TỔNG HỢP BIODIESEL TỪ DẦU THỰC VẬT BẰNG PHẢN
ỨNG TRAO ĐỔI ESTE
PHÙNG VĂN TÙNG, PHẠM VĂN LỘC, NGUYỄN THỊ TỐ QUYÊN, LÊ NHẤT THỐNG
ệ ọ ườ ố ồ ệ ạ ọ DHHO9A,Công ngh hóa h c, Tr ng Đ i H c Công Nghi p Thành Ph H Chí Minh
Email: vantungs294@gmail.com
TÓM T TẮ
ọ ợ ể ữ ả ứ ự ậ ể ỡ ộ ạ ệ ậ ữ ượ ế ệ ồ ơ ạ ệ ơ ở ằ ằ ợ ả ệ ạ ượ ổ Biodiesel (diesel sinh h c) là lo i nhiên li u có th tái sinh, đ c t ng h p thông qua ầ ộ ph n ng chuy n hóa ester gi a d u th c v t, m đ ng v t và m t alcohol (methanol, ệ ộ c xem là m t trong nh ng lo i nhiên li u thay th ngu n nhiên li u ethanol,…). Biodiesel đ ố ợ ế ề ả ề ệ ổ t. Bài báo này trình bày k t qu v vi c t ng h p truy n th ng đang có nguy c c n ki ế ữ ự ầ ậ ừ ầ b ng các xúc tác nh m góp ph n xây d ng nh ng c s lý thuy t d u đ u nành biodiesel t ỹ ằ ấ ượ ế ổ ề và k năng đi u ch t ng h p biodiesel, xúc tác, kh năng đánh giá ch t l ng xúc tác b ng ạ ươ ng pháp phân tích hóa lý hi n đ i. ph
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ệ ấ ừ ầ ượ ả m tộ lo i nhiên li u có tính ch t t ệ ỏ d u m mà đ ấ ươ c s n xu ng đ ất t ươ ớ ng v i ự ừ ầ d u th c ầ ỡ ộ ậ ạ ọ Biodiesel hay diesel sinh h c là ả ả ư nhiên li u d u diesel nh ng không ph i s n xu t t ậ v t hay m đ ng v t.
ớ ự ế ệ trên th gi ẫ ớ ể ề t. S phát tri n này cũng d n t ạ ẽ ủ ự ầ ằ toàn c u cân b ng m t cách mong manh. Th gi ỏ ấ ộ ủ ễ ầ ỏ ồ ệ ủ ứ ề ể ẫ ồ ượ ế ng có ngu n g c t d u m này. Biodiesel là m t s ữ ng thay th cho ngu n năng l ự ỏ ự ữ ề ể ư và nh ng u đi m v ng t ộ ủ ế ớ ồ ể ạ i, các ngu n Ngày nay cùng v i s phát tri n m nh m c a các n n kinh t ầ ử ụ ị ạ i nhu c u s d ng tài nguyên thiên nhiên ngày càng b c n ki ế ớ ạ ộ ế ẽ ầ i đ d u m r t m nh m , làm cho kinh t ự ạ ầ ế ớ ề ị ệ i t c a ngu n d u th gi thu c quá nhi u vào d u m ì tính d dùng c a nó. S c n ki b l ồ ế ự ườ ự ng ngày càng tăng đã d n đ n s nghiên c u à phát tri n ngu n và s quan tâm v môi tr ượ ộ ự ố ừ ầ ồ năng l ượ ấ ươ ế ầ thay th đ y ti m năng cho diesel d a vào nh ng tính ch t t t tr i c a nó.
ồ ấ ệ ự ậ ữ ệ ủ ế ễ ừ ầ ủ ư ọ ấ i ích kinh t ễ ả ạ ợ i l ử ụ ườ ệ ệ ầ ơ t ki m h n ngu n tài nguyên đang d n c n ki ồ ắ ướ ể ệ ế ạ ng nhiên li u c a c th gi ẩ ể ả d u th c v t, nên chúng có nh ng ph m Ngu n nguyên li u đ s n xu t ch y u là t ở ộ ự ậ ấ ủ ch t c a nguyên li u th c v t nh tính d phân h y, d s n xu t và không có đ c tính. B i ầ ả ỉ ệ ậ mà còn góp ph n b o v y khi s d ng nhiên li u sinh h c không ch mang l ả ử ụ ầ ế ệ ng, s d ng ti v môi tr t, góp ph n đ m ủ ả ế ớ ữ ề ả i trong b o s phát tri n b n v ng. Đây chác ch n là xu h ươ t ự ng lai.
ấ Và chúng ta cũng bi ế ự ụ ỉ ầ ố ệ i trong lĩnh v c này và ch do 1 s ít công ty đ c quy n. H u h t các tài li u v ố ộ ế ự ế ư ướ ạ ụ ự ự ề Ở ệ Vi ọ ệ ệ ệ ặ ệ t cho nhiên li u sinh h c. Vi ư ụ ọ ẩ ớ t ngành ph gia nhiên li u này th c s là 1 th l c xu t kh u l n ệ ề ộ ế ớ ủ c a th gi ề ằ t Nam ch a có nhi u các i d ng patent và không công b r ng rãi. ph gia n m d ả ố ề ụ ậ ẫ t Nam v n ph i nh p công b v ph gia cho nhiên li u, đ c bi ổ ế ố ả ệ ạ ệ nhiên li u cho hóa th ch. Ph gia cho nhiên li u sinh h c ch a có. Và trong b i c nh bi n đ i
2
ạ i đang n l c tìm ki m các gi i pháp thay th các d ng năng l ổ ự ệ ượ ủ ả ế ọ ng tái t o và nhiên li u sinh h c và th m nh c a Vi ế ớ ạ ề ả ế ạ ấ ế ồ ế ạ ng s ch, ủ ệ t Nam là lúa và th y s n nên ẽ ượ ứ ượ c c nghiên c u và s đ t đang đ ầ toàn c u, th gi ượ năng l ngày càng có nhi u các đ án hay và mang tính c p thi ứ ụ ng d ng.
