LạiHảiBình
NguyễnHuyNgọc
2
,NguyễnĐứcThuận
3
https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.469
TÌNHTRẠNGRỐILOẠNGIẤCNGỦVÀMỘTSỐYẾUTỐ
LIÊNQUANTỚIRỐILOẠNGIẤCNGỦỞ159BỆNHNN
ĐỘTQUỴNÃO,ĐIỀUTRỊTẠIBNHVIỆNQUÂNY175
MTẮT
Mụctiêu:Khảosáttỉlệrốiloạngiấcngủvàtìmhiểumộtsốyếutốliênquantớirốiloạngiấcngủởbệnh
nhânđộtquỵnão.
Đốitượngvàphươngpháp:Nghiêncứumôtảcắtngangcóphântíchtrên159bệnhnhânđộtquỵnão,
điềutrịtạiKhoaNộithầnkinh,BệnhviệnQuâny175,từtháng6/2023đếntháng5/2024.
Kếtquả:Tỉlệbệnhnhânđộtquỵnãocórốiloạngiấcngủlà15,09%.Khôngtìmthấymốiliênquangiữa
cácyếutốgiớitính,nhómtuổi,đặcđiểmlâmsàngvàdạngđộtquỵnãovớitìnhtrạngrốiloạngiấcngủở
bệnhnhânnghiêncứu(p>0,05).Cómốiliênquangiữatìnhtrạngphụthuộctrầmtrọngvàphụthuộcnhẹ
(theothangđiểmBarthel)vớirốiloạngicngủ,khácbiệtcóýnghĩathốngkê(p<0,05).
Kếtluận:Rốiloạngiấcngủchiếm15,09%ởbệnhnhânđộtquỵnãotrong2tuầnđầutạiKhoaNộithần
kinh,BệnhviệnQuâny175vàcómốiliênquanvớimứcđộphụthuộctheothangđiểmBarthel.
Từkhóa:Rốiloạngiấcngủ,độtquỵnão,yếutốliênquan,PSQI.
ABSTRACT
Objectives:Todeterminetheproportionofpatientswithsleepdisordersandsomefactorsrelatedtosleep
disordersinstrokepatients.
Subjectsandmethods:Cross-sectionaldescriptivestudywithanalysison159strokepatientsintherst
2weeks,treatedattheDepartmentofNeurology,MilitaryHospital175fromJune2023toMay2024.
Results: The proportion of stroke patients with sleep disorders was 15.09%. Related factors were
surveyed:Therewasnodifferenceintherateofsleepdisordersamongthecategoriesofgender,age
group,clinicalcharacteristicsandtypeofstroke(p>0.05);thegroupofpatientswithsevereandmild
dependence according to the Barthel scale had a higher risk of sleep disorders than the group with
completedependence(p<0.05).
Conclusions:Sleepdisordersaccountfor15.09%ofstrokepatientsintherst2weeksatthedepartment
ofneurology,MilitaryHospital175andarehighlyrelatedtolevelofdependenceaccordingtotheBarthel
Index.
Keywords:Sleepdisorders,stroke,relatedfactors,PSQI.
Chịutráchnhiệmnộidung:NguyễnĐứcThuận,Email:nguyenducthuan@vmmu.edu.vn
Ngàynhậnbài:20/6/2024;mờiphảnbiệnkhoahọc:7/2024;chấpnhậnđăng:27/8/2024.
ViệnKhoahọcvàCôngnghệQuânsự.
2
SởYtếtỉnhPhúThọ.
3
BệnhviệnQuâny103.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Rốiloạngiấcngủ(RLGN)làtìnhtrạngthayđổi
bấtthường về chất lượngvà thời gian giấcngủ,
gây ảnh hưởng tới sứckhỏe thể chất, tinh thần,
giảmchấtlượngcuộcsốngcủangườibệnh.
