Ụ
Ụ
M C L C
ộ N i dung
Trang ầ ờ L i nói đ u 2
ổ
ạ ộ
ế I.T ng quan lý thuy t 1. Khái ni mệ 2. Phân lo iạ 3. Vai trò 4. Các bên tham gia ho t đ ng ạ ộ ắ 5. Nguyên t c ho t đ ng ỉ 6. Các ch tiêu đánh giá 2 3 4 5 6 8
ự ả ỹ ầ ư ể ủ ẩ ự i pháp thúc đ y s phát tri n c a Qu đ u t ạ II.Th c tr ng và gi 9 ứ ạ ệ ch ng khoán t i Vi t Nam
HIAST 1
Ờ Ở Ầ
A. L I M Đ U
ộ ế ướ Tr ườ i ế ứ ị ế ổ ổ ứ ầ ư ch c đ u t ầ ư ổ ứ . M t trong các nhà đ u t ề ng c phi u và trái phi u, nhi u ng ệ ứ chuyên nghi p đ ng ch c mang tính có t
ổ ứ ch c phát cách: t ư ứ ố ch c dùng ti n thu ượ ể ầ ư ứ ữ ấ ị ườ ằ ng ch ng khoán Vi cho r ng th tr ạ ộ ướ ng trong ho t đ ng đ u t ra làm đ nh h ệ ỹ ầ ư ứ chuyên nghi p cao đó là Qu đ ut ỹ ầ ư ứ ch ng khoán tham gia th tr Qu đ u t ỹ ầ ư ể ỉ ch ng khoán. Và trên th gi ầ ư ấ ạ ộ ủ ớ cách là t ổ ứ ả ụ ỷ ọ tr ng tham gia th tr ỹ ầ ư ứ cá nhân. Qu đ u t ệ t trên th tr ư ề cách là t ỹ i hi n nay có kho n hàng ch c nghìn qu ị ườ ng ch ng khoán ứ ng ch ng khoán, ẽ ạ ặ ủ ỹ ộ ị ể ị ườ ự ị ườ ế ấ ạ ộ ề ị ườ ườ ng v th tr c nh ng bi n đ ng b t th ư ệ t Nam ch a có các t ộ ầ ư ch ng khoán. ị ườ ư ớ ng v i hai t đ thu hút v n và t hành, phát hành ra các ch ng ch qu đ u t ệ ế ớ hút đ c đ đ u t ờ ầ ư đ u t . Nh đó mà t đang ho t đ ng cung c p cho các nhà đ u t ầ ư ứ ch ng khoán c a các qu ngày càng tăng so v i nhà đ u t ư ự ự ở đã th c s tr thành m t đ nh ch tài chính trung gian u vi ng phát tri n, nh t là trong giai đo n hình thành vì s có m t c a nó s t o ra làm cho th tr ầ ư m t thói quen đ u t . ỹ ầ ư ứ ệ ộ ớ ệ ẩ ự ờ ủ ứ ụ ể ch ng khoán là m t khái ni m hoàn toàn m i m và vi c nghiên c u tìm đ có th áp d ng vào Qu đ u t ư ề ề ấ ầ ể ự ễ ẻ ệ ỹ ầ ư ể hi u cũng nh đ ra các bi n pháp thúc đ y s ra đ i c a Qu đ u t ế th c ti n là đi u r t c n thi t
Ộ
B. N I DUNG
Ỹ Ầ Ư Ứ Ề I. KHÁI QUÁT V QU Đ U T CH NG KHOÁN
ỹ ầ ư ệ 1. Khái ni m Qu đ u t (QDT)
ộ ị ườ Khi b t đ u tham gia th tr ứ ệ ắ ầ ph i v ệ ự ặ ứ ế ị ề ẫ ố ị ườ ứ ề ẩ ộ ẩ ế ậ có t p trung vào m t lĩnh v c nào đó thì cũng ấ ớ ng ch ng khoán, m t trong nh ng khó khăn l n nh t mà ượ ự ợ ể ầ ư c s tr . Vi c này đ ượ c ả ầ ư ệ ầ ư , và hi u qu đ u t v n đ n đâu đi n a, thì quy n quy t đ nh cu i cùng v n là nhà đ u t ề ợ ấ ạ ậ ấ ng ch ng khoán l i t p h p r t nhi u thu c vào đi u ki n và ph m ch t cá nhân. Th tr ự ộ ệ ượ ể ế ế ế c. Vì th , nhi u nhà ấ ề ị ườ ữ ệ ệ ộ ể ự ng ti n đ th c hi n đ u t t nh t vào th tr ng t ứ ữ ọ ầ ư ả ượ t qua đó là vi c l a ch n ch ng khoán đ đ u t nhà đ u t ớ ở i ( Broker ) ho c kinh doanh ch ng khoán ( Dealer ). Tuy nhiên, dù đ giúp b i nhà môi gi ữ ế ư ấ t ệ ệ l ầ ư ả s n ph m đa nghành, th nên dù nhà đ u t ữ ắ ể ữ không th nào n m v ng h t nh ng chuy n bi n m t cách toàn di n đ ầ ư ố ộ ọ ầ ư đã l a ch n cho mình m t ph đ u t ỹ ầ ư ứ ch ng khoán đó chính là Qu đ u t ươ .
ỹ ầ ư ứ ế ệ ồ ch ng khoán là m t đ nh ch tài chính trung gian có nhi m v là t p trung ộ ằ ữ ố i trong xã h i thành nh ng ngu n v n l n nh m ề ỏ ẻ ủ ự ườ ố ớ ặ ầ ư ế ộ ị Qu đ u t ề ữ c a nhi u ng ầ dài h n vào các d án có nhu c u v n l n trong n n kinh t ụ ậ ố ớ ị vào th ồ ho c đ u t ứ vào nh ng ngu n v n nh l ạ ầ ư đ u t ườ ng ch ng khoán. tr
ặ ữ ự t gi a qu v i các t M t nét đ c tr ng t o nên s khác bi ườ ộ ứ ạ ỹ ừ ạ ừ ổ ứ ỹ ớ ch c phát hành ch ng khoán l ư ng ch ng khoán là: qu v a là m t t ệ ỹ ỉ ổ ẽ ượ ứ ề ạ ng ti n khá l n, sau đó chúng ta s đ c qu đ u t ầ ư ầ ủ c phân chia cho các nhà đ u t ị ch c khác tham gia vào th ứ ộ ổ ứ ch c i v a là m t t ế ộ ứ ượ c m t ợ ứ ỹ ầ ư vào các lo i ch ng khoán. L i ỹ ỹ ổ mua c ph n c a qu . Nói chung, qu ằ ầ ư ứ ớ ượ ẽ ượ c s đ ợ ừ i t ạ ộ các ho t đ ng đ u t ạ ộ ệ ề ố ệ ộ ổ ứ tr kinh doanh ch ng khoán. Qua vi c phát hành c phi u hay ch ng ch QDT, qu thu đ ố ượ kh i l ậ nhu n thu đ ủ ế ch y u thu l ườ th ch không nh m thu lãi hàng tháng. Các QDT ầ ư ừ ỹ ủ ng ít tham gia đi u hành ho t đ ng c a các doanh nghi p nhân v n đ u t qu . t
ạ ộ ứ ả ộ ổ ứ ầ ư ủ ả ỹ ỹ Các bên tham gia ho t đ ng c a QDT ch ng khoán là công ty qu n lý qu , ngân hàng ệ chuyên nghi p, có trình . Công ty qu n lý qu là m t t ườ ầ ư i đ u t ch c đ u t giám sát và ng
HIAST 2
ứ ả ư ầ ư ố góp v n vào QDT và . Ng ự ệ ộ ề ầ ư ứ ch ng khoán, th c hi n qu n lý QDT ch ng khoán. Ngân hàng đ chuyên môn cao v đ u t ứ ả ủ ả ệ ệ ả giám sát th c hi n vi c b o qu n, l u ký tài s n c a QDT ch ng khoán và giám sát công ty ệ ả ườ ầ ư ệ ợ ả qu n lý qu trong vi c b o v l i đ u t i ích c a nhà đ u t ợ ừ ệ ầ ư ủ ượ ưở vi c đ u t i t c h đ ủ ỹ c a qu . ự ỹ ng l
ườ ầ ư ỹ ầ ư cá nhân hay pháp nhân th ế ị ng quy t đ nh đ u t thông qua qu đ u t ế ố ứ ầ ư Nhà đ u t ở ch ng khoán b i 5 y u t :
(cid:0) ụ ầ ư ể ủ ả ạ ờ Gi m thi u r i ro nh đa d ng hoá danh m c đ u t .
(cid:0) ế ệ ạ ầ ợ ế ẫ t ki m chi phí nh ng v n đ t các yêu c u v l i th trong ế ậ ầ ư ự ệ ề ậ ề ợ i nhu n. Có l ị Ti vi c ti p c n các d án đ u t ư ưở ư và h ng u đãi v chi phí giao d ch.
(cid:0) ả ệ ả ộ ộ Đ c qu n lý chuyên nghi p: cán b có trình đ chuyên môn, kh năng phân ự ầ ư ượ tích và chuyên sâu vào lĩnh v c đ u t .
(cid:0) ẽ ở ơ ề ặ ẩ Giám sát ch t ch b i c quan có th m quy n.
(cid:0) ỹ ầ ư ủ ộ Tính năng đ ng c a qu đ u t .
ầ ư ẽ ở ữ ộ ụ ổ ệ ắ ầ ư ượ ể ệ ứ ỉ tham gia đ u t ữ này đ ầ vào QDT s s h m t ph n trong t ng danh m c ỹ ệ ở ữ c th hi n thông qua vi c s h u các ch ng ch qu ỗ M i nhà đ u t ỹ ầ ư ủ đ u t c a qu . Vi c n m gi ầ ư . đ u t
ấ ứ ề ạ ạ ỹ ầ ư 2. Phân lo i các qu đ u t ế ớ Hi n nay, trên th gi i có r t nhi u lo i hình QDT căn c theo các tiêu chí phân lo i
ồ ố ạ ệ khác nhau. ộ : ứ 2.1 Căn c vào ngu n v n huy đ ng
ỹ ầ ư ậ ể a. Qu đ u t ỹ t p th ( qu công chúng ).
