TR

ƯỜ

Ạ Ọ

NG Đ I H C KINH T TP. H CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

BÀI TI U LU N Ể

Môn: Tài chính doanh nghi pệ

Đ tài:ề

GVHD: TS NGUY N TH UYÊN UYÊN Ễ

NHÓM TH C HI N: NHÓM 7 – NH3 Ệ

DANH SÁCH NHÓM:

Đoàn Th Thúy An ị

H Kim Duyên

Đ Minh Tâm

Nguy n Th C m Vy

ị ẩ

TP HCM, ngày 28 tháng 2 năm 2010

L i m đ u ờ ở ầ

ọ ệ ố ị ủ ệ

. ệ

ề ả

ệ ắ ủ ố ể

ờ ả ố ị ử ụ ấ

ủ ố ả ề ệ ệ

ế ị ướ ớ

ả t b theo h ầ ế ổ ậ ạ ợ

ế Hao mòn tài s n c đ nh là m t n i dung quan tr ng trong công tác k ả ộ ộ toán do tính quan tr ng c a nó đ i v i m i doanh nghi p. Do đó, vi c tính và ỗ ọ ố ớ c doanh nghi p đ t lên hàng đ u trích kh u hao TSCĐ luôn và v n đ đ ầ ề ượ ấ ặ ấ ạ ng m c c a doanh nghi p, t o ế Nh m tháo g các v trong qu n lý kinh t ướ ỡ ằ ả ế đi u ki n cho doanh nghi p s d ng và b o toàn v n có hi u qu , Quy t ệ ả ệ ử ụ ệ ng công tác đ nh 166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999 ra đ i " Đ tăng c ườ ị ệ ạ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh trong các doanh nghi p t o đi u ki n cho doanh nghi p tính đúng, trích đ s kh u hao tài s n c đ nh ố ị ấ vào chi phí kinh doanh; thay th , đ i m i máy móc, thi ng áp d ng công ngh tiên ti n, k thu t hi n đ i phù h p v i yêu c u kinh doanh ớ ệ ỹ ụ ế c a doanh nghi p và c a n n kinh t " ế ủ ề ủ ệ ệ

ầ ư hay nhà qu n tr , hi u qu đ u t ị ả ầ ư ử ụ ệ ả

quan tâm đ n l i nhu n ng pháp kh u hao có vai trò vô cùng quan tr ng đ n l ế ợ ấ ầ ư ậ ở ượ

sinh l ề c c p và t ượ ấ i t ờ ố l ỷ ệ ồ ố

s d ng tài D i giác đ nhà đ u t ộ ướ ế ợ i s n c đ nh, các ph ọ ươ ả ố ị khía c nh đ ng c cho dù nhà đ u t nhu n thu đ ồ ạ ậ v n c a mình b ra bao nhiêu và thu v bao nhiêu còn nhà qu n tr ch y u ị ủ ế ỏ ố ủ ể ủ ổ i thi u c a t ng quan tâm đ n t ng ngu n v n đ ế ổ ngu n v n đó. ồ ố

ể ế ẽ ậ ấ

ạ ớ

Các ph ấ cũng nh các lu t quy đ nh vi c trích kh u haoTSCĐ. Vì v y, bài ti u lu n này s giúp ta hi u rõ th nào là kh u hao TSCĐ? ể ậ ệ ng pháp trích kh u hao phù h p v i tùng lo i hình doanh nghi p ợ ươ ấ ư ệ ậ ị

ả ơ ễ ị

ỗ ạ ế ề ờ ể ể ứ

Em xin chân thành c m n cô giáo – TS Nguy n Th Uyên Uyên đã t n ậ    Do nh ng h n tình d y d , giúp đ chúng em hoàn thành bài ti u lu n này. ạ ữ ế ch v th i gian và trình đ ki n th c nên bài ti u lu n này còn nhi u thi u ề ộ ế sót, mong cô góp ý đ nh ng bài sau c a chúng em đ ủ

ậ ậ c t t h n. ượ ố ơ ể ữ

I. Đ NH NGHĨA VÀ CÁC PH

NG PHÁP

ƯƠ

TÍNH KH U HAO TÀI S N S Đ NH:

Ả Ố Ị

1. Đ nh nghĩa kh u hao tài s n c đ nh:

ả ố ị

ả ấ

ị Trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do ch u ạ ộ TSCĐ b hao mòn d n. S hao mòn này ầ ự ủ ề ị

• Hao mòn h u hình là s gi m d n v giá tr s d ng và theo đó giá tr ầ

tác đ ng c a nhi u nguyên nhân nên có th chia thành hao mòn h u hình và hao mòn vô hình: ữ ộ ể

ị ử ụ ự ả ề ị

ữ c a TSCĐ gi m d n. ủ ả ầ

• Hao mòn vô hình là s gi m thu n túy v m t giá tr c a TSCĐ mà ầ nguyên nhân ch y u là do s ti n b c a khoa h c và công ngh . ệ

ự ả ề ặ ị ủ

ự ế ủ ế ộ ủ ọ

ậ ồ ạ Do v y, đ thu h i l ể ị ủ

ế ầ ị ấ

ự ẩ nh m tái s n xu t TSCĐ sau khi h t th i gian s ổ ầ ế ằ ả ấ ả ờ

ả i giá tr c a TSCĐ do s hao mòn trên, c n ph i ự ti n hành kh u hao TSCĐ. Kh u hao TSCĐ là s phân b d n giá tr TSCĐ ấ vào giá thành s n ph m ử d ng.ụ

Theo chu n m c s 03 Chu n m c k toán Vi ấ ẩ ẩ ự ố

ệ ự ế ổ ộ

ồ ượ ử ụ ừ ự ể ấ

ầ ề ủ ả ớ ị

ầ ả ố ị

ị ử ụ ệ ấ ạ ấ

ị ả ị ầ ư ầ ồ ố

ằ ạ ạ ả ố ị ả

vào tài s n c đ nh đ tái t o l ố ị ế ử ụ ố ị

ế

ế ồ ẫ ả ớ

ử ụ i ích kinh t t Nam, thì kh u hao tài ệ s n c đ nh là vi c tính toán và phân b m t cách có h th ng nguyên giá c a ủ ệ ố ả ố ị ủ tài s n c đ nh vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian s d ng c a ả ờ ố ị ả đây giá tr ph i kh u hao là nguyên giá TSCĐ tr đi (-) giá tài s n c đ nh. ấ ị ả ố ị Ở ệ tr TSCĐ có th thu h i đ c. Nh v y kh u hao TSCĐ chính là s bi u hi n ư ậ ể ị b ng ti n c a ph n giá tr tài s n c đ nh đã hao mòn. Khác v i hao mòn là ố ị ằ ng làm giá tr và giá tr s d ng c a tài s n b gi m d n và cu i cùng hi n t ủ ệ ượ ả b lo i b thì kh u hao l i là bi n pháp trích d n giá tr ph i kh u hao tài s n ả ị ạ ỏ c đ nh vào chi phí kinh doanh nh m thu h i v n đ u t hay các chi phí đã ố ị ị ạ i tài s n c đ nh khi nó b h ng b l c đ u t ị ỏ ể ầ ư c n a, hay nó h u; k t thúc hao mòn tài s n c đ nh không còn s d ng đ ả ượ ữ ậ ả ố . Còn k t thúc kh u hao, tài s n c không còn kh năng đem l i l i ích kinh t ấ ạ ợ ả đ nh v n có th còn s d ng đ c, và đ ng nghĩa v i nó là tài s n c đ nh ố ị ượ ể ị . v n có th mang l ế ể ẫ i l ạ ợ

ng pháp tính kh u hao TSCĐ

Vi

t Nam

ươ hi n nay:

2. Các ph ệ

203/2009 /TT-BTC ngày s ư ố

(Ban hành kèm theo Thông t 20/10/2009 c aủ B Tài chính) ộ

a. Ph ng pháp kh u hao đ ng th ng ươ ấ ườ ẳ (Straight line depreciation):

Tài s n c đ nh trong doanh nghi p đ c trích kh u hao theo ph ố ị ệ ả ượ ấ ươ ng

ng th ng nh sau: pháp kh u hao đ ấ ườ ư ẳ

- Xác đ nh m c trích kh u hao trung bình hàng năm cho tài s n c đ nh ố ị ấ ả

theo công th c d ị ứ i đây: ứ ướ

MK =

NG ------ T

Trong đó:

ấ ứ ơ ả ủ

MK : M c kh u hao c b n bình quân hàng năm c a TSCĐ NG: Nguyên giá TSCĐ T: Th i gian s d ng TSCĐ ử ụ ờ

