Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ồ
Ậ
TR
Ỹ NG Đ I H C S PH M K THU T TP.H CHÍ MINH
Ị
Ậ KHOA LÝ LU N CHÍNH TR
ƯỢ
Ừ
Ừ
Ầ
Ề
Ệ
Đ TÀI: T THU N VI T VÀ T VAY M N TRONG
Ế
Ệ
TI NG VI T
ể
ậ
ế Ti u lu n k t thúc môn
Ự
Ế
Ệ
MÔN H C: Ọ TI NG VI T TH C HÀNH
ự
ố
ệ
Nhóm Th c hi n: S 8
ứ
ế
SVTH: 1 Bùi Đ c Chi n
16124100
ị
2 Lê Th Loan
15125901
ễ 3 Nguy n Văn
15146160
Hi uế
ướ
4 Ngô Ph
c Th
ọ 16125173
ả
Ị Ằ
Ạ
Gi ng viên:
PH M TH H NG
Ọ Ọ Ỳ H C K : 2 – NĂM H C: 20162017
ồ
TP. H Chí Minh, ngày 22 tháng 05 năm 2017
ụ ụ M c L c
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
1. Lý do ch n đ tài
ọ ề
ế ệ ố ấ ổ ư ả ồ ộ Ti ng Vi ể t có ngu n g c r t c x a và đã tr i qua m t quá trình phát tri n
ầ ứ ố ứ ố ệ ẽ ầ ạ ộ ể lâu dài, đ y s c s ng. S c s ng đó bi u hi n tinh th n dân t c m nh m và
ạ ủ ệ ộ ấ ề sáng t o c a nhân dân Vi ồ ủ t Nam trong cu c đ u tranh anh dũng vì ti n đ c a
ộ ề ỉ ể ự ự ề ể ấ ấ ấ ướ đ t n ố c, trong s ph n đ u b n b đ xây d ng và phát tri n m t n n qu c
ố ọ ữ ố ệ ng , qu c văn, qu c h c Vi t Nam
ữ ế ể ấ ậ ộ ộ ề Ngôn ng dân t c không b t bi n mà luôn v n đ ng và phát tri n qua nhi u
ử ụ ể ạ ị ạ ộ ờ ả giai đo n.Trong m t giai đo n l ch s c th bao gi cũng x y ra hi n t ệ ượ ng
ữ ạ ừ ấ ạ ừ ớ ượ ữ ừ ữ ừ ế ướ gi i t l cũ, c u t o t m i, vay m n nh ng t ng t ti ng n c ngoài.
ề ệ ờ ị ừ ừ ầ ả Qua nhi u th i kì, vi c xác đ nh t ượ vay m n và t ệ thu n không ph i là vi c
ả ơ làm đ n gi n.
ượ ừ ề ề ầ ọ ể Hi u đ ế ị c đi u đó, nhóm chúng tôi quy t đ nh ch n đ tài “T thu n Vi ệ t
ừ ượ ế ệ ơ ớ ừ ự ể ế và t vay m n trong ti ng Vi t” đ làm rõ h n l p t v ng trong ti ng Vi ệ t
ử ụ ư ủ ể ề ơ và giúp chúng ta hi u rõ h n v vai trò cũng nh cách s d ng c a chúng trong
ứ ơ ề ữ ừ ẽ ờ ố đ i s ng hàng ngày. T đó, chúng ta s có ý th c h n v gi gìn và phát huy
ủ ế ự s trong sáng c a ti ng Vi ệ t
2. Đ i t
ố ượ ứ ng nghiên c u
ố ượ ứ ừ ệ ừ ượ ế ệ Đ i t ng nghiên c u: T ầ thu n Vi t và t vay m n trong ti ng Vi t
3. M c đích nghiên c u
ụ ứ
ườ ọ ủ ừ ệ ấ ồ ố Giúp ng i đ c bi ế ượ t đ c ngu n g c, vai trò xu t hi n c a t ầ thu n vi ệ t
ừ ượ và t vay m n
4
ủ ừ ệ ừ ữ ế ượ ệ Làm rõ vai trò c a t ầ thu n Vi t và t vay m n trong ngôn ng ti ng Vi t
ử ụ ủ ừ ệ ừ ượ Làm rõ cách s d ng c a t ầ thu n Vi t và t vay m n trong ngôn ng ữ
ế ệ ti ng Vi t
4. Ph
ươ ứ ng pháp nghiên c u
ươ ổ ợ Ph ng pháp phân tích, t ng h p.
ươ ố Ph ng pháp logic, th ng kê.
ư ầ ụ ệ ế ề ắ S u t m tài li u và s p x p theo m c tiêu đ bài.
5
ậ Truy c p internet
ƯƠ Ừ Ầ Ệ CH NG 1: T THU N VI T
1.1 Ngu n g c c a t
ồ ố ủ ừ ầ thu n Vi ệ t
ủ ớ ừ ề ặ ồ ố ệ ơ ở V m t ngu n g c, c s hình thành c a l p t ầ thu n Vi t là các t ừ ố g c
ươ ồ ữ ế ả Nam ph ng, bao g m c ứ ả Nam Á và Tày Thái. Nh ng k t qu nghiên c u
ủ ớ ừ ấ ằ ề ề ậ ộ ệ ầ g n đây cho th y r ng nhi u b ph n, nhi u nhóm c a l p t ầ thu n Vi t có
ươ ệ ế ứ ứ ạ ứ ữ ữ ề ớ ữ nh ng t ặ ng ng, nh ng quan h h t s c ph c t p v i nhi u ngôn ng ho c
ữ ề ụ1 nhóm ngôn ng trong vùng mi n. Ví d
ươ ứ ệ T ng ng Vi ườ tM ng:
ề ế ữ ượ ườ ổ ế ằ ả ạ V ti ng M ng có 29 th ng đ c x p vào 9 nhóm n m r i rác t i các
ộ ừ ườ ườ ườ ắ ắ ộ ỉ t nh B c B và b c Trung B , t ế M ng Phong, M ng Thái, M ng Bi đ n
ườ ư ế ợ Giai Xuân, Tân H p, Sông Con, v.v. Cũng là ti ng M ng, nh ng ng ườ i
ườ ọ ọ ọ M ng vùng này g i là con trâu con, thì vùng kia g i là con nghé; vùng này g i
ọ ồ ọ ọ là chiêng, thì vùng kia g i là c ng; vùng này g i là chân, vùng kia g i là giò…
ỉ ộ ư ư ể ườ ườ ọ ậ Cũng đ ch m t con v t nh nhau, nh ng ng i M ng nhóm 6 g i là con
ườ ườ ạ ọ ộ ả d i, trong khi ng i M ng nhóm 7 l i g i là con ba ba. Cũng là m t hành
ư ư ườ ườ ử ọ ộ đ ng nh nhau, nh ng ng i M ng nhóm 8 g i là ch i, trong khi ng ườ i
ườ ạ ọ ớ M ng nhóm 9 l i g i là b i …
ươ ứ ệ T ng ng Vi t – Tày Thái:
ườ ắ ẫ ắ ẵ ắ ọ ộ ọ ọ Đ ng, r y, b t, bóc, bu c, ng t, g t, đ n, bánh, v ng, mo, ng n, m n,
ụ ư ả ồ ộ méo, v i, m a, đ ng, móc, n , gà, chu t, đâm...