ỹ ộ ầ ư ằ Là qu huy đ ng v n b ng cách phát hành r ng rãi ra công chúng. Nhà đ u t ẻ ộ ầ ư ả ầ ư ả ầ ệ ầ ư ỏ ươ ng ti n đ u t ả ệ ầ ư ấ ệ ố ư cá nhân hay pháp nhân nh ng đa ph n là các nhà đ u t nh ph cho các nhà đ u t ớ và chi phí đ u t ỹ riêng l ầ ư ạ đ m b o đa d ng hoá đ u t ệ ủ ầ ư th p v i hi u qu cao do tính chuy n nghi p c a đ u t ể có th là ấ . Qu công chúng cung c p ể ủ ả , gi m thi u r i ro ạ i. mang l
ỹ ầ ư b. Qu đ u t ỹ cá nhân ( qu thành viên ).
ố ằ ươ ứ ẻ ộ ng th c phát hành riêng l ọ ặ ậ ị ả ủ ỏ ầ cho m t nhóm nh đ u ế ế c, là các cá nhân hay các đ nh ch tài chính ho c các t p đoàn kinh t ầ ư ỹ vào ể ệ ớ ượ ể ẽ ấ ơ ỹ ổ ạ ọ ố ớ ng v n l n, và đ i l i h có th tham gia vào trong vi c ki m ộ ỹ Qu này huy đ ng v n b ng ph ể ự ướ , có th l a ch n tr ậ nhân th ầ ư ủ ng v i l ỹ ư t ớ l n, do v y tính thanh kho n c a qu này s th p h n qu công chúng. Các nhà đ u t ỹ ư qu t soát đ u t ườ c a qu
ứ ấ ộ ố 2.2 Căn c vào c u trúc huy đ ng v n
ỹ a. Qu đóng
ứ ứ ế ỹ ế ệ ỹ ỉ khi ệ ạ ạ ạ i. Nh m t o tính thanh kho n cho lo i qu này, sau khi k t thúc ự ằ ỹ ứ ố ỉ ỹ ầ ư ế ng ấ ỹ ộ ầ ứ ạ ổ i c phi u/ch ng ch qu đ u t ỹ ả ỹ ẽ ượ ế c niêm y t trên th tr ế ể ị ườ ứ ặ ồ ố ổ ầ ư ệ ứ ể ặ ỉ ỹ Đây là hình th c qu phát hành ch ng ch qu m t l n duy nh t khi ti n hành huy ố ộ đ ng v n cho qu và qu không th c hi n vi c mua l ầ ầ ư có nhu c u bán l nhà đ u t ộ vi c huy đ ng v n ( hay đóng qu ), các ch ng ch qu s đ ch ng khoán. Các nhà đ u t ỉ có th mua ho c bán đ thu h i v n c phi u ho c ch ng ch
HIAST 3
ị ườ ứ ấ c a mình thông qua th tr ổ ớ ượ ạ ộ ố ỹ ổ ứ ệ ạ ộ ng th c p. T ng v n huy đ ng c a qu c đ nh và không t ỹ ố ị ụ c áp d ng t i Vi ả ộ ố ủ ầ ư ủ đ u t ờ ế ố bi n đ i trong su t th i gian ho t đ ng. Hình th c qu đóng này m i đ ỹ ầ ư VF1 do công ty VFM huy đ ng v n và qu n lý. Nam, đó là qu đ u t
b. Qu mỹ ở
ỹ ừ ộ ứ ị ả ạ ỉ ố ủ đ i ch ng ch QDT, và qu ph i mua l ỉ ấ ặ ứ ố ớ ứ ị ỹ ỹ ỹ ứ ớ ỉ ệ ỹ ỉ ỏ ị ườ ứ ứ ế ể ả ệ ự ị ườ ệ ng ch ng khoán. Do vi c đòi h i tính thanh kho n và th tr i các n ư ệ ệ ạ ỹ ổ ỹ ở ế ớ Khác v i qu đóng, t ng v n c a qu m bi n đ ng theo t ng ngày giao d ch do tính ạ ầ ư ượ ề ủ c quy n bán l ch t đ c thù c a nó là nhà đ u t i ầ ị ờ các ch ng ch theo giá tr thu n vào th i đi m giao d ch. Đ i v i hình th c qu này, các giao ứ ỹ ượ ị c th c hi n tr c ti p v i công ty qu n lý qu và các ch ng d ch mua bán ch ng ch qu đ ượ ả ế c ni m y t trên th tr ch qu không đ ỉ ồ ạ ở ỹ ở cao, hình th c qu m này ch t n t ng ch ng khoán phát tri n nh Châu Âu, M , Canada,… và ch a có t ự ế ứ ướ ề c có n n kinh t ư i Vi t Nam.
ạ ộ ứ ủ ỹ 2.3 Căn c vào c c u và ho t đ ng c a qu ơ ấ ỹ ầ ư ạ a. Qu đ u t d ng công ty.
ộ ượ ị ơ ủ ậ ừ ỹ ầ ư Trong mô hình này, qu đ u t ướ ả ứ là m t pháp nhân, t c là m t công ty đ ỹ c. C quan đi u hành cao nh t c a qu là h i đ ng ạ ộ ề ệ ầ ư ầ ỹ ả ụ ạ ộ ầ ư ủ ả ị ỹ ự ề ổ ỹ ầ ư ầ ư ư ộ ị v n đ u t ư ấ ệ ả ư ệ ả ệ ị ứ ướ ỷ ị c, QDT không có t ộ c hình thành ộ ộ ấ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t t ng n ổ ộ ả qu n tr do các c đông (nhà đ u t ) b u ra, có nhi m v chính là qu n lý toàn b ho t đ ng ỹ ọ ủ c a qu , l a ch n công ty qu n lý qu và giám sát ho t đ ng đ u t c a công ty qu n lý qu ạ ộ ỹ ả ả và có quy n thay đ i công ty qu n lý qu .. Trong mô hình này, công ty qu n lý qu ho t đ ng ụ ế , qu n lý doanh m c nh m t nhà t , ch u trách nhi m ti n hành phân tích đ u t ấ ự ệ ở ầ ư đ u t và th c hi n các công vi c qu n tr kinh doanh khác. Mô hình này ch a xu t hi n ư ủ ở Viêt Nam b i theo quy đ nh c a U ban ch ng khoán Nhà n cách pháp nhân.
ỹ ầ ư ạ ồ b. Qu đ u t ợ d ng h p đ ng
ỹ ầ ư ỹ ầ ư ạ . Khác v i mô hình qu đ u t Đây là mô hình qu tín thác đ u t ả d ng công ty, mô ậ ỹ ế ố ệ ệ ầ ư ề ệ ứ ụ theo nh ng d ng m c tiêu đã đ ra trong đi u l ộ ạ ỹ ữ ả ượ ả ằ ợ ụ ủ ự ớ ả ạ ố ả ể ệ ỹ ệ i và nghĩa v c a hai bên trong vi c th c hi n và giám sát vi c đ u t ầ ư ị ệ ố ệ ườ ữ là nh ng ng . Nhà đ u t ả i c a các nàh đ u t ư ả ề ợ ề ợ ủ ỏ ỹ ể ả ầ ư ỹ ầ ư ạ ợ ừ ả ả ệ hình này QDT không ph i là pháp nhân. Công ty qu n lý đ ng ra thành l p qu , ti n hành vi c ự ỹ qu . huy đ ng v n, th c hi n vi c đ u t ệ ữ Bên c nh đó, ngân hàng giám sát có vai trò b o qu n v n và các tài s n c a qu , quan h gi a công ty qu n lý qu và ngân hàng giám sát đ quy đ nh quy n l ả b o v quy n l không ph i là c đông nh mô hình qu đ u t ty qu n lý qu đ b o đ m khà năng sinh l ề ả ủ ồ c th hi n b ng h p đ ng giám sát trong đó ệ ầ ư ể đ ỹ ư i góp v n vào qu ( nh ng ệ ầ ư ỷ d ng công ty) và u thác vi c đ u t cho công ủ ọ ố kho n v n đóng góp c a h . i cao nhât t
ề ứ ị ị ị ườ ệ ả ỹ ự ỹ ứ ặ ỹ ch ng khoán có th Ở ệ Vi t Nam, theo Ngh đ nh 144/2003/NĐCP ban hành ngày 28/11/2003 v ch ng ỹ ầ ư ệ ả ứ khoán và th tr ng ch ng khoán, thì công ty qu n lý qu th c hi n vi c qu n lý qu đ u t ể ở ạ ỹ ầ ư ứ ch ng khoán. Qu đ u t d ng qu công chúng ho c qu thành viên, ạ và là d ng đóng.
ỹ ầ ư ứ ủ 3. Vai trò c a qu đ u t ch ng khoán
ố ớ ề ế Đ i v i n n kinh t
ỹ ầ ư ư ấ ế ề ả đóng vai trò là các chuyên gia t ườ ả ự ệ v n v qu n lý ti p th thông tin v tài ầ ư ị ầ ư i đánh gia hi u qu d án đ u t ề , giúp cho nhà đ u t đánh giá đ ượ c Qu đ u t ữ ừ ủ ự ả ầ ư chính v a là nh ng ng tính kh thi c a d án đ u t .
HIAST 4
ệ ượ ố ứ ẩ ấ ầ ớ ơ c v n v i chi phí th p h n, góp ph n th c đ y ệ ể ả Doanh nghi p có kh năng thu hút đ ướ c phát tri n. các doanh nghi p trong n
ị ườ ể ấ ỹ ướ Cung c p các k năng phát ti n th tr ng trong n c.
