B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ộ
Ụ
Ạ
TR
NG Đ
NG
ƯỜ
I Ạ H CỌ NGO I TH
Ạ
ƯƠ
----------
TI U LU N MÔN Ậ
Ể
TÀI CHÍNH TI N TỀ
Ệ
Đ
: Chi n l
c thâm nh p c a các công ty đa qu c gia vào các n
tàiề
ế ượ
ậ ủ
ố
ướ c
đang phát tri n và các hình th c th đo n “chuy n giá” c a các công ty này ủ ạ
ứ
ủ
ể
ể
các n
c nh n đ u t
ở
ướ
ậ ầ ư.
Giáo viên h ướ ng d n: ẫ Ths. Nguy n Th Lan ễ ị
ệ : Nhóm SV th c hi n ự
ng 1211510066 118 50% Nguy n Hà Th ễ ươ
1211510078 138 50% Ph m Th Hoàng Y n ế ạ ị
Hà N i,ộ 9/2013
DANH M C CÁC KÍ HI U
Ụ
Ệ
DN
Doanh nghi pệ
MNC
Công ty đa qu c gia
ố
FDI
V n đ u t
tr c ti p ầ ư ự ế
ố
UBND
y ban nhân dân
Ủ
ĐTNN
Đ u t
n
c ngoài
ầ ư ướ
TNDN
Thu nh p doanh nghi p ệ
ậ
LA
H p đ ng công ngh
ợ
ồ
ệ
APA
Ph
ng pháp tính giá
ươ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Đ i v i n n kinh t
i hi n nay, không ai không nh n th y r ng
ố ớ ề
th gi ế ế ớ
ấ ằ toàn
ệ
ậ
t y u, đang và đã t o ra nh ng c h i không h nh
c u hóa ầ
là m tộ quá trình t
ấ ế
ơ ộ
ữ
ề
ạ
ỏ
cho các n
đang phát tri n h i nh p. Bên c nh nh ng l
i ích
ướ
c có n n kinh t ề
ế
ữ
ể
ậ
ạ
ộ
ợ
mà toàn c u hoá mang l
i, chính nó cũng đang đ t ra cho các n
c đang phát
ầ
ạ
ặ
ướ
tri n nh ng thách th c và nguy c h t s c to l n. M t trong s đó xu t phát t
ơ ế ứ
ữ
ứ
ể
ấ
ớ
ộ
ố
ừ
ho t đ ng kinh doanh c a các công ty ĐQG trên th gi
i.
ạ ộ
ế ớ
ủ
Các công ty đa qu c gia (MNC
s) đ
ố
ượ
c thành l p nhi u n i trên th gi ề
ế ớ ớ i v i
ậ
ơ
dòng v n FDI luân chuy n m nh. V i vi c t
do hóa th
ng m i, các công ty
ệ ự
ể
ạ
ố
ớ
ươ
ạ
này đã góp ph n t o ra s d ch chuy n dòng v n gi a các qu c gia, gi a các t
ầ ạ
ự ị
ữ
ữ
ể
ố
ố
ổ
ch c trên th gi
i, t o ra s cân b ng trong ngu n tài chính gi a các n
c phát
ế ớ ạ
ữ
ứ
ự
ằ
ồ
ướ
tri n và các n
c đang phát tri n, đ ng th i làm t ng s n l
ng th gi
i tăng
ể
ướ
ả ượ
ể
ồ
ờ
ổ
ế ớ
lên m t l
ộ ượ
ng đáng k . ể
Tuy nhiên, bên c nh nh ng m t tích c c đó, ho t đ ng c a các công ty đa
ạ ộ
ự
ủ
ữ
ạ
ặ
qu c gia cũng mang l
i không ít nh ng tiêu c c mà n i b t trong đó là hành vi
ố
ạ
ổ ậ
ữ
ự
“chuy n giá” nh m tr n tránh nghĩa v đ i v i Nhà n
c và thâu tóm doanh
ụ ố ớ
ể
ằ
ố
ướ
nghi p n ệ
c s t ướ ở ạ
ự i. Có th nói, tình hình chuy n giá đã và đang là m t th c ể
ể
ộ
tr ng đáng báo đ ng
các n
ạ
ộ
ở
ướ
ố c đang phát tri n hi n nay. Các công ty đa qu c
ể
ệ
i m i hình th c, gây thi
t h i không
gia ti n hành ho t đ ng chuy n giá d ạ ộ
ể
ế
ướ
ứ
ọ
ệ ạ
nh cho n
ỏ
ướ
c ti p nh n đ u t ậ
ầ ư
ế
ệ và c n tr s phát tri n c a các doanh nghi p
ể ủ
ở ự
ả
trong n
c.ướ
V i m c đích tìm hi u v v n đ mang tính th i s và nhi u b t c p này,
ấ ậ
ờ ự
ề ấ
ụ
ề
ề
ể
ớ
c thâm nh p c a các
nhóm chúng em đã ch n đ tài nghiên c u: ọ
ứ “Chi n l
ế ượ
ề
ậ ủ
công ty đa qu c gia vào các n ố
ướ
ủ ạ c đang phát tri n và các hình th c th đo n
ứ
ể
các n
“chuy n giá” c a các công ty này ủ
ể
ở
ướ
ậ ầ ư . c nh n đ u t ”
Do l
ng ki n th c và th i gian có h n nên bài ti u lu n c a chúng em còn
ượ
ậ ủ
ứ
ế
ể
ạ
ờ
nhi u thi u sót, r t mong nh n đ
c hoàn
ậ ượ ự
c s góp ý c a cô đ bài vi ủ
ể
ề
ế
ấ
t đ ế ượ
thi n h n.
ệ
ơ
N I DUNG
Ộ
I. Chi n l
c thâm nh p c a các công ty vào các n
c đang phát tri n
ế ượ
ậ ủ
ướ
ể
1. Khái ni m công ty đa qu c gia
ố
ệ
Công ty đa qu c gia th ng đ c vi ố ườ ượ t t ế ắ ặ t là MNC (Multinational corporration) ho c
MNE (Multinational enterprises) là khái ni m đ ch các công ty s n xu t hay cung c p d ch ệ ể ả ấ ấ ỉ ị
ít nh t hai qu c gia. Các công ty đa qu c gia l n có ngân sách v t qua ngân sách cu v ụ ở ấ ố ố ớ ượ ả
nhi u qu c gia. Các công ty đa qu c gia có th nh h ng l n đ n m i quan h qu c t và ể ả ề ố ố ưở ố ế ế ệ ớ ố
các n n kinh t ề ế ầ qu c gia. Các công ty đa qu c gia đóng vai trò l n trong quá trình toàn c u ố ố ớ
hóa.
Ban đ u, các công ty đa qu c gia cũng đ c thành l p t i m t qu c gia t c là công ty ầ ố ượ ậ ạ ứ ộ ố
qu c gia. Công ty qu c gia này mang qu c t ch c a m t n vào công ty này ố ị ộ ướ ủ ố ố c và v n đ u t ố ầ ư
b n n i. Công ty qu c gia này kinh doanh ngày thu c quy n s h u c a các nhà t ề ở ữ ủ ộ ư ả c s t ướ ở ạ ố
ấ càng phát tri n và hàng hóa, d ch v do công ty này s n xu t ra ngày càng nhi u và ch t ụ ể ề ả ấ ị
ng. Vì v y mà nhu c u m r ng th tr ng tiêu th các s n ph m c a công ty là t l ượ ở ộ ị ườ ậ ầ ụ ủ ả ẩ ấ ế t y u.
, th tr ng các n c lân c n hay các n c có nhu c u s n ph m c a công ty tr Lúc b y gi ấ ờ ị ườ ướ ậ ướ ầ ả ủ ẩ ở
nên th t h p d n. Các công ty này s b t đ u ti n hành m r ng th tr ẽ ắ ầ ậ ấ ở ộ ị ườ ế ẫ ụ ả ng tiêu th s n
ph m sang các th tr ng này b ng cách xu t kh u các s n ph m. Th tr ng ngày càng đ ị ườ ẩ ị ườ ằ ấ ẩ ả ẩ ượ c
m r ng vì v y mà các công ty b t đ u nghĩ đ n vi c m r ng s n xu t kinh doanh sang các ế ắ ầ ở ộ ở ộ ệ ậ ả ấ
n ướ c lân c n, các n ậ ướ ể c mà có nhu c u s n ph m c a công ty nhi u. Do quá trình phát tri n ầ ả ủ ề ẩ
th tr ng tiêu th , các công ty này tìm đ c các ngu n nguyên li u và nhân công có chi phí ị ườ ụ ượ ệ ồ
th p h n t i qu c gia mà công ty trú ng . Vì v y mà công ty s ti n hành xây d ng các chi ơ ạ ấ ẽ ế ụ ự ậ ố
nhánh hay các công ty con t i các qu c gia mà có nh ng l ạ ữ ố ợ ậ i th so sánh v chi phí nguyên v t ế ề
li u, nhân công đ u vào nh m tìm ki m m c l ứ ợ ệ ế ầ ằ ầ i nhu n ngày càng cao. Nh v y do nhu c u ư ậ ậ
phát tri n và m r ng th tr ở ộ ị ườ ể ả ng c a mình mà các công ty này đã th c hi n ho t đ ng s n ạ ộ ủ ự ệ
xu t kinh doanh trên đ a bàn r ng l n và v ấ ộ ớ ị ượ t ra kh i biên gi ỏ ớ ủ i c a m t qu c gia nên đ ố ộ ượ c
g i là công ty đa qu c gia. ọ ố
Công ty đa qu c gia bao g m công ty m FDI ra m t n ẹ ở ộ ướ ố ồ c, và th c hi n các đ u t ệ ầ ư ự
n c ngoài đ hình thành các công ty con. Các công ty m con này nh h ng l n nhau và ướ ể ẹ ả ưở ẫ
cùng chia s ki n th c, ngu n l c và trách nhi m l n nhau. ồ ự ẻ ế ứ ệ ẫ
2.M c tiêu t
hâm nh p và hình th c thâm nh p th tr
ng c a các Công ty đa
ụ
ị ườ
ứ
ậ
ậ
ủ
qu c gia vào các n
c đang phát tri n
ố
ướ
ể
2.1. M c tiêu xâm nh p th tr ị ườ ng ụ ậ
ng đa qu c gia là hình th c đ c bi t c a phát tri n, nghĩa là công ty Xâm nh p th tr ậ ị ườ ứ ặ ố ệ ủ ể
tìm cách gia tăng th ph n c a s n ph m hi n th i trên th tr ầ ủ ả ị ườ ệ ẩ ờ ị ư ng qu c gia đó b ng cách đ a ằ ố
ra m t chi n l c marketing h n h p tích c c và có hi u qu h n. ế ượ ộ ả ơ ự ệ ỗ ợ
V i m c tiêu tăng s l ng m i v đ i v i khách hàng hi n t ố ượ ụ ớ ạ ụ ố ớ ệ ạ ủ i, thu hút khách hàng c a
các đ i th c nh tranh và nh ng khách hàng m i công ty s ph i gia tăng n l c marketing ủ ạ ỗ ự ữ ẽ ả ố ớ
nh : Đ a ra chi n d ch qu ng cáo m i h u hi u, nhân r ng s c a hàng, các đi m bán và ớ ữ ố ử ư ư ế ệ ể ả ộ ị
i tiêu th t i qu c gia đó, gi m giá hay bán tr ch m, không ng ng tăng c m ng l ạ ướ ụ ạ ả ậ ừ ả ố ườ ấ ng ch t
ng s n ph m. l ượ ẩ ả
Nói chung t ấ ả t c các n l c marketing này đ u nh m gia tăng th ph n c a công ty trên ằ ầ ủ ỗ ự ề ị
th tr ng qu c gia đó và đó cũng chính là m c tiêu chính c a chi n l c xâm nh p th ị ườ ế ượ ụ ủ ố ậ ị
tr ườ ng qu c gia. ố
2.2.Hình th c thâm nh p th tr ng c a các Công ty đa qu c gia vào các n c đang ị ườ ứ ậ ủ ố ướ
phát tri n.ể
Nhi u nghiên c u cho th y vi c m r ng th tr ng ra n c ngoài là m c tiêu c a MNC ở ộ ị ườ ứ ề ệ ấ ướ ụ ủ
nh m khai thác t i u các ngu n l c đ s n xu t s n ph m đ c quy n mang tính qu c t ằ ố ư ồ ự ấ ả ể ả ố ế ; ề ẩ ộ
i nhu n đ c quy n, v a n l c gi m thi u các đe do c nh tranh do các đ i th v a đ thu l ừ ể ợ ừ ỗ ự ạ ạ ề ể ậ ả ộ ố ủ
áp đ t. Đ i phó v i nh ng thách th c này, MNC liên t c thâm nh p vào các n n kinh t ữ ứ ụ ề ặ ậ ố ớ ế ặ đ c
bi t là các n c đang phát tri n đ phát tri n th tr ng d i nhi u hình th c. ệ ướ ị ườ ể ể ể ướ ứ ề
2.2.1. Hình th c xu t kh u ứ ấ ẩ
ng qu c t Xu t kh u hàng hoá là hình th c đ u tiên c a quá trình thâm nh p th tr ầ ị ườ ứ ủ ấ ẩ ậ ố ế
thông qua ho t đ ng tiêu th nh ng hàng hoá đ c ra th tr ng bên ạ ộ ụ ữ ượ ả c s n xu t trong n ấ ướ ị ườ
ngoài. Ph n l n các doanh nghi p b t đ u m r ng th tr ng toàn c u b ng xu t kh u và ắ ầ ầ ớ ở ộ ị ườ ệ ầ ằ ấ ẩ
sau đó chuy n sang hình th c khác đ đáp ng nhu c u th tr ng c a mình. ị ườ ứ ứ ể ể ầ ủ
Đ c đi m chung l n nh t c a xu t kh u là vi c di chuy n s n ph m qua biên gi ể ả ấ ủ ể ệ ặ ấ ẩ ẩ ớ ớ ố i qu c
môi tr ng n gia, ph m vi ho t đ ng m r ng, ch u tác đ ng ph c t p c a nhi u y u t ị ứ ạ ủ ạ ộ ở ộ ế ố ề ạ ộ ườ ướ c
ngoài nh chính tr , pháp lu t, văn hoá, xã h i, đ a lý, khí h u. ư ậ ậ ộ ị ị
● Xu t kh u tr c ti p ự ế ẩ ấ
Xu t kh u tr c ti p là hình th c tham gia th tr ng qu c t khá ph bi n v i m i doanh ị ườ ự ứ ế ấ ẩ ố ế ổ ế ớ ọ
nghi p trên th gi ng n ế ớ ệ i, trong đó các doanh nghi p ti n hành đ a hàng hóa sang th tr ế ị ườ ư ệ ướ c
ngoài đ khai thác l i th so sánh gi a các qu c gia, nh m nâng cao l ể ợ ữ ế ằ ố ợ ạ i nhu n trong ho t ậ
đ ng kinh doanh. ộ
L i th đ i v i doanh nghi p xu t kh u tr c ti p ế ố ớ ự ế : ệ ấ ẩ ợ
ng n c ngoài, do v y có th n m b t đ Doanh nghi p tr c ti p ti p xúc v i th tr ế ị ườ ự ệ ế ớ ướ ể ắ ắ ượ c ậ
tình hình th tr ng, th ị ườ ườ ổ ủ ng xuyên c p nh t nh ng nhu c u m i và th hi u thay đ i c a ầ ị ế ữ ậ ậ ớ
t nh t nhu c u đó. khách hàng đ k p th i c i ti n s n ph m, th a mãn t ờ ả ế ả ể ị ẩ ỏ ố ấ ầ
Doanh nghi p xu t kh u có th ch đ ng đ i phó v i nh ng di n bi n trên t ng th ủ ộ ữ ừ ệ ể ễ ế ấ ẩ ố ớ ị
tr ng n c ngoài. ườ ướ
i nhu n không b Doanh nghi p không ph i ch u nh ng chi phí xu t kh u trung gian và l ữ ệ ả ấ ẩ ị ợ ậ ị
chia s nh hình th c xu t kh u gián ti p. ẻ ư ứ ế ấ ẩ
Đi m b t l ấ ợ ủ i c a hình th c xu t kh u tr c ti p ấ ự ế : ứ ể ẩ
Doanh nghi p ph i dàn tr i các ngu n l c c a mình trên ph m vi th tr ồ ự ị ườ ủ ệ ả ả ạ ớ ng r ng l n ộ
ng c nh tranh qu c t t h n và nhi u r i ro ph c t p h n, ph i ch p nh n môi tr ả ứ ạ ấ ậ ơ ườ ố ế ạ kh c li ố ệ ơ ề ủ
h n. ơ
ự ơ Doanh nghi p m t nhi u th i gian, t n nhi u nhân l c, s d ng nhi u ngu n tài l c h n ề ử ụ ự ệ ề ề ấ ờ ố ồ
xu t kh u gián ti p. Do đó, đ có th thâm nh p thành công th tr ng n c ngoài, các doanh ị ườ ế ể ể ấ ẩ ậ ướ
ng sao cho phù h p v i ti m l c và kh năng c a mình. nghi p c n ph i l a ch n k th tr ả ự ỹ ị ườ ệ ầ ọ ớ ề ự ủ ả ợ
Hình th c này đòi h i chi phí t n kém, do v y ch th c hi n khi có đ s l ủ ố ượ ỉ ự ứ ệ ậ ỏ ố ớ ng hàng l n.
