Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 1 Vietsciences– Lê Anh Minh 2006 < về trang chính >
ố ế ử ụ ố ứ ự
ắ ạ ố ế ữ ổ ạ ề ơ ả ữ
. Thí d : ố ứ ự
đây
ố ế ữ ệ
t. Quý v ỉ ầ ậ ữ
ọ ướ
ổ ế ữ ố ị c khi h c các bài Hán ng hi n đ i. ạ ệ v + v = / ớ ậ
ừ
ngưỡ )
) ấ
ấ
Số đếm và số thứ tự trong Hán ngữ hiện đại ắ không khác nhau l m V c b n, cách s d ng s đ m và s th t ữ 第 (dì, gi a Hán ng c đ i và Hán ng hi n đ i. S đ m g n thêm ch ữ ệ ụ nh tấ 第 là m t, ộ 第 第 (dìyì, đệ nh tấ ) là thứ đệ) thì thành s th t ệ ậ ) là th 10. Vì v y nh t; ấ 第 (shí, th pậ ) là 10, 第 第 (dìshí, đ th p ậ ở ứ chúng ta ch c n t p trung vào s đ m trong Hán ng hi n đ i. ạ đây có hai phiên âm: Pinyin và Hán Vi Chú ý: Các ch Hán ệ ở Phát âm B c Kinh nên đ c bài ) tr ữ ệ ắ ọ Khi đ c các ch s sau đây, c n nh lu t bi n đ i thanh đi u: ầ ọ + v . Các s c b n là: ố ơ ả S không ( 0 ): 第 (líng, linh) ố 1 đ n 10: S đ m t ế ố ế 1 第 (yī, nh tấ ) 2 第 (èr, nhị) = 第 (li ngǎ , l 3 第 (sān, tam) 4 第 (sì, tứ) 5 第 (wǔ, ngũ) 6 第 (liù, l cụ ) 7 第 (qī, th tấ ) 8 第 (bā, bát) 9 第 (jiǔ, c uử ) 10 第 (shí, th pậ ) 100 第 第 (yìb iǎ , nh t bách 1000 第 第 (yìqiān, nh t thiên ) 10.000 第 第 (yìwàn, nh t v n ấ ạ )
ậ ậ
) ậ
● 11 第 第 (shíyī, th p nh t ấ ) ● 12 第 第 (shíèr, th p nh ị) ● 13 第 第 (shísān, th p tam ● 14 第 第 (shísì, th p tậ ứ) ) ● 15 第 第 (shíwǔ, th p ngũ ậ ● 16 第 第 (shíliù, th p l c ậ ụ )
)
)
ứ ậ ) th p , ngũ th pậ ) ụ ấ
ử
bách ) ứ
ụ
ấ
ử ● 17 第 第 (shíqī, th p th t ấ ) ậ ● 18 第 第 (shíbā, th p bát ) ậ ● 19 第 第 (shíjiǔ, th p c u ử ) ậ ● 20 第 第 (èrshí, nh th p ị ậ ) ● 21 第 第 第 (èrshíyī, nh th p nh t ấ ) ị ậ ● 22 第 第 第 (èrshíèr, nh th p nh ị) ị ậ ● 23 第 第 第 (èrshísān, nh th p tam ị ậ ● 24 第 第 第 (èrshísì, nh th p t ị ậ ứ) ● 25 第 第 第 (èrshíwǔ, nh th p ngũ ị ậ ● 26 第 第 第 (èrshíliù, nh th p l c ị ậ ụ ) ● 27 第 第 第 (èrshíqī, nh th p th t ấ ) ị ậ ● 28 二 第 第 (èrshíbā, nh th p bát ) ị ậ ● 29 第 第 第 (èrshíjiǔ, nh th p c u ử ) ị ậ ● 30 第 第 (sānshí, tam th pậ ) ● 40 第 第 (sìshí, t ● 50 第 第 (w shíǔ ● 60 第 第 (liùshí, l c th p ậ ) ● 70 第 第 (qīshí, th t th p ậ ) ● 80 第 第 (bāshí, bát th pậ ) ● 90 第 第 (ji shíǔ , c u th p ậ ) ● 100 第 第 (yìb iǎ , nh t bách ) ấ ● 200 第 第 (èrb iǎ , nh bách ) ị ● 300 第 第 (sānb iǎ , tam bách) ● 400 第 第 (sìb iǎ , t ● 500 第 第 (w b iǔ ǎ , ngũ bách) ● 600 第 第 (liùb iǎ , l c bách ) ● 700 第 第 (qīb iǎ , th t bách ) ● 800 第 第 (bāb iǎ , bát bách) ● 900 第 第 (ji b iǔ ǎ , c u bách )
) ● 1000 第 第 (yìqiān, nh t thiên ấ
ấ ạ ) ● 10.000 第 第 (yìwàn, nh t v n
● 30.000 第 第 (sānwàn, tam v nạ )
● 500.000 第 第 第 (w shíwàn , ngũ th p v n ậ ạ )
ǔ
● 3.000.000 第 第 第 (sānb iwàn , tam bách v nạ ) ...
