ộ ậ

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

Ả Ế MÔ T  SÁNG KI N

ườ ộ ồ ự ng tr c H i đ ng ghi): ……. Mã số (do Th

ộ ố ạ ệ ậ ắ ươ ng trình 1. Tên sáng ki n:ế  M t s  d ng bài t p tr c nghi m ph

ườ đ ng tròn.

ự ụ ạ ả ế  Gi ng d y 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:

ấ ủ ả ả ả ạ

ụ ế :  b n ch t c a sáng ki n ế   t i pháp đã bi ả c khi áp d ng gi

ớ i pháp m i ớ ệ ọ ơ ả ọ ố 3. Mô t 3.1. Tình tr ng gi ướ ạ Hi n tr ng tr ườ ng THPT An Minh   h c các l p ban c  b n đa s  còn H c sinh tr

ư ệ ố ứ ậ ậ ượ ứ ư ế ạ ọ nh n th c ch m, ch a h  th ng đ c ki n th c toán h c.  Ch a phân lo i và

ượ ả ộ ố ạ ơ ả ạ ặ ị đ nh hình đ c cách gi i m t s  d ng Toán c  b n, bên c nh đó khi g p các

ề ề ặ ọ ệ bài toán v  Hình h c các em còn có nhi u lúng túng, đ c bi ạ   t là các d ng

ề ươ ườ ươ ườ Toán v  ph ng trình đ ng tròn, trong khi đó ph ng trình đ ng tròn  l ạ   i

ư ề ạ ậ ấ ươ có r t nhi u d ng bài t p. Nh ng  ch ọ ớ ng trình Hình h c l p 10 không nêu

ả ổ ờ ượ ạ ấ cách gi ừ i t ng quát cho t ng d ng, th i l ầ ng dành cho ph n này là r t ít.

ọ ậ ể ệ ệ ả ậ ị ỳ  Qua vi c kh o sát ki m tra đ nh k  và vi c h c t p, làm bài t p hàng

ủ ọ ậ ấ ườ ấ ọ ả ọ ngày c a h c sinh tôi nh n th y th ng có r t ít h c sinh gi ẹ   i đúng tr n v n

ạ d ng toán này.

ứ ệ ạ ổ ố ệ ủ ộ Bên c nh đó do vi c thay đ i cách th c thi t ụ   t nghi p c a B  Giáo D c

ạ ầ ướ ắ ữ và Đào T o trong nh ng năm g n đây theo h ệ ng tr c nghi m khách quan

ặ ầ ọ ộ ọ làm cho h c sinh và giáo viên g p không ít khó khăn. M t ph n vì h c sinh

ư ệ ớ ả ạ ắ ặ ch a quen v i vi c gi ệ i các d ng Toán tr c nghi m. M t khác sách giáo khoa

ư ượ ệ ổ ợ ớ ỉ cũng ch a đ c ch nh lí thích h p cho vi c đ i m i này.

ộ ề ậ ị

ụ ủ

ế : ả i pháp đ  ngh  công nh n là sáng ki n ả i pháp ự ệ ố ụ ệ ấ ượ 3.2. N i dung gi M c đích c a gi Giúp cho giáo viên th c hi n t t nhi m v  và nâng cao ch t l ng giáo

ọ ư ể ế ỹ ụ d c, giúp h c sinh hình thành t ộ    duy lôgic, k  năng phân tích, đ  đi đ n m t

1

ướ ả ủ ạ ợ ươ h ng gi ặ i đúng và thích h p khi g p các d ng toán c a ph ng trình đ ườ   ng

ừ ứ ạ ề ạ ơ ả ư ả ơ ộ tròn, t ph c t p đ a v  d ng đ n gi n, c  b n và gi ả ượ i đ c m t cách d ễ

ậ ườ ả ướ ế ố dàng. Mu n v y ng i giáo viên ph i h ọ ng cho h c sinh bi ạ t các d ng toán

ả ủ ừ ạ ừ ọ và phân bi ệ ượ t đ c cách gi i c a t ng d ng, t đó giúp h c sinh hình thành

ứ ệ ế ả ọ ki n th c kĩ năng trong vi c gi i Toán hình h c.

ầ ủ ệ ố ệ ế ạ ộ ố ạ Yêu c u c a sáng ki n kinh nghi m: H  th ng l ậ   i m t s  d ng bài t p

ủ ắ ươ ườ ướ ả ế ệ tr c nghi m c a ph ng trình đ ng tròn có nêu ra h ng gi i quy t và cách

ả ạ ộ ả ườ ả gi i các d ng đó. N i dung gi ợ   i ph i rõ ràng lôgic, không r m rà phù h p

ạ ổ ớ ớ ườ v i tr ng THPT vùng sâu, vùng xa, có sáng t o đ i m i.

ộ ả N i dung gi i pháp

ứ ế ệ ổ Qua nghiên c u trao đ i đúc k t và rút kinh nghi m t ừ ự ế  th c t ớ    cùng v i

ế ủ ồ ư ệ ề ạ ạ ạ ậ ơ ả   nhi u ý ki n c a đ ng nghi p tôi m nh d n đ a ra các d ng bài t p c  b n

ươ ườ ư ủ c a ph ng trình đ ng tròn nh  sau:

ậ ạ ươ ườ D ng 1ạ : Nh n d ng ph ng trình đ ng tròn.

2

2

2

-

c

x

2 + - y

ươ Ph ng pháp :

a

+ - > , là  c

b

0

2

;

ệ ề ớ + = v i đi u ki n

R

2

2

2

ươ ng trình  ườ ph

x

y

2

x 2

+

+

- - - -

x

y

y

x

x

= 20 0 = 12 0

6

2 + - b c a ườ ng trình đ + y x 10 4 22 y

4

1 0

2 0

= ươ B. D.

- - - - ươ Ph ax by 2 0  2 ( ) I a b  bán kính  ng tròn tâm  ng trình đ  +Ví d  1ụ :  Ph ươ ng trình nào sau đây là ph + + 2 2 x y 8 + 2 4 x ng tròn? - = y 6 + = y 8 A. C.

2

=

=

=

+

ờ ả L i gi i

a

b

c

1,

20

x

= 20 0

2

2

2

+

4, ả

x ươ   do đó ph

+ 2 2 y y 8 ở  đáp án A không ph i là ph ng trình

4 ng tròn.

- - ở đáp án A: nên có - ươ ng ọ Ch n C.  ươ Ph - = c

ệ ố ứ ướ ươ ở ng trình  < + 2 a b 20 0 1 ủ ườ trình c a đ ặ M t khác do h  s  đ ng tr c các đáp án ng trình

ươ ủ 2x  và  2y  c a ph ả   ở  các đáp án này cũng không ph i ng trình

ươ ườ ằ B và D không b ng nhau nên ph ng trình đ là ph ng tròn.

