Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
TUYỂN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP
GIẢI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ T
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
Chương 1:
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN VÀ CÁC K THUT X
Chương này giới thiu cùng bn đc:
- Các phương pháp giải phương trình vô tỷ điển hình.
- Rèn luyn k ng sử dụng phương pháp gii toán.
- Phân tích sai lm và gii quyết các khó khăn ca mỗi phương pháp.
- Phân tích ưu điểm và nhược điểm ca mỗi phương pháp giải toán.
- Nhng góc nhìn mi cho nhng dạng bài toán cũ.
- Tri nghim mt s phương pháp giải toán và k thut mi l như: Khép chặt min nghiệm để đánh giá,
truy ngưc du biu thc liên hp…
A. PHƯƠNG PHÁP NÂNG LÊN LŨY THA
1. Mt s dạng toán cơ bản.
- Dng toán 1.
( ) ( ) ( )
g(x) 0 hoaëc f(x) 0
fx gx f(x) g(x)
≥≥
= =
Ví d 1. Giải phương trình
2
2x 1 x 2x 5−= +
Li gii
2
2x 1 x 2x 5−= +
2
2x 1 0
x 2x 5 2x 1
−≥
+ −=
2
1
x2
x4
=
1
x2
x2
x2
=
=
x 2.⇔=
- Kết lun. Nghim của phương trình đã cho là
x 2.=
- Lưu ý. Các bạn để ý rng vic chn
f(x) 2x 1 0= −≥
s khiến chúng ta gii quyết bài toán một cách đơn
giản hơn việc chn
Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
2
4 x x 3x 4.−= + +
2) Giải phương trình
2
2x 3x 1 5 x.+ −=
3) Giải phương trình
2
2x 3 x 2x 2.+= + +
Ví d 2. Giải phương trình
33
x 3x 1 x 2x 5. += +
Li gii
33
x 3x 1 x 2x 5 += +
3
33
x 2x 5 0
x 3x 1 x 2x 5
+ −≥
+= +
3
x 2x 5 0
5x 6
+ −≥
=
3
x 2x 5 0 (Voâ nghieäm)
6
x5
+ −≥
=
- Kết luận. Phương trình đã cho vô nghim.
- Lưu ý. Trong vic giải phương trình vô tỷ nếu vic tìm nhng giá tr ca x đ
g(x) 0
là phc tp,
chúng ta nên trin khai vic tìm nghim của phương trình sau đó thử vào điều kiện để xét xem nghim
vừa tìm được có tha mãn điều kin bài toán hay không.
Chng hn bài toán trên ta cn th xem
6
x5
=
có thỏa mãn điều kin
3
f(x) x 2x 5 0= + −≥
không bng
cách thay trc tiếp giá tr cần tìm được vào hàm f(x), ta s thy
6 109
f0
5 125

=−<


, nên giá tr
6
x5
=
không
là nghim của phương trình đã cho.
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 1
Website: tailieumontoan.com
Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
32 2
x 2x 1 x (x 2) 3x.+ += + +
2) Giải phương trình
44
x 1 x 3x 1.+= +
3) Giải phương trình
3 32
x 1 x x 5.−= +
Ví d 3. Giải phương trình
32 3
x x 4 x 3x 1.+ −= +
Li gii
32 3
x x 4 x 3x 1+ −= +
32
32 3
x x 40
x x 4 x 3x 1
+ −≥
+ −= +
32
2
x x 40
x 3x 5 0
+ −≥
+ −=
32
x x 40
(Vo â nghieäm)
3 29
x2
+ −≥
−±
=
- Kết luận. Phương trình đã cho vô nghiệm.
- Lưu ý. Vi nhng bài toán có nghim s phc tạp hơn, ta có thể làm như sau:
32 2
f(x) x x 4 (x 3x 5)(x 2) 11x 14= + −= + +
2
= (x 3z 5)(x 2) g(x)+ −+
3 29 3 29
fg0
22

−± −±
⇒=<



Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
32 3
xx xx1.+ = ++
2) Giải phương trình
4 42
xx xx1.+= +
3) Giải phương trình
53 2 3
x 2x (x 2)(x 1).−= +
Ví d 4. Giải phương trình
33
x(x 3x 1) x(x x).+=
Li gii
33
x(x 3x 1) x(x x)+=
3
33
x(x x) 0
x(x 3x 1) x(x x)
−≥
+=
3
x(x x) 0
x(2 x 1) 0
−≥
−=
3
x(x x) 0
x0
1
x2
−≥
=
=
x 0.⇔=
- Lưu ý.
- Sai lầm thường gp là biến đổi phương trình về dng:
33
x( x 3x 1 x x) 0−+ −=
Nguyên nhân:
A.B A. B=
ch đúng trong trường hp
A0
B0
- ng khc phc:
A.B A.C=
A.C 0 (hoaëc AB 0)
A(B C)=0
≥≥
Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
22
x(x 2x 3) x(x 1).++= +
2) Giải phương trình
22 2 2
(x 1) (x x 1) (x x)(x 3).+ −+ = + +
3) Giải phương trình
22 3 2
(x 1) (x x 1) (x 1)(x x 2). ++ = +
- Tng quát:
nn
f(x) g(x)=
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 2
Website: tailieumontoan.com
-Dng toán 2.
( ) ( ) ( ) ( )
33
fx gx fx gx= ⇔=
g(x) 0 (hoaëc f(x) 0)
f(x) = g(x)
≥≥
(Vôùi n , n 2 vaø n chaün)∈≥
Ví d 1. Giải phương trình
33
32 3
x 2x 1 x x. +=
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với:
32 3
x 2x 1 x x +=
2
2x x 1 0 −=
1
x2
x1
=
=
- Kết lun. Tp nghim của phương trình đã cho là
1
T ;1 .
2