ấ H n n a, các hàng rào thu quan ho c chi phí v n chuy n cao cũng có th làm cho vi c xu t ữ ế ể ể ệ ặ ậ ơ
kh u tr nên không kinh t . ẩ ở ế
Tr ườ ng h p áp d ng hình th c xu t kh u tr c ti p: ứ ự ế ụ ấ ẩ ợ
Doanh nghi p đã nghiên c u th tr ng và có đ y đ nh ng thông tin c n thi ị ườ ứ ệ ầ ủ ữ ầ ế ả t nh m đ m ằ
b o ch c ch n cho ho t đ ng kinh doanh đ t hi u qu nh d ki n. ả ả ư ự ế ạ ộ ệ ắ ắ ạ
Doanh nghi p ph i có đ ngu n l c đ m r ng ho t đ ng ra th tr ng n c ngoài. ồ ự ể ở ộ ạ ộ ị ườ ủ ệ ả ướ
Doanh nghi p có kh năng qu n lý, đi u hành ho t đ ng xu t kh u hi u qu . ả ề ạ ộ ệ ệ ả ả ấ ẩ
● Xu t kh u gián ti p ế ẩ ấ
ng n Đây là hình th c tham gia th tr ứ ị ườ ướ ữ c ngoài không đòi h i s ti p xúc tr c ti p gi a ỏ ự ế ự ế
ng i mua n c ngoài và ng c s n ph m c a mình ra ườ ướ ườ ả i s n xu t trong n ấ ướ c. Ð bán đ ể ượ ả ủ ẩ
n c ngoài, ng i s n xu t ph i thông qua các t ch c trung gian thông th o nghi p v kinh ướ ườ ả ấ ả ổ ứ ụ ệ ạ
c đi m sau: doanh xu t nh p kh u. Hình th c này có nh ng u đi m và nh ứ ữ ư ể ậ ấ ẩ ượ ể
Ư ể ế : u đi m c a hình th c xu t kh u gián ti p ủ ứ ấ ẩ
Giúp cho ng i s n xu t thâm nh p nhanh chóng vào th tr ng n ườ ả ị ườ ấ ậ ướ ạ c ngoài. Ch ng h n, ẳ
doanh nghi p có th s d ng công ty qu n lý xu t kh u có nhi u kinh nghi m ho t đ ng trên ể ử ụ ạ ộ ệ ề ệ ả ấ ẩ
th tr ng n c ngoài và do đó, gi m b t đ ị ườ ướ ớ ượ ủ c r i ro g n li n v i vi c bán hàng trong môi ệ ề ả ắ ớ
tr ng xa l . H n n a, doanh nghi p còn s d ng đ ườ ạ ử ụ ữ ệ ơ ượ ấ c kinh nghi m, v n và c s v t ch t ố ơ ở ậ ệ
ự c a chuyên gia, trung gian. Thông qua xu t kh u gián ti p, doanh nghi p có th t o d ng ủ ể ạ ế ệ ấ ẩ
đ c hình nh, uy tín c a mình trên th tr ng qu c t ượ ị ườ ủ ả . ố ế
Khó khăn c a hình th c xu t kh u gián ti p ứ ế : ủ ấ ẩ
Ph i tr chi phí cho ng i trung gian do đó l i nhu n c a doanh nghi p b gi m. Doanh ả ả ườ ợ ậ ủ ị ả ệ
nghi p không bi c k p th i nhu c u bi n đ ng c a th tr t đ ng n c ngoài cũng nh tâm ệ ế ượ ị ị ườ ủ ế ầ ờ ộ ướ ư
lý th hi u c a khách hàng khi tiêu th s n ph m. ị ế ủ ụ ả ẩ
Tr ườ ng h p áp d ng hình th c xu t kh u gián ti p: ứ ụ ế ấ ẩ ợ
Doanh nghi p ch a có đ thông tin c n thi ng n ư ủ ệ ầ t v th tr ế ề ị ườ ướ c ngoài, nh nhu c u và ư ầ
i tiêu dùng, đ i th c nh tranh. c u c th , t p quán và th hi u c a ng ầ ụ ể ậ ị ế ủ ườ ủ ạ ố
L n đ u tiên doanh nghi p tham gia vào th tr ng n c ngoài. ị ườ ệ ầ ầ ướ
ả Qui mô kinh doanh c a doanh nghi p còn nh , các ngu n l c có h n, ch a th dàn tr i ồ ự ủ ư ệ ể ạ ỏ
các ho t đ ng c ngoài. ạ ộ n ở ướ
Th tr ng n c ngoài ph c t p, c nh tranh gay g t và có đ r i ro cao. ị ườ ướ ứ ạ ộ ủ ạ ắ
Doanh nghi p có th g p ph i rào c n th ng m i t phía nhà n c. ể ặ ệ ả ả ươ ạ ừ ướ
2.2.2. Hình th c k t h p gi a ho t đ ng trong và ngoài n ữ ứ ế ợ ạ ộ c ướ
● C p gi y phép ấ ấ
C p gi y phép là m t hình th c h p đ ng nh ng quy n s d ng s n ph m trí tu đ ứ ợ ấ ấ ộ ồ ượ ề ử ụ ệ ể ả ẩ
ti n hành s n xu t và tiêu th s n ph m th tr ng n c ngoài. Thông th ng đ i t ụ ả ẩ ở ị ườ ế ả ấ ướ ườ ố ượ ng
c a h p đ ng mua bán gi y phép hi n nay là: b ng sáng ch phát minh (Patent), quy n tác ủ ệ ế ề ấ ằ ợ ồ
gi hay tác quy n (Copyrights), nhãn hi u th ng m i (Trademarks), các qui trình công ngh ả ệ ề ươ ạ ệ
(Technological Process), bí quy t k thu t (Know how). ế ỹ ậ
Thu n l ậ ợ ủ i c a hình th c Licensing: ứ
Doanh nghi p đ c c p phép có c h i nhanh chóng ti p c n th tr ng n c ngoài, ệ ượ ơ ộ ị ườ ế ấ ậ ướ
gi m thi u r i ro, không ph i đ u t ả ầ ư ể ủ ả nhi u th i gian và ti n b c do chi phí b ra th p. Do ạ ề ề ấ ờ ỏ
c này trong vi c m v y, các doanh nghi p v a và nh có th d dàng áp d ng chi n l ỏ ậ ể ễ ế ượ ừ ụ ệ ệ ở
nh m duy trì đ c m c tiêu doanh s và l i nhu n c a mình. r ng kinh doanh qu c t ộ ố ế ằ ượ ụ ố ợ ậ ủ
Doanh nghi p c p phép v n có th thu đ c m t kho n ti n không nh sau th i gian s ệ ấ ể ẫ ượ ề ả ộ ỏ ờ ử
i nhu n và hi u qu cao, khai thác tri d ng s n ph m trí tu c a mình v i m c l ụ ệ ủ ứ ợ ả ẩ ớ ệ ậ ả ệ ể ả t đ s n
ph m trí tu , tăng thêm m c đ u t ứ ầ ư ệ ẩ phát tri n công ngh m i, ti p t c nâng cao l ệ ớ ế ụ ể ợ ế ạ i th c nh
tranh trong kinh doanh qu c t . ố ế
ể ử ụ M t doanh nghi p v i công ngh , bí quy t và có trình đ ch t xám cao có th s d ng ệ ệ ế ấ ộ ớ ộ
các th a c c p gi y phép và đ i l i có m t kho n thu dành cho vi c đ u t vào các danh ỏ ướ ấ ổ ạ ấ ầ ư ệ ả ộ
m c khác. ụ
Doanh nghi p có th đ y m nh vi c ph bi n các s n ph m và công ngh m i trên th ổ ế ệ ớ ể ẩ ệ ệ ạ ả ẩ ị
tr ng n c thi t l p trong b i c nh toàn b chi n l ườ ướ c ngoài. H p đ ng c p phép đ ồ ấ ợ ượ ế ậ ố ả ế ượ c ộ
ng th gi c a doanh nghi p có tính đ n s m r ng và phát tri n th tr ủ ế ự ở ộ ị ườ ệ ể ế ớ i trong th i gian dài. ờ
Do đó v i doanh nghi p có k ho ch thâm nh p th tr ng qu c t ị ườ ệ ế ạ ậ ớ ố ế ấ , c p gi y phép là ấ
ph ng th c thích h p đ thâm nh p nhanh vào nh ng th tr ng có qui mô nh . Đi u này ươ ị ườ ứ ữ ể ậ ợ ề ỏ
ng khác có t o đi u ki n cho doanh nghi p t p trung ngu n l c, thâm nh p vào nh ng th tr ạ ồ ự ệ ậ ị ườ ữ ề ệ ậ
qui mô l n h n. ớ ơ
Khó khăn c a hình th c Licensing: ủ ứ
Doanh nghi p c p phép không còn đ c quy n v s h u trí tu ngay sau khi đã c p phép. ề ề ở ữ ệ ấ ệ ấ ộ
Vì v y, doanh nghi p đ c c p phép s tr thành đ i th c nh tranh tr c ti p v i doanh ệ ậ ượ ẽ ở ấ ủ ạ ự ế ố ớ
nghi p c p phép trên th tr ng. ệ ấ ị ườ
Doanh nghi p c p phép g p khó khăn trong vi c ki m soát kh i l ố ượ ệ ệ ể ấ ặ ng bán c a công ty ủ
n ng t phí b n quy n. ướ c ngoài, đi u này nh h ề ả ưở i l ớ ệ ề ả
Doanh nghi p c p phép khó có th ki m soát đ c tiêu chu n s n ph m và ch t l ể ể ệ ấ ượ ẩ ả ấ ượ ng ẩ
ng n d ch v ị th tr ụ ở ị ườ ướ c ngoài. Đi u này có th làm gi m uy tín, ch t l ể ấ ượ ề ả ủ ng s n ph m c a ả ẩ
ng qu c t . doanh nghi p trên th tr ệ ị ườ ố ế
● Xu t kh u có s tr giúp c a văn phòng đ i di n ạ ệ ự ợ ủ ấ ẩ
Văn phòng đ i di n ho t đ ng t i th tr ng n c ngoài s giúp doanh nghi p t p trung ạ ộ ệ ạ ạ ị ườ ướ ệ ậ ẽ
ng, tìm ra ph ng pháp hi u qu nh t đ c ng c v trí h n n a vào vi c nghiên c u th tr ơ ị ườ ữ ứ ệ ươ ấ ể ủ ố ị ệ ả
ng m c tiêu. Thông th c a doanh nghi p trên th tr ủ ị ườ ệ ụ ườ ứ ng, văn phòng đ i di n ch có ch c ạ ệ ỉ
năng nghiên c u, t ứ ư ấ ự v n. Rõ ràng c p phép đ m b o cho các công ty xuyên qu c gia th c ấ ả ả ố
hi n các giao d ch hành chính ban đ u ch không có ch c năng kinh doanh. Hình th c này có ứ ứ ứ ệ ầ ị
nh ng thu n l i và khó khăn sau: ậ ợ ữ
Thu n l i: ậ ợ
Đ t văn phòng đ i di n t c là doanh nghi p đã tr c ti p ti p c n v i th tr ế ậ ệ ứ ị ườ ự ệ ế ặ ạ ớ ậ ng, do v y
c tình hình, nh ng di n bi n trên th tr ng, t đó có nh ng ph n ng mang d dàng n m đ ễ ắ ượ ị ườ ữ ễ ế ừ ả ứ ữ
tính chi n l c và hi u qu h n. ế ượ ả ơ ệ
Doanh nghi p n m đ c thông tin v th tr đó ệ ắ ượ ề ị ườ ng, khách hàng và đ i th c nh tranh, t ố ủ ạ ừ
có nh ng đóng góp cho vi c xây d ng chi n l ng. ế ượ ữ ự ệ c thâm nh p vào th tr ậ ị ườ
ng n c ngoài Văn phòng đ i di n có th th c hi n các nghi p v marketing trên th tr ệ ệ ụ ể ự ị ườ ệ ạ ướ
ph c v cho công tác thâm nh p và m r ng th tr ng c a doanh nghi p. ụ ụ ở ộ ị ườ ậ ủ ệ
Khó khăn:
ể ả Do văn phòng đ i di n không ti n hành các ho t đ ng kinh doanh, trong khi đó đ đ m ạ ộ ệ ế ạ
i ch nên b b o cho ho t đ ng c a nó đòi h i m t chi phí cao so v i các chi phí t ả ạ ộ ủ ỏ ộ ớ ạ ỗ ướ ầ c đ u
làm tăng chi phí hành chính c a doanh nghi p. ủ ệ
Ph m vi ho t đ ng b h n ch và nhi u khi doanh nghi p b l ế ạ ộ ị ạ ị ệ ề ệ ạ ộ thu c vào s năng đ ng ự ộ
và tính hi u qu c a văn phòng đ i di n. ả ủ ệ ệ ạ
● Gia công qu c tố ế
Gia công trong th ng m i là ho t đ ng th ươ ạ ộ ạ ươ ử ụ ng m i, theo đó bên nh n gia công s d ng ạ ậ
ặ m t ph n ho c toàn b nguyên li u, v t li u c a bên đ t gia công đ th c hi n m t ho c ậ ệ ể ự ủ ệ ệ ầ ặ ặ ộ ộ ộ
ng thù lao nhi u công đo n trong quá trình s n xu t theo yêu c u c a bên đ t gia công đ h ấ ầ ủ ể ưở ề ạ ả ặ
ng m i 2005 - đi u 178). (Lu t th ậ ươ ề ạ
Lo i hình này có m t s đ c tr ng khác bi ộ ố ặ ư ạ ệ t so v i hình th c xu t kh u là: ứ ấ ẩ ớ
Quy n s h u đ i v i nguyên v t li u và hàng hóa không thay đ i, vì v y không ch bên ề ở ữ ậ ệ ố ớ ậ ổ ỉ
nh n gia công mà bên đ t gia công cũng ph i quan tâm đ n vi c b o qu n hàng hóa, nguyên ế ệ ậ ặ ả ả ả
v t li u trong su t quá trình s n xu t và gia công l p ráp hàng hóa. ậ ệ ả ấ ắ ố
Th c ch t gia công là vi c bên đ t gia công mua s c lao đ ng t c nh n gia công đ ự ứ ệ ấ ặ ộ i n ạ ướ ậ ể
nâng cao t i nhu n c a mình. Đó là hình th c khai thác nh ng l i th so sánh trong su t l ỷ ấ ợ ủ ứ ữ ậ ợ ế
th ng m i qu c t v giá c s c lao đ ng. Tuy nhiên, vi c mua bán s c lao đ ng l ươ ố ế ề ả ứ ứ ệ ạ ộ ộ ạ ắ i g n
ỏ li n v i quá trình s n xu t hàng hóa, do v y trong khi th c hi n ho t đ ng này đòi h i ạ ộ ự ề ệ ả ấ ậ ớ
nh ng kĩ năng r ng h n c lĩnh v c s n xu t và th ng m i. ơ ả ở ữ ộ ự ả ấ ươ ạ
Chính vì nh ng đ c tr ng trên mà các nhà kinh doanh trên th tr ng hàng hóa th gi i đã ị ườ ữ ư ặ ế ớ
ng n c ngoài có hàng rào s d ng hình th c này nh m t công c đ thâm nh p vào th tr ử ụ ư ộ ụ ể ị ườ ứ ậ ướ
b o h ch t ch . ẽ ộ ặ ả
● Nh ng quy n th ng m i (Franchising) ượ ề ươ ạ
Ho t đ ng nh ng quy n th ng m i trên th gi i đã có t lâu. Khi nh c t ạ ộ ượ ề ươ ế ớ ạ ừ ắ ớ ộ i ho t đ ng ạ
nh ng quy n th ng m i thành công, ng i ta th ng nghĩ t ượ ề ươ ạ ườ ườ ớ i ho t đ ng nh ạ ộ ượ ề ng quy n
c a McDonald’s, Kentucky Fried Chicken (KFC), hay khách s n Hilton… ủ ạ
Theo lu t th t Nam năm 2005 (đi u 284): Nh ng quy n th ậ ươ ng m i Vi ạ ệ ề ượ ề ươ ng m i là ạ
ho t đ ng th ng m i, theo đó bên nh ng quy n cho phép và yêu c u bên nh n nh ạ ộ ươ ạ ượ ề ầ ậ ượ ng
quy n t mình ti n hành vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v theo các đi u ki n sau ề ự ụ ứ ế ệ ề ệ ị
đây:
Th nh t, vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v đ c ti n hành theo cách th c t ụ ượ ứ ứ ệ ấ ị ứ ổ ế
ch c kinh doanh do bên nh ng quy n qui đ nh và đ c g n v i nhãn hi u hàng hóa, tên ứ ượ ề ị ượ ệ ắ ớ
th ng m i, bí quy t kinh doanh, kh u hi u kinh doanh,bi u t ng kinh doanh, qu ng cáo ươ ể ượ ế ệ ạ ẩ ả
ng quy n. c a bên nh ủ ượ ề
Th hai, bên nh ng quy n có quy n ki m soát và tr giúp cho bên nh n nh ứ ượ ề ể ề ậ ợ ượ ề ng quy n
trong vi c đi u hành công vi c kinh doanh. ệ ề ệ
Hình th c này có m t s u đi m và nh c đi m sau: ộ ố ư ứ ể ượ ể
u đi m: Ư ể
Franchising là hình th c có th k t h p t i đa nh ng l i th so sánh c a c hai bên đ ể ế ợ ố ứ ữ ợ ủ ả ế ể
nâng cao tính c nh tranh cho s n ph m hàng hóa hay d ch v và nh v y t o kh năng thành ư ậ ạ ụ ạ ả ẩ ả ị
i th c a nhau đ ph c v công l n h n khi th c hi n. C hai bên có th khai thác nh ng l ả ự ữ ệ ể ơ ớ ợ ế ủ ụ ụ ể
cho k t qu kinh doanh k c nh ng l i th vô hình nh uy tín c a bên chuy n nh ể ả ữ ế ả ợ ư ủ ế ể ượ ng, v trí ị
ng. c a hàng c a bên nh n chuy n nh ử ủ ể ậ ượ
ế Hai bên th c hi n vi c qu n lý và bàn b c trao đ i nh ng kinh nghi m, nh ng sáng ki n ữ ự ữ ệ ệ ệ ạ ả ổ
ữ trong ho t đ ng marketing nh m thích ng các ho t đ ng kinh doanh c a mình v i nh ng ạ ộ ạ ộ ứ ủ ằ ớ
đi u ki n thay đ i c a th tr ng. ổ ủ ị ườ ề ệ
V i hình th c thâm nh p này, cùng lúc doanh nghi p có th phát tri n th ng hi u ứ ể ể ệ ậ ớ ươ ệ ở
nhi u th tr ị ườ ề ng, h n ch r i ro và ti ế ủ ạ ế t ki m th i gian. ờ ệ
L i th n i b t nh t c a hình th c Franchising là chi phí. Th nh t, v c c u chi phí: ế ổ ậ ề ơ ấ ấ ủ ứ ứ ấ ợ
Franchising gi m thi u đ ể ả ượ c hàng lo t các y u t ạ ế ố ả chi phí, nh phí chuyên ch và b o qu n ư ả ở
nguyên li u do khai thác t ệ ạ ề ề i ch , các chi phí thu quan (xu t nh p kh u), gi m chi phí v ti n ế ấ ậ ẩ ả ỗ
ng do chi phí thuê lao đ ng t l ươ ộ ạ ể i ch th p… Th hai, v t ng giá thành: do s phát tri n ỗ ấ ề ổ ứ ự
nên vi c m nhanh c a Franchising g n li n v i vi c m r ng v qui mô kinh doanh qu c t ệ ở ộ ố ế ủ ề ề ắ ớ ệ ở
r ng qui mô cũng đ ng nghĩa v i quá trình gi m giá thành trên m t đ n v s n ph m. ộ ộ ơ ị ả ả ẩ ồ ớ
Khó khăn:
B t l i l n nh t c a Franchising đó là v n đ ki m soát ch t l ấ ợ ớ ề ể ấ ủ ấ ượ ấ ỏ ng. N n t ng c a th a ề ả ủ
thu n Franchising là th ậ ươ ng hi u n i ti ng c a doanh nghi p chuy n giao, là chuy n thông ệ ổ ế ủ ệ ể ể
i tiêu dùng v ch t l ng s n ph m. Tuy nhiên, bên nh n chuy n giao n tin đ n ng ế ườ ấ ượ ề ể ả ẩ ậ ướ c
ngoài có th không quan tâm v ch t l ấ ượ ể ề ấ ng nh bên chuy n giao đ ngh , k t qu là ch t ị ế ư ể ề ả
ng s n ph m kém, doanh thu th p và làm gi m uy tín c a bên chuy n giao trên th tr l ượ ị ườ ng ủ ể ẩ ả ấ ả
n c ngoài. ướ
c ngoài ● Đ t chi nhánh c a doanh nghi p t ủ i n ệ ạ ướ ặ
Đ t chi nhánh c a doanh nghi p ủ n ệ ở ướ ặ ạ c ngoài là doanh nghi p b t đ u chuy n các ho t ắ ầ ệ ể
c ngoài, do v y xác su t r i ro l n h n, cu c c nh tranh đ ng kinh doanh c a mình ra n ộ ủ ướ ấ ủ ậ ạ ộ ơ ớ
t h n. Đây là m t b c th thách có tính toàn di n cho ho t đ ng kinh cũng b t đ u kh c li ắ ầ ố ệ ơ ộ ướ ạ ộ ử ệ
doanh c ngoài c a doanh nghi p. n ở ướ ủ ệ
Thu n l i: ậ ợ
Chi nhánh có th khai thác nh ng l i th so sánh, ti n hành các ho t đ ng kinh doanh ữ ể ợ ạ ộ ế ế
nh m mang l i nhu n cao cho doanh nghi p. ằ i l ạ ợ ệ ậ
Chi nhánh có th thay m t doanh nghi p th c hi n nh ng bi n pháp b o v l ệ ệ ợ ự ữ ể ệ ệ ặ ả ủ i ích c a
ng n c ngoài. doanh nghi p trên th tr ệ ị ườ ướ
Khó khăn:
Chi phí cho vi c thành l p chi nhánh ệ ậ n ở ướ ệ c ngoài l n, dàn tr i và đòi h i doanh nghi p ả ớ ỏ
ph i có đ i ngũ cán b giàu kinh nghi m và đ s c tin c y. ủ ứ ệ ả ậ ộ ộ
Ho t đ ng c a chi nhánh ch a đ ạ ộ ư ượ ạ ả c h ch toán m t cách đ c l p, do v y không đ m b o ộ ậ ủ ậ ả ộ
kh năng linh ho t cho doanh nghi p trên th tr ng n c ngoài. ị ườ ệ ả ạ ướ
2.2.3. Hình th c đ u t tr c ti p ứ ầ ư ự ế
Đây là hình th c mà các doanh nghi p đ a v n đ u t tr c ti p vào th tr ng n ầ ư ự ị ườ ứ ư ệ ế ố ướ c
ngoài nh m khai thác t i đa nh ng l i th trên th tr ng đó. Hình th c đ u t ằ ố ữ ợ ị ườ ế ứ ầ ư ự tr c
c ngoài c th là: thành l p công ty liên doanh, công ty con 100% v n n c ngoài và ti p n ế ướ ụ ể ậ ố ướ
Công-xoóc-xi-om (Consortium).
● Công ty liên doanh
Khi xét th y th tr ng n c ngoài có nh ng l i th v kinh t , xã h i, t nhiên… so ị ườ ấ ướ ữ ợ ế ề ế ộ ự
c mình, lãnh đ o doanh nghi p quy t đ nh t o l p c s kinh v i các đi u ki n đó c a n ớ ủ ướ ề ệ ạ ậ ế ị ơ ở ệ ạ
doanh trên th tr ng đó. Tuy nhiên, hình th c ti p theo là gì n u doanh nghi p nh n th y: T ị ườ ứ ế ế ệ ậ ấ ự
mình thì không đ v n ho c ti m l c đ th c hi n các ho t đ ng kinh doanh trên th tr ự ể ự ạ ộ ủ ố ị ườ ng ề ệ ặ
n c ngoài, có nhi u r i ro kinh doanh trên th tr ng n c ngoài h n vì mình là “ng ướ ề ủ ị ườ ướ ơ ườ i
n c ngoài”. ướ
Khi c ngoài mu n kinh doanh trong th tr ở ị ườ ng đó, lu t pháp b t bu c các công ty n ắ ậ ộ ướ ố
lĩnh v c đó ph i liên doanh v i m t công ty n i. ự ả ớ ộ c s t ướ ở ạ
t nh t đ i v i doanh nghi p là thành l p m t liên doanh n Khi đó bi n pháp t ệ ố ấ ố ớ ệ ậ ộ ở ướ c
ụ ộ ngoài. D ng ph bi n nh t c a liên doanh là s tham gia góp v n c a hai đ i tác. Ví d m t ự ố ủ ổ ế ấ ủ ạ ố
công ty có th liên doanh v i m t công ty n c ngoài. Thông th ng công ty n c ngoài cung ể ớ ộ ướ ườ ướ
ị c p các chuyên gia k thu t, công ngh , nhãn mác s n ph m, uy tín c a mình. Đ i tác đ a ấ ủ ệ ậ ả ẩ ố ỹ
ph ươ ng cung c p h th ng phân ph i, kinh nghi m và s hi u bi ố ự ể ệ ố ệ ấ t v th tr ế ề ị ườ ng n i đ a. ộ ị
Thu n l ậ ợ ủ i c a hình th c liên doanh: ứ
Công ty có th ki m soát đ c quá trình s n xu t, các ho t đ ng marketing th tr ể ể ượ ạ ộ ấ ả ở ị ườ ng
n c ngoài. ướ
Khai thác đ i đa các kh năng c a đ i tác đ a ph ng. Công ty có l i ích t c t ượ ố ủ ả ố ị ươ ợ ừ ế ki n
th c c a đ i tác đ a ph ng nh đi u ki n c nh tranh c s t n i, văn hóa, ngôn ng , h ứ ủ ố ị ươ ệ ạ ư ề ở ướ ở ạ ữ ệ
th ng chính tr , h th ng kinh doanh. ị ệ ố ố
Chia s nh ng r i ro trong quá trình kinh doanh, t o ra c ng đ ng trách nhi m trong quá ữ ủ ẻ ệ ạ ộ ồ
trình đi u hành ho t đ ng c a công ty v i đ i tác c s t n i. ớ ố ạ ộ ủ ề ở ướ ở ạ
Khai thác và t n d ng đ c các u đãi c a n c ch nhà đ thâm nh p vào th tr ụ ậ ượ ư ủ ướ ị ườ ng ủ ể ậ
n i. c s t ướ ở ạ
Tham gia liên doanh, công ty d n d n h c h i đ c kinh nghi m, n m b t đ ọ ỏ ượ ầ ầ ắ ượ ệ ắ ầ c nhu c u
t l p quan h tr c ti p v i khách hàng c a th tr ủ ị ườ ng, phát hi n ra các đ i th c nh tranh, thi ố ủ ạ ệ ế ậ ệ ự ế ớ
ng n th tr ở ị ườ ướ ủ c ngoài, t o ti n đ đ công ty thành l p chi nhánh s h u hoàn toàn c a ở ữ ề ể ề ạ ậ
mình t c ngoài. i n ạ ướ
Khó khăn c a hình th c liên doanh: ủ ứ
L i nhu n b phân chia do ph i chia s v i c đ i tác n c ngoài. ẻ ớ ả ố ậ ả ợ ị ướ
Nh ng khác bi t trong văn hóa kinh doanh và qu n lý gi a các doanh nghi p thành viên ữ ệ ữ ệ ả
i hòa nh p thành m t chi n l c kinh doanh chung cho s d n đ n các b t đ ng nh khó đi t ấ ồ ẽ ẫ ư ế ớ ế ượ ậ ộ
toàn công ty, m c tiêu kinh doanh c a t ng bên có th trái ng c nhau, t ủ ừ ụ ể ượ ừ ắ đó gây ra nh ng r c ữ
r i trong ph i h p và ki m soát ho t đ ng c a liên doanh. Đây chính là nguyên nhân d n t ủ ố ạ ộ ố ợ ẫ ớ i ể
nh ng b t đ ng ti m tàng trong n i b và nguy c h y b cam k t gi a các thành viên. ơ ủ ỏ ấ ồ ộ ộ ữ ữ ề ế
B t l i ch y u trong liên doanh là v n đ liên quan t i t l ấ ợ ủ ế ề ấ ớ ỷ ệ góp v n. T l ố ỷ ệ góp v n có ố
th d n t ể ẫ ớ i mâu thu n và tranh ch p quy n ki m soát gi a các doanh nghi p đ u t ể ầ ư ế ố . N u đ i ữ ề ệ ẫ ấ
tác nào chi m d ế ướ ế i 50% v n thì ph i đ cho đ i tác chi m đa s v n quy n đ a ra quy t ả ể ố ố ư ế ề ố ố
đ nh. N u hai bên chi m 50 - 50 v n trong h i đ ng qu n tr , s r t khó khăn đ đ a ra ị ị ẽ ấ ộ ồ ể ư ế ế ả ố
quy t đ nh m t cách nhanh chóng, th m chí là đ a đ c ra quy t đ nh. ế ị ư ượ ậ ộ ế ị
Trong tr ườ ng h p liên doanh gi a m t bên là đ i tác n ữ ợ ộ ố ướ c ngoài v i m t bên là đ i tác ộ ớ ố
trong n c, khi ki n th c c a đ i tác n c ngoài v đi u ki n th tr ng tăng ướ ứ ủ ế ố ướ ề ề ị ườ ệ ng đ a ph ị ươ
lên, h không mu n ph thu c vào đ i tác trong n ụ ọ ố ộ ố ướ ữ c n a và mu n ch m d t liên doanh đ ấ ứ ố ể
thành l p doanh nghi p 100% v n c a mình t c s t i n i. Nh v y, quy n l c c a phía ủ ệ ậ ố ạ ướ ở ạ ề ự ủ ư ậ
n c ngoài ngày càng gia tăng trong khi đó đ i tác trong n c m t d n l i th và d d n t ướ ố ướ ấ ầ ợ ễ ẫ ớ i ế
đ v liên doanh. ổ ỡ
● Thành l p doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài ố ầ ư ướ ệ ậ
Khi th y các đi u ki n chín mu i cho vi c khai thác các ngu n l c th tr ng n ồ ự ở ị ườ ề ệ ệ ấ ồ ướ ở c s
ng th gi t ạ i, đ ng th i mong mu n th c hi n m c tiêu c ng c v trí c a mình trên th tr ụ ố ị ị ườ ự ủ ủ ệ ồ ờ ố ế ớ i,
doanh nghi p s ti n hành thành l p doanh nghi p đ c l p t i th tr ng n ệ ẽ ế ộ ậ ạ ệ ậ ị ườ ướ ệ c ngoài. Vi c
ng n thành l p công ty con bi u th s chi m lĩnh th tr ể ị ự ị ườ ế ậ ướ ắ ủ c ngoài m t cách v ng ch c c a ữ ộ
các doanh nghi p. Các công ty con có t cách pháp nhân đ y đ , đ ệ ư ủ ượ ầ c quy n ti n hành các ế ề
ho t đ ng kinh doanh m t cách đ c l p nh m khai thác t i đa nh ng ngu n l c và tăng t i đa ạ ộ ộ ậ ằ ộ ố ồ ự ữ ố
l i nhu n trên th tr ng n c ngoài. ợ ị ườ ậ ướ
II.Khái ni m và d u hi u chuy n giá ấ
ể
ệ
ệ
1.Khái ni m c a chuy n giá ủ
ệ
ể
Chuy n giá là toàn b ho t đ ng đ nh giá cho các giao d ch gi a các - Theo nghĩa r ng:ộ ạ ộ ữ ể ộ ị ị
công ty con c a m t công ty xuyên qu c gia khi các giao d ch n i b ngày càng phát tri n ể ộ ộ ủ ộ ố ị
- Theo nghĩa h p:ẹ Chuy n giá là vi c các công ty l ể ệ ợ ụ ấ i d ng vi c đ nh giá cao h n hay th p ệ ị ơ
i đa hóa l i nhu n c a mình mà không nghĩ đ n quy n l i c a nhà n h n nh m t ơ ằ ố ợ ậ ủ ề ợ ủ ế ướ . c
Nhìn chung, chuy n giá là ho t đ ng ch quan, c ý c a các t p đoàn, v i m c đích t ạ ộ ủ ụ ủ ể ậ ố ớ ố ể i thi u
hóa s thu ph i n p, tăng c ả ộ ế ố ườ ng kh năng c nh tr nh, chi m lĩnh th tr ạ ị ườ ế ả ạ ạ ỏ ố ng, lo i b đ i
th c nh tranh nh vi c xác đ nh các nghi p v chuy n giao n i b không đúng v i giá th ờ ệ ộ ộ ủ ạ ụ ệ ể ớ ị ị
tr ng. ườ
- Đi m khác bi t, gi a “chuy n giá” và “đ nh giá chuy n giao”: ể ệ ữ ể ể ị
ự ủ Đ nh giá chuy n giao là vi c tính toán giá chuy n giao gi a các b ph n, hành vi tích c c c a ể ữ ể ệ ậ ộ ị
m t chính sách toàn c u c a t p đoàn nh m phát tri n, tăng c ầ ủ ậ ể ằ ộ ườ ố ớ ng qu n lý ho t đ ng đ i v i ạ ộ ả
ậ t ng thành viên, đ nh giá chuy n giao là khoa h c qu n lý tài chính k toán c a nh ng t p ừ ủ ữ ể ế ả ọ ị
đoàn xuyên qu c gia . ố
ậ ế - Các MNC có th áp d ng nhi u k thu t chuy n giá, trong đó có nh ng k thu t h t ụ ữ ể ề ể ậ ỹ ỹ
s c tinh vi nh m tránh thu ph i n p. V c b n, có hai hình th c chuy n giá là chuy n giá ứ ề ơ ả ả ộ ứ ế ể ể ằ
ự ế ể
tr c ti p và chuy n giá gián ti p ế + Chuy n giá tr c ti p: th c hi n các đ n v tr c thu c trong công ty, gi a công ty m và ị ự ự ự ữ ế ệ ẹ ể ơ ộ
công ty con.
