MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ, PHÂN SỐ BẰNG NHAU

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Khái niệm phân số.

;

,

0

a b Z b

 ta gọi

a b

Với là một phân số trong đó a là tử số(tử) và b là mẫu số (mẫu ) của phân số

a a  1

Chú ý: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1

2. Hai phân số bằng nhau.

a d .

b c .

a b

c d

Quy tắc bằng nhau của hai phân số nếu

3. Tính chất cơ bản của phân số.

Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

,

m Z m

 0

a b

. a m b m .

với

Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

a b

a n : b n :

với n là ước chung của a và b .

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

DẠNG 1: PHÂN SỐ

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

5 8

5  8

A. B. C. . . D. 5,8 Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám. 8 5

A.

B.

C.

D.

12 0

4  5

3 0, 25

4,4 11,5

Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

Câu 3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

1 2

1 4

5 8

A. . B. . . . D.

2 C. 3 58 : 73  .

THCS.TOANMATH.com Trang 1

Câu 4. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : 

58 73

58  73

73 58

 

58 73

A. B. . . D. . . C.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 5. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

3 4

5 8

1 2

1 4

C. . . A. . . D. B.

A

6  n 7 

Câu 6. Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số.

7

6

n   .

6n  .

n   .

7n  .

M

C. A. D. B. Câu 7. Cho tập . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác

  = 3;4;5

9 .

7 .

C. 8 . mẫu. Số phần tử của tập hợp P là A. 6 . D. B. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

x  

14  7

24 4  C.

. Câu 8. Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng :

{-6; 5; 4; 3; 2}

    .

A.

{-6; 5; 4; 3}

A      . { 5; 4; 3; 2}    .

A 

A  A     . { 5; 4; 3}

D. B.

A

n

1

5n  .

1n  .

1n  .

Câu 9. Cho biểu thức với n là số nguyên. Tìm n các giá trị của n để A là phân số. 5 2  A. C. D. với mọi n Z . B. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

3n  n

Câu 10. Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên.

. A. 

1;3 .

 1; 3   .

C. 

 3; 3 .

 1;1; 3;3 

B. D.

DẠNG 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU.

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

2  5

. Câu 11. Phân số nào dưới đây bằng với phân số

4 10

6  15

6 15

4  10 

A. . . C. . . B. D.

Câu 12. Chọn câu sai?

13  20

4  14

16  60

6 7

42 49

1 3

45 135

26 40 

 

. C. . . A. . D. B.

35 15

x  . 3 B.

Câu 13. Tìm số nguyên x biết

15

7x  .

x 

6x  .

A. C. . D.

5 ...

5x  . 15 90

Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm .

THCS.TOANMATH.com Trang 2

A. 20 . C. 60 . D. 30 . B. 60 .

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 15. Cho bốn số 1; 4;8;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là

. C. 3 . B. 2 . D. 4 .

ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?

D. 5 . C. 3 . B. 4 . A. 1 Câu 16. Từ đẳng thức 3.4 2.6 A. 2 . Câu 17. Cho năm số 2; 4;8;16;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là

A. 6 . B. 8 . C.10 . D.12 .

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

x y thỏa mãn

)

x

0

y

  ?

2 x

y 3 

và Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,

C. 3 . A. 4 . B. 2 . D. 1.

2 3 

6 y 

. Câu 19. Tìm số nguyên y biết

B. 6 . C. 3 . D. 9 . A. 2 .

IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

x

14

y 

3 4

 

Câu 20. Tìm các số nguyên x, y biết và

x y

3 4 B.

x

6;

y

x

 . 4

A.

y 3; D.

x

6;

y

x

3;

y

 

 . 8   . 8

 

C.   . 4

DẠNG 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

a m . b m .

a b

a b

a b

a b

a n : b n :

a m  b m 

 

A. C. . . . . Câu 21. Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0, n là ước chung của a,b thì a b B. D.

a b

Câu 22. Phân số là phân số tối giản khi ƯC(a, b) bằng

C. 

1; 2 .

  1; 2;3 .

