

TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

Đ I H C THÁI NGUYÊN

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C KINH T & QU N TR KINH DOANH

ƯỜ

Ạ Ọ Ế KHOA QU N TR KINH DOANH Ả * * * * * * * * *

BÀI TH O LU N Ả MÔN: TÀI CHÍNH TI N TỀ

Gi ng viên

: NGUY N NG C LÝ

: K6A7

L pớ

Nhóm sinh viên : NHÓM 7 – K6A7

Thái Nguyên, năm 2011

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

1



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

BÀI TH O LU N MÔN TÀI CHÍNH TI N T

A. Tìm hi u v nghi p v huy đ ng v n c a Ngân hàng th

Ch đ th o lu n: ậ ủ ề ả

ệ ụ ồ ủ ể ề ộ ươ ng m i c th . ạ ụ ể

B. Tìm hi u hình th c thanh b ng séc, b ng y nhi m thu, y nhi m chi. ằ ủ ủ ứ ệ ệ ể ằ

Giáo viên h ng d n NGUY N NG C LÝ. : ướ ẫ Ọ Ễ

Nhóm thuy t trình NHÓM 7 – K6A7. : ế

Thành viên nhóm LÝ VĂN TOÀN (Tr ng BTC) : ưở

LÊ VĂN TI NẾ

TR N VŨ HOÀNG Ầ

Đ TR NG THANH Ỗ Ọ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

2

LÊ VĂN DUY



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ệ ụ

i t nh Bình Đ nh.

t Nam (AGRIBANK) t

ạ ỉ

ồ ồ

i các ngân hàng t

ươ

ố ạ

ng m i:

3. Các nhân t

ố ả

ệ ụ

ể ứ

ể ứ

ế

ằ ủ

ể ứ

ế

ệ ệ

ằ ằ ủ

c đi m c a thanh toán b ng y nhi m thu.

ượ

ể ằ ủ ỷ

ng th c thanh toán b ng hình th c u nhi m chi

ứ ỷ ằ ủ

ệ ệ

ề ể ứ ủ

c đi m c a thanh toán b ng y nhi m chi.

4 PH N A: .......................................................................................................................................... Ầ Tìm hi u v nghi p v huy đ ng v n c a Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn ồ ủ Vi ................................................................................. 4 ị ệ 4 ............................................................................ I. Huy đ ng v n c a ngân hàng th ng m i. ạ ươ ố ủ 1. Các hình th c huy đ ng v n. 4 .............................................................................................. ố ứ ộ 4 ....................................................................................... a. Ngu n v n huy đ ng ti n g i: ộ ố ề ử ............................................................................................................... b. Ngu n v n vay: 5 ố 6 .................................................. 2. Vai trò c a huy đ ng v n t ng m i: ạ ộ ủ a. Vai trò huy đ ng v n đ ng trên góc đ ngân hàng th 6 .................................. ộ ươ ộ ố ứ b. Vai trò huy đ ng v n đ ng trên góc đ khách hàng: 6 ..................................................... ộ ố ứ ộ : c. Vai trò huy đ ng v n đ i v i n n kinh t 6 .................................................................... ộ ố ớ ề ế ố nh h 7 ...................................................................... ng đ n huy đ ng v n: ố ộ ế ưở II. Nghi p v huy đ ng v n c a Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n 7 ................................. ố ủ ể ộ 7 .................................................................................. nông thôn (AGRIBANK) t nh Bình Đ nh. ỉ 8 ..................... 1. Các hình th c huy đ ng v n c a Ngân hàng AGRIBANK t nh Bình Đ nh: ộ ố ủ 2. Đ ng ti n dùng trong huy đ ng v n: 8 ................................................................................. ộ ố ề ồ 3. Quy n l i c a khách hàng g i ti n: 8 .................................................................................. ử ề ề ợ ủ 4. Trách nhi m c a Ngân hàng: 9 .............................................................................................. ệ ủ 9 .............................................................................................................. 5. Lãi su t huy đ ng: ộ ấ 9 6. Qui đ nh tr lãi: ................................................................................................................... ị PH N B: 11 ........................................................................................................................................ Ầ : Th th c thanh toán Tìm hi u 3 th th c thanh toán không dùng ti n m t trong n n kinh t ặ ề 11 ............................................................................... b ng séc, b ng y nhi m thu, y nhi m chi. ằ ệ 12 .............................................................................................. I. Th th c thanh toán b ng séc. 1. Khái ni m: ệ ........................................................................................................................ 12 14 ...................................................................................... i liên quan đ n séc. 2. Nh ng ng ườ ữ 15 3. S đ l u thông séc. ......................................................................................................... ơ ồ ư 4. Phân lo i séc. 18 .................................................................................................................... ạ c đi m c a th th c thanh toán b ng séc. 20 ....................................................... 5. u, nh ể ứ ể ượ Ư 20 ........................................................................................... II. Thanh toán b ng y nhi m thu. ằ ủ 1. Khái ni m v u nhi m thu. 20 ............................................................................................ ề ỷ 2. Ph 21 .................................................. ng th c thanh toán b ng hình th c u nhi m thu. ứ ỷ ươ 22 ........................................................................ 3. N i dung thanh toán b ng y nhi m thu. ệ ộ 22 ..................................................... 4. u, nh ệ ằ ủ ủ Ư 23 .................................................................. III. Thanh toán b ng y nhi m chi – chuy n ti n. ể ệ 1. Khái ni m u nhi m chi. 23 .................................................................................................. 23 ................................................... 2. Ph ươ ằ ứ 3. Th c tr ng v th th c thanh toán b ng y nhi m chi. 24 ................................................. ự 4. N i dung thanh toán y nhi m chi. 25 .................................................................................. ộ 25 ..................................................... 5. u, nh ằ ủ Ư

ượ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

3

S L C N I DUNG: Ơ ƯỢ Ộ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

PH N A: Ầ

Tìm hi u v nghi p v huy đ ng v n c a Ngân hàng Nông nghi p và phát ồ ủ ệ ụ ể ề ộ ệ

tri n nông thôn Vi t Nam (AGRIBANK) t i t nh Bình Đ nh. ể ệ ạ ỉ ị

ng m i. I. Huy đ ng v n c a ngân hàng th ố ủ ộ ươ ạ

ồ ổ ố ộ ấ

ạ ệ ươ ộ ớ ượ

ố ủ c quy n s d ng v n ề ử ụ i g i. Ngân ườ ử – xã h i... v i nhi u ớ ộ ứ ể

ả ố ừ ồ ứ ề ề

ử ch c xã h i , ổ ề ộ ti n g i ti ề ử ử ế ị ệ ứ ủ ệ

V n huy đ ng là b ph n l n nh t trong t ng ngu n v n c a ngân hàng ậ ớ ố và th ng m i. V i vi c huy đ ng v n, ngân hàng có đ ố ộ hàng có trách nhi m ph i hoàn tr c g c l n lãi đúng h n cho ng ả ả ố ẫ ệ ạ ề hình có th huy đ ng v n t dân c , các t ch c kinh t ổ ư ộ ế Ti n g i thanh toán ( ti n g i giao d ch ), ti n g i có th c khác nhau bao g m: ử kỳ h n c a doanh nghi p, các t ư , t ki m c a dân c ủ ti n g i các ngân hàng khác. ạ ề ử

1. Các hình th c huy đ ng v n. ứ ộ ố

a. Ngu n v n huy đ ng ti n g i: ề ử ồ ố ộ

ạ ề ử

i th cho ng ả ườ ấ ứ ể

ể ố ề ạ ề ầ ặ

ả ằ ả ố ớ ả ưở ườ ử ề

ự ụ ệ ả

ử ử ề

- Ti n g i không kỳ h n. Là lo i ti n g i mà khách hàng có th rút ra b t c lúc nào. Khách hàng có ể ụ th yêu c u ngân hàng trích ti n trên tài kho n đ chuy n tr ể ể ề ả ng vào tài kho n này. Đ i v i tài kho n h c h ng, ho c chuy n s ti n đ ượ ưở i g i ti n là nh m đ m b o an toàn v tài ti n g i này, m c đích chính c a ng ề ả ủ ề ử s n và th c hi n các kho n thanh toán qua ngân hàng, do v y, nó còn đ c g i là ậ ả ượ ọ ti n g i thanh toán. Ti n g i không kỳ h n có chi phí th p, tuy nhiên ngoài chi ấ ề phí lãi, còn có chi phí phát sinh trong ho t đ ng ph c v thanh toán. ụ ụ

ử ề ả ạ

ộ ị

ử ổ ị

ạ ạ ộ Đ tăng ngu n ti n g i không kỳ h n, ngân hàng ph i đa d ng hóa và ph c ụ ạ ể ệ t các d ch v trung gian, huy đ ng nhi u khách hàng là các doanh nghi p ề i các ngân hàng luôn cao và n đ nh, ng ti n này đ cho vay mà ể ề ề

ồ v t ụ ố ụ l n s làm cho m c d ti n g i bình quân t ớ ẽ ứ ư ề t o đi u ki n cho ngân hàng có th s d ng l ạ không làm nh h ạ ể ử ụ ng đ n kh năng thanh toán c a ngân hàng. ượ ủ ưở ả

ế - Ti n g i có kỳ h n. ạ Là lo i ti n g i mà khách hàng đ ượ ộ

ệ ả ề ử ạ ề ượ c th a thu n khi g i ti n. M c đích c a ng ử ề ử ỏ ủ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

4

c rút ra sau m t th i gian nh t đ nh theo ấ ị ờ kỳ h n đã đ i g i ti n là l y lãi ườ ử ề ạ cho nên ngân hàng có th ch đ ng k ho ch hóa vi c s d ng ngu n v n vì ế ệ ử ụ ủ ộ ấ ố ậ ể ụ ạ ồ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ờ ứ ượ ụ ộ ờ

