TÍNH TOÁN SONG SONG
LÊ HUY TH PẬ
GIÁO TRÌNH
1. 1. T ng quan
ổ
ộ
ộ
ệ
ở
ố
ộ ề
ồ
ỏ ơ ờ
ế ượ
ể ự ệ
ự
ế
ả
ệ
ẳ
ẩ
ệ
ả
ầ
ồ
ờ
ặ
ể
ầ
ộ ử
ự
M t công vi c, m t v n đ nào đó hay m t bài toán ộ ấ ề , đô nào đó,… (nh xây d ng m t công trình nhà ộ ự ư th , c u c ng, may m c, gi i m t bài toán,… ) n u ị ầ ế ả ặ c phân chia thành các v n đ nh h n, các v n đ ượ ấ ấ đ nh này n u có th th c hi n đ ng th i, thì ta nói ỏ ề ệ c th c hi n song song. Sau khi t v n đ đó đ t c ấ ả ề ấ ự c th c hi n xong, các k t qu các v n đ con đ ả ế ệ ề ấ ượ i đ có k t qu chung c k t n i l c a chúng s đ ẽ ượ ế ố ạ ể ủ i quy t. Ch ng h n vi c đào cho c v n đ c n gi ạ ế ả ề ầ ả ấ móng công trình và chu n b s t làm móng có th ể ị ắ làm đ ng th i. Sau khi hai c hai ph n vi c này xong, chúng ta có th đ móng cho công trình. Ho c khi ể ổ ơ n ph n t , chúng ta có th phân c ng hai véc t ử ộ nhóm các ph n t và chia cho các b x lý cùng th c ầ ử hi n phép c ng,…
ệ
ộ
Tính toán song song là s phát tri n c a tính toán tu n t
ủ
ầ ự
ự ấ
ự ệ
ạ
ả
ẳ
ậ
ộ
ủ
ị ầ
ườ
ố
, ể tính toán song song r t ph c t p, các s ki n liên quan ứ ạ i cùng th i đi m, cùng trong ph m vi v i nhau x y ra t ể ờ ạ ớ m t chu i hành đ ng. Ch ng h n: ạ ỗ ộ ộ • H hô h p và h tu n hoàn c a các loài đ ng v t ệ ầ ấ ệ ủ • Vi c hình thành dãy Ngân Hà ệ • V n đ ng c a hành tinh ộ ậ • Đ i d t ng và th i ti ờ ế ạ ươ • Trôi d t, tích t và ki n t o đ a t ng. ế ạ ụ ạ • Giao thông gi cao đi m ể ờ • Tuy n đ ng Ô tô trong thành ph ế • Xây d ng các tuy n giao thông trong thành ph ố ự
ế
, ch
ng trình
ầ ự
1.1.1. Tính toán tu n t tu n t
ươ và song song
ầ ự
Tính toán tu n tầ ự M t v n đ đ
ề ượ
ờ ạ
ỉ
mà chúng xu t
c chia thành m t dãy r i r c các ch th ị ộ ấ mà máy tính có th hi u đ th c hi n. ệ ể ể Máy tính th c hi n các ch th theo th t ứ ự
ộ ể ự ị
ự
ệ
ấ
ỉ
c th c hi n t
ỉ
ị ượ
ộ
Ch có duy nh t m t ch th đ ấ
ệ ạ
ự
i m t th i ờ
ộ
Ch
ế
ữ
c g i là ch
ng
t trên m t ngôn ng nào đó đ ể ọ
ộ đ ầ ự ượ
ươ
.
hi n. ệ ỉ đi m.ể ng trình tu n t ươ ầ ự Ch c vi ng trình đ ượ ươ th hi n vi c tính toán tu n t ệ ể ệ trình tu n t ầ ự
Máy tính tu n tầ ự
ạ
ệ
ệ
ầ ự
ộ ỉ ộ
ờ
ệ
ự ỉ
ộ
ỉ ỉ
Lo i máy tính th c hi n các l nh m t ự và t cách tu n t i m i th i đi m ch m t ể ỗ ạ c th c hi n – máy tính ch th duy nh t đ ấ ượ ị ch có m t CPU. Vì ch có m t CPU nên ộ còn g i là máy tính đ n nguyên. ơ
ọ
MINH H A TÍNH TOÁN TU N T
Ầ Ự
Ọ
Bài toán c n gi
ầ
i ả
Các câu l nh s
ệ
sn
si
..