+ Chuy n giá gián ti p: th c hi n thông qua m t c s kinh doanh th 3 đ t t i n i có thu ộ ơ ở ặ ạ ơ ự ứ ể ế ệ ế
su t thu TNDN th p (thiên đ ng thu – tax havens). ế ấ ấ ườ ế
2. D u hi u c a chuy n giá
ệ ủ
ể
ấ
c ngoài khi đ u t vào m t n c, th ng đ a vào công ty liên doanh Các đ i tác n ố ướ ầ ư ộ ướ ườ ư
nh ng tài s n góp v n là các s n ph m cũ, l c h u, không đ ng b , nh ng công ngh cũ. ạ ữ ữ ệ ả ả ẩ ậ ố ồ ộ
M c tiêu c a các công ty đa qu c gia mu n đ u t ầ ư ủ ụ ố ố vào m t th tr ộ ị ườ ng m i, th c ch t là ự ấ ớ
ẩ mu n tái t o thêm vòng đ i cho s n ph m, vì v y, h chuy n giao toàn b nh ng s n ph m ữ ể ạ ả ẩ ả ậ ờ ọ ố ộ
cũ công ty m sang nh ng công ty con, ho c công ty liên doanh, m t m t ti m ki m chi phí ở ặ ế ữ ẹ ệ ặ ộ
n c ti p nh n, m t khác có th thay th công ngh cũ đ u vào trong quá trình đ u t ầ ầ ư ở ướ ế ệ ể ế ậ ặ
thành công ngh m i, hi n đ i ệ ớ ạ ở ệ công ty m . ẹ
L i d ng quá trình chuy n giao công ngh trong quá trinh đ u t , các công ty đa qu c gia ợ ụ ầ ư ể ệ ố
ti n hành đ ng c đ a nh ng s n ph m cũ, công ngh cũ trong quá trình đ u t ơ chuy n giá, ể ế ộ ầ ư ư ữ ệ ả ẩ
i kê khai cao h n giá th c t . Các FDI v i s h u thu n c a công ty m n c ngoài nh ng l ư ạ ự ế ơ ớ ự ậ ẫ ủ ẹ ướ
th ng h ch toán các nguyên li u v t quá tiêu chu n d a vào hóa đ n bán hàng do công ty ườ ệ ạ ượ ự ẩ ơ
m c p ẹ ấ
Vì v y, làm tăng v th quan tr ng, tăng chi phí kh u hao tài s n c đ nh m t cách gi ả ố ị ị ế ậ ấ ọ ộ ả ạ t o
i n đ công ty m có th thu m t kho n lãi t ể ể ẹ ả ộ ạ i chính qu c, tr n thu thu nh p t ố ậ ạ ướ ế ố ế c ti p
nh n ậ
Đ nh giá y u t ng ế ố ầ đ u vào th p h n giá th tr ấ ơ ị ườ ị
M t s FDI khi xu t hàng ra kh i lãnh th n c s t i th ộ ố ổ ướ ỏ ạ ấ ỏ ườ ặ ng xu t v công ty m ho c ấ ề ẹ
công ty con khác t i các n c có thu su t, thu thu nh p công ty th p, v i hóa đ n xu t bán ạ ướ ế ấ ế ấ ấ ậ ớ ơ
th p h n nhi u v i giá thành ho c m t s d ch v thu ti n n c ngoài không đ ộ ố ị ụ ề ề ặ ấ ớ ơ ướ ượ c ph n ánh ả
đúng doanh thu đ gi m s thu ph i n p t i n ả ộ ạ ướ ể ả ế ố c này. Vì v y gi m l ậ ả ợ ứ i t c ph i kê khai t ả ạ i
n i, trong khi s l i t c này trên s sách c a đ n v đ c hi u ng m r ng đã đ c s t ướ ở ạ ố ợ ứ ủ ơ ị ượ ổ ể ầ ằ ượ c
bù tr b i s lãi đ u vào thu đ vi c khai kh ng. c t ừ ở ố ầ ượ ừ ệ ố
V y vì sao doanh nghi p có th t n t i y u t đ u vào kê khai cao, y u t đ u ra tiêu th ể ồ ạ ế ố ầ ế ố ầ ệ ậ ụ
v i giá thành th p? ớ ấ
Trong ng n h n, m c tiêu c a các công ty đa qu c gia không ph i l i nhuân mà giành ả ợ ụ ủ ắ ạ ố
ph n th ng c nh tranh, chi m lĩnh th tr ng, xây d ng th ị ườ ế ầ ắ ạ ự ươ ủ ạ ng hi u, lo i b đ i th c nh ạ ỏ ố ệ
tr c m t. Các kho n l do công ty con gánh ch u hoàn tranh, h có th ch p nh n kho n l ể ấ ả ỗ ướ ậ ọ ả ỗ ắ ị
toàn có th bù đ p b ng các kho n lãi mà nghi p v đ nh giá chuy n giao mang l i cho công ụ ị ệ ể ể ắ ằ ả ạ
ty m .ẹ
III. Đ ng c chuy n giá c a các công ty đa qu c gia ủ
ơ
ộ
ố
ể
1. Đ ng c bên ngoài ơ
ộ
1.1. T i đa hóa l i nhu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh ố ợ ậ ừ ạ ộ ả ấ
ắ N u nh trong ng n h n các công ty đa qu c gia theo đu i m c tiêu giành ph n th ng ố ư ụ ế ắ ạ ầ ổ
trong c nh tranh, chi m lĩnh th tr ng, xây d ng th ng hi u, lo i b các đ i th c nh tranh ị ườ ế ạ ự ươ ạ ỏ ủ ạ ệ ố
tr c m t, chèn ép các doanh nghi p trong n ướ ệ ắ ướ c ti p nh n đ u t ậ ầ ư ế ữ , ch p nh n ch u nh ng ấ ậ ị
kho n l tr c m t, thì m c tiêu dài h n c a các công ty đa qu c gia đó chính là l ả ỗ ướ ạ ủ ụ ắ ố ợ ậ i nhu n.
trong t ấ ả ể t c các giai đo n, ng n h n hay dài h n, h đ u s n sàng th c hi n hành vi “ chuy n ọ ề ẵ ự ệ ạ ắ ạ ạ
giá” đ t ng kh năng c nh tranh, chi m lĩnh th ể ố i thi u hóa s thu ph i n p, tăng c ế ả ộ ể ố ườ ế ả ạ ị
tr ng, và sau đó là thu l i nhu n t i u nh t. ườ i l ạ ợ ậ ố ư ấ
nh ng công ty con, đ u đ c chuy n v công ty m , đ đ L i nhu n thu đ ậ ợ c ượ ở ữ ề ượ ẹ ể ượ c ể ề
h ng m c thu u đãi, tránh đánh thu thu nh p công ty con, vì v y công ty m th u tóm ưở ế ư ậ ở ứ ế ẹ ấ ậ
nh ng công ty con, khi n nh ng công ty con ngày càng ph thu c tài chính vào công ty m , đó ữ ữ ụ ế ẹ ộ
chính là đ ng c dành quy n ki m soát và lo i b đ i th c nh tranh trên th tr ng. ạ ỏ ố ủ ạ ị ườ ề ể ộ ơ
Các công ty đa qu c gia thành l p nhi u chi nhánh ề ậ ố n ở ướ ệ c ti p nh n, vì v y có hi n ế ậ ậ
ng chuy n giá di n ra trong n i b các chi nhánh, do l i d ng chính sách u đãi c a Nhà t ượ ộ ộ ể ễ ợ ụ ư ủ
n c, thành l p m t s công ty con ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c đ a bàn khác nhau, trong ướ ạ ộ ộ ố ự ị ữ ậ
đó có nh ng lĩnh v c, đ a bàn đ c u đãi thu TNDN, t đó tìm cách chuy n l ữ ự ị ượ ư ế ừ ể ợ ậ i nhu n
tr c thu t DN không đ c u đãi thu sang DN liên k t đ ướ ế ừ ượ ư ế ượ ư ể c u đãi thu , ho c chuy n ế ế ặ
l c thu t DN có lãi sang DN b l thông qua giá chuy n giao s n ph m và cung ợ i nhu n tr ậ ướ ế ừ ị ỗ ể ả ẩ
c p d ch v gi a các bên đ gi m thi u nghĩa v thu t ng h p c a c t p đoàn. Hành vi ấ ủ ả ậ ụ ữ ể ả ế ổ ụ ể ợ ị
chuy n giá c a DN liên k t không ch đ n thu n là vi c đi u chuy n l i nhu n t n i có ỉ ơ ể ợ ủ ể ế ệ ề ầ ậ ừ ơ
ề thu su t cao sang n i có thu su t th p h n đ tránh thu mà nó còn bao g m c chi u ơ ế ế ể ế ấ ấ ấ ả ơ ồ
ng c l ượ ạ ể i. Nguyên nhân chính là do công ty m mu n thu h i v n nhanh ho c vi c chuy n ồ ố ẹ ệ ặ ố
l i nhu n đ th c hi n chi n l c kinh doanh đã đ ợ ể ự ế ượ ệ ậ ượ c công ty m xây d ng. ẹ ự
1.2.T i đa hóa l i nhu n t ho t đ ng tài chính ố ợ ậ ừ ạ ộ
Các công ty đa qu c gia ho t đ ng d ố ạ ộ ướ ậ i hình th c công ty c ph n, công ty m thành l p ầ ứ ẹ ổ
nhi u chi nhánh c nh n đ u t ề n ở ướ ầ ư ậ ằ . Năm đ u nhóm s “hy sinh” m t doanh nghi p b ng ẽ ệ ầ ộ
cách mua c phi u c a doanh nghi p s p lên sàn r i bán ra r h n giá mua vào và luân phiên ế ủ ệ ắ ẻ ơ ổ ồ
3-4 năm sau nh ng doanh nghi p khác cũng s mua đ t bán r nh v y cu i cùng báo cáo tài ẽ ư ậ ữ ệ ẻ ắ ố
ng bi u di n l i nhu n tăng liên t c, nhà chính c a doanh nghi p chu n b lên sàn có đ ệ ủ ẩ ị ườ ễ ợ ể ụ ậ
doanh nghi p nh l th y l i nhu n doanh nghi p đó tăng đ u thì đ vào mua, đ y giá c ỏ ẻ ấ ợ ệ ệ ề ậ ẩ ổ ổ
phi u lên cao so v i giá g c. Sau m t th i gian giao d ch b ng giá tr o, c phi u tr v giá ở ề ị ả ế ế ằ ổ ờ ớ ố ộ ị
tr th t thì doanh nghi p gom đ nhà đ u t ị ậ ệ ượ c m t kho n ti n không nh t ề ỏ ừ ả ộ . ầ ư
2. Đ ng c bên trong ơ ộ
i sáng h n cho công ty khi đ ng tr c các c 2.1. Đ t o ra m t b c tranh tài chính t ộ ứ ể ạ ươ ứ ơ ướ ổ
đông và các bên h u quan khác . ữ
i chính qu c hay t i các công ty thành Khi các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a MNC t ấ ạ ộ ủ ả ạ ố ạ
viên trên các qu c gia khác b thua l . Lý do d n đ n s thua l có th là do sai l m trong k ố ị ỗ ế ự ẫ ỗ ể ầ ế
ho ch kinh doanh, sai l m trong vi c nghiên c u và đ a s n ph m m i vào th tr ng, các chi ư ả ị ườ ứ ệ ẩ ạ ầ ớ
phí qu n lý hay chi phí qu ng cáo, qu ng bá s n ph m quá cao d n đ n k t qu kinh doanh b ả ế ế ả ả ẩ ả ả ẫ ị
thua l . ỗ
Chuy n giá giúp cho các MNC san s thua l gi a các thành viên v i nhau t ẻ ể ỗ ữ ớ ừ ả đó làm gi m
các kho n thu ph i n p và t o nên b c tranh k t qu kinh doanh gi ả ộ ứ ế ế ả ả ạ ả ạ ậ t o vi ph m pháp lu t ạ
c a các qu c gia. ủ ố
2.2.Chi m lĩnh th tr ng, chi m lĩnh th ph n nh m xây d ng n n móng ban đ u cho ị ườ ế ị ầ ự ề ế ầ ằ
ho t đ ng kinh doanh sau này. ạ ộ
Các MNC trong giai đo n này s tăng c ẽ ạ ườ ả ng các ho t đ ng qu ng cáo, qu ng bá s n ả ạ ộ ả
ph m làm cho giai đo n này MNC s b l n ng và kéo dài. ẽ ị ỗ ặ ạ ẩ
ề Trong các m i liên k t kinh doanh hay h p tác kinh doanh thì các MNC s d a vào ti m ẽ ự ế ố ợ
l c tài chính hùng h u c a mình mà th c hi n các hành vi chuy n giá b t h p pháp đ làm ự ấ ợ ủ ự ể ể ệ ậ
cho ho t đ ng kinh doanh thua l kéo dài và chi m l y quy n qu n lý và ki m soát công ty. ạ ộ ỗ ế ể ề ả ấ
T i t ồ ệ ơ ề h n là đ y các đ i tác ra kh i ho t đ ng kinh doanh và chi m toàn b quy n ạ ộ ế ẩ ỏ ộ ố
ki m soát và chuy n quy n s h u công ty. Tình tr ng này th ng x y ra ph bi n t i các ề ở ữ ể ể ạ ườ ổ ế ạ ả
qu c gia đang phát tri n nh Vi ư ệ ể ố ậ t Nam khi mà trình đ qu n lý còn y u kém. Sau khi đánh b t ế ả ộ
các các đ i th và nh ng bên liên k t kinh doanh ra kh i th tr ị ườ ữ ủ ế ố ỏ ng thì MNC s chi m lĩnh th ẽ ế ị
tr i ph n chi phí tr c đây đã b ra. ườ ng và nâng giá s n ph m đ bù l ả ể ẩ ạ ầ ướ ỏ
Do đ ng các đ c quy n, đ c l i trong quá trình kêu g i đ u t c a n c h ượ ưở ặ ợ ề ặ ọ ầ ư ủ ướ c ch nhà ủ
và n m trong tay các quy n v kinh t chính tr và xã h i mà MNC xemcông ty con đ t trên ề ề ắ ế ặ ộ ị
i nhu n c a c MNC và th c hi n hành vi chuy n giá đ l qu c gia này nh là trung tâm l ư ố ợ ậ ủ ả ể ạ i ự ệ ể
h u qu đáng k cho n ậ ể ả ướ c ti p nh n đ u t ậ . ầ ư ế
2.3. Gi m các r i ro khi giao d ch ủ ả ị
ả Do vi c chuy n giao các s n ph m và d ch v có tính đ c thù cao, đ c quy n và tính b o ụ ệ ể ề ả ẩ ặ ộ ị
m t cao nh trong các ngành công ngh thông tin, công ngh sinh h c, d u khí, y d c… ư ệ ệ ậ ầ ọ ượ
IV. Hình th c chuy n giá và th đo n chuy n giá c a công ty đa qu c gia ủ ạ ứ ủ ố ể ể
1. Chuy n giá thông qua hình th c nâng cao giá tr tài s n góp v n ứ ể ị ố ả
1.1. Đ u t i d ng liên doanh d ầ ư ướ ạ
Vi c nâng giá tr tài s n đóng góp s làm cho ph n v n góp c a bên phía có ý nâng giá tr ủ ệ ẽ ầ ả ố ị ị
góp v n tăng, nh đó, s chi ph i trong các quy t đ nh ế ị ự ố ố ờ liên quan đ n ho t d ng c a d án ạ ự ủ ế ộ
liên doanh s gia tăng và m c l i đ ứ ờ ẽ ượ c chia s tăng. ẽ ạ Ngoài ra, khi d án k t thúc ho t ự ế
tr giá tài s n đ l c chia cao h n. đ ng thì t ộ ỷ ệ ị ả ượ ơ
Th m chí m t s MNC gop vôn băng cac tai san, may moc, thiêt bi, trong đo co rât nhiêu ộ ố ậ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀
loai tài s n cu, đa qua s dung, không hiêu qua, thâm chi bi câm s dung ử ử ả n ở ướ ư c ngoai nh ng ̣ ̃ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀
vân đ a vao thanh lâp doanh nghi p v i m c gia khai bao rât cao ma c quan quan ly trong ̀ ơ ư ứ ệ ớ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́
n c không thê xac đinh đ c. ướ ượ ̉ ́ ̣
ng hi u là m t hi n t ng đã và đang di n ra, nh ng đ n nay Vi c góp v n b ng th ố ệ ằ ươ ệ ượ ệ ộ ư ế ễ
ng d n c th vi c đ nh giá và ghi nh n giá tr này. Th v n ch a có quy đ nh nào h ẫ ư ị ướ ụ ể ệ ẫ ậ ị ị ươ ng
hi u mà các MNC đã xây d ng c công ty m s đ c đem đ n n c nh n đ u t , giá ự ệ n ở ướ ẹ ẽ ượ ễ ươ ầ ư ậ
tr th ng hi u c a công ty m “áp” cho công ty con khá l n, ch không d ng l vài trăm ị ươ ệ ủ ứ ừ ẹ ớ i ạ ở
tri u đ ng hay m t vài t đ ng. Có l vì th mà các MNC ngày càng s d ng chiêu bài này ệ ộ ồ ỷ ồ ẽ ử ụ ế
đ nâng cao giá tr tài s n v n góp. ị ể ả ố
1.2. Đ i v i các công ty có 100% v n đ u t n c ngoài ố ầ ư ướ ố ớ
Vi c nâng tài s n góp vào s tăng ệ ẽ ả ủ ầ tăng m cứ kh u hao tài s n c đ nh, do đó s giúp ch đ u ố ị ẽ ả ấ
:ư t
• Nhanh hoàn v n đ u t ầ ư ố ị c đ nh, nh đó gi m thi u r i ro đ u t ả ể ủ . ầ ư ố ờ
• Gi m m c thu TNDN ph i đóng cho n ứ ế ả ả ướ c ti p nh n đ u t ậ . ầ ư ế
2. Chuy n giá b ng cách nâng kh ng tr giá công ngh , th
ệ ươ
ố
ể
ằ
ị
ệ ng hi u
chuy n giao…(tài
s n vô hình)
ể
ả
Chuy n giao công ngh đ c th c hi n qua nhi u kênh. Hai kênh chính là h p đ ng công ệ ượ ể ự ề ệ ợ ồ
ngh (licensing arrangement, LA) và đ u t tr c ti p (foreign direct investment, FDI). ầ ư ự ế ệ
Trong kênh LA, thông th ng ch có công ngh s n xu t hay công ngh c ng đ ườ ệ ứ ệ ả ấ ỉ ượ c
chuy n giao và ch chuy n giao m t l n. FDI thì bao g m c công ngh s n xu t và tri ộ ầ ệ ả ể ể ả ấ ồ ỉ
th c qu n lý, kinh doanh, MNCs th c hi n FDI là chuy n giao tr n gói t ự ứ ệ ể ả ọ ấ ả ạ t c các lo i
công ngh và t b n, và đ c g i chung là chuy n giao các ệ ư ả ượ ể ọ ngu n l c kinh ự ồ
ữ doanh (managerial resources). FDI có th th c hi n b ng vi c l p công ty liên doanh gi a ể ự ệ ậ ệ ằ
i b n x ho c l p công ty 100% v n n c ngoài. Công ngh đ MNCs v i công ty t ớ ạ ả ặ ậ ứ ố ướ ệ ượ c
công ty m chuy n giao qua FDI do đó là hình th c chuy n giao trong n i b MNCs (t ứ ộ ộ ể ể ừ ẹ
sang công ty con).
Công ngh là m t hàng hoá có đ c tính là thông tin không đ i x ng, nghĩa là ng i bán và ố ứ ệ ặ ộ ườ
ng i mua không có cùng m t thông tin, m t s hi u bi t v giá tr c a công ngh nên ườ ộ ự ể ộ ế ề ị ủ ệ
th tr ng v công ngh khó thành l p ho c đ ị ườ ặ ượ ề ệ ậ ố c thành l p v i phí t n giao d ch cao đ i ổ ậ ớ ị
v i công ty cung c p công ngh . Do đó, MNCs có khuynh h ớ ệ ấ ướ ơ ng ch n hình thái FDI h n ọ
t trong tr ng h p công ngh thu c lo i t i tân, là LA đ tránh phí t n giao d ch. Đ c bi ổ ể ặ ị ệ ườ ạ ố ệ ộ ợ
MNCs có khuynh h ng ch n FDI đ tránh tr ng h p bí quy t l t ra bên ngoài. Tuy ướ ể ọ ườ ế ọ ợ
nhiên, đ i v i công ngh đã đ ố ớ ệ ượ c tiêu chu n hoá và do đó d mô ph ng, phí t n giao d ch ễ ẩ ỏ ổ ị
th p, MNCs cũng có khuynh h ấ ướ ữ ng ch n hình thái LA. Thêm n a, khi đ i tác là nh ng ữ ọ ố
công ty t i các n ng có nhi u r i ro (v xã h i, chính tr ), MNCs ch n LA h n là ạ c đ ướ ươ ề ủ ề ộ ơ ọ ị
FDI.