ữ ấ ụ ể ữ ề ề ệ ả ả

ự ỏ ụ ậ ể ở ộ ệ ả

ộ ố ệ ử ệ

ng… ử ề c th i gian. M c lãi su t c th ph thu c vào th i gian g i ti n ch đ ng đ ủ ộ và s th a thu n gi a hai bên v nh ng đi u ki n đ m b o an toàn trong quan h tín d ng. Đ m r ng kho n v n này, ngoài bi n pháp lãi su t, ngân hàng có ố ệ th th c hi n m t s bi n pháp nh m t o nên tính l ng cho lo i ti n g i có kỳ ạ ằ ể ự h n nh cho phép khách hàng rút tr ướ ạ ư ạ ỏ c h n ho c s x trúng th ặ ổ ố ấ ạ ề ưở

t ki m. ệ ử ể ề ử ế ạ ề ớ

ư ượ ử ầ ng lãi, hình th c ph bi n c a lo i ti n g i này là ti ạ ề ử ứ ệ

i g i ti n đ - Ti n g i ti Là lo i ti n g i đ dành c a các t ng l p dân c , đ ủ ổ ế ủ ượ c g i vào ngân hàng t ki m có s . ổ ể ử c ngân hàng c p cho m t s dùng đ g i t ki m ng ệ ấ

ế ộ ổ ử ề ề

ồ t Nam, hình th c g i ti n ti đ đ c h ể ượ ưở Là lo i ti ạ ế ườ ử ề ti n vào và rút ti n ra, đ ng th i nó còn xác nh n s ti n đã g i. ờ ứ ử ề ế ệ

ậ ố ề t ki m ph bi n là: ổ ế ề t ki m không kỳ h n: Là lo i mà khách hàng có th g i nhi u Vi Ở ệ - Ti n g i ti ề ể ử ệ ạ ạ

l n và rút ra b t c lúc nào. ầ

- Ti n g i ti t ki m có kỳ h n: Là lo i ti n g i đ ử ế ấ ứ ử ế ạ ệ ạ ề ộ

c rút ra sau m t th i ờ ể c h n cũng có th ướ ạ

ượ ử ượ gian nh t đ nh. Tuy nhiên, n u khách hàng có nhu c u rút tr ế ầ đ ị ấ

ng là hình th c ti ệ ế ứ

ề ấ ị c đáp ng nh ng ph i ch u lãi su t th p. ả ư ứ - Ti n g i ti ử ế i tham gia ngoài vi c đ c tr lãi còn đ ườ ả ườ

ấ t ki m có m c đích: Th ụ ệ ượ ể ố ươ ụ ằ ắ ổ t ki m trung và ệ ụ c ngân hàng c p tín d ng ấ ng ti n ph c v nhu ụ ụ ệ

ề dài h n, ng ượ ạ nh m m c đích b sung thêm v n đ mua s m các ph c u tiêu dùng. ầ

ề ử ử ề ệ

ạ ử ế ng lãi cao và ch tài kho n không đ t ki m là lo i ti n g i phi giao d ch. ị c phát Ti n g i có kỳ h n và ti n g i ti ạ ấ ề c h ượ ưở ượ ủ ả

Chúng có cùng tính ch t là đ hành séc.

b. Ngu n v n vay: ồ ố

Các ngân hàng th ng m i có th vay v n t ngân hàng trung ươ ố ừ ể ạ ươ

ng m i ho c các trung gian tài chính khác và vay t ng, các công chúng, ươ ạ ặ ừ

ngân hàng th d ứ ướ

có giá. ừ

ứ ủ ộ ữ ự ữ ự ệ ệ ị

ể ộ c th c hi n theo hai ph ươ ự

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

5

ầ ư ượ i mua tr ti n theo m nh giá đ th c hi n nh ng nh ng d án đ u t phát hành kỳ phi u ngân hàng đ theo m nh giá (tr lãi sau, ng i các hình th c: - Phát hành ch ng t Ngân hàng ch đ ng phát hành kỳ phi u ngân hàng đ huy đ ng v n nh m ằ ộ ế ứ đã đ nh. Vi c huy đ ng v n d i hình th c ố ướ ng th c: Phát hành ề ứ c ghi trên b ượ ệ ả ề ế ả ườ ệ ệ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

i mua ứ ế ế ấ ườ

t kh u (tr lãi tr c h c, ng ng). m t kỳ phi u) và phát hành b ng hình th c chi ả ằ ặ s tr m t s ti n b ng m nh giá tr đi kho n lãi mà h đ ẽ ả ộ ố ề ướ ọ ượ ưở ừ ệ ằ ả

- Vay c a các ngân hàng và các trung gian tài chính khác. ủ

Vay qua th tr ằ ả ả

ả ụ ị ườ ờ ụ ể ắ ả

các ngân hàng, t ầ ố ượ ổ ứ

ạ ộ ả ụ ả ụ ụ ề ầ ả ồ

ố ng liên ngân hàng nh m m c đích đ m b o nhu c u v n kh d ng trong th i gian ng n, ngân hàng có th khai thác các kho n v n nhàn ch c tài chính tín d ng khác. Ho t đ ng vay m n này r i t ỗ ừ nh m m c đích đi u hòa nhu c u v n kh d ng và đ m b o ngu n v n l u ố ư ằ chuy n thông su t liên t c trong h th ng ngân hàng.. ố ệ ố ụ ể ố

2. Vai trò c a huy đ ng v n t i các ngân hàng t ng m i: ố ạ ủ ộ ươ ạ

a. Vai trò huy đ ng v n đ ng trên góc đ ngân hàng th ng m i: ố ứ ộ ộ ươ ạ

- Là ho t đ ng ch y u c a ngân hàng th ng m i. ủ ế ủ ạ ộ ươ ạ

t còn là ti n đ thúc đ y ngân hàng th ề ẩ ươ ể ng m i phát tri n ạ

đ - Huy đ ng v n t ố ố ề ộ c các s n ph m, d ch v khác. ị ụ ả ẩ ượ

ơ ấ ể ậ

- Là ho t đ ng đ ngân hàng gia tăng thu nh p, c i ti n c c u thu nh p ậ ươ ng ả ế ủ ươ ậ

ệ ho t đ ng tín d ng, là r i ro cao đ i v i ngân hàng th ng m i. Vì hi n nay 90% thu nh p c a ngân hàng th ng m i. ạ ộ c a ngân hàng th ủ m i là t ạ ừ ạ ộ ạ ụ ố ớ ươ ủ ạ

b. Vai trò huy đ ng v n đ ng trên góc đ khách hàng: ố ứ ộ ộ

- Giúp khách hàng ti ế t ki m. ệ

- Khách hàng có th l a ch n đ ọ ượ ể ự c hình th c ti n g i phù h p. ứ ề ử ợ

- Giúp khách hàng tăng nhu nh p qua vi c tr lãi c a Ngân hàng. ủ ệ ậ ả

- Khách hàng còn đ ệ ả ượ

c ti n ích trong thanh toán, an toàn tài s n, an toàn ể ượ c

thanh toán, t c đ thanh toán nhanh h n. Ngoài ra khách hàng còn có th đ ơ b o hi m s ti n g i c a mình. ả ộ ố ố ề ử ủ ể

c. Vai trò huy đ ng v n đ i v i n n kinh t : ế ố ố ớ ề ộ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

6

- Đi u phát. ề



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ng ti n t ộ

ng ti n t ế , l u thông trong n n kinh t c l m v n đ phát tri n n n kinh - Huy đ ng v n giúp tăng ti ố ị ườ t l ế ượ , ki m soát đ ể ề ệ ề ệ ư ượ ạ ề ể ể ề ố ổ

giúp n đ nh th tr ị .ế t

- Giúp phát tri n th tr ị ườ ể ng tài chính, ví d nh kỳ phi u, trái phi u tr ư ụ ế ế ở

thành hàng hóa trên th tr ng ch ng khoán. ị ườ ứ

3. Các nhân t nh h ng đ n huy đ ng v n: ố ả ưở ế ộ ố

ng kinh t ườ ế ả ế ầ

ỉ ố c, chính sách c a nhà n c đ i v i các ngân hàng th - M i tr ộ ng m i nhà n ạ ướ

ữ : Ch s giá c , ti n đ c ph n hóa các ngân hàng ộ ổ ươ ng ố ớ ủ ng l n đ i v i vi c huy đ ng v n c a ngân ệ ướ ố ớ ưở ủ ả ớ ộ ố

th ươ m i cũng gây nên nh ng nh h ạ hàng th ng m i. ươ ạ

ụ ề ộ ố ộ

ệ ậ ậ ủ ậ ủ ộ

- Khách hàng: Vi c huy đ ng v n c a ngân hàng ph thu c nhi u vào thu ủ nh p c a khách hàng, t p quán tiêu dùng và đ tin c y c a khách hàng vào ngân hàng.

- Ngân hàng th ng m i: S n ph m d ch v ngân hàng có ch t l ng t ụ ạ ả ị

ấ ượ ơ ở ạ ầ ấ

t, ố ươ ẩ ủ phong phú, thu n ti n cho khách hàng hay không và lãi su t, c s h t ng c a ệ ngân hàng cũng nh h ng đ n vi c huy đ ng v n. ậ ả ưở ệ ế ố ộ

II. Nghi p v huy đ ng v n c a Ngân hàng Nông nghi p và phát ủ ụ ố ộ ệ ệ

tri nể

nông thôn (AGRIBANK) t nh Bình Đ nh. ị ỉ

ng m i l n nh t Vi ệ ả ề ố

ộ ướ ươ ạ ấ ạ ớ i ho t đ ng và s l ạ ộ

ủ ẳ ẫ ầ

ề ị ế ẫ ổ ệ ạ ầ

ố ượ ượ ng di n: T ng ngu n v n đ t g n 267.000 t đ ng, t ỷ ồ

ươ đ ng; T ng d n đ t g n 239.000 t ỷ ồ ớ ồ ố ư ợ ạ ầ ớ ự ẩ

t Nam c v v n, tài ng khách hàng. ớ c kh ng đ nh v i ị đ ng, v n t có ỷ ồ ố ự n x u theo l ỷ ệ ợ ấ là 1,9%. AGRIBANK hi n có ớ c b trí r ng kh p trên toàn qu c v i ố ế ố ệ ố ượ ể ắ ộ ị

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

7

AGRIBANK là ngân hàng th s n, đ i ngũ cán b nhân viên, m ng l ộ ả Đ n tháng 3/2007, v th d n đ u c a AGRIBANK v n đ ế trên nhi u ph g n 15.000 t ổ ầ chu n m c m i, phù h p v i tiêu chu n qu c t ẩ ợ h n 2200 chi nhánh và đi m giao d ch đ ơ g n 30.000 cán b nhân viên. ầ ộ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

