
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ
2013 - TẬP 2
GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH

TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 2. GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang: 1
MỌI THÔNG TIN VỀ CHIA SẺ BẢN QUYỀN FILE WORD CÁC BẠN LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI THẦY
NGUYỄN HỒNG KHÁNH TRỰC TIẾP QUA DI ĐỘNG 09166.01248
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
* * * * *
( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2013
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề - Đề số 1
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c
= 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều )cos( 101
tIi và )cos(2 202
tIi có
cùng giá trị tức thời 2
0
I nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A:
6
B:
4
C:
12
7
D:
2
Câu 2: Một sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi có biểu thức cmtxu )
2
10cos()
4
sin(4
trong đó
x
tính bằng
m, thời gian t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A: 40cm/s B: 20cm/s C: 40m/s D: 20m/s
Câu 3: Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương
ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và n + 1 phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là
A: 0,8 m. B: 1,6 m. C: 1,2 m. D: 1 m.
Câu 4: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A và B cách nhau 8,5 cm có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với các
phương trình: uA = 3cos(8πt) (cm) ; uB = 2 cos(8πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 cm/s. Số điểm dao
động với biên độ 5 cm trên đoạn AB là
A: 13. B: 10. C: 11. D: 12.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó
A:
2 2 2 2
C R L
U U U U
. B:
2 2 2 2
C R L
U U U U
.
C:
2 2 2 2
L R C
U U U U
. D:
2 2 2 2
R C L
U U U U
.
Câu 6: Âm do các nhạc cụ phát ra ứng với
A: một phổ tần số xác định gồm âm cơ bản f0 và các hoạ âm 2f0; 3f0…
B: một dải tần số biến thiên liên tục.
C: một phổ tần số xác định gồm âm cơ bản f0 và các hoạ âm ....f;f 3
0
2
0
D: một tần số xác định.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản
phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì diện tích
đối diện của bản tụ phải
A: tăng 4 lần. B: giảm 2 lần. C: giảm 4 lần. D: tăng 2 lần
Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm trên
đường thẳng vuông góc với S1S2, đi qua S1 và cách S1 một đoạn . Giá trị lớn nhất của để phần tử vật chất tại A dao động
với biên độ cực đại là
A: 1,5 m. B: 1 m. C: 2 m. D: 4 m.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ riêng với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là
10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.10-6 A thì điện tích trên tụ là
A: 8,7.10-9 C. B: 10
4.10 C.
C: 10
2.10 C.
D: 10
5 3.10 C.
Câu 10: Cho một hệ lò xo như hình vẽ 1, m = 100g, k1 = 100N/m,k2 =
150N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng tổng độ dãn của hai lò xo là 5cm. Kéo vật
tới vị trí lò xo 1 có chiều dài tự nhiên, sau đó thả vật dao động điều hoà. Biên
độ và tần số góc của dao động là (b
ỏ qua mọi ma sát).

TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 2. GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang: 2
A: 25cm; 50 Rad/s. B: 3cm; 30Rad/s. C: 3cm; 50 Rad/s. D: 5cm; 30Rad/s.
Câu 11: Đặt con lắc vào trong điện trường
E
hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 104V/m. Biết khối lượng của quả
cầu là 20g, quả cầu được tích điện q = -2
3.
10-5 , chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 10m/s2 và 2
10
. Chu kỳ dao
động biểu kiến của con lắc:
A:
10
s
B:
10
s
C:
5
s
D:
20
s
Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm trong chân không và 0,4μm trong một chất lỏng trong suốt. Chiết suất
của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A: 1,2. B:
3
C: 1,5. D:
2
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm cách nhau một
khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Số vạch sáng trên đoạn
AB là
A: 22 B: 26 C: 20 D: 24
Câu 14: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng
tại O là uO = acos(5t - /6) (cm) và tại M là: uM = acos(5t + /3) (cm). Xác định chiều truyền sóng và khoảng cách OM?
A: từ O đến M, OM = 0,25m. B: từ O đến M, OM = 0,5m.
C. từ M đến O, OM = 0,5m. D: từ M đến O, OM = 0,25m.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A: T = 2LC. B:
0
0
2
Q
T
I
p
=. C:
0
0
2
I
T
Q
p
= .D: T = 2Q0I0.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết đoạn
mạch có điện trở R = 60
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H
5
4. Khi cho điện dung của tụ điện tăng dần từ 0 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có một giá trị cực đại bằng
A: 240V. B: 200V. C: 420V. D: 200 2V.
Câu 17: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, có điện dung C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều ổn định.
Điều chỉnh C để UCmax. Tìm UCmax?
A: UCmax =
R
RZU 22
L. B: UCmax =
R
RZU 22
L.C: UCmax =
R
RZU 22
C. D: UCmax =
L
22
L
Z
RZU .
Câu 18: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị
0
I
2
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A:
0
3
U .
4
B:
0
3
U .
2
C:
0
1
U .
2
D:
0
3
U .
4
Câu 19: Tìm nhận xét sai về sóng cơ
A: Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động.
B: Sóng âm truyền được trong môi trường chất lỏng, chất khí và chất rắn.
C: Trên một phương truyền sóng khoảng cách gữa hai điểm dao động vuông pha bằng số nguyên lần một phần tư bước
sóng.
D: Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
Câu 20: Chọn đáp án không chính xác khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là phần cảm.
A: Phần cảm là phần tạo ra từ trường B: Phần ứng là phần tạo ra suất điện động
C: Khi roto quay sẽ tạo ra từ trường quay D: Phải dùng tới bộ góp để đưa điện ra ngoài
Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại quang phổ
A: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật
B: Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ

TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 2. GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang: 3
C: Quang phổ hấp thụ thu được là dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
Câu 22: Một đồng hồ quả lắc đặt trên một thang máy thì chạy chậm. Hỏi thang máy phải chuyển động như thế nào? Chọn
đáp án đúng.
A: Chuyển động thẳng đều B: Nhanh dần đều lên trên
C: Nhanh dần đều xuống dưới D: Chậm dần đều xuống dưới
Câu 23: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu tím có bước sóng
1, màu đỏ có bước sóng
2, màu lục có bước sóng
3, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i1, i2, i3 ta có
A. i2 > i3 > i1 B: i1> i3 > i2 C: i2 > i1 > i3 D: i3 > i1 > i2
Câu 24: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1
rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên
độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
A: 25 B: 50 C: 100 D: 200
Câu 25: Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được
trong thời gian 1/6 s là
A: 30 cm/s B: 30 3 cm/s C: 60 3 cm/s D: 60 cm/s
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần
số của dòng điện thì
A: ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. B: công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C: có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D: công suất tiêu thụ của mạch giảm.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi. Điều
chỉnh L để ULmax, khi đó UC = 200 V. Giá trị ULmax là
A: 370,3 V. B: 170,5 V. C: 280,3 V. D: 296,1 V.
Câu 28: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch thu được
sóng có bước sóng
1
λ
= 10 m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
λ
=20 m. Khi tụ điện có điện
dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch thu đuợc sóng có bước sóng 3
bằng
A: 15 m. B: 14,1 m. C: 30 m. D: 22,2 m.
Câu 29: Hai mũi nhọn S1. S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt
một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1, S2 dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2
ft. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S1 , S2
gần S1 , S2 nhất có phương trình dao động.
A: uM = acos( 200
t + 20
). B: uM = 2acos( 200
t - 12
).
C: uM = 2acos( 200
t - 10
). D: uM = acos( 200
t).
Câu 30: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A: Tần số và bước sóng đều thay đổi. B: Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C: Tần số và bước sóng đều không thay đổi. D: Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 31: Trong một khoảng thời gian
t
, một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm bớt khối lượng m của
vật còn một nửa và tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì trong khoảng thời gian
t
con lắc lò xo mới thực hiện được bao nhiêu
dao động toàn phần?
A: 15 dao động. B: 5 dao động. C: 20 dao động. D: Một số dao động khác.
Câu 32: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu
dụng bằng 5,5 A và trễ pha
π
6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì
cường độ dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng sớm pha
π
2
so với điện áp. Khi đặt điện áp trên
vào hai đầu đoạn mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là
A:
11 2 A
và trễ pha
π
3
so với điện áp. B: 5,5 A và sớm pha
π
6
so với điện áp.
C:
11 2 A
và sớm pha
π
6
so với điện áp. D: 5,5 A và cùng pha so với điện áp.

TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 2. GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang: 4
Câu 33: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2
108
1
mH và một tụ xoay.
Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C = 30
(pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay của tụ phải là:
A: 36,50. B: 38,50. C: 35,50. D: 37,50.
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C có C thay đổi và cuộn dây thuần cảm được một điện áp
)V(t100cos.2160u . Điều chỉnh C để UCmax = 200V thì URL bằng:
A: 102V B: 100V C: 120V D: 160V
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18cm. Thời
điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ
A: 2 cm. B: 3 cm hoặc -3 cm. C: 6 cm hoặc -6 cm. D: bằng 0.
Câu 36: Một sóng cơ truyền trên trục Ox với nguồn sóng là O theo phương trình
2 os( )
6 12 4
u c t x
cm, trong đó
x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Sóng truyền theo
A: Chiều dương trục Ox với tốc độ 2 cm/s B: Chiều dương trục Ox với tốc độ 2 m/s
C: Chiều âm trục Ox với tốc độ 2 m/s D: Chiều âm trục Ox với tốc độ 2 cm/s
Câu 37: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào dưới đây là đúng.
A: Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
D: Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số ngoại lực cưỡng bức.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao động có được khi
đi hết đoạn đường 30 cm là
A: 40 cm/s. B: 80 cm/s. C: 45 cm/s. D: 22,5 cm/s.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị bằng 2U. Điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch RL là
A: C
U
2
1. B: C
U
2
3. C:
C
3U
. D: C
U
4
3.
Câu 40: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại
trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá
trị:
A: 18(m) B: 188,5(m) C: 188(m) D: 160(m)
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m.
Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm,
người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A: 9 vân. B: 3 vân. C: 7 vân. D: 5 vân.
Câu 42: Để đo chu kỳ của chất phóng xạ, người ta dùng một máy đếm xung. trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung;
trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được
2 1
9
64
n n
xung. Chu kỳ bán rã T có gí trị là :
A:
1
3
t
T
B:
1
2
t
T
C:
1
4
t
T
D:
1
6
t
T
Câu 43: Hạt
có động năng 3,51
K MeV
bay đến đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
XPAl 30
15
27
13
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X. Biết rằng
phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX =
1u. A: Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s. B: Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s.
C: Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s. D: Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s.
Câu 44: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1+100 (s) số hạt
nhânchưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là:
A: 400(s) B: 50(s) C: 300(s) D: 25(s)
Câu 45: Bắn một hạt proton vào hạt nhât Li
7
3đang đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống nhau có cùng tốc độ và hợp với
phương chuyển động của proton góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số vận tốc của hạt Proton
và hạt X là :
A: 2 B: 4 C: 0,25 D: 0,5