MNCs thâm chí còn kê khai giá thành c a công ngh chuy n giao đó cao h n r t nhi u ề ơ ấ ủ ể ệ
l n so v i giá tr th c c a nó. ầ ị ự ủ ớ
Vi c đ nh giá chính xác đ c tài s n vô hình c a các nhà đ u t h t s c khó, l ệ ị ượ ầ ư ế ứ ủ ả ợ ụ i d ng
ng hi u, công th c pha vi c này mà các MNC ch ý th i ph ng ph n góp v n b ng th ổ ủ ệ ằ ầ ố ồ ươ ứ ệ
ch , chuy n giao công ngh … nh m tăng ph n góp v n c a mình lên. ằ ố ủ ế ệ ể ầ
M t s tr ộ ố ườ ậ ủ ng h p phía góp v n b n tài s n vô hình có xu t trình g y ch ng nh n c a ứ ấ ằ ả ấ ợ ố
công ty ki m toán nh ng đ tin c y, trung th c c a các gi y ch ng nh n này r t khó ư ự ủ ứ ể ậ ấ ậ ấ ộ
ki m đ nh . ể ị
3. Nh p kh u nguyên v t li u t
công ty m
c ngoài, ho c t
công ty
ậ ệ ừ
ẩ
ậ
n ẹ ở ướ
ặ ừ
đ i tác v i giá cao. ớ ố
• Đây là hình th c chuy n m t ph n l c ngoài thông qua vi c thanh toán ầ ợ ứ ể ộ i nhu n ra n ậ ướ ệ
ti n hàng nh p kh u.. các hàng hóa đ u vào đ c MNC nh p t công ty m v i lý do ề ậ ầ ẩ ượ ậ ừ ẹ ớ
“hàng hóa chuy n giao n i b v i công ngh , kĩ thu t cao, ch t l ộ ộ ớ ấ ượ ể ệ ậ ằ ng đ m b o, nh m ả ả
ớ t o m i liên k t trong h th ng” . Chính vì th khi ký k t các h p đ ng kinh doanh v i ạ ệ ố ế ế ế ố ồ ợ
đói tác t c nh n đ u t i n ạ ướ ầ ư ậ ớ ( đôí v i doanh nghi p FDI) hay khi làm các th t c v i ủ ụ ệ ớ
m i, các MNC th công ty Chính ph khi đ u t ủ ầ ư ớ ườ ng đòi h i m c nh p kh u hàng hóa t ậ ứ ẩ ỏ ừ
m r t cao. ẹ ấ
• Không nh ng th các MNC còn th c hi n chi n l c “ giao d ch toàn c u hóa” đ hình ế ượ ữ ự ế ệ ể ầ ị
i ho t đ ng tr c thu c công ty m . Các công ty thành trên nhi u qu c gia m t m ng l ố ề ạ ộ ướ ạ ộ ự ẹ ộ
này s đ c phân tán các lĩnh v c ho t đ ng nh m t o ra giá tr v trí t i u c a nó trên ẽ ượ ạ ộ ự ạ ằ ị ị ố ư ủ
th gi i. Nh v y m t b ph n c a s n ph m có th d c thi i m t qu c gia, ế ớ ủ ả ộ ộ ư ậ ể ượ ậ ẩ t k t ế ế ạ ộ ố
c s n xu t i đ m t s thành ph n khác c a nó l ầ ộ ố ủ ạ ượ ả ấ ở ầ qu c gia th hai, các thành ph n ứ ố
khác l c s n xu t i đ qu c gia th ba,..t t c đ c l p ráp t ạ ượ ả ấ ở ứ ố ấ ả ượ ắ ạ i m t qu c gia th t ố ứ ư , ộ
th 5… và sau đó đ c bán trên toàn th gi i. Kh i l ng hàng hóa giao d ch nh v y là ứ ượ ế ớ ố ượ ư ậ ị
đây là: hàng hóa và d ch v chuy n giao nh gi a các công ty r t l n. V n đ đ t ra ấ ấ ớ ề ặ ở ư ữ ụ ể ị
con trong n i MNC nên có giá la bao nhiêu( giá chuy n nh ng)? L i d ng vào vi c khó ể ộ ượ ợ ụ ệ
ng kê khai giá chuy n nh đ t giá cũng nh ki m đ nh, các MNC th ặ ư ể ị ườ ể ượ ớ ng r t cao so v i ấ
giá th c t hàng hóa đó. ự ế
• T đó vi c mua hàng nh p kh u v i giá đ t làm chi phí s n xu t tăng, d n t i l ẫ ớ ợ ừ ệ ấ ắ ẩ ả ậ ớ ậ i nhu n
ch u thu TNDN gi m. Các MNC đã r t khôn khéo chuy n l ể ợ ế ả ấ ị ứ i nhu n thông qua hình th c ậ
nh p kh u hàng hóa. ẩ ậ
4. Th c hi n chuy n giá thông qua vi c đi u ti
t giá mua bán hàng hóa
ự
ề
ệ
ệ
ể
ế
ằ Khi thu nh p kh u cao thì công ty m bán nguyên li u, hàng hóa v i giá th p nh m ế ẹ ệ ậ ẩ ấ ớ
tránh n p thu nh p kh u nhi u. Trong tr ng h p này, công ty m s tăng c ề ế ẩ ậ ộ ươ ẹ ẽ ợ ườ ạ ộ ng ho t đ ng
v n, hu n luy n, h tr ti p th v i giá cao đ bù đ p l i ho c mua l t ư ấ ỗ ợ ế ị ớ ắ ạ ể ệ ấ ạ ạ ả i s n ph m v i giá ẩ ớ
ẩ th p. Đ i v i hàng hooas nh p kh u mà thu su t th p thì công ty ký h p đ ng nh p kh u ế ấ ố ớ ậ ấ ấ ẩ ậ ồ ợ
v i giá cao nh m nâng cao chi phí đánh thu . ế ớ ằ
Th c t là nhi u công ty con sinh ra đ h tr cho công ty m b ng nhi u hình th c, th ự ế ể ố ợ ẹ ằ ứ ề ề ủ
đo n đa d ng. M i quan h m - con có xu h ệ ẹ ạ ạ ố ướ ầ ng b phân c p. Công ty con ph thu c ph n ụ ấ ộ ị
ng có quy n quy t đ nh và th ng l l n vào công ty m . Công ty m th ớ ẹ ườ ẹ ế ị ề ươ ượ ng áp đ m công ả
ty con. Chính vì th nó kéo theo m t đi u: ng hy sinh l i nhu n c a h ề công ty con có xu h ế ộ ướ ợ ậ ủ ọ
cho các công ty m . ẹ
L i d ng vào đi u đó các MNC s th c hi n đi u ti t giá c mua bán hàng hóa sao cho ợ ụ ẽ ự ề ề ệ ế ả
l i nhu n thu v đ t cao nh t. ợ ề ạ ậ ấ
5. Nâng chi phí cho các d ch v hành chính và qu n lý và d ch v t
ụ ư ấ ỹ v n k
ụ
ả
ị
ị
t.
thu t đ c bi ậ ặ
ệ
Các công ty đa qu c gia khi đ u t vào n ầ ư ố c s t ướ ở ạ i, bên c nh vi c h chuy n giao công ọ ệ ể ạ
ngh , dây chuy n k thu t s n xu t sang n c nh n đ u t , đ ng th i n c nh n đ u t ậ ả ề ệ ấ ỹ ướ ầ ư ồ ờ ướ ậ ầ ư ậ
bu c ph i thuê nh ng chuyên gia t ữ ả ộ v n ư ấ ở bên công ty m v i giá r t cao. ẹ ớ ấ
Các chuyên gia t v n này th ng là các công ty thành viên hay nh ng công ty có m i liên ư ấ ườ ữ ố
ng h p công ty liên doanh còn b ép nh n chuyên gia v i chi h v i công ty m . Có nh ng tr ệ ớ ữ ẹ ườ ậ ợ ớ ị
phí cao mà không hi u qu , do chuyên gia này là chuyên gia lâu năm do m t t p đoàn và b dôi ộ ậ ệ ả ị
ra công ty m , vì lý do nào đó đ c nh n đ u t làm chuyên gia, và ở ẹ ượ c chuy n sang n ể ướ ầ ư ậ
n c nh n đ u t ph i ch u chi phí này. ướ ầ ư ả ậ ị
D ch v t ng áp d ng trong n ụ ư ấ v n k thu t th ỹ ậ ị ườ ụ ướ c ti p nh n đ u t ậ ầ ư ế cao nh trong ư
ngành d u khí, các ngành khác đòi h i k thu t cao, l i d ng đi m y u này c a n ỏ ỹ ầ ậ ợ ụ ủ ế ể ướ ế c ti p
nh n, công ty m nâng giá các lo i chi phí đó, và công ty con bu c ph i ch p nh n. ẹ ậ ậ ả ạ ấ ộ
M t th đo n chuy n giá khá ph bi n c a các công ty đa qu c gia đó là: nh đã bi ổ ế ủ ủ ạ ư ể ố ộ ế ả t s n
ph m c a các công ty đa qu c gia là s n ph m cu i cùng, là m t hàng dùng ngay đ ủ ả ặ ẩ ẩ ố ố ượ c,
ấ nh ng đ s n xu t ra s n ph m cu i cùng đó, c n ph i tr i qua nhi u dây chuy n s n xu t, ề ả ả ả ể ả ư ề ầ ẩ ả ấ ố
nhi u khâu trung gian. M i m t xích dây chuy n s n xu t là m t công vi c kinh doanh riêng ề ả ề ệ ấ ắ ộ ỗ
bi t, vì v y t n t i nh ng “khe h ” trong dây chuy n s n xu t chính là c h i chuy n giá ệ ậ ồ ạ ơ ộ ữ ể ề ả ấ ở
gi a các công ty có quan h v i nhau. ệ ớ ữ
6. Nâng chi phí b n quy n và các chi phí tài s n vô hình
ề
ả
ả
L i th c nh tranh c a m t công ty đa qu c gia khi ti n hành đ u t vào n ế ạ ầ ư ủ ế ố ộ ợ ướ ậ c ti p nh n ế
đ u t ầ ư , so v i các t p đoàn trong n ậ ớ ướ ệ ằ c ti p nh n đó là: b n quy n, bí quy t công ngh , b ng ề ế ế ậ ả
phát minh, sáng ch , đ c chính ph n ế ượ ủ ướ c ti p nh n b o v đ c quy n ề ệ ộ ế ậ ả
L i d ng đi u đó các công ty m nâng kh ng giá, nh m thu l i nhu n t ợ ụ ẹ ề ằ ố i l ạ ợ ậ ừ nh ng tài ữ
s n vô hình đó ả
Ngoài ra, các chi phí qu ng cáo th ng r t l n, nh ng th ng là nh ng công ty liên doanh hay ả ườ ấ ớ ư ườ ữ
các công ty con ph i chi ra, nh ng s n ph m qu ng cáo l ư ả ẩ ả ả ạ i là c a công ty m . Vì v y, công ty ẹ ủ ậ
liên doanh c l d n đi trong khi th ng hi u c a công ty m v n t n t i và phát tri n. Đó là ứ ỗ ầ ươ ẹ ẫ ồ ạ ệ ủ ể
m t trong nh ng th đo n thâu tóm các công ty liên doanh, khi n các công ty liên doanh ngày ủ ạ ữ ế ộ
càng ph thu c tài chính vào công ty m , đ ng th i công ty m đã lo i b đ c nhi u c ạ ỏ ượ ẹ ồ ụ ẹ ộ ờ ề ổ
i đa (100% công ty có v n đ u t c ngoài) . đông l n, d n d n n m b t quy n s h u t ắ ề ở ữ ố ầ ầ ắ ớ n ầ ư ướ ố
công ty m
7. Chuy n giá qua ngu n tài tr b ng v n vay t ồ
ợ ằ
ố
ể
ừ
ẹ
Chuy n giá thông qua tài tr các nghi p v nh : cho doanh nghi p FDI ệ ụ ư ệ ể ợ n ở ướ ầ c ti p nh n đ u ế ậ
vay v n t m t công ty liên k t (m t công ty con khác ho c vay t t ư ố ừ ộ ế ặ ộ ừ công ty m ) v i m c lãi ẹ ớ ứ
su t cao h n lãi su t bình th ng, b ng cách t o ra c c u và ngu n v n b t h p lý, đ y chi ấ ấ ơ ườ ấ ợ ơ ấ ạ ẩ ằ ố ồ
phí ho t đ ng tài chính lên cao, bên c nh đó chi phí chênh l ch t giá, chi phí lãi vay cao và ạ ộ ệ ạ ỷ
i nhu n d i lãi vay v n c, đ tránh thu thu nh p doanh nghi p và l chuy n m t ph n l ộ ầ ợ ể ậ ướ ề ướ ệ ế ể ậ ỗ
do chênh l ch t ệ ỷ giá v sau ề
Ngay khi c doanh nghi p vay c a m t ngân hàng n c ngoài do công ty m b o lãnh v n có ủ ệ ả ộ ướ ẹ ả ẫ
th x y ra hi n t ng chuy n giá. Vì m t s giao d ch gi a công ty m và ngân hàng n ể ả ệ ượ ộ ố ữ ẹ ể ị ướ c
ngoài s đ c tính giá r t th p và bù đ p b ng cách nâng lãi su t cho vay cao h n bình ẽ ượ ắ ấ ằ ấ ấ ơ
th ng, ph n này s đ ho t đ ng cho vay c a ngân hàng n ườ ẽ ượ ử c g i vào ph n lãi vay thu t ầ ầ ừ ạ ộ ủ ướ c
ngoài v i công ty trong n c. ớ ướ
8. Chuy n giá khi kh ng ch giá ghi trên hóa đ n
ơ
ố
ể
ế
Hi n t ệ ượ ng này x y ra th ả ườ ắ ng xuyên, khá ph bi n, nh ng v n ch a có cách qu n lý và th t ẫ ổ ế ư ư ả
ch t c th c a các c quan thu . Vì tính ch t đ nh tính c a hóa đ n ơ ặ ụ ể ủ ấ ị ủ ế ơ
Hi n t ng vi t hóa đ n liên 1 khác liên 2, đ i v i các khu v c doanh nghi p không còn ph ệ ượ ế ố ớ ứ ệ ơ ổ
bi n nh tr c, do r t d b phát hi n do vi c xác minh hóa đ n. Tuy nhiên, m t s hành vi ư ướ ế ấ ễ ị ộ ố ệ ệ ơ
khác phát sinh cũng r t khó ki m soát. ể ấ
C th , các công ty này không kê khai hàng hóa d ch v mua vào, đ ng th i cũng không kê ụ ể ụ ồ ờ ị
khai doanh thu. Hành vi này r t khó phát hi n, vì ngay c thông qua xác minh hóa đ n, xác ệ ả ấ ơ
su t phát hi n cũng r t th p, nhi u đ i t ng bán hành tr c ti p cho ng i tiêu dùng không ố ượ ề ệ ấ ấ ấ ự ế ườ
c ng l y hóa đ n, ho c có ghi hóa đ n nh ng qua xác minh không xác đ nh đ ấ ư ặ ơ ơ ị ượ ườ ặ i mua. Ho c
tr ng h p xác đ nh đ c ng i mua thì l i không l u gi ườ ợ ị ượ ườ ạ ư ữ ậ hóa đ n, v i nhi u lý do. Vì v y, ề ơ ớ
kinh doanh. doanh thu ph n ánh trên s sách hóa đ n ch c ch n không phù h p v i th c t ơ ự ế ắ ắ ả ợ ớ ổ
Hành vi này cũng r t khó ki m soát, do c quan thu không th hàng ngày dám sát vi c bán ể ế ể ệ ấ ơ
hàng c a doanh nghi p, và cũng do ch a có c ch qu n lý giá, đ c bi ơ ế ủ ư ệ ả ặ ệ ạ t là các công ty ho t
i, khách s n. đ ng trong lĩnh v c: du l ch, d ch v , v n t ộ ụ ậ ả ự ị ị ạ
ng c a chuy n giá trong n n kinh t
V. nh h Ả
ưở
ủ
ề
ể
ế
1. Tác đ ng đ i v i MNCs
ố ớ
ộ
• Tác đ ng tích c c: ự ộ
ng l Đ c h ượ ưở i t ợ ừ chính sách u đãi đ u t ư ầ ư (nh lãi su t thu , lĩnh v c đ u t ế ầ ư ự ư ấ ạ ...) t o
đi u ki n cho các MNC d dàng trong vi c th c hi n gi m thi u trách nhi m ệ ở ự ệ ề ễ ệ ể ệ ả qu c gia ố
MNC đang đ u tầ ư
Th c hi n chuy n giá, các MNC s b o toàn đ c ngu n v n đ u t , nhanh chóng có ẽ ả ự ể ệ ượ ầ ư ố ồ
đ c dòng ngân l u cho các c h i đ u t khác ượ ơ ộ ầ ư ư
Th c hi n chuy n giá s giúp các MNC nhanh chóng chi m lĩnh th tr ng các n ị ườ ự ệ ẽ ể ế ở ướ c
đang đ u t , thâu tóm đ ầ ư ượ ề c các đ i th c nh tranh, và nhanh chóng dành v trí đ c quy n ủ ạ ố ộ ị
trong công ty liên doanh
• Tác đ ng tiêu c c ự ộ
ả N u b các qu c gia phát hi n và th c hi n ch tài thì các MNC ph i ch u m t kho n ự ế ệ ế ệ ả ộ ố ị ị
i qu c gia đó ho c nh h ng nghiêm tr ng trên ph t r t l n, b rút gi y phép kinh doanh t ấ ạ ấ ớ ị ạ ặ ả ố ưở ọ
th ng tr ng qu c t i s chú ý nhi u và ch t ch h n các c quan thu ươ ườ d n t ố ế ẫ ớ ự ẽ ơ ế ở ữ h ng ề ặ ơ
n c MNC đi đ u t sau đó. ướ ầ ư
2. Đ i v i các qu c gia ti p nh n dòng v n đ u t ế
ố ầ ư
ố ớ
ố
ậ
• Tác đ ng tích c c ự ộ
Khi có các ho t đ ng chuy n giá ng c, do n c thu hút đ u t ạ ộ ể ượ ướ ầ ư ậ có m c thu thu nh p ứ ế
th p làm tăng thu nh p cho n ậ ấ ướ c ti p nh n v n ố ế ậ
• Tác đ ng tiêu c c ự ộ
C c u v n c a n n kinh t ố ủ ơ ấ ề ế ở ệ qu c gia ti p nh n v n s b đ t ng t thay đ i do vi c ố ẽ ị ộ ế ậ ổ ố ộ
th c hi n hành vi chuy n giá c a các MNC làm các lu ng v n ch y vào nhanh m nh, sau đó ủ ự ể ệ ả ạ ồ ố
i b có xu h l ạ ị ướ ng ch y ra trong th i gian ng n. H u qu là t o ra m t b c tranh kinh t ậ ộ ứ ắ ả ạ ả ờ ế ị b
sai l ch các qu c gia trong th i kỳ khác nhau. ệ ở ố ờ
Đ i v i các qu c gia đ c coi là thiên đ ng v thu , h là ng c h ng l ố ớ ố ượ ườ ế ọ ề i đ ườ ượ ưở ợ ừ i t
ho t đ ng chuy n giá trong ng n h n, nh ng trong dài h n, h phía đ ạ ạ ộ ư ể ạ ắ ọ ươ ng đ u v i các khó ớ ầ
khăn tài chính khi các MNC thoái v n do các thu nh p không b n v ng tr ố ữ ề ậ ướ ắ c đây c a ng n ủ
h n không ph n ánh chính xác s c m nh c a n n kinh t ạ ủ ề ứ ả ạ . ế
V i vi c th c hi n hành vi chuy n giá và thao túng th tr ng, chính ph các n ị ườ ự ể ệ ệ ớ ủ ướ ế c ti p
nh n đ u t c phát tri n. ầ ư ẽ s khó khăn trong vi c thúc đ y các ngành s n xu t trong n ẩ ệ ả ậ ấ ướ ể
Ho t đ ng chuy n giá s phá v các cân thanh toán qu c t và các k ho ch kinh t ạ ộ ố ế ể ẽ ỡ ế ạ ế ủ c a
, chính vì th n u không ki m soát t t s d d n t i l các qu c gia ti p nh n đ u t ế ầ ư ậ ố ế ế ể ố ẽ ễ ấ ớ ệ ộ thu c
cu chính qu c, lâu dài có th d n t i l vào n n kinh t ề ế ả ể ẫ ớ ệ ố thu c v chính tr . ị ộ ề
Gây th t thu thu c ti p nh n, đ ng th i chèn ép các doanh nghi p kinh doanh cùng n ế ở ướ ấ ế ệ ậ ờ ồ
m t ngành, s n ph m. ả ẩ ộ
3. Đ i v i các qu c gia xu t kh u đ u t
ẩ ầ ư
ố ớ
ố
ấ
• Tác đ ng tích c c ự ộ
N c xu t kh u v n thu đ c ngo i t nhi u h n nh đó góp ph n c i thi n cán cân ướ ẩ ấ ố ượ ạ ệ ề ệ ầ ả ơ ờ
thanh toán th ng m i, các cân thanh toán qu c t ươ ố ế ự . S ho t đ ng c a các công ty m t ủ ạ ộ ẹ ố ơ t h n ạ
xã h i: đóng góp nhi u thu cho v hình th c thì cũng tác đ ng t ề ứ ộ ố ơ t h n đ n hi u qu kinh t ệ ế ả ế ế ề ộ
nhà n c, tác đ ng t i các tăng tr ng GNP c a n ộ t t ố ớ ưở ủ ướ c xu t kh u v n đ u t ẩ . ầ ư ấ ố
ướ • Tác đ ng tiêu c c ự ộ
N u thu su t th p h n thu su t ế ấ ở ế các qu c gia ti p nh n đ u t ế ầ ư ấ ế ấ ở ậ ơ ố chính qu c, s làm ố ẽ
cho các n b m t cân đ i trong k ho ch thu c a n ướ c xu t kh u đ u t ẩ ầ ư ị ấ ế ủ ế ạ ấ ố ướ ệ c này do vi c
th t thu m t kho n thu nh p t ậ ừ ấ ả ộ thu . ế
vĩ mô các qu c gia này s g p m t s khó khăn nh t đ nh M c tiêu qu n lý n n kinh t ả ụ ề ế ở ộ ố ẽ ặ ấ ị ố
do vi c các dòng v n đ u t ầ ư ị d ch chuy n theo ý mu n qu n lý c a chính ph ố ủ ể ệ ả ố ủ.
các qu c gia
VI. M t s b ng ch ng v chuy n giá ứ
ộ ố ằ
ể
ề
ở
ố
m i n
1. Các n n kinh t ề
ế ớ
iổ , n n kinh t
ề
ế
chuy n đ i ể ổ
• T i Trung qu c ố ạ
ng kinh t m i n i, tăng tr ng kinh t trên Trung qu cố đ ượ c coi nh m t siêu c ư ộ ườ ế ớ ổ ưở ế
10% m i năm. Chính ph Trung Qu c tích c c thu hút vôn đ u t n c ngoài b ng các ầ ư ướ ự ủ ố ỗ ằ
ư ễ u đãi: Chan and Chow, 1997; Moser, 1999; Sun 1999; Ho and Lau, 2002…Bao g m mi n ồ
thu 2 năm đ u tiên thu l i nhu n, gi m 50% thu trong 3 năm ti p…S bùng n kinh t ế ầ ợ ự ế ế ậ ả ổ ế
i nhu n kinh doanh cho các doanh nghi p. Năm 1980 v n FDI và u đãi thu đã t o ra l ế ư ạ ợ ệ ậ ố
đ u t ầ ư ỉ ch là 57 tri u đô, đ n năm 1995 là 35,8 t đô(UNCTAD, 2003). Vào cu i năm 1990 ỉ ế ệ ố
có đ n 140.000 doanh nghi p FDI ho t đ ng Trung Qu c. Tuy nhiên trong nh ng năm ạ ộ ế ệ ở ữ ố
1993, 1994, 1995 các doanh nghi p báo l ệ t ỗ ươ ế ng ng là 54%, 63% và 70%, t ng lên đ n ứ ổ
ầ 7,1 t đô la cho các c quan có th m quy n. Đ n năm 2005 55% doanh nghi p có v n đ u ề ệ ế ẩ ơ ố ỉ
t n ư ướ c ngoài tuyên b thua l ( Global Times s 16 ). Trang web chính th c ch a chính ố ứ ủ ố ỗ
ph Trung Qu c tuyên b tr n thu thông qua chuy n giá chi m 60% t ng tr n thu các ố ố ủ ế ể ế ế ổ ố ố
công ty đa qu c gia. M t nghiên c u ứ ướ ố ộ ố c tính r ng xu t kh u c a các t p đoàn đa qu c ẩ ủ ằ ấ ậ
gia đ c đ nh giá th p h n 17%, nh p kh u cao h n 9%(Sun, 1999). M c dù ki m soát ượ ể ẩ ấ ậ ặ ơ ơ ị
ch t ch , nh ng Trung Qu c ố ướ ư ẽ ặ ậ c tính m t kho ng 100 t đô m i năm vì đ nh giá sai nh p ấ ả ỗ ỉ ị
kh u và xu t kh u. ẩ ẩ ấ
• T i Nga ạ
m i n i cũng cung c p b ng ch ng v tác đ ng chuy n giá. Nga- m t n n kinh t ộ ề ế ớ ổ ứ ể ề ằ ấ ộ
Sau s s p đ c a ch nghĩa c ng s n, n n kinh t Nga suy gi m nghiêm tr ng, GDP ổ ủ ự ụ ủ ề ả ộ ế ả ọ
tăng tr ng -14% năm 1992. Chính ph tìm m i cách ph c h i n n kinh t ưở ụ ồ ề ủ ọ ế ự , 89 khu v c
đ c trao quy n t ch cũng c p c p thu , u đãi…D u m chính là ngành đ ượ ề ự ế ư ủ ấ ấ ầ ỏ ượ ầ c đ u
, đóng góp vào GDP nhi u nh t. Tuy nhiên năm 2004 Ngân hàng th gi t ư ế ớ ề ấ ấ i cho r ng xu t ằ
kh u d u chi m 25% GDP c n ả ướ ế ầ ẩ c ch không ph i là 9% nh báo cáo chính th c. Lý do ứ ứ ứ ả
chính cho s khác bi t đó là các công ty khai thác đã l ự ệ ợ ụ i d ng s h thu t o l ơ ở ế ạ ợ ậ i nhu n
chuy n giá. H xu t kh u v i giá th p cho các công ty con, sau đó các công ti con bán l ể ấ ấ ẩ ọ ớ ạ i
ng có đăng kí vùng h o lánh. Bên v i giá cao, thu chênh l ch giá, các công ty này th ệ ớ ườ ở ẻ
ng l vi c này( theo RUEHL và Schaffer i t c nh đó, nhi u quan ch c Nga cũng h ạ ứ ề ưở ợ ừ ệ
2004).
