Ạ Ọ Ạ ƯỜ NG Đ I H C ĐÀ L T
Ứ
Ử
Ụ
Ậ
NG D NG KĨ THU T PHÂN T TRONG XÉT
NGHI M Ệ NÔNG NGHI PỆ
ủ
ệ
ộ
Ệ
Ch nhi m b môn:
Ọ LÊ NG C TRI U
TR KHOA SINH H C Ọ
Danh sách thành viên
ề
ọ
ọ
ề và nhi u c ti p
ươ
ử ượ ế ớ
ả
ọ ờ ố
ự
ậ ạ ế i k t qu có ý nghĩa to l n, trong ế , khoa h c đ i s ng. PCR là
ươ
ơ
ặ
ộ ậ ẩ ệ
ệ ấ ự
ấ
ễ ự ợ ồ
ặ ấ Đ t v n đ Nh phát minh kĩ thu t PCR mà ngành sinh h c phân t ử ậ ờ ử ụ ọ ngành khoa h c khác có s d ng kĩ thu t sinh h c phân t đ ớ ậ ớ ộ c n v i m t ph ng pháp m i đem l ứ ề đó có các nghiên c u v các lĩnh v c y t ệ ả ph ng pháp đ n gi n, d th c hi n, có đ nh y và tính đ c hi u r t cao; do đó, PCR r t thích h p cho xét nghi m ch n đoán trong lĩnh v c ệ y h c, pháp y, b nh lí cây tr ng
Ạ Ự
ƯƠ
Ọ
Ằ
Ậ
Ệ
NG PHÁP XÉT NGHI M B NG KĨ THU T PCR ?
Ồ Ặ
Ơ Ở
Ả Ứ
Ộ
Ộ
Ẩ
Ể
Ế
Ế
Ệ
ọ NH V Y: Ư Ậ T I SAO L I L A CH N PH Ạ C S NÀO Đ THI T K CÁC M I Đ C HI U CHO M T PH N NG TRONG M T CHU N ĐOÁN
?
Ố ƯỢ
Ả Ứ
Ữ
Ư
Ầ
NG LÀ VIRUS C N CÓ NH NG L U Ý GÌ TRONG PH N NG ?
Ẩ
Ằ
Ệ
Ệ
Ệ
TRÊN Đ I T Ý NGHĨA C A VI C CHU N ĐOÁN B NG XÉT NGHI M NÀY TRONG NÔNG NGHI P ? Ủ
ệ
ớ
ậ
i thi u nguyên lý k thu t PCR
ỹ ủ
ạ ộ ụ
ủ
I. Gi II. Nguyên lí ho t đ ng c a PCR III. M t s ng d ng c a PCR trong nông
ộ ố ứ ệ
ệ
nghi p hi n nay
ớ
ệ
ậ
ỹ
I.Gi
i thi u nguyên lý k thu t PCR
ặ
ợ
ự
ế
D a vào c ch t ng h p gen đ c hi u trong t
bào,
ơ ế ổ ườ
ậ ổ
ể ổ
ươ
ộ
ợ
ệ ng pháp in vitro đ t ng h p m t
ồ
ạ
ặ
ệ ủ ủ
ớ
ợ
ạ
ủ
ệ nhà hóa sinh ng i Mĩ Karry Mullis đã phát minh ra kĩ ố ợ thu t t ng h p gen trong ng nghi m (PCR) vào năm 1985. PCR là ph ờ đo n DNA đ c thù nh công hi u c a 2 m i ắ oligonucleotide g n vào 2 s i đôi c a đo n DNA đích v i ự s tham gia c a DNA polymerase.
ả ứ
Ph n ng PCR đ
ự c th c
ượ ạ
ạ
ắ ặ
i t
ố
ủ
ạ ả
ượ
c
ố
ệ hi n qua 3 giai đo n trong 1 chu kì: ế Giai đo n bi n tính (denaturation) ạ Giai đo n b t c p (annealing) ạ Giai đo n kéo dài (elongaction) ượ ặ Chu kì này đ c l p đi ầ ặ ạ ừ 20 40 l n và cho l p l ẩ ả ra các s n ph m cu i cùng c a PCR là các đo n DNA ố ặ ho c RNA phiên b n. S ả ượ ng các b n sao này đ l tính theo hàm s mũ.