TheonghiêncứucủaFulkG.D(2020),RLGNvừa
làyếutốnguydẫnđếnđộtquỵnãoQN),vừa
làhậuquảcaĐQN[4].TheonghiêncứucủaZhang
cộngsựnăm2013,cóđến47,1%bệnhnn(BN)
nhimáuomắcchngRLGN[9].Nghiêncucủa
Kimcngsựnăm2015thấy71,2%BNĐQNlần
đầucóRLGN[3].ĐQNkhôngchỉgâytổnthươngo
cnđểlạicácdichứngnặngnhưliệt,đau,trầm
cảm…đềulànhữngyếutốgópphầngâyRLGN.Mặt
kc,RLGNy ảnh ởng tiêu cực đến kếtquả
phchichứcnăng,kéodàithờigianđiềutrịvàlàm
giảm chất lượng cuộc sống sau điều trị [3], tạo ra
mộtvngxoắnbệnhlí.vậy,trongnghiêncứuvà
thựchànhlâmsàng,cầndựphngcảtáiphátĐQN
vàRLGNchoBNsauđiềutrịĐQN.Hiệnnay,trên
thếgiớiđãcónhiềunghiêncứuđánhgiáthựctrạng
28 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
RLGNsauĐQN.SongởViệtNam,cácnghiêncứu
vềvấnđềnàycnrấthạnchế.
Từthực tiễn trên,chúngtôi thực hiệnnghiên
cứunàynhằmkhảosáttỉlệBNĐQNcóRLGNvà
mộtsốyếutốliênquantớiRLGNởBNĐQN.
2.ĐỐITƯỢNG,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Đốitượngnghiêncứu
159BN chẩn đoán xácđịnh ĐQN,điềutrị tại
Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện Quân y 175, từ
tháng6/2023đếntháng5/2024.
LoạitrừcácBNcóRLGNtrướckhiĐQN;BN
không đủ khả năng giao tiếp hoặc không hoàn
thànhbngcâuhỏikhảosát;BNcóthờigiankhảo
sáttrên2tuầnđầusauĐQN;BNhoặcngườinhà
BNkhôngđngýthamgianghiêncứu.
2.2.Phươngphápnghiêncứu
- Thiết kế nghiên cứu: nghiên cứu mô tả cắt
ngang,cóphântích.
-Chtiêunghiêncứu:
+ThựctrạngRLGN:tỉlệRLGNvàcácmứcđộ
RLGNtrênBNnghiêncứu.
+MốiliênquangiữatìnhtrạngRLGNvớicác
yếutố:giớitính;nhómtuổi;triệuchứnglâmsàng;
dạngĐQN; mức độđộc lập chức năngcác hoạt
độngsinhhoạtcơbảnhằngngày.
-Cáctiêuchunđánhgiásdngtrongnghiêncứu:
+ Chẩn đoán xác định ĐQN theo Hướng dẫn
chẩn đoán và xử trí ĐQN, ban hành kèm theo
Quyếtđịnhsố5331/QĐ-BYTcủaBộYtế[1].
+ Đánh giá tình trạng RLGN theo chỉ số chất
lượng giấc ngủ Pittsburgh (The Pittsburgh sleep
qualityindex-PSQI[5])với4mức:khôngRLGN
(PSQI≤5điểm);RLGNmứcđộnhẹ(PSQItừ6-10
điểm); RLGN mức độtrung nh (PSQI từ 11-15
điểm);RLGNmứcđộnặng(PSQI>15điểm).
+ Đánh giá mức độ độc lập chức năng các
hoạtđộngsinhhoạtcơbảnhằngngàytheochỉsố
Barthel(Barthelindex)[6].
-Đạođứctrongnghiêncứu:đềcươngnghiên
cứuđượcsựchấpthuậncủalãnhđạoBệnhviện
Quâny175.Ngườibệnhvàngườinhàngườibệnh
đượcgiảithích,hiểurõmcđíchvàđngýtham
gia nghiên cứu. Mọi thông tin cá nhân BN được
bảomậtvàchỉphcvmcđíchkhoahọc.
