M C L C

DANH M C CÁC B NG BI U

CH NG 2: ƯƠ

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ủ ể ế ả ồ

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ủ ể ế ả ồ

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ủ ể ế ả ồ

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ủ ể ế ả ồ

DANH M C CÁC T VI T T T

Ừ Ế

CTCK : Công ty ch ng khoán

TTCK : Th tr

ng ch ng khoán

ị ườ

NHTM : Ngân hàng th

ươ

ng m i ạ

TCBL : T ch c b o lãnh

ổ ứ ả

TCPH: T ch c phát hành ổ ứ

Ở Ầ

PH N M Đ U 

1. Lý do ch n đ tài

ọ ề

Th tr ng ch ng khoán(TTCK) là m t b ph n c a th tr ị ườ ậ ủ ộ ộ ị ườ ứ ạ ng v n dài h n, ố

th c hi n c ch chuy n v n tr c ti p t nhà đ u t sang nhà phát hành qua đó ế ừ ự ự ệ ế ể ơ ố ầ ư

th c hi n ch c năng c a th tr ng tài chính là cung ng ngu n v n trung và dài ị ườ ự ứ ủ ệ ứ ồ ố

h n .ạ

M i ho t ng mua bán ch ng khoán trên TTCK t p trung u ph i thông qua ạ độ ọ ứ ậ đề ả

t ổ ứ ề ch c trung gian, ó là các công ty ch ng khoán. S phát tri n c a TTCK là ti n ể ủ đ ứ ự

cho các công ty ch ng khoán ho t ng và phát tri n mang l i nh ng d ch v đề ạ độ ứ ể ạ ữ ị ụ

thi t y u trong ho t ng mua bán ch ng khoán h tr các nhà ế ế ạ độ ỗ ợ ứ u t đầ ư ầ và góp ph n

i u ti t n n kinh t đ ề ế ề . ế

i(WTO), Trong b iố c nhả Vi tệ Nam gia nh pậ Tổ ch cứ Th ngươ m iạ Thế gi ớ

Vi t Nam ph i ng tr các công ty ch ngứ khoán ở ệ ả đứ ướ ắ c áp l c c nh tranh gay g t ự ạ

không ch gi a các công ty ch ng khoán trong n c mà c các công ty n c ngoài. ỉ ữ ứ ướ ả ướ

Vì th òi h i các công ty ch ng khoán Vi t Nam ph i n l c phát tri n ho t ế đ ứ ỏ ệ ả ỗ ự ạ độ ng ể

ng ch ng khoán và c nh tranh tr c ti p v i các t , nâng cao v th trên th tr ị ế ị ườ ứ ự ế ạ ớ ổ

ch c tài chính n c ngoài. ứ ướ

Nh ng n m v a qua TTCK tr i qua nhi u bi n ng, ho t ng c a các công ế độ ữ ừ ề ả ă ạ độ ủ

ty ch ng khoán c ng g p nhi u khó kh n, song v n ẫ đượ ứ ũ ề ă ặ ể c ph c h i và phát tri n ụ ồ

m nh m . ng th i c ng có nh ng thay i trong lu t pháp,c c u ho t ẽ Đồ ạ ờ ũ ữ đổ ơ ấ ạ độ ng ậ

ng tài chính, m b o an c a các công ty ch ng khoán góp ph n n nh th tr ủ ầ ổ đị ị ườ ứ đả ả

toàn cho nhà và khách hàng. u t đầ ư

T nh ng th c t trên thu hút s quan tâm c a em ự ế ừ ữ ự ủ để ự ậ th c hi n bài ti u lu n ệ ể

tài “ Tình hình ho t ng c a các công ty ch ng khoán t i Vi t Nam”. Hy v i ớ đề ạ độ ủ ứ ạ ệ

c nh ng n i dung c b n và cái nhìn v ng qua bài ti u lu n này s th hi n ậ ọ ẽ ể ệ đượ ể ơ ả ữ ộ

ng c a các công ty ch ng khoán Vi t ng quát v ho t ổ ạ độ ề ủ ứ ở ệ ệ t Nam giai o n hi n đ ạ

nay.

2. M c tiêu nghiên c u

ụ ứ

i nh ng lý lu n c b n v công ty ch ng khoán. H th ng l ệ ố ạ ậ ơ ả ề ữ ứ

Phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán hi n nay. ạ ộ ủ ứ ệ

Đ xu t nh ng gi ữ ề ấ ả ứ i pháp thúc đ y s phát tri n ho t đ ng c a các công ty ch ng ẩ ự ạ ộ ủ ể

3. Đ i t

khoán t Nam Vi ở ệ

ng nghiên c u ố ượ ứ

Đ tài nghiên c u các v n đ liên quan t i lu t pháp Vi ứ ề ề ấ ớ ậ ệ ủ t Nam v ho t đ ng c a ạ ộ ề

ộ các công ty ch ng khoán, ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán hi n nay và m t ạ ộ ứ ủ ứ ệ

4. Ph

i TTCK Vi t Nam. s công ty ch ng khoán đang ho t đ ng t ố ạ ộ ứ ạ ệ

ng pháp nghiên c u ươ ứ

báo ậ ể ủ ế ươ ừ ạ ộ ố ệ ủ Bài ti u lu n này ch y u dùng ph ng pháp thu th p thông tin t ậ và đ a ra s li u cho tình hình ho t đ ng c a các chí,internet , sách,… miêu t ư công ty ch ng khoán t t Nam. i Vi ứ ả ệ ạ

NG 1: LÝ LU N CHUNG V CÔNG TY CH NG KHOÁN Ề

ƯƠ

CH 1.1 Khái ni mệ

CTCK là m t đ nh ch tài chính trung gian th c hi n các nghi p v trên ự ế ệ ộ ị ụ ệ

ạ TTCK, th c hi n trung gian tài chính thông qua m t, m t s ho c toàn b các ho t ộ ố ự ệ ặ ộ ộ

i ch ng khoán, t đ ng sau: môi gi ộ ớ ứ ự ứ doanh ch ng khoán, bão lãnh phát hành ch ng ứ

1.2 Ch c năng và vai trò c a công ty ch ng khoán

khoán, t v n đ u t ư ấ ầ ư ứ ch ng khoán và m t s nghi p v ph tr . ệ ụ ụ ợ ộ ố

ủ ứ ứ

CTCK là t ổ ứ ủ ch c trung gian tài chính quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a ẩ ự ể ọ

n n kinh t , trong đó n i b t là TTCK . Nh các CTCK mà ch ng khoán đ ề ế ổ ậ ứ ờ ượ c

nhà phát hành t l u thông t ư ừ ớ ng i i đ u t ườ ầ ư ộ có tính thanh kho n, qua đó huy đ ng ả

ngu n v n trung và dài h n t nh ng n i nhàn r i đ n n i c n s d ng v n có ạ ừ ố ồ ơ ầ ử ụ ỗ ế ữ ơ ố

ả hi u qu . ệ

 T o ra c ch huy đ ng v n linh ho t gi a ng ộ

Ch c năng c b n c a CTCK : ơ ả ủ ứ

ữ ế ạ ạ ơ ố ườ ỗ ế i có ti n nhàn r i đ n ề

 Cung c p c ch giá c cho giá tr c a các kho n đ u t

ng i c n s d ng v n. ườ ầ ử ụ ố

 T o ra tính thanh kho n cho ch ng khoán .

ấ ơ ế ầ ư ị ủ ả ả

ứ ạ ả

 Góp ph n đi u ti ầ

t và bình n th tr ng . ề ế ị ườ ổ

Vai trò c a CTCK : ủ

V i nh ng ch c năng c b n trên, CTCK có vai trò quan tr ng ơ ả ữ ứ ớ ọ ữ đ i v i nh ng ố ớ

ch th khác nhau trên th tr ng ch ng khoán. ủ ể ị ườ ứ

 Đ i v i các t ố ớ

ch c phát hành. ổ ứ

M c tiêu khi tham gia vào TTCK c a các t ụ ủ ổ ứ ố ch c phát hành là huy đ ng v n ộ

thông qua vi c phát hành ch ng khoán. Vì v y, các CTCK có vai trò t o ra c ch ơ ế ứ ệ ậ ạ

huy đ ng v n ph c ụ v các nhà phát hành thông qua ho t đ ng đ i lý phát hành, ạ ộ ụ ạ ộ ố

hành, b o lãnh phát ả

nguyên t c trung gian. M t trong nh ng nguyên t c ho t đ ng c a TTCKlà ắ ạ ộ ữ ủ ộ ắ

Nguyên t c này yêu c u nh ng nhà đ u t và nh ng nhà phát hành không đ ầ ư ữ ắ ầ ữ cượ

mua bán tr c ti p ch ng khoán mà ph i thông qua các trung gian mua bán. Các ự ứ ế ả

CTCK s th c hi n vai trò trung gian cho c ng i đ u t và nhà phát hành. Và khi ẽ ự ả ườ ầ ư ệ

th c hi n công vi c ệ này, CTCK đã t o ra c ch huy đ ng v n cho n n kinh t ế ự ệ ề ạ ơ ộ ố ế

 Đ i v i các nhà đ u t

thông qua th tr ng ch ng khoán. ị ườ ứ

ố ớ . ầ ư

Thông qua các ho t đ ng nh môi gi i, t ạ ộ ư ớ ư ấ đ u t v n ầ ư ụ ầ , qu n lý danh m c đ u ả

t ư ệ , CTCK có vai trò làm gi m chi phí và th i gian giao d ch, do đó nâng cao hi u ả ờ ị

qu các kho n đ u t . ầ ư ả ả

Đ i v i th tr ng ch ng khoán, s ng xuyên c a giá c ố ớ ị ườ ứ ự bi n đ ng th ế ộ ườ ủ ả

ch ng khoán cũng nh m c đ r i ro cao t n kém ư ứ ộ ủ ứ s làm cho nh ng nhà đ u t ữ ầ ư ố ẽ

chi phí, công s c và th i gian tìm hi u ể thông tin tr ứ ờ ướ c khi quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư .

Nh ng thông qua các CTCK, v i trình đ chuyên môn cao và uy tín ngh nghi p s ộ ệ ẽ ư ề ớ

giúp các nhà đ u t th c hi n các kho n đ u t ầ ư ự ầ ư ộ m t cách hi u qu . ả ệ ệ ả

 Đ i v i th tr ố ớ

ng ch ng khoán. ị ườ ứ

Góp ph n t o l p giá c , đi u ti t th tr ng : ầ ạ ậ ề ả ế ị ườ

Giá c ch ng khoán là do th tr ng quy t đ nh. Tuy nhiên, đ đ a ra m c giá ả ứ ị ườ ể ư ế ị ứ

cu i cùng, ng i i bán ph i thông qua các CTCK vì h không đ ố ườ mua và ng ườ ả ọ ượ c

tham gia tr c ti p vào quá trình mua bán. Các CTCK là nh ng thành viên c a th ủ ự ữ ế ị

tr ng, do v y h cũng góp ph n t o l p giá c th tr ng thông qua đ u giá. ườ ầ ạ ậ ả ị ườ ậ ọ ấ

Trên th tr ng s c p, các CTCK cùng v i ị ườ ơ ấ ầ ớ các nhà phát hành đ a ra m c giá đ u ư ứ

tiên. Chính vì v y, giá c c a m i lo i ả ủ ạ ch ng khoán giao d ch đ u có s tham gia ị ứ ự ề ậ ỗ

đ nh giá c a các công ty ch ng ị ứ khoán. ủ

Các CTCK còn th hi n vai trò l n h n khi tham gia đi u t th tr ng. Đ ể ệ ề ti ớ ơ ế ị ườ ể

i b o v nh ng kho n đ u t c a khách hàng và b o v l ầ ư ủ ả ệ ợ ích c a chính mình, ủ ữ ệ ả ả

nhi u CTCK đã giành m t t l các giao d ch đ th c hi n vai trò bình ộ ỷ ệ ề nh t đ nh ấ ị ể ự ệ ị

n th tr ng. ổ ị ườ

Góp ph n làm tăng tính thanh kho n c a các tài s n tài chính. ả ủ ả ầ

Trên th tr ng c p 1: qua các ho t đ ng nh b o ị ườ ư ả lãnh phát hành, ch ngứ ạ ộ ấ

huy đ ng m t l khoán hoá, các CTCK không nh ng ữ ộ ượ ộ ả ng v n l n đ a vào s n ố ớ ư

xu t kinh doanh cho nhà phát hành mà còn làm tăng tính thanh kho n c a các tài ấ ả ủ

vì các ch ng khoán qua đ t phát hành s d c mua bán s n tài chính đ ả c đ u t ượ ầ ư ẽ ượ ứ ợ

giao d ch trên th ng c p 2. Đi u này làm gi m r i ro, t o tâm lý yên tâm cho ị tr ị ườ ủ ề ả ạ ấ

ng ườ ầ ư i đ u t .

Trên th tr ng c p 2, qua các giao d ch mua và bán ch ng khoán các CTCK ị ườ ứ ấ ị

giúp ng chuy n đ i ch ng khoán thành ti n m t và ng i đ u t ườ ầ ư ứ ể ề ặ ổ c l ượ ạ ữ i. Nh ng

 Đ i v i các c quan qu n lý th tr ơ

ho t đ ng đó có th làm tăng tính thanh kho n c a nh ng ả ủ ạ ộ ữ tài s n tài chính. ả ể

ố ớ ị ườ . ng ả

M t trong nh ng yêu c u c a TTCK là các thông tin c n ph i đ c công khai ầ ủ ữ ộ ả ượ ầ

hoá d qu n lý th tr ng. Vi c cung c p thông tin ướ ự i s giám sát c a các c quan ủ ơ ị ườ ả ệ ấ

v a là quy đ nh c a h th ng lu t ừ ủ ệ ố ậ pháp, v a là nguyên t c ngh nghi p c a các ắ ệ ủ ừ ề ị

CTCK, vì v y CTCK c n ph i minh b ch và công khai trong ho t đ ng. Các thông ạ ộ ả ạ ậ ầ

tin CTCK có th cung c p bao g m thông tin v các giao d ch ể ề ấ ồ ị mua, bán trên thị

tr ch c phát ườ ng, thông tin v các c phi u. trái phi u và t ổ ề ế ế ổ ứ hành, thông tin v cácề

nhà đ u t v.v. . .Nh các thông tin này, các c quan qu n lý th tr ng có th ầ ư ờ ơ ị ườ ả ể

ki m soát và ch ng các hi n t ng thao túng, lũng đo n, bóp méo th tr ng. ệ ượ ể ố ị ườ ạ

1.3 Mô hình ho t đ ng c a công ty ch ng khoán ủ ạ ộ ứ

M i qu c gia đ u có m t mô hình t ề ỗ ố ộ ổ ứ ch c kinh doanh ch ng khoán riêng, phù ứ

h p v i đ c đi m c a h th ng tài chính. Căn c vào đ c đi m, tính ch t và hình ợ ủ ệ ố ớ ặ ứ ể ể ặ ấ

 Căn c vào đ c đi m và tính ch t : có hai mô hình ph bi n trên th gi

th c pháp lý có th phân ra mô hình c a các công ty ch ng khoán hi n nay nh sau: ứ ủ ứ ư ể ệ

i. ổ ế ế ớ ứ ể ấ ặ

Mô hình công ty chuyên doanh ch ng khoán ứ

Ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán s do các CTCK đ c l p chuyên môn hóa ẽ ạ ộ ộ ậ ứ

trong lĩnh v c ch ng khoán đ m nhi m, các ngân hàng không đ c tham gia vào ự ứ ệ ả ượ

kinh doanh ch ng khoán. Áp d ng ph bi n các n c nh Canada, M ,.. ổ ế ở ứ ụ ướ ư ỹ

u đi m : h n ch r i ro cho h th ng ngân hàng, t o đi u ki n cho TTCK Ư ể ệ ố ế ủ ề ệ ạ ạ

phát tri n chuyên môn hóa cao h n. ể ơ

Nh c đi m: san b ng r i ro th p, các n c áp d ng gi m d n đ i v i ngân ượ ủ ể ấ ằ ướ ố ớ ụ ả ầ

hàng th ng m i trong ch ng khoán. ươ ứ ạ

Mô hình ngân hàng đa năng

Mô hình đa năng toàn ph n: m t ngân hàng có th tham gia t ộ ể ầ ấ ả ạ t c các ho t

đ ng kinh doanh ti n t ộ ề ệ , ch ng khoán mà không ph i thông qua pháp nhân riêng ả ứ

Mô hình đa năng m t ph n: M t ngân hàng mu n tham gia vào ho t đ ng kinh ạ ộ ầ ộ ộ ố

doanh ch ng khoán ph i thông qua công ty con là pháp nhân riêng bi t. ứ ả ệ

u đi m: Ngân hàng có th đa d ng hóa, k t h p nhi u lĩnh v c kinh doanh, Ư ể ế ợ ự ể ề ạ

gi m b t r i ro kinh doanh. M t khác, ngân hàng t n d ng đ ặ ậ ụ ớ ủ ả ượ ề ố c th m nh v v n ế ạ

đ kinh doanh ch ng khoán. ể ứ

Nh c đi m: th tr ng c phi u không phát tri n do ngân hàng có xu h ượ ị ườ ể ế ể ổ ướ ng

b o th , chuyên v ho t đ ng tín d ng h n là b o lãnh phát hành trái phi u, c ả ạ ộ ủ ụ ề ế ả ơ ổ

phi u. Ngoài ra, n u có bi n đ ng trên TTCK s nh h ế ẽ ả ế ế ộ ưở ạ ộ ng m nh đ n ho t đ ng ế ạ

kinh doanh ti n t c a ngân hàng, d n đ n kh ng ho ng tài chính. ề ệ ủ ủ ế ẫ ả

Hi n nay các n c ch y u áp d ng mô hình chuyên doanh ch ng khoán, ch ệ ướ ủ ế ụ ứ ỉ

có Đ c v n duy trì đ n ngày nay. ứ ẫ ế

T i Vi ạ ệ ự ố t Nam, do quy mô c a các NHTM r t nh bé, ch y u là lĩnh v c v n ấ ủ ế ủ ỏ

ng n h n, trong ho t đ ng c a TTCK thu c v n dài h n. Do đó, đ đ m b o an ộ ố ạ ộ ể ả ủ ạ ả ắ ạ

toàn cho các ngân hàng, Ngh đ nh 144/CP v ch ng khoán và TTCK quy đ nh các ề ứ ị ị ị