ố ớ ầ ư Đ i v i các nhà đ u t
ầ ư ụ ố ợ Giúp các nhà đ u t riêng l ẻ ạ ượ đ t đ c m c tiêu t i đa hoá l i ích
ầ ư ứ ể
ế ị ườ ứ ể ợ ỉ ầ ư ặ ho c vào QDT có th bán ch ng ch đ u t ỹ ở ặ vào b t k lúc nào cho chính QDT (trong truong hop qu m ) ho c ủ ồ ố ng h p qu đóng) đ thu h i v n. Ch ng khoán c a QDT ả Tính thanh kho n: Các nhà đ u t ấ ỳ ữ ườ ng th c p (trong tr ỏ ỹ ị ườ ữ ụ ộ ng (giá bán thay đ i ph thu c vào thay ụ ủ ế ổ ị ắ ổ c phi u đang n m gi ứ ấ trên th tr ổ ả ộ là m t trong nh ng tài s n có l ng cao trên th tr ả ổ ủ ổ đ i c a t ng gia tr tài s n danh m c c a QDT phát hành ra c phi u).
ệ ử ụ ạ ượ ừ ữ Đa d ng hoá đ u t nh ng nhà đ u t c t ầ ư ằ : B ng vi c s d ng ti n thu đ ứ ỹ ầ ư ụ ầ ư ậ ơ ộ và làm tăng c h i thu nh p cho ầ ư ề phân tán vào các danh m c các ch ng khoán, các qu đ u t ả các kho n đ u t .
ự ễ ế ạ các D ti p cân và l a ch n: Do lo i hình QDT là lo i hình cho các nhà đ u t ạ ạ ề ầ ư i cho dân ạ ị ệ ữ ươ c cung c p qua các ph ỳ ọ ề ệ ớ ế ế ụ ế ạ ấ ở ị ườ ng ti n t ụ vào danh m c ỹ v i hàng ch c lo qu khác ọ ậ ợ ộ ỹ ầ ư luôn t o nh ng đi u ki n thu n l nhân nên m t khi hình thành các qu đ u t ệ ượ ễ ế ậ ng ti n thông tin đ i chúng d ti p c n và giao d ch ( thông tin đ ụ ể ầ ư , internet…). Tu theo m c đích và s thích, h có th đ u t chúng, báo kinh t ụ ụ ủ ổ c phi u, trái phi u, danh m c các công c c a th tr nhau.
ệ ầ ư ế Ti tham gia vào QDT thì chi phí giao ế ứ ế ậ ả ả t ki m chi phí đ u t ộ ồ ố ượ ầ ư ề ầ ư ớ ớ ậ ượ ơ ả l n nên có kh năng nh n đ : N u các nhà đ u t ấ c coi là các nhà đ u t ề ị ự ị d ch và nghiên c u trên m t đ ng v n gi m đi r t nhi u do kh năng ti p c n v i các d án ữ ư ễ c nh ng u d dàng h n và do QDT đ đãi v chi phí giao d ch.
ệ ầ ư ườ ệ ả ỹ ng tính chuyên nghi p cho vi c đ u t ầ ư ự ế ị ứ ả : Các công ty qu n lý qu có ọ d a các nghiên c u ho t đ ng c a t ng công ty mà h ạ ộ ữ ủ ừ ệ ụ ể ấ ị ề ạ Tăng c các nhà qu n lý ra quy t đ nh đ u t ứ ố ớ ừ quan tâm và đ i v i t ng lo i ch ng khoán c th trong nh ng đi u ki n nh t đ nh.
ố ớ ị ườ ứ Đ i v i th tr ng ch ng khoán
ộ ứ ỹ ầ ư ch c phát hành, qu đ u t ướ ố ộ D i g c đ là t ỹ ầ ư ố ọ ể ủ thu hút v n, Qu đ u t có vai trò quan tr ng trong quá trình phát tri n c a th tr ỹ ể ỉ ứ phát hành các ch ng ch qu đ ơ ấ ị ườ ng s c p.
ầ ư ả ị , qu đ u t ướ ố ộ ứ D i g c đ là nhà đ u t ị ườ ỹ ầ ư ả ọ ụ ươ ụ ứ ẩ ư ng th c đ u t ặ ầ ớ ẽ ệ ọ ọ ạ ữ ố ớ ề ệ ể ph i dành ph n l n giá tr tài s n đ ng ch ng khoán theo danh m c đã ch n. QDT s có tác d ng tăng cung chuyên nghi p và khoa h c, t o cho ướ t quan tr ng đ i v i nh ng n . Đi u này có ý nghĩa đ c bi c có ẻ ư ệ ị ườ ầ ư đ u t vào th tr ứ ầ kích c u ch ng khoán thông qua ph công chúng thói quen đ u t ứ th tr ầ ư ng ch ng khoán còn non tr nh Vi t Nam.
ỷ ầ ư ứ ạ ộ ủ 4. Các bên tham gia ho t đ ng c a qu đ u t ch ng khoán.
ả ỹ 4.1 Công ty qu n lý qu
ỹ ầ ư ự ỹ ầ ư ứ ệ ệ ả ả Công ty qu n lý qu đ u t th c hi n vi c qu n lý qu đ u t ch ng khoán.
ề ậ ả ỹ Đi u kiên thành l p công ty qu n lý qu :
HIAST 5
ứ ấ ơ ướ ỷ . C quan c p phép: U ban ch ng khoán Nhà n c (UBCKNN)
ể ạ ầ ổ . Lo i hình công ty: Có th là công ty TNHH, công ty c ph n, công ty liên doanh.
ệ ụ ả ỹ ầ ư ụ ả ỹ ầ ư ứ ỹ ầ ư ướ ầ ư ch ng khoán và danh m c qu đ u t ụ c ngoài có m c tiêu đ u t n vào Vi ệ t . Nghi p v kinh doanh: Qu n lý qu đ u t ứ ch ng khoán. Ngoài ra còn có qu n lý các qu đ u t Nam.
ề ệ ố ồ ị ị ụ ể . Đi u ki n v n pháp đ nh: T i thi u là 25 tri u đ ng. B tài chính quy đ nh c th ứ ố ả ộ ố ượ ệ ị ố ủ ể ỹ ự m c v n pháo đ nh c a công ty qu n lý qu d a trên quy mô v n đ ả c qu n lý.
ự ề ệ ố ệ . Đi u ki n nhân s : Giám đ c ho c T ng giám đ c và các nhân viên th c hi n nghi p ặ ổ ề ứ ệ ả ự ứ ỉ ố ụ v kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh ch ng khoán.
4.2 Ngân hàng giám sát
ạ ộ ượ ả Là ngân hàng đ ệ ầ ư ấ ỹ ch p ớ ợ ạ ộ ả ị ỹ ự ả ể ệ ậ ữ ủ ệ ậ ị thu n, ch u trách nhi m theo dõi, giám sát và đ m b o ho t đ ng qu n lý qu phù h p v i nh ng quy đ nh c a lu t pháo hi n hành và đi u l ọ c công ty qu n lý qu l a ch n và Đ i h i các nhà đ u t ả ỹ qu .
ủ ứ Ch c năng c a ngân hàng giám sát là:
ả ủ ệ ả ỹ B o v tài s n c a qu .
ả ủ ư ỹ L u ký tài s n c a qu .
ả ủ ỹ ớ ủ ả ữ Cách ly tài s n c a qu v i nh ng tài s n khác c a ngân hàng.
ả ủ ả ả ỷ ị ỹ Giám sát đ đ m o công ty qu n lý qu qu n lý tài s n c a qu theo quy đ nh ề ệ ỹ ầ ư ứ ậ ả c u pháp lu t và đi u l ch ng khoán. ể ả ả qu đ u t
ứ ề ể Th c hi n ho t đ ng thu, chi, thanh toán và chuy n giao ti n, ch ng khoán liên ủ ự ạ ộ ạ ộ ỹ ệ ả ế ấ ả ợ ỹ quan đ n ho t đ ng c u qu theo yêu c u h p pháp c a công ty qu n lý qu .
ủ ả ố ị ỹ Tính toán giá tr tài s n ròng c a qu (NAV) và công b ra công chúng.
ủ ế ộ ệ ả ố ỹ Giám sát vi c tuân th ch đ báo cáo và công b thông tin công ty qu n lý qu .
ệ ặ ả ạ ậ ỹ Báo cáo UBCKNN khi phát hi n công ty qu n lý qu vi ph m pháp lu t ho c ứ ề ệ QDT ch ng khoán. đi u l
ế ổ ế ỹ ố ả ị Đ nh k cùng công ty qu n lý qu đ i chi u s k toán, báo cáo tài chính và ạ ộ ị ỳ ủ ỹ ho t đ ng giao d ch c a qu .
ể ạ ượ Làm đ i lý chuy n nh ỹ ng cho qu .
ầ ư ủ ả Qu n lý thông tin nhà đ u t ỹ c a qu .
ể 4.3 Công ty ki m toán.
ỹ ầ ư ự ể ệ ị ể Th c hi n ho t đ ng ki m toán đ nh k cho qu đ u t . Công ty ki m toán đ ượ ộ c b ế ỳ ạ ộ ể tài chính cho phép ki m toán công ty niêm y t.
4.4 Công ty lu tậ .
HIAST 6
ư ấ ữ ề ế ấ T v n cho công ty nh ng v n đ liên quan đ n pháp lý.
ỹ ầ ư ứ ủ ắ . ạ ộ 5. Nguyên t c ho t đ ng c a qu đ u t ch ng khoán
ắ ộ ố 5.1 Nguyên t c huy đ ng v n.
ộ ố ả ứ thông qua phát hành ch ng khoán. Tuy nhiên các ỹ ậ ợ ể ạ ư ạ ộ ầ ư ấ ị c a nh ng nhà đ u t . Tài s n c a Qu đ u t ứ c phát hành m t s lo i ch ng khoán nh t đ nh đ t o thu n l ữ ả ự ế ứ ế ứ vào ch ng khoán vì nh th s t o nên ắ ỉ ể ầ ư ể ườ ng ch ng khoán o.. Do v y, nguyên t c chung là qu ch phát hành c phi u (mô ỹ ả ố ả ệ i cho vi c qu n lý ỹ ầ ư ủ ế ả ủ ch y u ả ầ ư ở ộ ỹ ấ m r ng s n xu t. Qu ư ế ẽ ạ ứ ế ổ ỹ ượ c phép phát i (qu d ng tín thác). Ngoài ra, qu không đ ể ạ ắ c phép vay v n ng n h n đ trang tr i ỹ ạ ỹ . Qu ch đ ậ ợ ng l ể ầ ư ả ồ ố ạ ờ ỹ ầ ư ệ Vi c huy đ ng v n c u Qu đ u t ứ ộ ố ạ ỉ ượ qu ch đ ỹ ầ ư ủ ủ c a qu cũng nh ho t đ ng đ u t ầ ư đ u t vào ch ng khoán ch không ph i tr c ti p đem vào đ u t không th phát hành trái phi u, t c là đi vay đ đ u t ả ứ môi tr ỉ ưở ứ hình công ty) và ch ng ch h ỉ ượ ố ế hành trái phi u hay đi vay v n đ đ u t ỹ ư chi phí t m th i khi qu ch a có kh năng thu h i v n.