A. 

 1; 1 .

,a b biết

24 56

a 7

D. Câu 23. Tìm số .

a

259

3,

b

259

a

259

a

b

259

A. . . C. . .

 2 . B. 111 b a

b 3,

 

 

 

b 3,

= 3, 

14 23

B. D. Câu 24. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số

168 276 D. 22 .

B. 23. A.14 . C. 12 .

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

21  28

39  52

1515  2828

151515  282828

52 91

165 143

26 30

A. . B. . C. . D. .

28 49 1 8

1 9

Câu 26. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn và nhỏ hơn ?

2 9

2 8

2 17

2 10

A. . . C. . . B. D.

3  7

THCS.TOANMATH.com Trang 3

Câu 27. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?

6 18

6 12

12  14

9  21

. A. . C. . . B. D.

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

7  a

28  32

Câu 28. Tìm số a biết: .

8 .

4 .

C. 8 . B. D. A. 4 .

,x y sao cho

y 45

Câu 29. Tìm các số nguyên .

x

7 15 30;

y

x

30;

y

21

x

30;

y

21

x

30;

y

14 x 21 

 

 

 

  . 21

. A. . C. . B. D. IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

5 2n 

n 

Câu 30. Cho biểu thức . Tìm n để biểu thức này có giá trị là một số nguyên.

A. . . C. . .

 n  

3;7

3;7 

 n  

3;7

 n  

 3;1;3;7

DẠNG 4: RÚT GỌN PHÂN SỐ, PHÂN SỐ TỐI GIẢN.

B. D.

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

4 16

Câu 31. Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số

4 8

1 4

2 8

1 8

. C. . A. . . B. D.

Câu 32. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

17 34

3 17

3 42

4 48

. C. . A. . . B. D.

Câu 33. 35 phút = ? (giờ) (viết dưới dạng phân số tối giản)

7 12

24 25

5 10

. C. . A. . . D.

;

;

5 B. 30 7 12  ; 42 18

10 14 ; 15 20

9 3  ; 18 54 

 

3 .

Câu 34. Cho các phân số sau: . Có bao nhiêu cặp phân số bằng nhau

1.

C. 2 . trong các phân số trên? A. 4 . B. D. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 35. Bạn Lan có 20 bông hoa trong đó có 5 bông hoa đỏ, 7 bông hoa vàng, còn lại là hoa trắng.

Hỏi số hoa trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số hoa?

5 20

2 5

3 5

7 20

A. . C. . . . D. B.

Câu 36. Bạn An có 120 viên bi trong đó có 30 viên bi đỏ, 25 viên bi xanh, 40 viên bi vàng, còn lại là

bi trắng. Hỏi số bi trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số bi?

5 12

5 6

1 4

A. . . C. . . B. D.

Câu 37. Tìm các số nguyên x sao cho

5 24 12 x x 

x 

A. . C. . .

6  x   .

x  . 3  48

 x  

6;6

 6

THCS.TOANMATH.com Trang 4

B. D.

III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

17.3 17  3 20 

Câu 38. Rút gọn biểu thức .

2 .

3 .

21 98

C. 3 . A. 2 . B. D. Câu 39. Có bao nhiêu phân số bằng với phân số mà các phân số đó có tử và mẫu là các số tự

nhiên có hai chữ số?

6 .

4 .

2

4 7 .2

4 2 7 .3

A. 5 . C. 7 . B. D. III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

 49.26

Câu 40. Rút gọn biểu thức : được kêt quả là

98 .

49 2

. C. 26 . A. 49 . B. D.

THCS.TOANMATH.com Trang 5

__________ THCS.TOANMATH.com __________

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C B C D B B A B D D B C A D D B D B D A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A A C D C D C A D C C C A B B C B D B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠNG 1: PHÂN SỐ.

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1: Viết phân số âm năm phần tám.

5 8

5  8

8 5

A. . B. . C. . D. -5,8.

Lời giải

Chọn C

5  8

Phân số âm năm phần tám được viết là .

Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

12 0

4  5

3 0, 25

4,4 11,5

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

12 0

A. không phải phân số vì mẫu bằng 0

4  5

B. là phân số vì -4; 5 ∈ Z và mẫu số là 5 khác 0 .

3 0, 25

C. không phải phân số vì mẫu số là số thập phân.

4, 4 11,5

D. không phải phân số vì tử và mẫu số là số thập phân.

Câu 3: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào

1 2

2 3

5 8

1 4

. B. . . . A. C. D.

THCS.TOANMATH.com Trang 6

Lời giải

Chọn C

Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình vẽ trên làm 12 phần thì phần tô màu chiếm 8 phần

8 12

2  3

Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là

Câu 4: Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73

58 73

58 73

58  73

73 58

 

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

58  73

Phép chia (-58):73 được viết dưới dạng phân số là

II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 5: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?

1 2

3 4

1 4

5 8

A. . C. . . . B. D.

Lời giải

Chọn B

2 8

1  4

Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là

A

6  n 7 

Câu 6: Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số.

6

7

n   .

7n  .

n   .

6n  .

A. C. B. D. Lời giải

Chọn B

n

7 0

n

7

    .

A

6  n 7 

Để là phân số thì

M

Câu 7: Cho tập . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác

  = 3;4;5

mẫu. Số phần tử của tập hợp P là

7 .

9 .

A. 6 . C. 8 . B. D. Lời giải

Chọn A

;

;

;

;

3 3 4 4 5 5 ; 4 5 3 5 3 4

 P    

  

Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu

THCS.TOANMATH.com Trang 7

Số phần tử của tập hợp P là 6

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

x  

14  7

24 4 

Câu 8: Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng :

{-6; 5; 4; 3; 2}

A      . { 5; 4; 3; 2}

A 

    .

A. C.

{-6; 5; 4; 3}

A 

   .

A     . { 5; 4; 3}

B. D.

Lời giải

Chọn B

6

x

2

x  

    

Ta có : mà x là số nguyên nên

 x      . 6; 5; 4; 3

14  7

24 4 

{-6; 5; 4; 3}

A 

   .

Vậy

A

n

1

5 2 

Câu 9: Cho biểu thức với n là số nguyên. Tìm các giá trị của n để A là phân số.

1n  .

1n  .

5n  .

C. A. D. với mọi n Z . B. Lời giải

2

2

Chọn D

n

1 1 0

0

n

A

     với mọi n Z nên

n

1

5 2 

Vì luôn là phân số với mọi n Z .

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

3n  n

Câu 10: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên.

.

 1; 3   .

C. 

 3; 3 .

 1;1; 3;3 

A. 

1;3 .

B. D. Lời giải

n

3

Chọn D

1

  .

 n

n   n

3 n

3 n

Ta có :

Để có giá trị là số nguyên thì . là số nguyên thì nƯ(3)   

 1;1; 3;3 

3 n

3n  n

DẠNG 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

2  5

Câu 11: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?

.

4 10

6  15

6 15

4  10 

. C. . . A. B. D.

Lời giải

Chọn B

 ⇒ A sai.

2  5

4 10

Đáp án A : Vì -2.10 ≠ 4.5 nên

 ⇒ B đúng.

2  5

6  15

THCS.TOANMATH.com Trang 8

Đáp án B: Vì (-2).15 = (-6).5 nên

 ⇒ C sai.

2  5

6 15

Đáp án C: (-2).15 ≠ 6.5 nên

2  5

4  10 

Đáp án D: Vì -2.(-10) ≠ (-4).5 nên ⇒ D sai.

Câu 12: Chọn câu sai?

13  20

4  14

16  60

6 7

42 49

1 3

45 135

26 40 

 

. C. . . A. . B. D.

Lời giải

Chọn C

3.45

1 3

45 135

20.26

nên Đáp án A: Vì 1.135 ⇒ A đúng

nên ⇒ B đúng. Đáp án B : Vì 

 13 . 40 

 

13  20

26 40 

nên ⇒ C sai. Đáp án C : Vì 

 4 .60

 14. 16 

4  14

16  60

7. 42 ( 

Đáp án D : Vì nên ⇒ D đúng.

