ế
Tuy n n i ti
ộ ế t
ạ
ị
ễ Nhóm 5: Nguy n Thanh Dung Ph m Th Linh ỳ Chu Qu nh Trang
Khái quát chung
ộ ế
ấ
Tuy n n i ti
ế ườ
ị
ữ ơ ể ủ
ả
ộ
ự ế t là nh ng tuy n tr c ti p s n xu t vào ế ư ng bên trong c th nh máu, b ch huy t, d ch ọ ế c g i là
ế ả ạ ế ượ t đ
môi tr ẩ ủ t y não… s n ph m c a tuy n n i ti hormone
ặ
ể Đ c đi m chung
v Không có ng d n xu t ch t ti
ẫ ấ ố ấ ế t
v M i tuy n có th ch ti
ể ế ế ề ỗ ạ ặ ộ t m t ho c vài lo i hormone
v C u t o mô h c chung:
ấ ạ ọ
Ø Mô nâng đ : t o nên v x , vách x , mô đ m
ỡ ạ ỏ ơ ệ ơ
Ø Nhu mô: tác t
ế ệ ế ế bào có tình chuyên bi ể t cao đ ch ti t
hormone
Ø Các mao m ch máu: t
ạ ế ộ ế ề ắ bào n i ti ớ ệ t luôn g n li n v i h
ạ mao m ch máu
Ø Các s i th n kinh
ầ ợ
Hormone
ữ
ộ
ặ
ọ ế t bài ti ặ
ụ
ạ
ơ
ấ ế • Hormone là nh ng ch t hóa h c do m t nhóm t ồ ộ ế ế ộ t vào máu r i bào ho c m t tuy n n i ti ế ư ế ượ c máu đ a đ n các t bào ho c các mô khác đ ể i đó trong c th và gây ra các tác d ng sinh lý t
ụ
ố ớ ự
ấ
ự
ề • Hormone có tác d ng đi u hòa đ i v i quá trình trao ể ủ ơ ưở ổ ng, s phát tri n c a c đ i ch t, quá trình sinh tr ơ ể th và s phân hóa các c quan
ạ ộ
ủ
ặ
Đ c tính ho t đ ng c a hormone
ộ ơ ỗ ỉ ế M i hormone ch do m t c quan chuyên ti t
ỗ ộ ố ơ ụ ặ ộ ỉ
ơ ọ ơ ớ M i hormone ch tác d ng v i m t s c quan ho c m t ị nhóm c quan xác đ nh g i là c quan đích
ấ ỏ ị ng r t nh và chúng b
ớ ề ượ ụ ủ ụ Hormone có tác d ng v i li u l phá h y nên không gây tác d ng lâu
ấ ặ ư Hormone không có tính ch t đ c tr ng cho loài
ề
ệ Truy n tín hi u
ề
ấ
ự ế § Truy n tin tr c ti p ế § Truy n tin gián ti p thông qua ch t truy n tin
ề ề th 2ứ
ế
ạ
Tuy n giáp tr ng
d i l p c c , phía
ở ướ ớ ơ ổ ả ướ ụ ẫ ị V trí: ướ tr c thanh qu n, d i s n nh n
ạ
ướ ố Hình d ng: gi ng con b m, ồ g m 2 thùy 2 bên và 1 eo ở ữ gi a
ố ượ Kh i l ả ng: kho ng 35gam
ơ ứ
ị ấ Đ n v c u trúc và ch c năng là nang tuy nế
ấ ạ
ứ
C u t o – ch c năng
§ Là tuyến nội tiết kiểu túi, có nhiều mạch máu
§ Vỏ xơ bọc ngoài
§ Nhu mô tuyến gồm: túi tuyến giáp, các mao mạch
V xỏ ơ
ế Túi tuy n giáp
ố
ầ
ể
ế
ỗ ế § M i túi tuy n giáp là ộ m t kh i hình c u có ườ ng kính 0,20,9mm đ § Thành túi là bi u mô ở ạ ấ ơ đ n, c u t o b i 2 ế ạ ế bào lo i t bào là t ậ ế bào c n nang và t nang, lót ngoài bi u ể mô là màng đáy ấ ứ túi ch a ch t § Lòng ạ d ng keo do t bào t raế nang ti
ế
T bào nang
t
ơ bào ẹ
ể • Bi u mô đ n, có kích ế ướ c th thay ạ ổ đ i: d ng d t, vuông ụ ho c trặ
ế ươ
bào có nhân, • Các t ắ bào t ng b t màu axit, các vi nhung mao ng nắ
ổ
ợ
ứ
ế ế
• Ch c năng: t ng h p và ch ti t hormone ế tuy n giáp: thyroxine tri và (T4)
iodothyronine (T3)
ế
ế
ậ
T bào c n nang (T bào C)
ớ
ơ
Ø Có kích th
ữ