ắ ả ạ ộ ủ ả ỹ ả 5.2 Nguyên t c b o qu n tài s n và giám sát ho t đ ng c a qu
ể ộ ổ ứ ả ổ ứ ả ỹ ệ ả ủ ệ ỡ c ki m soát b i m t t ả ủ i đ i v i tài s n c a các nhà đ u t ộ ổ ứ ộ ồ ả ắ ề ợ ố ớ ậ ế ướ ướ c giao cho m t t c là t ủ ầ ế ị ủ ể ả ể ề ổ ứ ả ạ ị ố ớ ộ ồ ả ả ỹ ế ủ ộ ồ ứ ộ ố ướ ấ ị ườ ủ ỹ ị ố ả ả ượ ch c b o qu n tài s n.T ch c này Tài s n c a qu ph i đ ỳ ứ ầ ư ả . Ch c năng giám sát tu chiu trách nhi m b o v quy n l ị ỹ ừ ch c tín thác hay h i đ ng qu n tr . t ng mô hình qu mà pháp lu t các n ả ch c b o qu n tài s n trong quá trình giám sát Nguyên t c chung c a h u h t các n ế ớ ư không có quy n quy t đ nh hoàn toàn mà cùng bàn b c, bi u quy t v i các ch th khác nh ề ự ổ ứ ế ch c này có quy n t công ty qu n lý qu …Riêng đ i v i h i đ ng qu n tr thì các t quy t ả ị ể ả ả ớ ị ư đ nh n u nh nó không liên quan t i chuyên môn c a h i đ ng qu n tr . Đ đ m b o an toàn ư ự ổ ả ủ c c m QDT ng ch ng khoán, m t s n cho tài s n c a qu cũng nh s n đ nh c a th tr ứ bán kh ng ch ng khoán.
ắ ị ạ ỉ ủ ứ 5.3 Nguyên t c đ nh giá phát hành và mua l ỹ i ch ng ch c a qu .
ả ị Khi các nhà đ u t ầ ư ầ ư ặ đ u t ằ ỉ ho c rút l ữ ủ ế ế ầ ư ị ệ ỹ m t qu , vi c xác đ nh gia ph i ặ ầ ư mua ho c bán i v i các nhà đ u t ị ườ ng ể ờ i th i đi m đó ế ả ượ ị ị ỹ ẽ ượ ứ ả ủ ỗ ị ườ ỉ ể ỉ i ạ ố ủ ọ ừ ộ i v n c a h t ầ ư ệ ạ ớ hi n t ứ vào ch ng khoán niêm y t trên th tr ứ ng. Sau khi xác đ nh xong giá tr tài s n c a qu s đ ỹ ị ị ủ ư ỗ ộ ố ỉ ộ ứ ệ ắ ự d a theo nguyên t c công b ng gi a các nhà đ u t ứ ỹ ở ố ớ ch ng ch . Đ i v i qu m do ch y u đ u t ạ ị ủ ị ứ c xác đ nh theo giá tr c a ch ng khoán đó t ch ng khoán nên gia tr tài s n đ ặ ố ổ c chia s c phi u ho c trên th tr ạ ị ứ ch ng ch qu đangl u hành đ xác đ nh giá tr cho m i ch ng ch . Giá bán giá và gia mua l ẽ ằ s b ng giá tr c a m i ch ng ch c ng thêm m t s chi phí cho vi c mua bán đó.
ị ườ ị Giá th tr ng = NAV + chi phí giao d ch
ả ị Trong đó: NAV ( Net Asset Value) : giá tr tài s n ròng.
ỹ ẽ ụ ệ ầ ổ ộ ỹ Đ i v i Qu đóng thì giá c ph n c a qu s ph thu c vào quan h cung c u trên th ị ố ớ ứ ề ấ ắ ớ ị ườ ầ ủ ơ ở ư ng ch ng khoán, nó l y NAV làm c s nh ng không g n li n v i giá tr NAV. tr
ộ ấ ổ ơ ượ ọ ế c g i là bán chi ấ t kh u ế Khi m t Qu đóng bán c phi u v i giá th p h n NAV thì đ ượ ọ ượ ạ ế ổ ơ ớ ế ớ i n u giá c phi u l n h n NAV thì đ ỹ c l c g i là bán thu phí ( Discount) và ng (Premium).
ườ ị ườ ạ i th tr đ ị ứ ng t ng ch ng khoán các n ầ ớ ở ứ giao d ch có m c Premium, mà ph n l n ề ổ ướ m c Discount t ị ườ Thông th ứ ế 15% t ườ ệ ủ ộ ị ị n đ nh mà bi n đ ng theo các đi u ki n c a th tr c phát tri n r t ít Qu đ u t ừ ng. Th ỹ ầ ư ượ ễ ấ c ỉ ố ớ i 20%. Ch s này không ỹ ượ ữ c giao d ch ng nh ng qu đ
HIAST 7
ỉ ố ở ứ ể ạ ượ ứ ươ ượ ề m c Discount đ u có th đ t đ c m c Premium cao trong t ng lai và ng c có ch s i.ạ l
ầ ư ắ ấ 5.4 Nguyên t c cung c p thông tin cho nhà đ u t
ấ ệ ỹ Vi c cung c p thông tin cho nhà đ u t ầ ấ ả ầ ư ừ ủ i ích c a ng ườ ầ ư i đ u t ả ủ ệ ợ v a đ góp ph n b o v l ề ự ể . Do đ ầ ư ắ ầ ư ấ ủ ơ ướ ằ ị ạ ơ ộ v a có ý nghĩa là t o c h i cho qu thu hút ượ c cung c p thông tin ủ ả , kh năng chuyê môn c a ệ đúng đ n. Vi c cung c p thông tin ấ ễ ể ạ ự ố c nh m t o s th ng nh t d hi u ầ ư ừ ể ố v n đ u t ạ ườ ầ ư đánh giá đúng v th c tr ng c a các kho n đ u t i đ u t mà ng ế ị ữ ỹ ể ả ườ i qu n lý qu đ có th quy t đ nh đ u t nh ng ng ả ủ ả ph i tuân th các quy đ nh c a c quan qu n lý nhà n cho các nhà đ u t ầ ư .
ế ộ ố ả ủ ắ ạ ế ị ỹ 5.5 Nguyên t c h n ch m t s giao d ch liên quan đ n tài s n c a qu
ầ ấ ỹ ế H u h t các n c đ u ngăn c m các giao d ch gi a các ch th có liên quan t ữ ướ ề ủ ể ị ả ủ ớ ả ả ớ ủ ể i qu . ộ ộ i tài s n c a qu gi a m t bên là QDT và m t bên i b o lãnh phát ườ ầ ưở ả ườ ả ủ i ích c a ng i đ u ữ ỹ ữ ị Giao d ch gi a các ch th có liên quan t ả ỹ ư ủ ể là ch th khác nh công ty qu n lý qu , ngân hàng b o qu n giám sát, ng ế ợ ị ả v n,... mà vi c giao d ch này có kh năng nh h hành , nhà t ng đ n l ư ị ợ ượ ư ệ ạ ủ c coi là giao d ch liên quan nh : t hi n t ệ ư ấ ườ ỹ i c a qu . Các tr ng h p đ
ệ ả ủ ỹ ớ ườ ườ i có liên quan (nhân viên, ng ả i qu n lý, ườ ổ ố đ i tác, ng Vi c mua bán tài s n c a qu v i ng i làm thuê, c đông,..).
ủ ể ỹ ớ ả ợ Các kho n vay n cãu qu v i ch th liên quan.
ư ộ ạ ả ủ ố ớ ộ ỹ i có liên quan hành đ ng nh m t đ i lý đ i v i tài s n c a qu trong ườ ỉ ỹ ầ ư ệ ộ M t ng ứ vi c mua bán ch ng ch qu đ u t .
ườ ế ớ ườ ứ ớ ị Ng i có liên quan cam k t v i ng ỹ i th ba tham gia giao d ch v i qu .
ụ ể ể ị c l ỹ ượ ả ạ ặ i có quy đ nh c th riêng đ ngăn ch n hi n t ệ ợ ằ i ích c a t c lành m nh, công b ng b o v l ể ệ ượ ng này đ ủ ấ ả ườ i t c ng ỗ ướ ạ Nói chung m i n ả ủ ạ ộ ả đ m b o ho t đ ng c a qu đ ầ ư . đ u t
ả ạ ộ ỹ ầ ư ủ ế ỉ 6. Các ch tiêu đánh giá k t qu ho t đ ng c a qu đ u t
ầ ủ ả ỹ ị 6.1 Giá tr các tài s n thu n c a qu NAV – Net Asset Value
ả ỹ ớ ả ả ả ủ ả ươ ứ ề c a qu v i giá tr các kho n ng ệ ố ữ ổ ỹ ặ ị ươ ị ườ ị ớ ề ồ ứ ỹ ắ ầ ư ủ ị ả Là hi u s gi a t ng gia tr tài s n và các kho n đ u t ặ ỉ ặ ợ n ph i tr c a qu . Nó bao g m ti n m t, các ch ng ch ho c các tài s n khác t ữ ượ c tính theo giá th tr đ có giá tr v i ti n m t, các ch ng khoán do qu n m gi ng đ ng.
ấ ợ 6.2 L i su t
ấ ượ ợ ổ ợ ỗ ổ ỗ ổ ầ ậ ầ L i su t đ ằ c tình b ng t ng l i nhu n chia m i c ph n cho giá trên m i c ph n.