NHTM mu n kinh doanh ch ng khoán ph i tách ra m t ph n v n t ố ự ứ ả ầ ố ộ có c a mình ủ

đ thành l p m t CTCK chuyên doanh tr c thu c, ho ch toán đ c l p v i ngân ể ộ ậ ự ạ ậ ộ ộ ớ

 Căn c vào hình th c pháp lý:

hàng.

ch c c b n hi n nay : ứ ứ có ba lo i hình t ạ ổ ứ ơ ả ệ

công ty h p danh, công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n. ữ ạ ổ ầ ệ ợ

Công ty h p danh ợ

Kh năng huy đ ng v n c a hình th c này y u, ch gi i h n trong s v n mà ố ủ ỉ ớ ạ ố ố ứ ế ả ộ

h i viên có th đóng góp ộ ể

Công ty trách nhi m h u h n ữ ạ ệ

V ph ề ươ ợ ng di n huy đ ng v n, nó đ n gi n và linh ho t h n công ty h p ả ạ ơ ệ ộ ố ơ

danh. Đ ng th i c c u đ i ng qu n lí cũng đa d ng, năng đ ng h n và không b ờ ơ ấ ủ ả ạ ộ ồ ộ ơ ị

bó h p trong m t s đ i tác nh công ty h p danh. ộ ố ố ư ẹ ợ

Các CTCK hi n nay ho t đ ng d ạ ộ ệ ướ ạ i hình th c công ty trách nhi m h u h n ứ ữ ệ

r t nhi u. ấ ề

• T n t

Công ty c ph n ổ ầ

• R i ro mà ch s h u công ty ph i ch u đ

i liên t c không ph thu c vào vi c thay đ i c đông. ồ ạ ổ ổ ụ ụ ệ ộ

c gi i h n m c nh t đ nh. ủ ở ữ ị ượ ủ ả ớ ạ ở ứ ấ ị

• Quy n s h u đ

m c v n đã góp. t h i N u công ty phá s n c đông ch ch u thi ả ổ ế ỉ ị ệ ạ ở ứ ố

• Đ i v i CTCK, n u t

c chuy n đ i d dàng thông qua mua bán c phi u. ề ở ữ ượ ổ ễ ể ế ổ

ch c theo hình th c công ty c ph n và đ ố ớ ế ổ ứ ứ ầ ổ ượ c

• Hình th c t

niêm y t t i s giao d ch thì xem nh đã đ c qu ng cáo mi n phí, ế ạ ở ư ị ượ ễ ả

ch c qu n lí, ch đ báo cáo và thông tin t ứ ổ ứ ế ộ ả ố ơ ạ t h n hai lo i

hình trên.

Do nh ng u đi m này, ngày nay các CTCK t n t i d i hình th c công ty c ữ ư ồ ạ ướ ể ứ ổ

ph n, th m chí m t s n ộ ố ướ ầ ậ c nh Hàn Qu c,.. b t bu c CTCK ph i là công ty c ộ ư ả ắ ố ổ

1.3 Các nghi p v ho t đ ng c a công ty ch ng khoán

ph nầ

ệ ụ ạ ộ ủ ứ

i ch ng khoán:

 Nghi p v môi gi ệ ụ

ớ ứ

Môi gi ớ ứ i ch ng khoán là ho t đ ng trung gian ho c đ i di n mua bán ch ng ạ ộ ứ ệ ạ ặ

khoán cho khách hàng đ h ng hoa h ng. Theo đó, CTCK đ i di n cho khách ể ưở ệ ạ ồ

hàng ti n hành giao d ch thông qua c ch giao d ch t i S giao d ch ch ng khoán ơ ế ế ị ị ạ ở ứ ị

ho c th tr ị ườ ặ ng OTC mà chính khách hàng ph i ch u trách nhi m đ i v i k t qu ả ố ớ ế ệ ị ả

giao d ch c a mình. ủ ị

 K năng truy n đ t thông tin ề

K năng c a ng c th hi n trên các khía c nh: ủ ỹ ườ i giao d ch ch ng khoán đ ứ ị ượ ể ệ ạ

 K năng tìm ki m khách hàng

ạ ỹ

 K năng khai thác thông tin

ế ỹ

 Nghi p v t

doanh ệ ụ ự

T doanh là vi c CTCK ti n hành các giao d ch mua, bán ch ng khoán cho ứ ự ệ ế ị

chính mình. Ho t đ ng t c th c hi n thông qua c ch giao ạ ộ ự doanh c a CTCK đ ủ ượ ơ ế ự ệ

ng OTC. d ch trên S giao d ch ch ng khoán ho c th tr ị ị ườ ứ ặ ở ị

 Tách bi

Yêu c u đ i v i CTCK: ố ớ ầ

 u tiên khách hàng

ệ t qu n lý ả

 Góp ph n bình n th tr

Ư

 Ho t đ ng t o th tr

ng ị ườ ầ ổ

ng ạ ộ ị ườ ạ

 Giao d ch gián ti p ế ị

 Giao d ch tr c ti p ự ế ị

 Nghi p v b o lãnh phát hành

doanh: Các hình th c giao d ch t ứ ị ự

ệ ụ ả

Nghi p v b o lãnh phát hành là vi c CTCK có ch c năng b o lãnh giúp t ệ ệ ụ ả ứ ả ổ

ch c phát hành th c hi n các th t c tr c khi chào bán ch ng khoán, t ủ ụ ứ ự ệ ướ ứ ổ ứ ch c

ầ vi c phân ph i ch ng khoán và giúp bình n giá ch ng khoán trong giai đo n đ u ứ ứ ệ ạ ố ổ

sau khi phát hành. Bán r ng rãi ra công chúng. ộ

Các ph ng th c b o lãnh phát hành ch ng khoán : Vi c b o lãnh phát hành ươ ứ ả ứ ệ ả

th ng th c hi n theo m t trong các ph ườ ự ệ ộ ươ ng th c sau: ứ

B o lãnh v i cam k t ch c ch n (firm commitment underwriting): Là ph ế ắ ắ ả ớ ngươ

th c b o lãnh trong đó t ứ ả ổ ứ ả ộ ố ứ ch c b o lãnh (TCBL) cam k t s mua toàn b s ch ng ế ẽ

khoán phát hành cho dù có phân ph i đ c h t ch ng khoán hay không. Thông ố ượ ứ ế

th ng, trong ph ng th c này m t nhóm các TCBL hình thành m t h p đ ườ ươ ộ t ứ ộ ổ ợ ể

mua ch ng khoán c a t ch c phát hành (TCPH) v i giá chi t kh u và bán l i các ủ ổ ứ ứ ớ ế ấ ạ

ch ng khoán theo giá chào bán ra công chúng và h ng ph n chênh l ch giá. ứ ưở ầ ệ

Là ph ng B o lãnh v i c g ng cao nh t (Best efforts underwriting): ấ ớ ố ắ ả ươ th cứ

ế b o lãnh mà theo đó TCBL tho thu n làm đ i lý cho TCPH. TCBL không cam k t ả ạ ả ậ

bán toàn b s ch ng khoán mà cam k t s c g ng h t s c ế ẽ ố ắ ộ ố ứ ế ứ đ bán ch ng khoán ứ ể

ra th tr ng, nh ng n u không phân ph i h t s tr l i cho TCPH ph n còn l i và ị ườ ố ế ẽ ả ạ ư ế ầ ạ

không ph i ch u hình ph t nào. ị ạ ả

B o lãnh theo ph ng th c t t c ho c không (All or Nothing): Trong ả ươ ứ ấ ặ ả

ph ng th c này, TCPH yêu c u TCBL bán m t s l ng ch ng khoán nh t ươ ộ ố ượ ứ ầ ấ đ nh, ị ứ

c h t s hu toàn b đ t phát hành. TCBL ph i tr l n u không phân ph i đ ế ố ượ ả ả ạ i ế ẽ ộ ợ ỷ

ti n cho các nhà đ u t ầ ư ề đã mua ch ng khoán. ứ

B o lãnh theo ph ng th c t i đa : Là ph ả ươ ứ ố i thi u – t ể ố ươ ng th c trung ứ

gian gi a ph ữ ươ ng th c b o lãnh v i c g ng cao nh t và ph ớ ố ắ ứ ả ấ ươ ng th c b o lãnh ứ ả

bán t t c ho c không. Theo ph ng th c này, TCPH yêu c u TCBL đ ấ ả ặ ươ ứ ầ ượ ự do c t

