i và
t
1. Khái ni m v vi n thám. 2. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám trên th gi ỹ
ề ễ ể
ế ớ
ủ
ễ
ậ
ị
Vi ở ệ
ệ ử Nam.
i. ế ớ t Nam..
ị ị
Vi ở ệ
ể ể
ễ ễ
ậ ậ 3. Các khái ni m c băn v vi n thám. ơ
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên th gi ủ ỹ 2.2. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám ỹ ủ ề ễ
ng pháp VT.
ử ử ệ ươ
i đoán không nh.
ả
. ạ ệ ừ ễ
Ả
ọ
3.1. Ph ng nh. 3.2. L ả ượ ng nh. 3.3. Không l ượ ả ng nh. 3.4. Đ a l ả ị ượ 3.5. Gi ả 3.6. B c x đi n t ứ 3.7. nh vi n thám( nh v tinh). ệ 3.8. nh quang h c – radar. 3.9. nh hàng không.
Ả Ả Ả
S L C N I DUNG TRÌNH BÀY Ơ ƯỢ Ộ
ầ
ủ
ễ
4. T m quan tr ng c a vi n thám. 5. Phân lo i vi n thám.
ọ ạ ễ
ệ
ồ ỹ ạ
ủ
ệ
ấ
ặ
ộ
ớ
c sóng s d ng.
ử ụ
ướ
5.1. Theo ngu n tín hi u. 5.2. Theo qu đ o chuy n đ ng c a v tinh so v i trái đ t và m t ể tr i.ờ 5.3. Theo vùng b 5.4. Theo đ cao bay ch p. ộ ơ ả
6. Nguyên lý c b n c a k thu t vi n thám. ủ
ụ ỹ
ễ
ậ
7. S l
c v h th ng đ nh v toàn c u GPS.
ề ệ ố
ủ ị
6.1. Nguyên lý chung. 6.2. Nguyên lý ho t đ ng c a KTVT. ạ ộ ầ Ị ơ ượ 7.1. Khái ni m.ệ 7.2. Phân lo i.ạ 7.3. Nhi m v . ụ ệ
S L C N I DUNG TRÌNH BÀY Ơ ƯỢ Ộ
I. Khái ni m Vi n Thám:
ệ
ễ
Vi n Thám
ễ ọ
ườ
ng pháp ứ ươ thu th p, đo l ng và phân tích thông tin c a v t th ể ậ ậ quan sát mà không c n ti p xúc tr c ti p v i chúng. ự ế : Là khoa h c nghiên c u các ph ủ ớ ế ầ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ễ ể ậ
S phát tri n c a k thu t vi n thám g n li n v i s phát tri n ễ
ớ ự
ề
ể
ậ
ắ
ể ự c a k thu t ch p nh. ậ ủ
ỹ ủ ụ ả
ỹ
T th k XIX, vào năm
ừ ể ỷ ư
ở ầ
ứ
ề
ả
1839, Louis Dague eư (1789 - 1881) đã đ a ra báo cáo công trình nghiên c u v hóa nh, kh i đ u cho ụ ả . ngành ch p nh
Năm 1858 G.F.Toumachon ng
đ cao 80 m đ ch p nh t
ể
ườ ụ ả
ừ
c coi là năm khai sinh ngành k thu t vi n
i Pháp đã s d ng khinh khí ử ụ s vi c trên không, t ừ ự ệ ậ ỹ
ượ
ễ
c u bay ở ộ ầ này mà năm 1858 đ thám.