Ổ T NG QUAN
ươ ả ứ ỡ ộ ế ừ ượ ề Biodiesel th ẩ ng ph m đ c đi u ch t ầ ủ ầ ớ ổ ỡ ẽ ầ ủ ậ ph n ng trao đ i este c a d u m đ ng v t ể ạ ả ứ ớ v i ancol. Triglyxerit (TG) là thành ph n chính trong d u m s ph n ng v i ancol đ t o thành metyl este c a các axit béo (FAME) hay là biodiesel và glycerin.
ươ ả ứ ư ễ ễ ổ Ph ng trình ph n ng t ng quát bi u di n nh sau:
ưở ế ệ ệ Các y u t ỡ ế ố ả nh h ầ ồ ạ ả ứ mol d u m : ancol, lo i xúc tác và hàm l ộ ả ứ ượ ướ ấ ạ ổ ng đ n hi u su t ph n ng trao đ i este g m có: Nguyên li u (lo i ượ ng c trong ầ ỡ ứ ộ t đ ph n ng, m c đ khu y tr n, hàm l ng n ữ ơ ế ợ ờ ệ ấ ỷ ệ ầ l d u m , thành ph n axit béo và ancol), t ả ứ ệ ộ xúc tác, th i gian ph n ng và nhi nguyên li u, dung môi h u c k t h p.
ƯƠ Ế 1 PH NG PHÁP TI N HÀNH
ệ ấ 1.1 Nguyên li u hóa ch t
3 (Trung Qu c),ố 2SO4 98% (Trung Qu c)ố ,
ệ ầ ườ ố Nguyên li u d u nành T ng An, KOH 82% (Trung Qu c), Al(OH) ệ ấ ố MeOH 90% (Trung Qu c), Acetone công nghi p, gi y PH, PTSA, H Na2CO3 (Trung Qu c)ố
ươ 1.2 Các ph ng pháp phân tích
ệ ấ ầ ậ ầ ọ ườ 1.2.1 Phân tích thành ph n hóa h c và tính ch t nguyên li u d u đ u nành T ng An
ẩ ượ ầ ị Xác đ nh thành ph n hóa h c theo tiêu chu n AOAC 2012 (969.33), hàm l ng n ướ c ẩ ọ theo tiêu chu n TCVN 6118: 1996.
ấ ượ 1.2.2 Phân tích ch t l ng m u ẫ ƔAl2O3 và xúc tác KOH/ ƔAl2O3
2O3 O3 và xúc tác KOH/ Alγ ị 2O3 đ ạ ư ng pháp hóa lý hi n đ i nh SEM, XRD t
ậ ặ ượ M u Alγẫ ươ ệ ệ ạ ặ ư c xác đ nh các thông s k thu t đ c tr ng ườ ng ố ỹ ọ i Vi n Hóa h c ho c các tr ặ ằ b ng các ph ạ ọ Đ i h c KHTN ho c Bách Khoa.
ấ ượ ủ 1.2.3 Phân tích ch t l ng c a biodiesel
ấ ượ ượ ằ ị ươ ủ ị c xác đ nh b ng các ph ng pháp theo quy đ nh c a tiêu ẩ Ch t l chu n ASTM 6751 ủ ng c a biodiesel đ và EN 14214.
3
ỷ ọ 1.2.4 ị Xác đ nh t tr ng
Sơ đồ quy trình xác định tỷ trọng:
Hình 1. Quy trình xác định tỷ trọng
ứ ị ỷ ọ ủ Công th c xác đ nh t ẫ tr ng c a m u biodiesel:
Trong đó :
ỷ ọ ế ượ ấ ế tr ng k đã đ c x y khô (cân chính xác đ n 0.0001g) m0: t
ố ượ ướ ớ ế ượ ổ ầ ng n c và nh t k đ c đ đ y m1: kh i l
ố ượ ớ ế ượ ổ ầ ẫ ng m u biodiesel và nh t k đ c đ đ y m2: kh i l
ộ ị 1.2.5 Xác đ nh đ nh t ớ (ASTM D613)
ự ọ ủ ầ ớ ộ ứ ỡ ộ ị Công th c xác đ nh đ nh t đ ng l c h c c a d u m và biodiesel:
Trong đó:
ớ ế ử ụ ố ủ ằ C: h ng s c a nh t k s d ng
ả ủ ẫ ờ t: th i gian ch y c a m u (s)
2/s)
Bảng 1. Kích thước nhớt kế và hằng số của nhớt kế Cannon-Frenske Routine
ự ọ ủ ớ ộ ẫ ộ v: đ nh t đ ng l c h c c a m u (mm
Hằng số nhớt kế (cSt/s) Giải độ nhớt (cSt) Kích thước nhớt kế
0,002 0,5-2 25
0,004 0,8-4 50
0,008 1,6-8 75
0,015 3-15 100
0,035 7-35 150
0,1 20-100 200
0,25 50-250 300
0,5 100-500 350
1,2 240-1200 400
2,5 500-2500 450
8 1600-8000 500
20 4000-20000 600
45 9000-45000 650
100 20000-100000 700
4
ượ ự 1.2.6 ị Xác đ nh l ng axit béo t do
ủ ầ ỉ ố ứ ỡ ị Công th c xác đ nh ch s axit c a d u m hay biodiesel:
Trong đó:
ỉ ố Av: ch s axit (mg KOH/g)
ể ể ẩ ộ VKOH: th tích KOH dùng đ chu n đ (ml)
Hình 2. Quy trình Xác định lượng axit béo tự do
ố ượ ẫ ẩ ộ m: kh i l ng m u đem chu n đ (g)
ệ ộ ớ ố ở 1.2.7 Nhi t đ ch p cháy c c h
ứ ẫ ẫ ẫ ẫ ấ ố ố ượ c Dùng ng đong l y chính xác 50ml m u cho m u vào c c ch a m u. M u không đ ọ ử ấ ấ ố ố ệ có b t khí trong su t quá trình th nghi m. Dùng gi y th m lao khô vành c c.
