1
TI ƯU HÓA PHI TUYN
CHƯƠNG 3
Financial Modeling 1
3.1 GiI THIU MÔ HÌNH PHI TUYN
Trên thc tế nhiu vn đtrong kinh tếvà trong các
hot đng kinh doanh có nhng mi liên hvi nhau
không phi là mi quan htuyến tính mà là phi tuyến.
Stn ti các mi quan hkhông theo tl( doanh s
đt được không theo tlvi giá bán vì giá bán có th
tăng và doanh scó thgim.
Stn ti các mi quan hkhông mang tính cng bsung
(ri ro ca danh mc skhác vi bình quân gia quyn ca
2 chng khoán trong danh mc này.
Shiu quvà không hiu qutheo quy mô (khi sn
lượng tiêu thvượt quá mt mc gii hn nào đó thì
tng đnh phí và biến phí đơn vsthay đi)
Financial Modeling 2
2
3.1 GiI THIU MÔ HÌNH PHI TUYN
Bt cgiá trnào ca x mà ti đó đo hàm riêng = 0 gi đim dng.
Ti giá trti ưu đa phương (ti thiu hoc ti đa) tt ccác đo hàm riêng
phi = 0. Đim ti ưu cc đi hoc cc tiu luôn là đim dng.
Vic thiết lp các đo hàm riêng cp 1 bng 0 trong mt hàm n biến sto ra n
hphương trình. Ngoi trtrường hp hphương trình là tuyến tính, thì đi
vi trường hp hàm phi tuyến (ví dhàm sgc là hàm bc 3) không ddàng
tìm li gii và skhông khthi khi gii bng tay.
Điu kin đth2 khá phc tp, yêu cu phi tính toán các đnh thc ca các
ma trn đo hàm riêng cp 2. Trên thc tế, ngay ctrong trường hp hàm f ch
mt hay hai biến snhưng quá phc tp thì dường nhưchúng ta vn không
khnăng gii bng thcông bài toán ti ưu này.
Financial Modeling 3
3.2 TI ƯU HÓA PHI TUYN QUA Đ
TH
Financial Modeling 4
3
3.2 TI ƯU HÓA PHI TUYN QUA Đ
TH
Gii pháp ti ưu ca mô hình phi tuyến không phi luôn luôn ti góc nhưca mô
hình tuyến tính
Financial Modeling 5
3.2 TI ƯU HÓA PHI TUYN QUA Đ
TH
Sso sánh gia LP và NLP
mt vài đim tương đng gia LP và NLP. Ví d:
Mt sgia tăng (hay gim) RHS ca bt phương trình
ràng buc ≤ (≥) sni lng điu kin ràng buc. Điu
y không làm co li và có thmrng vùng khthi.
Vic ni lng điu kin ràng buc không làm tn hi
và có thgiúp gia tăng giá trmc tiêu ti ưu.
Vic tht cht điu kin ràng buc không giúp ích và
có thgây tn hi giá trmc tiêu ti ưu.
Financial Modeling 6
4
3.2 TI ƯU HÓA PHI TUYN QUA Đ
TH
Giá trti ưu đa phương (cc trđa phương) so vi giá trti
ưu toàn cc (cc trtoàn cc)
Trong mô hình LP cc trđa phương cũng là cc trtoàn cc
Trong mô hình NLP có thva có cc trđa phương và va có ca
trtoàn cc.
Giá trcc đi toàn cc là đim cc đi theo ng buc toàn cc
bi vì giá trca hàm mc tiêu ti đim y là ln nht so vi tt
ccác đim khthi khác.
Trong mô hình NLP đtìm ra cc trtoàn cc tcác cc trđa
phương cn phi bsung các điu kin các điu kin li và điu
kin lõm. Nhng điu kin này phi được tha mãn đđm bo
rng giá trti ưu hóa đa phương cũng slà giá trti ưu hóa toàn
cc.
Financial Modeling 7
3.2 TI ƯU HÓA PHI TUYN QUA Đ
TH
Financial Modeling 8
5
3.3 SDNG SOLVER CHO MÔ HÌNH PHI TUYN
Financial Modeling 9
Trong mô hình LP, Solver sử dụng phương pháp di chuyển từ
góc này sang góc khác trong các vùng khả thi.
Trong mô hình NLP, Solver sử dụng phương pháp “leo dốc” dựa
trên tiến trình tìm kiếm ñộ dốc ñược giảm thiểu chung và
phương pháp này còn ñược gọi là GRG.
Các bước của tiến trình này ñược thực hiện như sau:
Sử dụng các giá trị ban ñầu của các biến số quyết ñịnh tính
toán một hưng ñi ñược sao cho cải thiện nhanh nhất giá trị
của hàm mục tiêu.
Solver lại thử một hưng tính toán mới từ một ñiểm khởi sự
mới, tiến trình trên ñược lặp lại cho ñến khi giá trị OV không
còn ñược cải thiện tốt hơn trên bất kỳ một hướng mới nào thì
tiến trình tìm kiếm giá trị tối ưu kết thúc.
3.4 MÔ HÌNH QUN LÝ HÀNG TN
KHO EOQ
Kiến thc nn tài chính
Các chi phí liên quan đến tn kho
Ti cùng mt thi đim khi mt doanh nghip được
hưởng nhng li ích tvic sdng hàng tn kho thì
các chi phí có liên quan cũng phát sinh tương ng, bao
gm:
Chi phí đt hàng (Ordering costs)
Chi phí tn tr(Carrying costs)
Chi phí thit hi do kho không hàng (Stockout costs)
Financial Modeling 10