ị th gi ử i: ế ớ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ễ ể ậ
ị th gi ử i: ế ớ
ọ ừ ử ầu tiên
ả
i l n th nh t (1914 - 1918) ứ ấ
ủ ụ ệ ạ
Năm 1887, th nghi m đoán đ c cây r ng đ ệ . trên nh hàng không Trong chi n tranh th gi ế ớ ầ ế đánh d u giai đo n kh i đ u c a công ngh ch p ở ầ ấ máy bay cho m c đích quân s . ự ụ ả ầu tiên. ứ ả
Năm 1930, ch p b c nh màu đ ụ
nh t ừ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ễ ể ậ
ị th gi ử i: ế ớ
Trong chi n tranh th gi ế
i th hai (1939 – 1945 ) ế ớ ứ
ự
ụ ẽ ồ ờ
không nh đã dùng ch y u cho m c đích quân s , k thu t RADAR phát tri n m nh m đ ng th i đánh ỹ d u s phát tri n nh ch p s d ng ph h ng ngo i. ạ ấ ủ ế ể ụ ạ ử ụ ả ậ ự ể ả ổ ồ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ử ể ễ ậ
ị thế
gi i:ớ
ườ
Năm 1956, ng ệ
Năm 1959 b c nh đ u tiên ch p v trái đ t t ầ
ế bay trong vi c phân lo i và phát hi n ki u th c v t. i ta đã ti n hành th nghi m nh máy ử ệ ệ ả ự ể ạ ậ
ứ ả ấ ừ ụ ề vũ tr ụ
đ c tàu Explorer 6 cung c p ượ ấ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ử ể ễ ậ
ị thế
gi i:ớ
i ớ
Năm 1972, M phóng v tinh LAND SAT đ u tiên, t ầ ệ c phóng. ng NOAA.
ỹ ế ệ ệ
nay đã có 7 th h v tinh LANDSAT đ Ngoài ra M cũng đã phóng v tinh khí t ượ ượ ệ ỹ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ử ễ ể ậ
gi ị thế i:ớ
Năm 1986, Pháp phóng v tinh SPOT đâu tiên, cho đ n ế ệ nay có 5 th h v tinh SPOT (SPOT – 1, SPOT – 2, SPOT – 3, SPOT – 4, SPOT – 5).
ế ệ ệ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ử ể ễ ậ
ị thế i:ớ
c phóng lên qu đ o gi Năm 1999, v tinh IKONOS đ ệ ượ
c đ phân gi i m t đ t lên đ n 80 ượ ộ ả ặ ấ ỹ ạ ế
cho hình nh thu đ ả cm
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám trên ủ ỹ ử ễ ể ậ
ị thế i:ớ
gi Năm 2001, v tinh QuickBird đ ệ ượ
ượ c có đ phân gi ộ c phóng lên qu đ o ỹ ạ i m t đ t lên đ n ế ặ ấ ả
v i hình nh thu đ ả ớ 60-70 cm.
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
ị ủ ỹ ử ể ễ ậ t Vi ở ệ
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám Nam:
ệ
l t Nam, năm 1958, đã s d ng nh máy bay đen ả ử ụ 1:30.000 đ ph c v đi u tra r ng ể ắ ỷ ệ ụ ề ụ ừ
T i Vi ạ ắ ỗ ụ ỏ
T 1970-1975, nh máy bay đ
tr ng toàn s c t g tr m khu Đông B c. ắ
ừ
i v n ự ạ ả ượ ả c s d ng r ng rãi đ ể ộ ướ ậ ử ụ ồ ạ
xây d ng b n đ hi n tr ng, b n đ m ng l xu t, v n chuy n. ấ ậ ả ồ ệ ể
c ố ữ ệ ượ
Cu i nh ng năm 1970, nh v tinh LAND SAT đã đ ả ệ
ng d ng trong lâm nghi p. ụ ứ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
ị ủ ỹ ử ể ễ ậ t Vi ở ệ
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám Nam:
T năm 1979 đ n năm 1980 Vi ệ
t Nam đã b t đ u ti p ế ệ ắ ầ ế
ừ c n công ngh VT. ậ
T năm 1980 đ n năm 1990 tri n khai các nghiên c u ứ ng pháp s ử
ế ể
ươ ả ị
ừ th nghi m xác đ nh kh năng và và ph ử d ng t ụ ệ li u VT. ư ệ
II. L ch s phát tri n c a k thu t vi n thám. ể ủ ỹ
ử
ễ
ậ
ị
ị ủ ỹ ử ễ ể ậ t Vi ở ệ
Giai đo n 1990 – 1995 đ a công ngh VT ng d ng vào
2.1. L ch s phát tri n c a k thu t Vi n Thám Nam:
ư ụ ệ
c m t s k t qu v khoa h c – ứ ả ề ễ ọ
ng: NOAA, GMS. VT ượ ( VT khí t ộ ố ế ượ
ạ trong th c ti n thu đ ự công ngh - kinh t ế ệ quang hoc: LANDSAT, SPOT, KFA – 100, ADEOS. VT radar: RADARSAT, ERS….).