Ví d , d u m c a Nga giá trong n c là 10 USD/t n, các công ty bán cho các công ụ ầ ỏ ủ ướ ấ
ty con i theo giá th tr ng 120 USD/t n. Khi đó n ở ướ c ngoài 10USD/t n, sau đó bán l ấ ạ ị ườ ấ
l năm 1990-1995 ợ i nhu n l u gi ậ ư ữ ở bên ngoài, không ph i ch u thu . Theo 1 th ng kê t ị ế ả ố ừ
kho ng 400.000.000.000 USD đ c đ a kh i Nga, M , Th y Sĩ, Hà Lan, Đan M ch. Thu ả ượ ư ụ ạ ỏ ỹ
nh p t thu b m t, kèm theo v n là c s pháp lý cho v êc truy t các công ty năng ậ ừ ế ị ấ ơ ở ố ị ố
ng l n nh t c a Nga, l ượ ấ ủ ớ ệ Yukos(thu c s h u t p đoàn Menatep) b cáo bu c th c hi n ộ ở ữ ậ ự ộ ị
hành vi chuy n giá. Năm 1988, Khodorkovsky thành l p ngân hàng Menatep r t phát ể ậ ấ
i s tri n d ể ướ ự đ đ u c a các doanh nhân ỡ ầ ủ ậ và chính tr gia Nga.Đ th c hi n vi c gian l n ể ự ệ ệ ị
c a mình, ông s d ng các công ty v b c (shell company) n ủ ử ụ ỏ ọ ở ướ c ngoài. Nh ng công ty ữ
gi t o này đ c thành l p nh ng “thiên đ ng thu ” đ cung c p s b o m t cho ả ạ ượ ậ ở ữ ườ ấ ự ả ể ế ậ
doanh nghi p và ngân hàng. Trong s kho ng 70 “thiên đ ng ệ ả ố ườ thu ” trên th gi ế ế ớ i,
Khodorkovsky th ng ch n Th y Sĩ, Gibraltar, Panama, và Isle of Man.Trong ườ ụ ọ
năm 1994, Khodorkovsky và b nạ bè đã mua 20% cổ ph n c a Apatit, m t côngty nhà ủ ầ ộ
n c c a Nga, tr giá 1,4 t USD vào lúc đó, v i s ti n 225.000 USD và m t l ướ ủ ị ỷ ớ ố ề ộ ờ ứ ầ ih a đ u
283 tri u USD. Khi công ty đ c đ a ra bán đ u giá, Khodorkovsky b trí cho t ư ệ ượ ư ấ ố b nố
công ty v b c c a mình đ đi u ki n đ mua nó. Nh ng sau khi trúng th u, ch đ u t ỏ ọ ủ ủ ầ ư ủ ề ư ệ ể ầ
không b m ti n vào công ty và cũng ph t l l nh tr l i c ph n c a tòa án. Thay vàođó, ớ ờ ệ ả ạ ổ ầ ủ ề ơ
h đã bán c ph n cho Menatep, và Menatep chuy n giao nó cho các công ty v b cn ọ ỏ ọ ướ c ể ầ ổ
ngoài. Nh ng nhà qu n tr công ty thi t l p m t ch ữ ả ị ế ậ ộ ươ ẩ ng trình chuy n giá, bán s n ph m ể ả
ng th c a Apatit v i giá th p cho các công ty v b c c a h , và bán chúng trên th tr ủ ỏ ọ ủ ọ ị ườ ấ ớ ế
gi ớ ớ i v i giá cao h n ơ
t Nam
2. T i Vi ạ
ệ
Chuy n giá đã và đang đ
c các t p đoàn đa qu c gia s d ng nh m t công c
ể
ượ
ư ộ
ử ụ
ậ
ố
ụ
c m c tiêu t
i đa hoá l
i nhu n và là m t trong các cách tăng l
h u hi u đ đ t đ ữ
ể ạ ượ
ệ
ụ
ố
ợ
ậ
ộ
ợ i
nhu n chung c a t p đoàn trên toàn c u v i chi phí ít t n kém nh t. Trong nh ng năm ớ
ủ ậ
ữ
ấ
ầ
ậ
ố
i, Vi
qua, v i ch tr ớ
ủ ươ
ng m c a, h i nh p kinh t ộ
ở ử
ậ
th gi ế ế ớ
ệ
ề t Nam đã th c hi n nhi u ự
ệ
chính sách nh m thu hút v n đ u t
n
c ngoài. Nh đó, các d án đ u t
đã không
ầ ư ướ
ằ
ố
ầ ư
ự
ờ
ng ng tăng lên c v s l
ả ề ố ượ
ừ
ể ng và quy mô, góp ph n quan tr ng trong vi c phát tri n
ệ
ầ
ọ
kinh t
đ t n ế ấ ướ
ả c. Tuy nhiên, m t đi u đáng lo ng i là càng ngày các c quan thu ph i
ế
ề
ạ
ộ
ơ
đ i m t v i tình hình kê khai thua l ố
ặ ớ
ỗ
ố ngày càng gia tăng c a các doanh nghi p có v n
ủ
ệ
n
đ u t ầ ư ướ
ạ c ngoài (FDI), chi m kho ng trên 50% t ng s doanh nghi p FDI đang ho t
ệ
ế
ả
ổ
ố
c, trong đó nhi u doanh nghi p kê khai l
đ ng trên c n ộ
ả ướ
ề
ệ
ỗ
ế nhi u năm liên t c cho đ n
ụ
ề
nay nh ng l
t
i Vi
t Nam. Đi n hình
ư
ạ ẫ
i v n ti p t c duy trì s n xu t và ti p t c đ u t ả
ế ụ ầ ư ạ
ế ụ
ấ
ệ
ể
nh
m t s đ a ph
ng nh : Bình D ng, s doanh nghi p FDI kê khai l
năm 2010
ư ở ộ ố ị
ươ
ươ
ư
ệ
ố
ỗ
là 754/1.490, chi m t
tr ng 50,6%; t
i TP. H Chí Minh và Đ ng Nai, t
s doanh
l
ế
ỷ ọ
ạ
ồ
ồ
ỷ ệ ố
nghi p FDI kê khai l
t là 60% và 52,2%. Hi n t
ng chuy n giá đang gây ra
ệ
l n l ỗ ầ ượ
ệ ượ
ể
ng
t Nam.
tình tr ng nh c nh i trên nhi u đ a ph ố
ứ
ề
ạ
ị
ươ
Vi ở ệ
n
c ngoài, Th tr
ng B K
T i H i ngh T ng k t 25 thu hút v n đ u t ế
ị ổ
ầ ư ướ
ạ
ộ
ố
ứ ưở
ộ ế
ho ch và Đ u t
Đào Quang Thu cũng th ng th n th a nh n r ng, có m t s doanh
ầ ư
ạ
ậ ằ
ộ ố
ừ
ẳ
ắ
ằ nghi p FDI đã áp d ng các th thu t chuy n giá nh nâng kh ng giá tr góp v n (b ng ể
ụ
ủ
ư
ệ
ậ
ố
ố
ị
máy móc, thi
t b , b n quy n…), giá tr mua bán nguyên v t li u đ u vào, bán thành
ế ị ả
ậ ệ
ề
ầ
ị
ph m, thành ph m, d ch v , phí qu n lý, ti n b n quy n, chi phí b o lãnh, cho vay, tr ề
ụ
ề
ả
ả
ẩ
ẩ
ả
ị
ả
ng, đào t o, qu ng cáo, nhà th u, chuy n nh
ng v n… t o nên tình tr ng l
l ươ
ể
ạ
ả
ầ
ượ
ạ
ạ
ố
ỗ ả gi ,
lãi th t, gây th t thu ngân sách, làm cho đa s bên Vi
t Nam ph i rút kh i liên doanh,
ậ
ấ
ố
ệ
ả
ỏ
doanh nghi p tr thành 100% v n n
c ngoài.
ố ướ
ệ
ở
2.1. Th c tr ng chung ự ạ
Th m chí, theo đ i di n c a B Tài chính, hi n t
ng các doanh nghi p FDI kê
ệ ượ
ủ
ệ
ậ
ạ
ộ
ệ
khai l
i 50% t ng s doanh nghi p FDI đang ho t đ ng,
ỗ
là khá ph bi n, chi m t ổ ế
ế
ớ
ạ ộ
ệ
ố
ổ
trong đó có nhi u tr
ng h p kê khai l
đ n 3 năm liên ti p.
ề
ườ
ợ
ỗ ế
ế
Hành vi chuy n giá đã di n ra không ch t
ỉ ạ
ể
ễ
ầ i các doanh nghi p liên k t có v n đ u
ế
ệ
ố
tr c ti p n
c ngoài, mà còn di n
t Nam. S dĩ có
t ư ự ế
ướ
ễ ngay trong các công ty n i đ a Vi
ộ ị
ệ
ở
hi n t
ng này là do Vi
ệ ượ
ệ
ậ t Nam v n đang th c hi n chính sách u đãi v thu thu nh p
ư
ự
ệ
ề
ế
ẫ
doanh nghi p (TNDN) theo ngành ngh kinh doanh và đ a bàn đ u t
. Nh chính sách
ầ ư
ề
ệ
ị
ờ
này mà các doanh nghi p trong n
c thành l p m t s công ty con ho t đ ng trong
ệ
ướ
ạ ộ
ộ ố
ậ
c u đãi thu TNDN và tìm cách chuy n l
nh ng lĩnh v c và đ a bàn đ ự
ữ
ị
ượ ư
ể ợ
ế
i nhu n tr ậ
ướ c
thu sang công ty con đ đ
c h
c thu
ể ượ ưở
ế
ng u đãi thu ho c chuy n l ế
ể ợ
ư
ặ
i nhu n tr ậ
ướ
ế
doanh nghi p có lãi sang doanh nghi p b l
đ tránh thu TNDN.
t ừ
ị ỗ ể
ế
ệ
ệ
K t qu c a vi c này không ch là ngân sách nhà n
c b s t gi m nghiêm tr ng mà
ả ủ
ệ
ế
ỉ
ướ ị ụ
ả
ọ
ữ hàng năm chúng ta còn ph i dành m t kho n thu không nh cho vi c nh p v nh ng ả
ệ
ế
ề
ậ
ả
ộ
ỏ
nguyên li u, máy móc cao h n giá tr th c c a nó. H n n a là tình tr ng thua l
o kéo
ị ự ủ
ơ ữ
ệ
ạ
ơ
ỗ ả
dài, c đông c a Vi
t Nam trong liên doanh có th không ch u n i và ph i nhanh chóng
ủ
ổ
ệ
ể
ả
ổ
ị
cho th y, không ít các doanh nghi p liên doanh
rút v n, nh ố
ườ
ng sân cho đ i tác. Th c t ố
ự ế
ệ
ấ
đã b các công ty m
c ngoài thôn tính ki u này và ph i ra v tr ng tay m c dù đã
n ẹ ở ướ
ị
ề ắ
ể
ả
ặ
có nh ng đóng góp không nh . ỏ
ữ
Trong nhi u năm qua, m c dù các c quan ch c năng bi
t khá rõ th thu t lách thu
ứ
ề
ặ
ơ
ế
ủ
ậ
ế
c đi u này thì không ph i vi c d
c a các doanh nghi p FDI, nh ng ch ng minh đ ủ
ư
ứ
ệ
ượ
ề
ệ
ả
ễ
dàng đ i v i ngành thu . Cho đ n nay, vi c ki m soát giá n i b đ ế
ộ ộ ể ch ng gian l n qua
ố ớ
ệ
ế
ể
ậ
ố
chuy n giá là m t thách th c l n đ i v i các c quan qu n lí
t Nam.
ố ớ
ứ ớ
ể
ả
ộ
ơ
Vi ở ệ
2.2.M t s tr ng h p đi n hình v chuy n giá c a các công ty đa qu c gia t Nam ộ ố ườ ủ ố ợ ể ề ể Vi ở ệ
2.2.1. P&G - th đo n chuy n giá v i m c đích chi m lĩnh th tr ng ớ ụ ủ ạ ị ườ ể ế
P&G Vi ệ ớ t Nam là m t công ty liên doanh gi a Công ty Proter & Gamble Far Earst v i ữ ộ
Công ty Ph ng Đông, đ c thành l p vào ngày 23 tháng 11 năm 1994. T ng s v n đ u t ươ ượ ố ố ầ ư ậ ổ
ban đ u c a liên doanh này là 14,3 tri u USD và đ n năm 1996 tăng lên là 367 tri u USD. ủ ệ ệ ế ầ
Trong đó Vi t Nam góp 30% và phía đ i tác chi m 70% (t ng đ ệ ế ố ươ ươ ng 28 tri u USD). ệ
Có th th y r ng công ty P&G là m t tr ng h p tiêu bi u th c hi n quá trình ể ấ ằ ộ ườ ự ể ệ ợ chuy nể
giá thông qua hình th c nâng cao giá tr tài s n góp v n d ố , mà c th là qua đ u t ụ ể ầ ư ướ ạ i d ng ứ ả ị
liên doanh v i Vi t Nam. ớ ệ
Sau hai năm ho t đ ng (năm 1995 và 1996) liên doanh này đã báo l ạ ộ ỗ ớ v i m t con s ộ ố
là 311 t VND. S ti n l này t ng đ kh ng l ổ ồ ỷ ố ề ỗ ươ ươ ng v i 3/4 giá tr v n góp c a c liên ị ố ủ ả ớ
doanh. Trong con s thua l 311 t này thì năm 1995 l 123,7 t VND và năm 1996 l 187,5 t ố ỗ ỷ ỗ ỷ ỗ ỷ
VND.
này: Nguyên nhân d n đ n s ti n l ẫ ế ố ề ỗ
• Nâng chi phí qu ng cáo ả
Năm 1995 và 1996 là giai đo n m i vào Vi t Nam nên P&G mu n xây d ng th ạ ớ ệ ự ố ươ ệ ng hi u
i Vi t Nam và mu n các s n ph m c a mình đ u đ c ng i tiêu dùng bi t đ n và s t ạ ệ ủ ề ẩ ả ố ượ ườ ế ế ử
ng, trong hai năm 1995 và 1996, P&G đã chi cho d ng. V i m c đích chi m lĩnh th tr ụ ị ườ ụ ế ớ
qu ng cáo m t s ti n r t l n lên đ n 65,8 t ộ ố ề ấ ớ ế ả ỷ ồ ả đ ng. Đây là m t con s quá l n đ i v i qu ng ố ố ớ ớ ộ
cáo t i Vi ạ ệ t Nam vào th i đi m đó. Lúc này h u nh các kênh truy n hình. đài phát thanh và ư ể ề ầ ờ
báo chí đ u có s xu t hi n qu ng cáo c a các s n ph m c a công ty P&G nh Lux, ủ ư ủ ự ệ ề ẩ ả ả ấ
Pantene, Head & Shouder, Rejoice… Vào th i đi m này, m i ng ể ọ ờ ườ ề ệ i đ u nghe các kh u hi u ẩ
ỏ qu ng cáo nh “Rejoice t o mái tóc m t và không có gàu”, “Pantene giúp tóc b n kh e ượ ư ạ ạ ả
h n”, “Header & Shoulder khám phá bí quy t tr gàu”,“b t gi ơ ế ộ ị ặ ọ ế t Tide thách th c m i v t ứ
b n”… T ng các chi phí qu ng cáo này chi m đ n 35% doanh thu thu n c a công ty và đã ẩ ủ ế ế ả ầ ổ
v t xa m c cho phép c a lu t thu là không quá 5% trên t ng chi phí và nó cũng đã g p 7 ượ ứ ủ ế ấ ậ ổ
ban đ u. l n so v i chi phí trong lu n ch ng kinh t ầ ứ ậ ớ ế ầ
Qu l
ng năm đ u tiên xây d ng trong lu n ch ng kinh t
ỹ ươ
ứ
ự
ậ
ầ
ế
ư là 1 tri u USD nh ng
ệ
th c t
đã chi đ n 3,4 tri u USD, t c là g p 3,4 l n. Nguyên nhân ch y u là do P&G
ự ế
ủ ế
ứ
ệ
ế
ấ
ầ
đã s d ng đ n 16 chuyên gia là ng
c ngoài trong khi trong lu n ch ng kinh t
ử ụ
ế
i n ườ ướ
ứ
ậ
ế
ch đ a ra t
i.
ỉ ư
ừ
5 đ n 6 ng ế
ườ
ậ Ngoài hai chi phí trên thì các chi phí khác cũng phát sinh l n h n nhi u so v i lu n
ề
ơ
ớ
ớ
ch ng kinh t
ban đ u nh chi phí cho chuyên gia xây d ng c b n ban đ u là 7 t
ứ
ế
ơ ả
ư
ự
ầ
ầ
ỷ
VND, chi phí t
v n pháp lý h t 7,6 t
VND và chi phí thanh lý h t 20 t
VND…
ư ấ
ế
ỷ
ế
ỷ
Thêm vào đó, m t nguyên nhân khác d n đ n vi c thua l
ế
ệ
ẫ
ộ
ỗ ặ
ầ n ng n trong năm đ u
ề
tiên là do doanh s th c t
năm ch đ t 54% k ho ch và ph i gánh ch u chi phí tăng
ố ự ế
ỉ ạ
ế
ả
ạ
ị
cao, d n đ n k t qu là năm đ u tiên ho t đ ng thua l
123,7 t
VND.
ế ế
ạ ộ
ẫ
ầ
ả
ỗ
ỷ
i ti p di n th c tr ng trên nên ti p t c thua l
thêm 187,5 t
VND
Năm th hai l ứ
ạ ế
ế ụ
ự
ễ
ạ
ỗ
ỷ
VND; chi m 3/4 t ng s v n c a liên doanh.
v i con s thua l ớ
ố
ỗ
hai năm đ n 311,2 t ế
ỷ
ố ố ủ
ế
ổ
Đ n tháng 7 năm 1997 thì t ng giám đ c c a P&G đã đ u t
ố ủ
ầ ư
ế
ổ
ệ quá gi y phép là 6 tri u
ấ
• Nâng giá nhân công
USD, công ty ph i vay ti n m t đ tr ti n l
ng cho nhân viên. Đ ng tr
c tình th
ặ ể ả ề ươ
ề
ả
ứ
ướ
ế
thua l
n ng n và đ ti p t c kinh doanh thì bên phía đ i tác n
ỗ ặ
ể ế ụ
ề
ố
ướ
c ngoài đ ngh tăng ề
ị
v n thêm 60 tri u USD. ố
ệ
Nh v y phía Vi
v n góp 30% (18 tri u USD). Do
l
ư ậ
ệ
t Nam c n ph i tăng theo t ả
ầ
ỷ ệ ố
ệ
không có đ ti m l c tài chính nên cu i cùng phía Vi
t Nam đã ph i bán l
i toàn b s
ủ ề
ự
ố
ệ
ả
ạ
ộ ố
c ngoài.
c ph n c a mình cho đ i tác n ổ ầ ủ
ố
ướ
K t qu , Công ty P&G Vi
t Nam t
hình th c là công ty liên doanh đã tr thành
ế
ả
ệ
ừ
ứ
ở
công ty 100% v n n
c ngoài.
ố ướ
M t khác, dù khai báo l
tr m tr ng, P&G v n ti p t c m r ng s n xu t c a mình
ặ
ỗ ầ
ế ụ
ấ ủ
ở ộ
ẫ
ả
ọ
i Vi
t Nam.
t ạ
ệ
Sau 10 năm, P&G đã đ u t
kho ng 82 tri u USD v i ba nhà máy
khu công
ầ ư
ệ
ả
ớ
ở
nghi p Đ ng An – Bình D ng, đã cho ra đ i các s n ph m đ
c s d ng r ng rãi,
ươ
ệ
ả
ẩ
ồ
ờ
ượ ử ụ
ộ
ph bi n t
i Vi
t Nam nh d u
i Pantene, Rejoice, Head & Shoulders, b t gi
t Tide,
ổ ế ạ
ệ
ư ầ ộ
ộ
ặ
c x Downy… Công ty liên t c có t c đ tăng tr
ng 30%/năm. Doanh s trong 10
n ướ ả
ố ộ
ụ
ưở
ố
năm qua c a c ng ty đã đ t kho ng 5.000 t
đ ng, n p ngân sách 450 t
đ ng, thu hút
ủ ồ
ả
ạ
ỷ ồ
ộ
ỷ ồ
500 lao đ ng tr c ti p và 2.000 lao đ ng gián ti p. Đi u này ch ng t
c đi ngày
ứ
ự
ế
ề
ế
ộ
ộ
b ỏ ướ
càng khôn ngoan c a các nhà lãnh đ o P&G trong k ho ch chi m lĩnh th tr
ng Vi
ị ườ
ủ
ế
ế
ạ
ạ
ệ t
Nam. Ngày nay, đi đ n đâu b n cũng có th d dàng nh n ra hàng hóa c a P&G tràn
ể ễ
ủ
ế
ậ
ạ
ng p th tr
ng v i vô vàn m u mã đa d ng, ch t l
ng t
t, giá c c nh tranh. Có th
ị ườ
ậ
ấ ượ
ạ
ẫ
ớ
ố
ả ạ
ể
nói công ty đa qu c gia và c n l c “Vi
ơ ố
ố
ệ
ạ ấ t Nam hóa” s n ph m đang là m i lo ng i c p
ẩ
ả
ố
bách đ i v i các doanh nghi p trong n
c.
