Câu 1. Cuc cách mng công nghip anh đã dn đến:
a. Thay đổi địa lý kinh tế ca nước Anh
b. Gây ra cuc cách mng giá c nước Anh
c. Đưa nước Anh tr thành trung tâm ca thế gii
d. C a và c
Câu 2 Cuc ni chiến nước M có nguyên nhân t
a. S phát trin tách ri nhau gia CN vi NN
b. S xâm nhp ca hàng hóa nước ngoài vào Mĩ
c. Chính sách khôi phc quan h s hu rung đất phong kiến ca thc dân
Anh Bc Mĩ
d. Không câu nào đúng
Câu 3. Mô hình PT NN Trung Quc giai đon sau năm 1865 đã hình thành
a. Mô hình HTX
b. Mô hình khoán ti h
c. Mô hình công xã nhân dân
Câu 4. Trong lĩnh vc nông nghip Mĩ giai đon sau năm 1865 đã hình
thành
a. Khuynh hướng trang tri phía Bc
b. Khuynh hướng ch nô l đồn đin phía Nam
c. C hai khuynh hướng trên
d. Phát truin theo khuynh hướng trang tri
Câu 5. Chính sách điu chnh cơ cu qun lí kinh tế ca các nước TBCN sau
năm 1982:
a. Tăng cường vai trò điu tiết ca chính ph vào nn kinh tế
b. Gim thiu vai trò điu tiết ca nhà nước vào nn KT
c. Hn chế PT khu vc và KT tư nhân
d. C b, c
Câu 6. Cuc CMKHKT ln 2 đã dn đến
a. Đẩy mnh s liên kết gia các nước TBCN
b. Thay đổi phương thc qun lý các nước TBCN
c. Nước Anh tr thành trung tâm ca TG
d. C a, b
Câu 7. Cơ chế qun lý kinh tế ca TQ giai đon sau 1978
a. Chú trng vai trò điu tiết nhà nước
b. Chú trng vai trò điu tiết th trường
c. Kết hp vai trò điu tiết ca nhà nước vi th trường
CÂu 8. Chính sách điu chnh kinh tế M sau 1990
a. Ưu tiên vn đầu tư cho KH CN phc v dân s
b. Thc hin chính sách đồng đôla mnh
c. Thc hin t do thương mi và công bng
d. C a, c
e. C a,b ,c
Đáp án đây
Câu 1. D
CMCN Anh đã thúc đẩy s phân phi li LLSX và phn công li lao động XH.
Đó là cuc di cư đến phía bc và phía đông - Vùng PT nht mà trung tâm là
TP Luân Đôn. Nhiu TP mi được xây dng, dân cư thành th tăng lên, dân cư
nông thôn gim xung
CMCN Anh đã đưa nước này hoàn thành s nghip công nghip hóa đầu tiên
trên thế gii do ưu thế ca h thng công xưởng nên nước Anh đã chiếm v trí
hàng đầu trong nn KTTG
Câu 2. D
Mâu thun gia hai h thng NN, h thng trang tri t do tư bn ch nghĩa
phía bc và h thng đồn đin kiu chiếm hu nô l phía nam làm mt trong
nhng nguyên nhân ch yếu. Vào đầu nhng năm 60 vùng đất phía tây đã tr
thành đim nóng gia các ch trang tri phía bc và các ch đồn đin
phía nam phía bc thc hin chính sách bo h công nghip, thì phía nam
thc hin chính sách mu dch t do
Nhng mâu thun trên đây là nguyên nhân làm bùng n ni chiếm
Câu 3 B
Chế độ khoán trong nông nghip TQ bt đầu t năm 1979 tri qua hai giai
đon:
1979 - 1983: Giai đon hình thành các hình thc khoán
1984 tr đi là hoàn thành chế độ khoán ti h
CÂu 4 B
Sau năm 1865 h thng đồn đin kiu chiếm hu nô l phía nam b th tiêu
nhà nước có chính sách khuyến khích kinh tế trang tri nhưng không đánh
thuế vào hàng nông sn
Câu 5. B
Điu chnh kinh tế ca các nước TBCN sau năm 1982 là điu chnh s can
thip ca CP làm tăng hiu qu ca cơ chế th trường ( S can thip ca CP
các nước TBCN làm cho các nước tư bn ch nghĩa pt chm chp và n định
trong giai đon 1973 -1982 ngoài ra đó là kích thích đầu tư điu chnh cơ cu
kinh tế, điu chnh quan h KTQT
Câu 6. B
TRong điu kin CMKHKT đang din ra như vũ bão mt nước không th đủ
