Câu 1. Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm là:
A. 1 mm2B. 1 cm2C. 1 dm2D. 1 m2
Câu 2. 1 cm2 gấp 1 mm2 bao nhiêu lần:
A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần
Câu 3: 25 mm2 được đọc là:
A. Hai mươi năm mi-lli-mét
B. Hai mươi lăm mi-li-mét
C. Hai mươi lăm mi-li-mét vuông
D. Hai mươi năm mi-lli-mét vuông
Câu 4. Một hình vuông có cạnh 6 mm. Vậy diện tích của hình vuông đó là:
A. 6 mm2B. 36 mm2C. 36 m2D. 3 6m
Câu 5. 28 000 mm2 = … cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 8 C. 28 D. 280
Câu 6. Thương của phép tính: 100 mm2 : 5 là:
Câu 7. Kết quả của phép tính: 5 cm2 + 34 mm2 là:
Câu 8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 72cm24mm2= …mm2là:
A. 7240 B. 7204 C. 72004 D. 72400
a. 5 dm2 = ……………. cm2 = ……………………mm2
b. 5600 mm2 = ……………cm2
c. 3 m2 2 dm2 = ………………………mm2
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2
Họ và tên:
………………………………
Lớp : ……………
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 Tuần 25
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1
Kiến thức cần nhớ
- Xếp hình, vẽ hình
- Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích. Viết tắt
là: mm2
1 cm2 = 100 mm2
100 mm2 = 1 cm2
A. 5 mm B. 10 mm C. 20 mm D. 500 mm
A. 534 cm2B. 534 mm2C. 5 034 cm2D. 5 034 mm2
Hãy khoanh vào đáp án đúng:
Điền dấu >;<; = thích
hợp:
Bài 2
b. 3 dm2 ……….. 300 mm2
4 cm2 ……….. 400 mm2
Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Thử thách vui
Bài 4
Giải bài toán sau:
Bài 3
Mảnh bìa thứ nhất có diện tích 820 mm2, diện tích mảnh bìa thứ hai bằng
1
2
diện tích mảnh bìa thứ nhất. Tính diện tích mảnh bìa thứ hai.
a. 2 mm2 + 3 cm2 ……….. 400 mm2
50 mm2 x 2 …………….. 10 cm2