 6. 49 

6 7

42 49

 

35 15

x  ? 3

Câu 13: Tìm số nguyên x biết

15

7x  .

5x  .

x 

6x  .

A. B. C. . D.

Lời giải

Chọn A

35.3

x .15

x  

  7 x

35 15

x   3

35.3 15

Ta có

15 90

5 ...

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

A. 20 . C. 60 . D. 30 B. 60 .

Lời giải

Chọn D

90.5

x .15

30

x  

x  

15 90

5   x

90.5 15

Ta có

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 15: Cho bốn số 1; 4;8;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là

C. 3 . A. 1. B. 2 . D. 4 .

Lời giải

ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:

Chọn D

;

;

;

8 32

1 8

4 32

4 1

1 4

32 8

8 1

32 4

THCS.TOANMATH.com Trang 9

Ta có 1.32 4.8

Vậy có 4 cặp phân số bằng nhau.

Lời giải không khớp với đầu bài

ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau? Câu 16: Từ đẳng thức 3.4 2.6

C. 3 . D. 5 . A. 2 . B. 4 .

Lời giải

ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:

Chọn B.

;

;

;

6 4

2 3

4 6

6 3

3 2

4 2

3 6

2  4

Ta có 3.4 2.6

Vậy có 4 cặp phân số bằng nhau.

Lời giải không khớp với đầu bài

Câu 17: Cho năm số 2; 4;8;16;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là:

A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .

Lời giải

Chọn D

4.16;

2.16 4.8

4.32 8.16; 

Từ bốn trong năm số trên ta có ba đẳng thức: 2.32

Mỗi một đẳng thức ta có thể lập được 4 cặp phân số bằng nhau

Vậy ta có thể lập được 12 cặp phân số bằng nhau tất cả

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

x

0

  y

2 x

y 3 

Câu 18: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn và

C. 3 . B. 5 . A. 2 . B. 4 .

Lời giải

Chọn B

2.( 3)

x y .

   

6  

2 x

y 3 

x

0

y

  nên ta có bảng sau:

x -6 -3 -2 -1

y 1 2 3 6

x y thỏa mãn yêu cầu của đề bài

)

Vậy có tất cả 4 cặp ( ,

2 3 

6 y 

. Câu 19: Tìm số nguyên y biết

B. 6 . D. 9 . C. 3 . A. 2

Lời giải

THCS.TOANMATH.com Trang 10

Chọn D

.

2.(

y

)

( 3).6

y

9

y

9

  

    

   

18  2

2 3 

6 y 

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

x

14

y 

x y

3 4

3 4

 

Câu 20: Tìm các số nguyên x, y biết và

x

6;

y

x

3;

y

 . 8

 . 4

A. B.

x

6;

y

x

3;

y

 

  . 8

 

  . 4

C. D.

Lời giải

Chọn A

4.

x

3.y

x

3)

3.(

y

4)

3    4

x y

x y

3 4

3 4

 

Từ đẳng thức hay ta có 4.(

Ta có tổng số phần bằng nhau là : 3 4 7  

(14 : 7).3 6

x 

 và

y 

 (14 : 7).4 8

Suy ra

DẠNG 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 21: Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0, n là ước chung của a,b thì:

a b

a b

a b

a b

: a n b n :

a b

. a m b m .

a m  b m 

 

. C. . . A. . B. D.

Lời giải

Chọn B

Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:

; ;

,

,

0

,a b .

a b m Z b m 

 a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0, n là ước chung của

Với

a b

a m . b m .

a b

a n : b n :

a b

a b

 

; ; .

,A C D đúng=> Đáp án đúng B sai.

,

⇒ Đáp án

a b

Câu 22: Phân số là phân số tối giản khi ƯC(a, b) bằng

A .

 1; 1 .

 2 .

C. 

1; 2 .

  1; 2;3 .