ố ớ
ệ
ướ
i phân ph i và bán hàng c a công ty đ
c nhi u doanh nghi p đ i tác
M ng l ạ
ướ
ủ
ố
ượ
ệ
ề
ố
đánh giá cao, b i m ng l
i bán l
i các thôn xã, th tr n và thành ph
ạ
ở
ướ
ẻ
có h u h t t ầ
ế ạ
ị ấ
ố
thông qua g n 180 nhà phân ph i trong c n
c và s h p tác kinh doanh v i t
t c các
ả ướ
ầ
ố
ự ợ
ớ ấ ả
i Vi
chu i kênh phân ph i hi n đ i đang phát tri n nhanh chóng t ạ
ể
ệ
ố
ỗ
ạ
ệ
t Nam, s n ph m đa ả
ẩ
i tiêu dùng Vi
d ng đáp ng m i nhu c u, thu nh p khác nhau c a ng ạ
ứ
ủ
ầ
ậ
ọ
ườ
ệ
ề t Nam. Và đi u
ng tr c ti p và nghiêm tr ng đ n n n s n xu t hàng hóa n i đ a. Doanh
này nh h ả
ưở
ề ả
ộ ị
ự
ế
ế
ấ
ọ
nghi p n i đ a ph i th c hi n nghĩa v thu nghiêm túc h n nên ít nhi u s thua thi
ề ẽ
ộ ị
ự
ụ
ế
ệ
ệ
ả
ơ
ệ t
so v i các công ty liên doanh, mà đ c bi
t là khi công ty này đã tr thành công ty 100%
ặ
ớ
ệ
ở
t Nam.
v n n ố ướ
c ngoài nh P&G Vi ư
ệ
H n n a, trong ng n h n, ng i tiêu dùng đ ng l i khi mua hàng giá r do công ữ ạ ắ ơ ườ c h ượ ưở ợ ẻ
ty P&G s n xu t do đ thu hút s l i tiêu dùng, tuy nhiên, v lâu dài, khi P&G ố ượ ể ấ ả ng l n ng ớ ườ ề
đã thành công và chi m lĩnh th tr ị ườ ế ng và th ph n, ng ị ầ ườ i tiêu dùng s bu c ph i tuân theo ộ ẽ ả
lu t ch i, mà chính xác h n là s ph thu c vào s n ph m, vào giá c mà công ty này đ a ra. ẽ ụ ư ẩ ả ả ậ ộ ơ ơ
Nh v y, có th th y r t rõ r ng, ch qua 10 năm thâm nh p th tr ng tiêu dùng Vi ể ấ ấ ư ậ ị ườ ằ ậ ỉ ệ t
Nam, công ty P&G đã th c hi n quá trình chuy n giá “thành công” sau khi đã thâu tóm toàn b ể ự ệ ộ
th ph n khi còn là công ty liên doanh v i Công ty Ph ng Đông đ tr thành công ty có 100% ầ ớ ị ươ ể ở
n c ngoài và áp đ o các doanh nghi p Vi v n đ u t ố ầ ư ướ ệ ả ệ ặ t Nam trong vi c s n xu t các m t ệ ả ấ
hàng tiêu dùng thi t y u h ng ngày nh d u g i, xà phòng, b t gi ế ế ư ầ ằ ộ ộ ặ ấ t,… Qua đó, cho th y
nh ng th đo n và b ủ ạ ữ ướ ế c đi khôn ngoan c a nh ng nhà lãnh đ o c a công ty này nh m chi m ạ ủ ữ ủ ằ
ng đ y ti m năng c a Vi t Nam. lĩnh m t th tr ộ ị ườ ủ ề ầ ệ
2.2.2. Coca Cola – nghi v n chuy n giá tr n thu ể ấ ố ế
Coca Cola, (còn đ c g i t t là Coke) , là nhãn hi u c ng t c đăng ký ượ ọ ắ ệ n ướ ọ đ ượ
năm 1893 t s chính t iạ Mỹ. T khi đ ừ ượ c thành l p và đ t tr ậ ặ ụ ở ạ ậ i Atlanta, bang Georgia, t p
đoàn Coca cola hi n đang ho t đ ng trên 200 n c kh p th gi i. Coca Cola chi m 3.1% ạ ộ ệ ướ ế ớ ắ ế
ng s n ph m th c u ng trên toàn th gi i. Trong 33 nhãn hi u n c gi i khát không t ng l ổ ượ ứ ố ế ớ ả ẩ ệ ướ ả
i, Coca Cola s h u t i 15 nhãn hi u. M i ngày Coca Cola bán đ c n n i ti ng trên th gi ồ ổ ế ế ớ ở ữ ớ ệ ỗ ượ c
c u ng, m i giây l i có h n 10.000 ng i dùng s n ph m c a Coca Cola. h n 1 t ơ lo i n ỷ ạ ướ ố ỗ ạ ơ ườ ủ ả ẩ
Trung bình m t ng i M u ng s n ph m c a công ty Coca Cola 4 ngày 1 l n. Coca Cola ộ ườ ỹ ố ủ ả ẩ ầ
hi n đã có m t t i và có th đ c nh n ra b i ph n l n dân i t ặ ạ ấ ả t c các châu l c trên th gi ụ ế ớ ệ ể ượ ầ ớ ậ ở
i. s th gi ố ế ớ
Th ng lĩnh th ph n đ u ng t i Vi t Nam, doanh s tăng theo đ ồ ố ầ ố ị ạ ệ ố ườ ư ng th ng đ ng, nh ng ứ ẳ
khi đ u t t i th tr t ừ ầ ư ạ ị ườ ệ ng VN (tháng 2-1994) đ n nay Coca Cola đã có r t nhi u d u hi u ế ề ấ ấ
th c hi n các chiêu trò chuy n giá nh m m c đích tr n thu v i r t nhi u bi u hi n đ ụ ế ớ ấ ự ệ ể ề ể ệ ằ ố ượ c
phát hi n trong nh ng năm g n đây. Đi u này làm d y lên phong trào t y chay Coca Cola ữ ệ ề ầ ấ ẩ
m nh m c a ng ẽ ủ ạ ườ i tiêu dung đ i v i m t doanh nghi p tr n tránh nghĩa v thu . ế ố ớ ụ ệ ộ ố
• Nâng giá nguyên ph li u ụ ệ
C c Thu TPHCM cho bi khi thành l p (tháng 2/1994) đ n nay ch a năm nào Công ụ ế t t ế ừ ư ế ậ
ty Coca Cola Vi t Nam khai có lãi dù doanh thu tăng liên t c qua m i năm. Năm 2004 doanh ệ ụ ỗ
thu 728 t đ ng, s l là 110 t đ ng. Năm 2006 doanh thu v t lên 1.026 t đ ng thì s l lên ỷ ồ ố ỗ ỷ ồ ọ ỷ ồ ố ỗ
đ ng. đ n 253 t ế ỷ ồ
M i nh t năm 2010, doanh thu c a Coca Cola Vi t Nam lên đ n 2.529 t đ ng nh ng chi ủ ấ ớ ệ ế ỷ ồ ư
phí l i lên đ n 2.717 t 188 t đ ng. Lũy k đ n nay công ty này đã l ạ ế ỷ ồ đ ng, d n đ n s l ẫ ế ố ỗ ỷ ồ ế ế ỗ
đ ng, v t c s v n đ u t ban đ u là 2.950 t đ ng. t ng c ng 3.768 t ổ ộ ỷ ồ ượ ả ố ố ầ ư ầ ỷ ồ
Ông Lê Duy Minh, tr ng phòng ki m tra thu s 1 C c Thu TPHCM, cho bi ưở ế ố ụ ế ể ế ể t đ
doanh nghi p này có th liên t c kê khai l ụ ể ệ n m ỗ ằ ở ủ ế chi phí nguyên ph li u, trong đó ch y u ụ ệ
là h ươ ng li u đ ệ ượ c nh p tr c ti p t ự ế ậ ừ công ty m v i giá r t cao. ớ ẹ ấ
Trung bình chi phí nguyên ph li u chi m trên 70% giá v n, cá bi t năm 2006-2007 chi phí ụ ệ ế ố ệ
nguyên ph li u lên đ n 80-85% giá v n. Nh năm 2010 chi phí do nh p nguyên v t li u t ư ậ ệ ừ ụ ệ ế ậ ố
công ty m lên đ n 1.671 t đ ng trên doanh thu 2.329 t đ ng. Năm 2009 chi phí này là 1.065 ẹ ế ỷ ồ ỷ ồ
đ ng. t ỷ ồ
Bi u đ th hi n doanh thu và s l c a Cocacola 2004-2010 theo giaoduc.net.vn ồ ể ệ ố ỗ ủ ể
ệ Nhi u l n C c Thu TPHCM cũng đã làm vi c v i doanh nghi p này nh ng đ i di n ề ầ ư ụ ệ ế ệ ạ ớ
Công ty Coca Cola Vi ệ t Nam v n tr l ẫ ả ờ i là đã kê khai đ y đ , ch p hành đúng lu t pháp Vi ấ ủ ậ ầ ệ t
Nam, còn nguyên nhân l ỗ ơ là do thu không đ bù chi. Công ty cũng không th bán giá cao h n ủ ể
vì mu n m r ng th tr ng. Công ty này cũng gi i thích giá nguyên ph li u cao do đây là ở ộ ị ườ ố ả ụ ệ
sáng ch lâu đ i, bao g m c chi phí ch t xám. ồ ế ấ ả ờ
Đ bi n h cho hành vi b nghi ng là chuy n giá c a minh, Coca Cola cho r ng s ể ệ ủ ể ằ ộ ờ ị ự
xu t hi n c a các đ i th khi n Coca Cola Vi ệ ủ ủ ế ấ ố ệ t Nam b m t đi m t s th ph n đáng k , công ộ ố ị ị ấ ể ầ
ty ph i b ra m t kho n chi phí khá l n cho vi c ti p th nh m qu ng bá và b o v th ả ỏ ệ ươ ng ệ ế ả ả ằ ả ớ ộ ị
hi u. Giá nguyên nhiên li u, giá đi n và giá đ ng tăng, trong đó vi c mua nguyên v t li u t ệ ệ ệ ườ ậ ệ ừ ệ
th tr ng n c ngoài khá đ t đ đã làm đ i giá thành s n ph m. Công ty cũng tăng l ị ườ ướ ắ ỏ ả ẩ ộ ươ ng
cho nhân viên ít nh t 11% m i năm đ ... đ i phó v i l m phát. ớ ạ ể ấ ố ỗ
Ngoài ra, Coca Cola Vi t Nam cho bi ệ ế t DN ph i vay v n, ch u gánh n ng chi phí lãi ị ặ ả ố
su t cao cũng nh nh ng r i ro t giá v i các kho n vay b ng USD. Các kho n chi đ u t vào ư ữ ầ ư ủ ấ ằ ả ả ớ ỉ
dây chuy n s n xu t đã làm gia tăng chi phí v lãi su t, kh u hao và chi phí chênh l ch t giá. ề ề ả ệ ấ ấ ấ ỉ
t Công ty Coca Cola Vi "Đã 6-7 năm nay C c Thu TPHCM li ụ ế ệ ệ t Nam vào v trí s 1 trong ị ố
danh sách doanh nghi p nghi v n có d u hi u chuy n giá. Báo cáo tài chính c a công ty này ủ ệ ệ ể ấ ấ
cũng đ ượ ứ ạ c săm soi r t k nh ng vi c ch ng minh doanh nghi p này có chuy n giá ph c t p ấ ỹ ư ứ ệ ệ ể
ệ h n các doanh nghi p khác r t nhi u do không có c s so sánh, đ i chi u giá nguyên li u ơ ơ ở ế ệ ề ấ ố
v i các doanh nghi p khác cùng ngành ngh vì nguyên li u là do công ty m c a Coca Cola ớ ẹ ủ ệ ề ệ
Vi ệ ệ t Nam đ c quy n cung c p. Cũng không th l y chi phí nguyên ph li u c a doanh nghi p ể ấ ụ ệ ủ ề ấ ộ
Vi t Nam cùng ngành ngh đ so sánh vì đây là doanh nghi p đ c thù" ông Minh nói. ệ ề ể ệ ặ
“C quan thu ch a ti n hành thanh tra ch không không ph i bó tay v i d u hi u t ớ ấ ệ ạ i ư ứ ế ế ả ơ
các đ n v này”, ông Nguy n Quang Ti n - V tr ng, Phó tr ơ ị ụ ưở ế ễ ưở ụ ng ban c i cách T ng c c ả ổ
thu kh ng đ nh. Ông cũng cho bi t nhi u doanh nghi p nh Coca Cola, Pepsi hay Metro… ế ẳ ị ế ư ệ ề
ủ đ u đang n m trong t m ng m c a c quan thu . Nói nh v y nh ng theo th a nh n c a ề ủ ơ ư ậ ừ ư ế ằ ầ ắ ậ
b n thân ông Ti n cũng nh nh ng chuyên gia trong lĩnh v c qu n lý thu , vi c ch ng minh ả ư ự ữ ứ ế ế ệ ả
đ c hành vi chuy n giá t i khu v c FDI, nh t là các t p đoàn đa qu c gia là m t quá trình ượ ể ạ ự ấ ậ ố ộ
h t s c ph c t p và đòi h i nhi u th i gian. ế ứ ứ ạ ề ờ ỏ
c nhi u chuyên gia nh c t i là vi c các t p đoàn đa qu c gia th Cái khó l n nh t đ ớ ấ ượ ắ ớ ề ệ ậ ố ườ ng
ấ s d ng “chiêu bài” đ c quy n v nguyên li u ho c công ngh , khi n c quan qu n lý r t ệ ử ụ ề ế ề ệ ặ ả ộ ơ
khó xác đ nh chi phí đ u vào th c t mà doanh nghi p Vi t Nam ph i b ra. Đ n c trong ự ế ầ ị ệ ệ ả ỏ ử ơ
tr ng h p c a Coca Cola, theo s li u c a c quan thu , chi phí h ng li u nh p t công ty ườ ố ệ ủ ơ ợ ủ ế ươ ậ ừ ệ
m th ng chi m kho ng 70 - 85% giá v n c a nhà máy t i Vi t Nam. ẹ ườ ố ủ ế ả ạ ệ
Tuy nhiên, theo V tr ng Nguy n Quang Ti n, b n thân nh ng s li u này ch a nói lên ụ ưở ố ệ ư ữ ễ ế ả
nhi u đi u b i c quan qu n lý không h bi l dung h ng phu liêu t công ty me t ở ơ t t ề ế ỷ ệ ề ề ả ươ ̣ ừ ̣ ạ i ̣ ̣
Coca Cola Vi t Nam là bao nhiêu, so sánh v i các th tr ệ ị ườ ớ ế ng khác nh th nào đ đ a ra k t ư ế ể ư
lu n. “Mu n có đ c thì ph i mua thông tin t các công ty phân tích d li u nh ng v n đ ậ ố ượ ả ừ ữ ệ ư ấ ề
kinh phí cũng r t khó khăn", ông Ti n nói. ế ấ
• Kinh doanh b ng v n c a công ty m ố ủ ằ ẹ
Cũng theo đ i di n C c Thu TPHCM, đi m b t th ụ ệ ế ể ạ ấ ườ ệ ng khác là nh ng doanh nghi p ữ
khác t l lãi trên v n luôn là s d ng nh ng riêng Công ty Coca Cola Vi t Nam t l này ỉ ệ ố ươ ố ư ệ ỉ ệ
đ n nay, Coca Cola Vi t Nam đã "âm" luôn âm v i m t con s r t l n. Qua nhi u năm thua l ố ấ ớ ề ớ ộ ỗ ế ệ
đ ng. v n ch s h u đ n 818 t ủ ở ữ ế ố ỷ ồ
Vì thua l nên sau hàng ch c năm đ u t vào Vi t Nam, Coca Cola Vi ỗ ầ ư ụ ệ ệ ỉ ộ t Nam ch n p
thu giá tr gia tăng (th c ch t là do ng ự ế ấ ị ườ ậ i tiêu dùng n p), thu môn bài, còn thu thu nh p ế ế ộ
c đ ng nào. doanh nghi p đ n nay ch a thu đ ế ư ệ ượ ồ
Nh ng ngh ch lý ch dù thua l ư ị ở ỗ ỗ , công ty này v n liên t c m r ng s n xu t. ụ ở ộ ẫ ả ấ
Th m chí cu i tháng 10/2012, ch t ch kiêm t ng giám đ c đi u hành Coca Cola, ông ủ ị ề ậ ố ổ ố
Muhtar Kent, đã t i Vi t Nam ớ ệ t Nam và tuyên b Coca Cola s rót thêm 300 tri u USD vào Vi ẽ ệ ố ệ
trong ba năm t t i Vi i. ớ V y đâu là đ ng l c đ doanh nghi p này ti p t c m r ng đ u t ự ể ế ụ ở ộ ầ ư ạ ệ ậ ộ ệ t
Nam khi liên t c thua l nh v y? ụ ỗ ư ậ
Đ i di n Coca Cola đã tr l i r ng: Vi t Nam là m t th tr ng tăng tr ng quan tr ng ả ờ ằ ệ ạ ệ ị ườ ộ ưở ọ ở
khu v c châu Á - Thái Bình D ng trong quá trình chúng tôi nh m t ươ ự ắ ớ i m c tiêu c a T m nhìn ủ ụ ầ
2020. Đ u t tài chính m i này không ch mang ý nghĩa đ u t m r ng kinh doanh c a Coca ầ ư ầ ư ở ộ ủ ớ ỉ
Cola đ xây d ng v trí d n đ u t i Vi t Nam mà còn là m t minh ch ng cho s tin t ầ ạ ự ể ẫ ị ệ ứ ự ộ ưở ng
t Nam. c a chúng tôi vào tri n v ng phát tri n lâu dài c a Vi ọ ủ ủ ể ể ệ
Ông Lê Duy Minh cho bi t so sánh v i doanh nghi p n c gi ế ệ ớ ướ ả i khát r t nh cùng ngành ỏ ấ
t Nam là Ch ng D ng năm 2011, dù ch còn th ph n ngh c a Vi ề ủ ệ ươ ầ ở ươ ỉ ị hai s n ph m là soda ẩ ả
chai và n c xá x , doanh thu ch có 422 t đ ng nh ng l i nhu n lên đ n 30 t đ ng v i s ướ ị ỉ ỷ ồ ư ợ ế ậ ỷ ồ ớ ố
thu n p cho ngân sách lên đ n 7,5 t ế ộ ế ỷ ồ đ ng. Nh v y có th th y n đ ng sau con s l ể ấ ẩ ư ậ ố ỗ ủ c a ằ
Coca Cola có th là kho n lãi r t l n h ng năm ch y v cho công ty m d i d ng ti n tr ấ ớ ẹ ướ ạ ể ề ề ằ ả ả ả
nguyên ph li u. ụ ệ
"C c Thu TPHCM đã có văn b n báo cáo UBND thành ph và S K ho ch - đ u t ở ế ầ ư ụ ế ả ạ ố
thành ph v tình tr ng thua l liên t c c a Coca Cola Vi ố ề ạ ỗ ụ ủ ệ ể t Nam, trong đó nêu rõ quan đi m
vào Vi t Nam mà l m t v n đ u t ban đ u có còn c r ng n u m t doanh nghi p đ u t ằ ầ ư ế ệ ộ ệ ỗ ấ ố ầ ư ầ ơ
Vi c văn b n nào tr l s pháp lý đ t n t ở i ể ồ ạ ở ệ t Nam hay không nh ng v n ch a nh n đ ư ư ẫ ậ ượ ả ờ i ả
v v n đ này" - ông Minh nói. ề ấ ề
Do liên t c thua l ụ ỗ qua nhi u năm, đ n nay Coca Cola Vi ế ề ệ ằ t Nam ho t đ ng ch y u b ng ạ ộ ủ ế
đ ng, s n khác ch có 343 v n đi vay. Trong đó vay n ng n h n t ố ạ ừ ắ ợ công ty m là 2.020 t ẹ ỷ ồ ố ợ ỉ
đ ng. " Nh v y Coca Cola Vi t Nam n mà th c ch t là không n vì ch y u là v n t t ỷ ồ ư ậ ệ ủ ế ố ừ ự ấ ợ ợ
công ty m rót vào cho công ty con trích t m t ph n lãi h ng năm chuy n v n d ẹ ừ ộ ề ẩ ể ằ ầ ướ ạ i d ng
thanh toán ti n mua h ng - ông Minh cho bi ề ươ ệ " li u t.ế
Cũng theo C c Thu TPHCM, tình tr ng doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài t ầ ư ướ ụ ệ ế ạ ố ạ i
liên t c qua nhi u năm, th m chí s l thành ph thua l ố ỗ v ố ỗ ượ ụ ề ậ ư t quá v n ch s h u nh ng ủ ở ữ ố
v n m r ng s n xu t là d u hi u không bình th ẫ ở ộ ệ ấ ấ ả ườ ng nh m tr n tránh nghĩa v thu . ế ụ ằ ố
Cách làm này c a các doanh nghi p không ch gây th t thoát ngu n thu thu trong n ủ ệ ế ấ ồ ỉ ướ c
mà còn t o ra s c nh tranh không lành m nh gi a các doanh nghi p trong s n xu t kinh ự ạ ữ ệ ạ ạ ấ ả
doanh, th m chí thôn tính đ i tác kinh doanh. ậ ố
VII. Qu n lí ch ng chuy n giá ố
ể
ả
1. M t s bi n pháp ch ng chuy n giá
ộ ố ệ
ố
ể
Đ ch ng chuy n giá thì ph i xác đ nh đ
c đ nh giá chuy n giao :
ể ố
ể
ả
ị
ượ ị
ể
- Ph ng pháp so sánh giá giao d ch đ c l p ươ ộ ậ : d a vào đ n giá s n ph m đ ơ ự ả ẩ ị ượ ậ ụ c v n d ng
trong tr ng h p giao d ch đ c l p có đi u ki n t ng đ ườ ộ ậ ệ ươ ề ợ ị ươ ng v i giao d ch liên k t. ị ế ớ
- Ph ng pháp giá bán l i: ng h p không có giao d ch mua t ươ ạ áp d ng trong tr ụ ườ ợ ị ươ ng
đ ng, thu c khâu cung ng ho c có thêm giai đo n gia công, ch bi n, l p ráp... làm gia ươ ế ế ứ ặ ạ ắ ộ
tăng giá tr hàng hóa, nên ph i s d ng giá bán l ả ử ụ ị ạ ủ ả i c a s n ph m do c s kinh doanh bán cho ơ ở ẩ
bên đ c l p đ xác đ nh giá mua vào c a giao d ch liên k t. ộ ậ ủ ể ế ị ị
- Ph ng pháp giá v n c ng lãi: đ ươ ố ộ ượ ự ả c l a ch n khi giao d ch liên k t thu c khâu s n ế ộ ọ ị
xu t khép kín đ bán cho bên liên k t ho c cung ng đ u vào và bao tiêu đ u ra cho bên liên ứ ể ế ầ ấ ặ ầ
ng pháp này xác đ nh giá d a vào giá v n hay giá thành c a s n ph m đ xác đ nh k t. Ph ế ươ ủ ả ự ể ẩ ố ị ị
giá bán ra c a s n ph m đó cho bên liên k t. ẩ ủ ả ế
- Ph ng pháp so sánh l i nhu n: ng pháp này ph i d a trên t ươ ợ ậ đ th c hi n ph ể ự ệ ươ ả ự ỷ ấ su t
sinh l i c a s n ph m trong giao d ch đ c l p đ ờ ủ ả ộ ậ ẩ ị ượ c ch n. Ph ọ ươ ế ng pháp này không cho ra k t
qu v giá mà tính ra đ c thu là c s tính thu TNDN. Đây đ ả ề ượ c thu nh p thu n tr ậ ầ ướ ơ ở ế ế ượ c
xem là ph ng pháp giá bán l i và giá v n c ng lãi, nên có th áp ươ ng pháp m r ng c a ph ở ộ ủ ươ ạ ố ộ ể
ng t d ng đ i chi u trong tr ụ ế ố ườ ng h p có nh ng đi u ki n t ữ ệ ươ ề ợ . ự
- Ph ng pháp tách l i nhu n: c áp d ng trong tr ng h p nhi u bên liên k t cùng ươ ợ ậ đ ượ ụ ườ ề ế ợ
th c hi n m t giao d ch liên k t t ng h p, ch ng h n nh cùng tham gia nghiên c u phát ế ổ ự ư ứ ệ ạ ẳ ợ ộ ị
tri n s n ph m m i, ho c s n ph m là tài s n vô hình đ c quy n, kinh doanh chuy n ti p t ể ả ặ ả ế ừ ể ề ả ẩ ẩ ớ ộ
khâu đ u đ n khâu cu i g n v i quy n s h u trí tu . Vi c tách l i nhu n c a t ng bên liên ề ở ữ ố ắ ế ệ ệ ầ ớ ợ ậ ủ ừ
i nhu n trong các k t trong giao d ch d a trên cách mà các bên đ c l p th c hi n phân chia l ế ộ ậ ự ự ệ ị ợ ậ
giao d ch đ c l p t ng đ ng. Tr ng h p do tính đ c thù ho c duy nh t ộ ậ ươ ị ươ ườ ấ c a giao d ch liên ủ ặ ặ ợ ị
ng đ ng pháp trên k t mà không có có giao d ch đ c l p t ế ộ ậ ươ ị ươ ng đ ch n m t trong các ph ộ ể ọ ươ
so sánh thì có th s d ng bi n pháp t ng h p (nh m r ng ph m vi l a ch n sang phân ợ ư ở ộ ể ử ụ ự ệ ạ ổ ọ
ng thích h p b ng các ph ngành khác, xác đ nh biên đ giá th tr ị ị ườ ộ ằ ợ ươ ặ ng pháp t ng h p...) ho c ổ ợ
v n d ng các s li u gi a kỳ (đ tính m c giá s n ph m, t ậ ụ ố ệ ữ ứ ể ả ẩ su t l ỷ ấ ợ i nhu n...). ậ
+ M c đích c a đ nh giá chuy n giao t trong vi c hình thành nghĩa v ủ ị ụ ể là tìm s khác bi ự ệ ệ ụ
thu gi a giá giao d ch liên k t và giao d ch đ c l p. Do đó, quá trình so sánh cho phép ch ế ữ ộ ậ ế ị ị ủ
th có giao d ch liên k t ị ế l a ch n giá tr phù h p nh t ấ trong các giá tr t ị ươ ứ ng ng c a biên đ ủ ự ể ọ ợ ị ộ
giá th tr ng chu n ị ườ ẩ đ làm căn c đi u ch nh giá c a giao d ch liên k t. Theo quy đ nh t ủ ứ ề ể ế ỉ ị ị ạ i
ng h p giá s n ph m trong giao đo n 1.1 đi m 1, M c 2, ph n B, TT117/2005/TT-BTC, tr ầ ụ ể ạ ườ ả ẩ ợ
d ch liên k t ị ế không th p h n ơ giá tr phù h p nh t thì ch th kinh doanh không c n đi u ch nh ủ ể ề ấ ấ ầ ợ ị ỉ
Áp d ng các bi n pháp so sánh giá th tr ng đ c xem là ị ườ ụ ệ ượ ố nghĩa v b t bu c c a đ i ộ ủ ụ ắ
ng n p thu TNDN t ượ ế ộ khi th c hi n các giao d ch liên k t. Ch th này có nghĩa v kê khai ế ủ ể ự ụ ệ ị
ng pháp so sánh giá đã áp d ng khi khai báo thu các giao d ch liên k t đã th c hi n và ph ế ự ệ ị ươ ụ ế
ng h p này ch a đ c nhà n c quan TNDN. Tuy v y c ch b o m t thông tin trong tr ế ả ậ ậ ơ ườ ư ợ ượ ướ
tâm đi u ch nh c th , vì th s không th bi ụ ể ế ẽ ể ế ằ ư t r ng m t khi thông tin n i b c a h (nh bí ộ ộ ủ ọ ề ộ ỉ
m t công ngh , gi i pháp k thu t...) b rò r gây thi t h i cho đ i t ệ ậ ả ậ ỹ ị ỉ ệ ạ ố ượ ng n p thu thì trách ế ộ
nhi m c a c quan qu n lý s ra sao, m c b i th ng nh th nào? Câu h i này ch a có l ứ ồ ủ ơ ệ ẽ ả ườ ư ế ư ỏ ờ i
đáp rõ ràng.