CPU
s3
s2
s1
Hình 1-1. Cách gi ả ề ủ ầ
i quy t v n ế ấ đ c a máy tính tu n .ự t
Ví d 1-1ụ
ng trình có tên HELLO.CPP (trong C++) đ đ a
Vi
ươ
ể ư ng trình tu n ầ
ươ
. Ch
t ch ế dòng “Hello World !” ra màn hình là ch t ự
ươ
cout << "Hello World ! \n " , return 0 ;
ng trình cho:
ươ
ệ
ng trình có d ng sau đây:
ạ
t1 : #include
ng trình đ
c th c hi n
ươ
ự
ệ
ệ
l nh t1 đ n l nh t2, …, cho đ n l nh cu i cùng
ố
ượ ế ệ
ủ ế ệ
Rõ ràng là các l nh c a ch t th t ứ ự ừ ệ là l nh t6. ệ
ồ
ế
ồ ộ ấ
ờ ề
ự
ệ
ả
ệ ố
ề ầ
ượ
ầ
Tính toán song song Tính toán song song là quá trình tính toán g m nhi u ề i ti n trình đ ng th i và cùng tham gia tính toán gi ả ế quy t m t v n đ , và nói chung ph i th c hi n trên các h th ng đa b x lí ộ ử . M t v n đ c n tính toán đ c phân ho ch thành các ạ ộ ấ ph n tính toán r i r c, các ph n này đ c tính toán ượ ờ ạ ầ song song v i nhau.
Các ch thi c a t ng ph n th c hi n đ ng th i trên
ự
ệ
ầ
ờ
ồ
ỉ
ớ ủ ừ
các CPU khác nhau.
ơ
ệ
ấ
ượ
ụ
ề
ồ
ờ
Quan ni m đ n gi n nh t, tính toán song song là s ả ử c k t n i l d ng đ ng th i nhi u máy tính đ i ố ạ ế ho c trên m t máy tính có nhi u h n hai b x lý. ộ ử ơ
ề
ặ
ộ
MINH H A TÍNH TOÁN SONG SONG
Ọ
CPU
CPU
CPU
CPU
ự ệ ầ
Hình 1-2. Cách th c hi n các ph n song song trên máy tính song song
NH N XÉT
Ậ
Đ tính toán song song chúng ta c n m t trong nh ng tài
ộ
ầ
ữ
ư
ề
• Ho c m t máy tính nh ng có nhi u b x lý, • Ho c m t s tùy ý các máy tính đ ế
c k t n i thành ố
ộ ử ượ
ộ ộ
ố
ạ
ả
ể nguyên: ặ ặ m ng.ạ • Ho c t Các công vi c có th tính toán song song có các tính ch t
h p c hai lo i trên. ể
ặ ổ ợ ệ
ấ
sau: ể
Có th chia thành các ph n r i r c, các ph n đó có th ể
ờ ạ
ầ
ầ
th c hi n đ ng th i;
ự
ờ
ồ
ệ ể ự
ề
ệ
ạ
ộ
• Có th th c hi n nhi u câu l nh t i cùng m t th i đi m; ệ • Hi u năng-theo nghĩa s d ng ít th i gian (hay ti n b c) ờ
ử ụ
ể ạ
ờ ề
h n tính toán tu n t
ầ ự
trên máy đ n nguyên. ơ
ệ ơ
Ch
ng trình song song
ươ
ươ
ng trình đ ượ ể ể ượ
c vi ự ọ
ươ
t trên m t ngôn ng Ch ộ ữ ế nào đó đ th th c hi n vi c tính toán ệ ệ song song đ ng trình song c g i là ch song.
Ví d 1-2ụ
ơ C = A + B
trên máy tính đ n nguyên có
ơ
mã)
: Tính t ng hai véc t ổ ng trình tu n t Ch ầ ự ả
ươ th nh sau (gi ư ể for(i = 0 ; i < n; i++)
{ C[i] = A[i] + B[i]; }
ộ ử
c a hai m ng
ạ N ph n ầ A và B thành p ph n, b x lý ộ ử
ầ
ả
Máy tính có p b x lý. Hãy phân ho ch t ử ủ th ứ k nh n ậ nk ph n tầ ử.