ướ c l n h n ầ ế ấ g p 23 l n t bào nang, ươ ng sáng màu, t bào ứ tròn, đ ng cùng nhân ế ớ bào nang hàng v i t ẽ ằ ặ ho c n m xen k gi a các nang
ứ
ế
ế
Ø Ch c năng: ch ti
ạ
t calcitonin làm h canxi máu
Các mao m chạ
ằ ế
ượ
ở
• N m trong mô liên ữ k t xen gi a các túi ế tuy n, đ c lót ngoài b i màng đáy
ế
Hormone tuy n giáp
•
• Thyroxine (T4)
Triidothyronine (T3)
• 7% hormone giáp
• 93% hormone giáp
ti
t raế
ti
t raế
ấ
ự
ư
ng,
ng,
ả
i phóng vào mô
ớ • Ái l c th p v i ế ươ protein huy t t gi đích ch mậ
ớ • Ái l c cao v i ế ươ protein huy t t giái phóng vào mô đích nhah
ụ
ạ
ụ
ế
ơ
ơ • Tác d ng m nh h n
• Tác d ng y u h n 4
l nầ
ụ
• Th i gian tác d ng
ụ
ờ
ờ ng nắ
• Th i gian tác d ng
dài
ụ
ạ
• Là d ng tác d ng
ở
ượ
ử
chính
mô đich
• Đ c kh iot thành
ở
ớ
T3
mô dích m i có
tác d ngụ
ạ
ợ
ổ Các giai đo n sinh t ng h p hormone giáp
ổ
ế
ợ • T ng h p và bài ti
ử
ỗ
ứ ủ
ề
ả
ấ t ch t keo thyrohlobulin vào thyroglobulin ch a nang giáp (m i phân t kho ng 70 acid amin tyrosine ti n thân c a hormone giáp)
• Oxy hóa ion iod (I)
•
ẽ ắ
ố ở ạ
ạ ớ
ế ợ
ớ
Iod s g n và oxi hóa các g c tyrosine, t o ế ợ d ng k t h p v i thành hormone giáp (còn k t h p v i thyroglobulin trong nang giáp)
ả
ử
ừ
ắ ờ • C t r i gi
i phóng các phân t
T3, T4 t
ế
thyroglobulin trong t
bào giáp
vào máu
ạ ộ
ủ
Ho t đ ng c a hormone giáp
ể ế c v n chuy n đ n
ượ ậ bào đích:
Khi đ ế t § Các hormone T3 và T4
qua màng TB
T3 ể § T4 chuy n hóa thành mô đích
§ Th th trong nhân ti p
ế
ụ ể ạ ộ
ở ụ ể ậ nh n T3 ợ ứ § Ph c h p th th T3 ể ề đi u khi n ho t đ ng gen
ứ
ủ
Ch c năng c a hormone giáp
ợ ượ
ề
ổ
ế
ủ
ng Làm tăng sao mã nhi u gen, t ng h p l ạ ớ l n enzym, protein…dãn đ n tăng các ho t ơ ể ộ đ ng c a toàn c th :
ạ ộ
ủ ế
• Làm tăng ho t đ ng c a t
ườ ượ
ng ng,
bào, tăng c ạ ể chuy n hóa glucid và lipid t o năng l ả gây gi m cân
ị
ư ượ
• Tăng nh p tim, tăng l u l
ị ể
ư
ấ
ng tim, tăng nh p hô h p đ cung c p oxy cho s tăng chuy n hóa
ấ ể ở các mô
ệ ầ
ạ ộ
ủ
ộ
• Tăng ho t đ ng c a não b và h th n kinh
ơ ể ặ
ự
ụ
ể
ệ
• Tác d ng trên s phát tri n c th , đ c bi
t
làm não bộ
ứ
ế
ạ
ố
R i lo n ch c năng tuy n giáp
ồ
G m 2 nhóm
ườ
ế
– C ng giáp: tăng bài ti
t hormone T3,T4
ả
ế
– Suy giáp: gi m bài ti
t hormone T3, T4
ướ ổ ị
ươ
Phình giáp (b
u c đ a ph
ng)
ẩ
ế • Do thi u iot trong ầ kh u ph n ăn
ư ượ
ế • Do đó tuy n giáp ể ắ ủ không b t đ iot đ ạ t o T3,T4 nh ng ạ ẫ t o ra đ v n c thyroglobulin
ế
• Tuy n giáp
ạ
ộ
ướ
ổ
tăng ậ ho t đ ng, vì v y ngàng càng to lên u c , bên thành b
trong các nang giáp
ứ ầ
ấ
ch a đ y ch t keo
́ Tuyê n yên
Tuyến yên
ượ
̀
́ Tuy n yên là m t tuy n nh , khô i l ướ
ng khoang ́ ng b m va co liên
ỏ ế ủ ươ ̀
̀
ế ằ 0.5g, n m trong h yên c a x ́ quan đê n vu ng d
ộ ố ́ ươ i đô i.