ng ch - Các bi n pháp c ệ ưỡ ế cũng đ ượ c áp d ng nh m đ m b o tuân th kê khai đúng ả ụ ủ ằ ả
đ n các giao d ch liên k t. ắ ế ị
Bi n pháp đ nh giá chuy n giao theo cách th c đi u ch nh hi n nay ch có ý nghĩa trong ứ ệ ể ề ệ ị ỉ ỉ
vi c xác đ nh thu nh p ch u thu , chính xác h n ơ là xác đ nh đúng nghĩa v thu TNDN ụ ệ ế ế ậ ị ị ị . Thế
nh ng đi u đó cũng có nghĩa là đ a giao d ch liên k t v giao d ch th tr ng, nên k t qu ế ề ị ườ ư ư ề ị ị ế ả
này cũng có nh ng ý nghĩa pháp lý nh t đ nh trong vi c xác đ nh các nghĩa v thu khác nh ấ ị ữ ụ ệ ế ị ư
t n u có. K t qu thu xu t kh u, thu nh p kh u, thu giá tr gia tăng, thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ế ế ế ấ ẩ ậ ẩ ị ệ ế ế ả
này là bi u th giá c a giao d ch bán ra ho c giao d ch mua vào cho nên giá tính thu c a các ế ủ ủ ể ặ ị ị ị
c đ nh giá l i. lo i thu gián thu n u căn c vào đây có th s khác đi vì đ ứ ể ẽ ế ế ạ ượ ị ạ
Bi n pháp ch ng chuy n giá mà m t s n c trên th gi i th ng dùng ộ ố ướ ệ ể ố ế ớ ườ
c M : n Ở ướ ỹ
M quy đ nh c th các nguyên t c ch tài dành cho hành vi chuy n giá: ụ ể ế ể ắ ỹ ị
Ph t chuy n giá trong giao d ch (Transaction penalty): là lo i hình ch tài khi có chênh ế ể ạ ạ ị
ng theo quy đ nh IRS l ch đáng k trong giá chuy n giao n u so sánh v i căn b n giá th tr ệ ị ườ ể ể ế ả ớ ị
Sec 482, mà h u qu là s thu nh p ch u thu không ph n ánh đúng th c t c a nghi p v ự ế ủ ế ệ ậ ả ả ậ ố ị ụ
phát sinh:
V i m c sai ph m tr ng y u đáng k : m c ph t chuy n giá 20% dành cho tr ể ứ ứ ế ể ạ ạ ọ ớ ườ ợ ng h p
t quá 200% (hay d có sai sót đáng k do chuy n giá v ể ể ượ ướ i 50%) so v i m c mà IRS Sec 482 ứ ớ
c. xác đ nh đ ị ượ
V i t ng m c sai ph m tr ng y u: m c ph t chuy n giá 40% dành cho tr ớ ổ ứ ứ ể ế ạ ạ ọ ườ ng h p có ợ
sai sót đáng k do chuy n giá v t quá 400% (hay d ể ể ượ ướ i 25%) so v i m c mà IRS xác đ nh ứ ớ ị
đ c. Ph t b sung (Net Adjustment Penalty): ph t b sung đ ượ ạ ổ ạ ổ ượ ậ c áp d ng n u ph n thu nh p ụ ế ầ
ch u thu sau khi tính l i theo IRS Sec 482 tăng v t m c quy đ nh có th cho tr ế ị ạ ượ ứ ể ị ướ ả c. Kho n
ng h p ph n thu nh p tăng thêm ph t b sung 20% trên s thu truy thu s áp d ng trong tr ế ạ ổ ụ ẽ ố ườ ầ ậ ợ
v ượ ả t quá m c th p nh t trong hai m c sau: 5 tri u USD ho c 10% trên t ng s thu ph i ứ ứ ế ệ ặ ấ ấ ổ ố
n p. Ph t b sung 40% trên s thu truy thu s áp d ng trong tr ng h p ph n thu nh p tăng ạ ổ ụ ẽ ế ộ ố ườ ầ ậ ợ
thêm v t quá m c th p nh t trong hai m c sau – 20 tri u USD ho c 20% trên t ng s thu ượ ứ ứ ệ ấ ặ ấ ổ ố ế
ph i n p. Đ đánh giá và phát hi n hành vi chuy n giá, M s d ng 6 ph ng pháp đ nh giá ỹ ử ụ ả ộ ể ể ệ ươ ị
bao g m :ồ
Ph ng pháp giá t c (Comparable Uncontroller Price – ươ ự do có th so sánh đ ể ượ
CUP).
Ph ng pháp giá bán l i (Resales Price Method) ươ ạ
Ph ng pháp chi phí c ng thêm v n(Cost Plus Method) ươ ố ộ
Ph ng pháp chi t tách l i nhu n (Profit Split Method) ươ ế ợ ậ
Ph ng pháp chi t tách l i nhu n có th so sánh đ c (ComparabableProfit ươ ế ợ ể ậ ượ
Split Method)
Ph ng pháp l i nhu n có th so sánh (The Comparable Profit Method) ươ ợ ể ậ
Trong đó, ph ng pháp đ c s d ng r ng rãi nh t là ph ng pháp giá bán l i (Resales ươ ượ ử ụ ấ ộ ươ ạ
price method) và ph ng pháp giá phí c ng thêm (cost plus method) vì nh ng tài li u c n thi ươ ệ ầ ữ ộ ế t
không quá ph c t p khi thu th p. Th c t ng pháp chi t tách l i nhu n (Profit ứ ạ ự ế ậ cho th y, ph ấ ươ ế ợ ậ
split method) là ph ng pháp d áp d ng và ít t n kém nh t M . Tuy nhiên do tính chính ươ ấ ở ỹ ụ ễ ố
xác không cao nên đã b ch trích khá nhi u b i các MNC. ề ở ị ỉ
Singapore Ở
Singapore không có lu t riêng đ qu n lí ho t đ ng chuy n giá. Các quy đ nh liên quan ạ ộ ể ể ả ậ ị
đ n ho t đ ng chuy n giá n m trong lu t chung v thu . IRAS (Inland Revenue Authority of ế ạ ộ ế ề ể ằ ậ
Singapore) phát hành h ng d n v ho t đ ng chuy n giá ngày 23/2/2006. (Singapore Pricing ướ ạ ộ ề ể ẫ
Guidelines) H ng d n v chuy n giá c a Singapore d a trên và th ng nh t v i h ủ ấ ớ ướ ướ ự ề ể ẫ ố ẫ ng d n
ng ph c ch p nh n c a OECD. Nh ng h ủ ữ ướ ươ ng pháp đ nh giá đ ị ượ ư c đ a ra b i OECD đ ở ượ ậ ở ấ
Singapore. IRAS h u nh không u tiên cho ph ng pháp nào trong s 5 ph ng pháp đ ư ư ầ ươ ố ươ ượ c
li t kê trong h ng d n c a OECD. Ph ệ ướ ủ ẫ ươ ế ng pháp xác đ nh giá chuy n giao nào t o ra k t ể ạ ị
qu tin c y nh t s đ c l a ch n và áp d ng tùy t ng tr ng h p c th . Singapore không ấ ẽ ượ ự ụ ừ ả ậ ọ ườ ợ ụ ể
quy đ nh m c ph t c th dành riêng cho hành vi chuy n giá. M c ph t chung cho các vi ạ ụ ể ứ ứ ể ạ ị
ph m v thu n m t kho ng 100% đ n 400% kho n thu ph i tr . M t đi m đáng l u ý ế ằ ề ạ ừ ả ả ư ế ế ể ả ả ộ
trong th c t là khi m t v đi u tra v chuy n giá đ c ti n hành, án ph t g n nh s đ ự ế ộ ụ ề ể ề ượ ư ẽ ượ c ạ ầ ế
ệ áp d ng n u đ n v đóng thu không có ho c không đ y đ các tài li u liên quan đ n vi c ụ ủ ế ệ ế ế ặ ầ ơ ị
đi u tra chuy n giá. Lu t thu c a Singapore cũng nh h ng d n v v n đ chuy n giá ế ủ ư ướ ể ề ậ ề ấ ể ề ẫ
không đ a ra m t yêu c u v vi c ph i chu n b xu t trình các tài li u v chuy n giá. IRAS ề ệ ư ề ệ ể ầ ả ẩ ấ ộ ị
mong mu n các đ n v và cá nhân đóng thu ph i t đánh giá nguy c r i ro b k t t ả ự ế ơ ố ị ị ế ộ ơ ủ ể i chuy n
giá và t ự chu n b nh ng tài li u phù h p v i r i ro đó. Các tài li u t ợ ị ữ ớ ủ ệ ố ệ ẩ ể i thi u c n có khi ki m ể ầ
tra v v n đ chuy n giá bao g m: ề ấ ề ể ồ
Mô t v các bên liên quan trong các chuy n nh ng, bao g m giá tr mua bán và các ả ề ể ượ ồ ị
đi u kho n kí k t. M t phân tích sâu trong đó mô t nh ng y u t chính liên quan đ n quá ề ế ả ộ ả ế ố ữ ế
trình mua bán nh ch c năng, s phát tri n c a tài s n, vi c s d ng tài s n và các r i ro ủ ệ ử ụ ư ứ ự ủ ể ả ả
đ c d báo. B ng đánh giá c a đ n v đóng thu v nh ng r i ro v thu c a đ n v . Ngoài ượ ự ế ề ữ ế ủ ơ ủ ơ ủ ề ả ị ị
i chuy n giá cũng nh m c đ ph c t p và quy mô c a các ra, tùy vào m c đ r i ro b k t t ứ ộ ủ ị ế ộ ư ứ ộ ứ ạ ủ ể
ho t đ ng mua bán, chuy n nh ng mà doanh nghi p có th c n chu n b nh ng tài li u chi ạ ộ ể ượ ể ầ ữ ệ ệ ẩ ị
ti t h n. Singapore h u nh không quy đ nh th i h n cho vi c xu t trình các tài li u. Tuy ế ơ ờ ạ ư ệ ệ ầ ấ ị
ẩ nhiên, khi đ n v đóng thu tin r ng mình có kh năng b ki m tra chuy n giá, thì vi c chu n ị ể ế ể ệ ằ ả ơ ị
b các tài li u liên quan c n đ ị ệ ầ ượ ặ c chu n b m t cách đ ng th i. Không có yêu c u n p ho c ờ ị ộ ẩ ầ ồ ộ
th i h n n p các tài li u, tuy nhiên vi c xu t trình các tài li u ph i đ ờ ạ ả ượ ệ ệ ệ ấ ộ ế c th c hi n ngay n u ệ ự
đ c yêu c u t IRAS.Có th nh n th y vi c ban hành h ượ ầ ừ ể ệ ậ ấ ướ ủ ng d n v chuy n giá c a ề ể ẫ
Singapore ch y u nh m nâng cao nh n th c và hi u bi t c a doanh nghi p v v n đ ủ ế ứ ể ằ ậ ế ủ ề ấ ệ ề
chuy n giá. ể
t Nam
2. Qu n lý ch ng chuy n giá ố
ể
ả
Vi ở ệ
Hành vi chuy n giá
Vi
ể
ở
ệ
ệ t Nam xu t hi n cùng v i s gia tăng các doanh nghi p
ớ ự
ệ
ấ
FDI. Cách đây kho ng 15 năm nó đã đ t ra cho các nhà qu n lý m t bài toán ph i gi
ặ
ả
ả
ả
ộ
ả i
2.1. M t s quy đ nh v ch ng chuy n giá ề ố ộ ố ể ị
quy t. Đ ng thái đ u tiên đánh d u s vào cu c hóa gi
ấ ự
ế
ầ
ộ
ộ
ả ấ
i v n đ chuy n giá chính là s ể
ề
ự
ra đ i c a Thông t
74/1997/TT-BTC h
ng d n v thu đ i v i nhà đ u t
ờ ủ
ư
ướ
ế ố ớ
ầ ư ướ n c
ề
ẫ
ngoài, sau đó là Thông t
89/1999/TT-BTC, Thông t
13/2001/TT-BTC và Thông t
ư
ư
ư
117/2005/TT-BTC. Các văn b n nói trên đã th hi n tinh th n c b n x lý v n đ
ể ệ
ơ ả
ử
ầ
ấ
ả
ề
chuy n giá là xác đ nh l
i giá chuy n giao theo nguyên t c giá th tr
ng sòng ph ng.
ể
ị
ạ
ị ườ
ể
ắ
ẳ
i
Tuy nhiên, các văn b n nói trên ch d ng l ả
ỉ ừ
đ i t ạ ở ố ượ
ệ ng áp d ng là các doanh nghi p
ụ
FDI mà ch a áp d ng đ i v i các doanh nghi p trong n
ố ớ
ư
ụ
ệ
ướ
ấ c, t c là m i chú tr ng v n
ứ
ọ
ớ
, ch ch a có gi
i pháp ch ng chuy n giá n i đ a.
đ ch ng chuy n giá qu c t ề ố
ố ế
ể
ứ ư
ả
ộ ị
ể
ố
66/2010/TT-BTC, l n đ u tiên
V i s ra đ i c a Thông t ờ ủ
ớ ự
ư
ầ
ầ
Vi ở ệ
ả t Nam m t văn b n ộ
t c các lo i hình doanh nghi p, c
pháp lý v ch ng chuy n giá đ ố
ề
ể
ượ
c áp d ng cho t ụ
ấ ả
ệ
ạ
ả
ế ấ ậ ủ doanh nghi p FDI và các doanh nghi p khác. Thêm vào đó, nh ng h n ch , b t c p c a
ữ
ệ
ệ
ạ
Thông t
117/2005/TT-BTC đã đ
c kh c ph c. V c b n, các quy đ nh và các
ư
ượ
ề ơ ả
ụ
ắ
ị
ph
ng c a Thông t
ươ
ng pháp xác đ nh giá th tr ị
ị ườ
ủ
ư
ớ 66/2010/TT-BTC đã phù h p v i
ợ
thông l
qu c t
. Theo Thông t
này, có 5 ph
ng là:
ệ
ố ế
ư
ươ
ng pháp xác đ nh giá th tr ị
ị ườ
Ph
ng pháp so sánh giá giao d ch đ c l p; Ph
ng pháp giá bán l
i; Ph
ng pháp giá
ươ
ộ ậ
ị
ươ
ạ
ươ
ng pháp so sánh l
ng pháp tách l
i nhu n.