ươ ữ ứ ớ ệ ờ ớ ườ ồ T ng ng v i các ngôn ng nhóm Vi t M ng đ ng th i v i nhóm Bru
1 Theo Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu & Hoàng Trọng Phiến. Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt. Nhà xuất bản Giáo dục, H., 1997, trang 213–219.
6
Vân Ki u:ề
ộ ắ ủ ụ ạ ờ ộ ố Tr i, trăng, đêm, b ng, ru t, kéo, b c, ngáy, kh c, c i, h t, r n, khô...
ươ ứ ữ ớ ở ệ T ng ng v i nhóm ngôn ng MonKhmer Tây Nguyên Vi t Nam:
ỡ ố ư ẹ ấ ờ ố ị ầ Tr i, mây, m a, s m, sét, bàn chân, đ u g i, da, óc, th t, m , b , m , mày,
ố ắ ế ặ ắ ổ ọ nó, nu t, c n, nói, kêu, còi, m c, nh m, b p, ch i, đ i...
ươ ứ ệ ườ ữ T ớ ng ng v i nhóm Vi tM ng và các ngôn ng MonKhmer khác:
ấ ướ ử ườ ặ ưỡ Sao, gió, sông, đ t, n c, l a, đá, ng ắ i, tóc, m t, m t, mũi, răng, l ổ i, c ,
ươ ằ ư l ng, tay, chân, máu, x ng, c m, đít, con, cháu...
ươ ứ ệ ườ T ớ ng ng v i nhóm Vi t M ng và Tày Thái:
ể ạ ạ ặ Bão, b , bát, dao, g o, ngà voi, than, phân, cày, đen, g o, gi t...
ươ ứ ệ T ng ng Vi t – Indonesia:
ụ ấ ẹ ấ ố ồ B , ba, bu, m , bác, ông, c , đ t, trâu, sông, cái, cây, núi, đ ng, m t, nghe,
ổ ướ ướ ấ ấ ằ ắ đèn, đêm, tr ng, tu i, ăn, c p, b m, sáng, r t, n u, này/ni, là, r ng, ngày...
ụ ứ ỏ ằ ế Các ví d trên đây ch ng t r ng c i r ộ ễ ủ ừ ự c a t v ng ti ng Vi ệ ế ứ t h t s c
ứ ạ ủ ấ ề ậ ồ ồ ồ ph c t p. Chúng g m nhi u ngu n đan xen, ch ng chéo, th m chí ph l p lên
ố ớ ế ứ ứ ẽ ệ ọ ả nhau. Nghiên c u chúng s có ý nghĩa h t s c quan tr ng đ i v i vi c kh o
ế ồ ố ệ ứ c u ngu n g c ti ng Vi t nói chung.
ủ ạ ớ ự ậ ặ ệ ề Cùng v i s du nh p truy n bá c a đ o giáo, đ c bi t là văn hóa Công giáo,
ệ ượ ế ố ữ ở văn hóa Vi t Nam cũng đ c làm giàu thêm b i nh ng y u t văn hóa ph ươ ng
ặ ệ ề ữ ế ấ ề ạ Tây, và đ c bi t thành công trong v n đ ch vi t. Khi truy n đ o cho ng ườ i
ệ ụ ả ầ ấ ị Vi t Nam, khó khăn đ u tiên mà các giáo sĩ (các v linh m c) v p ph i là s ự
ệ ề ữ ự ể ọ ế khác bi t v ngôn ng và văn t ; các giáo sĩ có th h c ti ng Vi ệ ượ c, t đ
ộ ữ ư ữ ọ ọ ở ậ nh ng h c ch Nôm thì quá khó. B i v y h đã dùng b ch cái Latinh quen
7
ộ ố ụ ữ ấ ộ ổ ươ thu c có b sung thêm các d u ph (mà m t s ngôn ng ph ng Tây nh ư
ữ ồ ừ ể ế ệ ứ ề ch B Đào Nha đã t ng làm) đ ghi âm ti ng Vi ữ t – th ch này v sau
ượ ọ ố đ ữ ữ c g i là ch Qu c ng .
1.2 Cách s d ng t
ử ụ ừ ệ ầ thu n Vi t
ừ ầ ệ ấ ủ ế ả ố ệ ậ ừ T thu n Vi t là cái g c, cái b n ch t c a ti ng Vi t. Vì v y t ầ thu n Vi ệ t
ượ ử ụ ổ ế ờ ố ế đ c s d ng ph bi n trong đ i s ng hàng ngày, trong giao ti p và đ ượ ử c s
ườ ụ d ng trong các tr ợ ụ ể ng h p c th sau:
ụ ể ắ ấ ộ ợ ỉ Ch các s c thái ý nghĩa c th , mang các tính ch t sinh đ ng, g i hình
ừ ắ ắ ụ Ví d các t láy: lung linh, long lanh, khúc khích,leo teo, lo t tho t, rì rào,
ề ầ ầ r m r m, k nh càng, xanh xao…
ể ả ắ ậ Mang s c thái bi u c m thân m t và trung hòa, khiêm nhã
ụ ợ ế ồ ơ ắ Ví d : v , ch ng, m t mũi, ch t, x i,…
ừ ệ ộ ố ớ ấ ả ợ Nhìn chung t ầ thu n Vi t đa phong cách, m t s thích h p v i t t c các
ộ ố ớ ợ ỉ ạ phong cách, m t s khác ch phù h p v i phong cách sinh ho t
ụ Ví d : núi, song, anh em…
ượ ự ươ ậ ự ế ố ứ ứ Đ c xây d ng trên ph ng th c ghép theo tr t t y u t chính đ ng tr ướ c,
ế ố ụ ứ y u t ph đ ng sau
ụ ớ ừ ế ớ ừ ố ế ế ố Ví d : v i t ki n có ki n càng, ki n cánh…; v i t ố ư c có c sên, c b u,
8
ố ắ ố c s t, c vít…
ể ấ ừ ụ ể ắ ắ Có th th y t ầ thu n Vi ể ệ do có s c thái ý nghĩa c th , có s c thái bi u t
ườ ữ ế ả ộ ả c m trung hoà nên th ả ng đem đ n cho ta nh ng hình nh quen thu c, gi n
ở ủ ự ệ ắ ắ ộ ơ ấ ị d , sinh đ ng, l m s c màu, mang h i th c a hi n th c khách quan nên r t
ợ ả ữ ế ụ ể ụ ể ộ thích h p khi miêu t nh ng chi ti t c th , sinh đ ng. C th qua các tác
ủ ư ệ ề ệ ễ ậ ẩ ấ ọ ph m văn h c ngh thu t giúp ta th y rõ nh “Truy n Ki u” c a Nguy n Du
…
1.3 Vai trò c a t
ủ ừ ệ ầ thu n Vi t
ừ ầ ệ ữ ế ạ ờ ơ ở T thu n Vi ơ ở ề ả t ra đ i là c s n n t ng t o ch vi t, là c s hình thành
ế ệ ể ệ ề ườ ệ ề ố ố Ti ng Vi ữ t, th hi n nh ng đi u con ng i Vi ạ t mu n nói, mu n truy n đ t
ữ ế ệ thông qua ngôn ng ti ng Vi t
ừ ầ ệ ố ủ ừ ự ấ ố T thu n Vi ả t là c t lõi, là cái b n ch t, cái g c c a t ế v ng ti ng Vi ệ t.
