanh có m t hàng có giá bán th p h n ệ ế ấ ặ ậ ặ ị
ng, m c dù doanh nghi p có r t nhi u so v i m t hàng có cùng ch c năng trên th tr ấ ị ườ ứ ề ặ ớ ệ ặ
th có lãi nh ng đây cũng là ph ư ể ươ ng pháp chuy n giá h th p đ u vào đ gi m giá ạ ấ ể ả ể ầ
thành, gi m giá bán nh m c nh tranh th tr ng. ị ườ ả ằ ạ
- Th baứ , các doanh nghi p kê khai ho t đ ng kinh doanh thua l ạ ộ ệ ỗ ệ , song các doanh nghi p
ự không ng ng m r ng ho t đ ng s n xu t - kinh doanh, tăng quy mô ho t đ ng. Th c ạ ộ ạ ộ ở ộ ừ ấ ả
này là do các công ty m c ngoài đã th c hi n chuy n giá, tìm m i cách đ t ế n ẹ ở ướ ự ể ệ ọ ể
công ty con không có lãi và toàn b s lãi c a công ty con đ ộ ố ủ ượ ẹ c chuy n v công ty m , ề ể
làm th t thu cho ngân sách nhà n c. ấ ướ
- Th t , m t th thu t chuy n giá khác mà các doanh nghi p FDI hay s d ng, đ ứ ư ộ ử ụ ủ ệ ể ậ ượ c
ẵ các chuyên gia c nh báo, là thông qua chi phí kh u hao. Theo đó, các công ty con “s n ấ ả
t b đã qua s d ng t công ty m sàng” nh p kh u máy móc thi ẩ ậ ế ị ử ụ ừ n ẹ ở ướ ồ ế c ngoài, r i ti n
ị ộ hành kh u hao th t nhanh và tính chi phí này vào giá thành khi n giá thành cũng b đ i ế ấ ậ
ng t nh Coca Cola. lên nhi u. Tr ề ườ ng h p này t ợ ươ ự ư
3. Hinh th c chuyên gia ứ
̀ ̉ ́
Tùy vào hoàn c nh kinh doanh khác nhau mà các MNC s d ng các bi n pháp khác ử ụ ệ ả
nhau đ th c hi n chuy n giá nh m t i đa hóa l ể ự ệ ể ằ ố ợ i nhu n trên ph m vi toàn c u. ạ ậ ầ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Chuy n giá thông qua hinh th c nâng cao giá tr tài s n góp v n ứ ố ể ả ị ́ ̀
Đ u t d ầ ư ướ ạ ố i d ng liên doanh: vi c nâng giá tr tài s n đóng góp s làm cho ph n v n ẽ ệ ả ầ ị
góp c a bên phía đâu t ̀ ư ủ ế nâng giá tr góp v n tăng, nh đó, s chi ph i trong các quy t ự ố ố ờ ị
c chia s đ nh liên quan đ n ho t đ ng c a d án liên doanh s gia tăng và m c l ị ủ ự ạ ộ i đ ứ ờ ượ ẽ ế ẽ
tăng. Ngoài ra, khi d án k t thúc ho t đ ng th t tr giá tài s n đ c chia cao h n. ạ ộ ự ế l ́ ỷ ệ ị ả ượ ơ
Đ i v i các công ty có 100% v n đ u t n c ngoài thi vi c nâng tài s n góp v n s ố ớ ầ ư ướ ố ố ẽ ̀ ệ ả
ứ giúp h tăng m c kh u hao trích hàng năm, làm tăng chi phí đ u vào. Vi c tăng m c ứ ệ ầ ấ ọ
kh u hao tài s n c đ nh s giúp ch đ u t : ả ố ị ủ ầ ư ẽ ấ
Nhanh hoàn v n đ u t ầ ư ố ị c đ nh, nh đó gi m thi u r i ro đ u t ả ể ủ . ầ ư ố ờ
Gi m m c thu TNDN ph i đóng cho n ứ ế ả ả ướ ế c ti p nh n đ u t ậ ầ ư
Chuy n giá b ng cách nâng kh ng tr giá công ngh , th ng hi u…(tài s n vô ệ ươ ố ể ằ ị ệ ả
hinh) ̀
Vi c đ nh giá chính xác đ c tài s n vô hinh c a các nhà đ u t h t s c khó, l ệ ị ượ ầ ư ế ứ ủ ả ợ i ̀
th i ph ng ph n góp v n b ng th d ng vi c này mà các MNC ch đâu t ụ ủ ̀ ư ổ ố ằ ệ ầ ồ ươ ệ ng hi u,
công th c pha ch , chuy n giao công ngh … nh m tăng ph n góp v n c a minh lên. ệ ố ủ ứ ế ể ầ ằ ̀
M t s tr ộ ố ườ ậ ủ ng h p phía góp v n b n tài s n vô hinh có xu t trinh gi y ch ng nh n c a ứ ấ ả ấ ằ ợ ố ̀ ̀
công ty ki m toán nh ng đ tin c y, trung th c c a các gi y ch ng nh n này r t khó ự ủ ư ứ ể ậ ấ ấ ậ ộ
ki m đ nh. ể ị
Nh p kh u nguyên v t li u t công ty m c ngoài, ho c t công ty đ i tác ậ ệ ừ ẩ ậ n ẹ ở ướ ặ ừ ố
trong liên doanh v i giá cao ớ
Đây là hinh th c chuy n m t ph n l c ngoài thông qua vi c thanh toán ầ ợ ứ ể ộ i nhu n ra n ậ ướ ệ ̀
ả ti n hàng nh p kh u. Ngoài ra, vi c mua hàng nh p kh u v i giá đ t làm chi phí s n ề ệ ậ ẩ ắ ẩ ậ ớ
xu t tăng, d n t i l ẫ ớ ợ ấ i nhu n ch u thu TNDN gi m. ế ả ậ ị
Chuy n giá thông qua hinh th c nâng chi phí các đ n v hành chính và qu n ly ơ ị ứ ể ả ̀ ́