̉
ử
ướ
ế Tuy n yên liên ế ậ ớ quan m t thi t v i ồ ướ vùng d i đ i qua ườ ạ đ ng m ch máu và ườ ầ ng th n kinh, đó đ ố ệ th ng c a là h ướ ồ i đ i yên và bó d ầ ợ s i th n kinh d i ồ đ i yên
Cấu tạo tuyến yên gồm 3 thùy
Gồm những tế bào tuyến, mỗi loại tổng
hợp và bài tiết một loại hormon.
Thùy trước
Khoảng 30-40% tế bào tuyến bài tiết GH;
20% tế bào tuyến tổng hợp và bài tiết
ACTH. Các loại tế bào còn lại, mỗi loại
chỉ chiếm 3-5% nhưng có khả năng rất
mạnh bài tiết TSH, FSH, LH, PRH.
Bài tiết MSH và cùng với thùy trước bài tiết POMC. Thuỳ này ở người kém phát triển.
Thùy giữa
Mạch máu: được cung cấp từ vùng dưới đồi qua hệ thống cửa dưới đồi- yên
Còn gọi là thùy thần kinh, các tế bào ở
đây giống tế bào thần kinh đệm, không
Thùy sau
có khả năng chế tiết hormon mà có
chức năng hỗ trợ cho các sợi trục và
cúc tận cùng tiết ADH và Oxytocin.
Tuyến yên là tuyến quan trọng giữ vai trò chỉ đạo
hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác.
Hoocmon Tác dụng chính Cơ quan chịu ảnh hưởng
Thùy trước tiết: Kích tố nang trứng (FSH)
Buồng trứng, tinh hoàn
Nữ: phát triển bao noãn, tiết ostrogen Nam: sinh tinh
Kích tố thể vàng (LH) (ICSH ở nam)
Buồng trứng, tinh hoàn
Nữ: rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng Nam: tiết testosteron
Tuyến giáp
Tiết hormone tiroxin
Kích tố tuyến giáp (TSH)
Tuyến trên thận
Kích tố vỏ tuyến (ACTH) trên thận
Tiết nhiều hormone điều hòa hoạt động sinh dục, TĐC đường, chất khoáng
Kích tố tuyến sữa (PRL)
Tuyến sữa
Tiết sữa (tạo sữa)
Kích tố tăng trưởng (GH)
Tăng trưởng của cơ thể
Hệ cơ xương (thông qua gan)
Hoocmon Tác dụng chính Cơ quan chịu ảnh hưởng
Thùy sau tiết: Kích tố chống đái tháo
nhạt
Thận
Giữ nước (chống đái tháo nhạt)
(kích tố chống đa niệu) (ADH)
Ôxitoxin (OT)
Dạ con, tuyến sữa
Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
Các tế bào hắc tố (melanocyte)
Kích thích sự tổng hợp melanin
Thùy giữa tiết: MSH
Rối loạn chức năng tuyến
́
Ư
u năng tuyê n yên
ạ
ế
T bào
ư a acid ho t ứ ộ đ ng quá m c làm tăng bài ế ti
ậ
ệ
ế ể
ề
ế
ử
t GH: ướ c d y thì gây b nh Tr ồ ổ (Gigantism) kèm kh ng l ườ ệ ể bi u hi n đái đ ng, n u ị không đi u tr 10% bi u ộ ệ hi n suy toàn b tuy n yên và t
vong.