ớ ừ ệ ơ ắ ầ ỗ ự ề ể L p t ầ thu n Vi t làm ch d a (n i b t đ u) và có vai trò đi u khi n, chi
ố ự ạ ộ ọ ớ ừ ủ ầ ệ ậ ph i s ho t đ ng c a m i l p t ừ khác. T thu n Vi ả t còn mang đ m nét b n
ủ ườ ệ ầ ươ ắ s c văn hóa c a con ng i Vi ỉ ơ t, nó không ch đ n thu n là ph ệ ng ti n đ ể
ữ ươ ệ ể ế ừ ệ ghi chép l ạ ừ i t ng , là ph ng ti n đ giao ti p mà t ầ thu n Vi t mà còn là
ủ ườ ệ ử ạ ự ệ ả ị tinh hoa văn hóa c a ng i Vi t trong quá trình l ch s t o d ng, b o v và
ấ ướ ừ ầ ệ ể ệ ấ ủ ả ể phát tri n đ t n c. T thu n Vi t th hi n tính cách, b n ch t c a con
ườ ệ ả ử ạ ị ng i Vi ờ t tr i qua các giai đo n th i gian l ch s khác nhau.
ừ ầ ệ ụ ể ữ ữ ắ ắ T thu n Vi t mang trong nó nh ng s c thái ý nghĩa c th , nh ng s c thái
ệ ễ ể ả ơ bi u c m, đa phong cách giúp cho các ngh sĩ, nhà th , nhà văn d dàng s ử
ữ ệ ẩ ậ ả ắ ậ ọ ụ d ng sáng tác nh ng tác ph m văn h c hay mang đ m b n s c ngh thu t.
ữ ẩ ượ ư ể ệ ề ỉ Nh ng tác ph m đó đ c l u truy n không ch cho con cháu, các th h mai
ượ ế ớ ề ọ ỏ ầ ạ sau đ c h c h i mà còn lan truy n ra th gi i góp ph n làm r ng danh văn
9
ệ ọ ấ ướ h c đ t n c Vi t Nam
ƯƠ ƯỢ Ừ Ệ Ế CH NG 2: T VAY M N TRONG TI NG VI T
ồ ố ủ ừ ượ ế 2.1 Ngu n g c c a t vay m n trong ti ng Vi ệ t
ừ ượ ừ ế ướ ữ ể T m n ừ ượ là t vay m n t ti ng n c ngoài (ngôn ng cho) đ làm phong
ố ừ ự ữ ậ ủ phú thêm cho v n t v ng c a ngôn ng nh n.
ị ế ướ ả ố ơ ơ ộ ự ắ N c ta đã tr i qua h n 1000 năm B c thu c, h n 100 năm b đ qu c th c
ượ ị ả ưở ậ ở dân xâm l ề c nên ít nhi u b nh h ng b i văn hóa du nh p trong đó có ch ữ
ế ư ấ ả ế ớ ề ữ ầ ừ ượ ộ vi t. G n nh t t c các ngôn ng trên th gi i đ u có t m n, vì m t ngôn
ủ ố ừ ự ữ ố ể ị ấ ả ng v n dĩ không có đ v n t v ng đ đ nh nghĩa cho t ệ t c các khái ni m
ữ ừ ự ể ệ ừ ữ ữ ể và vi c chuy n ng t v ng t ngôn ng này sang ngôn ng khác đ là xu th ế
ấ ế ậ ủ ộ ề ộ t t y u trong quá trình h i nh p c a m t n n văn hóa.
ệ ạ ử ụ ớ ừ ượ ể ầ Vi c t o m i và s d ng các t ế ứ m n cũng c n h t s c quan tâm đ tránh
10
ả ắ ấ ự ữ ủ ấ ạ ậ làm m t đi b n s c ngôn ng nh n, đánh m t s đa d ng c a ngôn ng ; đ ữ ể
ử ụ ề ừ ượ ữ ữ ộ ỉ tránh đi u đó ch nên s d ng t m n trong m t ngôn ng khi ngôn ng đó
ừ ặ ừ ứ ạ ế không có t ế thay th ho c t thay th quá dài và ph c t p.
ủ ừ ượ ế ệ 2.2 Vai trò c a t vay m n trong ti ng Vi t
ậ ủ ự ướ ẽ ị ề S du nh p c a các n n văn hóa khác vào n c ta s làm cho các giá tr văn
ự ự ẽ ạ ộ ổ ổ hóa thay đ i m t cách m nh m kèm theo s thay đ i các lĩnh v c khác nh ư
ế ố ừ ủ ế ầ ộ ị ệ kinh t , chính tr , xã h i,… đã góp ph n làm phong phú v n t c a ti ng Vi t
ệ ượ ạ ượ ệ ớ ướ ự ậ Các s v t hi n t ng m i, hi n đ i đ ậ c du nh p vào n c ta trong khi
ế ệ ẫ ự ự ữ ư ệ ả ỏ Ti ng Vi ữ ễ t v n ch a th c s hoàn thi n đòi h i ph i có nh ng ngôn ng di n
ớ ơ ợ ừ ượ ư ộ ẽ ấ ế ừ ượ ạ đ t m i phù h p h n và t ờ m n ra đ i nh m t l t y u. T m n đ t ượ c
ượ ừ ữ ướ ư ượ ệ ứ ề vay m n t ngôn ng n c ngoài nh ng đ c Vi t hóa v hình th c ch ữ
ế ễ ả ộ ữ ữ ữ ầ ằ vi t, ng âm, ng nghĩa và ng pháp nh m di n t ễ m t cách d dàng, đ y đ ủ
ự ậ ệ ượ ế ớ ệ ễ ả ượ ư ộ các s v t hi n t ng m i mà Ti ng Vi t ch a di n t đ ọ c m t cách tr n
v n.ẹ
ừ ượ ấ ị ế ệ ữ ổ ừ T m n có vai trò nh t đ nh trong ti ng Vi t, nó b sung nh ng t còn
ạ ộ ớ ừ ớ ừ ắ ế thi u, tế o ra m t l p t có s c thái nghĩa khác v i t đã có trong ti ng Vi ệ t
ớ ừ ữ ể ệ ự ọ nh ng l p t này th hi n s trang tr ng, khái quát
ờ ừ ượ ố ừ ủ ồ ệ ở ạ Đ ng th i, t m n giúp cho v n t ế c a Ti ng Vi t tr nên đa d ng,
ờ ạ ế ộ ậ ơ ợ ớ phong phú và phù h p h n v i xu th h i nh p th i đ i.