ẫ ế ị ệ ắ ệ ế ầ ệ ế ứ Đ t c c ch a m u lên thi t b gia nhi t, l p nhi t k sao cho b u nhi ậ ả t ch ph i ng p ặ ố ử ẫ trong m u th .
oC/phút ( đi m ch p cháy ể oC thì gi m t c đ tăng ả ướ
ế ừ ừ ớ ố ệ ộ ừ ớ ộ v i t c đ kho ng t t đ lên t ả ự ế ố ộ 1012 ả ồ ế t ể ồ ọ ử ớ ề ử ẩ ỉ Ti n hành tăng nhi oC), khi cách đi m ch p cháy d ki n kho ng 30 ơ ự ế ớ d ki n l n h n 150 oC/phút và châm l a m i, đi u ch nh ng n l a m i đ n kích th ệ ộ t đ còn 2 nhi c tiêu chu n.
ọ ử ử ệ ấ ớ ớ ố Khi h i c a m u th trong c c ch p cháy xu t hi n ng n l a ch p cháy màu xanh thì ạ i nhi ẫ ơ ủ ệ ộ t đ này. ghi l
oC.
ệ ộ ớ ậ ượ ủ ẫ Nhi t đ ch p cháy ghi nh n đ c c a m u biodiesel là 163
ẫ ượ ệ ậ ế ể ễ ạ M u biodesel thu đ ồ c x p vào lo i không d cháy an toàn cho vi c v n chuy n và t n tr .ữ
1.3 Xúc tác
ồ ể 1.3.1 Xúc tác đ ng th
ể ấ ạ ỏ ớ ồ Xúc tác đ ng th là lo i xúc tác cùng pha l ng v i tác ch t.
ơ ồ ượ ử ụ ấ ệ ừ ầ ặ ượ ng đ ướ ể Xúc tác baz đ ng th NaOH ho c KOH th ự ậ d u th c v t vì hàm l ưở ng FFA và n công nghi p t ả c s d ng cho s n xu t biodiesel ấ c th p.
ứ ượ ử ụ ả ứ ề ế Axit đ ủ ệ ả ứ ả ứ ấ ấ ầ ữ ơ ư ỡ ớ alcol : d u m l n, nhi l c nghiên c u s d ng làm xúc tác cho ph n ng đi u ch biosiesel là HCL, H2SO4, H3PO4 và sulfonic c a axit h u c nh ptoluen sulfonic. Xúc tác axit cho hi u su t cao ờ ệ ộ ỏ ỷ ệ ư nh ng đòi h i t t đ ph n ng cao, th i gian ph n ng r t dài ơ ơ h n xúc tác baz .
2SO4.
Ở ử ụ ể ồ bài báo này s d ng các xúc tác đ ng th KOH, PTSA, H
5
1.3.2 Xúc tác d thị ể
2O3.
ạ ị ể ả ứ ớ ế ướ ằ ơ ớ ơ ng m i đang đ ị ể ả ử ụ ườ Ở ả ấ ề Xúc tác d th là lo i xúc tác khác pha v i các tác ch t. Xúc tác d th cho ph n ng đi u ứ ượ ậ c t p trình nghiên c u nh m đ n gi n h n quá trình tách ị ể : ể bài báo này s d ng xúc tác d th là ng. ch biodiesel là h ẩ ế ả ử r a và tinh ch s n ph m, gi m ô nhi m môi tr Na2CO3, KOH/ Alγ
2O3
Hình 4. Quy trình điều chế xúc tác dị thể KOH/ γ-Al2O3
ị ể ề ế 1.3.3 Đi u ch xúc tác d th KOH/ Alγ
oC trong 6 gi
2O3 đ
2O3đ
ờ Ch t mang Alγ c đi u ch b ng cách nung 25g Al(OH) 650 ượ ượ ề ươ ng n t ượ ấ ơ ộ ủ ấ ở , xúc 3 ư ng pháp ngâm t m theo quy trình nh sau: cân ướ ấ ừ ủ c c t v a đ , sau đó ệ ề ở ấ t , khu y đ u nhi oC chuy nể ờ ở 120 ủ c s y s b trong t ữ ọ ủ ậ ắ ế ằ ề ấ tác KOH/ Alγ ẩ ế ằ c đi u ch b ng ph ố ủ ớ ượ chính xác 1.6g KOH cho vào c c th y tinh, hòa tan KOH v i l cân chính xác 4g Alγ ế ừ ừ ặ ố , đ t c c th y tinh trên b p khu y t 2O3 cho t ờ ộ sau đó xúc tác đ đ trong phòng trong 3 gi ư ỏ xúc tác vào l th y tinh nh có n p đ y, l u gi xúc tác KOH/ Alγ ấ ừ s y 3 gi 2O3.
