ĐỀ CHÍNH THỨC

y

http://ductam_tp.violet.vn/ SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 TRƯỜNNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Môn: Toán – Ngày thi: 06.12.2010 Thời gian 180 phút ( không kể giao đề ) Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm ) Câu I: (2 điểm)

x  2 3 x  2

Cho hàm số

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.

2

2

x

x

1

sin

sin

cos

sin

2

cos

Câu II (2 điểm)

x 2

 4

x 2

x 2

  

  

2

x

x

x

x

x

1. Giải phương trình



log

4(

4

2)1

 (2

log)2

2

1 2

  

  

1 2

2. Giải bất phương trình

e

x

ln

I

x

x

dx

Câu III (1 điểm)

3

2 ln

x

x

1

ln

1

  

  

Tính tích phân

·

Câu IV (1 điểm)

SAB SAC 

030

SA 

3a

a 2

Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = . . Tính thể tích , ·

khối chóp S.ABC.

3 4

1

1

1

P

Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của

3

3

3

a

b

c

b 3

c 3

a 3

biểu thức

Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2 Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn) Câu VIa (2 điểm)

 y

0

5

d

x

2:1

z 2 

0

y

x

.

1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).

k

k

n

2

2

 1

n n

 

Câu VIIa (1 điểm)

....

2

k k (

1)2

 .... 2 (2

1)2

40200

2 C n 2

 1

3 C n 2

 1

k C n 2

 1

n  1 2 C n  2 1

Tìm số nguyên dương n biết:   ( 1) 3.2.2

2

2

1

Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao) Câu VIb (2 điểm)

x 16

y 9

1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình: .



0

5

2

y

z

 xP :

x

3

d :)(

 1

y

z

3

và đường thẳng Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H). 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 

 2

, điểm A( -2; 3; 4). Gọi  là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao

x

y

y

x

3

 1

2

3

2

2.3

điểm của ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. Câu VIIb (1 điểm):

2

x

xy

x

3

 1

1

 2   

Giải hệ phương trình

-------------- Hết--------------

Chú ý: Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:--------------------------- Số báo danh

Dáp án

 2\R

Nội dung Câu I. 1



 ;

y

Điểm 1,00 0,25

lim  x 2

lim  x 2

y

y

Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số .................. 1) Hàm số có TXĐ: 2) Sự biến thiên của hàm số: a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận: * y 0,25

  2

lim x  b) Bảng biến thiên:

đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số * lim x 

'y

,0

 x

2

2

1    2x Bảng biến thiên:

Ta có:

x -  2 +  0,25 y’ - -

y 2 +  - 2

;2

2;

và  * Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 

;0

0;

3) Đồ thị:

3 2

3 2

  

  

  

  

+ Đồ thị cắt trục tung tại và cắt trục hoành tại điểm

y

0,25 2

3/2 x 2 O 3/2

2

+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. I. 2 Tìm M để đường tròn có diện tích nhỏ nhất .......................... 1,00

)x('y 0

0

x2 x

 3 0  2

 1  2

 x

0

0

  ;xM 0 

  x, 

Ta có: ,

2 Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng:

0

y:

 )xx( 0

2

x2 x

 3  2

 1  2

 x

0

0

0

0,25

 và hai tiệm cận là:

2;2

0

x2 x

 2  2

0

  ;2A 

   x2B; 

Toạ độ giao điểm A, B của 

x

x

2

y

y

A

B

0

A

B

0

x

x

y

0

M

M

 2

 x22 2

 2

x2 x

 3  2

0

0,25 Ta thấy , suy ra M là

2

2

2

2

0





IM

)2

2

x(

)2

0

0

2

1 

x2 x

 3  2

x(

)2

0

0

  

  

  

  2 

  x(  

   

1

0

2

x(

)2

trung điểm của AB. Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích 0,25 S =

0

2

1 

3

x(

)2

0

0

x   x 

Dấu “=” xảy ra khi 0,25

2

2

1

sin

sin

x

cos

sin

x

2

cos

)1(

x 2

 4

x 2

x 2

  

  

Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3) Giải phương trình lượng giác ...... II. 1 1 điểm

2



xsin

 1

sin

xsin

cos

sin

1x

x

  1

 2

x 2

x 2

 cos  

cos

xsin

sin

cos

1xsin

xsin

sin

sin2.

cos

1

0

0,25

  1  x 2

x 2

x 2

x 2

x 2

x 2

  0 

  

  

2

xsin

sin

sin2

1

0

0,25

x 2

x 2

x 2

 sin21  

  

  

     

0,25

0

  k

x

   

Z

1

k , k

x

  

x

k4

k2

  

   

x x 2

  k  2

2

2 sin

2 sin

1

  sin x  x  sin  2   

x 2

x 2

0,25

 x

0

 x

II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm

 *

1 2

2

2

1 2 x4

 01x4

0

    

1  x  2    )1x2( 

 x    x  

1 2 1 2

1)x21(

2

ĐK: 0,25

 1)x21(

  )2x(2 log  0 

2

0



0 01)x21(

0 0)x21(2

x

2

2

0,25

1 4  0x

   



0 

0 01)x21(

0 0)x21(2

2

2

x   1)x21(2  x   1)x21(2 

0,25

 x   log   x   log 

      

      

      

Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:   log2 x2)x21( 2    x log  x   log   x   log 

 x

1 4

1 2

Kết hợp với điều kiện (*) ta có: hoặc x < 0.