kh năng v vn , Kĩ thut, chuyên gia để t mình xây dng các ngành ngh
tha mãn nhu cu SX và tiêu dùng mt cách hiêu qu
Câu 7. C
Trong giai đon đầu ci cách trong các ch trường xây dng nn KT hàng hóa
XHCN và t năm 1992 XD nn kinh tế th trường XHCN. Và trong nên kinh tế
XHCN không phi do kế hoch điu tiết đơn nht mà có thê thc hin s kết
hp gia kế hoch vi Th trường
Câu 8. E
Mt trong nhng chiến lược trong điu chnh chính sách kinh tế ca M là
chiến loc " Công ngh cho tăng trưởng KT M ". Tư tưởng ch đạo là chuyn
nghin nghiên cu KHCN t quc phòng sang dân s. Trong điu chnh chính
sách thương mi, m ng h thương mi t do vi ch trương TM t do và
công bng. Điu chnh chính sách tài chính tin t, thc hin chính sách đồng
đô la mnh nhm thu hút dòng tin tiết kim TG vào M
Môn: Lch s kinh tế quc dân
Câu1. Sau 1982, các nước TBCN tiến hành điu chnh các chính sách kinh tế
theo hướng
a. Tăng cường vai trò điu tiết ca chính ph vào nn kinh tế
b. Điu chnh quan h KTQT nhm khc phc tình trng bo h mu dch
c. Tăng cường đầu tư vào các nước đang PT
d. C a và b đúng
e. C b và c đúng
Đáp án: B
Trong quan h thương mi QT, t chc thương mi thế gii WTO đã ra đời
thay thế cho GATT nhm khc phc tình trng bo h mu dch mi xut hin
trong giai đon trước.
Câu2. Thi kì 1966 – 1976 TQ đã ch trương
a. Đưa tri thc vào sinh viên v nông thôn
b. Ci cách rung đất
c. Ch trương gim vai trò điu tiết ca nhà nước vào nn KT
d. C a, b, c đúng
Đáp án B
Trong giai đon đại cách mng văn hóa vô sn, nhng SCKT t khuyng trước
đây được tiếp tc áp dng và gây ra nhiu hiu qu tích cc. TQ tiếp tc tp
trung đầu tư PT CNN, nht là CN quân s. Hàng triu tri thc, sinh viên được
đưa v lao động nông thôn
Trong nông nghip, các công xã nhân dân li quay tr v chính sách tăng
cường XH hóa TLSX, sc LD. KT ph ca gia đình nông dân b xóa b
Câu 3: Chính sách điu chnh KT Mĩ sau năm 200 là:
a. Gim thuế cho người có thu nhp thp
b. Thc hin chính sách đồng đôla mnh
c. Ch trương gim vai trò điu tiết ca nhà nước vào nn KT
d. C a, b, c
e. C b, c
Đáp án D
Trong chính sách thuế, vi đạo lut tái lp ngân sách tng th 1993, chính
quyn ch trương tiến hành ct gim thuế cho người có thu nhp thp. Sang
nhim kì 2 ( 1997 – 2000 ) chính qun li đưa ra kế hoch gim thuế khong
290 t USD trong vòng 10 năm
Thc hin chính sách đồng đô la mnh nhm thu hút đồng tin tiết kim ca
thế gii vào Mĩ
Khi Reagon lên nm chính quyn 1981 ông ng h hc thuýêt nhà nước can
thip ti thiu thông qua 2 điu chnh ch cht gim điu tiết nhà nước và tư
nhân hóa. S điu chnh cơ bn này đã được tng thng BUSH ( b ) và Bill
Clinton kế tha
Câu 4: Nguyên nhân dn đến suy thoái KT ca NB sau 1982
a. Cơ chế tuyndng lao đọng theo chiu ngang
b. Hn chế t do thương mi và t do KT
c. Cơ chế qun lí ca NN theo mô hình tam giác quyn lưc
d. C a, b, c
e. C b, c
Đáp án E
- Quyn lãnh đạp nn KT, CT, XH Nht Bn được phân chia gia 3 gii: Chính
ph, các cơ quan chính ph ca các b, gii kinh doanh hình thành tam giác
quyn lc. Mi quan h tay 3 này đã có nhng tác động tích cc song đã để
li nhiu tiêu cc, to nên mnh đất màu m cho nn chính tr tin, quyn và
tr thành vt cn cho XH