ươ ổ ợ 1.4 Các ph ng pháp t ng h p biodiesel
Hình 5. Quy trình tổng hợp biodiesel bằng xúc tác đồng thể
ằ ổ ợ ồ ể 1.4.1 T ng h p biodiesel b ng xúc tác đ ng th
2SO4 v i m i xúc tác s có nhi
Bảng 2. Nhiệt độ, thời gian của xúc tác
ẽ ớ ỗ ệ ộ ờ S d ng các xúc tác KOH, PTSA, H t đ và th i gian ấ ử ụ khu y khác nhau.
ấ ờ Xúc tác Nhi ệ ộ oC) t đ ( Th i gian khu y
KOH 50 50 phút
PTSA 68 6 giờ
ị ể ổ 1.4.2 T ng h p ằ ợ biodiesel b ng xúc tác d th
ố
2CO3 ta Đ i v i xúc tác Na ể ồ ti n hành gi ng xúc tác đ ng th oC ở ộ ớ ụ t đ 68 trong 6 gi
ệ ớ ố ế m c 1.4.1 v i nhi .ờ
2O3
Hình 6 . Quy trình tổng hợp biodiesel bằng xúc tác KOH/ γ-Al2O3 Xúc tác KOH/ Alγ ượ ọ
2O3 sau ỏ c l c tách ra kh i
ằ ổ ợ T ng h p biodiesel b ng xúc tác KOH/ Alγ
ả ứ ph n ng đ
6
0C đ đ t cháy toàn b các ch t h u c bám ộ
ợ ỏ ấ ở ấ ữ ơ ể ố 700 ỗ h n h p l ng. Sau đó đem s y khô và nung trên xúc tác thành CO2 và H2O.
ệ ộ Nhi ọ t đ nung sau khi thu h i cũng r t quan tr ng, trong quá trình sau khi nung xúc tác b ả ệ ộ ả ở t đ nung không đ t, ph i nung 700 ứ ấ i màu tr ng nh ban đ u. ả ủ ồ ẫ ạ ư ư ậ ể ạ ố ủ ế ầ ỉ ớ ở ạ ỷ ọ tr ng c a d u ăn, nh v y kh năng tái sinh c a xúc tác ch có th đ t t ị 0C thì xúc ạ ầ ầ T tr ng biodiesel tái s d ng th 2 và 3 khá cao g n ử ụ i đa đ n 2 ấ đen là do có kh năng còn l n t p ch t, nhi ắ tác m i tr l ớ ỷ ọ v i t ầ ặ ho c 3 l n.
Ả Ế 2 K T QU
Bảng 3. Thành phần axit béo của dầu đậu nành Tường An
ẫ ầ ế ậ ả ườ 2.1 K t qu phân thích m u d u đ u nành T ng An
Thành phần
Hàm lượng
0.03/100g
Nước (H2O)
40.7 %
Palmitic : R=-(CH2)14-CH3 (16:0)
3.3 %
Stearic: R=-(CH2)16-CH3 (18:0)
42.9 %
Oleic: R=-(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 (18:1)
10,9 %
Linoleic : R=-(CH2)7CH=CH-CH2-CH=CH(CH2)4CH3 (18:2)
ượ ạ ụ ệ ở ọ ị ẫ M u đ c đo t i Trung tâm d ch v phân tích thí nghi m (S Khoa h c và Công ngh ệ Tp.HCM).
ứ ộ ố ượ ử ệ Tính toán m c đ không no và kh i l ng phân t ủ ầ trung bình c a d u nguyên li u:
Palmitic : R=(CH2)14CH3 (16:0) => C16H32O2 (M=256)
Stearic: R=(CH2)16CH3 (18:0) =>C18H36O2 (M= 284)
Oleic: R=(CH2)7CH=CH(CH2)7CH3 (18:1) => C18H34O2 (M=282)
Linoleic : R=(CH2)7CH=CHCH2CH=CH(CH2)4CH3 (18:2) =>C18H32O2 (M=280)
ố ượ ủ ầ ệ ỡ Kh i l ng trung bình c a d u m nguyên li u:
Mtb= = = 270.981
Bảng 4. Xác định các thông số kỹ thuật cơ bản của dầu đậu nành Tường An
ầ M d u ăn = (270.98131)*3+(12*3)+5 = 850.943
v
ỉ ố Ch s axit A
Độ nh tớ (mg KOH/g) Tỷ tr nọ g
Th iờ Tỷ TB m(g) Độ m0(g) m1(g) m2(g) V(ml) Av
7
gian nh tớ tr ngọ Phút Giây Đ nhộ ớt TB
7 20 44.0 17.56 27.86 26.93 0.913 2.0 0.5 1.40 44.2 0.925 7 24 44.4 17.56 27.86 26.95 0.911 2.0 0.6 1.68
Bảng 5. Các thông số cơ bản của dầu ăn Tường An, biodiesel tổng hợp bằng xúc tác đổng
thể, dị thể và biodiesel tiêu chuẩn
ế ả ẫ 2.2 K t qu phân tích m u Biodiesel
Biodiesel sử dụng các xúc tác Dầu ăn Tường An Thông số kỹ thuật KOH Na2CO3 KOH/ KOH/ thu hồi
0.925 0.874 0.867 0.877 0.878
44.2 4.732 5.16 4.65 4.905 Tỷ trọng Độ nhớt 40OC, cst
1.54 0.77 0.91 0.71 0.86 Chỉ số axit Av, mg KOH/g
73.39 62.92 67.99 64.26 Hiệu suất thô %
Qua các thông số ở bảng 6 ta có thể thấy hiệu suất và độ nhớt của biodiesel sử dụng xúc tác KOH là nhỏ nhất so với khi sử dụng các xúc tác, KOH/Al2O3, Na2CO3 và dầu ăn, các thông số như tỷ trọng, độ nhớt, chỉ số axit cũng gần giống với biodiesel chuẩn hơn khi sử dụng các xúc tác khác.