ậ
ệ
ố
ợ
ư
ỏ
ể ạ
ể ự
ặ
Sau d y thì gây b nh to ầ đ u ngón (Acromegaly), các ụ s n liên h p đã c t hóa nên ươ ng không dài ra nh ng x ộ ẫ GH v n tác đ ng lên các mô ẹ ươ ề m m, các x ng d t và ươ ng nh làm dày lên. x ệ B nh nhân có th có bi u ằ ệ hi n m t to, c m b nh, ng c ụ b ng to, bàn chân bàn tay to...
́
Ø Hôi ch ng Cushing do tăng
ế
ư t ACTH
ti
ệ
ạ Ø B nh đái tháo nh t
ươ
ướ
ổ T n th
ng vùng d
ồ i đ i
ế
ặ
ho c thùy sau tuy n yên làm
ượ
ế
ệ
ả gi m l
ng bài ti
t ADH. Tri u
ứ
ề
ch ng chính là đái nhi u.
̣
́
ượ
Nh
c năng tuyê n yên
ả
ậ
ỉ ằ
ứ
ể
ổ
X y ra tr ả ữ
ố ổ ụ
ứ
ư ườ
ườ
ướ c d y thì gây lùn yên (Dwarfism), lùn cân đ i, ộ ứ gi m m c đ phát tri n, đ a tr 10 tu i ch b ng 45 tu i. ườ i này không có d y thì, ch c năng sinh d c Nh ng ng ể không phát tri n nh ng
ẻ ậ i bình th
ng.
ả
ế
B nh x y ra
ườ ưở i tr ượ
ượ
ả
ng ệ ườ ệ i b nh suy nh
ng thành gây suy các tuy n ả c năng giáp, gi m corticoid, ạ ộ c, gi m ho t đ ng sinh
ệ ở ể ướ phía d i, bi u hi n nh ả GnRH gi m, ng ụ ụ d c, lông tóc r ng
̣
́ Tuyê n tuy
Tuyến tụy
ộ ơ
ụ
ạ
ằ
ạ T y là m t c quan sau phúc m c, n m sau d
ủ ổ ụ
dày sát thành sau c a
b ng.
ồ
ụ
ụ
ầ
ầ ụ ạ
ụ
ằ
ầ ụ ế
T y g m có ba ph n: đ u t y, đuôi t y và thân t y. Đ u t y n m sát đo n tá tràng và đuôi ụ t y kéo dài đ n sát lách.
ố
ọ
ộ ố ụ
ẫ ư
ằ ổ
ị
Ố ụ ề ố ỗ ố
ọ ủ ụ ố ụ ủ ườ
ọ ụ ạ
ế ợ
ớ ố
ậ
ầ
ng k t h p v i ng t y t
ng m t ch th
ng t y còn g i là ng Wirsung là m t ng n m d c su t chi u dài c a t y và d n l u d ch t y đ vào tá tràng. Ch ng t y n i vào tá tràng g i là bóng Vater. ặ Ố i ho c g n bóng Vater.
̀
̀
́
̀
́
́
ư
̀ ư
Tuy v a la tuyê n ngoai tiê t, v a la tuyê n
̣ ̣
nôi tiê t́
ứ
ụ
ế
ả
ạ
ấ
• Ch c năng ngo i ti
t: T y s n xu t và ti
ứ
ị
̀
́
ế t ụ các d ch t y ch a các men tiêu hóa, hay enzyme ̀ tiêu hóa va o ta tra ng.
ứ
ấ
ế
t vào
ộ ế • Ch c năng n i ti ộ ế ố t t
trong máu các n i ti
ụ ả t: T y s n xu t và ti hay hormon.
̣
ụ
T y ngo i ti
ạ ế t
ượ
ạ
ủ ụ ế
ế ấ ở c c u t o b i các t bào t y ề ứ ự bào này ch a đ ng r t nhi u các h t ấ ướ ạ i d ng ti n ch t (ch y u
ấ ề ụ
ụ Nhu mô c a t y đ ạ ế ạ ngo i ti t. Các t ủ ế ỏ ứ nh ch a enzyme tiêu hóa d là trypsinogen, chymotrysinogen, lipase t y và amylase).