- M c trích kh u hao trung bình hàng tháng b ng s kh u hao ph i trích ứ ấ ấ ả ằ ố

c năm chia cho 12 tháng. ả

Tr ườ ủ ả

ứ ấ

ờ ả ấ ổ ế ằ

i ho c th i gian s d ng còn l i (đ ạ ị

ặ ử ụ ừ ờ ị ờ

ng h p th i gian s d ng hay nguyên giá c a tài s n c đ nh thay ố ị ử ụ ợ i m c trích kh u hao trung bình c a tài s n ả đ i, doanh nghi p ph i xác đ nh l ủ ị ạ ệ ổ ử i trên s k toán chia (:) cho th i gian s c đ nh b ng cách l y giá tr còn l ị ạ ờ ố ị c xác đ nh là chênh d ng xác đ nh l ượ ử ụ ờ ạ ụ ả l ch gi a th i gian s d ng đã đăng ký tr th i gian đã s d ng) c a tài s n ủ ử ụ ữ ệ c đ nh. ố ị

ử ụ ủ ấ ố M c trích kh u hao cho năm cu i cùng c a th i gian s d ng tài s n c ứ ượ ả ố ờ c xác đ nh là hi u s gi a nguyên giá tài s n c đ nh và s kh u hao ả ố ị ấ c năm cu i cùng c a tài s n c đ nh đó. ủ ố đ nh đ ị ị lu k đã th c hi n đ n năm tr ỹ ế ệ ố ữ ướ ố ả ố ị ự ệ ế

ớ ớ

Ví d :ụ Công ty A mua m t tài s n c đ nh (m i 100%) v i giá ghi trên ả ố ị ộ t kh u mua hàng là 5 tri u đ ng, chi phí v n hoá đ n là 119 tri u đ ng, chi ậ ế ơ chuy n là 3 tri u đ ng, chi phí l p đ t, ch y th là 3 tri u đ ng. ắ ệ ể ồ ồ ệ ồ ệ ệ ấ ặ ử ạ

ả ố ị ậ

ờ ợ ố ị ớ

ế ằ ả ụ ụ ư ố

t r ng tài s n c đ nh có tu i th k thu t là 12 năm, th i gian s i. Bi ử ọ ỹ ổ d ng c a tài s n c đ nh doanh nghi p d ki n là 10 năm (phù h p v i quy ủ ự ế ệ ụ đ nh t i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t s 203/2009/TT- BTC), tài ạ ị c đ a vào s d ng vào ngày 1/1/2009. s n đ ả ượ ư ử ụ

Nguyên giá tài s n c đ nh = 119 tri u - 5 tri u + 3 tri u+ 3 tri u = 120 ệ ố ị ệ ệ ệ ả

tri u đ ng ệ ồ

ệ M c trích kh u hao trung bình hàng năm = 120 tri u : 10 năm =12 tri u ệ ấ

ứ đ ng/năm. ồ

ệ ấ ồ

M c trích kh u hao trung bình hàng tháng = 12 tri u đ ng: 12 tháng = 1 ứ tri u đ ng/ tháng ồ ệ

Hàng năm, doanh nghi p trích 12 tri u đ ng chi phí trích kh u hao tài ệ ệ ấ ồ

s n c đ nh đó vào chi phí kinh doanh. ả ố ị

ớ ổ ii. Sau 5 năm s d ng, doanh nghi p nâng c p tài s n c đ nh v i t ng ệ ử ụ ố ị ấ ả

ệ ượ ạ ồ

c đánh giá l ầ ờ ử ụ ư ờ

i là 6 năm (tăng 1 chi phí là 30 tri u đ ng, th i gian s d ng đ ử ụ năm so v i th i gian s d ng đã đăng ký ban đ u), ngày hoàn thành đ a vào ớ s d ng là 1/1/2014. ử ụ

ệ Nguyên giá tài s n c đ nh = 120 tri u đ ng + 30 tri u đ ng = 150 tri u ệ ả ố ị ệ ồ ồ

đ ngồ

S kh u hao lu k đã trích = 12 tri u đ ng (x) 5 năm = 60 tri u đ ng ỹ ế ệ ệ ấ ố ồ ồ

ạ i trên s k toán = 150 tri u đ ng - 60 tri u đ ng = 90 ệ ổ ế ệ ồ ồ

tri u đ ng Giá tr còn l ị ồ ệ

ệ ấ ồ

M c trích kh u hao trung bình hàng năm = 90 tri u đ ng : 6 năm = 15 ứ tri u đ ng/ năm ồ ệ

M c trích kh u hao trung bình hàng tháng = 15.000.000 đ ng : 12 tháng ứ ấ ồ

=1.250.000 đ ng/ tháng ồ

ừ ấ

m i tháng 1.250.000 đ ng đ i v i tài s n c đ nh v a đ c nâng c p. T năm 2014 tr đi, doanh nghi p trích kh u hao vào chi phí kinh doanh ệ ả ố ị ừ ượ ố ớ ở ồ ấ ỗ

*** Xác đ nh m c trích kh u hao đ i v i nh ng tài s n c đ nh đ a vào ả ố ị ố ớ ữ ư ấ ị

ứ c ngày 01/01/2009: s d ng tr ử ụ ướ

Căn c các s li u trên s k toán, h s c a tài s n c đ nh đ xác ố ị ứ ể ả ố ệ

ổ ế ồ ơ ủ i trên s k toán c a tài s n c đ nh. ủ ả ố ị ổ ế đ nh giá tr còn l ị ị ạ

- Xác đ nh th i gian s d ng còn l ử ụ ờ ị ạ ủ ứ i c a tài s n c đ nh theo công th c ả ố ị

sau:

1

=

T

1

2

T

1

t T

(cid:230) (cid:246) - (cid:231) ‚ (cid:231) ‚ Ł ł

Trong đó:

T : Th i gian s d ng còn l i c a tài s n c đ nh ử ụ ờ ạ ủ ả ố ị

ử ụ ố ị ủ ờ ị ị ạ i

Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t T1 : Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh xác đ nh theo quy đ nh t ả s 203/2009/TT-BTC. ư ố ụ ụ

ử ụ ố ị ủ ờ ị ị ạ i

Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t T2 : Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh xác đ nh theo quy đ nh t ả s 203/2009/TT-BTC. ư ố ụ ụ

t1 : Th i gian th c t ờ ự ế đã trích kh u hao c a tài s n c đ nh ủ ả ố ị ấ

- Xác đ nh m c trích kh u hao hàng năm (cho nh ng năm còn l i c a tài ữ ấ ạ ủ ị

ứ s n c đ nh) nh sau: ả ố ị ư

MK =

GTCL ------ T

Trong đó:

ấ ơ ả ủ

ạ ủ

i c a TSCĐ MK : M c kh u hao c b n bình quân hàng năm c a TSCĐ ứ GTCL: giá tr còn l ị T: Th i gian s d ng còn l ử ụ i c a TSCĐ ạ ủ ờ

- M c trích kh u hao trung bình hàng tháng b ng s kh u hao ph i trích ứ ấ ằ ấ ả ố

c năm chia cho 12 tháng. ả

ngày 01/01/2007. Th i gian s d ng xác đ nh theo quy đ nh t i Ph ệ ử ụ ờ ệ ị ị

ạ ờ ố ử ụ ệ ế

ệ Ví d :ụ Doanh nghi p s d ng m t máy d t có nguyên giá 600 tri u ộ ụ đ ng t ử ụ ừ ồ s 203/2009/TT-BTC là 10 năm. Th i gian l c 1 ban hành kèm theo Thông t ư ố ụ ấ đã s d ng c a máy d t này tính đ n h t ngày 31/12/2008 là 2 năm. S kh u ế ủ hao lu k là 120 tri u đ ng. ỹ ế ệ ồ

i trên s k toán c a máy d t là 480 tri u đ ng. - Giá tr còn l ị ạ ổ ế ủ ệ ệ ồ

ủ ệ ệ ờ ị ị

ử ụ s 203/2009/TT-BTC là 5 năm. i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t t - Doanh nghi p xác đ nh th i gian s d ng c a máy d t theo quy đ nh ư ố ụ ụ ạ

- Xác đ nh th i gian s d ng còn l ử ụ ờ ị ạ ủ i c a máy d t nh sau: ệ ư

Th i gian s d ng còn l i c a TSCĐ = 5 (1 – 2/10 ) = 4 năm ờ ử ụ ạ ủ

ệ ấ ồ

s 203/2009/TT-BTC) 120 tri u đ ng/ năm (theo Thông t - M c trích kh u hao trung bình hàng năm = 480 tri u đ ng : 4 năm = ệ ứ ồ ư ố

