
Tìm hi u v mô hình Đi n toán Đám mâyể ề ệ
Cloud Computing (CC) là mô hình di n toán cho phép truy c p qua m ng đ l aệ ậ ạ ể ự
ch n và s d ng tài nguyên tính toán theo nhu c u m t cách thu n ti n và nhanhọ ử ụ ầ ộ ậ ệ
chóng, đ ng th i cho phép k t thúc s d ng d ch v , gi i phóng tài nguyên dồ ờ ế ử ụ ị ụ ả ễ
dàng, gi m thi u các giao ti p v i nhà cung c p.ả ể ế ớ ấ
S ti n hóa c a mô hình đi n toánự ế ủ ệ
Mô hình đi n toán ti n hóa qua các th i kì l ch s khác nhau do s phát tri n c aệ ế ờ ị ử ự ể ủ
máy tính và h t ng m ng truy n thông. T th h máy tính th nh t đ n thạ ầ ạ ề ừ ế ệ ứ ấ ế ế
h th ba, máy tính v n là các máy tính c ng k nh, đ t đ ; các ch ng trìnhệ ứ ẫ ồ ề ắ ỏ ươ
ng d ng đ c phát tri n v i chi phí r t cao do s thi u thân thi n c a ngônứ ụ ượ ể ớ ấ ự ế ệ ủ
ng l p trình cũng nh đi u ki n v n hành và s d ng h th ng kh t khe.ữ ậ ư ề ệ ậ ử ụ ệ ố ắ
Th h th 4 c a máy tính xu t hi n nh ng năm 70 đ n nay v i s xu t hi nế ệ ứ ủ ấ ệ ữ ế ớ ự ấ ệ
c a vi x lí v i các ngôn ng l p trình thân thi n, phù h p h n cho t ng lĩnhủ ử ớ ữ ậ ệ ợ ơ ừ

v c ng d ng đ c thù. V i vi c cho ra đ i máy tính cá nhân đ u nh ng năm 80ự ứ ụ ặ ớ ệ ờ ầ ữ
c a IBM và Apple, đi n toán đã đ c ti p c n r ng rãi và tr nên ph thông.ủ ệ ượ ế ậ ộ ở ổ
B c sang nh ng năm 80 nh t là nh ng năm 90 công ngh và h t ng m ng.ướ ữ ấ ữ ệ ạ ầ ạ
Truy n thông đã có nh ng b c phát tri n v t b c, v i s ra đ i c a m ngề ữ ướ ể ượ ậ ớ ự ờ ủ ạ
Internet k t n i toàn c u và s bùng n c a ng d ng Web.ế ố ầ ự ổ ủ ứ ụ
Ngày nay, nh ng năm đ u th k 21, h t ng máy tính, vi n thông đã h i t trênữ ầ ế ỷ ạ ầ ễ ộ ụ
n n công ngh s . Công ngh k t n i có dây, không dây qua cáp đ ng, cápề ệ ố ệ ế ố ồ
quang, v tinh, wifi, m ng 3G, 4G,… cho phép k t n i m ng toàn c u, v n t iệ ạ ế ố ạ ầ ươ ớ
c vùng sâu, vùng xa nghèo khó. V i h t ng ICT phát tri n nh v y, các thi tả ớ ạ ầ ể ư ậ ế
b tính toán cũng h t s c đa d ng t các siêu máy tính, máy ch l n, t i các máyị ế ứ ạ ừ ủ ớ ớ
tính cá nhân, máy tính xách tay, các thi t b di đ ng thông minh hay các đi nế ị ộ ệ
tho i di đ ng giá r đ u có th k t n i v i nhau – m t th gi i đã k t n i.ạ ộ ẻ ề ể ế ố ớ ộ ế ớ ế ố
Khi th gi i đi n toán đã k t n i, làm th nào đ khai thác đ c t i đa năng l cế ớ ệ ế ố ế ể ượ ố ự
đi n toán đó v i chi phí th p nh t và nhanh nh t? Làm th nào đ m t doanhệ ớ ấ ấ ấ ế ể ộ
nghi p có h thông ng d ng ERP trong vòng 24 gi ? Làm th nào đ d ánệ ệ ứ ụ ờ ế ể ự
ph n m m có môi tr ng phát tri n v i công c qu n lý d án s n sàng trongầ ề ườ ể ớ ụ ả ự ẵ
vòng 4 gi ? Làm th nào đ cô giáo hi u tr ng vùng cao có th có ng d ngờ ế ể ệ ưở ở ể ứ ụ