chào bán ch ng khoán đ n m c t i đa quy đ nh (m c tr n). N u l ứ ố ứ ế ế ượ ch ngứ ng ứ ầ ị

khoán bán đ c đ t t l th p h n m c sàn thì toàn b đ t phát hành ượ ạ ỉ ệ ấ ộ ợ ứ ơ ẽ ị ủ s b h y

b .ỏ

B o lãnh theo ph ng th c d phòng (Standby underwriting): Đây là ph ả ươ ứ ự ngươ

ng đ c áp d ng khi m t công ty đ i chúng phát hành b sung thêm c th c th ứ ườ ượ ụ ạ ộ ổ ổ

ng và chào bán cho các c đông cũ tr c khi chào bán ra công chúng bên phi u th ế ườ ổ ướ

ngoài. Tuy nhiên, s có m t s c đông không mu n mua thêm c phi u c a công ộ ố ổ ế ủ ẽ ố ổ

ty. Vì v y, công ty c n có m t TCBL d phòng s n sàng mua nh ng quy n mua ự ữ ề ẵ ậ ầ ộ

không đ c th c hi n và chuy n thành ượ ự ệ ể nh ng c phi u đ phân ph i ra ngoài ể ữ ế ổ ố

ph ng th c d phòng là vi c TCBL cam công chúng. Có th nói, b o lãnh theo ể ả ươ ứ ự ệ

i mua cu i cùng ho c chào bán h s c phi u c a các quy n mua k t s là ng ế ẽ ườ ộ ố ổ ế ủ ề ặ ố

không đ c th c hi n. ượ ự ệ

Các hình th c phân ph i ch ng khoán ch y u: ố ủ ế ứ ứ

 Bán riêng cho các t

ch c đ u t ch ng khoán t p th , các qu đ u t , qu ổ ứ ầ ư ứ ỹ ầ ư ể ậ ỹ

 Bán tr c ti p cho các c đông t m th i hay nh ng nhà đ u t

b o hi m, qu h u trí. ả ỹ ư ể

có quan h ầ ư ự ữ ế ạ ổ ờ ệ

 Nghi p v t

ch c phát hành. v i t ớ ổ ứ

v n đ u t ch ng khoán ệ ụ ư ấ ầ ư ứ

T v n đ u t ư ấ ầ ư ạ ch ng khoán là vi c công ty ch ng khoán thông qua ho t ứ ứ ệ

đ ng phân tích đ đ a ra các l ộ ể ư ờ ể ự i khuyên, phân tích các tình hu ng và có th th c ố

hi n m t s công vi c d ch v khác liên quan đ n phát hành, đ u t ộ ố ệ ị ầ ư ụ ệ ế và c c u tài ơ ấ

chính cho khách hàng.

v n ch ng khoán đ c phân lo i theo các ch tiêu sau: Ho t đ ng t ạ ộ ư ấ ứ ượ ạ ỉ

 Theo hình th c c a ho t đ ng t ứ ủ

v n: bao g m t v n tr c ti p và t ạ ộ ư ấ ồ ư ấ ự ế ư ấ v n

v n cho khách hàng. gián ti p đ t ế ể ư ấ

 Theo m c đ y quy n c a t ộ ủ

v n: bao g m t ủ ư ấ ứ ề ồ ư ấ v n g i ý và t ợ ư ấ ủ v n y

 Theo đ i t

quy n.ề

ng c a ho t đ ng t v n: bao g m t v n cho các nhà phát ố ượ ạ ộ ủ ư ấ ồ ư ấ

hành và t v n đ u t . ư ấ ầ ư

 Không đ m b o ch c ch n v giá tr ch ng khoán.

Nguyên t c c b n c a ho t đ ng t v n: ắ ơ ả ủ ạ ộ ư ấ

 Luôn nh c nh khách hàng r ng nh ng l

ắ ề ị ứ ả ả ắ

v n c a mình luôn d a trên i t ữ ắ ắ ở ờ ư ấ ủ ự

c phân tích các y u t ơ ế ố ể lý thuy t và nh ng di n bi n trong quá kh , có th là ế ữ ứ ế ễ

không hoàn toàn chính xác và khách hàng là ng ườ ệ i quy t đ nh cu i cùng trong vi c ố ế ị

nhà t v n đ đ u t , nhà t v n s không ch u trách s d ng các thông tin t ử ụ ừ ư ấ ể ầ ư ư ấ ẽ ị

 Không đ

nhi m v nh ng thi t h i kinh t do nhà đ u t đ a ra. ề ữ ệ ế ạ ế ầ ư ư

c d d cháo m i khách hàng mua hay bán m t lo i ch ng khoán ượ ụ ỗ ứ ạ ớ ộ

nào đó, nh ng l i t nh ng c s khách quan là quá trình phân ữ ờ ư ấ v n xu t phát t ấ ừ ơ ở ữ

tích, t ng h p m t cách khoa h c, logic các v n đ nghiên c u. ọ ứ ề ấ ổ ợ ộ

 Nghi p v ph tr

ệ ụ ụ ợ

L u ký ch ng khoán: là vi c l u gi , b o qu n ch ng khoán c a khách ệ ư ư ứ ữ ả ứ ủ ả

hàng thông qua các tài kho n l u ký ch ng khoán. ả ư ứ

Qu n lý thu nh p c a khách hàng (qu n lý c t c): xu t phát t vi c l u ký ậ ủ ổ ứ ả ấ ả ừ ệ ư

ứ ch ng khoán cho khách hàng, CTCK s theo dõi tình hình thu lãi, c t c c a ch ng ổ ứ ủ ứ ẽ

khoán và đ ng ra làm d ch v thu nh n và chi tr c t c cho khách hàng thông qua ả ổ ứ ụ ứ ậ ị

tài kho n c a khách hàng. ả ủ

Nghi p v tín d ng: đ i v i các th tr ng ch ng khoán phát tri n, bên ố ớ ị ườ ụ ụ ệ ứ ể

i ch ng khoán cho khách hàng đ h c nh nghi p v môi gi ạ ệ ụ ớ ể ưở ứ ng hoa h ng, CTCK ồ

còn tri n khai d ch v cho vay ch ng khoán đ khách hàng th c hi n giao d ch bán ụ ứ ự ệ ể ể ị ị

kh ng ho c cho khách hàng vay ti n đ khách hàng th c hi n nghi p v mua ký ụ ự ệ ề ệ ể ặ ố

qu .ỹ

Nghi p v qu n lý qu : m t s CTCK, pháp lu t v TTCK còn cho phép ệ ụ ả ỹ ở ộ ố ậ ề

CTCK đ ượ c th c hi n nghi p v qu n lý qu đ u t ệ ụ ả ỹ ầ ư ự ệ ệ . Theo đó, CTCK c đ i di n ử ạ

đ đ u t vào c a mình đ qu n lý qu và s d ng v n và tài s n c a qu đ u t ử ụ ủ ỹ ầ ư ể ầ ư ể ả ả ủ ố ỹ

ch ng khoán. CTCK đ ứ ượ c thu phí d ch v qu n lý qu đ u t ụ ả . ỹ ầ ư ị

CH

NG 2: TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A CÁC CÔNG TY

ƯƠ

Ạ Ộ VI T NAM HI N NAY

CH NG KHOÁN

Ở Ệ

2.1 Lu t pháp Vi ậ quy đ nh ị

ệ ng ch ng khoán Vi t Nam 2006 có t Nam ệ Căn c theo lu t Ch ng khoán và Th tr ứ ậ v ho t đ ng c a CTCK hi n nay ề ạ ộ ủ ứ ị ườ ứ ệ

b sung s a đ i vào 2010 ( Lu t s 62/2010/QH12) v ho t đ ng c a CTCK nh ổ ử ổ ạ ộ ậ ố ủ ề ư

sau:

ề ố Đ thành l p m t CTCK c n ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n v v n, ứ ủ ể ề ệ ầ ả ầ ậ ộ

đi u ki n v nhân s , đi u ki n v c s v t ch t và các quy đ nh theo Lu t ban ề ơ ở ậ ự ề ệ ề ề ệ ấ ậ ị

hành.