2

-

Suy ra C đúng.

x

2 + - y

c

ax 2

by 2

+ = v i hớ ệ  0

ọ ươ ằ : Ph

c <  luôn là m t ph

Chú ý h c sinh r ng 0 ươ ộ ng trình   ườ s  ố ng trình đ ng tròn.

2

ươ ươ ng  trình nào sau  đây ng  trình +Ví  d  2ụ :   Ph không ph iả   là ph

2

2

2

+

+

ườ đ

y

x

y

4 0

2

2

+

+

ng tròn ? 2 x

x

y

x

y

0 + = y

- + + = x y - = 2 2 0

- = y 2 100

1 0

- A. C. B. D.

ờ ả L i gi i

2

2

+

ọ Ch n A.  Cách 1

x

y

- + + = y

x

+ y

x

4 0

0.

1 2

1 2

7 2

2 2 � � � � = - < + � � � � � � � � �

- Ta có

ả ươ ườ Do đó không ph i là ph ng trình đ ng tròn

2

2

= -

=

+

Cách 2

b

= c

a

,

,

4

x

y

- + + = y

x

4 0

1 2

1 2

ươ ở Ph ng trình đáp án A nên có

2

2

+

+ - 2

a

b

- = c

0

(

)

(

4

- ươ ở ả do đó ph ng trình đáp án A không ph i là

ươ ườ ủ ph

7 < 2 ng tròn. ươ

ườ

1 1 - = 2 ) 2 2 ng trình c a  đ ậ D ng 2ạ : L p ph

ng trình đ ng tròn

ươ ượ ươ ườ ầ c ph ng trình đ ng tròn ta c n có hai Ph ng pháp ố ậ : Mu n l p đ

;

)

ủ ườ ế ố y u t đó là tâm và bán kính c a đ ng tròn.

( I a b , bán kính R là :

2

2

2

-

x

a

(

ườ ng tròn (C) tâm

2

-

x

2 + - y

c

ng trình đ = b )

ax 2

by 2

+ = v iớ   0

2

2

2

= + -

b

a

ể ủ ươ +Ph + - R y ( ) ạ +D ng khai tri n c a (C) là :

2

+ 2

ươ ươ ườ ng trình nào sau đây là ph ng trình đ ng tròn có tâm

y

x

y

3)

(

(

25

(

3)

(

= 2 4)

5

2

2

+ 2

+

+

+

=

- - - - -

x

y

x

y

R c +Ví d  1ụ : Ph   I(3 ; 4) và bán kính R=5 ?  = 2 x 4) = 2 4)

3)

(

(

25

(

3)

(

4)

25

- - A. C. B. D.

ờ ả L i gi i

+ 2

y

(

25

B -

A

( 3;5)

(1; 3),

ươ ng trình là - -

ươ ng trình nào sau đây là . Ph

ươ ng kính AB ? ph

= 2

+ 2

= 2

x

y

x

+ y

(

1)

20

(

(

4)

1)

(

4)

5

ườ ng tròn  đ + 2 - - Ch n Cọ ườ Đ ng tròn có tâm I(3 ; 4) và bán kính R=5 có ph = 2 x ( 4) 3) +Ví d  2ụ : Cho hai đi mể ườ ng trình đ + A. B.

3

2

2

+

+

= 2

+

+

= 2

x

y

(

1)

(

4)

5

x

y

(

1)

(

4)

5

- - C. D.

ờ ả L i gi i

2

+

+

= 2

ườ ủ ể ọ Ch n D. ườ Đ ng tròn đ ng kính AB có tâm I( ­1; 4) là trung đi m c a AB và

=

x

y

(

1)

(

4)

5

R =

5

A B 2

- ươ bán kính có  ph ng trình là:

ươ ườ ng trình đ ng tròn tâm

(1;5)

I - ( 2; 3)

2

2

ng trình nào sau đây là ph M

+

+

= 2

x

0

6

x

(

2)

(

3)

13

2

+

+ 2

= 2

- - +Ví d  3ụ :  Ph ươ  và đi qua đi mể + + x y

x

x

y

x

= y = y

y + y

2 4 + 2 4

0

(

6

2)

(

3)

13

- - A. C. ?                            B. D.

M

(1;5)

ờ ả L i gi i

=

IM=

+

= 2

và đi qua đi mể có bán kính

R

+

+

-

13 x ( 2 x

- ọ Ch n C.  I - Đ ngườ  tròn tâm  ( 2; 3) ươ   có  ph + 2 y 2) ( 2 x y 4 ng trình là: 3) 13 = y 0 6

I

(0; 0)

x

: 3

+ = y 4

5 0

D - ế ườ ti p xúc đ ẳ ng th ng

= 2

x

+ y

4)

25

2

x 2

2

( =

x

x

+ 2 3) y+

25

ườ +Ví d  4ụ : Đ ng tròn tâm  ươ có ph -

ng trình là: y+ - = 2 1 0 2 A. + = y+ 2 1 0 C.

B. (            D. ờ ả L i gi i

x

+ = y

3

5 0

4

1

2

(0; 0) ươ y+ y+

- ế ườ ẳ ng th ng nên có bán ọ Ch n A. ườ Đ ng tròn tâm   =D d I= R ) ( , kính

(

(

A

B

) 2; 0 ,

) 0;6 ,

ti p xúc đ ng trình là  : = 2 1 - = 2 1 0

3   đi m  ể

)0;0O (

I  có ph 2 x          � x      +Ví d  5ụ :  Đ ng tròn   nào d ườ ?

2

2

ướ i đây đi qua

2

2

+ +

+ +

- - -

x x

y y

- = y + x

x x

y y

x x

2 3 2 2

8 0 = y 3

0

2 2 2 2

+ = y 6 = y 6

1 0 0

- - - A. C. B. D.

ờ ả L i gi i

2

2

+

ọ Ch n D. Cách 1

(

y

ax

) C x :

2

+ = by c 2

0

- - ươ ầ ạ ọ G i ph ng trình c n tìm có d ng .

4

)

(

Do -

A B O C(cid:0) ,   ,   + = - a c + = - b c

4 36

=

- .

2

+

nên ta có hệ 1 3 0

x

x

y

2 2

= y 6

0

= a � � =� b � � c � ườ

4 12 = 0 ươ

- - ầ ng tròn c n tìm  là: ng trình đ .

(

)

� � � � c � ậ V y ph Cách 2 ạ Lo i ngay hai đáp án A và B  vì không th a mãn t a đ  đi m O(0;0).  Còn l ( A

ọ ộ ể ọ ộ ể ỏ ỉ

ạ i hai đáp án C và D ch  có đáp án D th a mãn t a đ  ba đi m  ) 2; 0 , O(0;0),

.