v n c ng lãi; Ph ố ộ
ươ
ợ
i nhu n; Ph ậ
ươ
ợ
ậ
m t c p đ pháp lý cao h n, Đi m e Kho n 1 Đi u 37 Lu t Qu n lý thu quy
Ở ộ ấ
ể
ề
ế
ả
ậ
ả
ơ
ộ
i n p thu “Mua, bán, trao đ i và
đ nh c quan thu có quy n n đ nh thu khi ng ị
ề ấ
ế
ế
ơ
ị
ườ ộ
ế
ổ
ng trên th
h ch toán giá tr hàng hoá, d ch v không theo giá tr giao d ch thông th ạ
ụ
ị
ị
ị
ị
ườ
ị
tr
ng”. Quy đ nh này không hoàn toàn x lý v n đ chuy n giá, song cũng t o ra căn
ườ
ử
ể
ề
ạ
ấ
ị
c pháp lý nh t đ nh đ x lý v n đ chuy n giá. ể ử ứ
ấ ị
ề
ể
ấ
Nh v y, có th th y, n l c đ u tiên đáng ghi nh n c a các c quan qu n lý nhà
ỗ ự ầ
ậ ủ
ể ấ
ư ậ
ả
ơ
c th i gian qua là vi c đã thi
n ướ
ệ
ờ
ế ậ
t l p và d n d n hoàn thi n khuôn kh pháp lý cho ệ
ầ
ầ
ổ
ho t đ ng ch ng chuy n giá, t o nh ng c s nh t đ nh cho ho t đ ng c a ngành
ạ ộ
ạ ộ
ấ ị
ơ ở
ủ
ữ
ể
ạ
ố
t là các doanh
Thu trong đ u tranh ch ng chuy n giá c a các doanh nghi p, đ c bi ể
ủ
ế
ệ
ặ
ấ
ố
ệ
nghi p FDI. ệ
Bên c nh đó, T ng c c Thu đã thành l p nhóm thanh tra ch ng chuy n giá, trong đó có ụ ế ể ậ ạ ố ổ
c, t p h p l c l c ch h i th o, trao đ i kinh nghi m v i các n ổ ơ ế ộ ệ ả ớ ướ ợ ự ượ ậ ụ ng giám sát các C c
Thu đ a ph ế ị ươ ố ng m t cách đ c l p. Trong năm 2013 B Tài chính ch đ o làm m nh ch ng ộ ậ ỉ ạ ạ ộ ộ
nh ng đ a ph ng l n, r i ro qu n lý thu cao nh Hà N i, TP.HCM… chuy n giá ể ở ữ ị ươ ủ ư ế ả ộ ớ
Trên n n t ng pháp lý đó, trong nh ng năm qua, ngành Thu đã có nhi u c g ng trong ề ả ố ắ ữ ế ề
ệ vi c đ u tranh ch ng chuy n giá, mà tr ng tâm là ch ng chuy n giá đ i v i các doanh nghi p ệ ấ ố ớ ể ể ố ọ ố
FDI. M t trong nh ng bi n pháp quan tr ng trong th c ti n ch ng chuy n giá đ i v i các ố ớ ữ ự ệ ễ ể ộ ọ ố
doanh nghi p FDI là t p trung thanh tra các doanh nghi p liên t c kê khai l ụ ệ ệ ậ ỗ ẫ kéo dài mà v n
m r ng s n xu t, kinh doanh. Qua thanh tra b đ u t ầ ư ở ộ ả ấ ướ c đ u đã phát hi n nh ng doanh ệ ữ ầ
nghi p có d u hi u chuy n giá đ ti n hành đ u tranh đ m b o xác đ nh l i giá chuy n giao ể ế ệ ệ ể ấ ấ ả ả ị ạ ể
theo quy đ nh c a pháp lu t. Trong m t s tr ộ ố ườ ủ ậ ị ệ ng h p, ngành Thu đã th c hi n nhi u bi n ự ế ệ ề ợ
ứ pháp nh m xác đ nh đúng giá tr giao d ch, ch ng h n nh ph i h p v i các c quan ch c ẳ ố ợ ư ằ ạ ớ ơ ị ị ị
năng nh công an, tài chính; ph i h p v i c quan thu các n ố ợ ớ ơ ư ế ướ c đ n m b t thông tin v ắ ể ắ ề
giao d ch kinh t ị ế ủ ổ c a các doanh nghi p... Báo cáo t ng k t công tác thu năm 2010 c a T ng ủ ệ ế ế ổ
t: “Trong năm 2010 đã thanh tra, ki m tra thu t c c Thu cho bi ế ụ ế ế ạ ể ả i các doanh nghi p s n ệ
xu t, l p ráp ôtô, các doanh nghi p s n xu t, kinh doanh chè t i Lâm Đ ng..., truy thu 133,4 ệ ả ấ ắ ấ ạ ồ
đ ng, gi m l h n 1.400 t đ ng” . T t nhiên, không ph i toàn b s l đ c xác đ nh t ỷ ồ ả ỗ ơ ỷ ồ ộ ố ỗ ượ ấ ả ị
ộ gi m và s thu truy thu đ u là k t qu c a ho t đ ng đ u tranh ch ng chuy n giá, mà m t ạ ộ ả ủ ế ề ế ể ả ấ ố ố
ế ph n là k t qu c a vi c phát hi n các hành vi tr n thu khác, song trong đó, đã có nh ng k t ả ủ ữ ế ệ ệ ế ầ ố
qu b c đ u c a ho t đ ng đ u tranh ch ng chuy n giá. Đi n hình là tr ng h p các doanh ả ướ ầ ủ ạ ộ ể ể ấ ố ườ ợ
Lâm Đ ng. Báo cáo tham lu n c a C c thu Lâm nghi p FDI s n xu t, kinh doanh chè ấ ệ ả ở ủ ụ ế ậ ồ
i H i ngh t ng k t công tác thanh tra, ki m tra thu năm 2010 cho bi t: Theo báo cáo Đ ng t ồ ạ ị ổ ế ể ế ộ ế
c ki m toán c a 17 doanh nghi p FDI s n xu t, kinh tài chính và quy t toán thu đã đ ế ế ượ ủ ể ệ ả ấ
doanh ch bi n chè thì s n l ng chè xu t kh u năm 2009 là 1.522 t n, doanh thu là 105 t ế ế ả ượ ấ ẩ ấ ỷ
2,8 – 4 USD/kg chè thành ph m d n đ n s l năm 2009 là đ ng v i giá bán xu t kh u t ồ ẩ ừ ấ ớ ế ố ỗ ẩ ẫ
63,68 t đ ng; s l lũy k đ n 31/12/2009 là 317 t đ ng. Trong đó, nhi u đ n v đã l ỷ ồ ố ỗ ế ế ỷ ồ ề ơ ị ỗ ầ g n
ho c v t h n s v n đ u t h t s v n đ u t ế ố ố ầ ư ặ ượ ơ ố ố ầ ư . B ng vi c th c hi n nghiêm túc quy trình ệ ự ệ ằ
nghi p v ki m tra thu t i c quan thu , C c thu Lâm Đ ng nh n th y, v i giá chè búp ề ể ế ạ ơ ế ụ ệ ế ậ ấ ồ ớ
t ươ i là 35.000 đ ng/kg và đ nh m c tiêu hao 5 kg chè t ị ứ ồ i đ ươ ượ ẩ c 1 kg chè olong thành ph m
thì giá thành nguyên li u chính là 175.000 đ ng/kg. Trong khi đó, giá xu t kh u quy ệ ấ ẩ ồ ra ti nề
Vi t Nam ch là 64.580 đ ng/kg. ệ ồ ỉ
V i nh n đ nh v d u hi u chuy n giá ề ấ ệ ể ậ ớ ị ở ự các doanh nghi p này, c quan thu đã th c ệ ế ơ
hi n hàng lo t các nghi p v thanh tra theo quy đ nh c a pháp lu t nh : kh o sát th c t ; thu ự ế ụ ủ ư ệ ệ ạ ậ ả ị
th p thông tin (t các t ch c cá nhân là đ i tác mua hàng, bán hàng; t nhân viên đã t ng làm ậ ừ ổ ứ ố ừ ừ
vi c t i các doanh nghi p này; t các c quan nhà n ệ ạ ệ ừ ơ ướ c có liên quan nh H i quan, S Công ư ả ở
th ng...); t ươ ổ ứ ố ể ch c đ i tho i v i các doanh nghi p có d u hi u chuy n giá và ti n hành ki m ạ ớ ệ ệ ể ế ấ
tra t i tr s doanh nghi p... K t qu ki m tra t ạ ụ ở ả ể ệ ế ạ ụ ở ế i tr s các doanh nghi p FDI này đã đi đ n ệ
k t lu n v hành vi chuy n giá c a ế ủ doanh nghi p và xác đ nh các doanh nghi p này có lãi t ệ ề ệ ể ậ ị ừ
ậ . năm 2005 ho c 2006 và ph i n p thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ả ộ ủ ệ ế ặ ị
Bên c nh nh ng thành công b
ữ
ạ
ướ
ệ c đ u c a ngành thu , trong quá trình th c hi n
ủ
ự
ế
ầ
qu n lý thu đ i v i ho t đ ng chuy n giá cũng v n còn nhi u t n t
i c n ph i gi
ế ố ớ
ề ồ ạ ầ
ạ ộ
ể
ả
ẫ
ả
ả i
c v ph
ng pháp tính giá
quy t, c th : Ch a có quy đ nh v c ch tho thu n tr ị
ế ụ ể
ề ơ ế
ư
ả
ậ
ướ ề
ươ
(APA) nên vi c qu n lý thu đ i v i ho t đ ng chuy n giá ch a đ
ế ố ớ
ạ ộ
ư
ể
ệ
ả
ượ
c áp d ng linh ụ
ho t trong m t s tr
ng h p có tính ph c t p và ch a kh c ph c đ
c vi c tranh
ộ ố ườ
ạ
ứ ạ
ụ
ư
ắ
ợ
ượ
ệ
ch p v thu gi a c quan thu và ng
i n p thu ; Th i h n cho 1 cu c thanh tra
ế ữ ơ
ế
ề
ấ
ườ ộ
ờ ạ
ế
ộ
i Vi
t Nam r t ng n, d n t
i không đ th i gian đ th c hi n các công
chuy n giá t ể
ạ
ệ
ẫ ớ
ắ
ấ
ể ự
ủ ờ
ệ
vi c c n thi
ệ ầ
ế
ả t trong quá trình thanh tra; Ch a có quy đ nh ch tài x lý đ m nh đ m
ủ ạ
ử
ư
ế
ị
b o tính răn đe đ i v i nh ng doanh nghi p có hành vi chuy n giá; Quy n h n c a c ệ ả
ạ ủ ơ
ố ớ
ữ
ề
ể
i h n, do đó khó khăn trong quá trình x lý các v vi c c tình vi
quan Thu còn b gi ế
ị ớ ạ
ụ ệ ố
ử
ấ ph m chuy n giá; Ch a có ch tài x lý đ m nh đ i v i các doanh nghi p có d u
ủ ạ
ố ớ
ư
ử
ế
ệ
ể
ạ
hi u làm ăn thua l
, nh m tránh nh ng h u qu không t
t đ i v i n n kinh t
ệ
ỗ
ữ
ậ
ả
ằ
ố ố ớ ề
. ế
Trong th i gian qua, công tác t
ch c b máy và ngu n nhân l c cũng còn m t s
ờ
ổ ứ ộ
ộ ố
ự
ồ
t n t ồ ạ
ạ ộ i nh : ngành Thu ch a có b ph n chuyên trách qu n lý thu đ i v i ho t đ ng
ế ố ớ
ế ư
ư
ậ
ả
ộ
chuy n giá, vi c qu n lý thu trong lĩnh v c này đ
c th c hi n m t cách ch a chuyên
ự
ệ
ế
ể
ả
ượ
ự
ư
ệ
ộ
nghi p v i các ch c năng qu n lý thu khác, đi u này đã d n t
i công tác ch đ o và
ẫ ớ
ứ
ế
ệ
ề
ả
ớ
ỉ ạ
tri n khai trong toàn Ngành ch a th ng nh t, đ ng b và t p trung, tính chuyên môn hoá ấ
ư
ể
ậ
ố
ồ
ộ
ử trong công tác qu n lý ch a cao. Các c c thu còn g p khó khăn trong quá trình x lý
ụ
ư
ế
ặ
ả
các v vi c; Năng l c qu n lý c a c quan thu còn h n ch , m c đ hi u bi
ứ ộ ể
ủ ơ
ụ ệ
ự
ế
ế
ạ
ả
ế ủ t c a
công ch c thu v chuy n giá còn s sài, ki n th c v kinh t
ngành còn h n ch nên
ứ ề
ế ề
ứ
ể
ế
ơ
ế
ế
ạ
ạ g p nhi u khó khăn trong phân tích h s ; kinh nghi m th c ti n v qu n lý còn h n ặ
ồ ơ
ự
ề
ề
ệ
ễ
ả
ch nên công tác qu n lý thu đ i v i ho t đ ng chuy n giá ch a th c s đ t đ
ự ự ạ ượ ế c k t
ế ố ớ
ạ ộ
ư
ể
ế
ả
qu cao. ả
Ngoài ra, ch a t
ch c đ
c nhi u h i ngh , h i th o, t p hu n chuyên sâu v giá
ư ổ ứ ượ
ị ộ
ề
ề
ả
ậ
ấ
ộ
ng; M t s c c thu v n ch a th c s ch đ ng trong rà soát, đôn đ c và
chuy n nh ể
ượ
ự ự ủ ộ
ộ ố ụ
ế ẫ
ư
ố
ng kê khai thông tin giao d ch liên k t c a doanh nghi p và
tích c c ki m soát ch t l ể
ấ ượ
ự
ế ủ
ệ
ị
ng h p ch m kê khai; Công tác thanh tra, ki m tra
x ph t theo quy đ nh đ i v i các tr ử ạ
ố ớ
ị
ườ
ể
ậ
ợ
2.2. Nh ng b t c p trong v n đ ch ng chuy n giá ấ ề ố ấ ậ ữ ể
thu đ i v i ho t đ ng chuy n giá m i ch đ
ế ố ớ
ạ ộ
ỉ ượ
ể
ớ
c th c hi n trên ph m vi h p. Đ n nay, ạ
ự
ế
ẹ
ệ
m i ch có m t s ít c c thu th c hi n thanh tra v v n đ chuy n giá.
ế ự
ộ ố
ề ấ
ụ
ệ
ề
ể
ớ
ỉ
Bên c nh đó, h th ng c s d li u còn ch a hoàn thi n, thi u các thông tin cho
ơ ở ữ ệ
ệ ố
ư
ệ
ế
ạ
công tác phân tích, so sánh trong thanh tra. Đ gi
i quy t th c tr ng này, ngành Thu
ể ả
ự
ế
ạ
ế
các t
ch c, cá nhân qu c t
chuyên cung c p thông tin đ đ a vào
c n mua thông tin t ầ
ừ
ổ ứ
ố ế
ể ư
ấ
ế ố ớ H th ng c s d li u c a ngành làm n n t ng đ phân tích, n đ nh thu đ i v i
ơ ở ữ ệ
ệ ố
ề ả
ủ
ể
ấ
ị
doanh nghi p vi ph m. ệ
ạ
Trên c s phân tích nh ng b t c p trong ho t đ ng ch ng chuy n giá th i gian qua
ạ ộ
ấ ậ
ơ ở
ữ
ể
ố
ờ
cho th y, đ nâng cao hi u qu công tác ch ng chuy n giá, xin đ xu t m t s gi
ộ ố ả i
ề
ể
ể
ệ
ấ
ấ
ả
ố
pháp c b n sau: ơ ả
, Lu t Qu n lý thu c n đ
M t làộ
ế ầ
ả
ậ
ượ
ế ố c b sung, m nh tay h n đ qu n lý thu đ i ơ
ể
ạ
ả
ổ
c th c hi n c
v i ho t đ ng chuy n giá. C th , b sung cho phép c quan thu đ ụ ể ổ ớ
ạ ộ
ế ượ
ể
ơ
ệ ơ
ự
c ho t đ ng chuy n giá mà
ch APA đ i v i doanh nghi p đ đ m b o ki m soát đ ệ
ố ớ
ể ả
ế
ể
ả
ượ
ạ ộ
ể
không t n ngu n l c cho vi c thanh tra, ki m tra doanh nghi p; quy đ nh th i h n thanh ể
ồ ự
ờ ạ
ệ
ệ
ố
ị
tra đ i v i ho t đ ng chuy n giá dài h n so v i th i h n thanh tra thông th
ạ ộ
ờ ạ
ố ớ
ể
ơ
ớ
ườ
ng đ phù ể
h p theo tính ch t ph c t p c a ho t đ ng này; b sung quy n đi u tra cho c quan ợ
ạ ộ
ứ ạ
ủ
ề
ề
ấ
ơ
ổ
ố ớ thu đ đ m b o vi c thu th p thông tin và giá tr c a các thông tin khi x lý đ i v i
ế ể ả
ị ủ
ử
ệ
ậ
ả
các doanh nghi p c tình vi ph m pháp lu t v chuy n giá; b sung thêm quy đ nh v
ậ ề
ệ
ể
ạ
ố
ổ
ị
ề
ng
ưỡ
ng kê khai thông tin giao d ch liên k t đ đ n gi n hoá cho doanh nghi p trong ế ể ơ
ệ
ả
ị
vi c kê khai và gi m b t s c ép v ngu n nhân l c cho c quan thu ; xây d ng ch tài
ớ ứ
ự
ự
ế
ế
ề
ệ
ả
ồ
ơ
x ph t đ m nh đ m b o tính răn đe đ i v i các tr ả ử ạ ủ ạ
ố ớ
ả
ườ
ể ả ng h p c tình vi ph m đ b o
ợ ố
ạ
i ích c a qu c gia và t o môi tr
v l ệ ợ
ủ
ạ
ố
ườ
ệ ng c nh tranh bình đ ng cho các doanh nghi p
ẳ
ạ
làm ăn chân chính...
Hai là, thu h p các u đãi thu . Chênh l ch thu thu nh p doanh nghi p gi a các ệ
ư
ữ
ế
ệ
ế
ẹ
ậ
qu c gia, chênh l ch thu thu nh p doanh nghi p trong m t qu c gia do áp d ng thu
ụ
ệ
ế
ệ
ậ
ố
ộ
ố
ế
ệ su t u đãi và các u đãi khác nh mi n, gi m thu là ti n đ đ các doanh nghi p
ề ể
ấ ư
ư
ư
ế
ề
ễ
ả
ự th c hi n hành vi chuy n giá. Hi n nhiên, vì nh ng m c tiêu nh t đ nh, c n ph i th c
ấ ị
ự
ụ
ữ
ể
ệ
ể
ầ
ả
hi n u đãi thu , tuy nhiên c n cân nh c các cách th c khác đ đi u ti
t các v n đ
ể ề
ệ ư
ứ
ế
ắ
ầ
ế
ấ
ề
kinh t
, ch s d ng u đãi thu trong nh ng tr
ế
ỉ ử ụ
ư
ữ
ế
ườ
ng h p có l ợ
ợ
i, ch ng h n nh tr ạ
ư ợ
ẳ
2.3. M t s đ xu t ộ ố ề ấ
i đa các chính sách xã
c p, tr giá, h tr phát tri n k t c u h t ng... Nên h n ch t ấ
ế ấ
ỗ ợ
ạ ầ
ế ố
ể
ạ
ợ
h i trong u đãi thu . ế ư ộ
Ba là, nghiên c u giao quy n đi u tra cho c quan thu . Tr
c m t, có th ch giao
ứ
ề
ề
ế
ơ
ướ
ể ỉ
ắ
quy n đi u tra cho c quan thu c p T ng c c. V lâu dài, khi l c l ế ấ
ự ượ
ụ
ề
ề
ề
ơ
ổ
ứ ng công ch c
thu đã đ ế
ượ
c đào t o, b i d ạ
ồ ưỡ
ng đáp ng đòi h i c a ch c năng đi u tra thì có th m ứ
ỏ ủ
ể ở
ứ
ề
r ng quy n đi u tra cho c quan thu c p t nh. Vi c giao quy n đi u tra không ch giúp ộ
ế ấ ỉ
ề
ệ
ề
ề
ề
ơ
ỉ
c quan thu có đi u ki n làm t ơ
ệ
ề
ế
ố
ệ t ho t đ ng ch ng chuy n giá mà còn t o đi u ki n
ạ ộ
ể
ề
ạ
ố
làm t
t hi u qu qu n lý thu nói chung.
ố
ế
ệ
ả
ả
B n là,
T ng c c Thu . Đây chính là c quan có
ố
thành l p b ph n tình báo thu ậ
ế ở ổ
ụ
ế
ậ
ộ
ơ
ch c năng chuyên trách thu th p thông tin ph c v qu n lý thu
c trong n
c và
ế ở ả
ứ
ụ
ụ
ả
ậ
ướ
qu c t
. Tình báo thu không ch c n thi
ố ế
ỉ ầ
ế
ế
ấ t cho ho t đ ng ch ng chuy n giá, mà còn r t
ạ ộ
ể
ố
h u ích cho công tác thanh tra, ki m tra thu . ế ữ
ể
Năm là, hoàn thi n h th ng thông tin, d li u v ng
i n p thu . Có hai vi c quan
ệ ố
ữ ệ
ề ườ ộ
ệ
ệ
ế
tr ng c n làm đ hoàn thi n h th ng thông tin, d li u v ng
ệ ố
ữ ệ
ề ườ ộ
ứ ấ i n p thu là: th nh t
ệ
ể
ế
ầ
ọ
ứ m r ng ngu n thu th p thông tin b ng các ho t đ ng nghi p v c a các b ph n ch c
ệ ụ ủ
ạ ộ
ở ộ
ậ
ậ
ằ
ồ
ộ
năng trong c quan thu mà đ c bi
t là c a b ph n tình báo thu (n u đ
c thành
ế
ặ
ơ
ệ
ế ế
ủ
ậ
ộ
ượ
, đ m b o s k t n i và
l p); th hai, đ y nhanh ti n trình xây d ng chính ph đi n t ậ
ủ ệ ử ả
ả ự ế ố
ứ
ự
ế
ẩ
trao đ i thông tin t
đ ng gi a c quan thu và các c quan qu n lý nhà n
ổ
ự ộ
ữ ơ
ế
ả
ơ
ướ
ư c khác nh :
công an, ki m sát, đ a chính, k ho ch – đ u t
...
ế ạ
ầ ư
ể
ị
Tóm l
i, đ nâng cao hi u qu ho t đ ng ch ng chuy n giá
ạ
ạ ộ
ể
ệ
ể
ả
ố
Vi ở ệ
ờ t Nam trong th i
gian t
i, c n quan tâm tr
ớ
ầ
ướ
ạ ộ c tiên đ n vi c hoàn thi n khung pháp lý cho ho t đ ng
ế
ệ
ệ
i pháp trong qu n lý thu nói riêng và
ch ng chuy n giá và th c hi n đ ng b nhi u gi ự
ề
ệ
ể
ồ
ố
ộ
ả
ế
ả
qu n lý nhà n
c nói chung.
ả
ướ
L I K T Ờ Ế
t vài l
i ích c a chuy n giá không bù đ p đ
Có th th y r ng, m ể ấ ằ
ộ
ợ
ắ ượ c
ủ
ể
nh ng thi
t h i kinh t
tài chính to l n mà chuy n giá gây ra cho n
ữ
ệ ạ
ế
ể
ớ
ướ
ậ c nh n
FDI. Thành công c a ho t đ ng ch ng chuy n giá ch đ ạ ộ
ỉ ượ ả
c đ m b o khi có s ả
ủ
ể
ố
ự
ph i h p đ ng b và ch t ch
ố ợ
t ẽ ở ấ ả
t c các khâu v i h th ng công c c ớ ệ ố
ụ ả ở ấ c p
ặ
ộ
ồ
vĩ mô và vi mô.
T t c chúng ta c n có m t cái nhìn đ y đ h n v chuy n giá, v
ầ ủ ơ
ấ ả
ề
ể
ầ
ộ
ề
ng đ
c đ nh ra trong các ph
ng pháp xác
ph m vi tác đ ng c a giá th tr ộ
ị ườ
ủ
ạ
ượ ị
ươ
đó chuy n các giao d ch liên k t v đúng v i b n ch t t
nhiên
đ nh giá đ t ị
ể ừ
ế ề
ớ ả
ấ ự
ể
ị
c a nó là m t giao d ch bình đ ng. ủ
ẳ Ở
ộ
ị
đây là m t s bình đ ng theo đúng nghĩa ẳ
ộ ự
th tr
ng không vì l
i ích c c b c a riêng m t ch th nào. Làm đ
ị ườ
ợ
ụ ộ ủ
ủ ể
ộ
ượ
ề c đi u
này không ch b o v l
i ích c a
c mà tính đ n l
i ích c a nh ng ch
ỉ ả
ệ ợ
ủ các n
ướ
ế ợ
ữ
ủ
ủ
th khác nh m duy trì m t môi tr
ể
ằ
ộ
ườ
ng c nh tranh lành m nh, bình đ ng trong xã ạ
ạ
ẳ
Hi n nay,
Vi
t Nam
h i có nhi u quan h đa chi u nh hi n nay. ộ
ư ệ
ệ
ề
ề
ệ
ệ
cũng nh cácư
qu c gia đang phát tri n khác
đang kêu g i đ u t
n
c ngoài
đ phát tri n kinh
ể
ố
ọ ầ ư ướ
ể
ể
t
trong n
c
ế
ướ .Đi u này d n đ n vi c có r t nhi u công ty trong n
ề
ệ
ế
ề
ẫ
ấ
ướ ầ ư ra c đ u t
n
c ngoài và ng
c ngoài đ u t
vào th tr
ướ
c l ượ ạ
i có r t nhi u công ty n ề
ấ
ướ
ầ ư
ị ườ ng
các n
c đang phát tri n
ướ
ể . Vi c cệ ác doanh nghi p này l a ch n giá chuy n giao
ự
ể
ệ
ọ
d a trên c s nào là v n đ đáng quan tâm vì chúng không ự
ơ ở
ề
ấ
nh ngữ nh h
ả
ưở ng
i ích c a doanh nghi p mà còn nh h
ng đ n quy n l
i
đ n l ế ợ
ủ
ệ
ả
ưở
ề ợ c a các ủ
ế
qu cố
gia.
Ở ờ
ư ữ th i đi m này, r t nhi u bi n pháp ch ng chuy n giá cũng nh nh ng
ể
ể
ệ
ề
ấ
ố
i đã đ
c đ a ra cho các n
bài h c v chuy n giá trên th gi ể
ọ ề
ế ớ
ượ ư
ướ
ể c đang phát tri n
rút kinh nghi m và h c t p. Tuy nhiên c
ác bi n pháp t
c ta
ọ ậ
ệ
ệ
i n ạ ướ
cũng nh cácư
n
c đang phát tri n khác ch
ướ
ể
ỉ m i ch ngăn ng a đ
ừ ượ
ớ
ỉ
c m t ph n r t nh hành ầ ấ
ỏ
ộ
vi chuy n giá
vì h u h t c
ể
ế húng ch m i phát hi n hi n t
ỉ ớ
ệ ượ
ệ
ầ
ứ ư ư ng này ch ch a đ a
c này
mu n ngăn chăn
ra quy ch ph t đúng m c. Do đó, n u chính ph ứ
ủ các n
ế
ế
ạ
ướ
ố
hi n t
ng
chuy n giá đang vô cùng nh c nh i hi n nay, h
ệ ượ
ứ
ệ
ể
ố
ặ ọ c n th c hi n ch t
ự
ệ
ầ
ch h n n a các bi n pháp trên, đ ng th i cũng có nh ng ch tài m i và phù
ẽ ơ ữ
ữ
ệ
ế
ồ
ờ
ớ
c a t ng qu c gia, đ c đi m văn hóa c a t ng dân
h p h n ợ
ơ v i tình hình kinh t
ớ
ế ủ ừ
ủ ừ
ể
ặ
ố
t c.ộ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
ng Đ i H c Kinh 1. PGS, TS Tr n Ng c Th “Tài chính doanh nghi p ơ ệ hi n đ i”, Tr ệ ạ ọ ườ ạ ọ ầ T Tp.HCM, ế
2. GS.TS Nguy n Văn Ti n(2011) Giáo trình Tài chính ti n t , NXB Th ng kê ề ệ ế ễ ố
3. Phan th Thành D ng (2006 ), “Ch ng chuy n giá t Nam “, T p chí KHPL (2), ươ ể ố ị Vi ở ệ ạ 33.
4. Các thông t do B Tài chính ban hành: Thông t 66/2010/TT-BTC, Thông t ộ ư ư ư 117/2005/TT-BTC và Thông t 66/2010/TT-BTC ư
Administrations
5. OECD Transfer Pricing Guidelines for Multinational Enterprises and Tax
6. Các trang web trong n c:ướ
• T p chí tài chính http://www.tapchitaichinh.vn/ ạ
• C ng thông tin đi n t b tài chính http://mof.gov.vn/ ổ ệ ử ộ
• Hi p h i doanh nghi p đ u t n c ngoài http://vafie.org.vn/ ầ ư ướ ệ ệ ộ
t Nam
ụ
ệ
http://giaoduc.net.vn/ • Báo giáo d c Vi
• http://vi.wikipedia.org/wiki/Coca-Cola
•
http://vietbao.vn/Kinh-te/Dinh-nghi-an-chuyen-gia-Coca-Cola-Viet-Nam-noi- gi/2131578875/92/
7. Các trang web b ng ti ng Anh: ế ằ
• VCI legal http://vci-legal.com/publications/legal-breaking-news/transfer-pricing- alert-vn
• http://www.bna.com/vietnam-examination-transfer-n17179872507/
• http://transferpricing.com/
• PWC http://www.pwc.com/vn/en/services/transfer-pricing.jhtml
PH L C Ụ Ụ
Top 10 doanh nghi pệ
T p 10 doanh nghi p l n nh t th gi
i 2012
ệ ớ
ế ớ
ố
ấ
Doanh nghi pệ
L iợ
Thứ hạ ng
nườ
Doanh thu (tỷ USD)
nhu nậ (tỷ USD)
T ngổ tài s nả (tỷ USD)
Giá trị thị tr g (tỷ USD)
1
Exxon Mobil
433,3
41,1
331,1
407,4
2
JPMorgan Chase
110,8
19
2265,8
170,1
3
General Electric
147,3
717,2
213,7
14,2
4
Royal Dutch Shell
470,2
340,5
227,6
30,9
5
ICBC
82,6
2039,1
237,4
25,1
6
HSBC Holdings
102
2550
164,3
16,2
7
PetroChina
310,1
304,7
294,7
20,6
8
BerkshireHathaway
143,7
392,6
202,2
10,3
9
Wells Fargo
87,6
1313,9
178,7
15,9
20,1
10
Petrobras-Petróleo
145,9
319,4
180
Brasil
*Thu TNDN trung bình th gi
i 2000-2011
ế ớ
ế