Tóm t t l ch s Vi n Thám qua các s ki n: ắ ị ử ễ ự ệ
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
: Là ph ễ ươ ng pháp s ử
ắ ệ
ả ( ánh sáng nhi ể ươ
ạ ặ t, sóng c c ng n và ự ệ ụ ả ng ti n đi u tra và đo ề ằ
ng. ch p nh b ng máy ng i nh 1 ph ư ồ ạ ươ
3.1. PH NG PHÁP Vi n Thám ƯƠ d ng b c x đi n t ạ ệ ừ ứ ụ các d i sóng khác ) đ làm ph đ c các đ c tính c a đ i t ủ bay là d ng đ u tiên c a VT và t n t pháp đ
ố ượ ủ c s d ng r ng rãi nh t. ộ ầ ử ụ ạ ượ ấ
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
3.2. L
ộ ọ ỹ
c ậ
NG NH : Ả ƯỢ trong đó con ng ượ đ ph c v cho nhi u m c đích nghiên c u khác nhau. Là m t ngành khoa h c k thu t ậ i s d ng các t m nh ghi nh n đ ấ ả ườ ử ụ ụ ề ụ ụ ứ ể
NG NH c Ả : Là các phép đo nh đ ả ượ
3.3. KHÔNG L ụ ừ
ch p t không nh . ƯỢ ả
NG NH ủ
Ị ƯỢ ả m t v trí c ố
Ả : Dùng đ ch m t ngành c a ỉ ộ ể c ch p t ụ ừ ộ ị ượ ằ ng nh khi các b c nh đ ầ ứ ả ặ ấ ớ ụ ả
3.4 Đ A L l ượ đ nh trên hay g n m t đ t v i tr c máy nh n m ngang ị t ươ ng đ i. ố
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
ỉ ộ ả ả
ng nh đ đo đ m phân tích, x p h ng và gi ế ế ạ ả
3.6. B C X ĐI N T
I ĐOÁN KHÔNG NH 3.5. GI Ả : Dùng đ ch m t ngành ể Ả ng nh trong đó s d ng các không nh hay đ a c a l ị ử ụ ủ ượ l i thích ả ượ các v t có th th y trong b c nh ch p đ c. ể ể ấ ứ ả ượ ụ ậ
ề
ượ ng và t Ứ Ạ Ệ Ừ: Là quá trình truy n năng l trên c s các dao đ ng c a đi n tr ộ ơ ở ườ ủ ệ ng ừ
ng trong không gian. đi n t ệ ừ tr ườ
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
3.7. NH VI N THÁM( NH V TINH):
Ễ Ả Ả ả
Ệ ấ ượ
ặ
ướ c phân ệ ộ ả ượ ậ ả ễ
Là nh s th ố ể hi n các v t trên b m t trái đ t đ c thu nh n b i các ậ ở ậ ề ặ b c m bi n đ t trên v tinh. Tùy thu c vào b c sóng ế ộ ệ đ c s d ng đ thu nh n nh vi n thám đ ượ ử ụ thành 3 lo i c b n: ể ạ ơ ả
ọ
nh quang h c: ệ t: nh nhi nh radar: Ả Ả Ả
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
c phân thành 2 lo i sau: ạ
Ngoài ra nh vi n thám còn đ ươ ụ ừ
ượ camera thông c ch p t c l u trên phim ho c gi y nh đ có th ể ể nh t ườ ấ ả ặ
Ả th xem tr c ti p nh nh nh hàng không….. ễ ng t ự Là nh đ : ả ượ ư ế ả ươ ng đ ự ư ả ư
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