B 0;6 ử ụ ậ

ươ ỏ ườ ng trình đ ng tròn vào trong máy tính.

(

(

(

)

B

O

) 2;0 ,

) 0;6 ,

0;0

ế

ỏ là đáp án đúng.

A ế ố ủ ườ

ạ Cách 3  S  d ng máy tính b  túi c 1ướ  Nh p  ph B c 2ướ  CALC  các đáp án. B ậ c 3ướ  K t lu n B ể ả Đáp án nào th a mãn c  ba đi m   c a đ : Tìm các y u t D ng  3 ng tròn

ươ ạ ườ ề ầ ặ ng  đ  bài yêu c u tìm tâm ho c bán Ph ng pháp :  D ng  này  th

2

+

ể ậ ụ ể ả ế kính. Do đó ta có th  v n d ng lý thuy t chung đ  gi i.

y

x

2 10

= 11 0

- - ườ ằ  có bán kính b ng bao nhiêu? +Ví  d  1ụ : Đ ng tròn

x B. 2

C. 36 D. 6 A. 6

ờ ả L i gi i

2

2

2

2

+

ọ Ch n A. Cách 1

) 2

(

x

y

x

= y

10

= 11 0

6

- - - Ta có

+ x 5 6R = .

2

=

=

= -

+

ườ ậ ng tròn

a

b

c

5,

0,

11

x

y

x

2 10

= 11 0

2

2

=

+

+ 2

+ 2

- - V y bán kính đ Cách 2  ươ Ph ng   trình nên   bán   kính có

R

a

- = c

b

= 11 6

5

do đó đáp án A đúng.

(

)

I

x

:

0 +Ví d  2ụ : M t đ + = y 5

1 0

3 ; 2 ằ ng tròn đó b ng bao nhiêu ?

- ớ ườ ế ng tròn có tâm và ti p xúc v i đ ẳ   ng th ng D - ỏ ườ ộ ườ . H i bán kính đ

14 26

7 13

A. 6 B. 26 C. D.

ờ ả L i gi i

ọ Ch n C.

5

)

( - + 2

3 5.

) D =

( = R d I

,

14 26

( + -

) 2

2 1

2

+

D ớ ườ ườ ườ ẳ ng th ng nên bán kính đ ng tròn là: Do đ - ế ng tròn ti p xúc v i đ 1 = .

x

y

= y

2 5

0

5 ườ

- ươ có ph ng trình có bán kính b ngằ +Ví d  3ụ : Đ ng tròn

bao nhiêu ?

5 2

25 2

A. 5 B. 25 C. D.

ờ ả L i gi i

2

2

+

ọ Ch n C. Cách 1

R =

.

x

y

= y

= 2 y

5

0

5 2

25 4

2 5 � � + � � � x 2 � �

2

=

=

+

- - có  bán kính Ta có :

=   nên bán

a

b

c

0,

0

,

x

y

= y

2 5

0

5 2

2

2

=

+

+ 2

- ườ Cách 2 ươ ng trình đ ng tròn Ph có

R

a

b

- = c

0

(

- = 0

25 ) 2

5 2

(

(

(

)

A

C

B

) 0; 4 ,

) 3; 4 ,

3;0

ủ ườ kính c a đ ng tròn

3   đi mể

ườ ng tròn đi qua Do đó đáp án C đúng. +Ví d  3ụ : Tìm bán kính đ

.

5 2

10 2

. . A. 5 . B. 3 . C. D.

)

(

(

(

)

A

C

B

;

) 0; 4 ,

) 3; 4 ,

3;0

ờ ả L i gi i

I a b  đ  ể I  là tâm đ

ườ ể Ch n ọ D. Cách 1 G i ọ ( ng tròn đi qua ba đi m

2

thì

2

+

2 =

)

(

=

b

b

4

3

4

=

= IA IB IC R

2

2

(cid:0) (cid:0) - - - (cid:0)

= IA IB = ���� = IA IC

+

2 =

( (

) )

( (

b

) 2 + a ) 2 + a

b

4

3

a � � a �

a � � � = b

3 2 2

=

2 =

(cid:0) - - (cid:0) (cid:0)

(

)

I

= R IA

4 2

3 2

� � ; 2 � � � �

5 2

2 3 � � + � � 2 � �

- ậ V y tâm , bán kính

2

-

x

2 + - y

c

Cách 2

ax 2

by 2

0

+ = .

ườ ạ Gi ả ử ươ  s  ph ng trình đ ng tròn có d ng

6

(

(

(

)

A

C

B

) 0; 4 ,

) 3; 4 ,

3;0

ườ ể Do   đ ng   tròn   đi   qua   ba   đi m ta   có   hệ

=

a

+ = - b c 8

16

6

25

3 2 2

� �

(cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - -

+ = - b c a 8 + = - a c

=� b � � = c

9

6

0

2

2

=

+

R

a

b

- = c

- = 2 0

2

- (cid:0) (cid:0) (cid:0)

5 2

2 3 � � + � � 2 � �

V y bậ án kính

x

2

2

+

Do đó đáp án D đúng

x

y+

= 3

0

2

- ươ ng trình có t a đọ ộ ườ +Ví d  4ụ :  Đ ng tròn có ph

tâm I là  đáp án nào sau đây?

-

)

I

I

I

( I -

;0

;0

2; 3

2 4

1 2 2

� � �

� � �

� � � �

� � 3 0; � �� � 2 � �

A. B. C. D.

� � � � ờ ả

L i gi i

2

2

+

ọ Ch n B.

x

y+

= 3

0

x 2

- ươ ườ Ph ng trình đ ng tròn có

= -

= -

I

;0

a

= b ,

0

2 4

2 4

1 2 2

� � � �

(

A

)0; 4

- nên tâm

� � � �   I  c aủ   đ

3   đi mể

(

(

C

B

)2; 4

ọ ộ ườ ng  tròn  đi  qua ,

(

(

(

)4;0 ( I

I

I

I

+Ví   d   5ụ :  Tìm  t a  đ  tâm ,

)1;0

)3; 2

)1;1

. )0;0 A. B. C. D.