ứ ệ ồ

ấ 10 tri u đ ng/ tháng ồ M c trích kh u hao trung bình hàng tháng = 120 tri u đ ng : 12 tháng = ệ

ế ệ ế

hao đ i v i máy d t này vào chi phí kinh doanh m i tháng là 10 tri u đ ng. T ngày 01/01/2009 đ n h t ngày 31/12/2012, doanh nghi p trích kh u ấ ừ ố ớ ệ ệ ỗ ồ

• u đi m: Ư ể

ươ ổ ng pháp kh u hao này có u đi m là vi c tính toán đ n gi n, t ng ư ấ

Ph ấ ể ổ ề ượ ứ ủ ặ

ệ ả ơ c phân b đ u đ n trong các năm s d ng m c kh u hao c a TSCĐ đ ử ụ TSCĐ và không gây ra s đ t bi n trong giá thành s n ph m hàng năm. ả ự ộ ế ẩ

• Nh

ượ c đi m: ể

Trong nhi u tr ề ườ ế ng h p không thu h i v n k p th i do không tính h t ồ ố ờ ị

đ c s hao mòn vô hình c a TSCĐ. ượ ự ợ ủ

b. Ph d gi m d n có đi u ch nh ươ ng pháp kh u hao theo s ấ ố ư ả ề ầ ỉ

(kh u hao nhanh -Accelerated depreciation): ấ

M c trích kh u hao tài s n c đ nh theo ph ố ị ứ ươ ầ ng pháp s d gi m d n ố ư ả

có đi u ch nh đ ề ỉ ượ ả ấ c xác đ nh nh : ư ị

- Xác đ nh th i gian s d ng c a tài s n c đ nh: ử ụ ả ố ị ủ ờ ị

ố ị ủ ờ ị

Doanh nghi p xác đ nh th i gian s d ng c a tài s n c đ nh theo quy ử ụ i Thông t ủ ạ ả ệ s 203/2009/TT-BTC c a B Tài chính. ư ố ộ đ nh t ị

- Xác đ nh m c trích kh u hao năm c a tài s n c đ nh trong các năm ố ị ủ ấ ả ị

i đây: ứ đ u theo công th c d ứ ướ ầ

X T l ấ ứ ị ạ ủ i c a kh u hao ấ

ỷ ệ nhanh = Giá tr còn l tài s n c đ nh ả ố ị

M c trích kh u hao hàng năm c a tài s n c ả ố ủ đ nhị

Trong đó:

T l ỷ ệ kh u hao nhanh xác đ nh theo công th c sau: ị ứ ấ

= ệ ấ kh u ấ X H sệ ố

T l ỷ khao nhanh ả ố ng pháp kh u hao tài s n c ươ đi u ch nh ề ỉ ng th ng T l ỷ ệ đ nh theo ph ị đ ườ ẳ (%)

kh u hao tài s n c đ nh theo ph ng pháp đ ố ị ả ấ ươ ườ ng th ng xác ẳ

=

)

(

Ty le KH tsc theo phuong ph p

ng thang %

á đuo

đ

X

100

1 dđ Th i gian s cua tsc H s đi u ch nh xác đ nh theo th i gian s d ng c a tài s n c đ nh ả ờ

T l ỷ ệ đ nh nh sau: ư ị

o ủ

ử ụ ố ị ị

i b ng d i đây: ệ ố ề ạ ả ỉ ướ quy đ nh t ị

Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh H s đi u ch nh ả ố ị ử ụ ủ ờ ệ ố ề ỉ

(l n)ầ

£ 1,5 Đ n 4 năm ( t 4 năm) ế

£ 2,0 Trên 4 đ n 6 năm (4 năm < t 6 năm) ế

Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5

ng pháp s ố ứ ữ ươ ị

i c a tài s n c đ nh, thì k t ấ ả

Nh ng năm cu i, khi m c kh u hao năm xác đ nh theo ph ấ ặ ử ụ ằ ố ị ả ầ ị ứ ạ ủ ố ị

ố d gi m d n nói trên b ng (ho c th p h n) m c kh u hao tính bình quân ằ ư ả ấ ể ừ gi a giá tr còn l ố ạ ữ i c a tài s n c đ nh chia năm đó m c kh u hao đ ượ ấ cho s năm s d ng còn l ạ ủ ử ụ ứ ơ i và s năm s d ng còn l ạ ủ c tính b ng giá tr còn l ị i c a tài s n c đ nh. ả ố ị ố

- M c trích kh u hao hàng tháng b ng s kh u hao ph i trích c năm ằ ấ ấ ả ả ố

ứ chia cho 12 tháng.

Ví dụ: Công ty A mua m t thi ộ

ệ ả

ồ ụ ụ ị

ệ ử ớ t b s n xu t các linh ki n đi n t m i ế ị ả ấ v i nguyên giá là 10 tri u đ ng. Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh xác ố ị ủ ờ ớ ử ụ ệ đ nh theo quy đ nh t ư ố s i Ph l c 1 (ban hành kèm theo Thông t ạ ị 203/2009/TT-BTC) là 5 năm.

Xác đ nh m c kh u hao hàng năm nh sau: ư ứ ấ ị

ố ị ủ ấ ả ươ ấ ng pháp kh u

ỷ ệ ng th ng là 20%. hao đ - T l ườ kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh theo ph ẳ

kh u hao nhanh theo ph ng pháp s d gi m d n b ng 20% x ươ ố ư ả ằ ầ

ấ 2 (h s đi u ch nh) = 40% ỉ - T l ỷ ệ ệ ố ề

- M c trích kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh trên đ ố ị ủ ả ượ ị

i đây: c xác đ nh ứ c th theo b ng d ụ ể ả ấ ướ

Đ n v tính: Đ ng ồ ơ ị

Năm thứ ấ ỹ

Giá tr còn ị ủ c a i l ạ TSCĐ tính số Cách kh u hao TSCĐ ấ hàng năm M c kh u ấ ứ hàng hao năm M c kh u ấ hao hàng tháng Kh u hao ế k lu cu i nămố

10.000.000 x 40% 4.000.000 333.333 4.000.000 1

10.000.00 0

6.000.000 6.000.000 x 40% 2.400.000 200.000 6.400.000 2

3.600.000 3.600.000 x 40% 1.440.000 120.000 7.840.000 3

2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 8.920.000 4

2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 10.000.000 5

Trong đó:

ứ ấ ế ố ị ứ

ấ c tính b ng giá tr còn l ế l + M c kh u hao tài s n c đ nh t ừ ả ả ạ ủ i c a tài s n c đ nh nhân v i t ố ị ứ năm th nh t đ n h t năm th 3 kh u hao ấ ớ ỷ ệ ị

đ ằ ượ nhanh (40%).

+ T năm th 4 tr đi, m c kh u hao hàng năm b ng giá tr còn l ấ ằ ở

ừ ố ị ứ

Vì t ứ ứ tài s n c đ nh (đ u năm th 4) chia cho s năm s d ng còn l ầ ả c đ nh (2.160.000 : 2 = 1.080.000). ố ị ạ ủ i c a ị ả i c a tài s n ạ ủ i năm th 4: m c kh u hao theo ấ ứ ử ụ ứ ố ạ

ầ ấ

i và s năm s d ng còn l ươ ấ ứ ng pháp s d gi m d n (2.160.000 x 40%= 864.000) th p h n m c ơ i c a tài ạ ủ ạ ử ụ ữ ố ị

ph ố ư ả kh u hao tính bình quân gi a giá tr còn l . s n c đ nh (2.160.000 : 2 = 1.080.000) ả ố ị

• c hao : T o kh năng thu h i v n nhanh, h n ch đ ồ ố ế ượ ả ạ

u đi m Ư ể ạ mòn vô hình.