ụ ộ
c ti
́
ợ ̀
̃
̀
́ ở
ẽ ợ Khi có kích thích thích h p, các men t y s ổ ụ t vào ng t y và sau đó đ vào ru t non ́ ́ ươ i ca c ta c nhân thi ch h p, ́ trang tha i tiê n hoat đông se tr tha nh
̣ ̣ ̣
ố ế ượ đ qua tá tràng. D ở enzyme dang hoat ho a.́
ỉ ế
ướ ạ
ấ
Vi c t y ch ti
ệ ụ ạ
ủ
ả
ọ
ạ ộ ế ụ
ủ
ề i d ng ti n ch t t các men d ế ứ ạ ộ hay d ng không ho t đ ng có ý nghĩa h t s c quan tr ng vì các men ho t đ ng có kh năng tiêu h y protein c a chính tuy n t y.
̣ ̣
ị
ứ ượ
ứ
ng d ch acid trong th c ăn t
ố
ụ D ch t y cũng ch a các ion bicarbonate có tính ừ ị ể ề ki m đ trung hòa l ạ d dày đi xu ng.
ể
ế ủ ụ
ứ
ạ
Vi c ki m soát ch c năng ngo i ti
ự
ệ
ệ t c a t y ư c th c hi n thông qua các men (enzyme) nh
ượ đ gastrin, cholecystokinin và secretin.
T y n i ti
ụ ộ ế t
ằ
ủ ụ
ọ
ể
ể ộ ế ủ
ứ
ầ
ả
ỏ ạ ế N m trong nhu mô c a t y ngo i ti t là các nhóm nh ả ả ụ ế t bào g i là ti u đ o t y (ti u đ o Langerhans). Các ế ụ ể t c a tuy n t y có ch c năng ti u đ o này là ph n n i ti ế ti
ọ t các hormone quan tr ng là insulin, glucagon
ạ ế
Các ti u đ o t y ch a ba lo i t
ế
ế bào chính là: t ế ế
ả ụ ể bào beta, và t ấ
ấ
ả
ế
ả
ộ ủ
ụ
ả
ồ
ứ bào ố ế bào delta. T bào beta chi m s alpha, t ế ả ề ượ ng nhi u nh t và s n xu t insulin. T bào alpha s n l ấ ấ bào delta s n xu t somatostatin. xu t glucagon và t Somatostatin có tác d ng làm gi m n ng đ c a glucagon và insulin trong máu.
Đái tháo đ
ngườ :
ế ụ
ệ ố
ươ
ố
Do thi u h t tuy t đ i hay t
ng đ i insulin.
ấ ự ỳ
ệ
ầ
ộ
Đây là m t căn b nh mãn tĩnh có t n su t c c k cao và
ề
ế
ệ
ề
ấ
ố
ị
đi u tr khó khăn, t n kém. B nh gây nên r t nhi u bi n
ứ
ạ
ầ
ậ
ọ
ư ch ng tr m tr ng nh tim m ch, suy th n…
ượ
ậ
ế Tuy n th
ng th n
ố ượ
ị
V trí và kh i l
ng
Ø V trí n m
ằ ở ỉ ủ ậ ị đ nh trên c a th n.
Ø Kh i l
ố ượ ng 7 – 12g (trung bình là 15g).
ấ ạ
ứ
C u t o và ch c năng
ượ
c chia làm hai ầ ủ
ậ ng th n đ ỏ
ầ
ượ ế Tuy n th ầ ph n: ph n v (80%) và ph n t y (20%).
ỏ
Ph n vầ
Ø Chi m 80 – 90% kh i l
ố ượ ế ế ng toàn tuy n.
Ø Phía ngoài v có màng liên k t có nhi u m ch
ế ề ạ ỏ
máu.
Ø Các TB c a v giàu lipid (có màu vàng) ti
ủ ỏ ế t ra
ề ề ấ ổ ch t cortine đi u hòa trao đ i gluxit, đi u hòa trao
ườ ồ ổ ướ đ i n ố c, mu i, tăng c ộ ố ng đ ng hóa m t s
vitamin.