qu n lí h s , giáo án t c thì mà không ph i tìm hi u các b c “cài đ t” ho cả ồ ơ ứ ả ể ướ ặ ặ
“sao l u d li u”? Không th k h t các nhu c u t ng t , nh ng có th nóiư ữ ệ ể ể ế ầ ươ ự ư ể
đi n toán đám mây là mô hình đ c kỳ v ng đáp ng các nhu c u đó, đem s nệ ượ ọ ứ ầ ả
ph m và d ch v công ngh thông tin ch t l ng cao đ n m i đ i t ng theoẩ ị ụ ệ ấ ượ ế ọ ố ượ
nhu c u, v i th i gian nhanh h n và chi phí r h n.ầ ớ ờ ơ ẻ ơ
Khái ni m Cloud Computingệ
“Cloud Computing” (CC) có l là thu t ng “th i s ” nh t trong gi i công nghẽ ậ ữ ờ ự ấ ớ ệ
thông tin trên th gi i hi n nay và đ c Gartner x p đ u b ng trong các côngế ớ ệ ượ ế ầ ả
ngh chi n l c t năm 2010. D u v y, CC v n là m t mô hình đang ti n t iệ ế ượ ừ ẫ ậ ẫ ộ ế ớ

hoàn ch nh, các hãng công ngh cũng nh các t ch c tiêu chu n trên th gi iỉ ệ ư ổ ứ ẩ ế ớ
đang đ a ra các đ nh nghĩa và cách nhìn c a riêng mình.ư ị ủ
Tác gi th y r ng đ nh nghĩa c a NIST là rõ ràng v i cách nhìn bao quát: “CC làả ấ ằ ị ủ ớ
mô hình di n toán cho phép truy c p qua m ng đ l a ch n và s d ng tàiệ ậ ạ ể ự ọ ử ụ
nguyên tính toán (ví d : m ng, máy ch , l u tr , ng d ng và d ch v ) theo nhuụ ạ ủ ư ữ ứ ụ ị ụ
c u m t cách thu n ti n và nhanh chóng, đ ng th i cho phép k t thúc s d ngầ ộ ậ ệ ồ ờ ế ử ụ
d ch v , gi i phóng tài nguyên d dàng, gi m thi u các giao ti p v i nhà cungị ụ ả ễ ả ể ế ớ
c p”.ấ
Theo đó, mô hình chính là cho phép s d ng d ch v theo yêu c u (on-demamử ụ ị ụ ầ
service); cung c p kh năng truy c p d ch v qua m ng r ng rãi t máy tính đấ ả ậ ị ụ ạ ộ ừ ể
bàn, máy tính xách tay t i thi t b di đ ng (broad net-work access); v i tài nguyênớ ế ị ộ ớ
tính toán đ ng, ph c v nhi u ng i (resource pooling for multi-tenanci), năngộ ụ ụ ề ườ
l c tính toán ph n m m d o, đáp ng nhanh v i nhu c u th p t i cao (rapidự ầ ề ẻ ứ ớ ầ ấ ớ
elasticity). Mô hình CC cũng đ m b o vi c s d ng các tài nguyên đ c “đo” đả ả ệ ử ụ ượ ể

nah fucng c p d ch v qu n tr và t i u đ c tài nguyên, đ ng th i ng i dùngấ ị ụ ả ị ố ư ượ ồ ờ ườ
ch ph i tr chi phí cho ph n tài nguyên đã s d ng (pay-by-use).ỉ ả ả ầ ử ụ
Mô hình các l p d ch vớ ị ụ
D ch v CC r t đa d ng và bao g m t t c các l p d ch v đi n toán t cungị ụ ấ ạ ồ ấ ả ớ ị ụ ệ ừ
c p năng l c tính toán trên d i máy ch hi u su t cao hay các máy ch o,ấ ự ướ ủ ệ ấ ủ ả
không gian l u tr d li u, hay m t h đi u hành, m t công c l p trình, hayư ữ ữ ệ ộ ệ ề ộ ụ ậ
m t ng d ng k toán … Các d ch v cũng đ c phân lo i khá da d ng, nh ngộ ứ ụ ế ị ụ ượ ạ ạ ư
các mô hình d ch v CC ph bi n nh t có th đ c phân thành 3 nhóm: D ch vị ụ ổ ế ấ ể ượ ị ụ
h t ng (IaaS), D ch v n n t ng (PaaS) và D ch v ph n m m (SaaS).ạ ầ ị ụ ề ả ị ụ ầ ề