ượ ấ ấ : s ti n kh u hao lũy k đ n h t năm cu i th p ế ế ế ố

• Nh h n giá tr ban đ u c a TSCĐ. ơ c đi m ể ị ố ề ầ ủ

Cách kh c ph c nh ắ ụ ượ c đi m xem dòng 4 và 5 trong b ng ví d . ụ ể ả

c. Ph ổ ấ ả ỉ

ươ kh u hao gi m d n - l ng pháp kh u hao theo t ng s ( kh u hao gi m d n theo t ấ ầ ố kh u hao nhanh -Accelerated depreciation): ả ệ ấ ấ ầ

Theo ph ng pháp này, m c kh u hao năm đ c xác đinh nh sau: ươ ứ ấ ượ ư

Mkt = NG x Tkt

Trong đó:

Mkt: s ti n kh u hao TSCĐ năm th t ố ề ấ ở ứ

NG: Nguyên giá TSCĐ

Tkt: t kh u hao TSCĐ c a năm th t l ỷ ệ ứ ủ ấ

t: Th t năm s d ng TSCĐ ứ ự ử ụ

Có hai cách tính t kh u hao TSCĐ theo ph ng pháp này: l ỷ ệ ấ ươ

=

Tkt

Tt n

Ti

Cách 1:

= 1

i

(cid:229)

Trong đó:

Tt: s năm s d ng còn l i tính t đ u năm th t ử ụ ố ạ ừ ầ ứ

Ti: s năm s d ng còn l i tính t đ u năm th i ử ụ ố ạ ừ ầ ứ

n: s năm s g ng c a TSCĐ. ử ụ ủ ố

Cách 2:

)

=

Tkt

+ - 1 +

2( T T T (

t 1)

Trong đó:

T : Th i gian s d ng TSCĐ ử ụ ờ

t : Th t năm c n tính kh u hao TSCĐ ( t = 1 – n) ứ ự ầ ấ

Ví d :ụ M t TSCĐ có nguyên giá là 200 tri u, th i gian s d ng là 5 năm ử ụ ệ ộ ờ

T l kh u hao và m c kh u hao c a t ng năm nh sau: ỷ ệ ủ ừ ư ứ ấ ấ

T l ấ kh u ố ề

Th tứ ự năm ỷ ệ hao năm S ti n kh u hao năm ấ (tr đ ng)ồ

5/15 4/15 3/15 2/15 1/15

S năm s d ng còn ố ử ụ ế i cho đ n khi h t l ế ạ th i gian s d ng ử ụ ờ (năm) 5 4 3 2 1 15 200x5/15 = 66,666 200 x 4/15 = 53,333 200 x 3/15 = 40,000 200 x 2/15 = 26,667 200 x 1/15 = 13,334 200 1 2 3 4 5 C ngộ

thu h i v n nhanh, gi m b t đ Ư ồ ố u đi m: ể ớ ượ ổ ấ

ủ ệ ộ

ố ủ ể ế ế ế ệ ấ ắ

c t n th t do hao mòn vô ả hình và là m t bi n pháp “hoãn thu ” trong nh ng năm đ u c a doanh ầ ữ ế nghi p. H n n a s ti n kh u hao lũy k đ n h t năm cu i đ đ bù đ p giá ơ ữ ố ề tr ban đ u c a TSCĐ. ầ ủ ị

ượ ể ẩ

c đi m ể ầ ấ

ạ ư ữ ệ

• Nh : Có th gây nên s đ t bi n v giá thành s n ph m trong ế ự ộ ả ề ậ i trong c nh tranh. Do v y nh ng năm đ u do chi phí kh u hao l n, s b t l ẽ ấ ợ ớ ữ đ i v i nh ng doanh nghi p kinh doanh ch a n đ nh, ch a có lãi thì không ị ư ổ ố ớ nên áp d ng các ph ụ

ng pháp kh u hao nhanh ấ ươ

ng pháp kh u hao theo s l ng, kh i l ươ ố ượ ấ ố ượ ẩ ng s n ph m ả

d. Ph (Activity depreciation):

ố ị ượ ấ ươ ng

ả pháp kh u hao theo s l ng, kh i l Tài s n c đ nh trong doanh nghi p đ ả c trích kh u hao theo ph ệ ng s n ph m nh sau: ẩ ố ượ ố ượ ư ấ

ứ ỹ

ế ố ượ ậ ủ ẩ ả ả ấ ổ

ng theo công su t thi t là s n l - Căn c vào h s kinh t ồ ơ ng, kh i l ố ượ ọ ắ xác đ nh t ng s l ị k c a tài s n c đ nh, g i t ế ủ ả ố ị ệ - k thu t c a tài s n c đ nh, doanh nghi p ả ố ị ng s n ph m s n xu t theo công su t thi ế t ấ ả ượ t k . ế ế ấ

ự ế ả ệ ấ

s n xu t, doanh nghi p xác đ nh s l s n xu t hàng tháng, hàng năm c a tài s n c - Căn c tình hình th c t ng s n ph m th c t ẩ ứ ả ự ế ả ố ượ ả ị ủ ng, ố ấ ố ượ

kh i l đ nh. ị

- Xác đ nh m c trích kh u hao trong tháng c a tài s n c đ nh theo công ả ố ị ủ ứ ấ

th c d ị i đây: ứ ướ

ứ ấ ứ

ấ ủ = X ả ng s n S l ố ượ ph m s n xu t ấ ả ẩ trong tháng M c trích kh u hao bình quân tính cho 1 đv sp M c trích kh u hao trong tháng c a tài s n c đ nh ả ố ị

ê Nguy n gi

cua tsc

=

Muc tr ch KH b nh qu n t nh cho 1 v sp

íđ

â

ì

í

áđ ô San luong theo c ng suat thiet ke

Trong đó:

- M c trích kh u hao năm c a tài s n c đ nh b ng t ng m c trích ố ị ứ ấ ằ ả ổ

kh u hao c a 12 tháng trong năm, ho c tính theo công th c sau: ứ ấ ứ ủ ủ ặ

ứ ấ ứ

= X ả ng s n S l ố ượ ph m s n xu t ấ ả ẩ trong năm ấ M c trích kh u hao năm c a tài ủ s n c đ nh ả ố ị ơ ị

M c trích kh u hao bình quân tính cho m t đ n v s n ả ộ ph mẩ

ợ ườ ả

Tr ổ ố ị ặ ủ i m c trích kh u hao c a tài s n c ả ng h p công su t thi ệ ấ ả ủ ứ ạ

t k ho c nguyên giá c a tài s n c đ nh ế ế thay đ i, doanh nghi p ph i xác đ nh l ố ấ ị đ nh. ị

3. Kh i l

i này là 30m ệ ế ế ủ ủ ấ ủ

t k c a máy ủ i đ t (m i 100%) v i nguyên giá 450 ớ 3/gi ng theo . S n l ờ ả ượ ạ ng s n ph m đ t ẩ ả ố ượ

c trong năm th nh t c a máy i này là 2.400.000 m i này là: Ví d :ụ Công ty A mua máy tri u đ ng. Công su t thi ồ ấ t k c a máy công su t thi ế ế ủ ấ đ ứ ấ ủ ượ ủ

Tháng Tháng ố ượ ẩ ng s n ph m

Kh i l ả hoàn thành (m3) ng s n ả 3) Kh i l ượ ố ph m hoàn thành (m ẩ

Tháng 1 14.000 Tháng 7 15.000

Tháng 2 15.000 Tháng 8 14.000

Tháng 3 18.000 Tháng 9 16.000

Tháng 4 16.000 Tháng 10 16.000

Tháng 5 15.000 Tháng 11 18.000

Tháng 6 14.000 Tháng 12 18.000

ươ ấ ố ượ ố ng, kh i

ng s n ph m c a tài s n c đ nh này đ l M c trích kh u hao theo ph ấ ả ố ị ủ ứ ả ẩ ượ ượ ư

- M c trích kh u hao bình quân tính cho 1 m ng pháp kh u hao theo s l c xác đ nh nh sau: ị 3 đ t ứ ấ i = 450 tri u đ ng: ệ ồ ấ ủ

2.400.000 m3 = 187,5 đ/m3

c tính theo b ng sau: - M c trích kh u hao c a máy ấ ứ ủ i đ ủ ượ ả

Tháng ng th c t ượ ự ế M c trích kh u hao tháng ấ ứ

(đ ng)ồ

S n l ả tháng (m3)

14.000 1 14.000 x 187,5 = 2.625.000

15.000 2 15.000 x 187,5 = 2.812.500

18.000 3 18.000 x 187,5 = 3.375.000

16.000 4 16.000 x 187,5 = 3.000.000

15.000 5 15.000 x 187,5 = 2.812.500

14.000 6 14.000 x 187,5 = 2.625.000

15.000 7 15.000 x 187,5 = 2.812.500

14.000 8 14.000 x 187,5 = 2.625.000

16.000 9 16.000 x 187,5 = 3.000.000

16.000 10 16.000 x 187,5 = 3.000.000

18.000 11 18.000 x 187,5 = 3.375.000

18.000 12 18.000 x 187,5 = 3.375.000

T ng c ng c năm 35.437.500 ả ộ ổ

Vi

t Nam

ươ

ng pháp áp d ng ph bi n ụ

ổ ế ở

hi n nay là:

 Các ph ệ

(Straight line ng pháp kh u hao đ ươ ấ ườ ẳ ng th ng

 Ph depreciation).  Ph ươ ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh ( ố ư ả ề ấ ầ ỉ kh uấ

hao nhanh -Accelerated depreciation).

ng pháp kh u hao theo t ng s ( kh u hao gi m d n theo t ố ấ ấ ầ ả ổ ỉ

l kh u hao nhanh -Accelerated depreciation) . Ph ươ kh u hao gi m d n - ả  ấ ầ ệ ấ

3. M t s ph

ng pháp khác trên th gi

i:

ộ ố ươ

ế ớ

a. Ph

ng pháp kh u

năm“ :

ươ

ấ hao theo “t ng s th t

ố ứ ự

Đây là m t ph c tính ấ ộ ượ

ng th c tính kh u hao trong đó kh u hao đ ấ nh ng năm sau. nhi u ươ nh ng năm đ u và gi m d n ầ ầ ở ữ ứ ả ề ở ữ

Công th c tính: ứ

+

1)

=

N

- Tính t ng các s th t năm: ố ứ ự ổ

(

1)

=

Ki

M .

n n ( 2 - Tính giá tr kh u hao cho năm th ứ i: - + n i N

ấ ị

Trong đó:

N: T ng s th t năm ố ứ ự ổ

n: S năm s d ng tài s n c đ nh ả ố ị ử ụ ố

Ki: M c trích kh u hao năm th i ấ ứ ứ

M: Nguyên giá tài s n c đ nh ả ố ị

i: Năm th iứ

t b có giá tr ban đàu là 180 tri u đ ng, th i gian s ụ ộ ế ị ệ ồ ờ ị ử

Ví d : M t thi ấ d ng tính kh u hao là 6 năm. Vi c tính toán nh sau: ụ ư ệ

- T ng s th t năm: N = 6(6+1):2 = 21 ố ứ ự ổ

c c th theo ố ị ủ ấ ả ượ ụ ể

ứ i đây: - M c trích kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh đ ướ b ng d ả

Đ nv :tri uđ ng ơ ị ệ ồ

Ph ấ ư ồ ố

ầ ế

ổ ề ủ ặ ặ ả

ệ ố ớ ế ẽ ấ ẩ ươ

ể ng thì ph ổ ặ ớ ợ

ng th c kh u hao nh trên s t o đi u ki n thu h i v n c đ nh ố ị ề ẽ ạ ứ ươ ệ ả i quy t khó khăn do thi u v n. Đ i v i doanh nghi p s n nhanh, góp ph n gi ố ế ả ng xuyên bi n đ i v ch ng lo i, ạ xu t các m t hàng có đ c đi m là ph i th ườ ệ ng pháp kh u hao này s giúp doanh nghi p m u mã và ch t l ấ ấ ựơ nhanh chóng c i ti n ho c đ i m i tài s n c đ nh cho phù h p v i quy trình ả ố ị ớ ả ế t o s n ph m m i. ớ ạ ả ẩ

b. Ph tăng d n: ươ ng pháp kh u hao theo t ấ l ỷ ệ ầ

Đây là ph ươ ấ ấ ị

ầ ứ ữ ầ

ng pháp tính kh u hao mà giá tr kh u hao tăng d n vào nh ng năm sau và l y lãi su t ngân hàng trong năm đ u tiên làm căn c tính ấ toán. Công th c tính toán nh sau: ấ ư ứ

=

M

.

1

- M c trích kh u hao năm đ u tiên: ứ ấ ầ

K

1

X X

+ (1

) n

-

- M c trích kh u hao năm th i: ấ ứ ứ

1

X

)i

i

+ 1(1

= K K

-

Trongđó:

K1: M c trích kh u hao năm đ u tiên ứ ấ ầ

Ki: M c trích kh u hao năm th i ấ ứ ứ

M: Nguyên giá c a tài s n c đ nh ủ ả ố ị

X: Lãi su t ngân hàng trong năm đ u tiên ấ ầ

n: S năm s d ng tài s n c đ nh ả ố ị ử ụ ố

t b có giá tr ban đàu là 180 tri u đ ng, th i gian s ộ ế ị ệ ồ ờ ị

ử d ng tính kh u hao là 6 năm và lãi su t ngân hàng 10% trong m t năm. Vi c ệ ấ ụ tính toán nh sau: Ví dụ: M t thi ấ ư

- M c trích kh u hao năm đ u tiên: ứ ầ

ấ K1 = 180 x 0.1/ [(1+0.1)6-1] = 23.33

- M c trích kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh đ c xác đ nh c ố ị ủ ấ ả ượ ị ụ

ứ th theo b ng sau: ả ể

Đ nv :tri uđ ng ơ ị ệ ồ

ợ ữ ệ ớ ớ

ườ ớ

ng xuyên nâng c p và thay th thi ấ ề ị ườ ề

ậ ng pháp này thích h p v i nh ng doanh nghi p m i thành l p, ươ t b không l n, nh ng ữ ả ề ầ ậ c thâm nh p ế ị ng tiêu th , yêu c u v ụ ướ ể ạ ặ ả ừ ể ấ ẩ ả

Ph nhu c u ph i th ầ ế năm đ u kinh doanh g p nhi u khó khăn v th tr ầ giá thành s n ph m ph i th p đ có th c nh tranh và t ng b th tr ng. ị ườ

II.LU T VI T NAM V TRÍCH KH U HAO Ề Ậ TÀI S N C Đ NH: Ả Ố Ị

ừ ướ ả ẫ

ử ụ này có hi u l c t ệ ự ừ ả ố ị

ư ố s Ngày 20 tháng 10 v a qua, B Tài chính đã ban hành Thông t ộ ấ 203/2009/TT-BTC H ng d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u ế ộ hao tài s n c đ nh (TSCĐ). Thông t ngày 1/1/2010 ư và thay th Quy t đ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003. ế ị ố ế

Ả PH N C - Q UY Đ N H V TRÍ CH KH U HAO TÀI S N Ấ Ầ Ề Ị

C Đ N H Ố Ị

Đi u 9. Nguyên t c trích kh u hao TSCĐ: ề ắ ấ

1. T t c TSCĐ hi n có c a doanh nghi p đ u ph i trích kh u hao, tr ấ ả ủ ề ệ ệ ả ấ ừ

nh ng TSCĐ sau đây: ữ

ị ư ử ụ ế ẫ

ấ s n xu t kinh doanh. ả - TSCĐ đã kh u hao h t giá tr nh ng v n đang s d ng vào ho t đ ng ạ ộ ấ

- TSCĐ ch a kh u hao h t b m t. ấ ế ị ấ ư

ề ở ữ - TSCĐ khác do doanh nghi p qu n lý mà không thu c quy n s h u ả ệ ộ

c a doanh nghi p (tr TSCĐ thuê tài chính). ừ ủ ệ

- TSCĐ không đ c qu n lý, theo dõi, h ch toán trong s sách k toán ượ ế ả ạ ổ

c a doanh nghi p. ủ ệ

ườ

ừ i ph c v ng - TSCĐ s d ng trong các ho t đ ng phúc l ụ ụ ợ ng ộ ườ ụ

các TSCĐ ph c v cho ữ ỉ ữ

ể ặ ạ

c s ch, nhà đ xe, phòng ho c tr m y t ề i lao đ ng ộ i ệ ạ ệ đ khám ch a ữ ườ i cho ng ạ ạ

ơ ở xây d ng ạ ộ ử ụ i lao đ ng làm vi c t c a doanh nghi p (tr ệ ụ ủ doanh nghi p nh : nhà ngh gi a ca, nhà ăn gi a ca, nhà thay qu n áo, nhà v ầ ư ệ sinh, b ch a n ế ể ướ ạ ứ ể i lao đ ng, c s đào t o, d y ngh , nhà b nh, xe đ a đón ng ộ ở ườ ư ệ lao đ ng do doanh nghi p đ u t ầ ư ệ ự ). ộ

ng h p mua l ấ ở ấ ở ườ ạ ợ

ượ c c c p quy n s d ng đ t lâu dài thì giá tr quy n s d ng đ t không i nhà và đ t ề ử ụ trong tr ấ đã đ ấ ị

- TSCĐ là nhà và đ t nhà n ề ử ụ ướ ấ ph i tính kh u hao. ấ ả

ngu n vi n tr i sau khi đ ừ ượ ệ ồ ợ ơ

- TSCĐ t ề không hoàn l ể ạ ụ ụ ệ

c c quan có th m quy n bàn giao cho doanh nghi p đ ph c v công tác nghiên c u khoa ứ ẩ h c.ọ

- TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t. ề ử ụ ấ

2. Các kho n chi phí kh u hao tài s n c đ nh quy đ nh t ả ấ ả ố ị ạ ị

ư ố

ẫ ướ ộ ố ề ủ ậ ậ

ế ố ướ ẫ ị ị

ủ ủ ị

ế ượ

i đi m 2.2 ể s 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 c a B Tài m c IV ph n C Thông t ầ ộ ủ ụ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p chính h ệ ng d n thi hành Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngày s 14/2008/QH12 và h ố ậ t thi hành m t s đi u c a Lu t 11/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ thu thu nh p doanh nghi p thì không đ c tính vào chi phí h p lý khi tính ệ ợ thu thu nh p doanh nghi p. ệ ậ ậ ế ế

ng h p TSCĐ s d ng trong các ho t đ ng phúc l ợ ườ ử ụ ợ

ộ 3. Tr ườ ạ ị

i lao đ ng c a doanh nghi p quy đ nh t ả i ph c v ạ ộ ụ i kho n 1 Đi u 9 Thông t ề ả ệ ệ ấ ứ

ủ ạ ộ ấ ử ụ ể ự ố ị ệ ờ

ả ủ ệ

ụ ư cho ng này có tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì doanh nghi p căn c vào th i gian và tính ch t s d ng các tài s n c đ nh này đ th c hi n tính và trích kh u hao vào chi phí kinh doanh c a doanh nghi p và thông báo cho c ơ quan thu tr c ti p qu n lý đ theo dõi, qu n lý. ấ ế ự ế ể ả ả

ượ ế ị ấ ệ

ng c a t p th , cá nhân gây ra. Chênh l ch gi a giá tr còn l ữ ệ

ị c (n u có), doanh nghi p dùng Qu ồ ượ ng h p Qu d phòng tài chính không đ ợ ể ng và giá tr thu h i đ ị ắ ườ ể

ữ 4. TSCĐ ch a kh u hao h t b m t, b h h ng mà không th s a ch a, ể ử ị ư ỏ ư c, doanh nghi p xác đ nh nguyên nhân, trách nhi m b i ồ ệ ị i c a tài s n ả ạ ủ ỹ ệ ủ c tính vào chi phí h p lý ế ỹ ự ệ ượ ắ ợ

kh c ph c đ ắ ụ th ủ ậ ườ v i ti n b i th ườ ồ ớ ề d phòng tài chính đ bù đ p. Tr ự bù đ p, thì ph n chênh l ch thi u doanh nghi p đ ế ệ c a doanh nghi p khi xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p. ủ ầ ệ ệ ế ậ ị

ố ớ 5. Doanh nghi p cho thuê TSCĐ ho t đ ng ph i trích kh u hao đ i v i ạ ộ ệ ả ấ

TSCĐ cho thuê.

6. Doanh nghi p thuê TSCĐ theo hình th c thuê tài chính (g i t ệ ọ ắ ứ

ng h p ngay t ủ ư ợ ấ ị ườ ệ ạ

ở ầ ệ ệ ữ ể

ả ợ ồ

c trích kh u hao TSCĐ thuê tài chính theo th i h n thuê trong h p đ ng. t là ộ ở TSCĐ thuê tài chính) ph i trích kh u hao TSCĐ đi thuê nh TSCĐ thu c s ờ i th i h u c a doanh nghi p theo quy đ nh hi n hành. Tr ế đi m kh i đ u thuê tài s n, doanh nghi p thuê TSCĐ thuê tài chính cam k t ả không mua tài s n thuê trong h p đ ng thuê tài chính, thì doanh nghi p đi thuê đ ượ ờ ạ ệ ợ ấ ồ

ị ợ ạ ế ể

ề 7. Tr ườ ể ấ ổ ậ ạ

ệ ổ ứ ị ệ

ị ư ể ấ ả

ờ ệ ữ ể ờ

ố ớ ư ấ ậ ừ ả ấ

ờ ế ị ư ả ờ

ố i giá tr TSCĐ đã h t kh u hao đ góp v n, ng h p đánh giá l đi u chuy n khi chia tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình doanh ợ ể ấ ch c đ nh giá chuyên nghi p xác c các t nghi p thì các TSCĐ này ph i đ ả ượ đ nh giá tr nh ng không th p h n 20% nguyên giá tài s n đó. Th i đi m trích ơ ị ứ kh u hao đ i v i nh ng tài s n này là th i đi m doanh nghi p chính th c ả 3 đ n 5 nh n bàn giao đ a tài s n vào s d ng và th i gian trích kh u hao t ế ử ụ năm. Th i gian c th do doanh nghi p quy t đ nh nh ng ph i đăng ký v i ớ ệ c quan thu tr ơ ụ ể ệ c khi th c hi n. ự ế ướ

c 8. Các doanh nghi p 100% v n nhà n ệ ự ệ

ầ ệ ị ấ

ề ế ị ự ế ữ c ghi nh n là TSCĐ vô hình và đ ầ ổ ủ ố ượ

ấ ờ

ả ắ ầ ư ờ ệ ể ờ

ị ướ th c hi n xác đ nh giá tr ố t kh u (DCF) ng pháp dòng ti n chi doanh nghi p đ c ph n hoá theo ph ể ổ ươ và giá tr ghi thì ph n chênh l ch tăng c a v n nhà n c gi a giá tr th c t ướ ệ ổ c phân b trên s sách k toán không đ ượ ậ ế d n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ nh ng th i gian không quá 10 ầ năm. Th i đi m b t đ u phân b vào chi phí là th i đi m doanh nghi p chính th c chuy n thành công ty c ph n (có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh). ổ ầ ể ậ ứ ứ ể ấ ổ

9. Vi c trích ho c thôi trích kh u hao TSCĐ đ ệ ự ấ

c th c hi n b t đ u t ệ ượ ả ặ ủ ệ ặ ố

ế ộ ế ề ệ ệ ả ị

ắ ầ ừ ự ngày (theo s ngày c a tháng) mà TSCĐ tăng ho c gi m. Doanh nghi p th c hi n h ch toán tăng, gi m TSCĐ theo quy đ nh hi n hành v ch đ k toán ạ doanh nghi p.ệ

Đi u 10. Xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh h u hình: ề ả ố ị ử ụ ữ ờ ị

ả ử ụ ớ

ả ố ớ ứ ố ị ờ

1. Đ i v i tài s n c đ nh còn m i (ch a qua s d ng), doanh nghi p ệ i Ph l c ụ ụ ạ ả này đ xác đ nh th i gian s d ng c a tài s n ủ ư ả ố ị ờ ị ử ụ ử ụ ể ư ị

ph i căn c vào khung th i gian s d ng tài s n c đ nh quy đ nh t 1 ban hành kèm theo Thông t c đ nh. ố ị

ả 2. Đ i v i tài s n c đ nh đã qua s d ng, th i gian s d ng c a tài s n ử ụ ả ố ị ử ụ ủ ờ

c xác đ nh nh sau: c đ nh đ ố ị ư ị ố ớ ượ

ờ ủ Giá tr h p lý c a ị ợ TSCĐ x = ử

ị Th i gian s ờ ủ d ng c a ụ TSCĐ ớ ạ ạ ụ ụ

ử ụ Th i gian s d ng c a TSCĐ m i cùng ớ ủ lo i xác đ nh theo Ph l c 1 (ban hành kèm theo Thông tư này) Giá bán c a TSCĐ ủ cùng lo i m i 100% (ho c c a TSCĐ ặ ủ ị ng trên th ng đ t ươ ươ ng) tr ườ

Trong đó:

Giá tr h p lý c a TSCĐ là giá mua ho c trao đ i th c t (trong tr ị ợ ặ ổ

ủ ổ ị

ặ ườ ượ

h p mua bán, trao đ i), giá tr còn l ợ ạ ủ ch c đ nh giá chuyên nghi p đ nh giá (trong tr t ổ ị ứ c c p, đ bi u, đ ế ế ị c t ng, đ ượ ặ ng ườ ự ế i c a TSCĐ ho c giá tr theo đánh giá c a ủ ị ượ c ng h p đ c cho, đ ợ ng h p khác. c đi u chuy n đ n ) và các tr ợ ượ ấ ệ ượ ườ ể ề