• Đi u ki n v v n

t ề ệ ề ố : CTCK ph i có m c v n đi u l ề ệ ố ứ ả ố ằ i thi u b ng ể

ng đ v n pháp đ nh. V n pháp đ nh th ố ố ị ị ườ ượ ừ c quy đ nh c th theo t ng ụ ể ị

lo i hình nghi p v . ệ ụ ạ

Theo đi u 71. Ngh đ nh 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 07 năm 2012 Quy đ nh chi ề ị ị ị

ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán ế ướ ộ ố ề ủ ứ ậ ẫ quy đ nh v ị ề

m c v n c n ph i có c a CTCK là: ả ứ ố ầ ủ

V n pháp đ nh ố ị

i: 25 t đ ng ỷ ồ

- Môi gi ớ

đ ng ự ỷ ồ

- T doanh: 100 t

đ ng ứ ả ỷ ồ

- B o lãnh phát hành ch ng khoán: 165 t

ch ng khoán: 10 t đ ng ầ ư ứ ỷ ồ

- T v n đ u t ư ấ

Tr ng h p CTCK xin c p phép cho nhi u lo i hình kinh doanh thì v n pháp đ nh ườ ề ạ ấ ợ ố ị

là t ng s v n pháp đ nh c a t ng lo i hình. ị ủ ừ ố ố ạ ổ

• Đi u ki n v nhân s

i qu n lý hay các nhân viên giao ề ề ệ ự : nh ng ng ữ ườ ả

d ch c a CTCK ph i đáp ng các yêu c u v ki n th c, trình đ chuyên ị ề ế ủ ứ ứ ả ầ ộ

môn và kinh nghi m,.. H u h t các n ệ ế ầ ướ ủ c đ u yêu c u nhân viên c a ề ầ

CTCK ph i có gi y phép hành ngh . Nh ng ng ữ ề ấ ả ườ ả i qu n lý đòi h i ph i ả ỏ

có gi y phép đ i di n ( Kho n 1,đi u 62). ệ ề ả ấ ạ

• Đi u ki n v c s v t ch t

ch c và cá nhân sáng l p CTCK ệ ề ơ ở ậ ề ấ : Các t ổ ứ ậ

i thi u cho công ty.( kho n 1 ph i đ m b o yêu c u c s v t ch t t ầ ơ ở ậ ả ả ấ ố ả ể ả

đi u 62) ề

Bên c nh yêu c u v v n pháp đ nh, các CTCK mu n đ c c p phép ph i đáp ề ố ạ ầ ố ị ượ ấ ả

ng các đi u ki n sau đây : ứ ệ ề

Đi u 62. ề ứ Đi u ki n c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a công ty ch ng ậ ệ ấ ạ ộ ủ ề ấ

khoán

1. Đi u ki n c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a công ty ch ng khoán ệ ấ ạ ộ ứ ủ ề ậ ấ

bao g m:ồ

a) Có tr s ; có trang b , thi t b ph c v ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán, ụ ở ị ế ị ụ ụ ạ ộ ứ

v n đ u t đ i v i nghi p v b o lãnh phát hành ch ng khoán và t ố ớ ụ ả ứ ệ ư ấ ầ ư ứ ch ng

khoán thì không ph i đáp ng đi u ki n v trang b , thi ứ ệ ề ề ả ị t b ; ế ị

b) Có đ v n pháp đ nh theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ủ ố ủ ị ị

c) Giám đ c ho c T ng giám đ c và các nhân viên th c hi n nghi p v kinh ự ụ ệ ệ ặ ổ ố ố

doanh ch ng khoán quy đ nh t ứ ị ạ ủ i kho n 1 Đi u 60 và kho n 1 Đi u 61 c a ề ề ả ả

Lu t này ph i có Ch ng ch hành ngh ch ng khoán. ỉ ề ứ ứ ậ ả

Sau khi đã đáp ng đ c các đi u ki n, các nhà sang l p CTCK ph i l p h s xin ứ ượ ả ậ ồ ơ ệ ề ậ

c. H s đ c quy đ nh t i đi u 63 nh c p phép lên y ban ch ng khoán nhà n ấ Ủ ứ ướ ồ ơ ượ ị ạ ề ư

sau:

Đi u 63. H s đ ngh c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a công ty ề ồ ơ ề ạ ộ ị ấ ủ ậ ấ

ch ng khoán, công ty qu n lý qu ứ ả ỹ

ứ 1. Gi y đ ngh c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a công ty ch ng ạ ộ ị ấ ủ ề ấ ậ ấ

khoán, công ty qu n lý qu . ỹ ả

2. B n thuy t minh v c s v t ch t, k thu t b o đ m th c hi n các ấ ề ơ ở ậ ậ ả ự ế ệ ả ả ỹ

nghi p v kinh doanh ch ng khoán. ệ ụ ứ

3. Xác nh n c a ngân hàng v m c v n pháp đ nh g i t ề ứ ố ậ ủ ử ạ ị i tài kho n phong to ả ả

m t i ngân hàng. ở ạ

ự 4. Danh sách d ki n Giám đ c ho c T ng giám đ c và các nhân viên th c ự ế ặ ố ổ ố

hi n nghi p v kinh doanh ch ng khoán kèm theo b n sao Ch ng ch hành ụ ứ ứ ệ ệ ả ỉ

ngh ch ng khoán. ề ứ

ấ 5. Danh sách c đông sáng l p ho c thành viên sáng l p kèm theo b n sao Gi y ậ ặ ậ ả ổ

ậ ch ng minh nhân dân ho c H chi u đ i v i cá nhân và Gi y ch ng nh n ố ớ ứ ứ ế ặ ấ ộ

đăng ký kinh doanh đ i v i pháp nhân. ố ớ

6. B n sao báo cáo tài chính năm g n nh t có xác nh n c a t ậ ủ ổ ứ ch c ki m toán ể ấ ầ ả

đ c l p c a c đông sáng l p ho c thành viên sáng l p là pháp nhân tham gia ộ ậ ủ ổ ậ ặ ậ

góp v n t m i ph n trăm tr lên v n đi u l đã góp c a t ch c đ ngh ố ừ ườ ề ệ ầ ở ố ủ ổ ứ ề ị

c p gi y phép. ấ ấ

7. D th o Đi u l công ty. ự ả ề ệ

8. D ki n ph ự ế ươ ớ ng án ho t đ ng kinh doanh trong ba năm đ u phù h p v i ạ ộ ầ ợ

nghi p v kinh doanh đ ngh c p phép kèm theo các quy trình nghi p v , quy ệ ụ ệ ụ ị ấ ề

trình ki m soát n i b , quy trình qu n lý r i ro. ộ ộ ủ ể ả

i Vi t Nam đ Hình th c ho t đ ng c a công ty ch ng khoán t ủ ạ ộ ứ ứ ạ ệ ượ c căn c theo ứ

đi u 59 . ề

Đi u 59. Thành l p và ho t đ ng c a công ty ch ng khoán ề ạ ộ ứ ủ ậ

ch c d c t 1. Công ty ch ng khoán đ ứ ượ ổ ứ ướ ữ i hình th c công ty trách nhi m h u ứ ệ

h n ho c công ty c ph n theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p. ạ ổ ầ ủ ệ ậ ặ ị

c c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng cho 2. U ban Ch ng khoán Nhà n ứ ỷ ướ ấ ạ ộ ấ ậ

công ty ch ng khoán. Gi y phép này đ ng th i là Gi y ch ng nh n đăng ký ồ ứ ứ ấ ậ ấ ờ

kinh doanh.

Đ đ c c p gi y phép ho t đ ng, CTCK ph i h i đ 3 y u t : ng i môi ể ượ ấ ả ộ ủ ạ ộ ế ố ấ ườ

gi i, v n, và văn phòng giao d ch. ớ ố ị

V nghi p v kinh doanh c a CTCK đ c quy đ nh t ệ ụ ủ ề ượ ị ạ i đi u 60 : ề

Đi u 60. ề Nghi p v kinh doanh c a công ty ch ng khoán ủ ệ ụ ứ

c th c hi n m t, m t s ho c toàn b nghi p v 1. Công ty ch ng khoán đ ứ ượ ộ ố ự ệ ệ ặ ộ ộ ụ

kinh doanh sau đây:

a) Môi gi i ch ng khoán; ớ ứ

b) T doanh ch ng khoán; ứ ự

c) B o lãnh phát hành ch ng khoán; ứ ả

d) T v n đ u t ch ng khoán. ư ấ ầ ư ứ

Trên đây là m t s quy đ nh chính v đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a CTCK ề ề ạ ộ ộ ố ủ ệ ậ ị

c nh ng yêu c u c n thi t cho ho t đ ng c a CTCK di n ra trên th đáp ng đ ứ ượ ữ ầ ầ ế ạ ộ ủ ễ ị

tr ng. ườ

2.2 Gi t Nam hi n nay ớ Vi ở ệ ệ ệ Năm 2000, th tr ng ch ng khoán Vi i thi u m t s CTCK ộ ố ứ ị ườ ệ ớ t Nam chính th c đi vào ho t đ ng v i ạ ộ ứ

6 công ty ch ng khoán ứ ế làm “nòng c t” là BVSC, BSC, SSI, FSI, TLS, ACBS. Đ n ố

cu i 2006, đ u 2007, cùng v i s tăng tr ng m nh c a th tr ng ch ng khoán ớ ự ầ ố ưở ị ườ ủ ạ ứ

theo kỳ v ng WTO, dòng v n đ u t gián ti p n c ngoài đ vào nhi u, doanh ầ ư ố ọ ế ướ ề ổ

nghi p đăng ký lên sàn hàng lo t, s l ạ ố ượ ệ ế ng công ty ch ng khoán tăng lên đ t bi n ứ ộ

và đ n th i đi m hi n nay, t ng s công ty ch ng khoán đ ổ ứ ế ệ ể ờ ố ượ ấ ạ c c p phép và ho t

i Vi t Nam lên t i h n 100 công ty. đ ng t ộ ạ ệ ớ ơ

Sau đây là m t s CTCK tiêu bi u đang ho t đ ng t i th tr ng Vi t Nam: ạ ộ ộ ố ể ạ ị ườ ệ