Các công ty m th ng s d ng các h p đ ng t ẹ ườ ử ụ ồ ợ ư ấ ộ ố ố v n hay thuê trung gian. M t s đ i
tác liên doanh b ép nh n chuyên gia v i chi phí r t cao nh ng hi u qu l i th p. Chi phí ả ạ ư ệ ấ ậ ớ ị ấ
này phía liên doanh n c ch nhà gánh ch u. ướ ủ ị
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
M t s công ty thuê ng i qu n li doanh nghi p FDI v i l ộ ố ườ ớ ươ ệ ả ả ng cao, ngoài ra con ph i ́ ̀
m t s tr tr m t kho n ti n l n cho công ty n ề ớ ả ộ ả ướ c ngoài cung c p nhà qu n li. ấ ả ́ Ở ộ ố ườ ng
h p cũng có hi n t ợ ệ ượ ng chuy n giá ể ở ự khâu này khi công ty cung c p ngu n nhân l c ấ ồ
cũng là công ty con c a cùng m t t p đoàn. ủ ộ ậ
M t s tr ng h p con th c hi n chuy n giá thông qua hinh th c đào t o c ngoài: ộ ố ườ n ạ ở ướ ự ứ ể ệ ợ ̀ ̀
c chuyên viên, công nhân sang h c t p, th c t p t ử ự ậ ạ ọ ậ i công ty m v i chi phí cao. ẹ ớ
ng, chi phí cho chuyên gia t M t hinh th c chuy n giá c a công ty có vón FDI là tr l ủ ả ươ ứ ể ộ ư ̀
c g i đ n t vân này r t khó xác đ nh s l ng và v n đ ấ ượ ở ế ừ công ty m . Lo i hinh t ẹ ạ ư ́ ố ượ ấ ị ̀
ch t l ấ ượ ự ng đ xác đ nh chi phí cao hay th p. L i d ng đi u này, nhi u công ty FDI th c ợ ụ ể ề ề ấ ị
hi n hành vi chuy n giá mà th c ch t là chuy n l i nhu n v n c d i danh nghĩa là ể ợ ự ệ ể ấ ậ ề ướ ướ
v n. phí d ch v t ị ụ ư ấ
Th c hi n chuy n giá thông qua vi c đi u ti t giá mua bán hàng hóa ề ế ự ệ ệ ể
ằ Khi thu nh p kh u cao thi công ty m bán nguyên li u, hàng hóa v i giá th p nh m ế ậ ẹ ệ ấ ẩ ớ ̀
tránh n p thu nh p kh u nhi u. Trong tr ng h p này, công ty m s tăng c ế ậ ề ẩ ộ ườ ẹ ẽ ợ ườ ạ ng ho t
v n, hu n luy n, h tr ti p th v i giá cao đ bù đ p l i ho c mua l đ ng t ộ ư ấ ỗ ợ ế ị ớ ắ ạ ệ ể ấ ặ ạ ả i s n
́ ợ ph m v i giá th p. Đ i v i hàng hóa nh p kh u mà thu su t th p, thi công ty ki h p ế ấ ố ớ ậ ẩ ấ ẩ ấ ớ ̀
đ ng nh p kh u v i giá cao nh m nâng chi phí đ tránh thu . ế ằ ồ ể ậ ẩ ớ
công ty m Chuy n giá thông qua hinh th c tài tr b ng nghi p v vay t ứ ệ ụ ợ ằ ể ừ ẹ ̀
B ng hinh th c này, các công ty con t o ra c c u v n và ngu n v n b t h p li nh ấ ợ ơ ấ ́ ư ứ ạ ằ ố ồ ố ̀
công ty m đ tài tr cho tài s n c đ nh và tài s n đ u t dài dùng ngu n v n vay t ồ ố ừ ả ố ị ẹ ể ầ ư ả ợ
h n mà không tăng v n góp và v n ch s h u nh m đ y chi phí ho t đ ng tài chính ủ ở ữ ạ ạ ộ ằ ẩ ố ố
lên cao nh chi phí chênh l ch t giá, chi phí lăi vay… và chuy n m t ph n l ư ệ ỷ ầ ợ ể ộ ậ i nhu n
i d ng lăi vay, chi phí b o lănh vay v n đ tránh thu , tránh l do chênh v n c d ề ướ ướ ạ ể ế ả ố ỗ
l ch t ệ ỷ giá v sau. ề
Chuy n giá thông qua các ể trung tâm tái t oạ hóa đơn
Trung tâm tai tao hoa đ n đong vai tro ng i trung gian gi a công ty me va cac công ty ́ ơ ̀ ườ ữ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́
con. Hang hoa trên ch ng t hoa đ n thi đ c ban t công ty n i san xuât hang hoa qua ứ ừ ́ ơ ̀ ượ ́ ừ ơ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́
́ trung tâm tai tao hoa đ n va sau đo thi trung tâm nay lai ban lai cho công ty phân phôi ́ ơ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
băng cach xuât hoa đ n va ch ng t ̀ ứ ́ ơ ừ ̣ kem theo.Thông qua viêc nay se đinh vi lai loai ngoai ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣
tê cua ca đ n vi san xuât va trung tâm tai tao hoa đ n. Nh ng trên th c tê, hang hoa đ ́ ơ ̉ ơ ́ ượ c ư ự ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀
chuyên giao tr c tiêp t công ty san xuât qua thăng công tu phân phôi ma không qua trung ́ ừ ự ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̀