ợ ậ ổ 6.3 T ng l i nhu n
ế ố ớ ổ ậ ợ ộ Đ i v i c phi u, có ba b ph n c u thành nên t ng l ậ ậ ấ ậ ậ ự ượ ố ả ổ ứ ử kho n thu ả ặ ạ ộ ả ậ ủ ổ ừ ỉ ộ ỹ ị
i nhu n là: c t c t nh p ròng, phân ph i các kho n thu nh p ròng đ c th a nh n và s tăng ho c gi m trong ổ gia tr ròng. T ng thu nh p c a qu là m t trong các ch tiêu quan trong đánh giá ho t đ ng ỹ ố ộ ủ c a m t qu t t hay không.
ấ ế ả Th ợ ệ ạ ủ ậ ộ ề ừ ỹ ế ố ủ ố ả ớ ổ ề ủ ợ ộ ỹ ướ ậ ổ là t ng l i nhu n thu v t ố ộ ư . M t trong s các y u t t c đo chính xác nh t k t qu kinh doanh trong quá kh và hi n t ị qu đó, hay giá tr tăng lên c ng v i l ưở ch ch t nh h ứ ộ i c a m t QDT ớ ợ ầ i nhu n phân chia đã tái đ u ậ i nhu n thu v c a m t qu là xu i t ng l ng t
HIAST 8
ị ườ ỹ ẽ ầ ư ế ề ơ ả ủ ụ , k t qu c a doanh m c ộ ặ ng phát tri n c a m t ho c nhi u th tr ư ứ ng n i qu s đ u t ủ ể ủ ỹ ỹ ướ h ầ ư ủ đ u t c a qu cũng nh m c phí và chi phí c a qu đó.
ỹ ầ ư ạ ộ ủ 6.4 Chi phí ho t đ ng c a qu đ u t .
ớ ầ ủ ầ a. Các chi phí liên quan t ỹ i phát hành ra công chúng l n đ u c a qu .
ị Chi phí ti p thế
ả ấ ạ Chi phí in n b n cáo b ch.
ỹ ầ ư ứ ế ả ạ ổ ỉ Chi phí tr cho các đ i lý bán c phi u/ch ng ch qu đ u t .
ớ b. Chi phí liên quan t ạ ộ i ho t đ ng
ớ ạ ộ ế ậ ả ỹ ơ ả ạ i ho t đ ng c u qu sau khi thành l p và ti n ầ ư ạ ộ Có ba lo i chi phí c b n liên quan t . Đó là các lo i phí: hành ohat5 đ ng đ u t
ư ấ ầ ư Phí t v n đ u t .
ữ ệ ả ả ư Phí l u gi ỹ và b o v tài s n qu .
ậ ườ ế ế ả ắ ạ ợ ỹ Lãi su t trong tr ng h p qu ph i vay ng n h n, thu (n u có).
ả ả ổ ứ ị ầ ư ủ ả Phí ph i tr cho các t ch c đ nh giá các kho n đ u t ỹ c a qu .
i ch ng khoán th ạ c tính vào chi phí ho t ườ ấ ớ ứ c kh u tr tr c ti p t i môi ớ ừ ự ế ừ ứ ộ ả ượ ườ ng không đ ặ ị ị gia tr giao d ch mua ho c bán v i ng ự ế ủ ả ằ ả Các chi phí tr cho nhà môi gi ượ ủ i và đ ộ đ ng c a qu mà đ ượ ớ gi ỹ ỹ c ph n ánh b ng m c đ gi m tr c ti p trong NAV c a qu .
ỹ ầ ư ậ ủ 6.5 Thu nh p c a qu đ u t
ề ư có đ ượ ừ c t ặ ỗ nhi u ngu n nh : thu nh p t ả ầ ư ồ khi bán các kho n đ u t ỹ ầ ư ượ ứ ỉ ấ ậ ậ ừ lãi su t, thu nh p ượ ừ ổ ị c c t , giá tr thu đ ậ ề ử ỹ ầ ư ậ ủ Thu nh p c a qu đ u t ả ế đ ổ ứ c t c, lãi trái phi u, các kho n lãi ho c l ế phi u/ch ng ch qu đ u t c phát hành, lãi ti n g i, các khaon3 thu nh p khác.
Ẩ Ự Ủ Ể
Ự Ầ Ư Ữ Ạ Ỹ II. TH C TR NG VÀ NH NG GI I PHÁP THÚC Đ Y S PHÁT TRI N C A QU Ở Ệ Ứ Đ U T CH NG KHOÁN Ả VI T NAM
ộ ố ỹ ầ ư ứ ạ ộ ự ủ ạ ạ ệ 1. Th c tr ng ho t đ ng c a m t s qu đ u t ch ng khoán t i Vi t Nam.
ứ ị ườ ớ ượ ị ườ ộ Th tr ng ch ng khoán Vi ặ ỹ ầ ư ứ ế ng m i đ ạ đang trong giai đo n hoàn thi n đ c bi ch ng khoán ệ ệ Vi ỹ ầ ư ứ ỹ ầ ư ệ ằ ể c hình thành và phát tri n ề ấ ệ t là v n đ ầ t Nam h u h t là ệ Doanh nghi p hàng ỹ ầ ư Tăng ệ t Nam là m t th tr ầ ư ườ ng đ u t cách đây không lâu nên môi tr ậ ở ầ ư . Do v y, qu đ u t hành lang pháp lý cho nhà đ u t ệ ỹ ch ng khoán Vi qu đóng: Qu đ u t t Nam – VFMVF1, Qu đ u t ỹ ầ ư ầ Cân b ng Prudential – PRUBF1, Qu đ u t t Nam – VFMVF4, Qu đ u t đ u Vi ưở tr ng Manulife – MAFPF1…
(cid:0) ệ Qu đ u t có v n đi u l ỹ ầ ư ứ ượ ấ ố ỉ ch ng khoán Vi ậ ứ ứ ị ề ệ t Nam – VFMVF1 là ỹ ầ ư ứ c c p phép thành l p và phát hành ch ng ch qu đ u t ra công công ị ướ c căn c theo Ngh đ nh 144 ỷ ề ứ ả ỹ ầ ư ơ ở ủ ạ ộ ộ ị ị ờ ệ ố ượ ả ngày Qu đ u t ỹ ầ ư VF1 đ ủ ấ ẽ ế ỹ ầ ư ỹ ứ ệ ỉ
100,000,000,000đ đ ở chúng vào ngày 24/3/2004 b i U ban ch ng khoán nhà n 2003/NĐCP ngày 28/11/2003 v ch ng khoán và TTCK và các văn b n pháp lý có liên quan. ớ ư ỹ cách pháp lý trên c s c a Ngh đ nh VF1 là m t qu đóng và ho t đ ng v i t Qu đ u t ệ ệ ậ ề ứ t Nam hi n hành. Trong th i gian 90 v ch ng khoán và TTCK và các h th ng pháp lu t Vi ớ ư ể ừ ngày k t c UBCKNN c p phép, công ty qu n lý qu VFM v i t ỹ ạ cách là đ i di n phát hành c a Qu đ u t VF1 s ti n hành vi c phát hành ch ng ch qu ầ ư đ u t ệ ra công chúng.
9 HIAST
ế ớ ắ ầ ứ Công ty b t đ u niêm y t v i mã VFMVF1 ngày 8/11/2004 trên sàn giao d ch ch ng ể ồ ệ ộ ậ khoán Tp.H Chí Minh. Ki m toán đ c l p: công ty TNHH Ernst & Young Vi ị t Nam.
ề Nghành ngh kinh doanh:
ề ế ế ỷ ả Ngành ngh ch bi n nông lâm thu s n.
Ngành tài chính ngân hàng
ạ ị Ngành du l ch và khách s n
ụ ế Ngành giáo d c y t
Ngành tiêu dùng
ậ ả Ngành v n t i hàng hoá
ệ ộ Ngành ti n ích công c ng
ấ ộ ả B t đ ng s n
ụ ị ườ ề ệ Các công c th tr ng ti n t
(cid:0) ề ệ ệ ầ ố Qu đ u t ỹ ầ ư ượ ướ ấ ứ ệ doanh nghi p hàng đ u Vi ỳ c U ban ch ng khoán Nhà n ố ấ ượ t Nam – VFMVF4 ầ c c p phép phát hành ch ng khoán l n c UBCK ướ ấ ứ ậ ấ ậ có v n đi u l ứ 806,460,000,000đ đ ầ đ u ra công chúng theo gu y phép s 04/UBCKGCN vào ngày 18 /12/2007 và đ Nhà n ỹ ố c c p gi y ch ng nh n đăng ký l p Qu s 11/UBCKGCN vào ngày 28/2/2008.
ứ ệ ạ Qu đ u t ỉ ự ch ng khoán d ng đóng, th c hi n chào bán ch ng ch ả ố ờ ạ ả ỹ ỹ ầ ư ứ VF4 là qu đ u t ở ả ượ ỹ ượ ng h p Qu đ ế ị ể ủ ầ ư ạ ộ ỹ ầ ư ỹ qu ra công chúng đ ừ ườ ộ ợ đ ng, tr tr ể ướ ạ ả i th tr gi ạ ả ỹ c qu n lý b i công ty qu n lý qu qu n lý trong su t th i h n ho t ả ặ ị c chuy n giao cho công ty qu n lý qu khác qu n lý ho c b . c h n theo quy t đ nh c a Đ i h i Nhà đ u t
ờ ạ ấ ấ ỹ ủ Th i h n ho t đ ng c a Qu là 10 năm k t ạ ộ ờ ạ ị ủ ậ ệ ừ ngày UBCKNN c p gi y phép thành l p ạ ộ c gia h n thêm ph thu c vào đ ngh c a Công ầ ư ể ượ ạ ộ ạ ộ ả ậ ủ ướ ỹ ạ ộ và ho t đ ng. Th i h n ho t đ ng có th đ ự ấ ty qu n lý qu và s ch p thu n c a Đ i h i Nhà đ u t ụ và UBCK Nhà n ề c.