ả ứ ể ả ổ ớ ồ ợ 2.2.1 Kh o sát ph n ng t ng h p biodiesel v i xúc tác đ ng th baz ơ (KOH) và axit (PTSA, H2SO4 )
ế ề ạ ả ổ ơ ể K t qu cho th y các xúc tác đ ng th baz , axit đ u có ho t tính cao v i ớ trong ph nả ứ ấ ầ ỡ ng methanol phân d u m .
ể ồ ố ơ ẽ ạ ồ ố ầ ạ ẩ ơ ớ Khi dùng xúc tác đ ng th baz s t o ra biodiesel có các thông s g n gi ng v i ễ ể ấ ử ụ ủ ả ự ạ ệ ẩ biodiesel chu n h n khi dùng xúc tác đ ng th axit, tuy nhiên khi dùng lo i xúc tác này d ả ả x y ra s t o thành xà phòng làm gi m hi u su t s d ng c a s n ph m.
ẽ ủ ố ớ ơ ử ụ ư ồ ấ ỏ ượ ự ạ ệ ộ ả ứ ờ c s t o thành xà phòng c a xúc ả t đ ph n ng cao, th i gian ph n ể Đ i v i xúc tác đ ng th axit khi s d ng s tránh đ ơ tác baz , cho ra hi u su t cao h n 90% nh ng đòi h i nhi ứ ệ ề ơ ấ ớ ơ ng dài h n r t nhi u so v i xúc tác baz .
ể ồ ạ ồ ượ ượ ướ ườ ả ẩ ử ả ử ụ M c dù có nhi u u đi m nh ng khi s d ng xúc tác đ ng th giai đo n tách r a s n ớ c làm tăng giá ng l n, xúc tác không thu h i đ ể ư c th i ra môi tr ề ư ng n ẩ ặ ph m khó khăn, l ả thành s n ph m.
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ơ ̉ C chê phan ng trao đôi este băng xuc tac KOH
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ơ ̣ ̉ ̣ Giai đoan 1: Đâu tiên la phan ng cua phân t ử ượ r u v i xuc tac bazo tao metoxit ion.
8
3O tân công vao nhom cacbonyl cua phân t ́
́ ́ ̀ ́ ử ̣ ̉ ̣ Giai đoan 2: Sau đo gôc CH ợ triglixerit tao h p ́ chât trung gian.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Giai đoan 3: H p chât trung gian nay không bên tiêp tuc tao môt anion va môt metyl este t ́ ươ ư ng ng
̀ ́ ̉ ư ̃ ư ̣ Giai đoan 4: Phan ng gi a anion va methanol
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ̣ ̣ ̣ Sau đo xuc tac KOH lai tiêp tuc phan ng v i r ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ơ ̣ ́ ́ ̉ ư ơ ượ u tao metoxit ion, cac ion nay phan ng ́ ́ ́ ơ v i cac diglyxerit va monoglyxerit nh c chê trên. Cuôi cung tao thanh metyl este va glyxerin.
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ơ ̉ ̉ C chê phan ng trao đôi este băng xuc tac chuyên pha PTSA
+) c a methanol.
3
ơ ế ế ợ ớ ố ầ ủ Theo c ch ái nhân đ u acid sunfunic k t h p v i g c R (CH
ầ ế ợ ầ ấ ạ ệ ồ ầ i toluen c a para toluen sunfunic acid có tính ch t tan trong d u k t h p d u ả ứ Đ u còn l ệ ủ ạ ấ . ăn làm cho h ph n ng t o h đ ng nh t
́ ́ ́ ́ ̉ ư ử ơ ̉ ̣ C chê phan ng trao đôi este s dung xuc tac axit
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̉ Giai đoan 1: Đâu tiên diên ra qua trinh proton hoa nhom cacbonyl cua este thanh cacbocation nh H̀ơ +.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ợ ̣ ̣ ̣ Giai đoan 2: Sau đo phân t ử ượ r u se găn vao tao ra h p chât trung gian co câu truc t ́ ư diên.
̃ ́ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ Giai đoan 3: H p chât trung gian nay se tach phân t ̀ h nh t cua dâu ăn cao h n ợ + tiêp tuc qua trin ̀ ̀ diglixeric ra đê hinh thanh nên este , ́ ơ xuc tac. giai phong H́
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ượ ợ ̀ ́ ̉ ư ̀ ̀ ́ ́ ơ ự ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ượ ̉ ̉ ư ơ Theo c chê nay, cac acid cacboxylic co thê đ c hinh thanh nh phan ng cua ́ ́ ̀ ́ ̉ ư c tiên hanh c hinh thanh trong hôn h p phan ng. Vi thê phan ng nên đ ̃ ́ ̀ ́ ́ c nhăm giam b t s canh tranh tac nhân cacbocation vi đây la nhân tô côt loi ̀ ̀ ̉ ́ ơ ́ ơ ươ cacbocation v i n ́ ươ khi không co n đê hinh thanh nên metyl este.
9
0 0 1
0 8
]
%
[
0 6
e c n a
t t i
0 4
m s n a r T
0 2
0
3 4
2 1
6 4
6 4
9 2
4 3
.
.
.
.
.
.
.