2.3 Phân lo i t
ạ ừ ượ ế m n trong ti ng Vi ệ t
ừ ượ ế 2.3.1T m n ti ng Hán
ừ ế ừ 2.3.1.1 T ti ng Hán và t HánVi ệ t
ớ ế ể ạ ế ế ệ Quá trình ti p xúc lâu dài v i ti ng Hán đã đ l i trong ti ng Vi t m t t l ộ ỉ ệ
11
ừ ượ ủ ế ọ ừ ố ừ ệ ớ l n các t vay m n c a ti ng Hán, g i là t g c Hán hay t HánVi t. Theo
ố ừ ủ ứ ả ơ ệ ừ các nhà nghiên c u thì kho ng h n 60% s t ế c a ti ng Vi t là t ượ vay m n
ừ ế ế ệ ượ ủ ế c a ti ng Hán. Tuy nhiên, các t ti ng Hán khi đi vào ti ng Vi t đã đ c Vi ệ t
ớ ệ ố ữ ủ ế ề ọ ợ ệ hóa v cách đ c cho phù h p v i h th ng ng âm c a ti ng Vi ọ t. Đó g i
ệ ượ ệ ừ ế ỉ ả ọ là cách đ c HánVi ọ t. Cách đ c này đã đ c hoàn thi n t kho ng th k X
ượ ử ụ ế ề ổ ị ừ XI và đ c s d ng n đ nh cho đ n nay. Đi u đó có nghĩa là các t vay
ượ ủ ế ượ ườ ệ ọ ế ổ m n c a ti ng Hán đ c ng i Vi ờ t đ c theo âm c – âm ti ng Hán đ i
ườ ự ệ ớ ệ ố ữ ề ợ Đ ng – có s Vi ế t hóa ít nhi u cho phù h p v i h th ng ng âm ti ng
ệ ạ ả ố ờ Vi t. Trong khi đó t i Trung Qu c, tr i qua các th i kì khác nhau, cách phát
ừ ề ổ ả ạ ế ủ âm c a các t ề đã thay đ i nhi u. Đi u này gi i thích t i sao t ừ ti ng Trung
ệ ừ ọ ố hi n đ i ạ và t HánVi ệ có cách đ c không gi ng nhau. Ví d : t ụ ừ dìfēng c aủ t
ế ượ ườ ệ ọ ị ươ ặ ừ ố ti ng Trung đ c ng i Vi t đ c là đ a ph ng. M t khác, các t g c Hán
ệ ự ệ ề ử ụ ế trong ti ng Vi t cũng có s khác bi t v nghĩa và cách s d ng so v i t ớ ừ
ươ ươ ế ệ ế ẳ ạ t ng đ ng trong ti ng Trung hi n nay. Ch ng h n, trong ti ng Vi ệ t,
ượ ể ể ự ị từ ngo i ôạ đ ố c dùng đ bi u th ý nghĩa “khu v c bên ngoài thành ph ”
ư ạ ị ể ể ị ế nh ng ti ng Trung l i dùng th giao, thành giao đ bi u th ý nghĩa này. Không
ế ế ữ ệ ế ố ố ể ạ ừ ớ nh ng th , ti ng Vi t còn dùng các y u t g c Hán đ t o ra t ỉ m i ch dùng
ệ ộ ế ố ố ế ợ ạ ộ ể ặ ế trong ti ng Vi t, ví d : ụ ti u đoàn, đ i đ i, ho c k t h p m t y u t g c Hán
ộ ế ố ệ ể ạ ừ ớ ỏ ớ v i m t y u t ầ thu n Vi t đ t o ra t m i, ví d : ổ ụ binh lính, tàu h a, đói kh .
ế ệ ộ ố ừ ố ư ọ Ngoài ra, trong ti ng Vi t còn có m t s t g c Hán nh ng không đ c theo âm
ệ ặ ỉ ừ ố HánVi t, ví d : ụ r ngồ – long; s cứ – l c,ự xin – th nh, ho c các t g c Hán
ượ ữ ẩ m n qua kh u ng , ví d : ụ mì chính, xì d u…ầ
ượ ừ ế ụ 2.3.1.2 M c đích vay m n t ti ng Hán
Nhìn chung, ti ng Vi
ế ệ ừ ế ụ ụ ể ượ t vay m n các t ti ng Hán đ ph c v cho hai
12
ụ m c đích:
ứ ấ ữ ừ ế ổ Th nh t: b sung nh ng t còn thi u
ế ệ ế ấ ề ừ ầ ờ ự ấ Ti ng Vi t th i kì đ u còn thi u r t nhi u t , nh t là trong các lĩnh v c văn
ệ ậ ậ ọ ị ế ố hóa, văn h c – ngh thu t, lu t pháp, chính tr , kinh t ụ , qu c phòng, giáo d c.
ể ổ ữ ừ ế ườ ệ ặ ộ Đ b sung nh ng t còn thi u, ng i Vi ạ t m t m t đã t o ra m t s t ộ ố ừ ớ m i
ắ ấ ạ ừ ế ơ ở ệ ặ trên c s các nguyên t c c u t o t ti ng Vi t, song m t khác cũng đã vay
ộ ố ượ ượ ớ ừ ữ ế ượ ừ m n m t s l ng l n t ệ ng ti ng Hán. Vi c vay m n các t ữ ế ng ti ng
ễ ấ ờ ừ ệ ư ộ Hán đã di n ra trong m t th i gian r t dài, ngay t ế khi ti ng Vi t còn ch a tr ở
ữ ộ ậ ữ ừ ượ ừ ữ thành ngôn ng đ c l p. Tuy nhiên, nh ng t ng vay m n t ư ủ xa x a c a
ề ế ế ị ệ ố ổ ti ng Hán đã b thay đ i nhi u trong ti ng Vi ạ ộ t và chúng ho t đ ng gi ng nh ư
ừ ệ ề ườ ẫ ừ ệ t ầ thu n Vi t nên nhi u ng ằ i v n nghĩ r ng đó là t ầ thu n Vi t, ví
ế ừ ậ ồ ồ ữ ố d :ụ bu ng (phòng), bu n, mây, chè… Vì v y, khi nói đ n t ng g c Hán
ệ ườ ườ ữ ế trong ti ng Vi t, th ng ng ế i ta nghĩ đ n nh ng t ừ ượ đ ượ c vay m n trong
ế ờ ệ ữ ộ ậ ở ượ ọ ộ th i kì ti ng Vi t đã tr thành ngôn ng đ c l p và đ c đ c theo m t nguyên
ố ọ ệ ắ t c chung gi ng nhau: đ c theo âm HánVi ụ t. Ví d :
ừ ễ ễ ộ – Các t ự trong lĩnh v c văn hóa: l nghi, l h i, tôn giáo, giáo phái, văn minh.
ừ ộ ọ ể ế ự ệ ọ – Các t trong lĩnh v c văn h cngh thu t: ắ ậ ti u thuy t, h i h a, điêu kh c,
ữ tình. tr
ừ ậ ậ ư ế ị – Các t ự trong lĩnh v c lu t pháp: ự hi n pháp, lu t s , tòa án, quy đ nh, hình s .
ừ ủ ộ ậ ụ ủ ộ – Các t ự trong lĩnh v c chính tr : ị chính ph , đ c l p, ph thu c, dân ch , liên
minh.
ừ ự ệ ư ả ỷ ứ – Các t trong lĩnh v c kinh t ế công nghi p, t : b n, t giá, ch ng khoán.
ể ấ ằ ủ ế ữ ậ ọ ữ Có th th y r ng, đây ch y u là nh ng thu t ng khoa h cchuyên môn.