(cid:0) ằ ề ệ ố Qu đ u t ỹ ầ ư cân b ng Prudential – PRUBF1 ứ ỳ ấ ủ ị ậ c Ch t ch U ban ch ng khoán Nhà n là 500,000,000,000đ ướ ấ ờ có v n đi u l ứ ạ ộ ậ c c p gi y ch ng nh n đăng ký l p qu đ u t ủ ứ ệ ỹ ầ ư ể ừ ị t Nam ch u trách ượ ệ ả ạ ạ ỹ ỉ ầ ủ ầ ư ồ ỹ ỹ ố ờ ượ đ ỹ ố s 06/UBCKĐKQĐT vào ngày 05/10/2006. Th i gian ho t đ ng c a Qu là 7 năm k t ả ngày 5/10/2006 do Công ty TNHH Qu n lý QDT ch ng khoán Prudential Vi ả nhi m qu n lý, và ngân hàng giám sát là ngân hàng Hong Kong Th ụ Tp.H Chí Minh. Đây là lo i hình qu đóng nghĩa là qu không có nghĩa c mua l ủ ạ ộ do Qu phát hành theo yêu c u c a nhà đ u t ng H i chi nhánh ứ i ch ng ch ỹ trong su t th i gian ho t đ ng c a qu .
ủ ị ứ ấ ỷ Vào ngày 22/11/2006, Ch t ch U ban ch ng khoán Nhà n ướ ế ứ ằ ỉ ị ấ c đã c p gi y phép niêm ỹ ế ố y t s 2/UBCKGPNY cho phép QDT cân b ng Prudential niêm y t ch ng ch qu trên Trung ứ tâm giao d ch ch ng khoán Tp.HCM
ế ớ ứ ị Công ty b t đ u niêm y t v i mã PRUBF1 ngày 4/12/2006 trên sàn giao d ch ch ng ệ ắ ầ ể ộ ậ khoán Tp.HCM. Ki m toán đ c l p: Công ty TNHH KPMG Vi t Nam.
(cid:0) ưở ố tăng tr Qu đ u t có v n đi u l là ỹ ầ ư ượ ề ệ ầ ầ ng Manulife – MAFPF1 ứ ấ c UBCKNN c p phép phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúng ổ ố ố ộ ố ỷ ấ ớ ệ ệ ơ ơ ỹ ị ị 250,000,000,000đ đ theo gi y phép s 03/UBCKHKCCCCQ và t ng v n huy đ ng v n công chúng là 250 t ỹ ồ đ ng v i 25 tri u đ n v Qu có m nh giá 10.000đ/đ n v qu .
HIAST 10
ế Qu ti n hành huy đ ng v n t ngày 19/7/2007 và k t thúc đ t huy đ ng vào ngày ỹ ế ổ ợ ươ ứ ớ ố ượ ừ ố ố ừ công chúng là 214,095,300,000đ t ộ ng ng v i s l ng ộ ộ ơ ỹ ị 14/9/2007. T ng v n huy đ ng t ị ợ đ n v qu là 21.409.530 đ n v
ỹ ầ ệ ể ậ i và khó khăn trong vi c thành l p và phát tri n Qu đ u 2.
ư ứ t ch ng khoán ậ ợ ữ Nh ng thu n l ở ệ t Nam. Vi
ạ ệ ể ừ ữ ầ K t ho t đ ng t ngày các Qu đ y t i Vi ả t Nam vào nh ng ngày đ u nh ng năm ư i không nh mong đ i ậ ế ầ ỹ ầ ư ạ ộ ụ ả ợ c ngoài có th m nh v v n và kinh nghi m ỹ ế ạ ộ ừ ệ ắ ố ỹ ng ỏ ơ ộ ầ ư ượ ả ề ạ ệ ị ườ hay may m n h n là hoà v n. M t tín hi u đáng m ng cho th tr ứ ả t Nam là s xu t hi n c a công ty qu n lý qu VietFund. Đi u đó ch ng t không ít. Tuy nhiên bên c nh đó thách n ơ ự ấ ệ ủ c c i thi n, c h i đ u t đã đ ỹ ầ ư ề ữ ạ ế ư ượ ơ 90 đ n nay đã đ c h n ch c năm nh ng k t qu mà các qu đem l ề ố ỹ ầ ư ướ ban đ u. Th m chí, ngay c Qu đ u t ỉ ặ ỗ ả qu n lý cũng ch g p l ệ ứ ch ng khoán Vi ầ ư ườ ng đ u t môi tr ứ ố ớ th c đ i v i các Qu đ u t ệ còn nhi u.
ỹ ầ ư ứ ữ ệ ể ệ 2.1 Nh ng khó khăn trong vi c hình thành và phát tri n Qu đ u t ch ng khoán Vi t Nam.
ở ạ ứ ớ ượ ế ề ấ ấ ố ớ ề ự c các yêu c u v s minh b ch, mà l ố i gi u gi m v tình hình tài chính c a h . ữ ắ ơ ả ọ ở ượ ẽ
ồ ữ ệ ể ư ệ ắ ế ủ ệ ề ạ ả ạ ộ ợ đúng đ n, h n ch r i ro, b o v quy n và l ế ề ậ ế ị ữ ẩ ầ ộ ầ ủ ụ ụ ầ ư ạ ầ ỏ ơ ấ ị ườ ị ườ ư ặ ệ ề ẽ ng ượ ị Thách th c l n nh t đ i v i QDT là tình minh b ch. B i vì đa s các công ty không ủ ọ ạ ạ ứ đáp ng đ ệ ầ ư . Vi c công Công khai thông tin là m t trong nh ng nguyên t c c b n quan tr ng trong đ u t ầ ư ự ố ị b k p th i, chính xác, đ y đ và trung th c các thông tin s giúp cho các nhà đ u t c có đ ủ ngu n d li u tin c y ph c v cho vi c phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng c a các công ợ ty đ đ a ra quy t đ nh đ u t i ích h p pháp ủ c a mình. Ngoài nh ng h n ch v tình minh b ch thì các công ty tham gia và chu n b tham gia th tr không đ ạ ế ng hi n nay h u h t có quy mô nh , c c u đi u hành ch a c t ch , và th c đ nh giá chính xác.
ạ ề ộ ấ ư ườ ỏ ề ướ vào công ty t ớ t Nam còn m i. Nhi u n ạ ỹ ầ ư ở M t v n đ khác gây tr ng i cho các qu đ u t ệ ự i Vi r t lâu, cò t nhân thành l p t t Nam doanh nghi p t ệ ạ ng có quy mô nh vì khu v c Doanh nghi p t ậ ừ ấ ả ư ậ ừ ậ ỉ ớ ệ i Vi ớ ẫ ỏ nhân là các công ty c Đông ệ ư ớ th p niên 90 nên ngay c các công ty l n thì v n nh so v i tiêu ẩ th Nam Á khác có các công ty t nhân ch m i thành l p t ự chu n khu v c.
ậ ượ ệ ệ c ra th tr t Nam đ ng i, pháp lu t không cho phép các doanh nghi p Vi ướ ữ ế c ngoài. Nh ng ràng bu c nh th khi n cho các QDT không dám th c thi ề ố ủ ệ ộ ị ườ ự t Nam còn nhi u ng huy đ ng v n c a Vi ộ ậ ủ ầ ư ụ ể ệ ạ Hi n t ư ế ứ ch ng khoán n ữ ế ị ườ ủ ứ h t nh ng ch c năng c a nó. Chính vì v y, th tr ả ề đi u ph i làm đ chinh ph c lòng tin c a nhà đ u t .
ứ ứ ỏ Th tr ng ch ng khoán hi n t ị ườ ị ệ ạ ứ ị ườ ị ấ ầ ữ ấ ở ẽ ộ ữ ụ ố i quy mô còn nh , hàng hoá ch ng khoán còn ít. Kh i ư ng giao d ch trên th tr ng ch ng khoán qua các phiên giao d ch còn th p, hàng hoá ch a ạ ớ ố ị ườ ng còn trong tình tr ng m t cân đ i gi a cung và c u. V i tình tr ng ờ m t trong nh ng m c ạ ẽ ặ ạ ề ầ ư ượ l ậ th t phong phú. Th tr ế ạ ộ ư ậ nh v y, n u QDT ra đ i thì ho t đ ng s g p nhi u khó khăn, b i l ệ ự ủ ế ủ đích ch y u c a QDT là th c hi n đa d ng hoá đ u t .
ạ ế ư ể ự ệ ữ ệ ặ có hi u qu . M t khác, nh ng di n bi n th t th ặ ư ọ ấ ụ ạ ả ứ ệ ự ễ ườ ế i gi m liên t c và ữ ổ ạ ộ ế ủ ứ N u nh các lo i ch ng khoán còn ít thì khó có th th c hi n vi c l a ch n ch ng ả ụ ầ ư ể ậ ng khoán đ thành l p danh m c đ u t ế ệ ỉ ố ứ ủ t Nam nh khi tăng đ n chóng m t lúc l c a ch s ch ng khoán Vi ạ ễ ườ ng di n ra trong th i gian dài đ i v i đ ng lo t các c phi u gây ra nh ng làn sóng tâm th ỹ ớ ứ ạ i ho t đ ng c a qu . lý ph c t p trong ng ố ớ ồ ưở ả , làm nh h ờ ườ ầ ư i đ u t ng t
HIAST 11
ư ả ỹ ầ ư ố ớ Môi tr ng pháp lý c u Vi t là đ i v i các qu đ u t ặ ệ ủ ụ vào các doanh nghi p g p khó khăn. Th t c xin phép ườ ẫ ứ ề ấ ờ ệ ệ t Nam ch a rõ ràng, đ c bi ặ ầ ư ế c ngoài, d n đ n quá trình đ u t ứ ạ vào ch ng khoán khá ph c t p và m t nhi u th i gian. ướ n ẩ ư đ u t
ầ ư ặ ầ ư ự ệ ấ ả ề Ngoài ra còn có r t nhi u khó khăn mà nhà đ u t g p ph i khi th c hi n đ u t vào ứ ch ng khoán.