4. Thu đoan chuyên gia cua cac công ty đa quôc gia.
tâm tai tao hoa đ n. Hinh th c nay th ng xay ra nganh d c phâm. ́ ơ ứ ườ ượ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉
4.1. Môt sô tr
̉ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́
ng h p chuyên gia trên thê gi i. ́ ườ ́ ớ ợ ̣ ̉ ́
Starbuck t i Anh : ngay 6/12/2012 Kris Engskov, Giám đ c t i Anh và Ireland c a hãng ạ ố ạ ủ ̀
cà phê Starbucks, công b trong 2 năm 2013-2014 Starbucks s t nguy n góp thêm cho ẽ ự ố ệ
nhà n c m i năm 10 tri u b ng Anh (kho ng 16 tri u đô la M ) ngoài kho n ti n thu ướ ệ ệ ề ả ả ả ỗ ỹ ế
ph i đóng. Đ ng thái “t nguy n” c a Starbucks nh m xoa d u s ph n n c a ng ả ộ ự ị ự ộ ủ ủ ệ ẫ ằ ườ i
tiêu dùng Anh tr c vi c t p đoàn này liên t c báo l ướ ệ ậ ụ ỗ ể đ kh i n p thu , góp ph n vào ế ỏ ộ ầ
vi c chính ph ph i c t gi m m t s kho n phúc l ả ắ ộ ố ủ ệ ả ả ợ i xã h i. Hành đ ng “hào phóng” ộ ộ
c làn sóng ph n đ i. Ngay 8/12/ 2012, ng i dân c a Starbucks đã không làm ngu i đ ủ ộ ượ ả ố ườ ̀
c 40 tri u cà phê Starbucks theo l Anh đã bi u tình tr ể ướ ệ ờ ộ i kêu g i c a UK Uncut- m t ọ ủ
ạ nhóm v n đ ng ph n đ i chính sách th t l ng bu t b ng c a chính ph và trình tr ng ộ ụ ắ ư ủ ủ ậ ả ộ ố
tr n thu c a các doanh nghiêp. T ch c này tính ra r ng, t ế ủ ố ổ ứ ằ ừ ầ khi m ti m cà phê đ u ở ệ ̣
tiên t ạ i Anh năm 1998 đ n nay, Satrbucks ch đóng 8,6 tri u b ng Anh ti n thu , dù ỉ ế ệ ề ế ả
riêng năm ngoái doanh s c a Starbucks t i Anh đã là 400 tri u b ng, t ng đ ng 600 ố ủ ạ ệ ả ươ ươ
tri u đô la M . Tháng tr c đo, khi ra đi u tr n t ệ ỹ ướ ầ ạ ề i qu c h i Anh, đ i di n Starbucks ạ ệ ố ộ ́
ố nói r ng h ch m i có lãi trong 1 năm m c dù th a nh n ho t đ ng Starbucks Anh qu c ọ ỉ ớ ạ ộ ừ ặ ậ ằ
i nhu n cho các chi nhánh Starbucks t đã góp ph n mang l ầ i l ạ ợ ậ ạ i Hà Lan và Th y S . ỹ ụ
T cu c đi u tr n này, th pháp né thu b t đ u hé l ủ ế ắ ầ ừ ộ ề ầ ộ ỗ : theo đ i di n Starbucks, m i ệ ạ
năm Starbucks Anh qu c ph i trích 6% l i nhu n đ thanh toán cho Starbucks Hà Lan ả ố ợ ể ậ
ti n “b n quy n” s d ng logo, th ng hi u; ph i mua cà phê c a Starbucks Th y S ử ụ ề ề ả ươ ụ ủ ệ ả ỹ
v i giá b ng giá cà phê trên th tr ớ ị ườ ằ ng c ng v i 20%…Ch riêng kho n chi phí và ỉ ả ộ ớ
chuy n giá, bình quân m i năm Starbucks Anh Qu c b l ị ỗ ể ỗ ố kho ng 5 tri u b ng Anh và ệ ả ả
do b l ị ỗ nên không ph i đóng thu thu nh p doanh nghi p. ế ệ ậ ả
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Google : Đai ban doanh cua Google tai thi tr ̣ ườ ̉ ng ngoai My đăt tai thu đô Dublin cua ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̉
Ireland. Năm 2009 đây la n i lam viêc cua 2000 nhân viên, đ c cho la n i đong gop 88% ̀ ơ ượ ̀ ơ ̀ ̣ ̉ ́ ́
vao doanh thu 12,5 ti USD tai thi tr ng n c ngoai cua hang nay. Tuy nhiên phân l n sô ̣ ườ ướ ̀ ớ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̃ ̀
i nhuân t doanh thu nay đ c g i sang “thiên đ ng thuê” Bermuda. l ợ ̣ ừ ̀ ượ ử ườ ́
Đê giam thiêu sô thuê phai đong thi tr ng ngoai My, google vân dung môt c chê phap ́ ở ̣ ườ ̣ ơ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ́
ly ph c tap. Cach lam nay đa giup công ty tiêt kiêm đ ́ ứ ượ ̉ c 3,1 ti USD tiên thuê le ra phai ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̃
đong t năm 2007 t i nhuân gôp cua năm 2009 thêm 26%. ừ ớ i nay, đông th i lam gia tăng l ờ ợ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉
thi tr ng n c ngoai chi la 2,4 T năm 2007, thuê suât th c tê ma Google phai chiu ự ̣ ở ừ ̣ ườ ướ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̀
%. Trong khi đo, theo bao cao cua cac công tu Apple, Oracle, Microsoft va IBM- nh ng ữ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀
̣ doanh nghiêp cung Google h p thanh nhom 5 công ty co gia tri vôn hoa l n nhât trên thi ́ ớ ợ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́
tr ng ch ng khoan My – chiu m c thuê suât dao đông trong khoang 4,5% - 25,8% trong ườ ứ ứ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ̉
th i ki 2007-2009 tai cac thi tr ̣ ườ ờ ̉ ng ngoai My. Điêu đang noi la m c thuê suât th c tê cua ̀ ứ ự ̀ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́
Google rât thâp. Trong khi đo Google hoat đong khăp thê gi i, ma chu yêu ́ ớ ́ ở ữ ́ nh ng quôc ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉
gia thuê cao n i thuê suât doanh nghiêp binh quân trên 20%. Thuê suât doanh nghiêp ̣ ở ơ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣
Anh – thi tr ng l n th 2 cua Google sau My la 28%, tai My la 35%. Nh ng Bermuda, ̣ ườ ư ở ứ ớ ̉ ̃ ̀ ̣ ̃ ̀
thuê thu nhâp không tôn tai. L i nhuân cua Google đ ợ c g i t ượ ử ớ ̣ i đây băng 2 thu thuât goi ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣
la “Double Irish” va “Dutch Sandwich”. ̀ ̀