ộ ớ ừ ứ ạ ớ ừ ắ Th hai: T o ra m t l p t có s c thái nghĩa khác v i t ế đã có trong ti ng
13
Vi tệ
ượ ử ụ ề ừ ữ ế ệ ườ ể ặ Do đ c s d ng nhi u nên t ng ti ng Vi t th ng có đ c đi m c a t ủ ừ
ể ể ữ ể ề ế ng giao ti p hàng ngày. Đi u đó làm cho chúng không th dùng đ bi u th ị
ụ ể ắ ắ ạ ọ các s c thái nghĩa trang tr ng hay khái quát. Đ kh c ph c tình tr ng này,
ế ệ ộ ố ừ ượ ữ ế ơ ả ố ti ng Vi t vay m n m t s t ng ti ng Hán có nghĩa c b n gi ng v i t ớ ừ
ế ệ ượ ộ ắ ề ổ ti ng Vi ư t nh ng đ c b sung thêm m t s c thái nghĩa khác. Đi u này làm
ặ ừ ồ ữ ệ ấ ừ ệ ừ ệ xu t hi n nh ng c p t đ ng nghĩa, trong đó t ầ thu n Vi t và t HánVi t ch ỉ
ắ ụ có s c thái nghĩa khác nhau. Ví d :
ừ ầ ệ ụ ả ặ ợ ớ ừ T thu n Vi t gây c m giác thô t c, ghê s ho c đau đ n còn t HánVi ệ t
ị ụ ự ạ ả t o c m giác l ch s , trung hòa. Ví d :
ừ ầ T thu n Vi ả ệ ch y máu, t: ch t,ế nôn
ừ T HánVi ấ ệ xu t huy t, ế t t: ừ ầ thổ tr n,
ừ ệ ạ ơ ừ ả ọ ệ T HánVi t t o ra c m giác trang tr ng h n t ầ thu n Vi t. Ví du:
ừ ầ ướ ườ T thu n Vi ệ c t: i nhau, đàn bà, ng i già
ừ T HánVi ệ hôn nhân, ph n , ụ ữ ph lãoụ t:
ừ ượ ế Ấ 2.3.2 T m n ti ng nÂu
ượ ừ ữ Ấ ị ử 2.3.2.1 L ch s vay m n t ng nÂu
ệ ị ủ ể ỉ ử ở ộ ố ờ Vi t Nam tr thành thu c đ a c a Pháp vào n a cu i th k XIX và th i kì
ị ủ ự ế ờ cai tr c a th c dân Pháp kéo dài trên 80 năm. Trong th i kì đó, ti ng Pháp đã
ượ ử ụ ư ạ ả ườ ọ đ c đ a vào gi ng d y và s d ng trong các tr ng h c và là ngôn ng ữ
ủ ứ ướ ậ ộ ị ừ ữ ế chính th c c a nhà n c thu c đ a. Do v y, các t ng ti ng Pháp đã xâm
ế ậ ệ ộ ố ừ ề ế nh p vào ti ng Vi t khá nhi u, và thông qua ti ng Pháp, m t s t ữ ủ ng c a
ư ế ữ Ấ ữ ế ế nh ng ngôn ng nÂu khác nh ti ng Anh hay ti ng Nga cũng đi vào ti ng
14
Vi t.ệ
ự ế ủ ế ệ ớ ữ Ấ ễ Tuy nhiên, s ti p xúc c a ti ng Vi t v i các ngôn ng nÂu di n ra
ớ ế ộ ố ữ ề ộ ơ mu n h n nhi u so v i ti ng Hán và m t s ngôn ng châu Á khác. Lúc này,
ế ệ ệ ố ữ ế ậ ộ ừ ữ ế ti ng Vi t đã ti p nh n m t cách có h th ng nh ng t ầ ng ti ng Hán c n
ế ể ổ ố ừ ự ủ ừ ữ Ấ thi t đ b sung cho v n t v ng c a mình, do đó các t ng nÂu ch đ ỉ ượ c
ế ậ ộ ườ ự ậ ọ ti p nh n m t cách l ẻ ẻ t và th ng t p trung vào các lĩnh v c khoa h ckĩ
thu t.ậ
ế ờ ệ ườ ậ ừ ữ Ấ ầ Th i kì đ u, ti ng Vi t th ế ng không ti p nh n các t ộ ng nÂu m t
Ấ ự ế ế ế ế ậ ề cách tr c ti p mà ti p nh n gián ti p qua ti ng Hán, do đó các âm nÂu đ u
ấ ủ ệ ạ ộ có dáng d p c a âm HánVi t, ví d : ụ câu l c b ; Nã Phá Luân; Ba Lê; Anh Cát
ợ L i, Ba Lan…
ề ậ ượ ế ằ ự ế ậ ế V sau, cách ti p nh n này đã đ ế c thay th b ng cách ti p nh n tr c ti p
ế ặ ầ ờ ướ ự ế ho c thông qua ti ng Pháp. Th i gian g n đây, xu h ế ậ ng ti p nh n tr c ti p
ế ở không qua ti ng Pháp ngày càng tr ổ ế nên ph bi n. Ví d : ụ makéttinh (t. Anh:
marketing); cátxê (t. Anh: cash); sô (t. Anh: show), Vácsava …
ủ ứ ệ ế ậ ừ ữ Ấ Ngoài vi c ti p nh n hình th c và ý nghĩa c a các t ế ng nÂu, ti ng
ệ ộ ố ừ ủ ỏ ữ Ấ Vi ấ t còn mô ph ng c u trúc c a m t s t ế ế ng nÂu, khi n cho trong ti ng
ệ ữ ừ ư ữ ấ ố Vi t có nh ng t ế ng và cách nói có c u trúc nghĩa gi ng nh trong các ti ng
Ấ ế ạ ế ậ nÂu. Ví d : ụ chi n tranh l nh; gi ờ t th i gian (t.Pháp); vũ trang t n răng, đĩa
ườ ẻ ứ c ng, đĩa m m ề (t. Anh); v n tr , nhà văn hóa (t.Nga)
ớ ừ ữ Ấ ụ ế ệ 2.3.2.2 M c đích và các l p t ng nÂu trong ti ng Vi t
ụ M c đích
ế ệ ượ ừ ữ Ấ ướ ế ể ổ ữ Ti ng Vi t vay m n t ng nÂu tr c h t là đ b sung nh ng t ừ ữ ng
ủ ế ữ ế ừ ữ ậ ộ ọ còn thi u mà ch y u là nh ng t ự ng thu c các lĩnh v c khoa h ckĩ thu t.
15
ộ ố ườ ợ ừ ữ Ấ ượ ượ ế Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, các t ng nÂu đ c m n vào ti ng
ệ ộ ớ ừ ụ ằ ổ ơ ừ Vi t còn nh m m c đích b sung m t l p t có nghĩa chính xác h n t ầ thu n
ệ ặ ệ ơ ạ ự ậ ấ Vi t ho c HánVi t (ví d : ụ xúp l , mù t ữ t), nh t là trong lĩnh v c thu t ng .