ỏ
Ph n vầ
ồ ớ G m 3 l p
ớ L p ngoài ớ ầ (l p c u) ữ ớ L p gi a ớ ợ (l p s i)
Ø L p ngoài (l p ế
L p ớ trong (l p ớ i)ướ l
Ø Ti
ề
t hormon đi ườ
ế u hòa đ ng ế huy t: VD: Nhóm Glucocorticoid (Gc): Cortisol, corticosterone ế t hormone Ti ề đi u hòa sinh ụ d c nam. VD: Nhóm hormon sinh ụ d c : Androgen, estrogen (v t).ế
ớ ớ ầ c u) ti t hormon ố ề đi u hòa các mu i khoáng (các ch t ấ ả ệ đi n gi i). VD: Mineralocorticoid (Gm) : Aldosteron, 11 desoxycorticosterone.
Mineralocorticoid (Gm) : Aldosteron, 11desoxycorticosterone
Ø Có tác d ng gi
ụ ế t K+, Cl
ướ ấ ở ố ể ng c, gây tăng th tích
ậ ợ ữ các ion Na+ và bài ti ự th n, kéo theo s tái h p thu n ng i bào.
ể
Ø N ng đ aldosteron tăng cao có th làm tăng th tích ế 515% và d n đ n tăng huy t áp
ể ế ừ ẫ
ồ ộ ạ ị d ch ngo i bào lên t ạ ộ đ ng m ch lên 1525%.
Ø Ng
ượ ạ ự ả ấ ả
ể ạ ờ ồ
ể c l i, s gi m aldosteron gây m t natri, gi m th ị tích d ch ngo i bào, đ ng th i tăng ion K+ có th gây ộ ơ đ c c tim.
ệ ố ồ ấ Ø Nh aldosteron mà vi c m t mu i qua da theo m hôi
ớ ờ ẽ ả s gi m b t.
Ø Nhóm Glucocorticoid (Gc): Cortisol, corticosterone
v Tác dụng trên chuyển hóa:
Ø Glucid: tăng tạo đường mới ở gan; giảm sử dụng glucose ở tế bào; làm tăng glucose máu, có thể gây đái đường, tương tự đái đường yên.
Ø Protein: tăng thoái hóa protein ở hầu hết tế bào cơ thể, trừ tế bào gan. Tăng chuyển acid amin vào tế bào gan, tăng tổng hợp protein ở gan, tăng chuyển acid amin thành glucose. Tăng nồng độ acid amin, làm giảm vận chuyển acid amin vào tế bào trừ gan.
Ø Lipid: tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ gây tăng nồng độ acid béo tự do huyết tương và tăng sử dụng để cho năng lượng; tăng oxid hóa acid béo ở mô.
Ø Nhóm Glucocorticoid (Gc): Cortisol, corticosterone
v Tác dụng chống stress:
Ø Khi bị stress, cơ thể lập tức tăng lượng ACTH, sau vài phút, một lượng lớn cortisol được bài tiết bởi vỏ thượng thận, có thể tăng đến 300mg/24giờ.
Ø Có lẽ do cortísol huy động nhanh acid amin và mỡ dự trữ, cung cấp năng lượng cho tố chức; đồng thời các acid amin này được dùng để tổng hợp các chất cần duy trì cho sự sống tế bào như purines, pyrimidines và creatine phosphate.
Ø Nhóm Glucocorticoid (Gc): Cortisol, corticosterone
v Tác dụng chống viêm:
Ø Cortisol làm giảm tất cả các giai đoạn của quá trình viêm, đặc biệt ở liều cao, tác dụng này được sử dụng trên lâm sàng.
Ø Do cortisol làm ổn định màng lysosom trong tế bào và ức chế men phospholipaza A2, ngăn cản hình thành các chất gây viêm như leukotrien, prostaglandins, đây là hai chất gây dãn mạch, tăng nhiệt độ, tăng tính thấm mao mạch trong các phản ứng viêm.
Ø Nhóm Glucocorticoid (Gc): Cortisol, corticosterone
v Tác dụng chống dị ứng: Cortisol ức chế sự giải phóng histamin trong các phản ứng kháng nguyên-kháng thể, do đó làm giảm hiện tượng dị ứng.
v Tác dụng lên tế bào máu: Làm giảm số lượng bạch cầu ưa acid, bạch cầu lympho, giảm kích thước hạch và tuyến ức.
v Tác dụng lên hệ thống miễn dịch: Gây giảm kháng thể, do đó sử dụng cortisol dài ngày dễ nhiễm khuẩn, nhưng được dùng để ngăn sự loại bỏ mảnh ghép.