1. Các hình th c huy đ ng v n c a Ngân hàng AGRIBANK t nh Bình ố ủ ứ ộ ỉ

Đ nh: ị

ị Các Chi nhánh Ngân hàng nông nghi p và Phát tri n nông thôn trên đ a ệ ể

bàn t nh Bình Đ nh đang áp d ng các hình th c huy đ ng v n sau đây: ụ ứ ộ ố ỉ ị

- Nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân d ứ ở ổ

ả i hình th c m tài kho n ướ t ki m (bao g m ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n các ử ủ ế ề ử ứ ồ ệ ạ ạ ề ử ề ộ

ậ ti n g i, huy đ ng ti lo i).ạ

ệ ề Riêng hình th c ti n g i ti ứ

ạ ệ ế ế

ệ ử ờ ạ ụ t ki m h ệ t ki m d th ự ưở ử ế t ki m có kỳ h n các lo i, ti ạ ệ t ki m g i góp, ti ử t ki m, chi nhánh đang áp d ng các th th c ể ứ ng lãi b c ậ ưở ộ ng (huy đ ng ạ ệ ế

ỉ ề ử ừ ế ờ

ứ ộ ứ ố ị

t Nam. n ướ

ti t ki m không kỳ h n, ti ế thang theo th i h n g i, ti ế theo t ng đ t). ừ - Phát hành kỳ phi u, ch ng ch ti n g i theo t ng th i kỳ. - Các hình th c huy đ ng v n khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà ủ c và Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi ệ ệ 2. Đ ng ti n dùng trong huy đ ng v n: ể ố ồ ộ ề

Hi n nay, Ngân hàng đang huy đ ng v n b ng Đ ng Vi t Nam (VNĐ), ằ ồ ố ộ ệ

rô (EUR), ... ệ Đô la M (USD), ỹ

3. Quy n l Ơ i c a khách hàng g i ti n: ề ợ ủ ử ề

ấ ị

t Nam theo quy ượ ưở ượ ệ ồ

ng lãi su t theo quy đ nh c a Ngân hàng n i giao d ch; - Đ c h ủ ị ơ - Đ c Ngân hàng b o hi m ti n g i b ng Đ ng Vi ể ử ằ ề có giá vô danh); c (tr gi y t ả ừ ấ ờ

có giá và toàn quy n s t ki m, gi y t ử ệ ướ ấ

ề ử ấ ờ ậ có giá c a mình đ th c hi n quy n tài s n theo lu t ệ ổ ế ủ ể ự ề ả đ nh c a Nhà n ủ ị - Đ c c p s ti n g i, s ti ổ ề ấ ờ ử

ượ d ng ti n g i, gi y t ụ ề đ nh; ị

- Đ c rút ti n theo yêu c u trong ph m vi ngu n ti n g i c a mình (k ử ủ ề ề ầ ạ ể

ồ c b ng ti n m t và thanh toán không dùng ti n m t); ả ằ ề ặ ặ

ớ - Đ c hoàn tr c g c và lãi theo t ng th th c g i đã tho thu n v i ừ ể ứ ử ả ả ố ả ậ

ượ ề ượ Ngân hàng;

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

8

i theo qui đ nh c a pháp lu t; - Đ c gi ượ ữ bí m t và b o v quy n l ả ề ợ ệ ậ ủ ậ ị



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

- S d trên tài kho n ti n g i, s ti ấ ờ ổ ề ử ệ ố ư

ề c chi ử ổ ế ế có giá t ki m, s ti n g i, gi y t ế ộ ệ t kh u, c m c vay v n theo ch đ hi n ầ ấ ố ố ượ

ả do Ngân hàng phát hành đ hành c a Ngân hàng; ủ

- Đ c Ngân hàng n i giao d ch xác nh n quy n s h u mi n phí khi ở ữ ượ ễ ề ậ ơ ị

khách hàng có yêu c u;ầ

- Khách hàng g i b ng ngo i t nào đ ử ằ ạ ệ ượ ạ c lĩnh c g c và lãi b ng ngo i ả ố ằ

t đó. ệ

4. Trách nhi m c a Ngân hàng: ủ ệ

i, lĩnh ra d dàng; ệ ề ử ễ

ậ ợ ả ậ ị ề ử ủ bí m t theo qui đ nh c a pháp lu t và b o đ m an toàn ti n g i c a ậ ủ ả

- T o đi u ki m cho khách hàng g i vào thu n l ạ - Gi ữ khách hàng;

Vi ề ử ằ có giá vô danh); c (tr gi y t ệ ướ ị

- Tham gia mua b o hi m ti n g i cho khách hàng có ti n g i b ng Đ ng ồ ề ử ả t Nam theo đúng qui đ nh c a Nhà n ủ - Ch u trách nhi m b i th ườ ừ ấ ờ ệ ệ ồ ị

ng theo qui đ nh hi n hành c a Ngân hàng t Nam cho ị ủ c và Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi ệ ệ ể ướ

ng h p do ch quan Ngân hàng gây ra; Nhà n khách hàng trong tr ườ ủ

ợ - Niêm y t công khai lãi su t, th i h n và ph ng th c huy đ ng t ờ ạ ươ ứ ế ấ ộ ạ ơ i n i

giao d ch.

ị 5. Lãi su t huy đ ng: ộ ấ

Phù h p v i quan h th tr ợ ớ ệ ị ườ ự ừ

ng t ng th i gian và khu v c, theo qui đ nh ệ t ờ ệ ể ố ổ

ị c a T ng Giám đ c Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi ủ Nam.

ế ộ ư ụ ấ

ngày Khi có thay đ i lãi su t, Ngân hàng s áp d ng ch đ nh sau: - V i ti n g i không kỳ h n: th c hi n theo m c lãi su t m i k t ự ổ ử ẽ ệ ớ ể ừ ứ ấ ạ

ớ ề có hi u l c thi hành.

ệ ự - V i ti n g i có kỳ h n, k c kỳ phi u, ch ng ch ti n g i: Gi ớ ề ử ể ả ạ

nguyên ngày g i cho đ n h t kỳ ế ứ có giá t ấ ờ ỉ ề ử ử ữ ế ế ừ ấ ậ

m c lãi su t đã tho thu n ghi trên gi y t ả ứ h n.ạ

6. Qui đ nh tr lãi: ả ị

* Ti n g i không kỳ h n ử ử ề ả

ồ t ki m không kỳ h n): Lãi đ ạ (bao g m ti n g i trên tài kho n ti n g i thanh ề c tính tr hàng tháng, n u khách hàng ề ế ượ ế ả ạ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

9

ử toán và ti ệ không lĩnh ra, đ ượ c Ngân hàng nh p lãi vào g c. ậ ố



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ử ồ ề

t ki m d th * Ti n g i có kỳ h n t ki m h ệ ưở ạ (bao g m ti n g i trên tài kho n và ti ế ả ử ng lãi b c thang theo th i h n g i, ti ệ ờ ạ ử ế ậ t ki m có kỳ ệ ự ưở ng

ề h n, tr ti ừ ế ạ có qui đ nh riêng): ị

ố ạ

có giá. ấ ả ứ ấ ờ

c h n: ố ướ ạ

ượ ạ

ấ ề ử ưở

- Rút v n đúng h n: Ngân hàng tr lãi theo đúng m c lãi su t ghi trên gi y t - Rút v n tr Đ c Ngân hàng tr lãi b ng lãi su t ti n g i không kỳ h n. t ki m h Riêng đ i v i th th c ti ệ ặ ả ể ứ ộ ằ ế ầ ử ng lãi b c thang theo th i h n g i, c tr lãi c th i h n, đ ả ờ ạ ờ ạ ượ ộ ố ướ

ậ khách hàng có th rút m t ph n ho c toàn b v n tr b ng lãi su t t ằ ự ử ớ

ố ớ ể ng ng v i th i gian th c g i. ấ ươ ứ ờ ạ ố

- Rút v n sau h n: Ngân hàng s nh p lãi vào g c và chuy n sang kỳ h n m i t ố ạ ậ ớ ươ ứ ể

ấ ể ể ờ

c h ng ng, áp i th i đi m chuy n, Ngân nguyên kỳ h n chuy n ti p ế ạ ề i su t cao nh t c a lo i ti n g i có kỳ h n ng n h n li n ớ ạ ạ ươ ứ ấ ủ ế ạ ữ ử ạ ề ể ơ ạ ấ ưở ượ ắ ạ

ẽ d ng lãi su t hi n hành cho kỳ h n m i. N u t ệ ụ hàng không qui đ nh lo i kỳ h n t ng ng thì gi ị và đ ng l ả k mà Ngân hàng đang huy đ ng. ề ộ

Tr ợ ườ

ng h p h t kỳ h n khách hàng ch rút lãi thì Ngân hàng ch tr lãi ỉ ng ng theo n i dung ế ố ề ỉ ả ộ ớ ươ ứ ể ạ

ạ cho khách hàng, s ti n g c chuy n sang kỳ h n m i t ố trên.

ế ỉ ề ử

ố ớ ế ứ c h n: Ngân hàng tr lãi theo m c lãi su t ti ướ ạ ứ ả ấ ế ệ t ki m

* Đ i v i kỳ phi u, ch ng ch ti n g i: - N u thanh toán tr không kỳ h n hi n hành. ạ

V i kỳ phi u, ch ng ch ti n g i tr lãi tr c, khách hàng đ c h ử ả ượ ướ ứ ệ ế

ưở ng ế t ki m không kỳ h n tính trên s ti n th c n p khi mua kỳ phi u, ố ề ớ ấ ế ỉ ề ạ ự ộ ệ

lãi su t ti ch ng ch ti n g i. ứ

- N u thanh toán đúng h n: Khách hàng đ c thanh toán g n m t l n c ọ ượ ạ ỉ ề ử ế

ộ ầ ử ỉ ề ứ ứ ế ấ ớ

ả g c và lãi (đúng v i m c lãi su t đã ghi trên kỳ phi u, ch ng ch ti n g i khi ố phát hành).