… p B x lý ộ ử
Các ch s ph n t ỉ ố ầ ử m ng ả
… n2-1 … np-1
… np-1
1 0 … n1-1 2 n1
A
Các ch s ph n t ỉ ố ầ ử m ng ả 0 … n1-1 n1
… n2-1 … np-1
… np-1
B
m ng Các ch s ph n t ỉ ố ầ ử ả 0 … n1-1 n1
… n2-1 … np-1
… np-1
for (j = nk -1 ; j < (nk -1) ; j++) { C(j) = A[j] + B[j] } Trong đó k = 1, 2,3, …và n0 = 0
C
ụ
M c đích c a tính toán song song ủ 1. Nâng cao hi u năng tính toán ệ 2. Mô hình hóa các v n đ khoa h c k thu t r t ph c
ỹ
ọ
ấ
ề
ứ
ậ ấ
ế ớ
i th c.… ự
ấ
ng ạ
ự
ấ
ụ ng t
ử
ề
ọ
ọ ử
ọ
ị
t k m ch, Vi đi n t
ế ế ạ
ệ ử
ệ
ỹ
t p trong th gi ạ Ch ng h n: ạ ẳ • Khí quy n, Trái đ t, Môi tr ườ ể • V t lý ng d ng, H t nhân, H t, Áp su t cao, S nóng ạ ứ ậ ánh sáng ch y, L ượ ả • Sinh h c, Công ngh sinh h c, Di truy n h c ệ ọ • Hóa h c, Khoa h c phân t ọ ọ • Đ a ch t, Đ a ch n h c ấ ị ấ • Công ngh vũ tr ụ ệ • K thu t đi n, Thi ậ • Khoa h c máy tính, Toán h c ọ ọ • …..
ạ
ử ụ
t ki m th i gian và / ho c tài chính
1.1.2. T i sao s d ng tính toán song song Ti ệ ế
ờ
ặ
ắ
ề ượ
ệ ệ
ờ
ề
c xây d ng v i giá
ể ượ
ự
ớ
Khi chi phí nhi u tài nguyên cho m t công vi c nào đó ộ c th i gian hoàn thành công vi c đó, và s rút ng n đ ẽ t ki m các chi phí ti m năng. ti ệ ế Ph n c ng song song có th đ ầ thành th p và d mua. ễ
ứ ấ
ả
ề ớ
ơ
ề
ấ ớ
ỗ
ặ
i quy t đ c các v n đ l n h n, ph c t p h n Gi ơ ế ượ • Nhi u v n đ quá l n, quá ph c t p đ n n i nó ứ ạ ề ấ i quy t ế ả ả ự ế t là b nh máy ớ ệ
ộ
i b h n ch . Ch ng h n các v n đ :
ứ ạ ế ho c không có kh năng gi ặ ạ
ạ ị ạ
ơ ẳ
ề
ấ
• D báo th i ti
không th c t chúng trên máy tính đ n, đ c bi tính l ế t, bão, đ ng đ t, sóng th n, mô ự
ấ
ầ
ộ
ờ ế hình sinh thái, …
ể ử
ệ
ệ ế
ụ
ị
• Máy dò tìm web/CSDL đ x lý hàng tri u tri u giao d ch trên m t giây (công c tìm ki m ộ web/CSDL x lý hàng tri u giao d ch/giây) ệ
ử
ị
• …..
• Cung c p tính đ ng th i
ấ
ộ
ả
ồ ộ ệ
ỉ ể ể ự
ờ Tài nguyên c a m t máy tính đ n nguyên ch có ủ ơ i m t th i đi m. kh năng th c hi n m t l nh t ự ờ ạ ộ ệ Tài nguyên c a máy tính đa b x lý có th th c ộ ử ủ hi n nhi u l nh đ ng th i. ờ
ề ệ
ồ
ụ ộ
ạ
ộ
ậ
ặ
ế
ệ • S d ng tài nguyên phi c c b ử ụ S d ng tài nguyên tính toán trên m t m ng ử ụ di n r ng, ho c th m chí Internet khi tài nguyên ệ ộ t i n i tính toán tài nguyên đang khan hi m, ơ ạ không đ . ủ
Nh ng h n ch khi tính toán tu n t
ầ ự
ữ
ế
ạ
ộ
• ộ ộ ố ề
ố
ồ
ộ ữ ệ ố ộ ủ ph thu c tr c ự ộ ụ i h n t c đ tuy t Gi ớ ạ ố ệ ủ ề ầ ạ
• - làm m t b x lý đ n càng nhanh thì ộ ộ ử ế ề ế ơ
T c đ truy n - t c đ c a m t máy tính tu n t ầ ự ộ ủ ố ti p vào t c đ chuy n d li u qua ph n c ng. ( ứ ế ể đ i là t c đ c a ánh sáng (30 cm/nanosecond) và h n ch s lan truy n (băng thông) c a ế ự ố dây đ ng (9 cm/nanosecond)) Các h n ch v kinh t ạ càng đ t ti n. ắ ề ……..
