BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên t sinh: ...................................................................................
Số báo danh: .......................................................................................
Phn I. Thí sinh tr li tu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án
u 1: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua gốc tọa độ
nhn
( )
n 1;0;3=−
làm một vectơ pháp tuyến có phương trình tng quát là
A.
x 3z 0 =
. B.
x 3y 0 + =
. C.
x 3z 0 + =
. D.
.
u 2: Tp nghim của phương trình
sinx 1=
A.
S k k
2
= +


Z
. B.
S k2 k= Z
.
C.
S k k=
. D.
S k2 k
2
= +

.
u 3: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, din tích
S
ca hình phng gii hn
bởi đồ th hàm s
y 2x 1=+
, trục hoành và hai đường thng
x 1,x 2==
được
xác đnh bng công thc
A.
( )
2
1
S 2x 1 dx=+
. B.
( )
22
1
S 2x 1 dx=+
.
C.
( )
22
1
S 2x 1 dx= +
. D.
( )
2
1
S 2x 1 dx= +
.
u 4: Cho hình chóp t giác đều
S.ABCD
(xem hình dưới). Gi
O
giao
đim ca
AC
BD
. Phát biếu nào sau đây là đúng?
Mã đề: 0122
A.
SA SB SC SD 4SO+ + + =
.
B.
SA SB SC SD 0+ + + =
.
C.
SA SB SC SD 2SO+ + + =
.
D.
SA SB SC SD SO+ + + =
.
u 5: Nghim của phương trình
2x 1
28
+=
A.
3
x2
=
. B.
x3=
. C.
x1=
. D.
5
x2
=
.
u 6: Cho hình lăng trụ
ABC A B C

(xem hình dưới). Đường thng
BC

song song vi mt phằng nào sau đây?
A.
( )
BBC
. B.
( )
AB C

. C.
( )
ABC
. D.
( )
ABC
.
u 7: Cho cp s cng
( )
s
u
vi
1
u2=
và công sai
d3=
. Giá tr ca
s
u
bng
A. 14. B. 12. C. 17. D. 15.
u 8: Trong không gian vi h ta
Oxyz
, cho mt phng
( )
P :2x 4y 3z 9 0 + =
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
P
?
A.
( )
2
n 2;4; 3=−
. B.
( )
1
n 2;4;3=
.
C.
( )
4
n 2; 4;3=−
. D.
( )
3
n 2;4;3=−
.
u 9: H nguyên hàm ca hàm s
( )
f x sinx cosx=+
A.
cosx sinx C−++
. B.
cosx sinx C++
.
C.
cosx sinx C−+
. D.
cosx sinx C +
.
u 10: Cho hàm s
( )
ax b
y ac 0,ad bc 0
cx d
+
=
+
bng biến thiên như
dưới đây.
Đưng tim cn đứng cùa đồ th hàm s đã cho có pơng trình là
A.
x2=−
. B.
y2=−
. C.
x1=
. D.
y1=
.
u 11: Một người chia thời lượng (đơn vi: giây) thc hin các cuộc goi điện
thoi cùa mình trong mt tun thành sáu nhóm và lp bng tn s ghép nhóm như
sau.
Nhóm
)
0;30
)
30;60
)
60;90
)
90;120
)
120;150
)
150;180
Tn s
10
11
8
6
4
1
T phân v th ba
3
Q
(đơn vi: giây) ca mu s liu ghép nhóm tn bng
A. 105. B. 100. C. 90. D. 95.
Câu 12: Cho khi chóp
O.ABC
OA
vuông c vi mt phng
( )
ABC
, tam
giác
ABC
vuông ti
A
và
OA 2,AB 3,AC 6= = =
. Th ch ca khi chóp
O.ABC
bng
A. 18. B. 6. C. 36. D. 12.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b) c), d) mi câu,
thí sinh chn đúng hoc sai
u 1: Mt phn mm nhn dng tin nhn qung cáo trên điện thoi bng cách
da theo t khóa để đánh dấu mt s tin nhắn được gửi đến. Qua mt thi gian
dài s dụng, người ta thy rng trong s tt c các tin nhn gửi đến,
20%
s
tin nhn b đánh dấu. Trong s các tin nhn b đánh dấu,
10%
s tin nhn
không phi là qung cáo. Trong s các tin nhn kng b đánh dấu,
10%
s
tin nhn là qung cáo.
Chn ngu nhiên mt tin nhn được gửi đến điện thoi.
a) Xác suất để tin nhn đó không b đánh du bng 0,8.
b) Xác suất để tin nhắn đó không phải là qung cáo, biết rng không b
đánh dấu, bng 0,95.
c) Xác suất để tin nhắn đó không phải là qung cáo bng 0,76.
d) Xác suất để tin nhn đó không b đánh đấu, biết rng không phi
qung cáo, nh hơn 0,95.
u 2 Cho hàm s
( )
3
f x x 27x 81= +
.
a)m s đã cho có đạo hàm
( )
2
f x 3x 27=−
.