Trong tr ng h p Google, hai thu thuât trên đ c vân dung nh sau : Khi môt công ty ườ ợ ượ ư ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̉ Châu Âu, Trung Đông hoăc Châu Phi mua môt quang cao trên Google, sô tiên phai tra ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉
đ i chi nhanh cua Google c g i t ượ ử ớ ở ̉ Dublin. M c thuê suât doanh nghiêo ma chinh phu ứ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́
Ireland đăt ra la 12,5% - đa vao hang thâp nhât so v i nhiêu quôc gia châu Âu khac – ớ ̣ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́
nh ng Google vân gân nh không phai chiu thuê suât nay, vi l i nhuân cua hang đa âm ư ư ̀ ợ ̃ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ̃
thâm r i khoi văn phong Dublin – n i bao cao m c l i nhuân tr c thuê ch a đây 1% ̀ ở ờ ứ ợ ơ ướ ́ ư ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀
trên doanh thu cua năm 2008. Lu t c a Ireland khi n Google không d chuy n th ng l ậ ủ ế ễ ể ẳ ợ i ̉
nhu n t ng vòng” ậ ớ i Bermuda mà không b đánh thu cao. Do v y, Google ph i đi “đ ế ậ ả ị ườ
sang Hà Lan, vì Ireland không đánh thu các kho n ti n đ c chuy n sang cho các công ề ượ ế ả ể
ty thu c các qu c gia khác trong Liên minh châu Âu (EU). M t khi ti n đã t i Hà Lan, ề ố ộ ộ ớ
Google có th t n d ng lu t thu hào phóng c a qu c gia này. Chi nhánh Google t i Hà ể ậ ụ ủ ế ậ ố ạ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Lan là Google Netherlands Holdings, v n ch là m t “v sò r ng” vì không có m t nhân ỉ ỗ ố ộ ỏ ộ
viên nào, s th c hi n chuy n 99,8% s ti n nh n đ c sang Bermuda v i t cách là ẽ ự ố ề ậ ượ ệ ể ớ ư
ti n mà chi nhánh Google Dublin tr đ mua b n quy n s h u trí tu t Google ề ở ề ở ữ ả ể ệ ừ ả
Ireland Holdings - m t th c th “ o” do Google Bermuda qu n lý. Chi nhánh Google ể ả ự ộ ở ả ở
Bermuda v ph c gán cho ch c năng ề ươ ng di n k thu t là m t công ty Ireland n a đ ộ ệ ỹ ữ ượ ậ ứ
là “qu n lý ho t đ ng c a Google Ireland Holdings”. Cách tr n thu này d a trên hai ạ ộ ự ủ ế ả ố
công ty Ireland - m t công ty (chi nhánh Google Dublin) tr ti n b n quy n đ s ộ ở ả ề ả ể ử ề
d ng quy n s h u trí tu , làm phát sinh các chi phí nh m gi m thu nh p ch u thu ụ ề ở ữ ế ở ệ ả ằ ậ ị
Ireland; công ty kia (Google Ireland Holdings do Google ở ố ề Bermuda qu n lý) thu s ti n ả
m t “thiên đ ng thu ” nh Bermuda, nh m tránh thu b n quy n đó ả ề ở ộ ườ ế ở ư ế ằ ở Ireland. B i
c g i là “Double Irish”. v y, cách làm này đ ậ ượ ọ
ậ Do Hà Lan tr thành đ a đi m trung chuy n gi a hai công ty Ireland trong chi n thu t ể ữ ế ể ở ị
tr n thu nói trên, nên cách làm nh v y đ c g i là “Dutch Sandwich”. Trên th c t ư ậ ượ ọ ự ế , ế ố
Google Ireland Holdings là m t th c th thu c s h u c a hai chi nhánh Google có ban ộ ở ữ ủ ự ể ộ
lãnh đ o là hai lu t s và m t giám đ c thu c công ty lu t Conyers Dill & Pearman có ậ ư ậ ạ ộ ố ộ
văn phòng khá đ n s Bermuda. ơ ơ ở
T t c nh ng b c đi trên c a Google đ u h p pháp. “Google làm đi u t ng t ấ ả ữ ướ ề ợ ề ươ ủ ự ư nh
vô s các công ty đa qu c gia hàng lo t lĩnh v c đã, đang và s còn làm”, bà Jane ố ố ở ự ẽ ạ
ố Penner, m t phát ngôn viên c a Google, tuyên b . ủ ộ
Nh chi n thu t né thu , Google ph i đóng ít thu h n n ế ơ ở ướ ế ế ả ậ ờ c ngoài, nh ng cách làm ư
này cũng nh h ng t ả ưở ớ i ngu n thu t ồ ừ ậ ậ ớ thu c a Chính ph M , v n đang ch t v t v i ủ ỹ ố ế ủ
c d báo lên t i 1.400 t m c thâm h t ngân sách đ ụ ứ ượ ự ớ ỷ ụ USD trong năm nay. M c thâm h t ứ
c d báo lên t i 868 t Euro, t c a các qu c gia trong EU nói chung cũng đ ủ ố ượ ự ớ ỷ ươ ng
đ ng 1.200 t USD, trong năm 2010 này. ươ ỷ
Google t i Ireland đ ạ ượ ấ ế c c p phép s d ng công ngh tìm ki m và qu ng cáo tr c tuy n ử ụ ự ệ ế ả
đ c t o ra t tr s c a Google ượ ạ ừ ụ ở ủ ở ậ ấ Mountain View, California, M . Th a thu n c p ỏ ỹ
phép này cho phép Google báo cáo l i nhu n t i các th tr ng n c ngoài là l ợ ậ ạ ị ườ ướ ợ ậ i nhu n
ho t đ ng c a Google t i t ừ ạ ộ ủ ạ Ireland, thay vì Google ở ỹ M - n i ph n l n các công ngh ầ ớ ơ ệ
c phát tri n. c a Google đ ủ ượ ể
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Theo lu t M , Google t i Ireland ph i tr m t m c giá ngang v i m t công ty không ậ ỹ ạ ả ả ộ ứ ớ ộ
“dây m r má” gì v i Google ph i tr đ có đ c quy n s d ng công ngh c a gã ả ả ể ơ ễ ớ ượ ề ử ụ ệ ủ
tìm ki m này. Tuy nhiên, do phí c p phép thu t chi nhánh Ireland t o ra cho kh ng l ổ ồ ế ấ ừ ạ
Google kho n l m c 35% M - vào hàng cao nh t trong ả ợ i nhu n có th b đánh thu ể ị ế ở ứ ậ ở ỹ ấ
các m c thu su t doanh nghi p trên th gi i - nên Google có lý do đ đ a ra m c giá ế ấ ế ớ ứ ệ ể ư ứ
c p phép th p nh t có th . ể ấ ấ ấ
i nhu n c a Google M đ c d ch chuy n ra n K t qu là m t ph n trong l ộ ế ả ầ ợ ậ ủ ở ỹ ượ ị ể ướ c
ngoài, và cách làm này đ c các chuyên gia g i là hi n t ng chuy n giá (“transfer ượ ệ ượ ọ ể
pricing”).