)

(

(

A

B

;

) 0; 4 ,

) 2; 4 ,

ờ ả L i gi i

(

C

)4;0

ườ ể ọ Ch n D. Cách 1 ( I a b . N uế   I   là tâm đ G iọ ng tròn đi qua ba đi m

2

2

2

thì ta có:

+

2 =

(

)

=

b

b

4

2

4

2

2

2

=

= IA IB = IA IC

+

2 =

(cid:0) - - - (cid:0)

1 1

( (

) )

( (

a � � b �

� � �

b

) + a ) + a

b

4

4

(

I

a � a )1;1

- - (cid:0) (cid:0)

ậ V y tâm

Cách 2

7

2

x

ax 2

c (

B

C

- by 2 )2; 4 (

+ = . 0  )4;0

ạ Gi ả ử ườ  s  đ ng tròn có d ng

ườ ể , . , Do đ ng tròn đi qua ba đi m

16

+ = - b c 8

2 + - y )0; 4 ( 1

-

=�

4

20

1

+ = - b c a 8 + = - a c

16

8

8

A = a � � b � � = - c �

- - Ta có h  ệ -

� � � � � ng tròn có tâm I(1;1)

ậ ườ V y đ

ươ ế ủ ườ ế Do đó đáp án D đúng D ng 4ạ : Ph ng trình ti p tuy n c a đ ng tròn.

2

2

2

-

x

a

ươ

(

)

+ - y (

b )

=   R )

(

ng pháp ườ Ph +Cho đ :   ng tròn (C) :

; 0?

0

ạ ủ ế D  c a (C)  t +Ti p tuy n ng tròn là

-

+

=

y

y

ể i đi m  ớ ằ M x y n m trên đ ươ ườ   ng trình :

)

0

0

0

x ) 0 by

R=

0

( c ươ

ườ đ D : ( ng th ng đi qua M và vuông góc v i IM nên ph b y x )(

- - + + =  là ti p tuy n c a (C)  ế ế c a đ

0 ế ủ ế ng trình ti p tuy n

� D d I ) ( , ng tròn

2

2

+

ủ ườ ế ẳ - a x )( ax D  :  +Ví d  1ụ : Ph

M

(3; 4)

y

x

C x ( ) :

2

- = y 4

3 0

x

y+ + =

x

y- + =

x

y+ - =

x

y+ - = 7

0

7

0

1 0

3 0

- - t i ạ là :

A. B. D.

(

I

)1; 2

ờ ả C.  i L i gi

ọ Ch n A. Cách 1 ườ ế Đ ng tròn (C) có tâm ế   , ti p tuy n

= y

(4 2)(

4) 0

ủ c a (C) t - - -

2

x

-

0

(3; 4)

ạ i M(3  ;4) là : - + x 3) (3 1)( = y+ x 2 14 0 y+ - = 7

M ạ ượ

ươ ở Cách 2  Thay t a đ  đi m ng trình đ vào các ph các đáp

ọ ộ ể án A, B, C, D. Ta lo i đ

ặ ừ M t khác ta tính kho ng cách t ẳ ng th ng ở

(

I

)1;2

ẳ ườ ng th ng  ỏ ọ ộ (3; 4) M c hai đáp án B, D vì không th a t a đ   ườ ế ườ ả  tâm đ ng tròn đ n hai đ ằ ả đáp án A và C, đáp án nào có kho ng cách b ng bán kính là đáp án đúng.

R =

2 2

C  thụ ể : ườ Đ ng tròn (C) có tâm , bán kính

8

(

+ - = x y 7

:

0

I

)1; 2

D ả ừ ế ườ ở Kho ng cách t tâm đ n đ ẳ ng th ng đáp án A

) D =

( d I

R

,

= 2 2

+ - 1 2 7 = + 2 1

2 1

+ 2

Suy ra đáp A đúng.

x

y

C (

) : (

2)

(

23 = ) 2

25 4

M -

- ( 3; 1)

- - ế ế ế ủ ườ t ti p tuy n c a đ ng tròn đi +Ví d  2ụ : Bi

+ =

x

x

x

y

+ = y

1 0, 4

9 0

3

+ =

+

+ =

ế ế qua - - - ng trình 9 0

= y = y

x

x

x

y

y

0, 2

3

3 0

1 0, 4

3

9 0

- - ươ . Tìm các ph + = y 3 0, 4 3 + = y 3 .  ti p tuy n  đó B.  D. A.  C.

ờ ả L i gi i

+ 2

ọ Ch n B.  Cách 1

x

y

C (

) : (

2)

(

23 = ) 2

25 4

I

2;

R =

- - ườ Đ ng tròn có tâm

3 � � � � 2 � �

, bán kính

- M - ( 3; 1) ng trình đ

5 2  không thu c đ ẳ ườ ng th ng

ộ ườ D ng tròn (C) - M - ( 3; 1) Đi m ể ươ Ph đi qua có

+

- +

- =

y m 3

3) 1 ế

= y m x Đ  ể D

d ng ạ - (*)

m

5

) D =

( d I

R

,

=

2

5 2

+ =

-

m m

=

m

mx ( 1 0 ế ủ  là ti p tuy n c a (C) khi  5 2 2 1 0 4 3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

+ = y

1 0,

:

2

1

ượ ế ế c hai ti p tuy n là: D D - ươ Thay m vào ph x :4 ng trình (*) ta đ + = y 9 0 3

+ 2

Cách 2

I

2;

x

y

C (

) : (

2)

(

R =

3 � � � � 2 � �

25 4

5 2

- - ườ Đ ng tròn , bán kính có tâm

+ = y

I

1 0

2;

1 :

23 = ) 2 3 � � � � 2 � �

D ừ ế ườ ả            Kho ng cách t tâm đ n đ ẳ ng th ng

9

+

1

( d I

R

,

) D = 1

3 2 2

+

0

5 = = 2 2 1

x

I

+ = y 3

9 0

2;

2 : 4

3 � � � � 2 � �

D - ả ừ ế ườ Kho ng cách t tâm đ n đ ẳ ng th ng

4.2 3

( d I

R

,

) D = 2

2

2

3 + 2 + -

9 5 = = 2

4

( 3)

-

Suy  ra đáp án B đúng.

ư ể ố ở các đáp án A, C, D ả Chú ý: Ta có th  tính kho ng cách gi ng nh  trên

2

2

y

+ x

+ = y

C x ( ) :

6

5 0

2

ấ th y không th a nên lo i  các đáp án này. + - ạ ườ ế ng tròn ế   . Tìm các ti p tuy n ỏ +Ví d  3ụ : Cho đ

+ + =

x

x

+ - y

x

+ + y

0, 2

1 0, 2

ế ệ ố ế ế ủ c a (C) bi t các ti p tuy n đó có h  s  góc là ­2

x

+ = y - = y

x

y

x

y + = y

x

x - + y

0, 2

= 10 0 = 10 0

0, 2

= 10 0 = 10 0

- - A.  2 C.  2 B.  2 D.  2

2

2

ờ ả L i gi i

(

+

y

5 0

6

R =

5

- -

C x ( ) : ườ

) + =  có tâm  I 3; 1 y 2 ằ  có h  s  góc b ng ­2

+ x ẳ ng th ng

5

=

R

�       Đ  ể D ( d I

,

5

D ệ ố , bán kính   có d ng ạ ọ Ch n A. Cách 1  ườ Đ ng tròn  ươ Ph

0 10

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ng trình đ = - + x m y 2 = + - y m x  (*) 2 0 ế ủ ế  là ti p tuy n c a (C) khi  m- ) D = 5 = m = m