ộ ố ườ ặ ợ ệ ượ ừ ữ Ấ Trong m t s tr ng h p đ c bi t, nguyên nhân vay m n t ng nÂu vào
ế ệ ờ ỉ ượ ti ng Vi t ch là ý thích mang tính th i th ụ ng (ví d : nh c ạ dance, cátxê)
ớ ừ ữ Ấ ế Các l p t ng nÂu trong ti ng Vi ệ t
ừ ữ ố Ấ ữ ư ừ ữ ự ề Tuy đ u là t ng g c nÂu nh ng gi a các t ng này có s khác bi ệ ề t v
ệ ể ệ ớ ừ ữ ữ Ấ ứ ộ m c đ Vi t hóa. Nhìn chung, có th phân bi t nh ng l p t ng nÂu sau
đây:
ừ ượ ệ ữ ộ ừ ữ Ấ ứ ề T đ c Vi t hóa cao đ . Đó là nh ng t ng nÂu mà xét v hình th c và
ạ ộ ộ ừ ứ ớ ệ cách th c ho t đ ng không khác gì v i m t t ầ thu n Vi t. Nói chung, đây
ườ ữ ừ ứ ộ ữ ệ ả ủ ể th ng là nh ng t ụ ng thông d ng, m c đ Vi t hóa ph i đ cao đ ng ườ i
ệ ể ử ụ ư ữ ố ừ ủ ệ ể Vi t có th s d ng gi ng nh nh ng t ế c a ti ng Vi t. Có th nêu ra đây
ộ ệ ừ ữ Ấ ư m t vài cách Vi t hóa t ng nÂu nh sau:
ế ệ Thêm thanh đi u cho các âm ti t, ví d : ụ cà phê, vét tông, cà r t …ố
ỏ ớ ụ ụ ụ B b t ph âm trong các nhóm ph âm, ví d phanh (frein), gam (gramme),
kem (crème), van (valse) …
ớ ệ ố ộ ố ữ ế ổ ệ ụ ợ Thay đ i m t s âm cho phù h p v i h th ng ng âm ti ng Vi t, ví d :
ố b c (box), ba tê (paté), búp bê (poupée), pê đan (pédall) …
ọ ừ Rút g n t , ví d : ụ xăng (essence) ; l pố (enveloppe); săm (chambre à air) …
ừ ỉ ượ ệ ầ ộ ườ ữ ừ ữ ọ T ch đ c Vi t hóa m t ph n. Th ng thì đây là nh ng t ng khoa h c –
ữ ế ụ ậ ừ ữ ườ ượ kĩ thu t thông d ng. Xét trên ch vi ữ t, nh ng t ng này th ng đ c vi ế t
ế ữ ề ặ ế ấ ố các âm ti t li n nhau ho c gi a các âm ti ạ t có d u g ch n i, Ví
d :ụ xêmina (xêmi na), côngtơ (côngt ),ơ ampe (ampe), đôping (đô
16
ố ố ơ ơ ping), tu cbin (tu cbin), comblê (complê), phécm tuya (phécm tuya)
ừ ượ ệ ỉ ượ ệ ấ ườ ữ Nh ng t không đ c Vi ặ t hóa ho c ch đ c Vi t hóa r t ít. Đây th ng là
ữ ữ ậ ả ầ ậ ọ nh ng thu t ng khoa h ckĩ thu t, c n ph i gi ữ ượ đ c tính chính xác và tính
ố ế ồ ữ ờ ừ ẹ ạ qu c t , đ ng th i cũng là nh ng t ử ụ có ph m vi s d ng h p. Ví d : ụ electron,
miliampe, microphon, automat
ươ ữ ườ ế ườ ể Đ ng nhiên, trong nh ng tr ợ ầ ng h p c n thi t, ng ả i ta còn ph i chuy n
ự ừ ượ ủ ữ Ấ ụ t các t vay m n c a các ngôn ng nÂu, ví d : dicdac (zigzag), xeemina
17
(seminar)
ƯƠ Ử Ụ ƯỢ Ừ Ạ Ệ CH NG 3: TÌNH TR NG S D NG T VAY M N HI N NAY
ế ế ả ả ệ ữ ầ ệ 3.1 Tính thi t y u c n ph i b o v , gi ế gìn ti ng Vi t
ủ ị ừ ồ ứ ủ ả ế ờ Ti ng nói là th c a c i vô cùng lâu đ i Ch t ch H Chí Minh t ng nói: “
ủ ả ộ ữ ọ và vô cùng quý báu c a dân t c. Chúng ta ph i gi gìn nó, quý tr ng nó, làm
ổ ế ủ ắ ộ ạ cho nó ph bi n ngày càng r ng kh p. C a mình có mà không dùng, l i đi
ủ ướ ượ ầ ẳ ả m n cái c a n c ngoài, đó ch ng ph i là đ u óc quen ỷ ạ l i hay sao ?”.
ặ ủ ờ ố ầ ọ ễ Trong tình hình toàn c u hóa đang di n ra trong m i m t c a đ i s ng xã
ệ ượ ượ ừ ướ ở ệ ượ ộ h i, hi n t ng vay m n t n c ngoài đã tr ộ thành m t hi n t ng t ự
ế ớ ữ ủ ọ ỉ ở ệ nhiên c a m i ngôn ng trên th gi i, không ch Vi t Nam. M n t ượ ừ là
ữ ứ ư ứ ề ầ ộ chính đáng, nó đáp ng đáp ng m t nhu c u v ngôn ng , nh ng làm sao đ ể
ữ ừ ượ ấ ứ ể ệ ẫ ọ khi dùng nh ng t vay m n y v n bi u hi n ý th c tôn tr ng, nghiêm túc
ữ ủ ề ầ ấ ộ ượ ố ớ đ i v i ngôn ng c a dân t c là v n đ c n đ ộ ệ c quan tâm. Hi n nay là m t
ớ ượ ừ ướ ư ẻ ề ậ ộ b ph n gi i tr cũng nh báo chí, truy n hình đã vay m n t n c ngoài
ọ ọ ủ ự ế ộ ố ấ m t cách không có ch n l c, làm m t đi s trong sáng v n có c a ti ng Vi ệ t.
ư ự ệ ễ ệ ấ ừ ờ ố ữ Nh ng th c ti n hi n nay cho th y vi c dùng t ấ trong đ i s ng có nh ng v n
ộ ề đ báo đ ng
ủ ị ủ ướ ờ ạ ồ ồ Sinh th i, Ch t ch H Chí Minh và Th t ứ ấ ng Ph m Văn Đ ng ý th c r t
ề ữ ủ ế ự ệ ế ệ cao v gi gìn s trong sáng c a ti ng Vi t, làm cho ti ng Vi t ngày càng giàu
ẹ ơ ữ ự ế ệ ạ ỏ và đ p h n.Gi gìn s trong sáng ti ng Vi t không có nghĩa là lo i b hoàn
18
ớ ừ ượ ượ ể ề ộ toàn l p t vay m n. (Đi u này là không th , vì vay m n là m t trong
ậ ủ ữ ữ ẫ ồ ữ n dân nh ng qui lu t c a các ngôn ng ) Bác H đã d n ra: không ai nói “
ằ ằ quân” b ng “ dân quân gái”, “du kích” b ng “ đánh ch iơ ”, “đ c l p ộ ậ ” b ngằ
ứ ộ “đ ng m t mình ”…
ụ ủ ệ ữ ừ ơ M c đích c a vi c gi gìn đó là dùng t đúng lúc đúng n i, đúng đ i t ố ượ ng
ự ậ ệ ượ ọ ộ ủ ầ và g i đúng tên s v t hi n t ng c n thông báo kèm theo thái đ c a ng ườ i
ệ ự ầ ả nói, vi t …ế ể ả Chúng ta c n ph i chung tay b o v s trong sáng và phát tri n
ệ ủ ế c a ti ng Vi t.
ử ụ ừ ượ ệ ạ 3.2 Tình tr ng s d ng t vay m n hi n nay
ữ ạ ở ớ ụ ạ ẻ 3.2.1 L m d ng ngôn ng m ng l p tr
ớ ự ợ ủ ệ ỷ ủ Trong k nguyên c a công ngh thông tin, v i s tr giúp c a các công
ươ ấ ầ ệ ể ệ ế ố ớ ộ ướ ệ ngh đa ph ng ti n, vi c phát tri n này r t c n thi t đ i v i m t n c đang
ư ướ ư ạ ớ ự ữ ặ ể phát tri n nh n c ta nh ng nó cũng mang l i nh ng m t trái. V i s phát
ặ ủ ệ ệ ể ọ ở ơ tri n chóng m t c a công ngh thông tin, m i vi c tr ấ nên nhanh h n r t
ộ ộ ề ậ ớ ề ế ả nhi u và m t b ph n gi i tr ẻ ự t ế trao cho mình cái quy n “c i bi n” ti ng
ệ ể ệ ệ ắ ạ ọ Vi t theo tiêu chí: ng n, g n, khó hi u và sành đi u. Ngay khi đi n tho i di
ở ệ ượ ổ ạ ừ ớ ạ ộ đ ng tr ế nên ph bi n thì hi n t ng “t o t m i” l ề ộ i ngày m t nhi u.