=


Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
33
22
x 2x 1 x x.+ += +
2) Giải phương trình
332 3
x 2x 1 x 3.+ += +
3) Giải phương trình
3
342 3
x 3x 1 1 2x . +=
Ví d 2. Giải phương trình
( )
( )
( )
( )
32
33
x 1 x 2x 2 x 1 x 2x . −+=
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với:
( )
( )
( )
( )
32
x 1 x 2x 2 x 1 x 2x +=
( )
( )
32
x1x x 2 0 −+=
x1
x1
=
=
- Kết lun. Tp nghim của phương trình đã cho là
{ }
T 1;1 .=
Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
( )
( )
33
3
3
x x 1 x x 1.+= +
2) Giải phương trình
( )
( ) ( )( )
22 22
33
x1 x x1 x xx 3.+ −+ = + +
3) Giải phương trình
( )
( )
( )
( )
22 32
33
x1 x x1 x1x x 2 ++ = +
.
- Tng quát:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
nn
f x g x f x g x Vôùi n , n 2 vaø n leû= = ∈≥
- Lưu ý. Chúng ta cn phân biệt rõ đâu là cách làm của thuc dạng toán 1, đâu là cách làm thuộc dáng
toán 2 khi đứng trước dng toán
( ) ( )
nn
fx gx.=
-BÀI TP RÈN LUYN.
Bài 1. Giải phương trình
2
x 2x 4 2 x.+ +=
Đáp số.
{ }
T = 2; 1 .−−
Bài 2. Giải phương trình
323
x 4x 2 3x 10. +=
Đáp số.
{ }
T = 3; 4 .
Bài 3. Giải phương trình
32
2x 3x x 2x.−=
Đáp số.
1
T = ;0 .
2



Bài 4. Giải phương trình
( )
2
x3
2x 9 x 5 .
x3
+
−= +
Đáp số.
{ }
T = 3;1 .
Bài 5. Giải phương trình
3
x3 5x3.+= +
Đáp số.
15 3 33
x = 1; x = .
2
+
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 3
Website: tailieumontoan.com
-Dng toán 3.
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
gx 0
fx gx fx gx
= 
=

Ví d 1. Giải phương trình
2
x 2x 4 x 1. +=
Li gii
2
x x4 x1+−=
( )
2
2
x10
x x4 x1
−≥
−−=
x1 x5
x5
⇔=
=
- Kết lun. Nghim của phương trình đã cho là
x 5.=
Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
2
4x 2x 1 2x 1.+ +=
2) Giải phương trình
2
2x 3x 1 1 x.+ +=
3) Giải phương trình
2
2x x 1 3x 1.++=
Ví d 2. Giải phương trình
42 2
x 2x 2 1 x .+ −=
Li gii
42 2
x 2x 2 1 x+ −=
( )
2
2
42 2
1x 0
x 2x 2 1 x
−≥
+ −=
2
1x1
4x 3
−≤
=
1x1 3
x
32
x2
−≤
⇔=±
= ±
- Kết lun. Tp nghim của phương trình đã cho là
33
T ;.
22


=



Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
42 2
x x 4 x 2.+ += +
2) Giải phương trình
3
x x 1 1 x.++=
3) Giải phương trình
63 3
x x 3 x 1.+ += +
Ví d 3. Giải phương trình
( ) ( )
2
x3 x1 x3. −=
Li gii
( ) ( )
2
x3 x1 x3 −=
( ) ( )
2
x30
x3 x1 1 0
−≥

−−=

x3
x3 x 3.
x2
=
⇔=
=
- Kết lun. Nghim của phương trình đã cho là
x 3.=
- Lưu ý.
-Sai lầm thường gp:
( ) ( )
2
x3 x1 x3 −=
( )
x3 x1x3 −=
( )
( )
x3 x11 0 −− =
x3
x2
=
=
- Nguyên nhân sai lm:
2
A,A 0
AA A,A 0
= = −≤
- ng khc phc:
( )
2
2
A0
A .B A A B1 0
= −=
Bài tập tương tự.
1) Giải phương trình
( ) ( )
2
x1 2x3 x1.+ +=+
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 4