- Trong chính sách kinh tế đối ngoi, NB đã tìm cách m rng các hat đọng
KT bên ngoài trong khi li hn chế nghiêm ngt các công ty và hàng hóa thâm
nhp vào NB, ch m ca duy nht cho công ngh và thong tin nước ngoài
thâm nhp vào NB không hn chế
Câu 5. Chính sách khôi phc kinh tế TQ giai đon 1949 -1952
a. Đưa tri thc và sinh viên v nông thôn lao động
b. Quc hu hóa TLSX ca CNTB
c. Phát động phong trào “ 3 Ngn c hng “
d. C a, b
Đáp án B
- V công thương nghip, TQ đã tiến hành quc hu hóa các cơ s công
thương nghip ca TB nước ngoài và các thế lc tư sn mi bn. Trên cơ s
đó các cơ s KT quc doanh đã hình thành và NN nm ly nhng mch máu
KT quan trng
Câu 6: Ni dung ci cách rung đất giai đon 1868 – 1913 ca NB
a. Tha nhn quyn s hu rung đất giai không hn chế cho giai co địa ch
quý tc
b. Tha nhn có hn chế quyn s hu rung đất ca giai cp địa ch quý tc
c. Xóa b QHSH rung đất PK
d. C a, c
Đáp án A
- Nhà nước công nhn quyn SH rung đất ca địa ch đã có t trước cho
phép t do buôn bán. NN bán 1 rung đất vng ch cho thương nhân và nông
dân. Tuy nhiên phn ln nông dân nghèo không mua được rung đt nên tiếp
tc lĩnh canh rung đất cho địa ch
Câu 7: Nguyên nhân dn ti s tăng trưởng kinh té nhanh ca KT Mĩ giai đon
1970
a. Chính sách bo h mu dch
b. Chính sách chy đua vũ trang
c. Áp dng pp qun lý Taylo
d. C a,b,c
e. C b,c
Đáp án E
- PP qun lý Taylo ch chú trng khai thác ti đa sc LĐ và cường độ LĐ ca
công nhân. Vì cy trước nhng năm 70 pp này có thúc đẩy và tăng NSLĐ
Câu 8: Tác động ca quá trình tin hc hóa và t động hóa các nước TBCN
giai đon 1951 -1970
a. Làm gia tăng lm phát và tht nghip
b. Làm thay đổi pp qun lý
c. To s pt nhanh các nước TBCN
d. C a,b,c
e. C b, c
Đáp án E
Câu9: Cuc CM CN Mĩ bt đầu t:
a. S ra đời ca máy hơi nước
b. S xut hin chiếc thoi bay
c. S ra đời ca máy kéo si GIENNI
d. S ra đời ca máy dt cơ khí
Đáp án: D
Cuc CMCN được bt đầu min bc mĩ. Năm 1970, 1 người Anh di cư là
Xtâylơ đã xây dng được máy dt đầu tiên
Câu I. La chn câu tr li đúng và gii thích ngn gn: (5đ)
1. Cuc cách mng giá c Châu Âu thế k 15-16 đã dn đến:
a. Th tiêu quan h sn xut phong kiến
b. Bn cùng hoá tâng lp th th công
c. Làm phá sn tng lp thương nhân
d. C a và b
e. C a, b, c
2. Con đường hình thành phương thc sn xut TBCN theo con đường trang
tri quý tc có đặc trưng:
a. Cách mng rung đất trong nông nghip đã xut hin sm
b. Rt quan tâm đến vic ng dng KHKT vào sn xut
c. Ch quan tâm đến vic bóc lt SLĐ làm thuê
d. C a,c
e. C a và b
3. Cuc cách mng công nghip M có đặc đim:
a. Bt đầu t công nghip nh ri đến công nghip nng
b. Phát trin tun t t th công lên na cơ khí và lên cơ khí
c. T máy móc công c đến máy móc động lc
d. Tt c các đặc đim trên
4. Trong thi kì thc dân Anh đô h, các vùng thuc địa Bc M:
a. Phi nhp các sn phm là bán thành phm t nước Anh sang để sn xut
thành phm
b. Không được t do buôn bán trao đổi vi nhau
c. Phi chu thuế nhp cnh rt cao đối vi nhng hàng hoá t châu Âu sang
d. C a, b và c
e. C b, c
5. LSKTQD nghiên cu lc lượng sn xut vì:
a. LLSX là tiêu thc để phân bit s khác nhau gia các hình thái KT-XH
b. LLSX là tiêu chun để phân bit s khác nhau gia các thi kì xã hi.