M c dù v y, đây cũng là cách làm h p pháp. Vào năm 2006, C quan thu v Hoa Kỳ ế ụ ặ ậ ơ ợ
ỗ ự (IRS) đã phê chu n các bi n pháp chuy n giá c a Google sau 3 năm công ty này n l c ủ ệ ể ẩ
đàm phán. Tài li u c a y ban Ch ng khoán và giao d ch M (SEC) cho th y, Google ệ ủ Ủ ứ ấ ỹ ị
năm 2003 t i nay. b t đ u chuy n giá t ắ ầ ể ừ ớ
Năm 2009, Google n p h n 1,5 t i M . Theo các chuyên gia, ộ ơ ỷ USD thu thu nh p t ế ậ ạ ỹ
c m c thu su t th c t ph i ch u t i M b ng cách chuy n giá, Google đã gi m đ ằ ể ả ượ ế ấ ự ế ả ị ạ ứ ỹ
v 22,2% trong năm ngoái. ề
Theo tính toán c a các chuyên gia, cách d ch chuy n l i nhu n đ tránh thu c a các ể ợ ủ ị ế ủ ể ậ
doanh nghi p nh Google khi n Chính ph M thi USD ti n thu ủ ỹ ư ế ệ ệ ạ t h i kho ng 60 t ả ỷ ề ế
m i năm. Chính ph M vì th đã thúc đ y nh ng b ủ ỹ ữ ế ẩ ỗ ướ ế c ti n đ thay đ i các quy đ nh ổ ể ị
cho phép các công ty đa qu c gia d ch chuy n l i nhu n ra th tr ng n c ngoài. ể ợ ố ị ị ườ ậ ướ
ể Vào năm 2009, B Tài chính M đã đ xu t đánh thu vào m t s kho n ti n di chuy n ề ấ ộ ố ề ế ả ộ ỹ
gi a chi nhánh n c ngoài c a các công ty M , ch ng h n kho n ti n mà Google g i t ữ ướ ử ừ ủ ề ả ạ ẳ ỹ
Ireland sang Bermuda. Tuy nhiên, ý t ng này đã b t ưở ị ừ ỏ ộ b sau nh ng n l c v n đ ng ỗ ự ậ ữ
hành lang c a các doanh nghi p l n nh GE, HP và Starbucks. Vào tháng 2 v a qua, ệ ớ ủ ư ừ
chính quy n T ng th ng Barack Obama đ xu t các bi n pháp đ h n ch vi c các ề ấ ế ệ ể ạ ệ ề ố ổ
4.2. Chuyên gia
công ty chuy n l c ngoài, nh ng cũng ch a đ t đ c k t qu gì. ể ợ i nhu n ra n ậ ướ ư ạ ượ ế ư ả
Viêt Nam ́ ở ̉ ̣
Tr ng h p P&G Viêt Nam : chuyên gia đê chiêm linh thi tr ng ườ ợ ̣ ườ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̃
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
ớ P&G Viêt Nam la môt công ty liên doanh gi a công ty Proter & Gamble Far Earst v i ữ ̣ ̀ ̣
công ty Ph ng Đông, đ c thanh lâp ngay 23/11/1994. Tông sô vôn đâu t ban đâu cua ươ ượ ̀ ư ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̉
liên doanh nay la 14,3 triêu USD va đên năm 1996 lên t ớ ̣ i 367 triêu USD. Trong đo Viêt ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́
Nam gop 30% va phi đôi tac chiêm 70% ( 28 triêu USD). Sau 2 năm hoat đông ( năm 1995 ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣
va 1996) liên doanh nay đa lô đên môt con sô không lô la 311 ti đông. Sô tiên lô nay t ̀ ươ ng ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̃
đ ng ¾ gia tri vôn gop cua ca liên doanh. Giai thich cho con sô nay, trong hai năm 1995 ươ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀
va 1996, P&G đa chi cho quang cao lên t i 65,8 ti đông. Đây la môt con sô qua l n cho ớ ́ ớ ̀ ̃ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́
quang cao tai Viêt Nam th i điêm ây. Trong th i điêm nay hâu hêt cac đai phat thanh, ờ ờ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́
kênh truyên hinh, bao chi đêu xuât hiên cac quang cao cac san phâm cua P&G nh ư ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̉
Safeguard. Lux, pantene, Header & Shoulder, Rejoice… Tông cac chi phi quang cao nay ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀
chiêm đên 35% doanh thu thuân cua công ty va đa v t xa m c cho phep cua luât thuê la ̃ ượ ứ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ́
không qua 5% trên tông chi phi va no cung đa gâp 7 lân so v i chi phi trong luân ch ng ứ ớ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ̣
kinh tê ban đâu. ́ ̀
Ngoai cac khoan quang cao nay thi tât ca cac chi phi khac cung v ượ t xa m c d tinh ứ ự ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̃ ́
ban đâu trong luân ch ng kinh tê. Quy l ứ ̃ ươ ng năm đâu tiên xây d ng trong luân ch ng ự ứ ̀ ̣ ́ ̀ ̣
kinh tê la 1 triêu USD nh ng th c tê la 3,4 triêu USD, gâp 3,4 lân d tinh ban đâu. ự ư ự ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀
Nguyên nhân chu yêu la do P&G s dung đên 16 chuyên gia n c ngoai trong khi d tinh ử ướ ự ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́
ban đâu chi la 5-6 ng i. ườ ̀ ̉ ̀
Ngoai hai chi phi trên thi cac chi phi khac cung phat sinh l n h n nhiêu so v i d tinh ớ ự ớ ơ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́
ban đâu nh chi phi cho chuyên gia xây d ng c ban ban đâu la 7 ti, chi phi t ơ ̉ ư ự ́ ư ́ ́ vân phap li ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́
la 7,6 ti đông, chi phi thanh li hêt 20 ti …Ngoai ra môt nguyên nhân khac dân đên thua lô ̃ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̃ ́
năng nê đo la doanh sô th c tê chi đat 54% kê hoach va phai ganh chiu chi phi nâng cao, ́ ự ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́