ẫ ớ ạ ở ừ ế ắ ấ ế ệ Nguyên nhân d n t i tình tr ng này là b i các t t r t ti vi t t ờ t ki m th i
gian
ắ ạ ừ ớ ộ ộ ủ ậ ớ ẻ ệ ể Có th tóm t t cách “t o t m i” c a m t b ph n gi i tr hi n nay khi s ử
ư ữ ữ ệ ạ ẩ ộ ụ d ng trên đi n tho i di đ ng nh sau: Thay ch cái chu n thành 1 ch cái
ữ ữ ư ố khác có âm gi ng nh : b = p, ch i = j, ch c = k, tr = ch, I = y, qu = w... và
ụ ư ế ề ng ượ ạ c l ạ i... ví d nh : pan lam gj thja? (b n làm gì th ), nhi u = nhiu; yêu =
ế ớ ượ ổ ị iu; bi t = bit, pjt, pit..; thôi = thui.... V i các nguyên âm đ c hoán đ i v trí
19
ụ ồ ư ệ ớ cho nhau nh a, i, o, u, y... ví d : r i = roai. Cùng v i đó, là vi c thay các bán
ụ ư ư ằ nguyên âm, nh oa, oe, uy, các ph âm ghép nh gh, nh, ph, ngh... b ng các
ơ ế ư ậ ầ ụ nguyên âm, ph âm đ n có âm ti t "g n g n" nh : nghe = nge, nhanh = nhah...
ề ấ ỗ Và r t nhi u các cách khác, mà m i ngày gi ớ ẻ ạ i tr l ạ i sáng t o thêm.
ế ạ ướ ầ ế ụ 3.2.2 L m d ng ti ng n c ngoài khi không c n thi t
ế ệ ị ế ấ ọ Trong các trang sách báo ti ng Vi ở t b ti ng Anh l n át nghiêm tr ng b i
ừ ư ổ ớ ẻ ầ ớ các t nh hot boy, hot girl, tu i teen, cute... Gi i tr d n quen v i cách dùng
ừ ể ư ư ủ ộ ướ t ử ụ ki u nh trên c a báo chí và s d ng nó nh ng m t thói quen. Tr c kia
ề ừ ổ ế ệ ề ừ ấ chúng ta không h dùng t tu i teen. Trong ti ng Vi t có r t nhi u t hay và
ộ ổ ể ổ ọ ỉ ứ ư ừ ế ế ụ ể c th cho t ng đ tu i đ ch l a tu i h c trò nh : thi u nhi, thi u niên,
ữ ừ ợ ạ ấ ạ thanh niên.. nh ng t trên r t hay và phù h p t i sao chúng ta l ế i “thay th ”
ệ ổ ừ ấ ổ ờ ằ b ng tu i teen? Hi n nay t ệ “tu i teen” xu t hi n tràn lan trên các t báo
ớ ẻ ế ầ ừ ệ giành cho gi i tr , nó d n thay th các t ầ thu n Vi t khác mà chúng ta v n s ẫ ử
ề ướ ề ụ d ng nhi u năm v tr c.
ế ệ ề ừ ấ ữ ể ế ừ ế ử ụ Ti ng Vi t có r t nhi u t có th thay th nh ng t ti ng Anh s d ng ở
ậ ạ ữ ế ệ ạ nh ng tít báo trên. V y t i sao không dùng ti ng Vi ệ t?! Hi n nay t i các
ươ ả ề ườ ườ ườ ch ng trình gi i trí trên truy n hình ng i ta th ọ ng g i: ng ộ i hâm m là
ề ể ễ ạ ấ ạ ơ fan, ti n thù lao là catxê (cachet), ch y su t bi u di n là ch y sô (show) ch i
ườ ệ ẹ đ p là fair play, ng ộ ồ i hâm m cu ng nhi ệ t, quá khích là crazy fan, trò chuy n
ề ừ ệ ằ ư ở là chat hay nhi u các t khác nh : live show, topic, forum... Li u r ng các
ườ ể ượ ế ủ ừ vùng quê ng i dân có hi u đ c h t nghĩa c a các t trên?
ề ừ ệ ụ ủ ạ 3.2.3 L m d ng và dùng sai nghĩa c a nhi u t HánVi t
ữ ọ ở ứ ạ ả ạ ộ ệ T i H i th o “Đào t o và nghiên c u Ngôn ng h c Vi t Nam” do Khoa
ữ ạ ọ ạ ọ ọ ộ ố ộ Ngôn ng , Đ i h c Khoa h c Xã h i & Nhân văn – Đ i h c Qu c Gia Hà N i
20
ạ ọ ư ạ ạ ớ ổ ứ t ch c m i đây, TS Bùi M nh Hùng (Đ i h c S ph m TP.HCM) khi nói v ề
ệ ừ ệ ẻ ự s khác bi t ý nghĩa và cách dùng t ế trong ti ng Vi ữ ế t chia s : Ngôn ng ti ng
ệ ự ế ả ộ ớ Vi t đang có s xáo tr n ghê g m (c trong giao ti p và hành chính), nhi u t ề ừ
ị ử ụ ị ế ặ ừ ộ đã b s d ng không chính xác, b bi n nghĩa ho c ghép t ệ m t cách k ch
ố ặ ệ ữ ệ ạ ồ ươ ỡ c m, t i nghĩa. Đ c bi ế t, ngoài vi c dùng ti ng b i ngo i ng ph ng Tây
ế ấ ừ ệ ề ầ ư ộ (nh t là ti ng Anh), thì dùng sai t Hán Vi t cũng là m t đi u c n l u ý khi t ư
ử ụ ế ệ ạ ầ ợ ừ ủ duy t m b và tinh th n thi u trách nhi m trong s d ng ngôn t ề c a nhi u
ườ ữ ấ ườ ữ ệ ề ế ng i, nh t là nh ng ng i làm nh ng công vi c liên quan nhi u đ n ngôn
ữ ng (nhà báo, nhà văn, phát thanh viên…).
ơ ộ ủ ữ ố ớ ứ ử ụ Theo th ng kê s b c a Khoa Ngôn ng , có t i 16 hình th c s d ng sai t ừ
ệ ổ ế ư ệ ể ố ệ Hán Vi t khá ph bi n hi n nay nh : Sai vì không hi u g c Hán Vi t; Sai vì
ử ố ủ ừ ữ ể ạ ệ ố c ý s a g c c a t ; Sai vì không hi u văn ph m gi a Hán Vi t và Hán Nôm;
ừ ế ừ Sai vì dùng t ữ ả thi u chính xác ng c nh; Dùng sai nghĩa t ầ thu n Vi ệ ạ t l i
ưở ừ ệ ừ ệ ộ ộ t ng t Hán Vi t; Dùng t Hán Vi t vô nghĩa và l n x n; Cóp y nguyên
ế ừ ệ ượ ữ ử ụ ti ng Tàu đang s d ng và coi đó là t Hán Vi ả t; Đ o ng c ng pháp hay
ừ ệ ả ừ ệ ấ c u trúc t Hán Vi t; Đ o t ghép Hán Vi t sai và không đúng cách; Ghép t ừ
ệ ừ ặ ừ ệ ớ Hán Vi t b a bãi ho c dùng t Hán Vi ớ t cho “sang” v i ý nghĩa đao to búa l n
ầ ế ệ ế ừ ữ ậ ọ không c n thi ặ t; đ c bi t là thi u t cho các thu t ng khoa h c công ngh ệ
ừ ữ ươ ạ ể hay chuy n nghĩa t ngo i ng ph ng Tây sang.