- N u thanh toán sau h n: Ngân hàng không chuy n sang kỳ h n ti p theo ể ế ạ ạ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

10

mà ph i theo dõi riêng đ thanh toán kỳ phi u, ch ng ch ti n g i quá h n. ỉ ề ử ứ ế ể ả ế ạ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

Kỳ phi u, ch ng ch ti n g i quá h n đ c h ế ứ ử ưở ấ

ượ ờ ạ ạ ỉ

ỉ ề ệ ứ

ng thêm lãi su t theo ạ m c lãi su t không kỳ h n hi n hành đ i v i th i gian quá h n và ch tính trên ố ớ ứ s ti n g c c a kỳ phi u, ch ng ch ti n g i. ỉ ề ử ế ố ề ị ứ ấ ố ủ - V i ph ớ ươ ế ế

ng th c thanh toán lãi đ nh kỳ: N u khách hàng không đ n lĩnh c tr vào kỳ k ti p theo (không tính lãi ẽ ượ ế ế ả ị

lãi đúng đ nh kỳ quy đ nh thì s đ ị nh p g c) ậ ố

ế ố ớ

ế ạ

ỉ ướ ụ ệ ấ

* Đ i v i trái phi u: Ngân hàng ch thanh toán trái phi u khi đ n h n, khi khách hàng có nhu ế ầ c h n, Ngân hàng th c hi n nghi p v chi t kh u, c m ự ệ ế c niêm y t ng ch ng khoán (n u trái phi u đó đ ế ạ ị ườ ế ượ ứ ế

c u thanh toán tr ầ c , mua bán trên th tr ố trên th tr ị ườ ứ ng ch ng khoán) đ đáp ng v n cho khách hàng. ứ ể ố

PH N B: Ầ

Tìm hi u 3 th th c thanh toán không dùng ti n m t trong n n kinh t ể ứ ề ề ể ặ ế :

Th th c thanh toán b ng séc, b ng y nhi m thu, y nhi m chi. ằ ủ ể ứ ủ ệ ệ ằ

ặ ể ị

ể ứ ứ ề ề ự ế ế ố ủ ế

ể ứ ề ị

i ngân hàng đ ặ ả ạ ở

ề ộ Th th c thanh toán không dùng ti n m t là t ng th các quy đ nh v m t ổ trong quá trình thanh toán. cách th c tr ti n. Đó cũng là s liên k t các y u t ả ề ế ố c a quá trình thanh toán, cho nên cũng có Có nhi u cách đ liên k t các y u t ể nhi u th th c thanh toán không dùng ti n m t. Theo quy đ nh hi n hành c a ủ ệ ề ự c quy n l a Vi ượ ch n các th th c thanh toán không dùng ti n m t đ thanh toán cho nhau đó là: ề t Nam thì các khách hàng có m tài kho n t ệ ọ ặ ể ề

ủ ụ

ể ứ - Th th c thanh toán b ng séc; - Th th c thanh toán y nhi m thu, y nhi m chi; - Th th c thanh toán b ng th tín d ng; - Th th c thanh toán b ng th thanh toán. ể ứ ể ứ ể ứ ể ứ ằ ủ ằ ằ ệ ư ẻ

ỗ ề ữ ị

ể ứ ệ ự

ậ ớ ồ

h p l ế ợ ệ ộ ẫ ả ố

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

11

ợ M i th th c thanh toán đ u có n i dung và nh ng quy đ nh riêng phù h p ể ứ ộ v i t ng quan h mua – bán hàng hóa. Vi c l a ch n th th c thanh toán nào là ệ ớ ừ ọ ớ do khách hàng t và v i th a thu n v i nhau trên c s h p đ ng kinh t ơ ở ợ ự ỏ s h ng d n c a ngân hàng nh m đ m b o tăng nhanh t c đ thanh toán và ự ướ ả ủ t ki m chi phí trong quá trình t ti ệ ế ằ ch c thanh toán. ổ ứ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

I. Th th c thanh toán b ng séc. ể ứ ằ

1. Khái ni m: ệ

Séc là l nh tr ệ ả ề ti n c a ch tài kho n, đ ủ ượ ậ ủ ả

ẫ c quy đ nh, yêu c u đ n v thanh toán trích m t s ti n t ị ướ

i th h ộ ố ề ừ ng có ghi tên trên t ườ ờ

ng ti n thanh toán có th chuy n nh c l p trên m u do Ngân hàng ề tài kho n ti n ả séc. Ngoài ng trong th i gian ụ ưở ể ượ ể ờ ị ủ ộ ầ ơ ể ả ệ ươ

i ngân hàng m t tài kho n, ngân hàng s c p cho ng Nhà n g i thanh toán c a mình đ tr cho ng ử ra séc còn là m t ph có hi u l c. ệ ự Ng ườ i có ti n m t ề ở ạ ẽ ấ ả ộ

ườ i ế séc đ a đ n ư ố ậ ể ề ộ ờ ỗ ầ

g i ti n m t quy n séc. M i l n mu n rút ti n ra thì l p m t t ộ ử ề ngân hàng đ lĩnh ti n. ể Séc là m t ph ng ti n thanh toán đ ộ ề ươ ượ ử ụ ệ

c s d ng r ng rãi trong các n ng ti n chi tr ệ

ổ ế ư

c có ướ ả ượ c đ c. Séc cũng v hàng hóa, cung c p lao v , du c s d ng r ng rãi trong thanh toán qu c t ướ ấ ụ ộ

ộ h th ng ngân hàng phát tri n cao. Hi n nay séc là ph ươ ệ ể ệ ố t c các n dùng h u nh ph bi n trong thanh toán n i đ a c a t ầ ộ ị ủ ấ ả đ ượ ử ụ ố ế ề l ch và v các chi tr phi m u d ch khác. ả ị ề

ậ Séc có giá tr thanh toán tr c ti p nh ti n t ị ị ự ư ề ệ ế ữ

, do v y nó ph i có nh ng quy ả c Genève năm 1931

c áp d ng, m t t séc c n ghi đ nh ng đi u sau đây: ậ đ nh v n i dung và hình th c theo lu t đ nh. Theo công ứ ị đ ộ ờ ượ ậ ị ầ ụ ướ ề

c coi là séc thì ph i có tiêu đ ề ộ c nhi u n Tiêu đ c a séc: M t l nh tr ti n mu n đ ộ ệ ề ướ ề ủ ủ ữ ượ ố

l nh đó. Vì séc là l nh nên khi ngân hàng nh n đ ả ề ệ ượ

ề ả ả c séc s ph i ẽ ậ ng h p tài kho n phát hành séc không ấ ậ ệ ệ ả ợ

SÉC ghi trên t ch p nh n vô đi u ki n l nh này, tr tr còn ti n ho c t ừ ườ ấ ầ ủ

quan tr ng đ ờ ệ ề séc không đ y đ tính ch t pháp lý. ề Đ a đi m và ngày tháng năm phát hành séc: Đây là m t y u t ị ộ ế ố

séc cũng nh là căn c đ gi ứ ể ả ể ọ i quy t các ế ị ủ ờ

ặ ờ ể ờ ạ ế ả ư ế

S ti n ghi trên séc ph i rõ ràng, ph i v a ghi b ng s v a ghi b ng ch ấ ố ề ả ừ ố ừ ằ ằ ữ

ệ ớ

kh p nhau, có ký hi u ti n t Tên đ a ch c a ng i yêu c u trích tài kho n, tài kho n đ xác đ nh th i h n thanh toán c a t tranh ch p n u có x y ra gi a các bên liên quan đ n séc. ữ ả . ề ệ ườ

ng s ti n trên séc, ch ký c a ng ị ả ề ả ượ ữ ủ ị

ả ố ề ữ ủ ế ả

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

12

ầ ỉ ủ hàng tr ti n, tên đ a ch c a ng i h ườ ưở phát hành séc. N u là t ng và d u c a t tr ả ứ ch c đó (n u có). c trích tr , ngân ả ườ i ỉ ủ ch c thì ph i có ch ký c a ch tài kho n, k toán ủ ổ ế ấ ủ ổ ứ ưở ế



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ệ ố

ạ ả ượ ộ ế ố ả ượ trên đây ph i đ c ghi cùng m t lo i ch , m t th m c, không đ ữ

i ngân hàng, s ti n trên t séc không v ề ơ ả ở ạ ượ ờ

ngân hàng. Séc có th phát hành đ tr ti n cho m t t ượ ả ố ư ứ ố ề ể ộ ổ

ẩ c ghi rõ ràng, chính xác tuy t đ i, không t y ằ c ghi b ng ứ ự i phát hành séc ph i có ti n trên t quá s d có trên tài ch c, m t cá ộ ả ề i, séc cũng có th do m t ngân hàng này phát hành tr ti n ể ả ề ộ ườ ể ề

Các y u t xóa và ph i đ ộ m c đ . Đi u c b n trong phát hành séc là ng ự ỏ ườ tài kho n m t ả kho n ả ở nhân ho c nhi u ng ặ cho m t ngân hàng khác.

i phát ượ c in s n theo m u có nh ng dòng đ tr ng đ ng ữ ể ố ể ẵ ẫ ườ

ộ ng đ Séc th hành séc đi n vào. ườ ề

Ngày nay, r t nhi u ngân hàng trên th gi ế ớ ố ề i dùng máy in nhi u màu s ti n, ề

ề ằ ề ký hi u ti n, s ti n b ng s , b ng ch lên ch tr ng c a t ố ằ

ệ Đ c đi m c a séc là có tính th i h n, t c là t séc. séc ch có giá tr ti n t ặ ủ ờ ỉ ữ ờ ạ

ấ ố ề ủ ờ ạ ươ

séc đ ộ ạ

ị ư ể ế ệ ự ủ ờ ư ỗ ố ho c ặ ứ ờ ị ề ệ ờ ng m i. Th i ạ ư ế ố ớ séc và tùy thu c vào ph m vi không ờ c quy đ nh. Nói chung séc l u hành ướ

ộ ị

thanh toán n u th i h n hi u l c c a nó ch a h t đ i v i séc th ệ ự ủ h n hi u l c c a t c ghi rõ trên t ượ ạ gian mà séc l u hành và lu t pháp các n ậ trong n i đ a th i gian ng n h n l u hành trong thanh toán qu c t ơ ư Séc tr ti n ngay, th i h n hi u l c là 8 ngày làm vi c k t ắ ờ ạ ờ ả ề