3. Thay đ i th i gian s d ng tài s n c đ nh: ả ố ị ử ụ ổ ờ

ợ ườ ử ụ ủ ờ ị

ệ ử ụ ờ

ơ ở ả ử ụ ả ờ ổ

ng h p doanh nghi p mu n xác đ nh th i gian s d ng c a tài a. Tr ố s n c đ nh m i và đã qua s d ng khác v i khung th i gian s d ng quy ớ ớ ả ử ụ ố ị ả ậ này, doanh nghi p ph i l p i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t đ nh t ư ụ ụ ị ệ ạ ng án thay đ i th i gian s d ng tài s n c đ nh trên c s gi Ph i trình rõ ố ị ươ các n i dung sau: ộ

- Tu i th k thu t c a TSCĐ theo thi ậ ủ ọ ỹ ổ t k ; ế ế

- Hi n tr ng TSCĐ (th i gian TSCĐ đã qua s d ng, th h tài s n, tình ử ụ ế ệ ả ờ

ệ tr ng th c t ạ c a tài s n); ự ế ủ ả ạ

- nh h Ả ả ả ưở ủ ế ế ệ

ng c a vi c tăng, gi m kh u hao TSCĐ đ n k t qu s n xu t ấ ch c tín d ng. ả kinh doanh và ngu n v n tr n các t ồ ấ ổ ứ ả ợ ụ ố

ng án thay đ i th i gian s d ng c a tài b. Th m quy n phê duy t ề ệ ph ươ ử ụ ủ ờ ổ

ẩ s n c đ nh: ả ố ị

- B Tài chính phê duy t đ i v i các công ty nhà n ộ ướ

ướ

ty m các T p đoàn kinh t ậ ẹ n c n m gi ắ ữ ướ 51% v n đi u l ố ệ ố ớ , T ng công ty nhà n ế ổ ; các công ty c ph n do nhà n 100% v n đi u l ề ệ ổ ố tr lên thu c các T p đoàn kinh t ộ c, bao g m: công ồ c; các công ty con do nhà c n m gi ữ ầ ắ ướ c. , T ng công ty nhà n ướ ế ổ ề ệ ở ậ

ở ệ ố ớ ộ ậ

ệ ộ

c đ c l p tr c ự thu c các B , U ban nhân dân t nh, các doanh nghi p thu c các thành ph n ầ ộ kinh t khác có tr s chính trên đ a bàn. - S Tài chính phê duy t đ i v i các công ty nhà n ướ ỉ ộ ị ỷ ụ ở ế

ử ụ ươ ờ ổ

Trên c s Ph c phê duy t, trong th i h n 20 ngày k t đ ng án thay đ i th i gian s d ng tài s n c đ nh đã ươ ng ngày đ ố ị ả c phê duy t Ph ệ ơ ở ệ ờ ạ ể ừ ượ ượ

ớ ơ ế ự ế ệ ể ả ả

án, doanh nghi p ph i đăng ký v i c quan thu tr c ti p qu n lý đ theo dõi, qu n lý. ả

ỉ ượ

ờ c. Doanh nghi p ch đ ộ ờ ử ụ ộ ầ ả

ệ ệ ọ ỹ ậ ủ

c l ượ ạ ạ ả ế ị ệ ừ ủ

ho c ng ặ ờ ổ ế ự ế lãi thành l ệ ơ i t ử ụ ả ầ

ố c thay đ i th i gian s d ng TSCĐ m t l n đ i ử ụ ổ v i m t tài s n. Vi c kéo dài th i gian s d ng c a TSCĐ b o đ m không ả ả ủ ớ t quá tu i th k thu t c a TSCĐ và không làm thay đ i k t qu kinh v ổ ế ổ ượ doanh c a doanh nghi p t i năm quy t đ nh ỗ thay đ i. Tr ng h p doanh nghi p thay đ i th i gian s d ng TSCĐ không ườ ổ đúng quy đ nh thì B Tài chính, c quan thu tr c ti p qu n lý yêu c u doanh ị nghi p xác đ nh l ợ ộ i theo đúng quy đ nh. ệ ạ ị ị

4. Tr ế ố ấ

ủ ng h p có các y u t ậ ặ

ộ ờ ư ệ ằ ả ố ị ộ ố ị ủ ướ ị

ả ố ị ử ụ ủ ờ

ạ ờ

ỡ tác đ ng (nh vi c nâng c p hay tháo d ườ ợ m t hay m t s b ph n c a tài s n c đ nh) nh m kéo dài ho c rút ng n ắ ộ ố ộ ả ế c đó c a tài s n c đ nh, doanh nghi p ti n th i gian s d ng đã xác đ nh tr ử ụ hành xác đ nh l i th i gian s d ng c a tài s n c đ nh theo ba tiêu chu n nêu ạ ị i th i đi m hoàn thành nghi p v phát sinh, đ ng th i ph i l p biên trên t ụ ể ờ b n nêu rõ các căn c làm thay đ i th i gian s d ng, trình c p có th m ẩ ờ ả quy n quy t đ nh theo quy đ nh t này. ệ ẩ ả ậ ồ ấ ử ụ t b kho n 3 Đi u 10 Thông t ư ề ệ ổ ạ ti i ế ị ế ề ả ị

Đi u 11. Xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh vô hình: ử ụ ả ố ị ờ ề ị

1. Doanh nghi p t xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh vô hình ệ ự ử ụ ố ị ả ờ

ị i đa không quá 20 năm. ố nh ng t ư

2. Đ i v i TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t có th i h n, th i gian s ề ử ụ ờ ạ ờ ử

d ng là th i h n đ ụ ố ớ ờ ạ ượ c phép s d ng đ t theo quy đ nh. ấ ử ụ ấ ị

3. Đ i v i TSCĐ vô hình là quy n tác gi ề ả

ố ớ ố ằ ồ ộ ượ ả ị

ề , quy n s h u trí tu , quy n ệ ề ở ữ đ i v i gi ng cây tr ng, thì th i gian s d ng là th i h n b o h đ c ghi ộ ượ ử ụ ố ớ ả ờ ạ trên văn b ng b o h theo quy đ nh (không đ ộ ượ c c tính th i h n b o h đ ả ờ ạ gia h n thêm). ạ

Xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh trong m t s ề ả ố ị ử ụ ộ ố ờ

tr Đi u 12. ng h p đ c bi ợ ặ ị t: ệ ườ

ố ớ ự

c xác đ nh t theo hình th c Xây d ng - Kinh doanh - Chuy n ể ể th i đi m ừ ả ờ ị

ầ ư giao (B.O.T), th i gian s d ng tài s n c đ nh đ ử ụ đ a tài s n c đ nh vào s d ng đ n khi k t thúc d án. ử ụ ư 1. Đ i v i d án đ u t ờ ả ố ị ứ ố ị ế ự ượ ự ế

ồ ợ

ướ ướ ế

c xác đ nh t ờ ạ ủ ợ ướ ị ồ t Nam, thì th i gian s c Vi ệ th i đi m đ a tài s n c ư ừ ờ c ngoài tham ự c ngoài th c ử ố ố ị ồ ể ể ả

2. Đ i v i h p đ ng h p tác kinh doanh (B.C.C) có bên n gia H p đ ng, sau khi k t thúc th i h n c a h p đ ng bên n ợ hi n chuy n giao không b i hoàn cho Nhà n ệ d ng tài s n c đ nh chuy n giao đ ụ đ nh vào s d ng đ n khi k t thúc d án. ế ị ố ớ ợ ồ ể ả ử ụ ượ ự ế

ự ự ề ả ặ ấ

ệ ự ố ớ ệ ụ ố

ạ i Thông t ế 3. Đ i v i dây chuy n s n xu t có tính đ c thù quân s và tr c ti p i các công ty qu c phòng, công ty ố này, B Qu c phòng, B Công ư ộ

th c hi n nhi m v qu c phòng, an ninh t an ninh, thì căn c vào quy đ nh t ố ị ứ An quy t đ nh khung th i gian s d ng c a các tài s n này. ạ ử ụ ộ ả ế ị ủ ờ

Đi u 13. Ph ng pháp trích kh u hao tài s n c đ nh: ề ươ ả ố ị ấ

1. N i dung c a ph ộ ấ ươ

ề ỉ ườ ươ

c quy đ nh t ng pháp ố i Ph l c 2 ban hành kèm theo ượ ẩ ạ ị ng th ng; ph ẳ ng pháp kh u hao theo s ấ ụ ụ

ng pháp kh u hao đ ủ ươ kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh; ph ầ ố ư ả ấ l ng s n ph m đ ả ượ Thông t ng, kh i l ố ượ này. ư