ữ ệ ả ấ
ề
ộ ạ ượ ầ ử ả
ỗ ị
nh s : ố Là m t d ng d li u, nh không l u trên gi y ư Ả nh ho c phim, đ c chia thành nhi u ph n t nh ặ ầ ử ỏ ả c g i là ph n t ng ng v i nh (pixel). M i pixel t đ ọ ượ ớ ứ ươ m t đ n v không gian và có giá tr nguyên h u h n ng ị ạ ứ ữ ộ ơ v i t ng c p đ sáng. ấ ớ ừ ộ
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
3.8. NH QUANG H C - RADAR : Ọ Ả
ự
ng năng l ả ượ c d a vào c sóng n m ằ ượ ướ
ả ế
ể ả
ả ng ch y u là b c ủ ế ượ ứ ứ
nh quang h c ọ Là nh vi n thám nh n đ Ả ậ ễ s đo l có b ng sóng đi n t ườ ự ệ ừ ánh sáng kh ki n đ n h ng ngo i trong d i t n t ồ ả ầ ừ ạ ế ph n x , do các v t th trên b m t trái đ t ph n x ạ ấ ề ặ ậ ạ hay b c x . Ngu n cung c p năng l ấ ồ x c a m t tr i. ạ ủ ạ ặ ờ
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
có nh ng khác bi
ữ ươ
c ng sóng đi n t ể
ề ặ c s d ng n m trong d i t n sóng vô ả ầ ườ ượ ằ
t c b n so v i nh quang nh rada: Ả ớ ả ệ ơ ả h c, đó là năng l do chính v tinh ch ủ ệ ọ ệ ừ đ ng phát đ n các v t th trên b m t trái đ t b ấ ướ ộ sóng th tuy n cao t n (1cm đ n 1m). ế ậ ử ụ ế ế ng đ ầ
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
nh radar có u đi m là ít ch u nh h ưở ng c a khí ủ ể
thu c vào b c x m t tr i, có th thu ể ạ ặ ờ ộ
ể c s d ng trong ử ụ ượ
c xác đ nh tr ượ ườ ị ả ứ c sóng đ ướ ướ ị c và ki m soát d ễ ể
Ả ư quy n, không l ệ nh c ngày l n đêm và b ẫ ả ả thu nh th ng đ ả dàng.
III. Các khái ni m c b n dùng trong VT: ơ ả
ệ
ộ ượ c th c ự
ươ Ả ệ
ươ ặ ộ
ọ
3.9. NH HÀNG KHÔNG: M t ngành ch p nh đ ụ ả ng ti n hàng không nh máy bay, ư ệ ng ti n trên n ho c m t ph ệ ượ ứ ả ụ ả c g i là ọ ụ ả ượ
hi n trên các ph khinh khí c u và tàu l ầ không khác, g i là ch p nh hàng không. Các b c nh c t ngành ch p nh hàng không đ thu đ ượ ừ không nh. ả
IV. T M QUAN TR NG C A VI N THÁM:
Ọ
Ủ
Ầ
Ễ
Là m t công c ph c v và h tr đ c l c cho các ụ
ụ ụ ộ
ư ấ ị ỗ ợ ắ ự ố ự
ườ ệ ỏ
ngành khác nhau nh : Quân s qu c phòng, đ a ch t, ng, b n đ , s n xu t nông nghi p và các m , môi tr ấ ngành khoa h c k thu t khác… ọ ồ ả ậ ả ỹ
IV. T M QUAN TR NG C A VI N THÁM :
Ọ
Ủ
Ầ
Ễ
c nh ng v t th trên b m t trái đ t ượ ể
Có th quan sát đ ớ
ể ạ ậ ườ ộ