-Thuthậpvàxửlísốliệu:
+Thuthậpsốliệu(thựchiệnbởibácsĩchuyên
ngànhĐQNtheohướngdẫncủaBộYtế[1]):thăm
khám,phỏngvấntrựctiếpBN,thuthậpdữliệulâm
sàngvàghichépvàobệnhánnghiêncứumẫu.
+Xửlísốliệu(bằngphầnmềmthốngkêSTATA
15.1):tínhtỉlệ%,đánhgiámốitươngquanbằng
testChibìnhphươngvàFisherexacttest;tínhtỉ
suấtchênhORđểđánhyếutốnguy.Khácbiệt
cóýnghĩathốngkêkhip<0,05.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
3.1.ThựctrạngRLGNtrênBNĐQN
-TỉlệRLGN(n=159):
+KhôngRLGN:135BN(94,9%).
+RLGNmứcđộnhẹ:17BN(10,7%).
+RLGNmứcđộtrungbình:7BN(4,4%).
15,09%BNgặp tình trạngRLGN,trongđó có
10,69%BNRLGNmứcđộnhẹvà4,4%BNRLGN
mứcđộvừa.
3.2.CácyếutốliênquanđếnRLGNtrênBN
Bảng1.LiênquanRLGNvớitriệuchứnglâmsàngvàdạngđộtquỵnão(n=159)
LâmsàngvàdạngĐQN CóRLGN KhôngRLGN OR(CI95%) p
Liệtdây
thầnkinhsọ
17BN(70,83%) 104BN(77,04%)
0,72(0,27-1,90) 0,51
Không 7BN(29,17%) 31BN(22,96%)
Liệt
nửangười
18BN(75,00%) 112BN(82,96%) 0,62(0,22-1,72) 0,35
Không 6BN(25,00%) 23BN(17,04%)
Rốiloạn
cảmgiác
10BN(41,67%) 58BN(42,96%)
0,95(0,39-2,29) 0,90
Không 14BN(58,33%) 77BN(57,04%)
DạngĐQN
Nhimáunão 18BN(75,00%) 107BN(79,26%)
1,27(0,46-3,51) 0,64
Xuấthuyếtnão 6BN(25,00%) 28BN(20,74%)
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 29
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
KhôngthấymốiliênquangiữatỉlệRLGNvớicácyếutốcó/khôngcóliệtdâythầnkinhsọ;có/khôngcó
liệtnửangười;có/khôngcórốiloạncảmgiác;độtquỵnhimáunão/xuấthuyếtnão.Sựkhácbiệtkhông
cóýnghĩathốngkê,vớip>0,05.
Bảng2.LiênquanRLGNvớinhómtuổivàgiớitínhBN(n=159)
Đặcđiểm CóRLGN KhôngRLGN OR(CI95%) p
Giớitính Nam 15BN(14,71%) 87BN(85,29%) 1,09(0,44-2,67) 0,86
Nữ 9BN(15,79%) 48BN(84,21%)
Tuổi <60 9BN(12,16%) 65BN(87,84%) 1,55(0,63-3,78) 0,34
≥60 15BN(17,65%) 70BN(82,35%)
ChưathấymốiliênquanRLGNvớigiớitínhvànhómtuổitrêncácBNĐQN(p>0,05).