ậ ợ ữ ỹ ầ ư ứ ệ ể ệ 2.2 Nh ng thu n l i torng vi c hình thành và phát tri n Qu đ u t ch ng khoán Vi t Nam
ị ổ ưở ư Nên kinh t ậ ủ ị ớ ộ t Nam trong nh ng năm g n đây phát tri n n đ nh v i nh p đ tăng tr ở ứ ế tăng tr ữ ấ ề ươ ng t ủ ị ế ộ ớ ưở ư ờ ố xã h i, đ i s ng c a dân c ư ng ế ng n đ nh, thu nh p c a dân c ngày càng tăng. N n kinh t ể ổ ầ ố ng đ i cao. ể ủ ề ớ ự ầ ậ c c i thi n, thu nh p bình quân đ u ng ề i c a t ng l p dân c có xu h ệ ệ ế ố ướ ủ ọ ể ủ ề ậ ờ ỳ ữ ộ m c th p. Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ượ ả ữ vì m t trong nh ng quy lu t phát tri n c a qu là trong nh ng th i k nên kinh t ườ ủ ầ trên là ti n đ quan tr ng cho vi c hình thành và phát trien53 c a các ế ỹ ể ạ ỹ ệ Vi ạ L m phát ngày càng đ ầ tăng d n. Nh ng y u t ỹ ầ ư Qu đ u t ưở tăng tr ữ ng cao thì qu cũng phát tri n m nh.
ộ ẫ ớ ự ổ ề ầ t Nam v n còn là m t th tr ự ả ặ ạ ộ ể ộ ớ ọ ỏ ế c ị ị ườ ủ ng đ y ti m năng v i s n đ nh c a ệ ủ ặ t Nam còn ng GDP đ u đ n dù g p kh ng ho n tài chính khu v c. Vi ự t Nam c n cù, ham h c h i và c u ti n. Sau g n 15 năm xu t hi n c a đ u t ả ầ ườ ề ở ỹ ệ ưở ng lao đ ng l n và giá lao đ ng có tình c nh tranh trong khu v c. Lao ệ ủ ầ ư ướ ầ i qu n lý và công nhân ấ n nhi u k năng khác ị ườ Th tr ng Vi ị ự chính tr và s tăng tr ộ ự ượ ấ cung c p m t l c l ầ ệ ộ đ ng Vi ạ ngoài đã giúp đào t o hàng trăm nghìn ng nhau.
ế ỹ ẩ ư ướ ươ ệ ệ ở ị c ngoài Vi t M , đ u t ẽ n ả ệ ẽ t Nam s ầ ư t Nam s có kh năng thu hút các nhà đ u t ệ ả ủ ề ỹ ầ ư ạ ộ ế ề ệ ng mai Vi Sau khi k t thúc Hi p đ nh th ở ổ tăng, c phi u các tài s n c a các công ty Vi ủ ậ ợ ạ i cho ho t đ ng c a các Qu đ u t tài chính. Đi u này t o đi u ki n thu n l .
ỹ ầ ư ứ ữ ủ ộ ch ng khoán. Các b ỹ ặ ự ạ ộ ủ ế ệ ộ t là ủ ệ Chính ph Vi ể ố ợ ậ ư ả t Nam đã có nh ng chính sách ng h Qu đ u t ạ ộ ngành đã ph i h p đ ban hành quy ch ho t đ ng cho s ho t đ ng c a các qu , đ c bi ầ ư . các c i cách pháp lu t, chính sách u đãi đ u t
ạ ủ ể ồ ự ằ ả do hoá kh năng làm ăn và đ u t ế ầ ư ề ề ư cũng nh các chính sách nh m t ạ trong và ngoài n ố ệ ề ủ ề ướ ề ự ố ừ ấ ả t t c các ầ ư ố đ i ầ ư ướ c ngoài c. Đi u đó t o đi u ki n cho các nhà đ u t n ị ế ứ ch không b c phép tham gia góp v n vào nhi u lĩnh v c, ngành ngh c a n n kinh t ế ư ướ ề Bên c nh đó chính ph đang có nhi u chính sách đ thu hút ngu n v n t ầ thành ph n kinh t ớ v i các nhà đ u t ượ đ ạ h n ch nh tr c đây.
ố ồ ứ ị ướ ầ ượ ự c s tham gia c a các t ng ừ T ngày 20/07/2000, Trung tâm giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh đã ầ ứ ượ ư ế ờ ự ệ ng ờ ủ ổ ứ ạ vào các công ty c ph n và giúp ứ ế ạ c niêm y t và giao d ch t ị ượ ị ườ ỹ ễ ứ ể ề ơ ả ươ ủ ng. V c b n, b c khai tr chính th c đ ệ ị ườ ầ ư ứ ự ớ ch ng khoán. Đ ng th i, s ra đ i c a th tr l p dân c đ n vi c th c hi n đ u t ầ ỹ ẩ ệ ch ng khoán Vi t Nam đã giúp cho Qu đ y m nh đ u t ượ ệ các doanh nghi p này đ ố qu d dàng tháo lui v n thông qua chuy n nh c đ u đã thu hút đ ồ ầ ư i Trung tâm ch ng khoán, qua đó giúp các ng ch ng khoán. ng trên th tr
ầ ổ Hàng hoá ch ng khoán có xu h ng ngày càng phong phú. Công tác c ph n hoá doanh ệ ướ ướ ế ụ ẩ ượ ạ nghi p nhà n ứ c đang đ c ti p t c đ y m nh.
ớ ệ ậ ợ ự ệ ề ệ ậ V i vi c th c hi n Lu t doanh nghi p đã t o đi u ki n thu n l i và thúc đ y s ra ẩ ự ể ề ầ ng xuyên phát hành trái phi u đ huy ạ ươ ể ế ố ộ ệ ớ ổ ờ ủ đ i c a nhi u công ty c ph n m i. Chính ph th ệ ộ đ ng v n cbo vi c phát tri n kinh t ạ ủ ườ xã h i. Các ngân hàng th ế ng m i đã và đang phát hành
HIAST 12
ế ế ố ữ ữ ố ầ góp ph n làm ạ ộ ị ườ ứ ệ ộ trái phi u huy đ ng v n cho ho t đ ng kinh doanh c ng nh là nh ng y u t phong phú thêm hàng hoá cho th tr ng ch ng khoán Vi ư t Nam.
ấ V i nh ng đi u ki n trên cho th y trong nh ng năm s p t ạ ề
ng l ầ ư ướ ệ ậ
ng m i đ y ti m năng. Do v y, m t s Qu đ u t ậ c coi là th tr ớ ặ ạ ộ ỹ ầ ư ệ ướ ủ ẩ ự ữ ề ớ ữ ệ ề ủ ề ố ượ ẽ ạ đa d ng v ch ng lo i và s tăng thêm nhi u v s l ỹ ầ ư ứ ể ủ và phát tri n c a Qu đ u t ỷ ầ ủ ữ nh ng năm đ u c a th p k 90, Vi ề ớ ầ ị ườ ượ đ ngoài đã s m thành l p và có m t ho t đ ng t ờ ế ố thúc đ y s ra đ i các Qu đ u t y u t ẽ ứ ắ ớ i hàng hoá ch ng khoán s ẩ ự ầ ng, góp ph n thúc đ y s hình thành ừ ố ủ ườ ớ ự ch ng khoán. V i s thành công c a đ , ngay t i kinh t ơ n ỹ ầ ư ệ t Nam c a n ầ ạ ề ệ t Nam. ế c ngoài và t Nam đã là n i thu hút các nhà đ u t ộ ố ủ ướ c Vi ộ t Nam. Đi u đó đã góp ph n t o ra m t c c a Vi ậ ạ i Vi trong n
ả ỹ ầ ư ứ ể ủ ẩ ự ạ ệ 3. Gi i pháp thúc đ y s phát tri n c a Qu đ u t ch ng khoán t i Vi t Nam.
ứ ộ ầ c nh ng v n đ còn t n đ ng đ i v i Qu đ u t ữ , chúng ta có c n có nh ng ỹ ầ ư ể ủ Đ ng tr ả ố ớ ẩ ự ồ ằ ữ ữ ả ướ ệ i pháp c i thi n nh ng y u t ề ấ ỹ ế ố sau nh m thúc đ y s phát tri n c a Qu : gi
ạ ộ ở ộ ệ ả ố M r ng quy mô v n, nâng cao hi u qu ho t đ ng.
ề ầ ư ỹ ầ ư ạ Ngành ngh đ u t và lo i hình Qu đ u t .
Qu n lýả
ư ả ỹ ủ Năng l c tài chính c a công ty qu n lý qu .
Nhân l c.ự
ươ ầ ư ự ọ Ph ng pháp l a ch n đ u t .
ế ị ầ ư Quy trình và quy t đ nh đ u t .
ả ộ ợ ế Gi i quy t xung đ t l i ích.
ệ ố ệ H th ng theo dõi tín nhi m.
ố Công b thông tin.
ế ị Ti p th , chăm sóc khách hàng.