B. D. Lời giải

Chọn A

Phân số tối giản ( hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung

là 1 và -1

,a b biết

24 56

a 7

111 b

Câu 23: Tìm số .

.

. C.

.

.

a

259

a

3,

b

259

a

259

a

b

259

b 3,

 

 

 

b 3,

= 3, 

A. B. D. Lời giải

THCS.TOANMATH.com Trang 11

Chọn A

24.7 56. a 

a  

3  .

24 56

a   7

24.7 56

24 56

a 7

111 b

.

b 24.

259

56.( 111) 

b  

 

56.( 111)  24

24 56

111 b

Từ ta có:

168 276

14 23

Câu 24: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số ?

B. 23. A.14 . C.12 . D. 22 .

Lời giải

Chọn C

12

276 : 23 12

Ta có: 168 :14 nên số cần tìm là 12 .

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

21  28

39  52

1515  2828

151515  282828

52 91

28 49

165 143

26 30

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có :

21  28

21: 7  28 : 7

3   ; 4

39 52

39 :13  52 :13

3  4

21  28

39  52

nên đáp án A đúng. 

;

1515 :101  2828 :101

15  28

151515  282828

151515 :10101  282828 :10101

15  28

1515  2828

151515  282828

nên đáp án B đúng. 

 

28 49

28 : 7 49 : 7

4  ; 7

52 91

52 :13 91:13

4 7

52 91

28 49

nên đáp án C đúng.

165 143

26 30

 nên đáp án D sai.

1 9

1 8

Câu 26: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn và nhỏ hơn :

.

.

.

.

2 9

2 8

2 10

2 17

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

1 9

1.2 9.2

2 18

1 8

1.2 8.2

2 16

2   18

2 17

2 16

Ta có : ;

2 17

Vậy phân số cần tìm là .

3  7

Câu 27: Trong các phân số sau, phân số nào bằ ng với phân số ?

6 12

6 18

9  21

12  14

THCS.TOANMATH.com Trang 12

A. . . . C. . B. D.

Lời giải

6 18

6 : 6 18 : 6

1  ; 3

6 12

6 : 6 12 : 6

1  ; 2

Chọn D

9  21

9 : 3  21: 3

3  7

12  14

12 : 2  14 : 2

6  7

. ;

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

7  a

28  32

Câu 28: Tìm số a biết: .

8 .

4 .

C. 8 . A. 4 . B. D. Lời giải

Chọn C

a

8

   .

7  a

28  32

28 : 4  32 : 4

7  8

Ta có :

.

,x y sao cho

7 15

14 x

y 45

Câu 29. Tìm các số nguyên

.

.

.

x

30;

y

21

x

30;

y

21

x

30;

y

21

x

30;

y

 

 

 

  . 21

A. C. B. D. Lời giải

Chọn A

14.15

30

7 x   

x  

 

7 15

14 x

y 45

7   15

14 x

14.15 7

Từ

15.y

7.45

21

y  

7 15

14 x

7     15

y 45

y 45

7.45 15

Từ

IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

5 2n 

n 

Câu 30: Cho biểu thức . Tìm n để biểu thức này có giá trị là một số nguyên.

.

A. . . C. .

 n  

3;7

3;7 

 n  

3;7

 n  

 3;1;3;7

B. D. Lời giải

Chọn D

2n  Ư(5)

5 2n 

Để có giá trị là một số nguyên thì

Ta có bảng sau

n - 2 -5 -1 1 5

n -3 1 3 7

THCS.TOANMATH.com Trang 13

DẠNG 4: RÚT GỌN PHÂN SỐ, PHÂN SỐ TỐI GIẢN.

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

4 16

Câu 31: Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số:

2 8

4 8

1 4

1 8

A. . . C. . . B. D.

Lời giải

Chọn C

4 16

4 : 4 16 : 4

1  . 4

Ta có:

Câu 32: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

3 42

17 34

3 17

4 48

A. . . C. . . B. D.

Lời giải

Chọn C

3 42

3 : 3 42 : 3

1 14

17 34

17 :17 34 :17

1  ; 2

4 : 4 48 : 4

1 12

Ta có: ;

3 17

Vậy phân số tối giản là .