0,25

e

e

dx

xdx

I

2  lnx3

xln 

1x

1

xln e

Tính tích phân............................. III 1 điểm

1 x

ln

2

I

dx



t

1

xln

1

t

tdt2;xln

dx

1

1 x

x

1

ln

x



x;1t

e

t

2

0,25 +) Tính . Đặt

2

2

2

2

3

2

2

 t

 22

Đổi cận:

1  1x  1 tdt2.

2

I

2

t

 t

 dt1

1

 t

t 3

 3

1

1

  

  

1

e

u

2

0,25

I

dxxlnx

2

dx x 3



xln 2 dxx

1

  dv 

v

 du     

x 3

e

3

3

3

3

3

3

2e

1

I

.ln x

2 x dx

2

e 1

e 1

+) Tính . Đặt 0,25

x 3

1 3

e 3

1 x . 3 3

e 3

e 9

1   9

 9

1

3

e2

I

I3

0,25

 I 1

2

225 3

0,25

1 điểm IV Tính thể tích hình chóp .........................

S

M

A C

N

2

2

2

0

2

2

2

·

B

2SA.AB.cosSAB 3a

2.a 3.a.cos30

a

a

a

0,25

  SA AB SB  . Tương tự ta cũng có SC = a. Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam

Theo định lí côsin ta có: SB Suy ra

V

S.MA

S.SA

S.SA

V .S

ABC

V .S

MBC

.A

MBC

MBC

MBC

MBC

1 3

1 3

1 3

giác cân nên MB  SA, MC  SA. Suy ra SA  (MBC). 0,25 Ta có

2

2

2

2

2

2

2

Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN  BC. Tương tự ta cũng có MN  SA. 0,25

MN

AN

2 AM

AB

BN

2 AM

a

MN 

a 4

3a 2

a3 16

3a 4

  

2   

   

   

3

.

.SA

BC.MN

.3a

.

V .S

ABC

1 3

1 2

1 6

3a 4

a 2

a 16

Do đó 0,25

V 1 điểm



xyz

3 3

9

3

1 y

1 x

1 x

1 y

1 z

9  zyx

3 xyz

   )zyx( 

  

P

(*) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có 1  z 0,25

3

3

3

3

3

3

1  c3b

1  a3c

9  c3b

 b3a

 a3c

1  b3a áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có

3

a 3b 2

 a 3b 1.1

áp dụng (*) ta có

3

b 3c 2

 b 3c 1.1

3

c 3a 2

 c 3a 1.1

a 3b 1 1 1   3 3 b 3c 1 1 1   3 3 c 3a 1 1 1   3 3

3

3

3

0,25

6

a 3b 

b 3c 

c 3a 

4.

6

3

  4 a b c  

 

 

1 3

1 3

3 4

  

  

3P 

a b c

  

Suy ra 0,25 Do đó

a b c    

1 4

3 4  

 

Dấu = xảy ra

 

a

4/1c

     a 3b b 3c c 3a 1  Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi b

0,25

 ; d2 có vectơ chỉ phương

)6;3(a2

)1;2(a1 d

1 điểm VIa.1

 6.13.2

2

a.a 1

d  và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d 1

2

 0BA2

Ax

By

nên 0,25

 BA2

2

2

 AB8A3

 0

0 45

cos

B3

2

2

2

 B3A  B

A3



2  BA

2

)1(

  

0,25 Lập phương trình đường thẳng ...................... Cách 1: d1 có vectơ chỉ phương Ta có: 0 là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:   0)1y(B)2x(A:d d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450 

0,25



05yx3:d

 05yx3:d   05y3x:d



0,25

( 0

22

)

7y6x3

 5yx2

1



 5yx23

7y6x3

2

2

2



)

2



2

6

)1(

0,25

* Nếu A = 3B ta có đường thẳng * Nếu B = -3A ta có đường thẳng Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. 05y3x:d Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân giác ngoài của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đã cho. Các đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phương trình   y9x3   08y3x9 ( 



0cy9x3 

c

0cy3x9

0,25



0c3

18



05yx3:d

0,25 .    05y3x:d .    05yx3:d



2 3 +) Nếu d // 1 thì d có phương trình Do Pd nên 0c96 15 +) Nếu d // 2 thì d có phương trình Do Pd nên c 15 Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. 05y3x:d

