PHÁT TRI N K NĂNG CÁ NHÂN 1 EG35
Câu 1: Khi tr l i câu h i c a nhà tuy n d ng, b n nên:
a) Tr l i v i âm l ng l n ượ
b) Tr l i v i âm l ng v a đ nghe (Đ) ượ
c) Tr l i v i âm l ng nh ượ
d) Tr l i nhát g ng
Câu 2: ng viên nên làm gì trong khâu chu n b tr c khi ph ng v n? ướ
a) Nên d đoán tr c các câu h i và luy n t p nhi u l n v i ng i thân đã có kinh nghi m ướ ườ
(Đ)
b) Không c n luy n t p vì b n bè hoàn toàn khác v i nhà tuy n d ng
c) Ch c n luy n t p 5 phút tr c khi đi ph ng v n là đ ướ
d) Không c n luy n t p vì ng viên có quy n t ch i tr l i nh ng câu h i khó
Câu 3: N u b n đc ph ng v n b i m t h i đng, ánh m t c a b n s nh th nào?ế ượ ư ế
a) Trong khi l ng nghe và ch đi câu h i, b n nên nhìn vào m t ng i v a đt câu h i. ườ
b) Khi đc h i b n nên nhìn th ng vào m t ng i h i và khi tr l i nên l n l t nhìn qua ượ ườ ượ
nh ng ng i khác trong h i đng ph ng v n. (Đ) ườ
c) Nhìn lên tr n nhà b n s không ph i đi m t v i nh ng ánh m t đáng s .
d) Tai v a nghe ng i h i, m t nhìn l n l t qua nh ng ng i khác trong h i đng. ườ ượ ườ
Câu 4: Đi u gì b n nên TRÁNH tr l i n u đc h i trong cu c ph ng v n? ế ượ
a) S thích cá nhân c a b n
b) Tình tr ng hôn nhân c a b n
c) Tri t lý v cu c s ng c a b nế
d) Nh c đi m c a s p cũ c a b n (Đ)ượ ế
Câu 5: Khi đc h i đng ph ng v n yêu c u t đánh giá m c đ phù h p c a b n thân v iượ
v trí tuy n d ng, b n KHÔNG nên làm gì?
a) Nh n m nh các kinh nghi m ki n th c, k năng đã có ế
b) Th hi n s nhi t tình quan tâm đn công vi c ế
c) Th hi n r ng b n đã tìm hi u v công vi c và t tin s có th đm nhi m nó
d) Thú nh n b n không bi t b n thân có phù h p v i công vi c hay không (Đ) ế
Câu 6: B n nên m c gì t i cu c ph ng v n?
a) Tìm hi u đng ph c công ty và m c t ng t . Nó ch ng t b n có th phù h p v i công ươ
ty
b) Ch n m t b qu n áo b t k khi n b n tho i mái vì nh v y cu c ph ng v n s di n ra ế ư
t t đp h n ơ
c) M c trang ph c công s đ th hi n s chuyên nghi p (Đ)
d) M c b qu n áo may m n c a b n
Câu 7: Sau bu i ph ng v n b n bi t mình đã th t b i, b n nên: ế
a) N p h s vào m t công ty khác ơ
b) Vi t m t b n đánh giá nguyên nhân th t b i (Đ)ế
c) Ch ng làm gì c
d) Công ty này đã không nh n mình, h đã thi u m t nhân tài nh mình ế ư
Câu 8: Khi ph ng v n, b n đc h i “Đi m y u c a b n là gi?”, b n s : ượ ế
a) B n tr l i “Th c s mà nói tôi là ng i không có đi m y u” ườ ế
b) Thành th t nói v nh ng đi m y u c a b n và nh ng cách b n đã làm đ kh c ph c ế
đi m y u này (Đ) ế
c) Thành th t k h t m i đi m y u c a b n m t cách chi ti t. ế ế ế
d) Tôi không có đi m y u nào c ế
Câu 9: D u hi u c a m t bu i ph ng v n thành công:
a) Th i gian ph ng v n kéo dài h n bình th ng ơ ườ
b) Nhà tuy n d ng chia s thông tin
c) Nhà tuy n d ng liên t c ghi chú và nhìn đng h
d) Th i gian ph ng v n kéo dài h n bình th ng và nhà tuy n d ng chia s thông tin (Đ) ơ ườ
Câu 10: Th i gian b n đn n i ph ng v n th ng: ế ơ ườ
a) S m h n 1 gi ơ
b) S m h n 30 phút ơ
c) S m h n 10 phút (Đ) ơ
d) Đúng gi
Câu 11: Trong bu i ph ng v n, ng viên KHÔNG nên làm gì?
a) T p trung trình bày nh ng ý chính v kinh nghi m cá nhân.