5 0 2 3
5 7 3 3
7 5 6 1
3 0 4 1
6 8 3 1
0 6 0 1
4 0 1 3 6
4000
3500
3000
1500
1000
500
2500
2000 Wavenumber cm-1
D:\NGAY 04.04.2017\KOH-Al2O3(SV2)\KOH.30 gama Al2O3-KOH (3)
05/04/2017
ả ả ứ ị ể ổ ợ ớ 2.2.2 Kh o sát ph n ng t ng h p biodiesel v i xúc tác d th
Page 1/1
Hinh 6. IR của xúc tác KOH/γ-Al2O3 trước phản ứng
ẽ ạ ị ể KOH/ Alγ ẩ ị ể Na2CO3. Xúc tác d th KOH/ Alγ ị ể ẫ ả ứ ả ỡ ề ồ ệ Khi dùng xúc tác d th ơ ế ấ ướ ử ụ ả ể ệ ườ ả c th i ra môi tr ụ ử ầ ộ ồ ạ ế ấ ả ứ ưở ườ ế ả ả ầ ả ẩ ạ ớ ố ố ầ 2O3 s t o ra biodiesel có các thông s g n gi ng v i ệ biodiesel chu n h n khi dùng xúc tác d th 2O3 là h xúc tác ớ ễ ề ạ m i d đi u ch , ho t tính cao trong ph n ng metanol phân d u m , có nhi u kh năng ả ầ ể tri n khai s n xu t biodiesel công nghi p. Xúc tác sau khi s d ng có th thu h i góp ph n ồ ấ ẩ Hi u xu t thu h i xúc ế ượ ạ ng, làm tăng giá thành s n ph m. ng n h n ch l tác KOH/ Alγ ọ ẽ ị . Xúc 2O3 trung bình là 90%, vì khi r a và l c s b hao h t đi m t ph n xúc tác tác KOH/ Alγ ỡ 2O3 thu h i cũng có ho t tính khá trong ph n ng metanol phân d u m góp ạ ph n h giá thành s n ph m và h n ch ch t th i gây nh h ng đ n môi tr ầ ng.
10
2O3và xúc tác KOH/ Alγ
2O3
0 0 1
0 8
]
%
[
0 6
e c n a
t t i
0 4
m s n a r T
0 2
0
3 1
3 9
9 9
0 1
6 6
.
.
.
.
.
2 4 4 3
8 3 6 1
0 6 3 2
1 0 5 1
9 9 3 1
4000
3500
3000
1500
1000
500
2500
2000 Wavenumber cm-1
D:\NGAY 04.04.2017\KOH-Al2O3(SV2)\gamaAL2O3 (thu hoi lan 1).29 gama Al2O3-KOH (3)
05/04/2017
ế ẫ ả K t qu phân tích m u Alγ
Page 1/1
Hình 7. IR của KOH/γ- γ-Al2O3 thu hồi lần 1
2O3ban đ u thì IR Alγ ủ Alγ ẩ ế 2O3 sau khi t m KOH có 2O3 và KOH/ Alγ ế ượ ệ ủ ổ 2O3 cho bi c là sau t đ xu t hi n peak l 2O3. So sánh IR KOH/ γ i và bám dính trên Alγ khi t m KOH vào Alγ ồ ạ ề ữ ấ Al2O3 sau ph n ng ta th y các peak KOH xu t hi n không còn n a mà xu t hi n r t nhi u peak, peak c a Alγủ ượ ỏ ề ỏ ng KOH đã b ra kh i b sau khi ph n ng l Alγ 2O3 đã b phá v c u trúc. m t c a ch t mang
2O3, và có th trong quá trình ph n ng
ấ ả ầ K t qu IR cho th y so v i IR c a ạ ấ ớ ự ẩ và so sánh s thay đ i IR c a Alγ 2O3 thì KOH có t n t ệ ấ ả ứ ệ ấ ấ ả ứ ứ ị ỡ ấ ặ ủ ả ứ ể ấ ị ả 2O3 cũng gi m đi ch ng t Alγ
11
ử ụ 2.2.3 Phân tích biodiesl khi s d ng xúc tác KOH
ử ụ ấ ẫ ố ổ Kh i ph phân tích m u khi s d ng xúc tác KOH ta th y:
ườ ư ờ ị ườ Đ ng peak hình bên trái là th i gian l u giá tr các đ ng peak là 16.904, 18.680 và 20.074.
12
Bảng 5: Tra số liệu GCMS
ả ủ ấ ư ệ ố ẫ ố ể ư ả ỗ ậ ố ừ ợ ố ể ầ ả ả Hình bên ph i: ả hình nh kh i cao nh t là dodecane, ph n n m c a GC/MS nó gi ng nh ầ ề ế ồ ạ ấ ộ t t n t i trong h n h p m u. Th ớ ẫ thành ph n c a m u v i hình nh kh i trong th ư ư ư ệ ệ ủ là m t th vi n hình nh dùng đ nh n ra các ch t ch a bi ủ vi n này có th so sánh hình nh kh i t vi n c a máy.
RT
Area (%)
Name
16,738
30,66
Hexadecanoic acid, methyl ester
18,468
68,18
9-octadecenoic acid, methyl ester
18,557
1,16
Methyl stearate
13
2CO3
ử ụ 2.2.4 Phân tích biodiesel khi s d ng xúc tác Na
2CO3 ta th y:ấ
ẫ ố ổ ử Kh i ph phân tích m u khi s ụ d ng xúc tác Na
14
ườ ư ờ ị ườ Đ ng peak hình bên trái là th i gian l u giá tr các đ ng peak là 16.738, 18.468 và 18.557.