Ø Nhóm Glucocorticoid (Gc): Cortisol, corticosterone
v Tác dụng lên các tuyến nội tiết khác: Nồng độ cortisol tăng cao sẽ giảm chuyển T4 thành T3 và tăng chuyển T3 thành T4, làm giảm nồng độ hormon sinh dục.
v Tác dụng khác: Tăng bài tiết dịch vị nên nếu dùng cortisol kéo dài có thể gây loét dạ dày, đối với hệ xương, có thể ức chế hình thành xương, giảm tăng sinh tế bào, giảm lắng đọng tổng hợp protein của xương.
ụ ế Nhóm hormon sinh d c : Androgen, estrogen (v t).
Ø Trong đó ch y u là anđrôgen, ngoài ra còn có m t
ủ ế ộ
ượ ể ơ l ng không đáng k strôgen.
Ø Anđrôgen có tác d ng lên s phát tri n các đ c tính
ự ụ ể ặ
nam.
Ø Trong quá trình phát tri n phôi, s phân hóa gi
ự ớ i tính
ể ụ ủ nam ch y u là do tác d ng c a anđrôgen.
ủ ế ổ ớ ậ ế
Ø
ơ ụ
ế ạ
ế
ế ể ơ ả t lo i hormone này, n u ể t nhi u trong th i kì còn là thai nhi, có th phát tri n ề ề c quan sinh s n v b ngoài h i
Ø Đ n tu i d y thì, anđrôgen cùng v i hormone tinh hoàn (testôstêrôn) kic hs thích c quan sinh d c phát tri n.ể ế ậ ở ữ Tuy n trên th n n cũng ti ờ ề ti ể ệ ở ơ tính nam (th hi n ớ gi ng nam gi
ố i).
ầ ủ Ph n t y
Ø Là m t b ph n thu c h th n kinh giao c m,
ả
ậ ư ạ ả ượ ộ ệ ầ ộ ộ c coi nh h ch giao c m. đ
ồ ạ
ị ế ợ ụ ỉ Ø Bao g m các noron sau h ch đã b bi n đ i, ch có c chi
ủ ệ ố ở ổ ượ ợ thân mà không có s i nhánh và s i tr c đ ả ợ ướ ạ c h ch c a h giao c m. ph i b i các s i tr
ườ c g i là các catecholamin. Bình th
là epinephrin và 20%
ế t epinephrin, norepinephrin và dopamin Ø Bài ti ọ ượ ng trong đ là máu có 80% norepinephrin.
Tác d ngụ
Ø Tác dụng của epinephrin, norepinephrin giống như tác dụng của hệ thần kinh giao cảm nhưng thời gian tác dụng kéo dài hơn.
Ø Tác dụng rõ nhất của catecholamin là tác dụng lên
tim mạch và huyết áp.
Tác d ngụ
Epinephrin làm tim đập nhanh, tăng lực co bóp; trên mạch máu thì gây co mạch dưới da, dãn mạch vành, mạch não và cơ, gây tăng huyết áp tối đa, tối thiểu giảm nhẹ.
Norepinephrin tác dụng giống epinephrin nhưng trên mạch máu thì mạnh hơn, tăng huyết áp tối đa lẫn tối thiểu do co mạch toàn thân, các tác dụng khác cũng yếu hơn.
Các catecholamin làm tăng chuyển hoá cơ thể, tăng tiêu thụ oxy và tăng sinh nhiệt; tăng phân giải glycogen thành glucose do đó làm tăng glucose máu.
ế
ụ Tuy n sinh d c
ụ
ế
Tuy n sinh d c nam
ầ
ớ Ở i, ph n nam gi ế ộ ế ủ t c a tuy n sinh n i ti ứ ổ ụ ch c d c chính là t ữ ẽ ằ xen k n m gi a các ố ủ ng sinh tinh c a tinh hoàn.
ụ
ế
Tuy n sinh d c nam
Ø T ch c này ti
ổ ứ ế ấ t ch t teststeron.
Ø Hooc môn sinh d c đ c
ụ ự ở ứ ộ ậ ị m c đ nào đó xác đ nh t p tính sinh
ầ ự ế ị ụ ộ ụ d c và quy t đ nh m t ph n s say mê sinh d c.
Testosterone
Ø Testosterone là hormone n i ti
ượ ế c ti
ộ ầ ượ ộ nam đ ế tuy n th
ộ ồ ủ ế ố t ra ch t t ậ ủ ỏ ừ ng th n c a tinh hoàn và m t ph n nh t ổ ấ ớ i. N ng đ testosterone trong máu cao nh t vào bu i
ấ ế ở y u nam gi ấ sáng và th p nh t vào ban đêm.
Ø Testosteron có tác d ng giúp cho h c phát tri n m nh, các
ể ạ
ươ ổ ứ ệ ơ ọ ụ ọ mào x ng n i rõ, gi ng nói ồ ồ , m c râu, tr ng cá.
ụ ữ
ế
Tuy n sinh d c n
ứ ồ ế ạ ụ ữ t ra 2 lo i hormone sinh d c n
Ở ữ ớ n gi i bu n tr ng ti là ostrogen và progestin.
Ostrogen
ế ở ằ ở ủ ừ ượ Đ c ti t ra các TB n m xoang c a t ng bao noãn.
Ostrogen
Các bộ phận chịu sự ảnh hưởng của Estrogen
ủ
ụ Tác d ng c a estrogenØ Giúp cơ thể tạo dáng hình mềm mại. Estrogen giữ
Ø Làm cho cơ thể phát triển những tính chất sinh dục ở phụ nữ như mọc lông nách, lông mu, làm cho vú phát triển: tăng sinh các ống sữa và phát triển các mô mỡ nên vú to và chắc.
Ø Làm cho tử cung, âm đạo, bộ phận sinh dục ngoài
nước trong cơ thể và mỡ ở dưới da nên da dẻ người phụ nữ mềm mỏng và hồng hào.
Ø Làm niêm mạc tử cung phát triển và phối hợp với
phát triển. Niêm mạc âm đạo phát triển, chứa nhiều glycogen, làm cho môi trường âm đạo luôn luôn ở trạng thái acid, chống nhiễm khuẩn.
progesteron tạo thành kinh nguyệt.
ủ
Ø Bảo vệ tim mạch: Điều hòa chuyển vận ion đặc biệt là ion canxi vào tế bào, ngăn xơ vữa động mạch do ngăn cản quá trình oxy hóa các lipoprotein tỷ trọng thấp trong máu, ngăn cản bệnh xơ vữa mạnh vành. Làm giãn rộng mạch vành làm tăng lưu lượng động mạch vành, làm giãn mạch, chống tăng huyết áp.
Ø
ụ Tác d ng c a estrogen
Ø Estrogen duy trì ham muốn và khả năng tình dục, khi nồng độ estrogen đầy đủ thì việc đạt được khoái cảm đến rất dễ dàng và giúp phụ nữ dễ thụ thai hơn.
Ngăn chặn loãng xương: Giúp gắn kết canxi vào khung xương đồng thời lưu giữ canxi trong xương góp phần chống tiêu xương và mất xương.
Progestin
ế ể Do TB th vàng ti t ra.
ụ
ủ Tác d ng c a protestin
ộ ữ
ạ ủ ơ ể ứ ề
Ø Progestin là m t trong nh ng lo i hoóc môn kích thích và ề đi u hòa nhi u ch c năng c a c th . Progestin có vai trò ỳ trong vi c duy trì thai k .
ệ
ứ
ụ
ụ ạ ử ế ổ niêm m c t ị c cái
ẩ ượ ụ
ệ ố ề ể ạ ở
ụ ỗ Ø Hoóc môn progestin sinh ra m i tháng sau khi tr ng r ng, ứ ả có tác d ng chu n b cho kh năng mang thai. Khi tr ng ướ c đó th tinh đ n đ cung, thì tr ạ ử cung hormone sinh d c progestin đã làm cho niêm m c t ấ ể ơ phát tri n, tr lên dày h n, t o đi u ki n t t nh t đ đón tr ng.ứ
ế ự ụ
ả Ø N u s th thai x y ra, progestin s đ ộ ủ ồ
ẻ ớ
ỳ ệ ườ ể ấ ừ ả c s n xu t t ố ẫ m c cao trong su t nhau thai và n ng đ c a nó v n gi ẻ ừ ụ thai k , có tác d ng ngăn ng a vi c đ non, đ s m và ả b o v thai nhi phát tri n bình th ẽ ượ ữ ở ứ ệ ng.
ả ơ
ắ
ạ
C m n cô và các b n đã l ng nghe