ẽ ố ả ỹ ầ ư ẩ ằ Và sau đây chúng ta s phân tích 2 trong s các gi pháp nh m thúc đ y Qu đ u t :
ạ ộ ở ộ ệ ả ố (cid:0) M r ng quy mô m n, nâng cao hi u qu ho t đ ng
ệ ở ộ ỹ ớ ứ ể ỹ ỉ ớ ổ ứ ẻ ả ỹ ỉ ạ ộ ướ ư ứ ạ ớ ỹ ặ ậ Vi c m r ng quy mô qu có th là phát hành thêm ch ng ch qu m i ho c l p qu ả ứ ch c b o lãnh i ho t đ ng l n nh : các công ty ch ng khoán, các ngân hàng ươ ỹ m i. Các Công ty qu n lý qu có th chào bán ch ng ch qu thông qua các t phát hành trung gian có m ng l th ạ ng m i,…
ặ ướ B n thân các Qu đ u t c đã và ả ế ệ ả ự ỹ ầ ư ứ ộ ậ trong n ạ ộ ế ứ ứ ứ ủ ư ổ ạ ộ ư ế ầ ơ ấ ệ ế ầ ổ ỹ ầ ư ẽ này, các Qu đ u t ề ặ ề ặ ự ạ ả ị c a Qu ỹ ỹ ầ ư ch ng khoán, đ c bi t là các Qu đ u t ệ ủ ả ố ừ ạ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công chúng ph i t đang có k ho ch huy đ ng v n t ị ườ ẽ ầ ư ỹ vào các ch ng khoán đang và s niêm y t trên th tr ng mình. Các Qu nên t p trung đ u t ế ạ ị ườ ệ ng, các lo i trái phi u t Nam (ch ng khoán các công ty niêm y t trên th tr ch ng khoán Vi ứ ế ủ ế chính ph , trái phi u công ty, c phi u c a các công ty c ph n) cũng nh các ch ng khoán ầ ư ị ủ s làm tăng giá tr c a các ch a niêm y t. Thông qua ho t đ ng đ u t ệ ố ể ị ơ ổ công ty c ph n Vi t Nam, giúp các đ n v tài c c u v m t tài chính, phát tri n h th ng ị ầ ư ủ ằ ả qu n tr , nâng cao năng l c c nh tranh nh m gia tăng v m t giá tr các kho n đ u t ầ ư . đ u t
HIAST 13
ơ ộ ề ể ậ ụ ỹ ầ ư ầ ơ ộ ầ ư ượ ế Các qu đ u t c h t các c h i đ u t ỹ ậ ề ệ ả ạ m t cách linh ho t (các Qu đ u t , c n năng đ ng h n đ có th t n d ng đ ụ ị i nhu n cho Qu , nâng cao giá tr tài s n ròng NAV thông qua đi u ch nh danh m c ỹ ầ ư có th th c hi n thanh kho n các ch ng khoán đã ế ộ ỉ ứ ơ ộ ỳ ọ ậ ị c múc l ậ ổ ứ ể ở ậ ấ vào cu i nam tài chính; ph n đ u duy trì m c tăng tr ợ ổ i nhu n trên s sách thành l ấ ứ ằ ỷ ệ ổ ứ ủ ướ ặ ả ể ự ơ i nhu n k v ng); năng đ ng h n trong vi c tìm ki m các c h i giao d ch ầ i nhu n th c, có th chia c t c cho nhà đ u i thi u 15% tr lên; và c. ệ ể ự ưở ố ng NAV t ổ ứ ơ ỷ ệ k chia c t c năm tr ợ nâng cao l ầ ư ộ đ u t ợ ạ ượ đ t đ trên sàn đ bi n l ư t duy trì t c t c c a năm sau b ng ho c cao h n t ể ế ợ ố l
(cid:0) ề ầ ư ỹ ầ ư ạ Ngành ngh đ u t và lo i hình Qu đ u t .
ỹ ầ ư ầ ậ ề ọ Các qu đ u t ướ ư ư ể c u tiên phát tri n trong th i gian t i đây nh : tài chínhngân hàng, d ượ c ế , ễ ầ ạ ị ụ ữ ng m i d ch v … cũng là nh ng ngành có ti m ả ầ ượ ầ ư ợ ả tr ng h p lý đ m b o đem l , duy trì v i t i s tăng ạ ự ề ỹ ầ ư ưở ổ ể . Tuy nhiên, các ngành ngh này có th ạ ề ầ ư c n t p trung tái đ u t vào các ngành ngh mũi nh n, ti m năng đ ờ ẩ ượ ớ c ph m y t Nhà n ệ ự ỷ ụ ị ố đ a c, giáo d c, vi n thông, đi n l c, d u khí… Các nhóm ngành khác là : nông lâm thu ơ ở ạ ầ ươ ề ậ ả ả ả i hàng hoá, c s h t ng, th h i s n, v n t ớ ỷ ọ ể c đ u t năng phát tri n và c n đ ụ ầ ủ ọ ng n đ ng cho danh m c đ u c a các Qu đ u t tr ế ượ ầ ư ừ ỳ thay đôi tu theo chi n l c đ u t t ng giai đo n.
ệ ộ ố ầ ư ừ
trong và quan ạ ỹ ầ ư ổ ễ ỹ ầ ư ọ ầ ư t các nhà đ u t ộ ế ố ỹ ầ ư cũng là m t y u t ệ c phi u ngành đi n, qu đ u t ỹ ầ ư ổ c ế ể ể Trong tình hình hi n nay, đ có th huyu đ ng v n đ u t ệ ự ọ ộ ướ c m t cách d dàng, vi c l a ch n lo i hình qu đ u t ngoài n ế ụ ư theo ngành: qu đ u t tr ng, ví d nh các Qu đ u t ầ phi u ngành d u khí…
ệ ổ ề ầ ế ắ ở ộ ư ượ Tuy nhiên trong đi u ki n c ph n hoá ch a đ ệ ỉ c ti n hành r ng kh p ự các ngành, ư ệ ệ ổ ầ ự ự ừ ẽ ọ ể ự ặ ổ ọ ừ ậ ế ủ t theo ngành, chúng ta nên t ng b ỹ ầ ư ỹ ố ỹ ị ườ ề ệ ỹ ổ ế ợ ỉ ậ ừ th m chí, trong t ng ngành ch có vài ba doanh nghi p th c hi n c ph n hoá nh hi n nay th ổ ỹ ầ ư ớ ạ ệ theo t ng ngành s gây thêm khó khăn cho s l a ch n công ty và c i h n qu đ u t vi c gi ậ ợ ườ ầ ư ế ng h p có ít ho c không có c phi u c a công ty đ l a ch n. Vì v y, phi u đ u t trong tr ệ ỹ ầ ư c thành l p thay vì hình thành các qu đ u t chuyên bi ế ỹ qu c phi u, qu trái phi u, qu t ng h p và qu th tr các qu đ u t ướ ng ti n t .
Tóm l i:ạ
ừ ự ễ ữ ế ủ t c a nên kinh t ế ị ườ th tr ầ ng thì ta c n ạ T th c ti n mang l ợ ầ ấ ỹ ầ ư ẩ ả ể i pháp thích h p đ thúc đ y Qu đ u t i và nh ng yêu c u c p thi : ữ có nh ng gi
ị ườ ng tài chính nói chung va th tr ệ ỷ ứ ị ườ ủ ấ ị ố ả ấ ồ ờ ị ể ứ c phát tri n th tr ng ch ng ủ c chính ph phê duy t. Trong đó xác đ nh vai trò c a U ban ấ c, đ ng th i xác đ nh văn b n pháp lý th ng nh t nh t cao nh t ậ ế ượ Chi n l ầ ượ khoán nói riêng c n đ ướ ch ng khoán Nhà n ứ đó là lu t ch ng khoán..
ị ườ ầ ư ng ch ng khoán đ u t cho các nhà đ u t ặ ỹ ầ ư c ứ ầ ư ướ n ề ủ ụ ả ơ c ngoài, các qu đ u t ỷ ệ ượ đ l ầ ư có ướ trong n c phép tham ở ử ơ ữ M c a h n n a th tr ế ệ ổ ứ t khuy n khích các nhà đ u t t ch c. đ c bi ệ ầ tham gia. Đăc bi t là c n đ n gi n hoá v th t c và nâng cao t ủ ướ c ngoài. gia c a n
ị ườ ạ ỏ ế Nâng cao u đãi cho các t ng lo i b thu chênh ị ư ổ ứ ổ ứ ch c tham gia th tr ứ ố ệ l ch lãi v n cho các t ch c giao d ch ch ng khoán.
ộ ố ớ ế ắ ứ ề ệ ấ Nghiên c u và đ xu t bi n pháp niêm y t b t bu c đ i v i các công ty ầ ố ổ c ph n hoá có v n
ậ ụ ủ Nhà n c cũng nên v n d ng kinh nghi m c a các n c đ y nhanh t c ể ủ ướ ẩ ố ứ ự ầ ạ ộ ướ ị ườ ộ đ phát tri n c a th tr ố ệ ng ch ng khoán, góp ph n vào huy đ ng v n dài h n, th c
HIAST 14
ể ệ ế ằ ậ ạ ớ ệ ự ướ ệ hi n công nghi p hoá hi n đ i hoá, s m hoà nh p vào ti n trình phát tri n ngang b ng ớ v i các n c trong khu v c.
Ậ
Ế
K T LU N
vào th tr ậ ố ệ Không gi ng nh ho t đ ng ti ộ ng ch ng khoán, xét ế ị ườ ữ ệ ẫ ứ ồ ấ ầ ư t ki m hay đ u t ể ế ố ơ ư ạ ộ ậ ứ ầ ư ầ ủ ế ậ ứ ọ ể nào có th thay th t ơ ở ư ạ ổ ứ ấ ậ ứ ầ ạ ườ ệ ế ề ặ ự ấ v m t thu n ti n, đ tin c y và s h p d n, nh t là đ thu hút nh ng ngu n ti ộ ỏ nh , ta th y có m t hình th c đ u t t h n các Qu đ u t khoán. Nh n th c rõ t m quan tr ng đó các c s pháp lý ban đ u c a vi c thi ị ớ t Nam đã s m đ a lo i t tr ệ t ki m ỹ ầ ư ứ ch ng ị ệ t l p th ơ ấ ch c này vào các quy đ nh c c u. ng ch ng khoán t i Vi
ặ ậ Qu đ u t ẽ ệ ệ ạ ộ ề t c a mình. Th nh ng, t i Vi t
ỉ c pháp lu t đi u ch nh m t cách ch t ế ư ệ ủ ị ườ ề ch ng khoán nói riêng và th tr ặ ẻ ứ ấ ậ ộ ng ch ng khoán nói chung là m t ậ ự ớ ủ ể ớ t qua th thách này, trong t ỹ ầ ư ứ ạ ộ ệ ả ng lai không xa, chúng ta m i có th hình ộ ệ t Nam ho t đ ng m t cách hi u qu và ả ấ ươ ch ng khoán Vi ả ỹ ầ ượ ỹ ầ ư và Công ty qu n lý qu c n đ ư ượ ế ể ả c h t tính u vi ch và hi u qu có th phát huy đ ỹ ầ ư ứ Nam, ngành Qu đ u t ự ế ứ lĩnh v c h t s c m i m nên chúng ta g p ph i r t nhi u b t c p khi x y d ng khung ượ ớ pháp lý. S m v ộ ệ ố thành m t h th ng Qu đ u t chuyên nghi p.ệ
HIAST 15