• • Các ki n trúc máy tính hi n t ế
i đang ngày càng d a vào kh ả ệ ự ấ ể ả ệ ầ
ng ng (Pipelined instructions) ị ử ườ ố
ệ ạ năng song song hóa ph n c ng đ c i thi n hi u su t nh : ư ứ Có nhi u đ n v x lí ơ ề Dùng các l nh đ ệ Đa nhân (Multi-core)
• • • •
u - Nh
c đi m c b n c a v n đ
Ư
ượ
ủ ấ
ề
ơ ả ể song song
u đi m:
ớ
ể ể ế
ơ
ệ ề
ơ
ể c đi m:
ượ
ệ ố
Ư • Có th k t thúc công vi c s m h n, • Chi phí có th ít h n nhi u, ể • ... • Nh • Tăng tính ph c t p cho h th ng. ứ ạ • Tăng chi phí cho nhân l c vì ph i tăng nhân l c ả ự
ự
t b .
ế ị
ặ ệ ố
• Tăng chi phí mua các thi • Tăng chi phí l p đ t h th ng. ắ • …..
1.3. Ki n trúc máy tính và thu t ng
ế
ậ
ữ
1.3.1. Ki n trúc máy tính đ n nguyên-Tu n t
ế
ơ
ầ ự Ki n trúc máy tính Von Neumann
ế
1. Memory - B nhộ 2. Control Unit – B đi u ớ ộ ề
khi nể
ộ
3. Arithmetic Logic Unit – B logic và s ố h cọ
4. Input/Output – Các t b vào ra thi ế ị
ơ ồ ủ
S đ c a máy tính đ n nguyên, có th th ể ể ơ hi n nh hình 1.6 ư
ệ
B nh chính ớ
ộ RAM
ROM
ồ
Đ ng h ồ h ệ th ngố
CPU
Bus h th ng
ệ ố
Ngu n ồ nuôi
Ghép n i ố ra
Ghép n i ố vào
Thi
t b vào:
H đi u ệ ề hành
ế ị Bàn phím, Chu t,ộ Scanner, đĩa,…Ổ
Thi t b ra: ế ị Màn hình, Máy in, Máy v ,ẽ đĩa,…Ổ
ạ
Hình 1.6. S đ ch c năng c a máy vi tính
Thi ế ị ơ ồ ứ
t b ngo i vi ủ
1.3.2. Máy tính song song và cách phân lo i ạ
ặ ế ẽ ế
ầ ậ ề ệ ố ế ữ ậ
ợ ồ
ồ ấ ạ ế ố ớ ộ
ổ ữ ệ ế ắ ớ
ạ ộ ữ
Máy tính song song • Tính toán song song liên quan ch t ch đ n ki n trúc máy tính, đ n ph n m m h th ng, thu t toán và c ngôn ng l p trình, v,v… ả • Máy tính song song bao g m m t t p h p các b x lý, nói chung ộ ử ộ ậ c k t n i v i nhau theo m t ki n là cùng lo i (đ ng nh t) chúng đ ượ trúc nào đó cùng v i các nghi th c trao đ i d li u và các quy t c ứ ho t đ ng gi a các b x lý này. • Các h đi u hành hi n nay đ u đ ề ộ ử ệ ỗ ợ ượ ệ
ươ ề ấ
ậ ộ ậ ể ế
ạ ộ ượ ự ế ệ
c h tr đa đa nhi m nên có ng pháp l p trình song song trên đó. V n đ là làm i ả c th c hi n trên các b ộ i ả ả ử ả
c. ệ ề th dùng ph th nào đ các b x lý đ c l p cùng ho t đ ng, cùng tham gia gi quy t m t v n đ , t c là các ti n trình đ ế x lý m t cách đ ng b , ph i trao đ i v i nhau, và ph i cùng gi ộ ổ ớ quy t m t v n đ cho tr ướ ể ộ ấ ộ ộ ấ ộ ử ề ứ ồ ề ế
ể
ạ
ạ
Phân lo i máy tính song song - Ki u phân lo i kinh đi n c a Flynn ể ủ
•
ế
ạ ộ ử
ự
ứ
ỗ
ộ
ồ
ị
ơ
Phân lo i ki n trúc máy tính song song (hay đa b x lý) c a Flynn là d a vào ủ cách th c mà máy đó t i các các dòng ch ỉ ả th và các lu ng d li u. M i m t trong ữ ệ các cách đó là ch ra tr ng thái đ n hay đa ạ ch th ho c /và d li u .