Câu 33 : 35 phút = ? (giờ) (viết dưới dạng phân số tối giản)

24 25

5 30

7 12

5 10

A. . . C. . . B. D.

Lời giải

Chọn C

60 phút

Ta có: 1 giờ =

35

phút 

35 60

35 : 5 60 : 5

7 12

Khi đó (giờ)

;

;

7 12  ; 42 18

10 14 ; 15 20

3 9  ; 18 54 

 

Câu 34: Cho các phân số sau: .

3 .

Có bao nhiêu cặp phân số bằng nhau trong các phân số trên.

1.

A. 4 . C. 2 . B. D. Lời giải

Chọn A

7  42

7 : 7  42 : 7

1  6

12 18

12 : 6 18 : 6

2  ; 3

9  54

9 : 9  54 : 9

1  6

1  6

3 18 

3 : ( 3)  18 : ( 3) 

; ; ;

10 15

10 : 5 15 : 5

2 3

14 20

14 : 2 20 : 2

7 10

 

 

2  3 

;

;

7  42

9  54

9 12  ; 54 18

10 15

3 7  ; 18 42 

3 18 

 

THCS.TOANMATH.com Trang 14

Vậy các cặp phân số bằng nhau là :

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 35 : Bạn Lan có 20 bông hoa trong đó có 5 bông hoa đỏ, 7 bông hoa vàng, còn lại là hoa trắng.

Hỏi số hoa trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số hoa ?

5 20

3 5

7 20

2 5

A. . C. . . D. . B.

Lời giải

Chọn B

   .

Số bông hoa trắng là: 20 5 7 8

8 20

8 : 4 20 : 4

2  . 5

Hoa trắng chiếm số phần là:

Câu 36: Bạn An có 120 viên bi trong đó có 30 viên bi đỏ, 25 viên bi xanh, 40 viên bi vàng, còn lại là

bi trắng. Hỏi số bi trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số bi?

5 24

5 6

1 4

5 12

. C. . . A. . B. D.

Lời giải

Chọn B

Số viên bi trắng là: 120 30 25 40 25

25 120

25 : 5 120 : 5

5 24

Bi trắng chiếm số phần là:

12 x

Câu 37: Tìm các số nguyên x sao cho

x 

x 

x  . 3  48

. C. . . A.

 x  

6;6

 6

6  x   .

B. D. Lời giải

Chọn C

x x .

6.6

  

12.3 36 

 

 ( 6).( 6)

12 x

x 3

 x  

6;6

17.3 17  3 20 

Câu 38: Rút gọn biểu thức :

3

2

D. C. 3 A. 2 B. Lời giải

Chọn B

2

 

17.3 17  3 20 

17.(3 1)  17 

Ta có

21 98

Câu 39: Có bao nhiêu phân số bằng với phân số mà các phân số đó có tử và mẫu là các số tự

nhiên có hai chữ số?

6 .

4 .

A. 5 . C. 7 . B. D.

Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 15

Chọn D

(

m Z m

,

0)

21 98

21: 7 98 : 7

3 14

3 14

m 3 m 14

Ta có . Các phân số bằng có dạng

 

. Vì các phân số cần tìm có tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số nên m {4;5;6;7}

12 56

15 70

18 84

21 98

;

;

12 15 18 21 ; 56 70 84 98

2

4 7 .2

4 2 7 .3

Vậy có 4 phân số thỏa mãn .

 49.26

.

Câu 40: Rút gọn biểu thức .

98 .

49 2

C. 26 . A. 49 . B. D.

Lời giải

2

2

2

4 7 .2

4 2 7 .3

2 3 )

Ta có :

.

4 7 .(2 2

2

 49.26

7 .2.13

2 7 .7 .13 7 .2.13

49 2

__________ THCS.TOANMATH.com __________

THCS.TOANMATH.com Trang 16

Chọn B