dân đên hoat đông năm đâu tiên thua lô đên 123,7 ti đông. ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ̀
Tinh hinh nay lai tiêp tuc lăp lai vao năm th 2 va kêt qua la năm th 2 lai tiêp tuc thua lô ứ ứ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣
them 187,5 ti đông v i con sô thua lô luy kê đên 2 năm la 311,2 ti đông. Chiêm ¾ tông sô ớ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ̃ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉
vôn liên doanh, va đên thang 7 năm 1997 tông giam đôc P&G đa đâu t qua giây phep la 6 ̀ ư ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀
triêu USD, công ty phai vay tiên măt đê tra tiên l ng cho nhân viên. Đ ng tr c tinh thê ̀ ươ ứ ướ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀
thua lô năng nê va đê tiêp tuc kinh doanh phia đôi tac đê nghi tăng vôn đâu t lên đên 60 ̀ ư ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́
triêu USD. Nh vây phia Viêt Nam cân phai tăng theo ti lê vôn gop 30% la 18 triêu USD. ư ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̣
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Vi bên phia Viêt Nam không co đu tiêm l c tai chinh nên buôc phai ban lai toan bô cô ự ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣
phân cua minh cho phia đôi tac n c ngoai. Nh vây P&G Viêt Nam t ướ ư ̣ ừ hinh th c liên ứ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀
doanh đa chuyên thanh công ty 100% vôn n c ngoai. ́ ướ ̃ ̉ ̀ ̀
Quyêt đinh chiu thua lô trong 2 năm liên liêu co x ng đang ? Bây gi P&G đa co vi thê ́ ứ ờ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ̃ ́ ̣
nh thê nao tai Viêt Nam ? Sau 10 năm P&G đa đâu t khoang 82 triêu USD v i 3 nha ̀ ư ư ớ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̃ ̉ ̣
may ́ ở ̣ khu công nghiêp Đông Nai – Binh D ng cho ra đ i cac san phâm nh : dâu gôi ươ ư ờ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̀
Pantene, Rejoice, Header & Shoulder, bôt giăt Tide, n c xa Downy, xa bông Camay, ướ ̣ ̣ ̉ ̀
Safeguard… đ c thi tr ng tin t ng tiêp nhân. Tôc đô tăng tr ng đat 30%/năm, tông ượ ̣ ườ ưở ưở ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉
doanh thu 10 năm qua đat khoang 5000 ti đông, nôp ngân sach 450 ti đông, thu hut gân 500 ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̀
lao đông tr c tiêp, 2000 lao đông gian tiêp… điêu nay ch ng to nh ng b c đi khôn ự ứ ữ ướ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉
ngoan cua lanh đao P&G trong viêc chiêm linh thi tr ng Viêt Nam. ̣ ườ ̉ ̃ ̣ ̣ ́ ̃ ̣
BAT- Vinataba : bi truy thu va x phat trên 350 ti đông vi hanh vi t thang 1/2006 BAT- ̀ ử ừ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ́
Vinataba co ki h p đông v i công ty BAT – Marketing – Singapore ( BAT MS ) vê cung ́ ợ ớ ́ ̀ ̀
câp môt sô dich vu hô tr nh sau : Qu n lý c p lo i, ch t l ̃ ợ ư ấ ượ ả ấ ạ ủ ng và tính n đ nh c a ổ ị ́ ̣ ́ ̣ ̣
K ho ch nhu c u và thay th lá thu c lá, Duy trì công th c pha nguyên li u thu c lá, ệ ố ế ạ ứ ế ầ ố
́ tr n bao g m c vi c qu n lý và giám sát các công th c thu c lá, gia li u …Tông lai gia ả ệ ứ ệ ả ồ ộ ố ̉ ̣
ca chi phi dich vu đ ̣ ượ ̣ c thanh toan la 0,25 USD/1 kg thuôc la s i đê san xuât cac loai ́ ợ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́
thuôc la mang nhan hiêu BAT trong hai năm đâu va 0,5 USD/kg cho cac năm tiêp theo. ́ ́ ̃ ̣ ̀ ̀ ́ ́
BAT-Vinataba đa hoach toan chi phi nay vao gia vôn hang ban đê giam chiu thuê thu nhâp ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̣
doanh nghiêp trong 4 năm tông công h n 217 ti đông ( năm 2005 h n 1,3 ti đông ; năm ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀
2006 h n 54,7 ti đông ; năm 2007 trên 80,7 ti đông va năm 2008 h n 80,2 ti đông ). ơ ơ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀
̣ Jetstar Pacific Airlines (JPA) : Pacific Airlines + Jetstar Airways (JA) phai tra cho viêc ̉ ̉
quang cao, s dung th ng hiêu m i va cac dich vu liên quan : đên thang 10/2008 la 22 ử ươ ớ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀
triêu USD, binh quân lô 40 ti VND/ thang t c khoang 1,3 ti VND/ ngay trong khi l ng ứ ượ ̣ ̀ ̃ ̉ ́ ̉ ̉ ̀
khach đi may bay luôn đat hê sô ghê m c kha cao khoang 82 %. Tiên l ́ ở ứ ̀ ươ ng ch a tinh ư ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́
chi phi khac cho ng c ngoai lên t i n ườ ướ ớ ̃ i 670.000 USD/ năm trong khi hang đang thua lô ́ ́ ̀ ̃
keo dai. ́ ̀
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
Vi Coca Cola : M t hình th c chuy n giá khác cũng khá ph bi n ể ổ ế ở ệ ứ ộ ể t Nam đó là chuy n