ỉ ữ ệ
ặ
ỉ
•
B n cách phân lo i theo Flynn đ
c
ượ
ị ố
ạ t trên hình 1.7:
trình bày tóm t
ắ
S I S D Single Instruction, Single Data
S I M D Single Instruction, Multiple Data
M I S D Multiple Instruction, Single Data
M I M D Multiple Instruction, Multiple Data
ạ
ố
Hình 1.7. B n lo i máy tính song song theo Flynn
1. Cách phân lo i th nh t SISD (Single Instruction, Single
ứ
ạ
ấ
Data). Dùng cho máy tính đ n nguyên tu n t
ầ ự
ơ
• Đ n ch th : ỉ ỉ ờ ỗ
ị ộ ơ ỉ ộ c x lý b i ở
ử ồ ỉ ộ
ạ
Ch ng h n, chu kỳ đ ng h th nh t ồ ồ ứ ồ
ị m i th i đi m ch dùng m t ể ch có m t ch th đang đ ượ CPU trong m t chu kỳ đ ng h nào đó. ồ ấ load, ồ ứ ẳ chu kỳ đ ng h th hai load, … , chu kỳ đ ng h cu i ồ ố cùng Store ồ
ộ ữ ệ
ơ ượ ỉ ư ầ ộ
ạ Hình 1.8. Đ n ch th , ị ơ ỉ đ n lu ng d li u ữ ệ ồ ơ
ứ ồ ồ ồ
Đ n lu ng d li u: ữ ệ ch có m t d li u đang ồ c s d ng nh đ u vào trong m t chu đ ử ụ kỳ đ ng h nào đó. Ch ng h n , hình 1.8, ẳ ồ ồ chu kỳ đ ng h th nh t A, chu kỳ đ ng ấ h th hai B, … , chu kỳ đ ng h cu i A ồ ứ ồ ố ồ
ề
ượ
ệ
ạ
ị
ự
ệ
ổ
ệ
ế
ậ
ạ
Nh n xét: ậ •Th c hi n theo ti n đ nh, nghĩa là công vi c đ c ho ch đ nh rõ ệ ị ự ràng khi l p trình (tĩnh), trong qúa trình th c thi các câu l nh và d ữ ậ li u không b thay đ i. ị •Đây là lo i máy tính lâu đ i nh t và th m chí cho đ n ngày nay ấ v n là lo i máy tính ph bi n nh t ấ
ờ ổ ế
ẫ
ạ
2. Cách phân lo i th hai: SIMD ạ
ứ
C U
Contol Signal
…
P1
P2
Pn
Hình 1-9. Ki n trúc ki n trúc SIMD
ế
ế
ỉ
ự
• Đ n ch th : Các b v x lý p1, p2, …, pn cùng th c thi m t ch th ị
ộ
ỉ
ồ
ẳ
ạ
load, chu kỳ
ộ ị ử ồ ộ ử
ấ n b x lý này cùng có m t ch th là
ị
ỉ n b x lý cùng có m t ch th là
load, … , chu kỳ
ộ ử
ộ ỉ
ộ
ộ ử
• Đa lu ng d li u: M i b x lý có th ho t đ ng trên m t ph n t
ơ ị t i cùng m t chu kỳ đ ng h đã cho. Ch ng h n, hình 1.8, chu kỳ ạ ộ đ ng h th nh t, ồ ứ ồ đ ng h th hai, ồ ứ ồ ị ồ ứ n b x lý cùng có m t ch th là đ ng h th 4, ồ ữ ệ
ị ỉ ạ ộ
ỗ ộ ử
ộ ể
Store,… ộ ữ ệ
ủ
ề
ầ ử d li u khác v i d li u c a b x lý khác - có nhi u d li u đang ộ ử c s d ng nh đ u vào trong m t chu kỳ đ ng h nào đó. đ
ồ ữ ệ ượ ử ụ
ớ ữ ệ ư ầ
ộ
ồ
ồ
Hình minh h a cách truy c p SIMD
ọ
ậ
ạ
ẳ
ồ ứ
ấ
ậ A(1), A(2), …,
ồ
ậ B(1), B(2), …, B(n) ;
Ch ng h n, chu kỳ đ ng h th nh t nh p ồ A(n); chu kỳ đ ng h th hai nh p ồ ứ … , chu kỳ đ ng h th 3 là tính
C(1), C(2), …, C(n); …
ồ ứ
ồ
Nh n xét ậ
ấ
ạ
ượ
ợ ặ
ạ
ề ồ
• Lo i máy tính này r t phù h p cho các c đ c tr ng b i v n đ chuyên ngành đ ở ư m c đ ng b cao, ch ng h n nh x lý ư ử ẳ ộ đ h a ho c hình nh,….