ǎ
Qui t c:ắ
) , ngũ th p bát ậ
ǔ
ấ ử
ấ ạ , nh t v n
ǔ ǎ ǔ
ậ ứ) ử
– 58 (= 50 + 8) 第 第 第 (w shíbā – 109 (= 100 + 9) 第 第 第 (yìb i ǎ língjiǔ, nh t bách linh c uử ) – 918 (= 900 + 18) 第 第第 第 (ji b i shíbā ǔ ǎ ) , c u bách th p bát ậ – 2530 (=2000 + 500 + 30) 第 第 第 第 第 第 (èrqiān w b i sānshí ǔ ǎ , nh thiên ị ngũ bách tam th pậ ) – 10.594 (= 10.000 + 594) 第 第 第 第 第 第 第 (yìwàn w b i ji shísì ngũ bách c u th p t – 200.357 (= 20x10.000 + 357) 第 第 第 第 第 第 第 第 (èrshíwàn sānb iǎ w shíqī ấ ) , nh th p v n tam bách ngũ th p th t ị ậ ạ ậ
ǔ
Chú ý:
c dùng khác ● 第 li ngǎ và 第 èr đ u là «hai» (2) nh ng hai ch này đ ư ữ ề ượ
[1] Ta ch dùng
ỉ
bi t:ệ
+ khi đ m s : ế
ố 第, 第, 第, 第, v. v...
+ s th t
:
ố ứ ự 第 第, 第 第, 第 第, 第 第, v. v...
+ dùng tr
ướ
c s 10: ố
第第 (èrshí= 20); 第 第 第 第 第 (èrb ièrshíèr
第 èr :
+ trong s th p phân và phân s :
ố ậ
ố
0.2 = 第 第 第 (líng di n èr
= 222), v. v... ǎ
2/3 = 第 第 第 第 (sān fēn zhī èr, tam phân chi nhị).
, linh đi m nh ǎ ể ị).
[2] Ta ch dùng ỉ
ng t : 第 li ngǎ tr c l ướ ượ ừ
, l ng cá nhân ): 2 ng
+ 第 第 第 (li ngge rén ǎ
ưỡ i.ườ
+ 第 第 第 (li ngzhāng piào , l ng tr ng phi u ǎ ưỡ ươ ế ): 2 cái vé.
[3] Ta dùng 第 èr hay 第 li ngǎ tr c ướ 第 qiān (thiên= 1000), 第 wàn (v n= 10 ạ
ngàn).
● Nói năm và s đi n tho i thì ta đ c r i t ng ch s . S 0 đ c là 第 ữ ố ố ọ ờ ừ ố ệ ạ ọ
líng:
. líng ji ǔ ǔ
ố
yāo. . ạ
– năm 1990: 第 第 第 第 yī ji – năm 2000: 第 第 第 第 èr líng líng líng. – năm 2006: 第 第 第 第 èr líng líng liù. ng đ c là ● Đ i v i s phòng và s đi n tho i, s 1 th ọ ườ ạ ố ệ – s đi n tho i 339013: líng yāo sān 第 第 第 第 第 第 sān sān ji ǔ – s phòng 108 (m t linh tám): 第 第 第 yāo líng bā. ố ớ ố ố ệ ố ộ