b) Nh n m nh nh ng năng l c c a b n thân liên quan đn yêu c u c a công vi c. ế
c) Trình bày chi ti t nh ng đi m đã vi t trong CV (Đ)ế ế
d) Nêu m t vài kinh nghi m mà b n thân t rút ra
Câu 12: Tìm ph ng án đúng nh t. T i bu i ph ng v n, ng viên nên đt câu h i cho h i ươ
đng ph ng v n nh th nào? ư ế
a) Sau m i ph n tr l i, đt ngay câu h i cho các thành viên H i đng ph ng v n
b) Sau m i câu tr l i v i ch đ r ng, h i ngay ý ki n c a H i đng ph ng v n ế
c) Đt 1 đn 2 câu h i đã chu n b tr c đi v i H i đng ph ng v n khi đc m i đt câu ế ướ ượ
h i (Đ)
d) Tránh không đt câu h i đi v i H i đng ph ng v n
Câu 13: Trong khi ph ng v n, ng viên nên s d ng đi n tho i nh th nào đ gây thi n ư ế
c m v i h i đng tuy n d ng?
a) Đt đi n tho i ch đ chuông nh m không b l các cu c g i đn ế ế
b) Đt đi n tho i ch đ im l ng nh ng đ tr c m t đ luôn luôn ki m soát các tin ế ư ướ
nh n và cu c g i đn ế
c) Đ đi n tho i ch đ rung, c t trong túi, ch s d ng khi có cu c g i đn ế ế
d) Không s d ng đi n tho i trong su t quá trình ph ng v n (Đ)
Câu 14: Trong quá trình ph ng v n, ng viên KHÔNG nên:
a) H i đ hi u rõ v công vi c, ch c năng, nhi m v c a v trí ng tuy n
b) H i v m c l ng c a các v trí t ng quan trong doanh nghi p (Đ) ươ ươ
c) Tìm hi u xem đây là v trí tuy n m i hay thay th ế
d) Trình bày v s phù h p c a b n thân v i v trí ng tuy n
Câu 15: Tìm ph ng án đúng nh t. Nh ng ph m ch t nào c a ng viên s d dàng gây n ươ
t ng v i nhà tuy n d ng?ượ
a) S thông minh, khôn ngoan, lanh l i
b) S trung th c, c n tr ng, chu đáo
c) S linh ho t, láu cá, s c s o
d) S thông minh, s trung th c và s linh ho t (Đ)
Câu 16: Thông th ng, nêu môt ng i qua đê y đên măt yêu cua minh thi ng i đo se tr nên ươ - ươ . - . ươ ơ.
a) T tin h nư- ơ
b) T ti h n (Đ)ư- ơ
c) Dung cam h n. ơ
d) Manh me h n- ơ
Câu 17: Xac đinh luân điêm SAI bàn v m i quan h gi a ngh nghi p và uy tín c a con - - .
ng iườ
a) Môt ng i co nghê nghiêp, công viêc ôn đinh thi luôn tao đc s tin t ng trong giao tiêp - ươ - - . - - ươ- ư- ươ.
(Đ)
b) Ng i không co nghê nghiêp, công viêc ôn đinh thi không dê tao s tin t ng cho ng i ươ - - . - - ư- ươ. ươ
khac
c) Môt ng i du co nghê nghiêp, công viêc ôn đinh thi cung ch a thê lam cho ng i khac tin - ươ - - . - ư . ươ
t ngươ.
d) Co nghê nghiêp va công viêc ôn đinh la môt u thê lam cho ng i khac tin t ng minh - - . - - ư ươ ươ.
Câu 18: Tìm ph ng án SAI. Hình th c giao ti p phi ngôn t có vai trò:ươ ế
a) Truy n thông đi p cho đi t ng giao ti p ượ ế
b) Bi u l c m xúc, tình c m c a ch th giao ti p ế
c) Thay th l i nói ch khi không di n đt đc b ng l i (Đ)ế ượ
d) Làm tăng ý nghĩa c a l i nói
Câu 19: Xac đinh luân điêm đung nhât. - - .
a) Môi ng i co tinh cach khac nhau nên phong cach ăn măc cung khac nhau ươ -
b) Nh ng ng i co phong cach ăn măc giông nhau thi tinh cach cung giông nhau ư ươ -
c) Nh ng ng i co phong cach ăn măc giông nhau nh ng tinh cach vân co thê khac nhau (Đ) ư ươ - ư .
d) Nh ng ng i không ăn măc giông nhau thi tinh cach cung không thê giông nhau ư ươ - .
Câu 20: Đ giao ti p thành công thì v n đ xác đnh c li và ph ng pháp giao ti p nên ế ươ ế
đc ti n hành nh th nào?ượ ế ư ế
a) V i moi ng i đêu s dung ph ng phap va c li giao tiêp nh nhau ơ - ươ ư. - ươ ư- ư
b) Không cân xac đinh c li hay ph ng phap giao tiêp v i t ng ng i vi v i bât ki ai minh - ư- ươ ơ ư ươ ơ
cung nên tân tinh chu đao -
c) Nên xac đinh c li va ph ng phap giao tiêp v i t ng đôi t ng cu thê đê co cach ng x - ư- ươ ơ ư ươ- - . . ư ư.
phu h p (Đ)ơ-
d) Viêc giao tiêp v i ng i khac nh thê nao tuy thuôc vao hoan canh cu thê nên không cân - ơ ươ ư - . - .
xac đinh tr c - ươ