+ = x y

0,

:2

2

1

2

2

ượ ế ế c hai ti p tuy n là: D D ươ = y Thay m vào ph + - x :2 ng trình (*) ta đ 10 0

(

+

I

) 3; 1

y

+ x

+ = y

6

R =

5

- -

(

I

0

) 3; 1

5 0 ế ườ

C x ) : ( ừ

1 : 2

2   đ n đ

( d I

R

,

= 5

) D = 1

2

- D , bán kính  + = x y tâm có tâm  ẳ ng th ng

2

2 1

Cách 2  ườ Đ ng tròn  ả            Kho ng cách t + - 2.3 ( 1) = +

10

(

+ - x y

I

= 10 0

) 3; 1

2 : 2

- D ừ ế ườ ả tâm đ n đ ẳ ng th ng

( d I

R

,

= 5

) D = 2

2

2.3 ( 1) 10 = +

2 1

2

Kho ng cách t + - -

Suy  ra đáp án A đúng.

ư ể ả ố ở các đáp án B, Chú ý: Ta cũng có th  tính kho ng cách gi ng nh  trên

ỏ C, D th y không th a nên lo i  các đáp án này.

2

2

ng tròn

x

= 12 0

C x ) : ( y+ x 4 3

+

+

+

- - - ế ế ớ ườ ế ủ ườ ng trình ti p tuy n c a đ ế ế t ti p tuy n song song v i đ ẳ ng th ng (d): ạ ươ  . Bi

x

x

y

x

y

+ x

+ = 7

0, 3

4

4

4

0, 3

=

-

y + y

x

x

y

x

y

x

y

26 0, 4

3

3

= 43 0 = 24 0

3

- = 7 = 26 0, 4

+ y 4 + 3

= 43 0 = 24 0

- - - - - - ấ +Ví d  4ụ : Tìm các ph + y y 6 4 - = 6 0 A.  3 C.  4

ờ ả L i gi B. 3 D.  4 i

2

2

(

+

ọ Ch n A.

I

5

y

x

4

6

+

c

- - -

= 12 0 ươ

)2;3 có tâm  ạ ng trình d ng

R = + = .  D   ti pế   0

y ế   D //(d) nên  D  có ph

, bán kính  y x 4 3 Đ ng tròn  ế

+

c =

) D =

( d I

R

,

5

2

+ 3.2 4.3 +

2 3

4 =

25

18

c + =

ườ C x ( ) :           Do ti p tuy n xúc (C) nên ta có:

c

7 = -

c

43

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ươ ế ầ

x

y

4

+ : 3

4

: 3

2

1

D D - ậ V y các ph + = + y x 7 0, ế ng trình ti p tuy n c n tìm = 43 0 là

2

2

ế ủ ườ ng tròn

+ = y

x

4 0

C x ) : ( y+ x 3 4

+

+

=

+

- ế ế ớ ườ ng trình ti p tuy n c a đ ế ế t ti p tuy n vuông  góc v i đ ẳ ng th ng (d): ươ  . Bi +Ví d  5ụ : Tìm các ph + 4 +

y

x

+ y

x

3

= 39 0, 4

3

4

2 0

=

+

- - -

y

x + x

y + y

x

y

x

x

3

39 0, 4

3

= 11 0 = 11 0

4

48 0, 3 = 48 0, 3

- = y 4 + = y 4

2 0

+ y 10 = 12 0 x A.  4 C.  4

- - - -

2

2

+

+

ờ ả B. 3 D. 3 i L i gi

( I -

)5; 2

R =

5

y

x

+ = y

C x ( ) :

10

4 0

4

- ườ ọ Ch n B. Đ ng tròn , bán kính có tâm

11

x

+ = y c

3

4

0

- ươ ạ ế (d) nên  D  có ph ng trình d ng .  D ế   D ^

+ 3.( 5) 4.2

c =

) D =

( d I

R

,

5

2

+ -

2 3

( 4)

= 23

25

48

ế Do ti p tuy n ti p xúc (C) nên - -

c - =(cid:0) c (cid:0) = - c

2

(cid:0) (cid:0)

y

: 3

2

1

+

x

+ y m

:

4

3

=   0

2

2

+

(

)

C

x

y

9 0

D - D - V y các ph + y x 4 : 3 ươ = 48 0, ế ầ   ế ng trình ti p tuy n c n - = x 2 0 4 tìm là : D ườ ẳ ng th ng

3

m = - m = -

ị : ế +Ví d  6ụ : V i nh ng giá tr  nào c a  ủ m  thì đ ữ - = ng tròn .

15

3m =  và  15m =  và

ế ủ ườ m = - 3 3m = ớ là ti p tuy n c a đ A. C. B. D.

ờ ả L i gi i

ế

) D =

( d I

R

3

,

2

2 3

4

là ti p tuy n c a đ + m =

ọ Ch n D. Cách 1 ườ Đ ng tròn (C) có tâm I(0;0), bán kính R=3  Đ  ể D ế ủ ườ ng tròn (C) khi  + 4.0 3.0 + =� � m 15

ươ ườ ở ị các đáp án A, B, C và D vào ph ng trình đ

D ừ ườ ả ồ tâm đ ế D ng tròn đ n ẳ   ng th ng ằ . Đáp án nào b ng bán kính Cách 2 Thay  giá tr  m  , r i tính kho ng cách t

2

2

(

d x :

x

4

0

- - ườ ng tròn

ớ ệ ọ ộ Oxy . Cho đ ẳ  7  : Trong m t ph ng v i h  t a đ   ) - = + y y C x 2 1 : ẻ ượ ế ( c đ n ườ ẳ   ng th ng ể M   ữ . Tìm nh ng đi m  )C  hai ti p tuy n  ế ế ừ ể M  k  đ đi m

- - -

(

M

2;

1

2

d  sao cho t 090 .  ho c ặ

A.

-

(

M

2;

1

2

ho cặ B.

- - -

(

M

M

) 2; 2 1 ) + 2; 2 1 ) 2; 2 1

2;

1

2

+

C.

-

(

M

1

2

(R=3) là đáp án đúng. +V   í   d  ụ  y+ + =  và đ 0 1 ẳ ộ ườ thu c đ ng th ng  m t ộ góc b ng ằ ớ ợ h p v i nhau  ( M - ( M - ( ( M - ho c ặ ) 2; 2 1 ho c ặ D.

