
Câu 21. Cho hàm số y=f(x) = ax3+bx2+cx +d(a, b, c, d ∈R)có
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là
A.0.B.3.
C.2.D.1.x
y
O
2
−2
Câu 22. Hàm số y= log5(4x−x2)có tập xác định là
A.D=R.B.D= (−∞; 0) ∪(4; +∞).
C.D= (0; 4).D.D= (0; +∞).
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực mđể hàm số y=mx3−2mx2+ (m−2)x+ 1
không có cực trị.
A.m∈[−6; 0).B.m∈(−6; 0).
C.m∈[−6; 0].D.m∈(−∞;−6) ∪(0; +∞).
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu 0< a < b thì log a < log b.B. Nếu 0< a < b thì log π
4a < logπ
4b.
C. Nếu 0< a < b thì log e
2a < log e
2b.D. Nếu 0< a < b thì ln a < ln b.
Câu 25. Đặt m= log62,n= log65thì log35tính theo m,nlà
A.m
n.B.n
m+ 1.C.n
m−1.D.n
1−m.
Câu 26. Đồ thị hai hàm số y=2x2−x+ 1
x−1và y=x−1cắt nhau tại hai điểm A,B. Tính độ
dài đoạn thẳng AB
A.AB = 2.B.AB =1
√2.C.AB =√10.D.AB =√2.
Câu 27. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a√3,SA =a√6và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.3a2√6.B.3a3√6.C.a3√6.D.a2√6.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′có độ dài mỗi cạnh là 10 cm. Gọi Olà tâm
mặt cầu đi qua 8đỉnh của hình lập phương. Khi đó diện tích Scủa mặt cầu là
A.S= 150πcm2.B.S= 300πcm2.C.S= 250πcm2.D.S= 100√3πcm2.
Câu 29. Bất phương trình log4(x+ 7) >log2(x+ 1) có tập nghiệm là
A.(5; +∞).B.(2; 4).C.(−1; 2).D.(−3; 2).
Câu 30. Tập giá trị của hàm số y=√x−1 + √5−xlà
A.T= [2; 2√2].B.T= [1; 5].C.T= [0; 2].D.T= (1; 5).
Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và
cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng
A.πa3.B.2πa3
3.C.2a3.D.2πa3.
Câu 32. Để đồ thị hàm số y=−x4−(m−3)x2+m+ 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực
tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số mlà
A.m > 3.B.m≤3.C.m≥3.D.m < 3.
3