ả ấ ố ẫ ố ể ả ỗ ợ ư ư Hình bên ph i: ả hình nh kh i cao nh t là dodecane, ph n n m c a GC/MS nó gi ng nh ủ ấ ư ộ i trong h n h p m u. Th ố ầ ủ ầ ề ế ồ ạ t t n t ớ ẫ ư ệ ể ả ư thành ph n c a m u v i hình nh kh i trong th ệ ệ ủ ậ là m t th vi n hình nh dùng đ nh n ra các ch t ch a bi ố ừ ả vi n này có th so sánh hình nh kh i t vi n c a máy.
Bảng 5: Tra số liệu GCMS
ư ậ ạ ổ ể ấ ư ẫ ượ ấ ẫ ờ ớ Nh v y ta có th th y hai m u biodiesel v i hai lo i xúc tác khác nhau thì ph GCMS ng các ch t bên trong m u). khác nhau (th i gian l u và hàm l
RT
Area (%)
Name
16,738
30,66
Hexadecanoic acid, methyl ester
18,468
68,18
9-octadecenoic acid, methyl ester
18,557
1,16
Methyl stearate
2O3
ử ụ 2.2.5 Phân tích biodiesel khi s d ng xúc tác KOH/ Alγ
ọ ề ế ằ ặ t n s 2854.2 và 2925.2 cm ấ ố ọ ụ ườ Ph IR c a biodiesel đi u ch b ng xúc tác KOH/ Alγ ổ ủ 1 đ c tr ng ộ ạ ng đ m nh ở ộ 1 đ c tr ng ặ ỏ ấ ạ ế ủ ế ộ ạ ng đ m nh ở ụ ạ ụ ạ ố ứ ỏ ấ ỏ ấ ế ủ ế ụ ạ ộ ộ ộ
ế ạ ỏ ượ ề ư ầ ụ ớ ấ 2O3 có hai vân nh n h p th v i ư cho dao đ ng liên k t c a các ế ủ ư c aủ dao đ ngộ 1744.0 cm 1 đ c tr ng c a dao ủ ư ặ vùng 1436 ÷ 1470 cm 1 đ c tr ng ặ ư vùng 1245 ÷ 1362 cm 1 t ứ ươ ng ng vùng 1016 ÷ 1200 cm 1 đ c tr ng cho ư ặ vùng 722 ÷ 882 cm ộ ế ư 3005.5 đ c tr ng cho dao đ ng liên k t H n i ẩ ầ . K t qu phân tích ph IR cho th y s n ph m biodiesel đi u ch có thành ph n là các ử ả c hoàn toàn ở ầ ườ c nhóm –CH3, >CH2. Vân nh n h p th c liên k t c a nhóm este no. Vân nh h p th m nh ở ộ đ ng bi n d ng đ i x ng –CH. Vân nh h p th m nh ụ ở ủ c a dao đ ng liên k t c a nhóm –OH. Vân nh h p th ở ỏ ấ ủ ớ v i dao đ ng c a liên k t C–O–. Vân nh h p th m nh ỏ ở ế ặ Ngoài ra còn có 1 vân nh liên k t =C–H. ấ ả ổ ả ử ế phân t metyl etser, methanol, triglixerit do quá trình tách, r a s n ph m ch a lo i b đ tuy nhiên đã tách đ ượ ướ c n ệ ể t đ . c tri
15
2O3
ế ằ ủ ề ổ Hình 10. Ph IR c a biodiesel đi u ch b ng xúc tác KOH/ Alγ
2O3
ử ụ 2.2.6 Phân tích biodiesel khi s d ng xúc tác KOH/ Alγ
ế ằ ủ ồ Ph IR c a biodiesel đi u ch b ng xúc tác KOH/ Alγ ặ ề ở ầ ố ụ ớ ườ ổ th v i c t n s 2854.0 và 2925.1 cm1 ộ ạ ng đ m nh ấ ọ 2O3 thu h i có hai vân nh n h p ế ủ ộ ư cho dao đ ng liên k t c a đ c tr ng
1 đ c tr ng ở ộ ạ ư c aủ dao ng đ m nh các nhóm –CH3, >CH2. Vân nh n h p th c 1745.4 cm 1 đ c tr ng c a dao ở ụ ạ ộ ủ ư 1436.9 cm đ ng liên k t c a nhóm ester no. Vân nh h p th m nh 1 đ c tr ng c a dao đ ng ủ ặ ộ ở ỏ ấ ộ đ ng bi n d ng đ i x ng –CH. Vân nh h p th m nh 1376.8 cm 1 t ộ ụ ở ớ ươ liên k t c a nhóm –OH. Vân nh h p th vùng 1117 ÷ 1170 cm ng ng v i dao đ ng 1 đ c tr ng cho liên k t =C–H. Ngoài ỏ ấ ở ủ 722.6 cm c a liên k t C–O–. Vân nh h p th m nh ử ế ộ ư ặ 3472.1 3007.0 đ c tr ng cho dao đ ng liên k t H n i phân t ra còn có 1 nh ặ ề ấ ả ổ ẩ ủ 2O m. K t qu phân tích ph IR cho th y s n ph m biodiesel đi u đ c tr ng c a dao đ ng H ế ử ả ầ ch có thành ph n là các metyl etse, methanol, triglixerit, n c do quá trình tách, r a s n ầ ph m ch a s ch.
ọ ấ ụ ườ ỏ ấ ố ứ ế ủ ạ ụ ạ ặ ặ ư ứ ỏ ấ ế ế ủ ế ụ ạ ư ặ ỏ ở ộ ộ ở ế , 1 vân r ng ư ế ẩ ả ộ ướ ư ạ
Ậ Ế 3 K T LU N
ượ ộ ố ế ậ Qua bài báo này rút ra đ c m t s k t lu n sau:
16
ỏ ậ ủ ệ ầ ầ ị ướ ổ ườ ấ Đã xác đ nh thành ph n hóa h c và tính ch t hóa lý c a nguyên li u d u v đ u nành ng An tr ọ ả ứ c khi tham gia ph n ng trao đ i este. T
ử ụ ả ứ ự ệ ạ ổ ồ ợ Đã ti n hành th c nghi m ph n ng t ng h p biodiesel s d ng các lo i xúc tác đ ng ế ể ị ể th , d th .
ợ ượ ủ ấ ầ ổ ọ ị Đã xác đ nh thành ph n hóa h c và tính ch t hóa lý c a biodiel t ng h p đ c.
2O3. Hi u su t c a xúc tác ố ủ ẩ ẩ
2CO3 do xúc tác KOH/ Alγ
2SO4), 2 lo i xúc tác d th Na 2CO3, KOH/ Alγ ả ế ườ ể c cũng kh ng đ nh ho t tính r t cao c a các lo i xúc tác này, hi u su t chuy n hóa thu đ xúc tác biodiesel có th đ t đ n 82 ÷ 93 % (H2SO4, PTSA, KOH). Tuy nhiên s d ng xúc tác ườ ể ồ ng l n, xúc tác đ ng th giai đo n tách r a s n ph m khó khăn, l ờ ỏ ẩ ả axit đòi h i th i không thu h i đ ồ ằ ị ể ấ gian ph n ng dài. Còn đ i v i xúc tác d th ta th y hi u su t không cao b ng xúc tác đ ng ệ ặ ẩ ầ ẩ ớ t khi dùng th nh ng các thông s biodiesel s n ph m g n v i biodiesel chu n h n đ c bi KOH/ Alγ xúc tác KOH/ Alγ ơ 2CO3 (83%) 2O3 (72.54%) th p h n Na xúc tác KOH/ Alγ ơ ẩ ử ụ 2O3 chu n h n, nh ng các thông s c a biodiesel thành ph m khi s d ng ả ứ ầ ớ g n v i biodiesel chu n h n khi dùng xúc tác Na 2O3 đã ph n ng ị ể. Và xúc tác KOH/ Alγ ạ ồ ờ ố ơ 2O3 sau khi thu h i cũng có ho t tính t h n nh có ch t mang d th t ả ạ ề khá cao, đi u này góp ng, làm gi m giá thành s n ph n h n ch l ng n ph m.ẩ
ạ ể ồ ổ ạ ậ d u đ u nành T ủ ượ ợ ấ ả ứ ị ử ụ Đã s d ng 3 lo i xúc tác đ ng th (KOH, PTSA, H ừ ầ 2O3) trong ph n ng t ng h p biodiesel t ạ ạ ấ ẳ ể ạ ế ẩ ử ả ả ớ ạ ồ ượ ị ể ng An. Các k t qu ệ ử ụ c th i ra môi tr t đ i v i xúc tác ượ ng n ặ c làm tăng giá thành s n ph m, đ c bi ệ ướ ệ ố ớ ấ ố ớ ả ứ ư ể ố ả ấ ủ ơ ấ ệ ư ơ ấ ế ượ ườ ướ ả ả ầ c th i ra môi tr
ế ể ầ ạ ỡ ớ ồ ế ấ ậ ả ứ KOH/ Alγ V i các u đi m d đi u ch , ho t tính cao trong ph n ng methanol phân d u m và ể ả 2O3 r t có kh năng tri n ể ệ ả ấ ư ễ ề ử ụ có thu h i tái s d ng thì ta có th rút ra k t lu n xúc tác khai s n xu t biodiesel công nghi p.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ể ậ ộ ị ị 1. Lê Th Thanh H ng, Phân tích biodiesel, Tuy n t p các công trình “H i ngh khoa ệ ươ ọ ữ ọ h c và công ngh Hóa h c H
ị ươ ầ ị 2. Lê Th Thanh H ng, Phan Minh Tân, Tr n Th Vi ọ ố ầ ứ ộ ố ơ ệ t Hoa, Biodiesel production from ạ fat of tra catfish with KOH catalyst assisted by microwave, T p chí Hóa h c, 47(2A), 447452 ạ ọ (2009). u c ” toàn qu c l n th IV, NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, 618623 (2007).
ị ươ ệ ầ ị 3. Lê Th Thanh H ng, Phan Minh Tân, Tr n Th Vi γ ọ t Hoa, Biodiesel from Tra fat with ạ methanol using KOH/ Al2O3 catalyst assisted microwave, T p chí Hóa h c, 47(4A), 113118 (2009).
ị ươ ệ ề ế ị 4. Lê Th Thanh H ng, Phan Minh Tân, Tr n Th Vi t Hoa, Đi u ch biodiesel t ầ ạ ệ ệ ắ ọ ị ể ệ ố ừ ỡ m γ cá tra xúc tác d th KOH/ Al2O3 (S p đăng T p chí Khoa h c và Công ngh , Vi n Khoa ọ h c và Công ngh Qu c gia)
ươ ị ị ệ 5. Lê Th Thanh H ng, Phan Minh Tân, Tr n Th Vi t Hoa, Biodiesel from Tra fat with ọ ầ ạ methanol using KOH catalyst assisted ultrasonic, T p chí Hóa h c, 47(4A),101106 (2009).
ạ ọ ấ ả ả ị ể 6. H S Tho ng – Giáo trình xác tác d th . Nhà xu t b n Đ i h c Bách khoa Thành ố ồ ồ ỹ ph H Chí Minh, 2007.