ư
i đoán nh. ề ặ ấ ữ ng không th quan sát ể ở ắ đ ng th i xác đ nh hình th cũng nh tính ch t c a v t ậ ấ ủ ể ờ th đó qua vi c gi ả ph m vi r ng l n mà m t th ị ồ ể ệ ả
IV. T M QUAN TR NG C A VI N THÁM :
Ọ
Ủ
Ầ
Ễ
Ngành VT đ
ụ ự
ồ ư
ậ ể ạ
ị ả ự ấ ố
ể ừ ự ự
ế ậ ạ ỹ
c ng d ng r ng rãi trong các lĩnh v c ộ ượ ứ nh : thành l p b n đ , xác đ nh v trí trong không gian ị ị ả ậ c a các v t th , phân lo i đ t, gi i đoán đ a m o, đ a ả ạ ấ ủ ị ch t, qu c phòng, s di chuy n c a các t ng băng ủ ở các vùng c c, s suy thoái r ng, s l n chi m c a xa ủ ự ấ m c, các ngành khoa h c khác trong k thu t nói ọ chung…
So sánh KTVT v i ph ng pháp ớ ng pháp th c đ a, ph ự ị ươ
Đ c tính
Ph
Ph
ng pháp không nh
KTVT
ặ
ươ
ng pháp th c đ a ự ị
ươ
ả
Di n tích r ng
x
v
v
ệ
ộ
Nhanh chóng
x
v
v
x
x
v
Đ ng th i, toàn di n ệ
ồ
ờ
Có th l p l
x
v
v
i ể ặ ạ
M i th i ti
x
v
v
t ờ ế
ọ
Đ chính xác cao
v
v
x
ộ
x
v
v
Chuy n s nhanh ể ố
Ít t n kém
x
x(v)
v
ố
Th c hi n
x
v
v
ự
nh ng đ a đi m ị
ể
ệ ở ữ ph c t p ứ ạ
Đa ngành
x
v
v
ươ không nh.ả
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
Theo ngu n tín hi u: ồ
H th ng Vi n thám ch đ ng
ệ
ượ ệ ố ế
ạ
ượ ả
c cung ng riêng cho nó và chi u tr c ti p vào ế ng tr ở ầ ụ ng chính là sóng radar, ph n x t ạ ừ ượ c phát xu ng theo nh ng b ướ ữ ố
ủ ộ : H th ng đ ượ ễ ệ ố c p m t năng l ộ ự ấ ng nh m m c đích đo đ c ph n năng l đ i t ằ ố ượ v . Ngu n năng l ồ ề các v t th do v tinh t ự ệ ể ậ c xác đ nh. sóng đã đ ượ
Vi n thám ch đ ng không ph thu c vào b c x ạ ứ ụ ộ ị ủ ộ
ễ ặ ờ m t tr i có th thu nh n nh c ngày l n đêm. ậ ả ể ả ẫ
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
i năng l ễ ụ ộ : Ghi l
ả ng b c ượ ứ ng v i ngu n ồ ớ
H th ng Vi n thám th đ ng nhiên hay ph n x t ượ
ệ ố x t ạ ự năng l ạ m t s đ i t ạ ừ ộ ố ố ượ ng chính là b c x m t tr i. ạ ặ ờ ứ
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
Theo qu đ o chuy n đ ng c a v tinh so v i trái ộ ủ ệ ớ ể
Qu đ o đ ng b trái
đ t và m t tr i: ấ ỹ ạ ặ ờ
ồ ể ệ ộ
ỹ ạ ộ ậ ố ấ ố
ỹ ạ ỹ ạ ặ ượ ẳ ọ ế ạ ứ ẳ ặ
đ tấ : V tinh chuy n đ ng cùng ộ m t v n t c g c v i trái đ t và n u m t ph ng qu đ o ớ c g i là qu đ o trùng v i m t ph ng ch a xích đ o đ ớ đ a tĩnh. ị