D ch v h t ng IaaS (Infrastructure as a Service)ị ụ ạ ầ
D ch v IaaS cung c p d ch v c b n bao g m năng l c tính toán, không gianị ụ ấ ị ụ ơ ả ồ ự
l u tr , k t n i m ng t i khách hàng. Khách hàng (cá nhân ho c t ch c) có thư ữ ế ố ạ ớ ặ ổ ứ ể
s d ng tài nguyên h t ng này đ đáp ng nhu c u tính toán ho c cài đ t ngử ụ ạ ầ ể ứ ầ ặ ặ ứ
d ng riêng cho ng i s d ng. V i d ch v này khách hàng làm ch h đi uụ ườ ử ụ ớ ị ụ ủ ệ ề
hành, l u tr và các ng d ng do khách hàng cài đ t. Khách hàng đi n hình c aư ữ ứ ụ ặ ể ủ
d ch v IaaS có th là m i đ i t ng c n t i m t máy tính và t cài đ t ngị ụ ể ọ ố ượ ầ ớ ộ ự ặ ứ
d ng c a mình.ụ ủ

Ví d đi n hình v d ch v này là d ch v EC2 c a Amazon. Khách hàng có thụ ể ề ị ụ ị ụ ủ ể
đăng ký s d ng m t máy tính o trê d ch v c a Amazon và l a ch n m t hử ụ ộ ả ị ụ ủ ự ọ ộ ệ
th ng đi u hành (ví d , Windows ho c Linux) và t cài đ t ng d ng c a mình.ố ề ụ ặ ự ặ ứ ụ ủ
D ch v n n t ng PaaS (Platform as a Service)ị ụ ề ả
D ch v PaaS cung c p n n t ng đi n toán cho phép khách hàng phát tri n cácị ụ ấ ề ả ệ ể
ph n m m, ph c v nhu c u tính toán ho c xây d ng thành d ch v trên n nầ ề ụ ụ ầ ặ ự ị ụ ề
t ng Cloud dó. D ch v PaaS có th đ c cung c p d i d ng các ng d ng l pả ị ụ ể ượ ấ ướ ạ ứ ụ ớ
gi a (middleware), các ng d ng ch (application server) cùng các công c l pữ ứ ụ ủ ụ ậ
trình v i ngôn ng l p trình nh t đ nh đ xây d ng ng d ng. D ch v PaaSớ ữ ậ ấ ị ể ự ứ ụ ị ụ
cũng có th đ c xây d ng riêng và cung c p cho khách hàng thông qua m t APIể ượ ự ấ ộ
riêng. Khách hàng xây d ng ng d ng và t ng tác v i h t ng CC thông quaự ứ ụ ươ ớ ạ ầ
API đó. m c PaaS, khách hàng không qu n lý n n t ng Cloud hay các tàiỞ ứ ả ề ả
nguyên l p nh h đi u hành, l u gi l p d i. Khách hàng đi n hình c aớ ư ệ ề ư ữ ở ớ ướ ể ủ
d ch v PaaS chính là các nhà phát tri n ng d ng (ISV).ị ụ ể ứ ụ
D ch v App Engine c a Google là m t d ch v PaaS đi n hình, cho phép kháchị ụ ủ ộ ị ụ ể
hàng xây d ng các ng d ng web v i môi tr ng ch y ng d ng và phát tri nự ứ ụ ớ ườ ạ ứ ụ ể
d a trên ngôn ng l p trình Java ho c Python.ự ữ ậ ặ
D ch v ph n m m SaaS (Software as a Serviceị ụ ầ ề )
D ch v SaaS cung c p các ng d ng hoàn ch nh nh m t d ch v theo yêu c uị ụ ấ ư ụ ỉ ư ộ ị ụ ầ
cho nhi u khách hàng v i ch m t phiên b n cài đ t. Khách hàng l a ch n ngề ớ ỉ ộ ả ặ ự ọ ứ
d ng phù h p v i nhu c u và s d ng mà không quan tâm tói hay b công s cụ ợ ớ ầ ử ụ ỏ ứ
qu n lý tài nguyên tính toán bên d i.ả ướ
D ch v SaaS n i ti ng nh t ph i k đ n Salesforce.com v i các ng d ng choị ụ ổ ế ấ ả ể ế ớ ứ ụ
doanh nghi p mà n i b t nh t là CRM. Các ng d ng SaaS cho ng i dùng cu iệ ổ ậ ấ ứ ụ ườ ố