c. LLSX nói lên trình độ chế ng thiên nhiên ca con người
d. C a, b, c
e. Ch có b và c
6. Thi kì 1966 - 1976, Trung Quc thc hin:
a. Chính sách phân phi bình quân
b. Xã hi hoá sc lao động
c. Đưa trí thc và sinh viên v nông thôn lao động
d. C a, b
e. C a, b, c
7. Chính sách điu tiết nn kinh tế ca Trung Quc giai đon trước năm 1978
là:
a. Theo quan đim ca Keynes
b. Theo quan đim ca trường phái c đin
c. Theo quan đim ca các nhà kinh tế hc Xô viết
d. Không câu nào đúng
8. Ci cách rung đất ca Nht Bn giai đon sau năm 1945 có đặc trưng:
a. Tha nhn quyn s hu rung đất kô hn chế ca giai cp địa ch quý tc
b. Tha nhn quyn s hu rung đất có hn chế ca giai cp địa ch quý tc
c. Đó là cuc ci cách không trit để
d. C a, c
9. Nn kinh tế Nht Bn giai đon 1951-1973 có đặc trưng :
a. Phát trin chm và rơi vào suy thoái
b. Nht Bn vươn lên tr thành cường quc KT s 2 thế gii
c. Thc hin chính sách qun lí kinh tế theo quan đim ca Keynes
d. C a, c
e. C b, c
10. Cách mng công nghip M ging cách mng công nghip Nht là:
a. Vai trò ca ngành nông nghip trong quá trình din ra cuc cách mng CN
b. Vai trò ca nhà nước trong cuc cách mng CN
c. Có s h tr ngun vn t bên ngoài.
Câu II (5đ):
Trên cơ s nhng thành công ca chính sách ci cách và m ca ca Trung
Quc, có th rút ra nhng bài hc kinh nghim gì cho Vit Nam trong tiến
trình hi nhp kinh tế quc tế hin nay.
Câu I: La chn đáp án đúng, gii thích ngn gn:
1. Cuc cm giá c Châu Âu thế k 15 - 16 có ngun gc t:
a. Vic tìm ra nhng lc địa mi
b. S xut hin ca tng lp th th công
c. S giàu lên ca tng lp thương nhân
d. C a và b.
e. C a, b, b.
2. Con đường hình thành phương thc SXTBCN đi theo con đường trang
tri TBCN có đặc trưng:
a. Cm rung đất trong nông nghip đã xut hin sm
b. Rt quan tâm đến vic ng dng KHKT vào sn xut
c. Ch quan tâm đến vic bóc lt SLĐ làm thuê
d. C a,c
e. C a và b.
3. Cuc cm công nghip M có đặc đim:
a. Bt đầu t công nghip nh ri đến công nghip nng
b. Phát trin tun t t th th công lên na cơ khí và lên cơ khí
c. T máy móc công c đến máy móc động lc
d. Tt c các đặc đim trên.
4. S sp đổ ca h thng Brettonwoord, có ngun gc t:
a. S thng dư trong cán cân thương mi ca M
b. S thâm ht nng n trong cán cân thương mi ca M.
c. S tăng mnh giá xăng du trong nhng năm 70
d. C a,b,c
e. C b, c.
5 Cuc ci cách rung đất ca Nht Bn giai đon 1945 - 1950 có đặc
trưng:
a. Tch thu rung đất ca giai cp đa ch quý tc và chia cho nhân dân
b. Tha nhn quyn s hu rung đất không hn chế cho giai cp địa ch quý
tc.
c. Tha nhn quyn s hu rung đất có hn chế cho giai cp địa ch quý
tc.
6. Thi k 1966 - 1976 Trung Quc thc hin:
a. Chính sách phân phi bình quân
b. Xã hi hóa sc lao động
c. Đưa trí thc và sinh viên v nông thôn lao động.
d. C a, b
e. C a, b, c.
7. Chính sách điu tiết kinh tế ca Trung Quc giai đon trước năm 1978
là:
a. Theo quan đim ca Keynes
b. Theo quan đim ca trường phái c đin
c. Theo quan đim ca các nhà KT hc Xô Viết