ế ướ ờ ạ ệ ự

c trong cùng m t châu, là 70 ngày n u séc đ ướ ế

ế

. ố ế ngày phát hành ệ ự ệ ể ừ ế c, th i h n hi u l c là 20 ngày làm vi c n u séc, n u là séc l u hành trong n ệ ư ả ở ộ c tr m t l u thông ngoài n ư i ngân hàng n ướ ệ ự thì séc s m t hi u l c. Đ i v i séc du l ch thì không quy đ nh th i h n hi u l c. ị ị

ố ớ ẽ ấ t Nam, th i h n thanh toán séc là 15 ngày k t ệ ự ờ ạ Vi Ở ệ ể ừ

ượ ộ c không cùng châu. Qúa th i h n trên n u séc không quay tr l ở ạ ờ ạ ờ ạ ngày ký phát séc. Vi t Nam t ệ ở

i Pháp ng ti n thanh toán b ng séc đã xu t hi n ằ ườ Có th nói, ph ể ỷ ấ Vi ệ

ệ ủ ở i có đ a v trng xã h i và m t s tâng l p th ị ự ữ ộ ị

ườ i ngân hàng và s d ng séc. Nh ng ng ử ụ ộ ố ữ ỉ ở

ể ớ ượ ng ch a ti p c n v i lo i ph ậ ư ươ ệ

, nh t là sau thòi ký m kinh t ng m i qu c t ớ ự ở

ấ ẽ ạ ả ữ

ừ ệ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

13

ệ ươ đ u thê k 20, khi có s xu t hi n c a ng ầ ấ th i đi m đó, ch có nh ng ng ờ l u m i đ c m tài kho n t ả ạ ư th ạ ớ ế ườ tri n ngày càng nhanh c a th ươ ủ ể c a n ủ ướ các ph ươ nay séc cũng đã đ ừ ệ t Nam. Tuy nhiên vào ượ ng ớ i dân bình ườ ng ti n thanh toán này. Sau này, v i s phát ế ố ế nh ng năm 1990 và c i cách m nh m trong lĩnh v c ngân hàng, c ta t ự ạ ệ ng ti n thanh toán không dùng ti n m t đã ngày càng m r ng và hi n ở ộ ặ ng s d ng séc ử ụ ề c s d ng khá ph bi n. Tuy nhiên, đ i t ổ ế ượ ử ụ ố ượ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ẫ ữ ủ ế ử ụ ữ ế ẫ ầ

ặ i liên quan đ n séc. ch y u v n là nh ng pháp nhân, nh ng cá nhân v n còn s d ng h u h t là thanh toán b ng ti n m t. ằ ề 2. Nh ng ng ữ ườ ế

i liên quan đ n vi c phát hành và s d ng séc th ữ ườ ườ

ướ ợ

ử ụ ệ ế ng l i séc và ngân hàng thanh toán séc. Ng i phát hành séc. Ngân hàng thanh toán là ng ồ ng bao g m i phát ả i tr

ng l Nh ng ng ng i h i ký phát séc, ng ườ ưở ra séc đ tr n g i là ng ườ ể ả ợ ọ i t i h ti n cho ng ợ ờ ườ ưở ề ậ

séc. Ng c phát hành, ng Sau khi séc đ ườ ườ ng l i t séc. ợ ờ séc g i là ng ọ

i nh n ti n là ng ề ườ i có quy n h ề ườ ng cho nhi u ng ề ưở ườ i h ườ ưở i t ng l ợ ờ i liên ti p b ng ph ế ằ ườ i ươ ng ể

ượ c m séc. Séc có th chuy n nh ể ầ pháp ký h u trong th i h n hi u l c c a séc. ờ ạ

ượ ệ ự ủ ứ ấ ậ ậ ệ ứ ể

ườ

ng đ i v i t ệ séc sau đó v

ả ề ượ

ứ t c nh ng ng ữ ố ớ ấ ả séc. Tuy nhiên ng ườ ộ ộ ượ ố ớ ờ ằ ệ ề

ậ ườ ầ i chuy n nh ể ệ c truy đòi”. Vi c ký h u séc ch đ ỉ ượ ể ớ ố ớ ượ ệ ậ ậ

ề Ký h u có 2 ý nghĩa. Th nh t, ký h u ch ng nh n vi c chuy n giao quy n ậ ậ i khác. Th hai, ký h u xác nh n trách nhi m c a ng séc cho m t ng ủ h ưở ậ ề i chuy n nh ng t i c m gi ể ườ ữ ờ ng séc có th thoái vi c tr ti n đ i v i t ệ ữ thác trách nhi m này b ng cách ghi thêm m t đi u ki n v b o l u cùng v i ch ề ả ư ạ c th c hi n đ i v i lo i ký h u “không đ ệ ự séc theo l nh.ệ

i c m séc: Ng Quy n h n, nghĩa v c a ng ạ ề ườ ụ ủ ườ ầ

ả ả

c xu t trình t ị séc đ ị ờ ả ả ượ ỉ ậ ể ề

ờ ấ ủ ề ủ ố ề ạ ơ ể

ị ừ i phát hành hành séc ph i ch u trách nhi m thanh toán t ị ả ệ

ạ ề ườ ả ờ ế

ế ả ơ ớ ị

ệ ự ủ ờ

i th h ả ự ế ườ ượ ể ờ

i khác b ng cách ký tên vào n i quy đ nh ờ ị

ằ ư ướ

séc ch a có c m t c phép chuy n nh ng” ch m d t vi c chuy n nh ờ ượ ụ ể ệ ấ

ừ ượ c ch ký c a mình c m t ng” ờ ơ ộ ng có quy n chuy n nh ề ụ ưở m t sau t ở ặ ơ “không ti p t c chuy n nh ế ụ ể ượ ứ ể “không ti p t c chuy n nh ế ụ ượ ể ụ ừ ữ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

14

ng. i phát hành séc ph l p séc đúng quy đ nh, đ m b o có đ s ti n trên tài kho n ti n g i thanh toán đ thanh ề ử ử i đ n v thanh toán. N u trên tài kho n ti n g i toán khi t ế ch i thanh toán, thanh toán không còn đ ti n đ thanh toán t séc thì séc b t ố séc đó và các ng ườ i kho n ti n ph t cùng các chi phí phát sinh liên quan đ n vi c khi u ki n. Ng ệ ệ séc đã phát hành. phát hành séc có quy n yêu c u đ n v thanh toán b o chi t ề ầ i th h Quy n h n c a ng séc thanh ng: trong th i gian có hi u l c c a t ủ ụ ưở ườ ạ ề ặ ơ ng séc ph i tr c ti p n p séc cho đ n v thanh toán ho c đ n toán, ng i th h ườ ụ ưở séc v thu h đ đòi thanh toán. Ng ng t ộ ể ị ư cho ng séc n u nh ườ ế ừ tr c đó t ng”, ho c c m t ặ ụ ng ti p theo “không đ ế b ng cách ghi tr ở ủ ằ ượ ph n quy đ nh vi c chuy n nh ượ ầ ướ ệ ể ị



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

Tr ng h p m t séc: N u ng ả ấ ế ườ ị ấ

ng (n u là séc ký danh). N u ng ơ ườ ấ ườ i th h ụ ưở

ấ ế ơ

ẫ ị ả ế ng làm m t séc, ph i thông báo ngay cho đ n v thanh toán và ng ườ ị

ả ậ c k p th i g i đ n cho đ n v thanh toán. Đ n v thanh toán khi nh n đ ị ị ị ơ ậ ả ấ ơ

ể ế ờ ử ế ấ

ơ ế

ờ séc đã đ c thông báo m t séc sau th i đi m t ậ ể ệ ấ ị ượ

ượ t và ng i ph t hành séc b m t séc ph i thông báo ườ i i phát t. Thông báo m t séc ph i l p b ng văn b n theo m u quy đ nh và ằ c ượ ư séc báo m t đã thanh toán ch a. ị séc đó. N u đ n v ế c thanh toán i làm ị ơ ế ườ

ợ ngay cho đ n v thanh toán và ng ị th h ụ ưở hành séc bi đ ượ thông báo m t séc, ph i ki m tra ngay xem t ấ ả N u ch a thì đ n v thanh toán ra l nh đình ch thanh toán t ơ ư thanh toán nh n đ thì đ n v thanh toán thông bán ngay cho ng m t séc ph i ch trách nhi m v các thi ấ

ả ề ng h p khi u n i và x lý vi ph m: Khi t ớ ế ị ừ

ờ ỉ ờ ờ i làm m t séc bi ấ ườ h i do vi c m t séc. ấ ệ séc b t ố i phát hanh séc và ng ạ ử ế ệ ạ ề ườ

ệ ạ ị Tr ạ ợ ườ i th h ng có quy n khi u n i ng ụ ưở ườ ng séc đ đòi l ể i s ti n đã ghi trên séc. Đ n khi u n i ph i có phi u t ơ ế ả

i nh n đ ủ

ườ ượ ố ế ạ

ườ ị ừ ố ả ờ ệ ố ề ả

i quy t đ c b ng khi u n i, ng ế ườ ụ ưở ấ ườ ở ạ ề ệ ả

ườ ế ấ ả

séc, c ý trao và nh n t ữ ờ ố

ả ạ ỉ ệ ự ữ

ậ ờ ệ ầ ấ ẽ ị ứ ả

ử ạ ợ ồ ị

ố ư ạ ế ụ ắ ị ứ ệ ầ ạ

ở ể ề ạ ồ ạ ạ ầ ị

ủ ả ạ

ế ấ ứ ư ử ụ ạ ỉ ổ ứ ả ớ ượ ụ ủ

ch i thanh toán, i chuy n ể ng ế ừ nh ạ ạ ố ề c đ n ậ ượ ơ ch i thanh toán kèm theo. Ng ch i thanh toán c a ng i b t ườ i g i đ n khi u n i. N u ch p nh n ậ i cho ng khi u n i có trách nhi m tr l ạ ế ế ườ ử ơ ợ ng h p i khi u n i. Tr thì ph i thanh toán ngay s ti n ghi trên séc cho ng ế ể ng có quy n kh i ki n đ không gi i th h ế ượ ằ ạ i quy t theo pháp lu t. Nghiêm c m các đòi ti n. V ki n v séc do Tòa án gi ậ ề ụ ệ ề m o, séc b s a hành vi gi ị ử m o, s a ch a t séc gi ử ả ạ ch a, séc đã h t h n hi u l c thanh toán, séc đã có l nh đình ch thanh toán. N u ế ế ạ ạ ề phát hành séc quá s d trên tài kho n thanh toán l n th nh t s b ph t ti n theo quy đ nh x ph t vi ph m h p đ ng và có công văn nh c nh đ tránh tái ư ph m. Còn n u ti p t c vi ph m l n th hai, ngoài vi c b ph t ti n nh vi ộ ph m l n th nh t còn b đình ch phát hành séc trong 6 tháng và thu h i toàn b ế s séc ch a s d ng c a các t ch c, cá nhân vi ph m. Sau đó, ph i có cam k t ố không tái ph m c a ch tài kho n m i đ c khôi ph c quy n phát hành séc. ề N u v n tái ph m thì b c m phát hành séc vĩnh vi n. ủ ị ấ ễ ế ạ

ẫ 3. S đ l u thông séc. ơ ồ ư

Có hai tr ư ng h p l u thông séc: L u thông séc qua m t ngân hàng và l u ợ ư ư ộ

ườ thông séc qua hai ngân hàng.

