Tuyển tập 35 đề ôn thi Quốc Gia môn Vật Lý 2015 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 face: Bui Gia Noi Trang: 1
HƯNG DN LÀM BÀI TRC NGHIM
I. Ni quy đi vi bài thi trc nghim ( Đ ngh các em hc sinh đc tht kĩ )
1. Thí sinh thi c n trắc nghim tại phòng thi mà thí sinh thi các môn t lun. Mi thí sinh có s báo danh gm 6 ch s: 2
ch s đu là mã s Hội đng/ Ban coi thi; 4 ch ssau là s th t ca thí sinh trong danh sách, t 0001 đến hết.
2. Ngoài nhng vt dụng đưc mang vào phòng thi như quy chế quy định, đ làm bài trc nghim, thí sinh cần mang bút mc
(hoặc bút bi), bút chì đen, gọt t chì, ty vào phòng thi; nên mang theo đng h đ theo dõi gi làm i.
3. Trong phòng thi, mỗi thí sinh được phát 1 t phiếu TLTN có ch ký ca 2 giám th và 1 t giy nháp. Thí sinh gi cho t phiếu
TLTN phng, không bị rách, b gập, b nhàu, mép giy b quăn; đây là i làm ca thí sinh, đưc chm bằng máy.
4. Thí sinh dùng bút mc hoc bút bi điền đầy đ vào các mc đ trng (t s1 đến s 9: Tnh, thành phhoặc trường đi hc,
cao đẳng; Hi đng/ Ban coi thi v.v...); chưa ghi mã đ thi (mục 10). Lưu ý ghi s báo danh với đy đ 6 chs (kể c ch s 0 đầu s
báo danh, nếu có) vào các ô vuông nhtrên đu các ct ca khung s báo danh (mc s 9 trên phiếu TLTN). Sau đó, dùng bút chì, ln
lưt theo tng ct tô n ô có chữ s tương ng vi ch s đầu ct.
5. Khi nhận đ thi, thí sinh phải đ đề thi dưi t phiếu TNTN; không đưc xem đề thi khi giám th chưa cho phép.
6. Khi c phòng thi đều đã nhn được đ thi, đưc s cho phép ca giám th, thí sinh bt đu xem đ thi:
a) Phi kim tra đ thi đ đảm bo: đ thi có đ s lưng câu trc nghim như đã ghi trong đ; ni dung đđược in rõ ràng,
không thiếu ch, mất nét; tất c các trang của đề thi đu ghi cùng mt mã đ thi. Nếu có nhng chi tiết bất thường trong đthi, hoặc
2 đ thi tr lên, thí sinh phi báo ngay cho giám th đ xlý.
b) Ghi tên và sbáo danh ca mình vào đ thi. Đ thi có mã s riêng, thí sinh xem đ thi (in trên đu đ thi) và dùng bút mc
hoc bút bi ghi ngay 3 chs của mã đ thi vào 3 ô vuông nh đầu các ct ca khung mã đề thi (mc s 10 trên phiếu TLTN); sau đó
dùng bút chì lần lưt theo tng cột tô kín ô có ch s tương ứng vi ch s đầu mi ct.
7. Trưng hp phát hin đ thi b thiếu trang, thí sinh đưc giám th cho đi bằng đ thi dphòng có mã đ thi tương ng (hoc
mã đ thi khác với mã đ thi ca 2 thí sinh ngồi hai bên).
8. Theo yêu cu của giám th, thí sinh t ghi mã đ thi ca mình vào 2 danh sách np bài. Lưu ý, lúc này (chưa np bài) thí sinh
tuyt đi không ký tên vào danh sách np bài.
9. Thi gian làm bài thi là 60 phút đối vi bài thi tt nghip THPT và 90 phút đi với bài thi tuyn sinh vào đại hc, cao đng.
10. Trường hp khi làm bài, 2 thí sinh ngồi cnh nhau có cùng mã đ thi, theo yêu cu ca giám th, thí sinh phi di chuyn ch
ngi đ đm bo 2 thí sinh ngi cnh nhau (theo hàng ngang) không có cùng mã đ thi.