- Công ty C ph n Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh

CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN T I TP.HCM Ứ Ạ

ổ ầ ố ồ ứ

Tên ti ng Anh: HoChiMinh City Securities Corporation ế

Tên vi t: HSC t t ế ắ

- Công ty C ph n Ch ng khoán Sài Gòn

Đ a ch : L u 5,6 s 76 Lê Lai, Qu n 1, Tp. HCM. ỉ ầ ậ ố ị

ổ ầ ứ

Tên ti ng Anh: Saigon Securities Incorporation ế

Tên vi t: SSI t t ế ắ

- Công ty TNHH Ch ng khoán ACB

Đ a ch : S 72 Nguy n Hu , Ph ng B n Nghé, Qu n 1, Tp. HCM. ỉ ố ễ ệ ị ườ ế ậ

Tên ti ng Anh: ACB Securities Company ế

Tên vi t: ACBS t t ế ắ

ng 6, Qu n 3, Thành ph H Chí Đ a ch : S 107N Tr ỉ ố ị ươ ng Đ nh, Ph ị ườ ố ồ ậ

- Công ty TNHH Ch ng khoán Ngân hàng Sài gòn Th

Minh.

ng Tín ứ ươ

Tên ti ng Anh: SACOMBANK SECURITIES COMPANY LIMITED ế

- Công ty C ph n Ch ng khoán Maybank Kim Eng

Tên vi t: Sacombank-SBS. t t ế ắ

ổ ầ ứ

Tên ti ng Anh: MAYBANK KIM ENG SECURITIES JOINT STOCK ế

COMPANY

Tên vi t: MBKE t t ế ắ

ng C u Kho, Qu n 1, Thành ph Đ a ch : S 255 Tr n H ng Đ o, Ph ầ ỉ ố ư ạ ị ườ ầ ậ ố

- Công ty C ph n Ch ng khoán B n Vi

H Chí Minh. ồ

ổ ầ ứ ả t ệ

Tên ti ng Anh: VIET CAPITAL SECURITIES JOINT STOCK ế

COMPANY

Tên vi t: VCSC t t ế ắ

Đ a ch : T ng 15 Tháp Tài chính Bitexco s 2 H i Tri u, Qu n 1, Tp. ỉ ầ ề ả ậ ố ị

- Công ty C ph n Ch ng khoán BETA

HCM và s 136 Hàm Nghi, Qu n 1, Tp. HCM. ậ ố

ổ ầ ứ

Tên ti ng Anh: BETA SECURITIES INCORPORATION ế

Tên vi t: BSI t t ế ắ

Đ a ch : S 16 Nguy n Tr ng 12, Qu n 4, Thành ph H ỉ ố ễ ị ườ ng T , Ph ộ ườ ố ồ ậ

Chí Minh.

CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN T I HÀ N I VÀ CÁC T NH THÀNH KHÁC Ứ Ộ Ạ Ỉ

- Công ty C ph n Ch ng khoán Hà N i ộ

ổ ầ ứ

Tên ti ng Anh: HA NOI SECURITIES CORPORATION ế

Tên vi t: HSSC t t ế ắ

Đ a ch : T ng 3, Toà nhà Trung tâm Th ng m i Opera, S 60 Lý Thái ỉ ầ ị ươ ạ ố

T - Qu n Hoàn Ki m- Tp. Hà N i ộ ế ậ ổ

- Công ty C ph n Ch ng khoán Sài Gòn – Hà N i ộ

ổ ầ ứ

Tên ti ng Anh: SAI GON – HA NOI SECURITIES JOINT STOCK ế

COMPANY

Tên vi t: SHS t t ế ắ

Đ a ch : T ng 3, Tòa nhà Trung tâm H i ngh Công đoàn, S 1 Y t Kiêu, ỉ ầ ế ố ộ ị ị

- Công ty C ph n Ch ng khoán Ngân hàng Nông nghi p và Phát

Qu n Hoàn Ki m, Tp. Hà N i. ế ậ ộ

ổ ầ ứ ệ

tri n Nông thôn Vi t Nam ể ệ

Tên ti ng Anh: AGRIBANK SECURITIES JOINT-STOCK ế

CORPORATION

- Công ty C ph n Ch ng khoán Ngân hàng Đ u t

Tên vi t: AGRISECO t t ế ắ

ổ ầ ầ ư ứ ể và Phát tri n

Vi t Nam ệ

Tên ti ng Anh: BIDV Securities Joint Stock Company ế

Tên vi t: BSC t t ế ắ

- Công ty C ph n Ch ng khoán FPT

Đ a ch : T ng 1 - 10 - 11, tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Hoàn Ki m, Hà N i ộ ỉ ầ ế ị

ổ ầ ứ

Tên ti ng Anh: FPT SECURITIES JOINT STOCK COMPANY ế

Tên vi t: FPTS t t ế ắ

Đ a ch : T ng 2, Toà nhà 71 Nguy n Chí Thanh, Ph ỉ ầ ễ ị ườ ạ ng Láng H ,

Qu n Đ ng Đa, Thành ph Hà N i ộ ậ ố ố

2.3 Tình hình ho t đ ng chung c a các CTCK Th tr ng ch ng khoán Vi ủ t Nam 2013 có m t năm h i ph c m nh. Theo s ị ườ ệ ạ ộ ứ t Nam hi n nay ạ Vi ở ệ ộ ệ ụ ồ ố

li u t U ban Ch ng khoán Nhà n ệ ừ ỷ ứ ướ c, các ch s giá ch ng khoán trên hai sàn ứ ỉ ố

niêm y t đã có m c tăng m nh so v i cu i năm 2012 ứ ế ạ ố ớ

C th , VN-Index tăng trên 22%, HNX-Index tăng 13%. V i s gia tăng c a các ch ụ ể ớ ự ủ ỉ

t Nam tr thành m t trong nh ng n c có s ch ng khoán trong năm 2013, Vi ố ứ ệ ở ữ ộ ướ

m c đ ph c h i m nh nh t th gi i.. ứ ộ ụ ồ ế ớ ấ ạ

46 công ty ch ng khoán (CTCK) công b báo cáo k t qu kinh doanh quý 2 và 6 ố ứ ế ả

tháng đ u năm 2013 t ng h p nh trong bi u đ sau: ầ ư ể ổ ợ ồ

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ể ồ ủ ế ả

K t qu kinh doanh c a các CTCK, đ i di n là t ng 46 công ty cho th y doanh thu ủ ệ ế ạ ấ ả ổ

gi m r t nhi u so v i năm 2012 do tình hình kinh t ề ả ấ ớ ế ặ ề g p khó khăn và x y ra nhi u ả

bi n đ ng. ế ộ

Doanh thu 6 tháng đ u năm 2013 đ t 1,972 t đ ng gi m 30.1% so v i năm 2012 ạ ầ ỷ ồ ả ớ

( 2,816 t đ ng). V l ỷ ồ ề ợ ể ỉ ạ i nhu n sau thu quý 2 ( 2013) cũng gi m đáng k ch đ t ế ả ậ

306 t đ ng, trong khi đó vào năm 2012 l i nhu n đ t 917 t ỷ ồ ợ ậ ạ ỷ ồ ầ đ ng,g p g n 3 l n. ấ ầ

 Tăng tr

Nh ng trong 6 tháng con s này thu h p l i năm 2013 đ t 637 t đ ng. ẹ ạ ư ố ạ ỷ ồ

ng v quy mô và s l ng ưở ố ượ ề

Song song cùng v i s phát tri n c a n n kinh t nói chung và TTCK nói riêng, ể ủ ề ớ ự ế

các CTCK không ng ng tăng tr ng v quy mô và s l ng , ch t l ừ ưở ố ượ ề ấ ượ ấ ng cung c p

d ch v cho khách hàng. ị ụ

Vào năm 2000 ch có 6 CTCK chính th c ho t đ ng, đ n năm 2007 con s này ứ ạ ộ ế ố ỉ

i 69 CTCK và t i năm 2013 con s này n m m c trên 100 CTCK. nh y v t lên t ọ ả ớ ớ ằ ở ứ ố

Vi c đ y m nh tăng tr ng v quy mô CTCK cùng v i vi c m các chi nhánh, ệ ẩ ạ ưở ề ệ ở ớ

phòng giao d ch và hoàn thi n b máy t ch c, nhi u CTCK đã th c hi n tăng ệ ộ ị ổ ứ ự ề ệ

tr ng v n đi u l ưở ề ệ ằ ề ố nh m nâng cao năng l c tài chính và đáp ng quy đ nh v v n ự ứ ố ị

pháp đ nh. ị

T ng s 104 công ty ch ng khoán hi n nay có v n ch s h u th i đi m 31- ủ ở ữ ứ ệ ể ổ ố ờ ố