Bảng3.LiênquangiữaRLGNvớimứcđộđộclậpchứcnăngcáchoạtđộngsinhhoạtcơbảnhng
ngàycủaBN(n=159)
Mứcđộđộclập
theothangđiểmBarthel
RLGN OR(CI95%) p
Không
Phthuộchoàntoàn* 2BN(8,33%) 1BN(0,74%)
Phthuộctrầmtrọng 3BN(12,5%) 33BN(24,44%) 22(1,51-319,49) 0,024
Phthuộcvừa 13BN(54,17%) 46BN(34,07%) 7,07(0,59-84,35) 0,12
Phthuộcnhẹ 6BN(25,0%) 55BN(40,74%) 18,33(1,44-233,41) 0,025
*Nhómsosánh
NhómBNphthucnh,vavàtrmtrng
đucónguycơbRLGNcaotn2lầnsovi
nhóm đi tưng ph thuc hoàn tn. Trong
đó,nhómBNphthuctrmtrngvàphthuc
nhcómiliênquanviRLGN,khácbiệtcóý
nghĩathngkêvip<0,05.
4.BÀNLUN
Kếtqunghiêncứuthấy15,09%BNcóRLGN
(PSQI>5);thấphơnsovớikếtquảnghiêncứu
củaLeppavuorivàcngsnăm2002(56,7%BN
nhimáuocótriuchngmtngủ[8]);Kim
và cngs(71,2%BNtaibiếnmchmáunão
lầnđầucóRLGN)[3].NghiêncứucaZangvà
cộngsựtrên223BNnhimáunãot18-45tui
thấy47,1%BNcóRLGN(PSQI≥7)[9].TiViệt
Nam, nghn cứu của Đ Đức Thuần và cng
sựthy39,02%BNnhimáunãoRLGN[2].
Theo nghiên cứu của Hermann D.M thy 50%
BNcóthểbịmấtngtrongvàithángđầusauđt
quỵnão,1/3sBNbmấtngủlầnđầuvàsốBN
cnliđãtừngbmấtngtrướcđó[7].Skc
biệt v kết qu nghiên cucó th do phương
pháp la chọn độ tui ca đi tượng nghn
cứu,điểmcắtcathangđimđánhgcũngnhư
việcsửdngthangđimkhácnhautrongđánh
gRLGN.
Kếtqubảng1thấytlệRLGNnamgii
(14,71%) thp hơn so vi n giới (15,79%),
nhưng khác biệt không ý nghĩa thng kê
(p>0,05).Khiphiêngiikếtqucacuckho
sátvsckhogicngủCatalannăm2015,
Dalmasesvàcngsnhnthyrngnhiuchỉ
sốtđánhgiáchtlưnggicnggimtheo
tuivàcóphầntrầmtrọnghơnngiới[10].
Tuynhiên,cũngcónhngnghiêncuchokết
qu ngưc lại, như nghiên cu ca Đ Đức
Thun và cng s thy tỉ l mt ng nhóm
BN nam gii cao hơn sovi n gii(44,12%
so vi35,52%)[2].T lệ RLGN BN i 60
tui thp hơn BN tn 60 tui (12,16% so với
17,65%),khácbitkhôngcóýnghĩathốngkê
(p>0,05).Kếtqunghiêncunàykhácsovi
nghiêncucaDalmasesMvàcộngs[10].
Kết quả nghiên cứu kng thy mối liên
quanvtlRLGNgiữanhómcóvàkhôngcó
lit y thn kinh sọ, có vàkng có lit na
ngưi, và không có rối lon cảm giác và
giữa nhóm đt qu nhi máu não đột quỵ
30 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
xuất huyết não. Kc bit không có ý nghĩa
thốngkê(p>0,05).TheonghiêncucủaPasic
vàcngsthìđtquỵxuấthuyếtnãocónh
hưởngđếnchtlưnggiấcngủ[11].Foleyvà
cộng s đã tiếnhành nghn cứu v mt ngủ
tn6.899BNlnhơnhocbng65tuithy
các BN có litthì ng nguy cơ mt ng[12].
DoBNlitnangưiynênnhngbấttin
vàkhóchịu,nhưkhóthayđitưthếkhingủdễ
gây RLGN.Ngoài ra, BN đột qubị mt chc
năng là mt stress tác đng lên cơ th gây
nhiuhoangmanglolắngchoBNcũngmt
trongcácnguyênnngâyRLGN.