) 2 1 ) + 2 1 ) 2 1 ) 2; 2 1 ờ ả

L i gi i

ọ Ch n A.

12

(

I

6

ườ - - ế Đ ng tròn (C) có tâm  M   thu c  ộ d   suy   ra

ế ớ , bán kính  R = ế   .   N u   2   ti p MAIB  là hình

=

=

6. 2

2 =

2 +

=

ế = tâm  M t ( ; 1 ứ tuy n vuông góc v i nhau thì  t vuông v i ớ A , B  là 2 ti p đi m. R Do đó

)2;1 t )  giác  ể  (Xem hình v )ẽ   = 2 3 2 (

= AB MI (

IA )

2 )

t

MI

t

t 2

+ = 2 8

2 3

2

8 12

2

- Ta có :

Do đó:

2 t + = 22 (

M

2

1

(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) . (cid:0) - -

(

M

(cid:0) = - t (cid:0) = t

+ 2 t =� ) 2; 2 1 ) 2 1

2;

2

2

(cid:0) (cid:0)

ự ươ ủ ườ ườ D ng 5ạ : S  t ng giao c a đ ẳ ng th ng và đ ng tròn.

2

-

2 + - y

c

x

ươ

ax 2

by 2

0

+ = có tâm I bán kính R và

ng pháp ườ

mx

ny

0

D :  + + = p ườ đ :   ng tròn (C) :

) D <

( d I

R

,

ườ ắ ườ suy ra đ ẳ ng th ng c t đ ng tròn (C). Ph Cho đ ẳ ng th ng  +N u ế D

) D =

( d I

R

,

ườ ế ườ suy ra đ ẳ ng th ng ti p xúc đ ng tròn (C). +N u ế D

) D >

( d I

R

,

ườ ắ ườ suy ra đ ẳ ng th ng không c t đ ng tròn (C). +N u ế D

D ự ươ ủ ườ ườ Trong th c hành đ  xét s  t ng giao c a đ ẳ ng th ng và đ ng

2

2

y

0 (1)

b y 2 1

+ = c 1

ự ườ ng tròn  (C) ta th

0

(2)

(*) ể  xét h  ệ - a x 2 1 + + = p

D ệ

↓ + - �↓↓ x ↓ mx ny ↓↓ ế ế

D ệ ệ ộ ng tròn (C). ườ ườ +N u hê (*) có hai nghi m thì đ +N u h  (*) có m t nghi m thì  đ ẳ ng th ng   ẳ ườ ng th ng ắ ườ  c t đ ế  ti p xúc đ ng tròn

(C).

D ế ườ ệ ắ ườ

ẳ ng th ng  ể ệ ọ ằ ng tròn (C) ủ ệ không c t đ ủ D T a đ  giao đi m c a và  (C) là  nghi m c a +N u h  (*) vô nghi m thì  đ ọ ộ Chú ý h c sinh r ng:

2

x

y+

- = 2 1 0

h  (*)ệ

ươ ế ng trình ti p xúc đ ườ   ng

- =

y+ =

1 0

ườ +Ví d  1ụ :  Đ ng tròn có ph ườ ẳ ẳ ng th ng sau đây ?

0 + = y

x

y+ x 4 y+ - =

4

5 0

1 0

- th ng nào trong các đ x A. C. 3 B. 3 x D.

ờ ả L i gi i

2

(

I

)0; 0

x

y+

- = 2 1 0

ọ Ch n C.

1R =

ườ Đ ng tròn có tâm , bán kính

13

ả ừ ườ ở Kho ng cách t ế  tâm đ n các đ ẳ ng th ng ầ    các đáp án A, B, C, D l n

=

=

<

=

<

d

d

R

0;

R d ;

= = 1

R d ;

A

B

C

D

1 5

ượ l t là:

x

y+ 4

+ =   3 0

y

1 2 ủ 9 m = -

6

(cid:0) ữ ớ ườ ẳ ng th ng : 3 - +Ví d  2ụ : V i nh ng giá tr  nào c a m thì đ ( ị ) ế ti p xúc v i đ

2m = .

6m = .

x m B.

ớ ườ 0m =  và ng tròn (C): 1m = . A. . C. D.

+ = 2 2 4m =  và  L i gi

ờ ả i

)

;0

( I m và bán kính

ọ Ch n B.

3R = . ng tròn (C) khi và ch  khi

(cid:0) ườ ườ ế ỉ

=

=

=

)

( d I

R

3

△ ;

3

� (cid:0)

= -

(cid:0) ớ ườ = 4 Đ ng tròn (C) có tâm  ẳ Đ ng th ng  + m 3 ti p xúc v i đ m 3

m

6

5

(cid:0)

x

+ = y

3 0

2

- D ể ủ ườ ẳ ng th ng : và

2 2

0

- - ọ ộ +Ví  d  3ụ : Tìm t a đ  giao đi m c a đ = y x 4 ườ . đ

)3-

)1;1

( )C 2 + x y )3;3 và  ( )3;3 và (

)1;1 . )1;1

- -

ng tròn  A.( C.( B. ( và  (3; D.Không có giao đi mể

ờ ả L i gi i

2

+

x

x

= y 4

0

x

y 2 + = y

3 0

2

ọ Ch n A.  2 (cid:0) - - (cid:0) Xét hệ - (cid:0)

+ y

= 15 0

20 y

3

(cid:0) - (cid:0) (cid:0) - (cid:0)

3 1

25 y = x 2 =�(cid:0) y = y =

x

y

2

3

=

= -

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0)

x

x

3

1

=

=

y

1

(cid:0) (cid:0) D (cid:0) (cid:0) ệ ệ ườ H  trên có hai nghi m . Nên đ ẳ ng th ng và ắ ườ   ng  c t đ (cid:0) (cid:0)

3 (

)1;1

- ọ ộ ạ ể tròn (C) t i hai đi m có t a đ  là

y )3;3 ,  ( t c  các t a đ  giao đi m c a đ 2

2

ọ ộ ể ấ ả ủ ườ ẳ   ng th ng

+

(

)

y

C x + :

= 25

0

x

:

- D .

4;  3

)

4;  3

) 4;  3                    3;  4 và ( )

- ng tròn  )

B.(  D.( +Ví d  4ụ : Tìm t =  và đ y - ườ 7 0 3;  4 và ( ) A.( ) C.( 3;  4

ờ ả L i gi i

ọ Ch n D.

14

x

x

:

+ - = y 7

0

= - y 7

)C  ta đ 4

3

2

2

+

(

) 2

x

x

x

x

7

= 25 0

+ 7

= 12 0

.