ự ế ự ể ế ầ ủ ừ ủ Th c t ế , do s thi u hi u bi t đ y đ nghĩa c a t ổ ớ ự ế cùng v i s bi n đ i
ủ ừ ữ ệ ế ề ạ ườ ử ụ quá nhanh c a t ng hi n đ i khi n nhi u ng i đôi lúc s d ng sai nghĩa t ừ
ệ ế ỗ ượ ừ Hán Vi t mà không bi ơ ử t. Đ n c , các l ư ả i nh : đ o ng c nghĩa t Hán Vi ệ t
ả ừ ế ể ể ế ệ (đi m y u thành y u đi m); đ o t Hán Vi t sai (xót xa thành xa xót); ghép t ừ
ụ ầ ừ ừ kích thích nhu c u tiêu dùng ừ b a bãi (c m t “ ” rút thành “kích c uầ ” – t này
21
ầ ượ ấ ậ ừ ệ ằ ừ đang d n đ c ch p nh nPV); dùng t Hán Vi t b ng t ự Nôm (“tr c thăng”
ạ ằ ụ ủ ạ l i thay sai b ng “ máy bay lên th ngẳ ”; “th y quân l c chi n ế ” l ằ i thay b ng
ữ ề ề ậ ấ ọ ủ “lính th y đánh b ộ”). Đi u đáng nói, r t nhi u thu t ng khoa h c công ngh ệ
ừ ư ị chúng ta đang “bí” t nh computer d ch thành “máy vi tính” cũng là ch a đ ư ủ
ặ ệ ề ừ ấ ệ ế ổ ị ế h t nghĩa. Đ c bi t, r t nhi u t Hán Vi ẳ t đã b chúng ta bi n đ i sai h n
ư ế ụ ừ ừ ỉ ờ ầ nghĩa nh ng “không bi t”. Ví d , t niên và t ị ấ k th i gian g n đây b r t
ườ ế ỉ ế ỉ ỉ ề nhi u ng ư i dùng sai. Niên là năm, k là th k (1 th k là 100 năm) nh ng
ế ề ậ ế ậ thay vì nói/vi t th p niên (10 năm), nhi u ng ườ ạ i l i nói/vi ỉ t thành th p k .
Ậ Ế K T LU N
ượ ầ ữ ủ ằ ậ ọ ộ ể Hi u đ ấ c t m quan tr ng c a ngôn ng dân t c, bài lu n nh m cung c p
ườ ọ ấ ề ừ ơ ả ữ ệ cho ng i đ c nh ng thông tin c b n nh t v t ầ thu n Vi t và t ừ ượ ừ m n t
ườ ọ ể ề ế ệ ề ố ồ đó giúp ng ổ i đ c có cái nhìn t ng th v ti ng Vi t.,v ngu n g c, vai trò,
ử ụ ư ừ ệ cách s d ng cũng nh phân bi ệ ượ ừ ượ c t m n và t t đ ầ thu n Vi t. Chúng ta
ủ ớ ừ ệ ừ ố ắ ầ c n n m rõ ơ ở c s hình thành c a l p t ầ thu n Vi t là các t g c Nam
ươ ừ ượ ừ ph ng, bao g m ồ cả Nam Á và Tày Thái, còn t m n là t vay m n t ượ ừ
ế ướ ố ừ ự ữ ể ti ng n c ngoài (ngôn ng cho) đ làm phong phú thêm cho v n t ủ v ng c a
ử ụ ữ ề ậ ừ ệ ả ố ngôn ng nh n. V cách s d ng, t ầ thu n vi ấ ủ t là cái g c, cái b n ch t c a
ế ệ ậ ừ ệ ượ ử ụ ổ ế ờ ố ti ng Vi t.Vì v y t ầ thu n Vi c s d ng ph bi n trong đ i s ng hàng t đ
22
ừ ượ ượ ượ ệ ứ ề ngày, trong giao ti p. ế T m n đ c đ c Vi t hóa v hình th c ch vi ữ ế t,
ễ ả ộ ữ ữ ữ ủ ễ ằ ầ ng âm, ng nghĩa và ng pháp nh m di n t m t cách d dàng, đ y đ các
ệ ượ ế ớ ệ ễ ả ượ ư ẹ ọ ộ ự ậ s v t hi n t ng m i mà Ti ng Vi t ch a di n t đ c m t cách tr n v n.
ấ ể ả ồ ụ ạ ữ ữ ẽ ể Ngôn ng chính là nh ng công c m nh m nh t đ b o t n và phát tri n
ể ủ ữ ể ả ậ ậ ộ di s n v t th và phi v t th c a chúng ta. Ngôn ng đóng m t vai trò quan
ự ể ề ạ ả ọ ở ả tr ng trong quá trình phát tri n b i nó b o đ m s đa d ng v văn hóa và giúp
ổ ớ ề ể ệ ố các n n văn hóa có th giao thoa, trao đ i v i nhau.Vi ộ t Nam là m t qu c gia
ề ấ ố ộ ố ữ ậ ộ ậ đ c l p, th ng nh t, đa dân t c và vì v y cũng là qu c gia có nhi u ngôn ng .
ử ự ố ị ướ ấ ướ ể Trong su t quá trình l ch s d ng n c, gi ữ ướ n c và phát tri n đ t n ệ c, vi c
ủ ự ế ệ ư ữ ả ồ b o t n và phát huy s trong sáng c a ti ng Vi t cũng nh các ngôn ng dân
ượ ụ ủ ệ ỗ ườ ệ ộ t c khác luôn đ c xem là nhi m v c a m i ng i dân Vi ế t Nam. Ti ng
ệ ớ ự ữ ủ ư ể ắ ộ ộ Vi ề t nh là m t ngôn ng luôn g n li n v i s phát tri n c a xã h i Vi ệ t
ể ủ ẽ ủ ế ạ ộ ớ ị Nam, ch u tác đ ng to l n và m nh m c a các ti n trình phát tri n c a Vi ệ t
ệ ự ủ ể ả ế Nam. Hãy cùng nhau chung tay b o v s trong sáng và phát tri n c a ti ng
Vi t.ệ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
I. Giáo trình, sách tham kh oả
ỗ ệ ế ệ ự , Giáo trình Ti ng Vi t th c hành 1. Bùi Minh Toán – Lê A – Đ Vi t Hùng ,
ế
ệ
ừ
ệ
2. Sáng ki n kinh nghi m t
ầ thu n Vi
ệ ừ t t
Hán Vi
t
II. Website
23
ụ ệ NXB. Giáo D c Vi t Nam
1. https://ngnnghc.wordpress.com/tag/t%E1%BB%ABthu%E1%BA%A7nvi
%E1%BB%87t/
2. https://ngnnghc.wordpress.com/
3. http://ngonngu.net/
24
4. ngonngu.org.