11. Ch có phiếu TLTN mi đưc coi là bài làm ca thí sinh; bài làm phi có 2 ch của 2 giám th.
12. Trên phiếu TLTN ch đưc viết một th mực không phi là mc đ và tô chì đen ô trli; không được tô bt c ô nào trên
phiếu TLTN bng bút mc, bút bi.
13. Khi tô các ô bng bút chì, phi tô đm và lp kín din tích c ô; không gch chéo hoc ch đánh dấu vào ô đưc chn; ng vi
mi câu trc nghim ch được tô 1 ô tr li. Trong trưng hp tô nhm hoc mun thay đi câu tr li, thí sinh dùng ty ty tht sạch
chì ô , ri tô kín ô khác mà mình mi la chn.
14. Ngoài 10 mc cn ghi trên phiếu bng t mc và các câu tr li tô chì, thí sinh tuyt đi không đưc viết gì thêm hoc để li
du hiu riêng trên phiếu TLTN. Bài có dấu riêng s b coi là phm quy và không đưc chm đim.
15. Khi làm tng câu trc nghim, thí sinh cần đọc k ni dung câu trc nghim, phi đc hết trn vn mi câu trc nghim, c
phn dn và bn la chn A, B, C, D để chn phương án đúng (A hoặc B, C, D) và dùng bút chì tô n ô tương ứng vi ch cái A hoc
B, C, D trong phiếu TLTN. Chẳng hn thí sinh đang làm câu 5, chn C là phương án đúng thì thí sinh tô đen ô có ch C trên dòng có
s 5 ca phiếu TLTN.
16. m đến câu trc nghim nào thí sinh dùng bút chì tô ngay ô tr li trên phiếu TLTN, ng vi câu trc nghim đó. Tránh làm
toàn b các câu ca đ thi trên giấy nháp hoặc trên đ thi ri mi tô vào phiếu TLTN, vì d bị thiếu thi gian.
17. Tránh vic ch tr li trên đ thi hoc giy np mà quên tô trên phiếu TLTN. Tránh vic tô 2 ô tr lên cho một câu trc
nghim vì trong trưng hp này y s không chm và câu đó không có đim.
18. S th t câu tr li mà thí sinh làm trên phiếu TLTN phi trùng vi sth t câu trc nghim trong đ thi. Tránh trưng
hp tr lời câu trc nghim này nhưng tô vào hàng ca câu khác trên phiếu TLTN.
19. Không nên dừng lại quá lâu trưc một câu trc nghim nào đó; nếu không làm đưc câu này thí sinh nên tm thi bqua đ
làm câu khác; cui gicó th quay tr li làm câu trc nghim đã b qua, nếu còn thi gian.
Tuyển tập 35 đề ôn thi Quốc Gia môn Vật Lý 2015 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 face: Bui Gia Noi Trang: 2
20. Thí sinh không ra ngoài trong sut thi gian làm bài. Trong trường hp quá cn thiết, phi o cho giám th ngoài phòng thi
hoc thành viên ca Hội đồng/Ban coi thi biết; không mang đ thi và phiếu TLTN ra ngoài phòng thi.
21. Trưc khi hết gi làm bài 10 phút, được giám th thông o, mt ln na, thí sinh kim tra vic ghi S báo danh và Mã đ thi
trên phiếu TLTN.
22. Thí sinh làm xong bài phi ngồi ti ch, không np bài trc nghiệm trưc khi hết gi làm bài.
23. Khi hết gi làm bài thi trc nghim, có lnh thu bài, thí sinh phi ngừng làm bài, b bút xung; đặt phiếu TLTN lên trên đ
thi; ch nộp phiếu TLTN theo hưng dẫn ca giám th. Thí sinh không làm đưc i vẫn phải np phiếu TLTN. Khi np phiếu TLTN,
thí sinh phải ký tên vào danh sách thí sinh nộp bài.
24. Thí sinh ch đưc ri khi ch ca mình sau khi giám th đã kim đ s phiếu TLTN ca c phòng thi và cho phép thí sinh v.
25. Thí sinh được đngh phúc khảo bài thi trc nghim ca mình sau khi đã làm các th tc theo quy chế.
II. Nhng điu lưu ý khi làm bài thi trc nghim (Đ ngh các em hs đc tht kĩ!)
1. Đối vi thi trc nghim, đ thi gm nhiu câu, ri khp chương trình, không có trng tâm cho mi n thi, do đó cn phi hc
toàn b nội dung môn hc, tránh đoánt, hc “t.
2. Gần sát ngày thi, nên rà soát li chương trình n hc đã ôn tp; xem k hơn đối vi nhng ni dung khó; nh li nhng chi
tiết ct lõi. Không nên làm thêm những câu trc nghim mới vì d hoang mang nếu gp những câu trc nghim quá khó.
3. Đng bao ginghĩ đến vic mang tài liu tr giúp vào phòng thi hoặc trông ch s giúp đ ca thí sinh khác trong phòng
thi, vì các thí sinh có đ thi với hình thc hoàn toàn khác nhau.
4. Trưc gi thi, nên “ôn li toàn b quy trình thi trc nghim đ hành đng chính xác và nhanh nht, vì có th nói, thi trắc
nghim là mt... cuc chy marathon.
5. Không phi loi bút chì nào cũng thích hp khi làm bài trc nghim; nên chn loại bút chì mm (như 2B...). Không nên gt
đu t chì quá nhọn; đu bút chì nên dt, phng đ nhanh chóng tô đen ô trli. Khi tô đen ô đã lựa chn, cn cm bút chì thẳng
đng đ tô đưc nhanh. Nên có vài bút chì đã gt sn đ d tr khi làm bài.
6. Theo đúng hưng dẫn ca giám th, thc hin tt và to tâm trng thoải mái trong phn khai o trên phiếu TLTN. Bng cách
đó, thí sinh có th củng c s t tin khi làm bài trc nghim.
7. Thi gian là mt th thách khi làm bài trắc nghim; thí sinh phi hết sc khn trương, tiết kim thi gian; phi vn dng kiến
thc, k năng đ nhanh chóng quyết đnh chọn câu tr li đúng.
8. Nên đ phiếu TLTN phía tay cm bút (thưng là bên phải), đ thi trắc nghim phía kia (bên trái): tay trái gi v trí câu trc
nghim đang làm, tay phi dò tìm s câu trli tương ng trên phiếu TLTN và tô vào ô tr li đưc lựa chn (tránh tô nhm sang dòng
ca câu khác).
9. Nên bắt đu làm bài t câu trc nghim s1; ln lượt lưt quakhá nhanh, quyết định làm nhng câu cm thy d và chc
chn, đng thi đánh dấu trong đề thi nhng câu chưa làm được; ln lượt thc hin đến câu trắc nghim cui cùng trong đ. Sau đó
quay tr li gii quyết nhng câu đã tm thời b qua. Lưu ý, trong khi thc hin vòng hai cũng cần hết sức khẩn trương; nên làm
nhng câu tương đi dhơn, một lần na bli nhng câu quá khó để gii quyết trong lưt th ba, nếu còn thi gian.
10. Khi làm mt câu trc nghim, phi đánh giá đ loi bỏ ngay nhng phương án sai và tp trung cân nhắc trong các phương
án còn li phương án nào đúng.
11. C gắng tr lời tt cả các câu trc nghim ca đ thi đ có cơ hi giành đim cao nht; không nên đ trng một câu nào.
12. Nhng sai sót trong phiếu tr li trc nghim (câu tr li không đưc chm):
a. Gch chéo vào ô tr li
b. Đánh dấu
P
vào ô trli
c. Không tô kín ô tr li
d. Chm vào ô tr li
e. Tô 2 ô trlên cho một câu
f. Khi thay đổi câu tr li, thí sinh tô mt ô mi nhưng tẩy ô cũ không sạch.
13. Hãy nh nguyên tc Vàng: Câu d làm trưc Câu khó làm sau
Làm đưc câu nào Chc ăn câu đó
My câu quá khó Hãy đ cui cùng
C đánh lung tung Biết đâu s trúng !J
(Kì thi Đi hc là kì thi quan trng nht, nó có tính chất quyết đnh, nó đánh dấu bưc ngoặt đầu tiên trong đời. Hãy gng lên n các em!
Đng đ thấy cnh: “Người ta đi hc th đô nh ngi góc bếp nưng ngô…cháy qun! bun lm!
L
)
(CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!)
A
B
D
A
B
C
D
P
B
C
D
B
C
D
B
C
D
C
Í
B
C
D
Tuyển tập 35 đề ôn thi Quốc Gia môn Vật Lý 2015 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 face: Bui Gia Noi Trang: 3
NHN ĐỊNH VKÌ THI QUC GIA MÔN VẬT LÝ 2015
(Thy Bùi Gia Nội - GV môn Vật )
I) NHN ĐỊNH Đ THI QUỐC GIA N VT 2015.
1) V mt cấu trúc nội thì đ thi quốc gia môn Vật Lý 2015 sẽ giống với đề thi tuyển sinh Đi
Hc 2014. Tức là không có phn nh riêng cho hs 2 ban bn và nâng cao.
2) Đây là kì thi quốc gia, gp lại của hai kì thi tốt nghip và Đại học nên đề thi dứt khoát phi
đảm bảo vừa dùng xét đim tt nghiệp va dùng để tuyn sinh Đi Hc nên mc độ đthi s
phân khúc rất rõ ràng:
A) Tlệ câu hỏi dùng xét tốt nghip khong 40%-50%. C thể:
- 30% u hi dễ: Đây là những câu hỏi đơn giản (mức đnhn biết) và chyếu nằm các
đnh nga, công thức, đi ng... trong ch giáo khoa ban cơ bản.
Ví dụ: các định nga, khái niệm: tần s, chu kì, biên độ, c sóng, ánh ng đơn sắc, hiện
tượng quang điện, độ phóng xạ, năng ng liên kết..
- 20% u hi trung bình: Ch yếu là các bài tp vn dụng các công thức qua một hoc hai
phép biến đổi đtìm ra đáp án.
Ví dụ: Bài toán dao động cho gia tốc tại biên tốc đkhi qua vị trí n bằng yêu cu tìm chu
kì và tn số, hay bài toán cho công thoát electron bước sóng ánh chiếu tới hãy tìm gii hn
quang đin, tốc đcực đi ca các electron quang đin...
B) Khong 50%-60% câu hi dùng tuyn sinh, cth khoảng:
- 20% u hi vi lực hc k
- 20% u hi vi lực hc giỏi
- 10% u hi dành cho hs thực sxuất sắc.
Các câu hỏi mc khá gii thường là các câu ln quan nhiu dng toán hoặc liên quan c
kiến thức các năm lớp 10 và 11. Các câu hi này tập trung phần nhiều phần dao động cơ,
sóng cơ, đin xoay chiu. Mt scâu có th dạng toán giao thoa ánh sáng nhiu bc xạ,
nguyên tHidro, phóng xhạt nhân.
C) Các câu hi phân loại cao (chiếm khong 10%) sẽ tập trung vào các dng i như các bài
tp khó hóc a vận dụng ckiến thức tn học và bn chất Vt , giải thích liên h đến bản
chất vt , các bài đc đthị, các bài toán thc hành trong SGK...
Ví dụ:
-) Bài toán gii thích v các đại ng, đọc kết qu, cách sử dng... đng hồ vn ng, nhc ,
điện tâm đồ, tần số kế, gii thích các tng sghi trên thiết bị điện...
-) Các bài toán thc hành có th cho mt 1 bảng thống kê các lần đo rồi yêu cầu học sinh phải
tìm giá trca đại lưng cần đo. Chng hạn tìm gia tc trọng tng trong bài thực hành v
con lc đơn. Tìm giá trcác đại lượng đin trở, đin trở trong, đin dung của tđin, hsố t
cảm trong bài thc hành mch đin R, L, C. Tìm bưc ng ánh ng khi đo được các g trị
khong vân...
Bi vy ngoài các dng bài tp truyn thống các em muốn đt mc điểm tối đa cần tìm hiu
tm các dng bài y.
Tuyển tập 35 đề ôn thi Quốc Gia môn Vật Lý 2015 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 face: Bui Gia Noi Trang: 4
II) ÔN THI VÀ M I THI HIU QU.
Th 1: Các em phải nắm đưc nội dung trọng m. Nhiều em hc cơng trình ng cao
dài khó nhưng đthi chung li chtrong chương trình cơ bản. Đ rõ hơn các em có thể
tham khảo cấu tc đthi của năm 2014 vì năm nay BGD kng đưa ra cu trúc cthcho đề
thi 2015.
Th 2: Các em phải nắm chắc lý thuyết, làm chính xác tuyt đối các bài tp cơ bn rồi hãy
tính chuyện học các bài khó và rất khó. Vì dù bài dhay khó thì cũng vẫn 0,2 điểm bởi vậy
nếu để sai sót chquan các câu dlà cc kì đáng tiếc. Một nguyên tc vàng mà các em phi
nh là "luôn m làm tht cn thận câu dễ tc ri mi làm câu khó".
Pơng pháp học hiu qu:
Cách học hiu qunhất trong ôn thi là thọc. Em mua nhiu sách tham khảo, em học thêm
nhiu nng em ca có ý thc thọc, tự trau dồi thì cũng không thmang lại kết qun
mong mun được. Các em có ththam kho như sau:
- Th1: Em phải có kiến thc tổng quát, phi tự biết phn kiến thc nào, dng bài o còn
yếu phải thọc hi và b sung hoàn thin ngay.
- Th2: Em phải tp luyện giải nhiều dạng đề. Gii đề giúp các em tái hin, cng cố kiến thức
đã học, bsung dng toán mới và đặc biệt nó giúp hs hoàn thin k ng giải đề, phân bthi
gian, đúc rút ra nhiều kinh nghiệm, tạo stự tin khi c vào phòng thi.
(Cc các em luôn mạnh khe, kiên tâm, ttin và thành toi.)
NỘI DUNG CUỐN 35 ĐỀ BAO GỒM:
*) Mỗi đđều đưc sắp xếp theo thứ tchương trình ôn tp. S lưng
câu hi mỗi phn tương đương đ thi.
*) Các đsắp xếp theo mc độ tăng dần độ khó, cthể:
- Mc dễ: T đề 1 đến đ5
- Mc trung bình k: Tđề 6 đến đề 20
- Mc khá giỏi: T đề 21 đến đề 35
Gii thiệu hai khóa hc
R
èn
luy
n
k
năng
gi
i
đ
thi Quc
Gia môn Vật lý 2015 Pen I trên website: hocmai.vn do thy
Bùi Gia Nội ging dy:
*) Khóa bn: Ka hc dành cho các em có lc học
trung nh khá. Với mc tiêu t6 đim đến 8 điểm
*) Khóa ng cao: Khóa học dành cho các em có lc học
khá gii. Với mục tiêu t 8 điểm đến 10 đim.
Tuyển tập 35 đề ôn thi Quốc Gia môn Vật Lý 2015 GV: Bùi Gia Nội
': 0982.602.602 face: Bui Gia Noi Trang: 5
ĐTHI S 1
Bài 3: Mt vt nhdao đng điều hòa có biên độ A, chu kì dao đng T , thời điểm ban đầu to = 0 vật đang vtrí
bn. Quãng đường mà vt đi được tthời điểm ban đầu đến thi điểm t = T/4 là:
A: A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Bài 4: Khi đưa một con lc đơn lên cao theo pơng thẳng đng (coi chiều dài của con lc không đổi) thì tần sdao
động điều hoà của nó sẽ:
A: gim vì gia tốc trọng trường giảm theo đcao.
B: ng vì chu kdao động điều hoà ca nó giảm.
C: ng vì tn sdao động điều hoà của nó t lệ nghịch với gia tc trng trường.
D: không đi vì chu kdao động điều hoà ca nó kng phụ thuộc vào gia tc trọng tờng
Bài 5: Phát biu nào sau đây sai khi nói vdao động cơ học?
A: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tn s dao đng riêng ca hệ.
B: Biên đ dao động ng bc của mt hcơ học khi xảy ra hiện tượng cng hưởng (scộng hưởng) không
ph thuộc vào lc cản của i trường.
C: Tn s dao động cưỡng bức của một h học bằng tần s của ngoại lực điều hoà tác dng lên h ấy.
D: Tn s dao động tự do của mt h học là tần sdao đng riêng ca hệy.
Bài 6: Mt con lắc lò xo gồm vật có khối ợng m và lò xo có độ cng k không đi, dao động điều hoà. Nếu khối ợng
m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Đchu kì con lc là 1 s thì khi ng m bằng:
A: 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Bài 7: Mt con lắc đơn gồm si y có khối lượng kng đáng kể, không dãn, chiều dài l và viên bi nh khối
lượng m. Kích tch cho con lắc dao động điều hoà i có gia tc trng trường g. Nếu chọn mc thế năng tại vtrí n
bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này li đc α có biểu thức là:
A: mg l (1 - co). B. mg l (1 - si). C. mg l (3 - 2co). D. mg l (1 + co).
Bài 8: Ti mt i, chu kì dao động điều hoà ca một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiu dài ca con lắc thêm 21
cm thì chu kì dao động điều hoà ca nó là 2,2 s. Chiu i ban đầu của con lc này là:
A: 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Bài 9: Mt vt nhthực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t nh bằng gy.
Động năng ca vật đó biến thiên vi chu kì bằng:
A: 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Bài 10: Mt con lc lò xo gồm vật có khi ng m và xo có đcng k, dao động điều hòa. Nếu tăng đ cng k lên 2
lần và giảm khối ng m đi 8 lần thì tn sdao đng của vt sẽ:
A: ng 2 lần. B. gim 2 ln. C. gim 4 lần. D. ng 4 ln.
Bài 11: Mt con lc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên đ
2
cm. Vật nhca con lắc có khi
lượng 100 g, lò xo có đcứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tc
10 10
cm/s t gia tc của đlớn là:
A: 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Bài 12: Phát biu nào sau đây đúng khi i vdao đng tt dần?
A: Dao động tắt dần có biên đgim dần theo thời gian.
B: Cơ năng ca vật dao đng tt dần không đi theo thi gian.
C: Lc cản môi trưng tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D: Dao động tắt dần là dao đng chchu c dng của nội lực.
Bài 13: Ti nơi có gia tốc trọng tng là 9,8 m/s2, một con lc đơn dao đng điều hòa vi biên độ góc 60. Biết khối
lượng vật nhcủa con lc là 90 g và chiu dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế ng ti vtrí cân bằng, cơ năng của con lắc
xấp xbằng:
A: 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Bài 14: Ph- ¬ng tnh m« t mét ng truyÒn theo trôc x lµ u = 0,04cosp(4t + 0,5x), trong ®ã u vµ x tÝnh theo ®¬n vÞ mÐt, t tÝnh
theo ®¬n vÞ gi©y. Chiu truyn sóng trên trc Ox và vËn tèc truyÒn sãng lµ:
A: Chiu âm vi v = 4 m/s. C. Chiu dương vi v = 4 m/s.
B: Chiu âm vi v = 8m/s. D. Chiu dương vi v = 8 m/s.
Bài 15: Đkhảo sát giao thoa ng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai ngun
này dao đng điều hòa theo phương thng đng, ng pha. Xem biên đ ng kng thay đổi trong q trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt c và nm trên đường trung trực của đon S1S2 s:
A: dao đng vi biên đcực đi. C. dao đng vi biên độ cực tiu.
B: không dao đng. D. dao động với biên đ bng nửa bn đcực đi.
Bài 16: Tại hai điểm A và B trong mt môi tng truyền sóng có hai ngun sóng kết hợp, dao đng cùng pơng với
phương trình ln lưt là uA = acoswt và uB = acos(wt + p/2). Biết vn tốc và biên đng do mỗi ngun tạo ra kng đi
trong quá trình sóng truyn. Trong khong giữa A và B có giao thoa ng do hai nguồn trên gây ra. Phần tvt chất ti
trung điểm của đoạn AB dao động vi biên đbằng:
A: 0. B: a/
2
. C: a. D:
a 2
.