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
ồ ệ
ộ ặ ờ Qu đ o cho phép v tinh ỹ ạ ng B c – Nam k t h p v i ớ
ướ ủ
ề ặ ấ ạ ự ể ế ờ
Qu đ o đ ng b m t tr i: ỹ ạ chuy n đ ng theo h ế ợ ể ắ ộ chuy n đ ng quay c a trái đ t sao cho v tinh luôn luôn ệ ấ ộ ể c b m t trái đ t t nhìn đ i th i đi m có s chi u sáng t nh t c a m t tr i t ặ ờ ố ượ ấ ủ
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
Ngoài ra: ệ ỹ ạ ộ
qu đ o có chu kỳ l p m t ngày và nhi u ặ ỹ ạ ữ ệ
ự ầ ỉ
V tinh còn có ề i đi m ngày nh ng qu đ o này cho phép v tinh tr l ể ở ạ đ nh đ u trên khu v c ch p nh trong cùng m t ngày ộ ụ ả ho c sau nhi u ngày. ề ặ
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
Theo vùng b c sóng s d ng ướ ử ụ :
V. PHÂN LO I VI N THÁM:
Ạ Ễ
ộ
Theo đ cao bay ch p: ụ Vi n thám hàng không: Vi n thám v tinh : ễ ễ ệ
VI. Nguyên lý c b n c a KTVT:
ơ ả ủ
Vi n thám nghiên c u đ i t
6.1. Nguyên lý chung:
ễ ả
ằ
Các d li u d
l c thông tin t ọ gi ng b ng gi i đoán và tách ố ượ ứ ằ d li u ch p nh hàng không ho c b ng ụ ả ừ ữ ệ ặ i đoán nh v tinh d ng s . ố ệ ả ạ ả
c thu ả
ả ượ ố ượ ng b c x và sóng ạ ứ
v t th khi kh o sát. i d ng nh ch p và nh s đ ụ ướ ạ nh n d a trên vi c ghi nh n năng l ệ ph n h i phát ra t ả ữ ệ ự ồ ừ ậ ậ ể ậ ả
VI. Nguyên lý c b n c a KTVT:
ơ ả ủ
ng ph d i d ng sóng đi n t ổ ướ ạ ệ ừ ằ
, n m trên các Năng l ượ dãi ph khác nhau, cùng cho thông tin v m t v t th t ể ừ ề ộ ậ ổ nhi u góc đ . ề ộ
ử ả ọ
X lý nh s làm hi n th rõ nh và tách l c thông tin t ố ả ừ ị các d li u nh s d a vào các thông tin chìa khóa v ề ữ ệ ả ph b c x phát ra. ạ
ể ố ự
ổ ứ
VI. Nguyên lý c b n c a KTVT:
ơ ả ủ
ừ ữ ệ ả ễ
c th c hi n d a trên các cách ti p c n khác nhau: Vi c gi ệ đ ượ i đoán tách l c thông tin t ọ ả ự ự ệ d li u nh vi n thám ế ậ
Đa phổ Đa ngu n d li u ồ Đa th i gian ờ Đa đ phân gi ộ Đa ph
ữ ệ
i ả ng pháp ươ
VI. Nguyên lý c b n c a KTVT:
ơ ả ủ
6.2. Nguyên lý ho t đ ng c a KTVT: ạ ộ ủ
K thu t vi n thám có 2 quá trình: thu nh n d li u và ữ ệ ậ ậ ỹ
Quá trình nh n d li u
phân tích d li u. ễ ữ ệ
ồ ậ ề
ượ ng (A) s truy n ự ng tác đ ng qua ộ
ể ế ố ặ ấ ữ ệ : Ngu n năng l ượ ng qua khí quy n (B), năng l ượ ậ ệ