ặ
ấ ứ ồ ọ ồ
ề
ộ
ợ
ả • Đ ng b và th c hi n ti n đ nh. ị ệ ự • Hai ki n trúc b x lý hay đ c s d ng ử ụ ượ ộ ử ng h p này là: B x lý ộ ử ườ ơ
ấ ả
ườ
ố
ế nh t trong tr ng ng vect m ng và x lý ki u đ ể ử (Processor Arrays and Vector Pipelines)
3. Cách phân lo i th ba: MISD ạ
ứ Instruction Stream1
CU
PE1
Instruction Stream2
CU
PE2
Data Stream
. . .
. . .
CU
Instruction Streamn
PEn
Hình 1-11. Ki n trúc ki n trúc MISD
ế
ế
ấ ượ ư ơ ị
ộ ỗ ơ c đ a vào các đ n v đa x lý. ộ ử ộ ậ ữ ệ
qua các lu ng ch th đ c l p khác nhau • M t dòng d li u duy nh t đ ữ ệ • M i đ n v x lý ho t đ ng trên các d li u m t cách đ c l p thông ị ử ồ ạ ộ ị ộ ậ ỉ
4. Cách phân lo i th t
: MIMD
ứ ư
ạ
Hi n nay, các lo i ph bi n nh t c a máy tính song song hi n đ i ấ ủ ệ ạ ạ
ệ ổ ế đ u thu c vào lo i này. ộ ạ
ề Đa ch th : ỉ
ị ỗ ộ ử ể ượ ộ ớ ệ ỉ ị
M i b x lý có th đ các dòng ch th c a các b x lý khác. c th c hi n m t dòng ch th khác v i ự ộ ử ị ủ ỉ
Đa d li u: ữ ệ ỗ ộ ử ữ ệ ớ ể
c đ ng b ho c không ệ ộ ử ỉ ộ ồ ệ ặ ị
M i b x lý có th làm vi c v i m t dòng d li u khác v i các ộ ớ dòng d li u c a các b x lý khác. Vi c th c hi n các ch th có th đ ể ượ đ ng b , ti n đ nh ho c không ti n đ nh. ị ữ ệ ự ộ ề ủ ệ ị ồ ề ặ
ư
L u ý: • Ki n trúc MIMD cũng có th bao g m các SIMD th c hi n các ế ự ồ ể ệ
thành ph n con.
ầ • Ki n trúc MIMD còn đ ế ỗ ộ ử
có th th c hi n b i lu ng l nh và lu ng d li u riêng c g i là máy đa b x lý, m i b x lý ộ ử ữ ệ ượ ồ ể ự ọ ệ ồ ở ệ
ộ ề
ộ ầ ớ
• MIMD có b nh chung, các b x lý c a MIMD đ u có b nh ớ ớ ủ ộ ử c phép truy c p vào b nh chung khi c n, do ộ ậ ượ c các thao tác trao đ i gi a các b x lý trong h ệ ữ ộ ử ổ
riêng, nh ng đ ư v y gi m đ ượ ả th ng, xem hình 1-12. ậ ố
Instruction Stream1
Data Stream1
CU
PE1
CU
Instruction Stream2
PE2
Data Stream2
. . .
. . .
CU
Instruction Streamn
PEn
Data Streamn
Hình 1-12. Ki n trúc ki n trúc MIMD
ế
ế
1.3.3. Phân nhóm ki n trúc MT song song ế
MIMD
Multiprocesor Multicomputer Data Flow Machine Array vector processor SIMD
Pipelined procssor Pipelined vector processor MISD
Systolic Array SIMD - MIMD Hybrid
MIMD - SIMD