0,25

VIa. 2 Xác định tâm và bán kính của đường tròn........ 1 điểm

2

2

2

2

2

2

 d

 d

by2

ax2

cz2

,0

b

y

c

z

0,25

 a



 

0

5 2  1

b

Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0) * Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là: 0 x

 nên ta có hệ:

 SD,C,B,'A



29

0



21

0

 2db2a2 0     dc4b6a2 14    dc4b6a8    dc4b2a8 

 1  1

2

2

2

Vì 0,25

 a     c   d  z 2

x

y

z

5

x

2

y



01

R 

I

1;1;

Vậy mặt cầu ( S) có phương trình:

29 2

5 2

  

  

(S) có tâm , bán kính

 t1;t1;t

0,25

5 2

 H  

  

Suy ra phương trình của d:

 0

2t1t1t

t3

t

)P(

+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C) +) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P).  1;1;1n (d) có vectơ chỉ phương là:   t2/5x    t1y    t1z 

   dH

5 2

5 6

5 2

Do nên:

H

;

;

5 3

1 6

1 6

  

  

2

2

IH

r

R

IH

29 4

75 36

31 6

186 6

75 36

35 6

, (C) có bán kính 0,25

2

k



1 điểm

 )x1(

C

....

k C)1(

....

C

1  1n2

0  1n2

k x  1n2

 1n21n2 x  1n2

VII a. Tìm số nguyên dương n biết.......  1n2  Cx (1)

n2

 1k



2 * Xét C x  1n2 * Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:   ...

)x1)(1n2(

C2

C

k kC)1(

....

 C)1n2(

2 x  1n2

1  1n2

k x  1n2

 n21n2 x  1n2

 1n2

 2k

0,25 (2)

 ...

....

3 xC3  1n2

k  xC)1k(k)1(  1n2

  1n21n2  xC)1n2(n2  1n2

k

 k 2

 2n 1

0,25 Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có: 2 k  )x1)(1n2(n2 C2  1n2

 

 

2n(2n 1) 2C

3.2.2C

...

 ( 1) k(k 1)2 C

... 2n(2n 1)2

C

2  2n 1



3  2n 1 )1n2(n2

k  2 n 1 2  n

n2

40200

20100

n

0

100

0,25 Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:     

 2n 1  2n 1

Phương trình đã cho

0;5F;0;5 

 1  F

2

2

2

1

VIb.1 Viết phương trình chính tắc của E líp 0,25 1 điểm . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh 0,25 (H) có các tiêu điểm là M( 4; 3),

2

2

2

x a b

y b 2 5

2  a

 1

F 1

2

2

2



a9

b16

  3;4M

  E

 0;5F;0;5 2  2

2

2

2

  2 ba 2 5

b

40

Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: ( với a > b) 0,25 (E) cũng có hai tiêu điểm

2

2

2

b16

22 ba

15

 a  a9 

 a  b 

2

2

1

0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ:

y 15

Vậy phương trình chính tắc của (E) là: 0,25

x 40 VIb. 2 Tìm điểm M thuộc  để AM ngắn nhất

3

x y

t 2    t 1

1 điểm

3

Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được:

;3

;1

t

 0

0,25



(23

)1

t 2

P

t (

I

t

4;0;1

)1;1;2(a

    z  t  3  t  I t 2     t I 5)3 1 , mp( P) có vectơ pháp tuyến là  n

1;2;1 

Gọi I là giao điểm của (d) và (P) Do 

n,a

1;1;1u  

0,25 . Gọi u là vectơ chỉ phương của  * (d) có vectơ chỉ phương là 3;3;3



:



M

u4;u;u1M

u;3u;u1AM



u4

   u1x    y u   z 

. Vì , 0,25

 AM



0u.AM

 0u.1)3u(1)u1(1

AM ngắn nhất

M

;

;

u 

16 3

 4 3

  

0,25 . Vậy

 AM u   7 4  3 3  VIIb Giải hệ phương trình:...................

 1x3

 2y

 x3y

2

2.3

)1(

2

x3

 1

xy

)2(1x

 2    01 

x

1 điểm

2

x  xx 3(

1 y 

)1

0

x

1 

xy

x 

1

  

x

1 

x

0

0   x y

01

x y

1   31

x

x   3 

  

  3      

    

Phương trình (2) 0,25

y

2

y

y

y

y

 22

2.3



28

2.12

2

y

log

2

8  11

8 11

3

x

 1

x  1 3

* Với x = 0 thay vào (1) 0,25

2

2

2.3

x y

1   31

x

  

* Với thay y = 1 – 3x vào (1) ta được:

t

1x

t

x 32  1

1 4

8

 3

t

 i¹lo8

2

 3

Đặt Vì nên 0,25

 log

 1

2





)3(

6

t

t

01t6

1 t

 3

8

t

   

y

1 3  2

)8

2

 x    

8

2

3(  3

log  log

 1

y

log

2

1 3  2y

log

3(

)8

8 11

 0x    

2

 x    

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm và 0,25