giá thông qua vi c đi u ti t giá mua bán hàng hóa. Các doanh nghi p FDI t Nam ề ệ ế ệ Vi ở ệ
mua nguyên v t li u đ u vào v i giá cao và bán s n ph m cho công ty m c ngoài ậ ệ n ẹ ở ướ ả ẩ ầ ớ
ng h p liên doanh Coca Cola Ch v i giá th p. Tr ớ ấ ườ ợ ươ ể ng D ng là m t minh h a đi n ộ ươ ọ
hình cho ph ng th c chuy n giá này. Công ty liên doanh Coca Cola Ch ươ ứ ể ươ ng D ng là ươ
liên doanh gi a Công ty N c gi i khát Ch ng D ng và Công ty Coca Cola Indochina ướ ữ ả ươ ươ
PTE. LTD (Hoa Kỳ). Báo cáo k t qu kinh doanh c a công ty Coca Cola Ch ả ủ ế ươ ươ ng D ng
cho th y công ty này có đ n 40% chi phí nguyên v t li u ph c v cho s n xu t đ ế ấ ụ ụ ậ ệ ấ ượ c ả
nh p kh u tr c ti p t ự ế ừ công ty m . Bên c nh đó, t ẹ ạ ẩ ậ ỷ ọ ế tr ng chi phí nguyên v t li u chi m ậ ệ
i h n 80% t ng chi phí s n xu t c a công ty. N u đem t này so l chi phí t ớ ơ ấ ủ ả ổ ế l ỷ ệ v i t ớ ỷ ệ
này quá cao. Đi u này đ c a các công ty s n xu t trong cùng ngành hàng thì t ủ ả ấ l ỷ ệ ề ượ c
th y rõ qua vi c s nguyên v t li u tính trên giá v n hàng bán c a công ty ệ o sánh t ấ l ỷ ệ ậ ệ ủ ố
Coca Cola Ch ng D ng và hai công ty con c a Coca Cola ho t đ ng t i Úc và ươ ạ ộ ươ ủ ạ
ng li u t Canada trong vi c nh p kh u nguyên li u, h ậ ệ ệ ẩ ươ ệ ừ công ty Coca Cola m . ẹ
B ng 1. Chi phí nguyên v t li u tính trên giá v n hàng bán c a 3 công ty: ậ ệ ủ ố ả
Coca cola Enterprises, Coca cola Amati và Coca cola Ch ươ ng D ng ươ
Đ n v tính: % ơ ị
Năm Coca cola Coca cola Coca cola
Ch ươ
Enterprises 35.23% Amati 31.68% ng D ng ươ 81.00% 1997
36.94% 34.84% 86.87% 1998
Ngu n: C c thu TP. H Chí Minh ế ụ ồ ồ
B ng 1 cho th y t l nguyên v t li u tính trên giá v n hàng bán c a công ty Coca Cola ấ ỷ ệ ả ậ ệ ủ ố
Enterpises và Coca Cola Amati chi m t th p h n 40%. Trong khi đó, t l nguyên ế ỷ ệ ấ ơ l ỷ ệ
i Coca Cola Ch ng D ng trong hai năm 1997 và v t li u tính trên giá v n hàng bán t ậ ệ ố ạ ươ ươ
1998 luôn l n h n 80%. S khác bi t quá l n này ch ng t công ty Coca Cola Ch ự ơ ớ ệ ứ ớ ỏ ươ ng
D ng đã th c hi n chuy n giá thông qua vi c nh p kh u nguyên v t li u đ u vào t ậ ệ ươ ự ệ ể ệ ầ ẩ ậ ừ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
công ty m v i giá cao. V i hình th c này, công ty đã làm gi m đ ẹ ớ ứ ả ớ c l ượ ợ i nhu n kinh ậ
doanh, t đó làm gi m s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p. M c khác, do công ty ừ ả ộ ệ ế ặ ậ ả ố
ch nh p nguyên v t li u t công ty m , k t qu là ngu n nguyên v t li u Vi t Nam ậ ệ ừ ậ ỉ ậ ệ ở ệ ẹ ế ả ồ
không đ ượ ậ ấ c t n d ng. Đi u này s gây c n tr cho s phát tri n c a ngành s n xu t ể ủ ự ụ ề ẽ ả ả ở
nguyên v t li u Vi t Nam. ậ ệ ở ệ
Công ty Foster’s Viêt Nam : D a vao luât phap Viêt Nam luc đo ch a đ ́ ư ượ ự ̃ c chăt che, ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣
công ty Foster’s Viêt Nam đa ne tranh thuê tiêu thu đăc biêt va lach đ c môt l ng đang ượ ̣ ượ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́
kê thuê phai nap. Vao th i điêm gia ban 1 ket bia Foster’s cho cac đai li la 240.000 VND ờ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀
v i thuê suât tiêu thu đăc biêt danh cho bia chai la 75% thi thuê suât môi ket bia phai chiu ớ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣
la thuê suât tiêu thu đăc biêt = 240/(1+75%)= 137.143 VND. Nh vây v i gia ban ư ̣ ớ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́
́ 240.000VND/ket thi Foster’s phai nap 137.143x75%=102.857 VND thuê. V i môt sô thuê ́ ớ ́ ̀ ̉ ̣ ̣
l n nh vây thi chu đâu t ớ ư ̣ ̀ ư ̣ Foster’s đa tim cach lach thuê băng viêc thanh lâp thêm môt ̀ ̉ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣
̉ công ty TNHH poster’s Viêt Nam. Công ty nay co nhiêm vu chuyên th c hiên tiêu thu san ự ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ phâm do 2 nha may bia Foster san xuât ra. Gia ban 1 ket bia do 2 nha may nay san xuât la ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́
137.500 VND. Thuê tiêu thu đăc biêt luc nay la [137.500/(1=75%)]x75%=58.929 VND. ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀
Khi ban ra thi tr ng công ty TNHH Foster’s Viêt Nam chiu thuê gia tri gia tăng la 5%. ̣ ườ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀
̀ Gia s v i gia 1 ket bia không đôi la 240.00 VND thi sô thuê phai nap thêm la ̉ ử ớ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣
̣ 240.000x5%=12.000VND. vây tông sô thuê ma công ty TNHH Foster’s Viêt Nam phai nap ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̉
la 58.929+12.000= 70.929VND/ket. So sanh tông sô thuê phai nap tr c va sau khi thanh ướ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀
lâp công ty TNHH Foster’s Viêt Nam thi nha đâu t đa tiêt kiêm đ ̀ ư ̃ ượ ̀ c môt khoang la ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
31.928 VND ( t ng đ ng 31.6%). V i cach th c hiên nay thi thuê thu nhâp doanh ươ ươ ự ớ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣
nghiêp phai nôp co thê không thay đôi hoăc thay đôi theo h ng co l i cho chu đâu t ướ ́ ợ . ̀ ư ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
L I KÊT
Ờ
́
Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s phát tri n c a quá trình toàn c u hoá, đ u t ể ủ ớ ự ầ ư ữ ầ ầ
tr c ti p n c ngoài trên thê gi ự ế ướ ́ ớ ọ i đã tăng lên r t m nh, đóng góp vai trò r t quan tr ng ấ ạ ấ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
thê gi t là trong lĩnh v c ngành công đ i v i s phát tri n c a n n kinh t ể ố ớ ự ủ ề ế ́ ớ i, đ c bi ặ ệ ự
này không kém nghi p. Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu đ t đ ạ ả ạ ượ ữ ệ ế c, khu v c kinh t ự ế
ng các giao d ch th ng m i xuyên biên gi i di n ra gi a các ph n ph c t p. S l ứ ạ ố ượ ầ ị ươ ạ ớ ữ ễ
công ty liên k t ngày m t tăng. V i môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t, kh c li ế ớ ộ ườ ạ ắ ố ệ t,
i đa hoá l v n đ t ấ ề ố ợ ầ i nhu n cho t ng th t p đoàn luôn là m c tiêu quan tâm hàng đ u ể ậ ụ ậ ổ
n c a các nhà đ u t ủ ầ ư ướ ủ c ngoài. Ngoài vi c n l c nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ỗ ự ệ ệ ả
doanh nghi p đ u t , chuyên giá (transfer pricing) đ c xem là m t trong nh ng ph ầ ư ệ ượ ữ ộ ươ ng ̉
pháp mà các nhà đ u t th i ích ầ ư ườ ng áp d ng nh m m c đích tránh thu , t ụ ế ừ ụ ằ đó t ng l ổ ợ
cu i cùng s đ c gia tăng. Tuy chuy n giá là m t trong nh ng v n đ còn khá m i m ẽ ượ ố ữ ề ể ấ ộ ớ ẻ
trong ho t đ ng th t Nam, nh ng g n đây các giao d ch có y u t ạ ộ ươ ng m i Vi ạ ệ ế ố ướ c n ư ầ ị
ngoài ngày càng xu t hi n nhi u d u hi u c a hi n t ng chuy n giá. Hi n t ệ ượ ủ ề ệ ệ ấ ấ ệ ượ ng ể
chuy n giá không ch gây thi t h i cho chính ph n ể ỉ ệ ạ ủ ướ ế c ch nhà do b th t thu thu , ị ấ ủ
gi m ph n l i nhu n c a bên góp v n c a n ầ ợ ả ố ủ ướ ậ ủ ố ủ ọ ấ c ch nhà do giá tr góp v n c a h th p ủ ị
mà còn nh h ng tiêu c c đ n th ng m i qu c t . Do các quy lu t c a th tr ng t ả ưở ự ế ươ ố ế ạ ậ ủ ị ườ ự
t là quy lu t cung c u không ho t đ ng trong các t p đoàn đa qu c gia, nên do, đ c bi ặ ệ ạ ộ ậ ậ ầ ố
gây ra nhi u lo n quá trình l u thông qu c t . Đi u này d n đ n tình tr ng c nh tranh ố ế ư ễ ạ ề ế ạ ạ ẫ
c thâm không lành m nh. Đ tài nghiên c u đa t p trung tìm hi u v n đ ứ ̃ ậ ề Chi n l ế ượ ể ề ấ ạ
nh p c a các công ty ĐQG vào các n ậ ủ ướ ủ ạ c đang phát tri n và các hình th c th đo n ứ ể
“chuy n giá” c a các công ty ĐQG các n c nh n đ u t . ủ ể ở ướ ̀ ậ ầ ư Do con nhiêu han chê vê ̀ ̀ ̣ ́
kiên th c bai tiêu luân không tranh khoi thiêu sot, chung tôi rât mong nhân đ c s đong ứ ượ ự ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ́
gop xây d ng đê ngay môt hoan thiên h n. Qua đây, chung em xin cam n Tiên si Nguyên ̉ ơ ự ơ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̃
Thi Lan đa h ng dân chung em th c hiên nghiên c u đê tai nay. ̃ ướ ự ứ ̣ ̃ ́ ̣ ̀ ̀ ̀
DANH MUC TAI LIÊU THAM KHAO
̣ ̀ ̣ ̉
Vi t Nam và gi 1. PGS.TS. Nguy n Tr ng C . Các hình th c chuy n giá ơ ứ ễ ể ọ ở ệ ả i
pháp ngăn ch n.ặ
Ti u lu n Tài chính – Ti n t GVHD: T.S. Nguy n Th Lan ề ệ ể ậ ễ ị
2. T.S Phan Đ c Dung (2008). Chinh sach chuyên gia va chiên l c ban pha gia ́ ượ ứ ́ ̃ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́
tai cac công ty co quan hê liên kêt. ̣ ́ ́ ̣ ́
3. Ch ng VI Đâu t tr c tiêp n c ngoai – Luât đâu t 59/2005/QH11 ban hanh ươ ̀ ư ự ́ ướ ̀ ư ̀ ̣ ̀
ngay 29/11/2005. ̀
4. Nguyên Thi Quynh Giang. Luân văn thac si kinh tê. Đai hoc Kinh tê thanh phô ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ̀
Hô Chi Minh. Chuyên gia trong cac công ty đa quôc gia Viêt Nam. ở ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣
5. Thông t TT117/2005/BTC- h ng dân th c hiên vê viêc xac đinh gia thi ư ướ ự ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́
tr ng trong giao dich kinh doanh gi a cac bên liên kêt. ườ ữ ̣ ́ ́
6. Tap chi thuê Nha n c sô 38. ̀ ướ ̣ ́ ́ ́
7. Sô liêu thông kê cuc thuê thanh phô Hô Chi Minh ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́
8. Nh ng v n đ và Chính tr th gi i ề Kinh t ữ ấ ế ị ế ớ S 9(185) 2011 ố
9. Cac trang web : ́
http://www.economist.com/
http://thebusiness.vn/
http://www.washingtonpost.com/
http://www.mergers.net/
http://unctad.org/en/Pages/Home.aspx
http://www.tienphong.vn/Kinh-Te/609024/Nhung-thuong-vu-thau-tom-sap-
nhap-dinh-dam-nam-2012-tpol.html