ả ứ ệ ị

ả ố ị ượ ự ọ

ừ 2. Căn c kh năng đáp ng các đi u ki n áp d ng quy đ nh cho t ng ề ứ c l a ch n các ng pháp trích kh u hao tài s n c đ nh, doanh nghi p đ ng pháp trích kh u hao phù h p v i t ng lo i tài s n c đ nh c a doanh ủ ớ ừ ụ ệ ả ố ị ấ ấ ạ ợ

ph ươ ph ươ nghi p: ệ

a. Ph ng pháp kh u hao đ ươ ấ ườ ẳ : ng th ng

c trích kh u hao ượ ấ

ả ố ị ng pháp kh u hao đ theo ph Tài s n c đ nh tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ ươ ạ ộ ng th ng. ẳ ườ ấ

Doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu kinh t ả ệ ế ượ ạ ộ

ố ầ ứ cao đ ị

ể ệ ả

ượ ấ

ổ c trích kh u hao nhanh là máy móc, thi t b và ph ng, thí nghi m; thi ng ti n v n t ệ ế ị ệ ệ

ấ ệ i đa không quá 2 l n m c kh u hao xác đ nh theo ph ẳ ố ị ớ ạ ộ ụ ụ

ệ ả

ệ ầ ị

t 2 l n m c quy đ nh t i khung th i gian s ạ ứ i Ph l c 1 kèm theo Thông t ư ạ ả

c kh u hao nhanh ng pháp ươ ấ ng th ng đ nhanh chóng đ i m i công ngh . Tài s n c đ nh tham gia t b ; ế ị ậ ả i; n cây lâu năm. Khi th c hi n trích kh u hao ấ ự ng h p doanh ợ ử ờ này, thì ph n trích c tính vào chi phí h p lý khi t m c kh u hao nhanh (quá 2 l n) không đ ượ ụ ụ ầ ầ ợ ượ

nh ng t ư đ ườ vào ho t đ ng kinh doanh đ d ng c làm vi c đo l ườ ươ ụ d ng c qu n lý; súc v t, v ệ ậ ườ ả ụ nhanh, doanh nghi p ph i đ m b o kinh doanh có lãi. Tr ườ ả ả nghi p trích kh u hao nhanh v ấ d ng tài s n c đ nh nêu t ố ị ụ v ấ ượ tính thu thu nh p trong kỳ. ứ ế ậ

b. Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh : ươ ố ư ả ề ấ ầ ỉ

ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh đ ố ư ả ề ấ ầ ỉ

ượ ỏ ự ệ ệ ộ

c áp ả d ng đ i v i các doanh nghi p thu c các lĩnh v c có công ngh đòi h i ph i ụ thay đ i, phát tri n nhanh. Ph ươ ố ớ ổ ể

ượ

c trích kh u hao theo TSCĐ tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ ấ ạ ộ ng pháp s d gi m d n có đi u ch nh ph i tho mãn đ ng th i các ồ ả ả ầ ố ư ả ề ờ ỉ

ph ươ đi u ki n sau: ệ ề

m i (ch a qua s d ng); - Là tài s n c đ nh đ u t ả ố ị ầ ư ớ ử ụ ư

- Là các lo i máy móc, thi ng, thí nghi m. ạ ế ị ụ t b ; d ng c làm vi c đo l ụ ệ ườ ệ

c. Ph ng pháp kh u hao theo s l ng, kh i l ng s n ph m: ươ ố ượ ấ ố ượ ẩ ả

ạ ộ ượ

ả ố ị ng pháp này là các lo i máy móc, thi c trích kh u hao t b th a mãn đ ng th i các Tài s n c đ nh tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ ạ ế ị ỏ ấ ờ ồ

theo ph ươ đi u ki n sau: ệ ề

- Tr c ti p liên quan đ n vi c s n xu t s n ph m; ự ế ệ ả ấ ả ế ẩ

- Xác đ nh đ ng, kh i l ng s n ph m s n xu t theo ượ ổ ố ượ ả ẩ ả ấ

c t ng s l t k c a tài s n c đ nh; công su t thi ị ế ế ủ ố ượ ả ố ị ấ

bình quân tháng trong năm tài chính không

th p h n 50% công su t thi - Công su t s d ng th c t ự ế ấ ử ụ t k . ế ế ấ ơ ấ

ệ ươ ấ

3. Doanh nghi p th c hi n đăng ký ph ự ọ ả

ệ ự ớ ơ ợ ệ ự ế ủ

ơ ở ề

ượ ươ ả ơ

c đăng ký ph ư ấ ế ủ ậ ệ

ng pháp trích kh u hao TSCĐ ướ c ế ự ng h p vi c l a ch n c a doanh nghi p ệ ọ ườ ể ừ ệ ng pháp trích ệ c quan ơ t đ thay ế ể ệ ả

ng pháp kh u hao cho phù h p. ệ mà doanh nghi p l a ch n áp d ng v i c quan thu tr c ti p qu n lý tr ụ ệ ự khi th c hi n trích kh u hao. Tr ấ không trên c s có đ các đi u ki n quy đ nh thì trong vòng 30 ngày k t ị ủ ngày c quan thu tr c ti p qu n lý nh n đ ế ự kh u hao tài s n c đ nh c a doanh nghi p (tính theo d u b u đi n), ả ố ị ấ thu có trách nhi m thông báo b ng văn b n cho doanh nghi p bi ằ ệ ế đ i ph ổ ươ ấ ợ

ươ ụ ệ

4. Ph ọ ự ệ

ấ ả ượ ự ố ả

ứ ử ụ ổ ể ệ

ng pháp kh u hao áp d ng cho t ng TSCĐ mà doanh nghi p đã ừ ử l a ch n và đăng ký ph i đ ấ ự d ng TSCĐ tr khi có s thay đ i trong cách th c s d ng tài s n đó đ đem ể ừ ụ l i l c tính ứ ướ ạ ợ thu h i l c th c hi n nh t quán trong su t quá trình s ổ ặ cho doanh nghi p. i ích kinh t i ích cho doanh nghi p ho c khi có thay đ i đáng k cách th c ệ ồ ợ ế

ặ ầ ổ

ệ ự ươ ứ ử ụ

t c n thay đ i ph ổ ề i ích kinh t

ố ớ ỉ ượ ả

ng pháp kh u hao, doanh ng h p đ c bi Tr ấ ợ ườ ổ i trình rõ s thay đ i v cách th c s d ng TSCĐ và thay đ i nghi p ph i gi ả ả ệ cho doanh nghi p đ i v i TSCĐ c tính thu h i l v cách th c ệ ế ồ ợ ứ ướ ề c phép ng pháp kh u hao và m i tài s n c đ nh ch đ c n thay đ i ph ố ị ỗ ấ ươ ổ ầ thay đ i ph i đa không quá hai l n trong quá trình ố ấ ươ ổ s d ng và ph i có ý ki n b ng văn b n c a c quan thu qu n lý tr c ti p. ả ủ ơ ử ụ ng pháp trích kh u hao t ả ự ế ế ế ằ ả

M C L C

L i m đ u ở ầ ....................................................................................................1 ờ

I. Đ NH NGHĨA VÀ CÁC PH NG PHÁP TÍNH KH U HAO ƯƠ Ấ

Ị TSCĐ....................................................................................................2

1. Đ nh nghĩa kh u hao tài s n c đ nh ...................................................2 ả ố ị ấ ị

ng pháp tính kh u hao TSCĐ t Nam hi n nay Vi ệ ệ ở

ấ ng th ng

ầ ỉ

ươ a. Kh u hao theo đ b. Ph c. Ph d. Ph ng s n ph m 2. Các ph ấ ươ ươ ươ ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh ố ư ả ng pháp kh u hao theo t ng s ổ ng pháp kh u hao theo s l ố ượ ..........2 ẳ ............................................................2 .........5 ề ố...............................................7 ẩ ......9 ng, kh i l ườ ấ ấ ấ ố ượ ả

3. M t s ph ng pháp khác trên th gi i ộ ố ươ ế ớ .........................................11

năm“ ố ứ ự

II. LU T VI T NAM V TRÍCH KH U HAO TSCĐ

a. Ph b. Ph ươ ươ ng pháp kh u hao theo “t ng s th t ấ ng pháp kh u hao theo t tăng d n ấ ổ l ỷ ệ ......................11 ầ ..................................12

........................14 Ậ Ấ Ệ Ề