Kết qu bng 3 thycó mi liên quan mt
thiết gia RLGN vi mức đ ph thuc theo
thangđiểmBarthel.Nhómphthucnhẹ,va
và trmtrng đều có nguy cơ RLGN cao trên
2 lần so vi nhómđối tượng ph thuc hn
tn.Trongđó,nhómBNphthuctrmtrng
vàphthucnhcómiliênquanviRLGN,
kcbitýngathốngkê(p<0,05).Điu
nàycóthểgiảithíchdomcđộnặngcađt
qu liên quan ti các vùng tn thương khác
nhau trên não cũng như mức độ tàn phế sau
đt quỵ, đây là nhng yếu t ảnh hưởng ti
giấcngủcanibệnh.
5.KTLUẬN
Nghiên cu 159 BNĐQN, điutr ti Khoa
Nithầnkinh,BnhvinQuâny175,từtng
6/2023đếntháng5/2024,chúngtôikếtlun:
-15,09%BNnghiêncứucóRLGN,trongđó
có10,69%BNRLGNmcđộnhvà4,4%BN
RLGNmcđva.
- Tình trạng ph thuc trầm trọng và ph
thucnhtheothangđimBarthelmiliên
quan viRLGN trên BN ĐQN, khác bit cóý
nghĩathngkêvip<0,05.
TÀILIỆUTHAMKHO
1. BYtế(2020),Hưngdnchnđnvàxử
tđtqunão,Quyếtđịnhs5331/-BYT
ngày23tng12năm2020củaBtrưng
BYtế:HàNội;p.45-50.
2. ĐĐứcThuần,PhạmNgcTho,TrầnMinh
Tuân (2024), Nghiên cu t lệ mt ngủ và
mộtsyếutlnquanvimtngủbnh
nhân nhi máu não”, Tp c Y hc Việt
Nam;538(3).
3. Kim J, Kim Y, Yang K.I, et al. (2015), The
Relationship Between Sleep Disturbance
and Functional Status in Mild Stroke
Patients, Ann Rehabil Med; 39 (4): 545-
552.
4. FulkG.D,BoyneP,HaugerM,etal.(2020),
Theimpactofsleepdisordersonfunctional
recovery and participation following stroke:
a systematic review and meta-analysis,
Neurorehabilitation neural repair; 34 (11):
1050-1061.
5. Buysse D.J, Reynolds C.F, 3rd, Monk T.H,
etal.(1989),ThePittsburghSleepQuality
Index: a new instrument for psychiatric
practice and research, Psychiatry Res; 28
(2):193-213.
6. MahoneyF.I,BarthelD.W(1965),“Functional
Evaluation: The Barthel Index, Md State
MedJ;14:61-65.
7. Hermann D.M, Bassetti C.L (2009),
Sleep-related breathing and sleep-wake
disturbancesinischemicstroke,Neurology;
73(16):1313-1322.
8. Leppävuori A, Pohjasvaara T, Vataja R, et
al (2002), Insomnia in ischemic stroke
patients, Cerebrovascular diseases;14(2):
90-97.
9. Zhang S, Chang C, Zhang J, et al. (2014),
Correlation analysis of sleep quality and
youthischemicstroke,BehavNeurol;2014:
246841.
10. Dalmases M, Benítez I.D, Mas A, et
al. (2018), Assessing sleep health in a
Europeanpopulation:resultsoftheCatalan
Health Survey 2015”, Plos One; 13 (4):
e0194495.
11. Pasic Z, Smajlovic D, Dostovic Z, et al.
(2011), “Incidence and types of sleep
disorders in patients with stroke, Medical
Archives;65(4):225.
12.FoleyD.J,MonjanA,SimonsickE.M,etal.
(1999),“Incidenceandremissionofinsomnia
among elderly adults: an epidemiologic
study of 6,800 persons over three years”,
Sleep;22:S366-372.q
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 31
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI