MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ, PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm phân số.
;
,
0
a b Z b
ta gọi
a b
Với là một phân số trong đó a là tử số(tử) và b là mẫu số (mẫu ) của phân số
a a 1
Chú ý: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1
2. Hai phân số bằng nhau.
a d .
b c .
a b
c d
Quy tắc bằng nhau của hai phân số nếu
3. Tính chất cơ bản của phân số.
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
,
m Z m
0
a b
. a m b m .
với
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
a b
a n : b n :
với n là ước chung của a và b .
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: PHÂN SỐ
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
5 8
5 8
A. B. C. . . D. 5,8 Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám. 8 5
A.
B.
C.
D.
12 0
4 5
3 0, 25
4,4 11,5
Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
Câu 3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
1 2
1 4
5 8
A. . B. . . . D.
2 C. 3 58 : 73 .
THCS.TOANMATH.com Trang 1
Câu 4. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số :
58 73
58 73
73 58
58 73
A. B. . . D. . . C.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
3 4
5 8
1 2
1 4
C. . . A. . . D. B.
A
6 n 7
Câu 6. Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số.
7
6
n .
6n .
n .
7n .
M
C. A. D. B. Câu 7. Cho tập . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác
= 3;4;5
9 .
7 .
C. 8 . mẫu. Số phần tử của tập hợp P là A. 6 . D. B. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
x
14 7
24 4 C.
. Câu 8. Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng :
{-6; 5; 4; 3; 2}
.
A.
{-6; 5; 4; 3}
A . { 5; 4; 3; 2} .
A
A A . { 5; 4; 3}
D. B.
A
n
1
5n .
1n .
1n .
Câu 9. Cho biểu thức với n là số nguyên. Tìm n các giá trị của n để A là phân số. 5 2 A. C. D. với mọi n Z . B. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
3n n
Câu 10. Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên.
. A.
1;3 .
1; 3 .
C.
3; 3 .
1;1; 3;3
B. D.
DẠNG 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
2 5
. Câu 11. Phân số nào dưới đây bằng với phân số
4 10
6 15
6 15
4 10
A. . . C. . . B. D.
Câu 12. Chọn câu sai?
13 20
4 14
16 60
6 7
42 49
1 3
45 135
26 40
. C. . . A. . D. B.
35 15
x . 3 B.
Câu 13. Tìm số nguyên x biết
15
7x .
x
6x .
A. C. . D.
5 ...
5x . 15 90
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
THCS.TOANMATH.com Trang 2
A. 20 . C. 60 . D. 30 . B. 60 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Cho bốn số 1; 4;8;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là
. C. 3 . B. 2 . D. 4 .
ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?
D. 5 . C. 3 . B. 4 . A. 1 Câu 16. Từ đẳng thức 3.4 2.6 A. 2 . Câu 17. Cho năm số 2; 4;8;16;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là
A. 6 . B. 8 . C.10 . D.12 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
x y thỏa mãn
)
x
0
y
?
2 x
y 3
và Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,
C. 3 . A. 4 . B. 2 . D. 1.
2 3
6 y
. Câu 19. Tìm số nguyên y biết
B. 6 . C. 3 . D. 9 . A. 2 .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
x
14
y
3 4
Câu 20. Tìm các số nguyên x, y biết và
x y
3 4 B.
x
6;
y
x
. 4
A.
y 3; D.
x
6;
y
x
3;
y
. 8 . 8
C. . 4
DẠNG 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
a m . b m .
a b
a b
a b
a b
a n : b n :
a m b m
A. C. . . . . Câu 21. Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0, n là ước chung của a,b thì a b B. D.
a b
Câu 22. Phân số là phân số tối giản khi ƯC(a, b) bằng
C.
1; 2 .
1; 2;3 .
A.
1; 1 .
,a b biết
24 56
a 7
D. Câu 23. Tìm số .
a
259
3,
b
259
a
259
a
b
259
A. . . C. . .
2 . B. 111 b a
b 3,
b 3,
= 3,
14 23
B. D. Câu 24. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số
168 276 D. 22 .
B. 23. A.14 . C. 12 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
21 28
39 52
1515 2828
151515 282828
52 91
165 143
26 30
A. . B. . C. . D. .
28 49 1 8
1 9
Câu 26. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn và nhỏ hơn ?
2 9
2 8
2 17
2 10
A. . . C. . . B. D.
3 7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Câu 27. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?
6 18
6 12
12 14
9 21
. A. . C. . . B. D.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
7 a
28 32
Câu 28. Tìm số a biết: .
8 .
4 .
C. 8 . B. D. A. 4 .
,x y sao cho
y 45
Câu 29. Tìm các số nguyên .
x
7 15 30;
y
x
30;
y
21
x
30;
y
21
x
30;
y
14 x 21
. 21
. A. . C. . B. D. IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
5 2n
n
Câu 30. Cho biểu thức . Tìm n để biểu thức này có giá trị là một số nguyên.
A. . . C. . .
n
3;7
3;7
n
3;7
n
3;1;3;7
DẠNG 4: RÚT GỌN PHÂN SỐ, PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
B. D.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
4 16
Câu 31. Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số
4 8
1 4
2 8
1 8
. C. . A. . . B. D.
Câu 32. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
17 34
3 17
3 42
4 48
. C. . A. . . B. D.
Câu 33. 35 phút = ? (giờ) (viết dưới dạng phân số tối giản)
7 12
24 25
5 10
. C. . A. . . D.
;
;
5 B. 30 7 12 ; 42 18
10 14 ; 15 20
9 3 ; 18 54
3 .
Câu 34. Cho các phân số sau: . Có bao nhiêu cặp phân số bằng nhau
1.
C. 2 . trong các phân số trên? A. 4 . B. D. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 35. Bạn Lan có 20 bông hoa trong đó có 5 bông hoa đỏ, 7 bông hoa vàng, còn lại là hoa trắng.
Hỏi số hoa trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số hoa?
5 20
2 5
3 5
7 20
A. . C. . . . D. B.
Câu 36. Bạn An có 120 viên bi trong đó có 30 viên bi đỏ, 25 viên bi xanh, 40 viên bi vàng, còn lại là
bi trắng. Hỏi số bi trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số bi?
5 12
5 6
1 4
A. . . C. . . B. D.
Câu 37. Tìm các số nguyên x sao cho
5 24 12 x x
x
A. . C. . .
6 x .
x . 3 48
x
6;6
6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
B. D.
III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
17.3 17 3 20
Câu 38. Rút gọn biểu thức .
2 .
3 .
21 98
C. 3 . A. 2 . B. D. Câu 39. Có bao nhiêu phân số bằng với phân số mà các phân số đó có tử và mẫu là các số tự
nhiên có hai chữ số?
6 .
4 .
2
4 7 .2
4 2 7 .3
A. 5 . C. 7 . B. D. III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
49.26
Câu 40. Rút gọn biểu thức : được kêt quả là
98 .
49 2
. C. 26 . A. 49 . B. D.
THCS.TOANMATH.com Trang 5
__________ THCS.TOANMATH.com __________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C D B B A B D D B C A D D B D B D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A C D C D C A D C C C A B B C B D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: PHÂN SỐ.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Viết phân số âm năm phần tám.
5 8
5 8
8 5
A. . B. . C. . D. -5,8.
Lời giải
Chọn C
5 8
Phân số âm năm phần tám được viết là .
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
12 0
4 5
3 0, 25
4,4 11,5
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
12 0
A. không phải phân số vì mẫu bằng 0
4 5
B. là phân số vì -4; 5 ∈ Z và mẫu số là 5 khác 0 .
3 0, 25
C. không phải phân số vì mẫu số là số thập phân.
4, 4 11,5
D. không phải phân số vì tử và mẫu số là số thập phân.
Câu 3: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào
1 2
2 3
5 8
1 4
. B. . . . A. C. D.
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Lời giải
Chọn C
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình vẽ trên làm 12 phần thì phần tô màu chiếm 8 phần
8 12
2 3
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là
Câu 4: Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73
58 73
58 73
58 73
73 58
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
58 73
Phép chia (-58):73 được viết dưới dạng phân số là
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
1 2
3 4
1 4
5 8
A. . C. . . . B. D.
Lời giải
Chọn B
2 8
1 4
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là
A
6 n 7
Câu 6: Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số.
6
7
n .
7n .
n .
6n .
A. C. B. D. Lời giải
Chọn B
n
7 0
n
7
.
A
6 n 7
Để là phân số thì
M
Câu 7: Cho tập . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác
= 3;4;5
mẫu. Số phần tử của tập hợp P là
7 .
9 .
A. 6 . C. 8 . B. D. Lời giải
Chọn A
;
;
;
;
3 3 4 4 5 5 ; 4 5 3 5 3 4
P
Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Số phần tử của tập hợp P là 6
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
x
14 7
24 4
Câu 8: Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng :
{-6; 5; 4; 3; 2}
A . { 5; 4; 3; 2}
A
.
A. C.
{-6; 5; 4; 3}
A
.
A . { 5; 4; 3}
B. D.
Lời giải
Chọn B
6
x
2
x
Ta có : mà x là số nguyên nên
x . 6; 5; 4; 3
14 7
24 4
{-6; 5; 4; 3}
A
.
Vậy
A
n
1
5 2
Câu 9: Cho biểu thức với n là số nguyên. Tìm các giá trị của n để A là phân số.
1n .
1n .
5n .
C. A. D. với mọi n Z . B. Lời giải
2
2
Chọn D
n
1 1 0
0
n
A
với mọi n Z nên
n
1
5 2
Vì luôn là phân số với mọi n Z .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
3n n
Câu 10: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên.
.
1; 3 .
C.
3; 3 .
1;1; 3;3
A.
1;3 .
B. D. Lời giải
n
3
Chọn D
1
.
n
n n
3 n
3 n
Ta có :
Để có giá trị là số nguyên thì . là số nguyên thì nƯ(3)
1;1; 3;3
3 n
3n n
DẠNG 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
2 5
Câu 11: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
.
4 10
6 15
6 15
4 10
. C. . . A. B. D.
Lời giải
Chọn B
⇒ A sai.
2 5
4 10
Đáp án A : Vì -2.10 ≠ 4.5 nên
⇒ B đúng.
2 5
6 15
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Đáp án B: Vì (-2).15 = (-6).5 nên
⇒ C sai.
2 5
6 15
Đáp án C: (-2).15 ≠ 6.5 nên
2 5
4 10
Đáp án D: Vì -2.(-10) ≠ (-4).5 nên ⇒ D sai.
Câu 12: Chọn câu sai?
13 20
4 14
16 60
6 7
42 49
1 3
45 135
26 40
. C. . . A. . B. D.
Lời giải
Chọn C
3.45
1 3
45 135
20.26
nên Đáp án A: Vì 1.135 ⇒ A đúng
nên ⇒ B đúng. Đáp án B : Vì
13 . 40
13 20
26 40
nên ⇒ C sai. Đáp án C : Vì
4 .60
14. 16
4 14
16 60
7. 42 (
Đáp án D : Vì nên ⇒ D đúng.
6. 49
6 7
42 49
35 15
x ? 3
Câu 13: Tìm số nguyên x biết
15
7x .
5x .
x
6x .
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn A
35.3
x .15
x
7 x
35 15
x 3
35.3 15
Ta có
15 90
5 ...
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 20 . C. 60 . D. 30 B. 60 .
Lời giải
Chọn D
90.5
x .15
30
x
x
15 90
5 x
90.5 15
Ta có
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15: Cho bốn số 1; 4;8;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là
C. 3 . A. 1. B. 2 . D. 4 .
Lời giải
ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:
Chọn D
;
;
;
8 32
1 8
4 32
4 1
1 4
32 8
8 1
32 4
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Ta có 1.32 4.8
Vậy có 4 cặp phân số bằng nhau.
Lời giải không khớp với đầu bài
ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau? Câu 16: Từ đẳng thức 3.4 2.6
C. 3 . D. 5 . A. 2 . B. 4 .
Lời giải
ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:
Chọn B.
;
;
;
6 4
2 3
4 6
6 3
3 2
4 2
3 6
2 4
Ta có 3.4 2.6
Vậy có 4 cặp phân số bằng nhau.
Lời giải không khớp với đầu bài
Câu 17: Cho năm số 2; 4;8;16;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là:
A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
4.16;
2.16 4.8
4.32 8.16;
Từ bốn trong năm số trên ta có ba đẳng thức: 2.32
Mỗi một đẳng thức ta có thể lập được 4 cặp phân số bằng nhau
Vậy ta có thể lập được 12 cặp phân số bằng nhau tất cả
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
x
0
y
2 x
y 3
Câu 18: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn và
C. 3 . B. 5 . A. 2 . B. 4 .
Lời giải
Chọn B
2.( 3)
x y .
6
2 x
y 3
Vì
x
0
y
nên ta có bảng sau:
Vì
x -6 -3 -2 -1
y 1 2 3 6
x y thỏa mãn yêu cầu của đề bài
)
Vậy có tất cả 4 cặp ( ,
2 3
6 y
. Câu 19: Tìm số nguyên y biết
B. 6 . D. 9 . C. 3 . A. 2
Lời giải
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Chọn D
.
2.(
y
)
( 3).6
y
9
y
9
18 2
2 3
6 y
Vì
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
x
14
y
x y
3 4
3 4
Câu 20: Tìm các số nguyên x, y biết và
x
6;
y
x
3;
y
. 8
. 4
A. B.
x
6;
y
x
3;
y
. 8
. 4
C. D.
Lời giải
Chọn A
4.
x
3.y
x
3)
3.(
y
4)
3 4
x y
x y
3 4
3 4
Từ đẳng thức hay ta có 4.(
Ta có tổng số phần bằng nhau là : 3 4 7
(14 : 7).3 6
x
và
y
(14 : 7).4 8
Suy ra
DẠNG 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 21: Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0, n là ước chung của a,b thì:
a b
a b
a b
a b
: a n b n :
a b
. a m b m .
a m b m
. C. . . A. . B. D.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:
; ;
,
,
0
,a b .
a b m Z b m
a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0, n là ước chung của
Với
a b
a m . b m .
a b
a n : b n :
a b
a b
; ; .
,A C D đúng=> Đáp án đúng B sai.
,
⇒ Đáp án
a b
Câu 22: Phân số là phân số tối giản khi ƯC(a, b) bằng
A .
1; 1 .
2 .
C.
1; 2 .
1; 2;3 .
B. D. Lời giải
Chọn A
Phân số tối giản ( hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung
là 1 và -1
,a b biết
24 56
a 7
111 b
Câu 23: Tìm số .
.
. C.
.
.
a
259
a
3,
b
259
a
259
a
b
259
b 3,
b 3,
= 3,
A. B. D. Lời giải
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Chọn A
24.7 56. a
a
3 .
24 56
a 7
24.7 56
24 56
a 7
111 b
.
b 24.
259
56.( 111)
b
56.( 111) 24
24 56
111 b
Từ ta có:
168 276
14 23
Câu 24: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số ?
B. 23. A.14 . C.12 . D. 22 .
Lời giải
Chọn C
12
và
276 : 23 12
Ta có: 168 :14 nên số cần tìm là 12 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
21 28
39 52
1515 2828
151515 282828
52 91
28 49
165 143
26 30
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có :
21 28
21: 7 28 : 7
3 ; 4
39 52
39 :13 52 :13
3 4
21 28
39 52
nên đáp án A đúng.
;
1515 :101 2828 :101
15 28
151515 282828
151515 :10101 282828 :10101
15 28
1515 2828
151515 282828
nên đáp án B đúng.
28 49
28 : 7 49 : 7
4 ; 7
52 91
52 :13 91:13
4 7
52 91
28 49
nên đáp án C đúng.
165 143
26 30
nên đáp án D sai.
1 9
1 8
Câu 26: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn và nhỏ hơn :
.
.
.
.
2 9
2 8
2 10
2 17
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
1 9
1.2 9.2
2 18
1 8
1.2 8.2
2 16
2 18
2 17
2 16
Ta có : ;
2 17
Vậy phân số cần tìm là .
3 7
Câu 27: Trong các phân số sau, phân số nào bằ ng với phân số ?
6 12
6 18
9 21
12 14
THCS.TOANMATH.com Trang 12
A. . . . C. . B. D.
Lời giải
6 18
6 : 6 18 : 6
1 ; 3
6 12
6 : 6 12 : 6
1 ; 2
Chọn D
9 21
9 : 3 21: 3
3 7
12 14
12 : 2 14 : 2
6 7
. ;
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
7 a
28 32
Câu 28: Tìm số a biết: .
8 .
4 .
C. 8 . A. 4 . B. D. Lời giải
Chọn C
a
8
.
7 a
28 32
28 : 4 32 : 4
7 8
Ta có :
.
,x y sao cho
7 15
14 x
y 45
Câu 29. Tìm các số nguyên
.
.
.
x
30;
y
21
x
30;
y
21
x
30;
y
21
x
30;
y
. 21
A. C. B. D. Lời giải
Chọn A
14.15
30
7 x
x
7 15
14 x
y 45
7 15
14 x
14.15 7
Từ
15.y
7.45
21
y
7 15
14 x
7 15
y 45
y 45
7.45 15
Từ
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
5 2n
n
Câu 30: Cho biểu thức . Tìm n để biểu thức này có giá trị là một số nguyên.
.
A. . . C. .
n
3;7
3;7
n
3;7
n
3;1;3;7
B. D. Lời giải
Chọn D
2n Ư(5)
5 2n
Để có giá trị là một số nguyên thì
Ta có bảng sau
n - 2 -5 -1 1 5
n -3 1 3 7
THCS.TOANMATH.com Trang 13
DẠNG 4: RÚT GỌN PHÂN SỐ, PHÂN SỐ TỐI GIẢN.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
4 16
Câu 31: Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số:
2 8
4 8
1 4
1 8
A. . . C. . . B. D.
Lời giải
Chọn C
4 16
4 : 4 16 : 4
1 . 4
Ta có:
Câu 32: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
3 42
17 34
3 17
4 48
A. . . C. . . B. D.
Lời giải
Chọn C
3 42
3 : 3 42 : 3
1 14
17 34
17 :17 34 :17
1 ; 2
4 : 4 48 : 4
1 12
Ta có: ;
3 17
Vậy phân số tối giản là .
Câu 33 : 35 phút = ? (giờ) (viết dưới dạng phân số tối giản)
24 25
5 30
7 12
5 10
A. . . C. . . B. D.
Lời giải
Chọn C
60 phút
Ta có: 1 giờ =
35
phút
35 60
35 : 5 60 : 5
7 12
Khi đó (giờ)
;
;
7 12 ; 42 18
10 14 ; 15 20
3 9 ; 18 54
Câu 34: Cho các phân số sau: .
3 .
Có bao nhiêu cặp phân số bằng nhau trong các phân số trên.
1.
A. 4 . C. 2 . B. D. Lời giải
Chọn A
7 42
7 : 7 42 : 7
1 6
12 18
12 : 6 18 : 6
2 ; 3
9 54
9 : 9 54 : 9
1 6
1 6
3 18
3 : ( 3) 18 : ( 3)
; ; ;
10 15
10 : 5 15 : 5
2 3
14 20
14 : 2 20 : 2
7 10
2 3
;
;
7 42
9 54
9 12 ; 54 18
10 15
3 7 ; 18 42
3 18
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Vậy các cặp phân số bằng nhau là :
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 35 : Bạn Lan có 20 bông hoa trong đó có 5 bông hoa đỏ, 7 bông hoa vàng, còn lại là hoa trắng.
Hỏi số hoa trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số hoa ?
5 20
3 5
7 20
2 5
A. . C. . . D. . B.
Lời giải
Chọn B
.
Số bông hoa trắng là: 20 5 7 8
8 20
8 : 4 20 : 4
2 . 5
Hoa trắng chiếm số phần là:
Câu 36: Bạn An có 120 viên bi trong đó có 30 viên bi đỏ, 25 viên bi xanh, 40 viên bi vàng, còn lại là
bi trắng. Hỏi số bi trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số bi?
5 24
5 6
1 4
5 12
. C. . . A. . B. D.
Lời giải
Chọn B
Số viên bi trắng là: 120 30 25 40 25
25 120
25 : 5 120 : 5
5 24
Bi trắng chiếm số phần là:
12 x
Câu 37: Tìm các số nguyên x sao cho
x
x
x . 3 48
. C. . . A.
x
6;6
6
6 x .
B. D. Lời giải
Chọn C
x x .
6.6
12.3 36
( 6).( 6)
12 x
x 3
Vì
x
6;6
17.3 17 3 20
Câu 38: Rút gọn biểu thức :
3
2
D. C. 3 A. 2 B. Lời giải
Chọn B
2
17.3 17 3 20
17.(3 1) 17
Ta có
21 98
Câu 39: Có bao nhiêu phân số bằng với phân số mà các phân số đó có tử và mẫu là các số tự
nhiên có hai chữ số?
6 .
4 .
A. 5 . C. 7 . B. D.
Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 15
Chọn D
(
m Z m
,
0)
21 98
21: 7 98 : 7
3 14
3 14
m 3 m 14
Ta có . Các phân số bằng có dạng
. Vì các phân số cần tìm có tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số nên m {4;5;6;7}
12 56
15 70
18 84
21 98
;
;
12 15 18 21 ; 56 70 84 98
2
4 7 .2
4 2 7 .3
Vậy có 4 phân số thỏa mãn .
49.26
.
Câu 40: Rút gọn biểu thức .
98 .
49 2
C. 26 . A. 49 . B. D.
Lời giải
2
2
2
4 7 .2
4 2 7 .3
2 3 )
Ta có :
.
4 7 .(2 2
2
49.26
7 .2.13
2 7 .7 .13 7 .2.13
49 2
__________ THCS.TOANMATH.com __________
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Chọn B