- L u thông séc qua m t ngân hàng: Th ư ộ ườ ộ ng s d ng trong thanh toán n i ử ụ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

15

đ a.ị



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

S đ l u thông séc qua m t ngân hàng: ơ ồ ư ộ

Ng

i mua

Ng

i bán

ườ

ườ

(1)

(2)

Ngân hàng

(5) (4) (3)

ị ặ

ườ ộ ể ượ c chi tr . ả

(1) (2) (3) (4) (5) Giao hàng ho c cung ng d ch v . ụ ứ Ký phát séc thanh toán. Ng Ngân hàng ghi có tài kho n ng Ngân hàng ghi n tài kho n ng i bán n p séc vào ngân hàng đ đ i bán. i mua. ườ ườ ả ả ợ

- S đ l u thông séc qua hai ngân hàng: ơ ồ ư

Ng

i mua

Ng

i bán

ườ

ườ

(1)

(2)

(5) (3) (7)

Ngân hàng bên bán

Ngân hàng bên mua

(4)

(6)

i mua. ườ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

16

(1) (2) Ng Ng i bán giao hàng cho ng i mua ký phát séc thanh toán cho ng i bán. ườ ườ ườ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ườ i bán n p séc vào ngân hàng chi tr . ả ộ

Ng Ngân hàng bên bán nh ngân hàng bên mua thu h ti n ộ ề ở ờ

ng ườ

i mua. ợ ợ ườ

ế

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

17

(3) (4) i mua. (5) (6) (7) Ngân hàng bên mua ghi n và báo n cho ng Quy t toán séc gi a hai ngân hàng. ữ Ngân hàng bên bán ghi có và báo có cho ng i bán. ườ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

4. Phân lo i séc. ạ

ng séc đ ườ

ượ c ng c a nó, căn c vào cách thanh toán Có th phân lo i séc theo nhi u tiêu chí khác nhau. Thông th ề ể ượ ứ ủ ấ

i phát hành séc.

ng séc đ c chia làm 4 lo i sau đây: ể ể ạ phân lo i d a trên tính ch t chuy n nh ạ ự séc và căn c vào ng ứ ứ

ượ ọ ợ

i. Lo i séc này không c ghi trên ượ i h ườ ưở ng b ng th t c ký h u, ch có ng ỉ ng l i h ườ ưở ượ ể ậ ạ ạ i đ ng l ợ ượ

ủ ụ ngân hàng.

ng l ả

th chuy n nh ể séc m i đ ớ ượ - Séc vô danh là lo i séc không ghi tên ng i c m séc”. B t c ai c m séc này cũng có th lĩnh ti n i h ườ ưở ể

ườ Căn c vào tính ch t chuy n nh ấ - Séc ghi tên là lo i séc ghi rõ h tên ng ạ ằ c lĩnh ti n ề ở ạ ấ ứ ủ ụ ườ ầ ầ ằ ể i, ch ghi câu “tr cho ỉ ngân hàng, vì v y ậ ứ ng b ng hình th c

ng ầ không c n qua th t c ký h u séc v n có th chuy n nh ẫ ậ trao tay. N u đ m t séc coi nh m t ti n. Lo i này dùng đ nh n ti n m t. ư ấ ề ế ể ạ

- Séc theo l nh là lo i séc ghi tr theo l nh c a ng ủ

ể ấ ả ạ ệ séc ghi “yêu c u tr ả ờ ể ủ

ờ ng đ c b ng th t c ký h u nh cách ký h u c a h i phi u. ệ ệ ư ậ ượ

ợ ề ở ượ ề ể ặ ậ i ghi trên t ng l i h ợ ườ ưở theo l nh c a ông X”. Lo i này có th ạ ậ ủ ố ằ ượ ế ậ c chuy n nh ể

ng l ượ ề

ạ ng b ng cách ký h u là lo i ủ i nh ng ghi thêm đi u ki n là không theo l nh c a ệ i khác ệ ườ

séc đó. Trên t ầ chuy n nh ể ủ ụ ượ ằ - Séc theo l nh nh ng không đ ư ệ séc có ghi tên ng i h ư ườ ưở i này. đ i v i lo i séc này, vi c chuy n giao cho ng ng l ng ạ ợ ph i thông qua xác nh n chuy n nh ng b ng m t văn b n kèm theo. ằ ậ ượ ệ ộ i h ườ ưở ả

ứ ạ

ể ạ

ủ ể ể ả ộ

ợ ể ố ớ ả ể Căn c vào cách thanh toán séc có th chia làm 2 lo i: ể - Séc chuy n kho n là lo i séc mà ng ả ả ủ ặ ể ể ả

trích ti n t ng nh c. ườ ượ ề

i ký phát séc ra l nh cho ngân hàng ườ ệ tài kho n c a mình đ chuy n tr sang m t tài kho n khác c a m t ộ ề ừ ả ể i khác trong ho c khác ngân hàng. Séc chuy n kho n không th chuy n ng đ ặ ượ - Séc ti n m t: là lo i séc mà ngân hàng thanh toán s tr ti n m t và ng ượ ề

ườ i i c m séc ẽ ả ề ắ ặ ườ ầ ặ ị

ặ phát hành séc ph i ch u r i ro khi b m t séc ho c b đánh c p. Ng ả không c n s y quy n cũng lĩnh đ

c ti n. ề c chia làm hai lo i: ạ

c và không th lĩnh ti n m t đ ể ạ ị ấ ị ủ ầ ự ủ ề ượ Căn c vào ng i phát hành séc đ ườ ứ - Séc cá nhân: đ ượ c s d ng đ nh n ti n t ể ậ i ngân hàng c a nhà nh p ượ ử ụ ề ạ ủ ậ

kh u.ẩ

i c b n đ i v i ng c h ố ớ i nh p kh u là h đ ẩ ọ ượ ưở ậ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

18

Thu n l khi séc xu t trình t ậ ợ ơ ả ấ ng l ợ i ngân hàng c a nhà nh p kh u. Tuy nhiên, trong tr ườ ườ ủ i cho đ n ế ợ ng h p ạ ẩ ậ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

giá ngo i t ả ẩ ạ ệ ị ủ

ỷ - 19 - Tuy nhiên séc lo i này không đ tăng.Created on c an toàn ượ ạ

này nhà nh p kh u cũng ph i ch u r i ro khi t ậ 9/16/2011 12:31:00 a9/p9 khi s d ng trong thanh toán qu c t . ố ế

ử ụ Séc b o chi c a ngân hàng hay séc xác nh n: Lo i séc này b o đ m an toàn ủ ả ả ả

ậ và s d ng thu n l ạ i h n. h n trong thanh toán qu c t ơ ậ ợ ơ

ử ụ Ngoài ba cách phân lo i séc nêu trên, còn có các lo i séc đ c bi t nh séc du ố ế ạ ặ ệ ư

ạ i. ng l l ch, séc g ch chéo, séc tài kho n c a ng ị ả ủ ạ i h ườ ưở ợ

i b t c c tr ti n t - Séc du l ch là lo i séc do ngân hàng phát hành và đ ị ạ ượ

ộ ạ

ng l i là khách du l ch có ti n t ợ ề ạ

ng l ủ ả ề ị

ữ ng l ỉ ợ ượ c ch đ nh, ng ị ề ạ ể ị i h ườ ưở ạ ủ i h ườ ưở ả i h ườ ưở

ờ ủ

ỏ ạ ậ i h ườ ưở ệ ự ể ớ ả ề ng l ợ ợ ỗ ể ị ạ

ị ự ể ả ề

ự ti n. ề

ị ặ ườ ệ

ả ề ạ ấ ứ m t chi nhánh hay đ i lý c a ngân hàng đó. Ngân hàng phát séc đ ng th i cũng là ờ ồ i ngân hàng phát ngân hàng tr ti n. Ng i ngân séc. Trên séc du l ch ph i có ch ký c a ng i. Khi lĩnh ti n t ế hàng đ i ch đ ngân hàng ki m tra, n u i ph i ký t ả đúng, ngân hàng m i tr ti n. Th i gian c a séc du l ch có hi u l c do ngân hàng phát séc và ng i th a thu n, có th có h n và có th vô h n. Trên séc du l ch có ghi rõ khu v c các ngân hàng tr ti n, ngoài khu v c đó, séc không có lĩnh giá tr ị Có 2 đ c đi m phân bi ng, đó là séc có m nh giá ể đ ị ặ ượ ả ằ ề

ệ c in trên m t séc và séc du l ch ph i đ -Séc g ch chéo là lo i séc trên m t tr ạ ạ

c dùng đ ng đ t séc du l ch v i séc thông th ớ ả ượ ặ ướ ủ ể ượ ể ạ

ể ả ợ

ứ ạ

ạ ạ

ữ ứ ệ ạ ạ ộ

ạ ạ

ỉ ể ở ạ c l ượ ạ ủ ụ ể

ể ề ặ ạ

ng l ộ ề ứ ợ ờ

c tr b ng ti n m t khi phát hành. ặ c c a nó có hai g ch chéo song song ạ ể v i nhau. Séc g ch chéo không th dùng đ rút ti n m t, th ườ ề ặ ớ i séc g ch chéo ng l i h chuy n kho n qua ngân hàng. Séc lo i này do ng ạ ạ ườ ưở ng t c là g ch chéo không tên t c là gi a b ng hai cách: (1) Séc g ch chéo th ữ ạ ứ ườ ằ ặ hai g ch song song không ghi tên ngân hàng lĩnh h ti n và (2) séc g ch chéo đ c ộ ề t, g ch chéo có ghi tên t c là gi a hai g ch song song có ghi tên m t ngân bi ộ ề hàng nào đó. Trong cách ghi này ch có ngân hàng đó m i có quy n lĩnh h ti n ề i, g ch mà thôi. G ch chéo không tên có th tr thành g ch chéo có tên. Ng ạ ạ chéo có tên không th chuy n thành g ch chéo không tên. M c đích c a séc g ch chéo là tránh dùng séc rút ti n m t và n u séc g ch chéo có tên ngân hàng thì có ế nghĩa là ng i séc chính th c nh ngân hàng đó lĩnh h ti n cho mình i h ườ ưở và ch có ngân hàng y mà thôi. ỉ - Séc tài kho n c a ng i: Là lo i séc mà ng ng l ng l ạ ợ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