đ ng, m ng l i ho t đ ng công ty ch ng khoán bao 12-2013 kho ng 36.910 t ả ỷ ồ ạ ướ ạ ộ ứ

g m 114 chi nhánh, 41 phòng giao d ch, 4 văn phòng đ i di n. S l ồ ố ượ ệ ạ ị ả ng tài kho n

m t i công ty ch ng khoán đ t trên 1,28 tri u tài kho n v i trên c a nhà đ u t ủ ầ ư ở ạ ứ ệ ạ ả ớ

1,27 tri u tài kho n c a nhà đ u t trong n c và trên 15.000 tài kho n c a nhà ả ủ ầ ư ệ ướ ả ủ

- HSC- công ty ch ng khoán có tình hình tài chính t

n c ngoà đ u t ầ ư ướ

t nh t t i Vi t Nam ứ ố ấ ạ ệ

h n 1.008 t đ ng và t ng v n ch s h u h n 2.163 v i v n đi u l ớ ố ề ệ ơ ỷ ồ ủ ở ữ ơ ổ ố

- Công ty C ph n Ch ng khoán Tân Vi

đ ng t ỷ ồ

t ( TVSI) t hành l p 28/12/2006 ứ ầ ổ ệ ậ

đ ng, đ n tháng 4/2009 TVSI đã tăng v i v n đi u l ớ ố ề ệ ban đ u 55 t ầ ỷ ồ ế

 Ho t đ ng môi gi

đ ng. v n thành công lên 350 t ố ỷ ồ

ạ ộ i ớ

Hi n t i có 92 CTCK tham gia trên th tr ệ ạ ị ườ ạ ộ ng ch ng khoán nh ng ho t đ ng ứ ư

giao d ch ch y u t p trung các CTCK l n, có nhi u khách hàng, các CTCK nh ủ ế ậ ị ở ề ớ ỏ

phát sinh giao d ch r t th p. Theo th ng kê c a HNX, 10 CTCK có th ph n môi ủ ầ ấ ấ ố ị ị

gi i c phi u niêm y t l n nh t trong quý III năm 2013 g m (HSC, MBS,VND, ớ ổ ế ớ ế ấ ồ

SSI,ACBS, FPTS,BSC,BVS,MBKE,SHS) . Top 10 CTCK trên chi m đ n 58.21% ế ế

th ph n giao d ch, các CTCK còn l i chia nhau trong th ph n 41,79%. ị ầ ị ạ ị ầ

i trái phi u, top 10 CTCK chi m t i 95.88% th Còn v phía th ph n môi gi ị ề ầ ớ ế ế ớ ị

ph n, con s này quá l n. Riêng HSC và BVS c ng l i đã chi m g n 50% th ầ ố ớ ộ ạ ế ầ ị

ph n, đây là các công ty có th m nh v môi gi i trái phi u. ế ạ ề ầ ớ ế

 Ho t đ ng t

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ể ồ ủ ế ả

ạ ộ ự doanh ch ng khoán ứ

Th tr ng ch ng khoán Vi t Năm năm 2013 đã có nh ng tăng tr ng v ị ườ ứ ệ ữ ưở ượ t

b c. Tuy nhiên, theo s li u c a S Giao d ch Ch ng khoán TP.HCM (HOSE) t ậ ố ệ ủ ứ ở ị ự

doanh các CTCK l i bán ròng 11,52 tri u c phi u, t ng đ ạ ệ ế ổ ươ ươ ng giá tr bán ròng ị

đ ng. đ t 381,34 t ạ ỷ ồ

Trong năm 2013, t doanh c a các CTCK đã mua ròng 7 tháng và bán ròng 5 ự ủ

tháng còn l i. Ngay trong tháng 1, h đã đ y m nh bán ròng lên t i 540,47 t đ ng, ạ ẩ ạ ọ ớ ỷ ồ

ng đ ng kh i l ng bán ròng là 22,99 t đ ng. t ươ ươ ố ượ ỷ ồ

Tuy nhiên, di n bi n tiêu c c c a t doanh các CTCK đã không nh h ự ủ ự ế ễ ả ưở ng

quá l n đ n ch s VN-Index trong tháng đó khi mà dòng ti n c a kh i ngo i ề ủ ỉ ố ạ ồ ạ t ế ớ ố

ch y vào th tr ng. Trong tháng 1, kh i nhà đ u t n c ngoài trên HOSE đã mua ị ườ ả ầ ư ướ ố

ròng t i 2.532,6 t đ ng. K t thúc phiên giao d ch cu i cùng c a tháng 1, ch s ớ ỷ ồ ỉ ố ủ ế ố ị

VN-Index đ ng ứ ở ứ ủ m c 479,79 đi m, t c tăng 15,96% so v i m c 413,73 đi m c a ứ ứ ể ể ớ

cu i năm 2012. ố

Đáng chú ý, th i đi m t ể ờ ừ ấ tháng 6 đ n h t tháng 8, kh i ngo i trên HOSE b t ế ế ạ ố

ng bán ròng liên ti p, v i t ng giá tr bán ròng là 2.874,78 t ớ ổ ế ờ ị ỷ ồ ễ đ ng. Nh ng di n ữ

bi n tiêu c c này c a kh i ngo i đã nh h ự ủ ế ạ ả ố ưở ng khá l n đ n ch s VN-Index. Tính ỉ ố ế ớ

đ n phiên cu i cùng c a tháng 8, ch s VN-Index d ng ế ỉ ố ủ ừ ố ở ứ ứ m c 472,7 đi m, t c ể

i 9,37% so v i m c 517,03 đi m h i đ u tháng 6. gi m t ả ớ ồ ầ ứ ể ớ

Trái ng c v i nh ng di n bi n c a kh i ngo i, t ượ ớ ế ủ ạ ự ữ ễ ố ữ doanh CTCK trong nh ng

ạ tháng đó đã tranh th mua m nh đ tích lũy c phi u, v i t ng giá tr mua ròng đ t ớ ổ ủ ể ế ạ ổ ị

165,37 t ỷ đ ng. ồ

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ể ồ ủ ế ả

 Ho t đ ng t v n ạ ộ ư ấ

v n đ u t ch ng khoán hi n nay đem l i ngu n doanh thu cao Ho t đ ng t ạ ộ ư ấ ầ ư ứ ệ ạ ồ

cho các CTCK, các CTCK đang d n m r ng các ho t đ ng v t v n đ u t ạ ộ ở ộ ề ư ấ ầ ư ầ

ch ng khoán, t v n niêm y t và m t s ho t đ ng t ứ ư ấ ạ ộ ộ ố ế ư ấ ở ộ v n khác nh m m r ng ằ

quy mô và lo i hình ho t đ ng ph c v t t h n ch t l ạ ộ ụ ố ơ ấ ượ ụ ạ ng d ch v cho khách ụ ị

hàng.

Tuy nhiên, có s tăng gi m kh n đ ng đ u gi a các CTCK, doanh thu v t ề ư ự ữ ề ả ồ ồ

v n c a công ty SSI vào năm 2013 gi m m nh so v i năm 2012, ấ ủ ạ ả ớ gi m đ n 29% và ế ả

đ t 196,3 t ạ ỷ đ ng.ồ

Ng i, Công ty HSC có doanh thu đ u t đ t 153 t đ ng, tăng 413%, c l ượ ạ ầ ư ạ ỷ ồ

(

Trích

s

t

li u ệ

trong khi chi phí ch có 10,3 t đ ng, t c HSC đã lãi t (không tính chi phí ỉ ỷ ồ ứ đ u t ừ ầ ư

tinnhanhchungkhoang.vn)

phân b ) là 142,7 t đ ng ổ ỷ ồ .

Bi u đ 2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh c a CTCK ể ồ ủ ế ả

Qua bi u đ trên, ta th y doanh thu t v n năm 2013 c a m t s công ty nh ể ấ ồ ư ấ ộ ố ủ ư

TCBS, VPBS, VCSC tăng tr ng r t m nh so v i năm 2012, nhi u công ty tăng ưở ề ạ ấ ớ

v n đã có b c đi t t h n, các h n 50% so v i 2012, cho th y ho t đ ng t ơ ạ ộ ấ ớ ư ấ ướ ố ơ

CTCK đã đ y m nh h n m ng nghi p v này nh m m c đích đ ng đ u gi a các ệ ụ ữ ụ ề ằ ẩ ạ ả ơ ồ

nghi p v ch ng khoán, ho t đ ng c a các CTCK trên TTCK đ c suôn s h n. ệ ụ ứ ạ ộ ủ ượ ẻ ơ

 Ho t đ ng b o lãnh phát hành ả

ạ ộ

Ho t đ ng bão lãnh phát hành c a các CTCK hi n nay ch y u là phát hành ạ ộ ủ ế ủ ệ

trái phi u chính ph , trái phi u ngân hàng, trái phi u đô th . ị ế ủ ế ế

M ng nghi p v này còn chi m m t t tr ng nh trong ho t đ ng c a các ộ ỷ ọ ạ ộ ụ ủ ệ ế ả ỏ