năng l l i v i các y u t ạ ớ x / b c x c a ạ ứ tinh (D). Các s n ph m thu nh n đ ả có th m t đ t (C), thu nh n tín hi u ph n ả ạ ủ các sensors đ t trên máy bay hay v ệ ặ các sensors ậ ạ c t ượ ừ d ng hình nh ho c d ng s . ố ể ở ạ ẩ ả ặ
VI. Nguyên lý c b n c a KTVT:
ơ ả ủ
Quá trình phân tích d li u
ữ ệ : Đ c ti n hành gi ả
ằ ắ
i đoán b ng m t các thông tin nh ho c b ng máy tính đ x ể ử lý các thông tin thu đ ế ằ i d ng s (F). ả c d ượ ặ ướ ạ ượ ố
ể
ậ
ượ ượ
ồ ự ươ ự ươ ể
ể ượ
ổ
v t th thành d li u nh s . ố
ữ ệ ả
Ngu n cung c p năng l ấ ng tác c a năng l S t ủ ng tác v t th trên b m t đ t. S t ậ Chuy n đ i năng l ể ạ ừ ậ i đoán và x lý. Hi n th nh s cho vi c gi ị ả
ng (m t tr i, v tinh, v t th ). ệ ặ ờ ng v i khí quy n. ể ớ ề ặ ấ ng ph n x t ả ả ệ
ử
ể
ố
Ệ Ố
Ầ
Ị
Ị
“H TH NG Đ NH V TOÀN C U”
GPS
GPS là gì ?
G P S
Global Positioning System (Toàn c u) (Đ nh v ) (H th ng) ệ ố ị
ầ
ị
H TH NG Đ NH V TÒAN C U
Ệ Ố
Ầ
Ị
Ị
VII. H th ng ệ ố
Đ nh v toàn c u (GPS) trong ầ
ị
ị
Vi n ễ
thám:
ầ ị
ị ệ ố
ị ộ ự ệ ị
7.1. Khái ni mệ :Hệ th ng đ nh v toàn c u ( Global ố Positioning System - GPS) là h th ng xác đ nh v trí ị d a trên v trí c a các v tinh nhân t o do b Qu c ố ủ Phòng Hoa Kỳ thi ả
ạ t k , xây d ng, v n hành và qu n lý ậ ế ế ự
VII. H th ng ệ ố
Đ nh v toàn c u (GPS) trong ầ
ị
ị
Vi n ễ
thám:
ầ ( GPS ) do B Qu c phòng ố ộ ị
ề ầ ụ ( Space segment )
ể ( Control Segment )
( Use Segment ) H th ng đ nh v toàn c u ị ệ ố M phát tri n và đi u hành. ể ỹ H th ng g m 3 ph n : ồ ệ ố Ph n vũ tr ầ Ph n đi u khi n ề ầ Ph n s d ng ử ụ ầ
VII. H th ng ệ ố
Đ nh v toàn c u (GPS) trong ầ
ị
ị
Vi n ễ
thám:
ặ
ầ ự
ỹ ạ ệ
ệ
ế
ỹ ượ ạ ả
ỹ
ộ
ng t
v i tên g i ọ
ộ ệ ố
ự ớ
ươ
ng v tinh ệ
ệ ẫ
ườ
ể
ủ
ầ
ị
ị
7.2. Phân lo i:ạ ị ệ ố
c đ t trên qu đ o H th ng đ nh v toàn c u c a M đ ủ ị không gian, ho t đ ng d a trên các tr m phát tín hi u vô ạ ộ tuy n đi n. (LORAN dùng cho hàng h i, TACAN dùng cho quân đ i m , VOR/DME – VHF dùng cho hàng không dân d ng). ụ Liên Xô phát tri n m t h th ng t ể GLONASS. Liên minh Châu Âu đang phát tri n h d n đ Galileo. c a mình mang tên ủ Trung Qu c thì phát tri n h th ng đ nh v toàn c u c a ể ố ẩ bao g m 35 v tinh mình mang tên B c Đ u
ệ ố ồ
ệ
ắ
.