19

i không ợ ả mu n ngân hàng tr ti n m t mà mu n tr b ng chuy n kho n ghi vào tài kho n ấ ả ủ ả ề i h ườ ưở ả i h ườ ưở ặ ả ằ ể ố ố



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ng l i v i m t câu ghi ngang qua t i h ườ ưở ờ ặ séc "Tr vào tài kho n" ho c ả ả

c a ng ộ ủ "ch ghi vào tài kho n c a ng ng l i". ỉ

5. u, nh ợ ớ ả ủ ợ c đi m c a th th c thanh toán b ng séc. ể i h ườ ưở ủ ể ứ ằ Ư ượ

ậ ợ ằ

i và nhanh chóng trong giao d ch mua bán. ị i bán ch c n c m séc và ườ ỉ ầ ườ ầ

* u đi m: Ư ể Thanh toán b ng séc r t thu n l i mua hàng ký séc đ a cho ng Ng CMND ra ngân hàng là có th nh n đ ấ ư ể ườ ậ ượ i bán và ng c ti n. ề

ượ c đi m: ể

* Nh - Tuy vi c thanh toán b ng séc r t thu n l ằ ấ ị

, tâm lý c a ng ệ ư ườ

ự ế ủ i mua không còn ti n, séc gi i và nhanh chóng trong giao d ch ậ ợ ng lo ng i là trên i bán nh n séc th ậ ạ , d d n đ n r i ro trong giao ườ ế ủ ả ễ ẫ

ề ch i vi c thanh toán séc.

mua bán. Nh ng th c t tài kho n c a ng ả ủ d ch nên hay t ị Ng i dân v n n ng thói quen dùng ti n m t. các ngân hàng th ườ ừ ố ẫ ệ ặ ườ

ạ ứ ề l ỷ ệ ấ ặ Ở ấ ằ ả

ữ ề ặ

ữ ữ ớ ớ

ươ ng r t th p (kho ng 2%) trong t ng m i, hình th c thanh toán b ng séc chi m t ổ ế ệ thanh toán phi ti n m t; trong đó ch y u là thanh toán gi a các doanh nghi p ủ ế v i nhau, còn thanh toán gi a doanh nghi p v i cá nhân, gi a cá nhân v i cá nhân ệ ớ r t ít.ấ

ặ ệ ề ệ ứ

ể ộ ả ở ẽ ả

ả ư

ệ ố ả ộ

ừ ủ ướ ở ỉ

(vào lúc 10 gi ể ệ ờ ở ờ

ạ ươ c. M i ngày ỗ sáng và 15 gi ) và vi c ki m tra séc ừ c v n ch y u là th công. N u các ngân hàng phát hành m y ch c ngàn t ủ ế ụ ủ ế ẫ ấ

- Vi c thanh toán séc cũng g p không ít phi n ph c. Hi n nay khách mua và khách bán hàng có tài kho n cùng m t ngân hàng thì khi khách bán đ n ngân ế ộ hàng đ n p séc, ngân hàng s ghi có trên tài kho n khách bán và ghi n trên tài ợ kho n khách mua.Nh ng khi khách mua và khách bán không có tài kho n cùng ả ở ng m i ph i thông qua h th ng thanh m t ngân hàng, bu c các ngân hàng th ộ đây ch có 2 phiên thanh toán toán bù tr c a Ngân hàng Nhà n Ngân hàng Nhà bù tr ờ n ướ séc m i ngày thì vi c thanh toán bù tr trong ngày g p r t nhi u khó khăn. ừ ặ ấ ệ ề ỗ

II. Thanh toán b ng y nhi m thu. ằ ủ ệ

1. Khái ni m v u nhi m thu. ề ỷ ệ ệ

U nhi m thu là l nh c a ng ỷ ệ ườ ủ ế ẫ ẵ ơ

ộ ề ụ ờ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

20

ậ t trên m u in s n do đ n v bán l p, i bán vi nh Ngân hàng ph c v mình thu h ti n sau khi đã hoàn thành cung ng hàng hoá, d ch v theo các ch ng t đã đ ị ứ c tho thu n. ả thanh toán h p pháp, h p l ợ ệ ụ ứ ợ ệ ượ ụ ừ ậ ị



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

Ph m vi áp d ng c a hình th c này là gi a các đ n v m tài kho n ị ở ơ

ụ ng ho c khác đ a ph cùng cùng m t chi nhánh ngân hàng ho c các chi ạ ươ ả ở ặ ữ ộ ủ ị ươ ặ

ở ộ ệ ố

ứ đ a ph ng, ị nhánh ngân hàng khác trong cùng m t h th ng ho c khác h th ng. ng th c thanh toán b ng hình th c u nhi m thu. 2. Ph ặ ứ ỷ ệ ố ệ ươ ứ ằ

Ngân hàng

(4)

(3)

(2)

(1)

(ng

ng)

i tr ti n)

(ng

Đ n v bán ị ơ i th h ụ ưở ườ

Đ n v mua ị ơ ườ ả ề

ng h p hai bên mua bán có tài kho n m t ngân hàng. S đ : Tr ơ ồ ườ ả ở ộ ợ

i mua. ườ

(1) Đ n v bán giao hàng cho ng (2) Đ n v bán l p u nhi m thu kèm theo các hoá đ n ch ng t g i đ n ngân ậ ỷ ứ ệ ơ ừ ở ế

ơ ị ơ ị hàng nh thu h . ộ ờ

t. ả ợ ợ ị ế

(3) Ngân hàng ghi n tài kho n đ n v mua và báo n cho bên mua bi ơ (4) Ngân hàng ghi có và báo có cho bên bán bi t.ế

ng h p hai bên mua bán có hai tài kho n hai ngân hàng khác ườ ả ở ợ

(1)

i tr ti n)

(ng

Đ n v mua ị ơ ườ ả ề

Đ n v bán ị ơ i th (ng ườ ụ ng) h ưở

(2)

(7)

(4)

(5)

(6)

Ngân hàng (bên bán)

Ngân hàng (bên mua)

(3)

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

21

S đ 6: Tr ơ ồ nhau.



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

i mua.

(1) Đ n v bán giao hàng cho ng ườ (2) Đ n v bán l p y nhi m thu kèm theo các hoá đ n ch ng t ậ ủ ứ ệ ơ ừ ử ế g i đ n ị ị

ơ ơ ngân hàng nh thu h . ộ ờ

(3) Ngân hàng bán g i u nhi m thu và hoá đ n ch ng t v ử ỷ ứ ệ ơ ừ ề ngân hàng bên

mua.

t bên bán có gi y đòi ti n. ề ấ

i mua bi ườ ch i báo cáo cho ế ngân hàng bi ừ ố t.ế ấ ậ

t. (4) Ngân hàng bên mua báo cáo cho ng (5) Bên mua ch p nh n hay t (6) Ngân hàng bên mua báo có v ề ngân hàng bên bán. (7) Ngân hàng bên bán chi có tài kho n cho đ n v bán và báo có cho h bi ả ọ ế ị

ơ 3. N i dung thanh toán b ng y nhi m thu. ằ ủ ệ ộ

Sau khi đã xu t giao hàng hóa, bên bán s ch đ ng l p ch ng t ậ ấ ừ

ở ẽ ủ ộ ườ

ờ i m t ngân hàng thì ngân hàng s trích ti n t ộ ả ạ ứ ơ ả

ả ủ ộ ề ẽ ợ

ế ơ ả ườ ụ ụ

ấ ủ ẽ

ị ở ể ụ ụ ị ể ể ả

ụ ụ ị ng h p ngân hàng nh n đ ườ ơ ượ ụ ụ ấ ủ ậ ợ

ủ ụ ả

ố ề ủ ạ ả

ắ ậ ạ

ả ủ ưở ằ

ng xuyên. Đ n v mua tín nhi m đ n v bán ố ề ề ấ ợ ng. Thanh toán b ng y nhi m thu phù h p trõng quan h ệ ơ ả ị ườ ợ ở ố ự ị ị

ệ kh năng chi tr . ả ưở ả ơ ơ ở

c đi m c a thanh toán b ng y nhi m thu. 4. u, nh thanh toán ng h p hai đ n v cùng m tài g i đ n ngân hàng ph c v nh thu h ti n. Tr ị ợ ụ ụ ử ế tài kho n c a bên mua kho n t ủ ề ừ sang cho tài kho n c a bên bán. Tr i hai ngân ng h p hai đ n v m tài kho n t ả ạ ệ hàng khác nhau thì ngân hàng ph c v bên bán ph i chuy n ti p gi y y nhi m ề thu sang ngân hàng ph c v bên mua. Ngân hàng ph c v bên mua s trích ti n t tài kho n c a đ n v mua đ chuy n tr cho đ n v bán thông qua ngân hàng ả ủ ơ ừ c gi y y nhi m thu mà ti n ph c v bên bán. Tr ề ệ ạ trên tài kho n bên mua không đ thanh toán thì ngân hàng áp d ng k lu t ph t ỷ ậ ố đ i v i bên mua. (S ti n ph t ch m tr = S ti n ghi trên y nhi m thu x S ệ ậ ố ớ c chuy n ngày ch m tr x Lãi su t n ng n h n). Kho n ti n ph t ch m tr đ ể ậ ả ượ ạ ệ v cho đ n v bán h ơ ề mua – bán th s hàng th c giao và đ n v bán tin t ị Ư ơ ng đ n v mua ị ủ ằ ủ ượ ệ ể

ể ề ế ấ ả

* u đi m: Ư ể - Gi m chi phí in n, v n chuy n, ki m đ m, b o qu n ti n m t. ặ ể ả ể ầ ư cho n n kinh t ề ả . ế ậ ố

- Ngân hàng s huy đ ng thêm v n đ đ u t ộ ả

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

22

ẽ - Th t c đ n gi n. ủ ụ ơ c đi m: * Nh ể ượ



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

- Th i gian thanh toán dài h n thanh toán b ng séc, đòi h i 2 bên ph i ký ả ờ ỏ

h p đ ng mua bán m i có th l p y nhi m chi đ tr ti n. ợ

ồ - Quy n l i ng i mua b nh h ề ợ ớ ườ ơ ể ậ ủ ị ả ằ ể ả ề ệ ệ ng do vi c ch ưở ệ ỉ tr tuỳ thu c vào thi n ộ ả

chí bên bán.

- Kh năng ki m soát c a ngân hàng b h n ch . ế ủ ị ạ ể ả

III. Thanh toán b ng y nhi m chi – chuy n ti n. ằ ủ ệ ề ể

1. Khái ni m u nhi m chi. ệ ệ ỷ

t c a ch tài kho n yêu c u ngân hàng ph c v ỷ ệ ủ ụ

ả ủ ừ

ụ ộ

i đ ụ ầ ả tài kho n c a mình chuy n vào tài kho n ể ả ng, đ thanh toán ti n mua bán, cung ng hàng hoá, d ch v , n p thu , ế ị ứ ườ ượ ưở ng c h c áp d ng đ thanh toán cho ng ể ệ

U nhi m chi là l nh vi ệ ế ủ mình trích m t s ti n nh t đ nh t ấ ị ộ ố ề đ c h ề ể ượ ưở thanh toán n . y nhi m chi đ ượ ợ Ủ có tài kho n ụ cùng ngân hàng, khác h th ng ngân hàng khác t nh. ệ ố ỉ

ề ệ Ủ

y nhi m chi và séc cũng là l nh chi ti n song đi m khác nhau gi a y ữ ủ ấ ủ i ch trách nhi m thanh toán s ch đ ng l p gi y y ể ẽ ủ ộ ệ ậ ị ườ

ệ ệ

2. Ph ng th c thanh toán b ng hình th c u nhi m chi ả ở ệ nhi m chi v i séc là ng ớ nhi m chi g i vào ngân hàng. ử ươ ứ ứ ỷ ệ ằ

ng h p ch tài kho n và ủ ợ ả

(1)

Ng

ng

Ch tài kho n ả ủ i mua) (ng

ườ (ng

ụ ưở i bán)

ườ

i th h ườ

(3)

(4)

(2)

Ngân hàng

ườ i m t ngân hàng. ng S đ : S đ thanh toán u nhi m chi - tr ơ ồ ơ ồ i th h ườ ụ ưở ỷ ệ ng m tài kho n t ả ạ ộ ở

Ng

ườ

ng h p ch tài kho n và ườ ả ệ (1) ủ i bán ợ ườ i hai ngân hàng. ng S đ : S đ thanh toán u nhi m chi - tr ỷ ơ ồ ơ ồ Ng ng m tài kho n t i th h ả ạ ườ ụ ưở

i mua ở

(3)

(5)

(2)

Ngân hàng ph c ụ

NHÓM: 7

i th ụ

23 (4)

i mua

Ngân hàng ph c ụ BÀI TH O LU N KTTC Ậ v ng ụ ườ

v ng ụ ườ h

ngưở



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

ng giao hàng ho c cung ng d ch v cho ch tài ứ ụ ủ ặ ị ụ ưở

(1) Ng kho n (ng ả i th h i mua) theo h p đ ng kí k t. ợ ế

ườ ườ ủ ả ậ ệ ỷ

ồ (2) Ch tài kho n l p u nhi m chi g i khách hàng. (3) Ngân hàng sau khi ki m tra tính h p l c a u nhi m chi và s d ệ

ố ư i mua ử ợ ệ ủ ỷ ị ơ ể ả ả ả ơ ị ườ

tài kho n đ n v mua, ghi gi m tài kho n đ n v mua và báo cho ng bi t.ế

i th h ả ụ ưở

ng (n u ch tài kho n và ng ườ i th h ng m tài kho n t ủ ế ả ụ ưở ng và báo có cho ả ạ i ở ườ

(4) a. Ngân hàng ghi tăng tài kho n ng ng i th h ụ ưở m t ngân hàng). ườ ộ

ủ ề ả

ụ b. Ngân hàng bên ch tài kho n (bên mua) báo có v ngân hàng ph c i ngân ng (ngân hàng bên mua) n u c hai m tài kho n t i th h ụ ưở ả ạ ế ả ở

v ng ườ ụ hàng khác.

(5) Ngân hàng bên bán ghi tăng tài kho n ng i bán và báo có cho h bi t. ả ọ ế

3. Th c tr ng v th th c thanh toán b ng y nhi m chi. ề ể ứ ự ệ ạ ườ ằ ủ

y nhi m chi – chuy n ti n là th th c thanh toán đ ề

ể ứ t c các th th c thanh toán không dùng ti n m t ti n m t c s d ng nhi u ề ặ (70% ượ ử ụ ặ ề ể ể ứ ề ấ ệ ấ ả

Ví d sau s cho chúng ta th y rõ đi u đó: Ủ nh t trong t doanh số thanh toán trên đ aị bàn TP.HCM). ề ụ ẽ

i ACB ấ ố

Doanh s thanh toán UNC t ạ (giai đo n 2006-2008) ạ

(Ngu n: Báo các th ( ĐVT: tri u đ ng) ệ ng niên các năm 2006-2008, NH ACB) ồ ườ

Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008

Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

24

UNC 287.621.46 Tỷ tr ngọ 90,55% 425.877.62 Tỷ tr ngọ 90,08% 559.310.83 Tỷ tr ngọ 90,36%



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

TTKDTM 100% 100% 100% 9 317.643.20 0 1 472.762.40 0 5 618.996.96 0

Tuy nhiên xu h gi m d n t l ng chung là

ả chuy n ti n và chuy n sang th th c thanh toán b ng y nhi m thu, th , ầ ỉ ệ thanh toán b ng y nhi m chi – ằ ủ ệ ệ ẻ séc. ướ ể ằ ủ ể

4. N i dung thanh toán y nhi m chi. ệ ể ứ ủ ề ộ

Sau khi bên giao v t t ể ứ ụ hàng hóa hay d ch v , bên mua t ị

ấ ế ậ ư ậ

ừ ệ ế ổ ử ế ị

ẽ ậ ủ ợ ườ i cùng m t ngân hàng thì ngân hàng s tr c ti p chuy n ti n t ộ ẽ ự ụ ụ ở

i mua sang tài kho n c a ng ườ ế ế ả ủ

ể ơ ụ

tài kho n c a ng ể ề ừ ườ

i bán. i bán đ ngân hàng này chuy n ti n vào tài kho n c a ng ể

ng h p khách hàng có yêu c u c p thi ả ủ ề ầ ủ ụ ể ợ ả ủ ề ườ ấ

ề ề ể ể ế ế ươ

ch c ki m tra hàng hóa, n u ch p nh n thanh toán s l p y nhi m chi g i đ n ngân hàng ng h p, n u hai đ n v mua – bán đ u ph c v yêu c u thanh toán. Tùy t ng tr ề ơ ầ ề ừ m tài kho n t ả ạ tài kho n c a ng i bán. Còn n u hai đ n v mua ườ ả ủ ị hai ngân hàng khác nhau thì ngân hàng ph c v bên mua – bán m tài kho n ụ ả ở ở ụ i mua sang ngân hàng ph c ph i làm th t c chuy n ti n t ả v ng ụ ườ Tr ng có th s d ng séc chuy n ti n đ thay th . Séc chuy n ti n đ ề t, đ ể ượ c áp d ng thanh toán khác đ a ph ộ ạ ệ ặ ị

ư

ụ ệ ự ủ ơ ề ệ ể ệ

ể ả ặ ả ủ ế ủ ộ ề

ứ ử ụ ộ ệ ố ổ

ườ ị t v chuy n ti n khác đ a c xem ph ể ử ụ ể ươ là m t d ng y nhi m chi đ c bi ng ủ ượ ệ nh ng cùng h th ng ngân hàng. Th i gian có hi u l c c a séc chuy n ti n là 30 ờ ệ ố ngày. Có th nói y nhi m chi là hình th c thanh toán đ n gi n, đ c bi t là nó ủ t o th ch đ ng cho khách hàng khi s d ng ti n trên tài kho n c a mình. Do ạ dó nó là hình th c thanh toán đ c a chu ng và ph nh t hi n nay trong s các ấ ứ hình th c thanh toán không dùng ti n m t. ượ ư ề ặ

ứ 5. u, nh c đi m c a thanh toán b ng y nhi m chi. Ư ượ ằ ủ ủ ệ ể

ể ấ ậ ặ ả

. ế ẽ ố

* u đi m: Ư ể - Gi m chi phí in n, v n chuy n, ki m đ m, b o qu n ti n m t. ế ả - Ngân hàng s huy đ ng thêm v n đ đ u t ộ - Thanh toán nhanh, th t c đ n gi n, t o th ch đ ng cho khách hàng khi ề ả cho n n kinh t ề ế ủ ộ ể ể ầ ư ạ ủ ụ ơ ả

s d ng ti n trên tài kho n c a mình. ử ụ ả ủ

c đi m: ể

* Nh - Đòi h i 2 bên ph i ký h p đ ng mua bán m i có th l p y nhi m chi đ ể ậ ủ ệ ả ợ ớ ồ ể ề ượ ỏ

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

25

tr ti n. ả ề



TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD

B MÔN TÀI CHÍNH TI N T

ƯỜ

Ạ Ọ

- Quy n l i ng i bán b nh h ng do vi c ch ề ợ ườ ị ả ưở ệ ỉ tr tuỳ thu c vào thi n ộ ệ chí ả

i bán b chi m d ng v n. ế ố

BÀI TH O LU N KTTC

NHÓM: 7

26

bên mua. - Ng ụ - Kh năng ki m soát c a ngân hàng b h n ch . ế ủ ườ ả ị ạ ị ể