(

D thay vào ph c:ượ (cid:0) ươ x - - - (cid:0)

+

ể ậ ọ ộ ầ

x

y

( ng trình  =� = y =� y 3 ) 4;  3 . 2 x

2

2  0

:

2 2 y ằ

= 23 0  theo m t dây cung có đ  dài b ng bao nhiêu ?

- - - c tắ D ườ V y t a đ  giao đi m c n tìm là  +Ví d  5ụ :  Đ ng tròn có ph ườ ươ - + = ộ y x đ

� (cid:0) = x 4 3;  4 và ( ) ng trình (C)   ộ C.10 .

ẳ ng th ng  A. 5 . B. 2 23. D. 5 2.

2

2

2

+

ờ ả L i gi i

(

(

x

y

x

+ x

= y

2 2

) 1

) 1

25

(

I

= y 2 23 0 )1;  1

R =

5.

- - - - - ọ Ch n B.  Ta  có:

ươ và bán kính

) D =

( d I

R

,

< 2

Đ ng tròn (C) có tâm  - + 1 1 2 = G i ọ

AB  và

2

2

=

= 2

D ườ Suy ra đ ắ ườ  c t đ ng tròn theo dây cung

AB

R

2

- -

d D ng 6ạ

ườ

2 5 ự ươ : S  t

2 ẳ ng th ng  = 2 2 23. ( 2) ủ ng giao c a hai đ

ng tròn.

2

-

x

2 + - y

0

ươ Ph ng pháp

+ = có tâm  1I  và bán kính

1R .

a x 2 1

b y 2 1

c 1

2

-

x

2 + - y

c

0

ườ Đ ng tròn :   )C  : 1(

+ =  có tâm  2I  và bán kính

2R .

a x 2 2

b y 2 2

2

ườ Đ ng tròn

(

)C 2( < R R 2

1

< I I 1 2

+ R R 1 2

2

)C .

=

)C c t ắ 1( ế

I I 1 2

+ R R 2

- thì

)C và  1(

)C ti p xúc ngoài. 2(

thì

1

I I 1 2

1 = R R 2

)C và  1(

)C  ti p xúc trong. 2(

>

(

- ế thì

I I 1 2

+ R R 2

1

2

)C và  1(

)C

<

ở ờ thì

(

(

R R 2

I I 1 2

1

2

2

)C  và  1(

)C n m trong  1(

)C đ ng nhau (

)C  ho cặ

(

2

)C n m trong

1 2

(

- ngoài nhau (hay r i nhau). ự ằ thì

2

)C  ta

2

2

-

y

0 (1)

ể ườ )C  là hai đ 2( ủ ự ươ ườ +N u  ế +N u  ế +N u  ế +N u  ế +N u  ế ằ )C ). 1( I I =  Suy ra  +N u  ế )C và  0 1( ự Trong th c hành đ  xét s  t ng giao c a hai đ ồ ng tròn đ ng tâm. )C và  1( ng tròn

2

2

-

y

0 (2)

a x 2 1 a x 2 2

b y 2 1 b y 2 2

+ = c 1 + = c 2

↓ + - �↓↓ x ↓ + - x ↓↓

ườ th ệ ng xét h (**)

ấ ế

ượ ể ả ệ ươ ậ Đ  gi c ph

ậ c ph ả ể ộ ươ i ph

ấ ta đ ặ rút y theo x (ho c rút x theo y) r i thay vào (1) ho c (2) ta đ hoành đ  giao đi m (ho c ph ượ trình này ta đ ế ừ ươ ng trình (1) và (2) tr  cho nhau (v  theo v )  i h  (**) ta l y ph ấ ừ ươ ẩ ng trình b c nh t hai  n x và y. T  ph ng trình b c nh t này ta   ồ ượ ặ ng trình  ươ ộ ươ ng trình tung đ  giao đi m). Gi ng  ươ ứ ng  ng. ặ ể c x hay y t

15

ấ ươ ượ c

ừ ườ ươ

ng trình đ ườ ườ ắ ạ ặ ng dây chung ho c ph ợ ng h p hai đ ng trình (1) và (2) tr  cho nhau ta đ ế ng ti p tuy n chung   i hai ế ng tròn này c t nhau t tùy theo tr

2

2

- =

y+

(

2 0

Chú ý r ngằ : khi l y ph ươ ườ ph ng trình đ ủ ườ ng tròn,  c a hai đ ế ể đi m hay ti p xúc nhau.

) : xC 1

2

2

(

)

C

:

2

ườ ể ủ ng tròn và -

-

)

1;  0

1;   2 ) 0;   1-

) 0;  2 )1;  1

2;  1 và ( ) và ( )

= x 2 0 2;  0 và ( ) và ( ) 1;   1-

- B.( D.( +Ví d  1ụ : Tìm giao đi m c a hai đ + y x A.( C.(

ờ ả L i gi i

=

ọ Ch n C.

x

2

2

+

- =

1 =

1

y 2

+

x � 2 y

= 1 � �= 1

x   � 2 x

y

2 0 = x

2

0

1

(

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Xét h :ệ - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2

(

+

ậ ể và (

x

y

= x

2 4

0

) 1;   1- ươ

y = - y )1;  1 . ố ủ ng đ i c a 2 đ

) 1C :

2

+

- ị ị ườ ng tròn

y

x

y

+ 2 8

và ( V y có hai giao đi m là: +Ví d  2ụ : Xác đ nh v  trí t ) = . 2C : 0

ế ắ ế A.Ti p xúc trong               C.C t nhau B.Không c t nhau D.Ti p xúc ngoài

ờ ả L i gi i

2

2

2

2

ọ Ch n C. Cách 1

+

+

+ 2

y

= x

4

0

y

= x

= y

4

0

0

2

2

= -

+

+

=

y

2

x � x

y

y

8

� x � x �

(

(cid:0) - - (cid:0) Xét h  ệ . (cid:0) (cid:0)

2

� y 5 8 � = - x y 2 � )C c t ắ 1(

)C .

)

)

)

I

( I 1 2;  0

( 2 0;  ­ 4

1

0 ễ ấ D  th y h  trên có hai nghi m nên suy ra  Cách 2 ) ( 1C  có tâm

R =  ; ( 2

ệ ệ

2C  có tâm

R =

4

2

=

bán kính , bán kính

6

= R R 2

-

1

I I 1 2 < I I 1 2

2, < R R 2

2 5, + R R 2 1

= + R R 1 2  Suy ra

)C c t ắ 1(

)C . 2(

2

2

(

y+

-

) : xC 1

=  và  4

2

+

ị ươ ữ ố ườ ng đ i gi a hai đ ng tròn

(

)

(

)

(

C

y

:

1

2

- ị ) 2 = .