7.2. Phân lo iạ
Ngoài ra còn có các h th ng đ nh v toàn c u khác nh : ư
ệ ố
ầ
ị
ị
COMPASS. IRNSS. QZSS.
c phân ra làm hai
V m c đ chính xác ộ
, h đ nh v toàn c u đ ị
ệ ị
ầ
ượ
ề ứ lo iạ :
ự
ươ
ng n m ằ
ngang là ±17,8m và đ cao ± 28,4m.
Trong quân s , có đ chính xác ngang theo ph ộ ộ
ng ngang là ±
ụ
ươ
28,4m và theo ph
Trong dân d ng có đ chính xác theo ph ộ ng đ ng là ± 44,5m. ươ
ứ
7.3. M t s l ai máy đ nh v đang đ
ộ ố ọ
ị
ị
c s ượ ử d ng ph bi n trong ngành lâm nghi p : ệ
ổ ế
ụ
GPS III PlusI
GPS II Plus
GPS 12XL
7.3. M t s l ai máy đ nh v đang đ
ộ ố ọ
ị
ị
c s ượ ử d ng ph bi n trong ngành lâm nghi p : ệ
ổ ế
ụ
GPS Map 76S
GPS V
GPS 60CS
7.4. Nhi m v : ụ ệ
Ghi nh n và l u tr các thông tin đ ữ ượ c truy n đi t ề ừ
ư ể
ậ ph n đi u khi n. ề ữ ệ ầ ử ệ
X lý d li u có ch n l c trên v tinh. Duy trì chính xác cao c a th i gian b ng các đ ng h ồ ằ ọ ọ ủ ờ ồ
nguyên t
i s d ng. .ử ế ể
Chuy n ti p thông tin đ n ng ườ ử ụ Thay đ i qu đ o bay c a v tinh theo s đi u khi n t ệ ỹ ạ ự ề ế ủ ể ừ
ổ m t đ t. ặ ấ
7.5. Ho t đ ng c a GPS:
ạ ộ
ủ
Các máy thu GPS nh n thông tin và b ng phép tính
ậ
Máy thu GPS so sánh th i gian tín hi u đ
ng giác tính đ c chính xác v trí c a ng i dùng. l ượ ượ ị ườ ằ ủ
c phát đi t ệ ờ ượ ừ
c chúng. v tinh v i th i gian nh n đ ờ ệ ậ ớ ượ
Sai l ch v th i gian cho bi ề ờ
t máy thu GPS ế ở cách v ệ
ệ tinh bao xa.
7.5. Ho t đ ng c a GPS:
ạ ộ
ủ
V i nhi u quãng cách đo đ
ớ ề
i dùng và hi n th lên ể c t ượ ớ c v trí c a ng ủ i nhi u v tinh, máy ệ ị ườ ể ị
ề thu có th tính đ b n đ đi n t c a máy. ượ ồ ệ ử ủ ả
ị ầ
H th ng ệ ố ắ ế
i đ nh v toàn c u s d ng h t a đ theo l ử ụ ộ ị i ướ ị ế ớ 84 (WG 84) ho c h t a đ đ a ộ ệ ọ ệ ọ ặ ị
chi u tr c đ a th gi lý.
7.6. ng d ng c a
ủ GPS:
Ứ
ụ
Ngày nay h th ng đ nh v tòan c u đ ề
ị ầ ệ ố ượ ứ
ng ồ
c th i, kênh m ng n ng ng n ố ự
ướ ệ ệ
t là trong các ặ ả
c ng d ng ụ ị ậ ả ( l p ậ r ng rãi trong nhi u lĩnh v c nh giao thông v n t i ư ự ộ c, đ ủ ợ ( đ th y l b n đ giao thông..), i ườ ườ ả xây d ng , đi n, vi n n c..), ễ ướ ươ ả ướ nông lâm nghi p, đi u ng dây đi n th ai..), thông (đ ề ọ ệ ườ tra tài nguyên, b o v môi tr ng... Đ c bi ệ ườ ệ lĩnh v c đo đ c b n đ . ồ ạ ự ả