CCTCK, các CTCK ch a t p trung xây d ng chi n l ư ậ ế ượ ự ư c, đào t o nhân s , ch a ự ạ

ch tr ng đ n tìm ki m khách hàng đ phát tri n nghi p v này h n n a. ệ ụ ơ ữ ư ọ ế ế ể ể

Ngoài các tình hình ho t đ ng chính c a CTCK trên, năm 2013 còn có nhi u s ủ ạ ộ ề ự

 L n đ u tiên hai công ty ch ng khoán th c hi n h p nh t. Ngày 9/12/2013,

ki n x y ra nh : ư ệ ả

ứ ự ệ ấ ầ ầ ợ

Ch t ch y ban Ch ng khoán đã trao Gi y phép thành l p và ho t đ ng cho ủ ị Ủ ạ ộ ứ ấ ậ

ứ Công ty Ch ng khoán MB (MBS) trên c s H p nh t hai Công ty Ch ng ơ ở ợ ứ ấ

khoán MB (MBS) và Công ty Ch ng khoán VIT (VITSE). S ki n này ghi ự ệ ứ

d u n quan tr ng trong quá trình th c hi n tái c u trúc m nh m công ty ự ấ ấ ệ ẽ ấ ạ ọ

t 1.200 t ch ng khoán trong năm 2013, đ ng th i MBS gi m v n đi u l ồ ề ệ ừ ứ ả ờ ố ỷ

 S l

xu ng 621 t đ xóa l lũy k ố ỷ ể ỗ ế

ng doanh nghi p h y niêm y t cao k l c. Trong năm 2013, th ố ượ ỷ ụ ủ ế ệ ị

tr ng ch ng khoán Vi t Nam ch ng ki n làn sóng doanh nghi p hu niêm ườ ứ ệ ứ ế ệ ỷ

c đ n nay. Trong khi s l y t l n nh t t ế ớ tr ấ ừ ướ ố ượ ế ớ ng công ty niêm y t m i ế

trong năm ch tăng 13 công ty, thì có t i 37 công ty h y niêm y t do không ỉ ớ ủ ế

ệ b o đ m đi u ki n niêm y t, vi ph m ch đ công b thông tin, th c hi n ả ế ộ ự ề ệ ế ạ ả ố

tái c u trúc công ty,..). Đây là b ng ch ng cho th y quá trình tái c u trúc c ứ ằ ấ ấ ấ ơ

c u hàng hóa đang di n ra trên th tr ấ ị ườ ễ ấ ng, theo đó tính ch t đào th i là r t ấ ả

 Năm 2013, 4 CTCK thông qua vi c gi

m nh m .. ẽ ạ

i th t, Ch L n, Âu Vi ệ ả ể là Sao Vi ệ ợ ớ ệ t

và Sen Vàng trong đó duy nh t SVS đã đ ấ ượ ấ c UBCK chính th c c p gi y ứ ấ

ch p thu n gi i th theo Lu t Doanh nghi p. C phi u c a 4 CTCK Sao ấ ậ ả ủ ể ệ ế ậ ổ

Vi t, SBS, GBS, Tràng An đ u b h y niêm y t trên hai S giao d ch. Hai ệ ị ủ ề ế ở ị

công ty GBS, SME b UBCK yêu c u t m ng ng ho t đ ng, 3 công ty Delta, ầ ạ ạ ộ ừ ị

 S công ty ch ng khoán l

ng S n b ch m d t ho t đ ng kinh doanh. Hà N i, Tr ộ ườ ạ ộ ị ấ ứ ơ

trong năm 2013 là 63% (58/94 ứ ố ỗ công ty ch ngứ

khoán có l lũy k v i s l là (-5.267) t ỗ ế ớ ố ỗ ỷ ồ ố ơ đ ng, gi m so v i con s h n ả ớ

70% công ty l ỗ năm 2012. M t s CTCK đã v ộ ố ượ ế ư ả t k ho ch năm nh B o ạ

Vi ệ t, VNDS, VCBS, các công ty lãi l n có HSC, SSI, VPBS, TechcomSC, ớ

KLS.

c và h n ch trong ho t đ ng c a CTCK ữ ả ạ ượ ạ ộ ủ ế ạ c : 2.4 Nh ng k t qu đ t đ ế  K t qu đ t đ ả ạ ượ ế

- Nhìn chung ho t đ ng c a các CTCK t ạ ộ

i Vi t Nam 2013 tăng tr ng ủ ạ ệ ưở ở

- Ho t đ ng tái c c u l n đ u tiên đ

m c n đ nh. ứ ổ ị

ơ ấ ầ ạ ộ ầ ượ ớ ủ c di n ra suôn s , gi m b t r i ẻ ễ ả

ạ ro trong kinh doanh ch ng khoán, t o nên m t CTCK m i v ng m nh ạ ớ ữ ứ ộ

- Ho t đ ng môi gi

h n đ đ s c c nh tranh trên th tr ơ ể ủ ứ ạ ị ườ ng hi n nay. ệ

i và t doanh ch ng khoán phát tri n, doanh thu cao, ạ ộ ớ ự ứ ể

- Quy mô và s l

nh ng v n m c trung bình do tình hình kinh t ẫ ở ứ ư ế còn ch a n đ nh. ư ổ ị

ng các CTCK không tăng so v i năm 2012, nh ng tình ố ượ ư ớ

tr ng vi ph p pháp lu t c a các công ty ch ng khoán đã đ ậ ủ ứ ạ ạ ượ ả c gi m

thi u nhi u nh các đi u lu t m i đ c ban hành ch t ch h n. ớ ượ ể ề ề ậ ờ ẽ ơ ặ

- Các CTCK ch t p trung nhi u vào ho t đ ng môi gi

 H n ch : ế ạ

i , t doanh và t ạ ộ ỉ ậ ề ớ ự ư

- Ngu n nhân l c cho TTCK còn ít, trình đ v chuyên môn và qu n lý

i ho t đ ng bão lãnh phát hành ch ng khoán v n mà ch a chú tr ng t ư ấ ọ ớ ạ ộ ứ

ộ ề ự ả ồ

- Các công ty trong n

ch a th t s v ng vàng. ậ ự ữ ư

c còn nh , ph i n l c đ c nh tranh v i các ướ ả ỗ ự ể ạ ớ ỏ

- V n còn tình tr ng m t s CTCK vi ph m pháp lu t hay lách lu t đ

công ty đ u t c a n c ngoài . ầ ư ủ ướ

ộ ố ậ ể ạ ậ ẫ ạ

- Lu t pháp Vi

kinh doanh thu l i nhu n ợ ậ

ậ ệ ế t Nam v ho t đ ng c a CTCK còn nhi u h n ch , ủ ề ề ạ ạ ộ

nhi u l h ng. ề ỗ ỏ

ƯƠ

Ộ Ố Ả

CH Đ NG C A CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN TRONG T Ộ

Ạ NG 3: M T S GI I PHÁP NH M PHÁT TRI N HO T NG LAI ƯƠ ậ  Hoàn thành c ch pháp lý, th ch chính sách, đ y m nh th c thi lu t ự ế

Ứ ể

ế ạ ẩ ơ

ch ng khoán th ông qua vi c ban hành và tri n khai các văn b n h ứ ể ệ ả ướ ẫ ng d n

hoàn thi n c ch đ u giá ngày càng công khai, minh b ch, phù h p v i tình ệ ơ ế ấ ạ ợ ớ

 C ph n hóa các doanh ngi p l n, t ng công ty nhà n

hình th c t c a t Nam. ự ế ủ Vi ệ

ệ ớ ầ ổ ổ ướ ố c NHTM Qu c

Doanh. Đ y m nh huy đ ng v n d ố ướ ẩ ạ ộ i hình th c trái phi u. khuy n khích và ế ứ ế

 Tái c u trúc và phát tri n th tr

đ y m nh vi c tham gia cua các đ nh ch ẩ ệ ạ ị ế

 Nâng c p công ngh -kĩ thu t, thông tin: nâng c p h th ng thi

ng đ u t . ị ườ ể ấ ầ ư chuyên ngi p và TTCK ệ

t b , tăng ệ ố ệ ậ ấ ấ ế ị

thêm tr m đ u cu i nh p l nh. C i ti n ph ng th c giao d ch t xa, ậ ệ ế ả ạ ầ ố ươ ứ ị ừ

chuy n t ph ể ừ ươ ế ng th c giao d ch có sàn sang giao d ch không có sàn, k t ứ ị ị

 Nâng cao năng l c ho t đ ng c a các t ự

. n i th ng v i công ty ch ng khoán ố ứ ẳ ớ

ạ ộ ủ ổ ứ ẹ ch c trung gian tài chính, thu h p

 Nâng cao trình đ c a đ i ngũ cán b nhân viên, đôi ngũ qu n lý. Nâng cao ộ

th tr ng t do ị ườ ự

ộ ủ ộ ả

ch t l ấ ượ ạ ộ ng tác ngi p, đ o đ c ngh nghi p, giám sát ch t ch ho t đ ng ệ ứ ệ ề ẽ ặ ạ

i sàn giao d ch. giao d ch ch ng khoán t ứ ị ạ ị