ắ ế ế Do    1 Ta có    Ví d  3ụ : Xác đ nh v  trí t + x 10 16 A.C t nhau             C.Ti p xúc ngoài ắ B.Không c t nhau          D.Ti p xúc trong

ờ ả L i gi i

ọ Ch n B.

16

)

1

( (

) )

10;16

2

3

2 89

và bán kính - ườ ườ

1

2

1

( I 1C  có tâm  1 0;0 ) ( 2C  có tâm  I = . Do đó  1 2 R R+ I I  và

R = . 2 R = . 1 2  nên hai đ

ườ và bán kính  + > R R 2 ng tròn

Đ ng tròn  Đ ng tròn  I I = Ta có  1 2 ắ không c t nhau.

ả ọ ươ ụ i xong các ví d  minh h a ph ng trình đ ườ   ng ** Chú ý:  Sau khi gi

ậ ươ ạ ự ướ ẫ tròn. Giáo viên ra d ng bài t p t ng t và h ể ọ ng d n đ  h c sinh t ự ả   i.  gi

ệ ọ ươ ả ỹ Qua đó h c sinh rèn luy n ph ng pháp gi i hình thành k  năng cho các em

ượ ố ơ ượ ữ đ t h n tránh đ c t c nh ng sai sót không đáng có.

ụ ủ ả ả 3.3. Kh  năng áp d ng c a gi i pháp

ả ấ ả ọ ụ ấ Gi

ợ i pháp phù h p áp d ng cho t ọ ố t c  h c sinh kh i 10 (nh t là các ườ ủ ọ h c sinh trung bình và h c sinh khá) c a tr ng THPT An Minh

ả ợ ượ ặ ự ế ể ượ ệ 3.4. Hi u qu , l i ích thu đ c ho c d  ki n có th  thu đ c do

ả ụ áp d ng gi i pháp

ạ ụ , áp d ng trong 3 năm h c, tôi đã ti n

ứ ớ

ọ ệ ổ ệ ố ộ ố ạ ậ ắ i m t s  d ng bài t p tr c nghi m

ươ ươ ế ả ự ế Trong quá trình gi ng d y th c t ớ ệ ữ ớ ự hành nghiên c u gi a l p th c nghi m và l p đ i ch ng trong vi c đ i m i  ả ọ ẫ ng d n h c sinh gi ph ng tròn.  ph ứ ướ h ng pháp  ườ ng trình đ

ọ ớ ự ệ ọ ớ ớ ố Năm h c 2015­2016: Tôi ch n l p th c nghi m (l p 10A1) và l p đ i

ứ ớ ch ng (l p 10A2).

ả ượ ế ở ả K t qu   đ b ng sau :

c ghi  iỏ Gi Khá L pớ Sĩ số

8

10A1 10A2 41 44 SL 12 9 % 29,3 20,5 SL 19 13 % 46,3 29,5 Trung bình % SL 19,5 36,0 16 Y uế SL % 4,9 2 14,0 6

ổ ụ ươ ng pháp đ i m i b

ớ ấ ự ệ ờ ọ ầ ơ

ề ầ ầ ớ

ố ế ụ ệ ọ ớ ớ

ớ ượ ả ớ ả   ớ ướ c đ u đã th y s  hi u qu , Sau khi áp d ng ph ự ự ọ ự ệ    h c Toán. h c sinh l p th c nghi m có s  hăng say tích c c h n trong gi ằ ươ   ng pháp m i này c n áp d ng lâu dài và nhi u l n nh m rút Tuy nhiên, ph ệ ra kinh nghi m, tình hu ng phát sinh, tài li u tham kh o…Cho nên trong năm   ố   ọ h c   2016­2017  tôi  ti p  t c  ch n  l p  th c  nghi m  (l p  10A2)   và  l p   đ i ứ ch ng (l p 10A1) v i k t qu  thu đ ụ ệ ự ư c nh  sau:

ớ ế iỏ Gi Khá L pớ Sĩ số

10A1 10A2 41 43 SL 10 15 % 24,4 34,9 SL 12 17 % 29,3 39,6 Trung bình % SL 31,7   13 18,6 8 Y uế SL % 14,6 6 6,9 3

17

ớ ổ

ng pháp đ i m i này cho h c sinh  ạ ọ ậ ế ấ

ở ớ ụ ệ ệ . Trình bày l

ạ ả ư ố c t

ậ ừ ứ ớ

ươ Sau khi áp d ng ph ả ạ ượ ậ ọ ắ h c sinh d n quen và thích d ng toán tr c nghi m ạ ượ ố ế ọ ắ ự ủ ọ ạ ế ầ ầ ệ ụ    l p 10A2 và ớ   ổ ế c tôi nh n th y trong bài d y n u v n d ng vi c đ i m i k t qu  đ t đ iờ   ầ ươ ph ng pháp  ả   ơ . Nh ng k t qu  mu n đ t đ i ả bài toán ng n g n h n t giáo viên ph i gi ể ể hi u năng l c c a h c sinh, ra các d ng bài t p v a s c v i các em đ  các em   ộ rèn luy n d n d n ti n b .

ố ớ ớ ự ệ ọ ế   Năm h c 2017­2018 tôi ti p t c làm th c nghi m đ i v i l p 10A9 k t

ả ượ c ghi

ả ấ qu  cũng r t kh  quan đ Năm h c ọ Sĩ Khá Trung bình Y uế ế ụ ở ả  b ng sau: iỏ Gi L pớ

2017­2018 10A9 số 41 SL % SL % SL % SL % 7,3 13 31,7 46,4 14,6 19 6 3

ụ ươ ổ Sau khi áp d ng ph

ng pháp đ i m i này cho h c sinh ớ ớ ậ ụ ọ ệ ổ ế ạ ả ạ , k t qu  đ t  ng pháp

ế ươ ậ c tôi nh n th y trong bài d y n u v n d ng vi c đ i m i ph ượ ế ấ ả c k t qu  sau: ượ đ thu đ

ế ượ ạ ề H n ch  đ c nhi u sai sót không đáng có.

ượ ự ứ ạ ặ ọ ươ ạ T o đ c s  h ng thú cho h c sinh khi g p d ng ph ng trình đ ngườ

tròn.

ệ ả ấ ắ ọ Các em c m th y thích h c Toán tr c nghi m.

ể ể ọ ố ề ậ H c sinh có th  hi u và làm t t bài t p v  nhà mà giáo viên cho thêm.

ỏ ọ ậ ự ờ ọ Các em t ra say mê h c t p, t tin trong các gi h c Toán.

ả ả ồ :  3.5. Tài li u kèm theo g m ế  sáng ki n (1 b n) Mô t

Kiên Giang, ngày 20 tháng 12 năm2018

ườ ả Ng i mô t

ễ ươ Nguy n Tr ươ ng V ng

18