Máy PCR
ạ ộ
ủ
ả ứ
II.Nguyên lí ho t đ ng c a PCR ầ 1. Các thành ph n tham gia vào ph n ng PCR ( PCR mix): DNA khuôn Taq. DNA polymerase. d NTPs (dATP, dCTP, dGTP,
dTTP).
ả ứ
ự
ệ
ạ
ạ
Primer ( oligonucleotide). PCR buffer. ạ 2. Ba giai đo n ph n ng PCR ệ t th c hi n trên máy luân nhi (Thermalcycles) ế Giai đo n bi n tính (denaturation): 92 – 98 đ Cộ - Giai đo n b t c p (annealing) ắ ặ
-
ệ ộ
45 thoi gian 20s2phut ạ Giai đo n kéo dài (elongaction) nhi
t đ 6872
ớ
ướ ơ ả ủ ỹ
ệ
ậ
i thiêu các b
c c b n c a k thu t PCR trong vi c
ẫ
Gi ấ l y m u đem phân tích
ẩ
ệ
tế
ệ
ự
ệ
ẩ
Th c hi n xét nghi m ch n ằ đoán b ng PCR
ệ ả ổ
ẩ ệ
ằ
ọ Các b nh ph m y h c (cid:0) Ly trích pre nucleic acide (cid:0) Ly trích acide nucleic tinh khi (cid:0) PCR ( RT PCR) (cid:0) Phân tích phát hi n s n ph m PCR b ng quang ph hay đi n di
ể
ơ
ỹ c tách chi
ể
ệ ặ ộ
ượ ẹ
ẫ ượ ử ụ
ướ
ế ừ t t ẫ ạ ả ng gi m (t
ứ ng DNA đ
ế ườ
ử ụ
ả i ta s d ng polymerase cho hi u qu
ế ạ
ặ ẫ
ậ ằ Có th là DNA kép, đ n, ho c RNA đ các đ i t nghiên c u. DNA m u có đ nguyên v n cao tránh l n t p ch t. ượ L c s d ng cũng có khuynh h ố xu ng còn 100µg) vì th ng cao .
ệ
ủ ế ừ t t ươ i, máu ệ c xúc mi ng, tóc, ỗ i ch ho c ề
ử ừ
xa hàng nghìn kilômet, m t nhi u ư ườ ư ướ ể ấ ạ ấ ng, qua b u
ả ạ ệ ả
Sáu khâu chính c a quy trình xét nghi m b ng k thu t PCR 1. L y m u ố ượ ấ ẫ : ADN có th tách chi ng ấ ẫ ữ nh ng m u khác nhau, nh máu t ừ 1mg khô, t bào niêm m c, n ệ da, phân, v.v... M u có th l y t ấ ẫ Kí hi uL y m u đem g i t phân tích ngày, trong phong bì bình th ầ đi n, không c n b o qu n l nh.
2. Tách chi
ế
ượ
ử ề ế ớ ứ : Nhi u quy trình tách chi t ADN ủ i đã đ ớ ệ
ệ ậ
ứ ướ ế ả ạ ớ ệ ẫ
ợ
ượ ừ ả ữ nh ng l ng ADN t
ế t c nghiên ADN khác nhau c a th gi ề c u, th nghi m và thích ng v i đi u ki n ầ c ta. Do v y, góp ph n gi m giá thành, n ộ ỗ t ki m kinh phí. V i m i lo i m u có m t ti ả ế t thích h p riêng. Đ m b o quy trình tách chi ố ượ ấ ượ ng và s l ch t l ng ỏ ẫ m u nh .
ế
Tách chi
t ADN
ạ Tinh s ch ADN
ặ
ỗ
ệ : ấ ủ ấ t khác nhau đã đ ồ ặ
ừ
ượ ơ ở ỗ ặ
3. Nhân ADN đ c hi u Đây là khâu quan tr ng nh t c a quy ọ ợ trình. Các h n h p hoá ch t khác nhau và ử ệ c th các chu trình nhi ệ nghi m cho t ng c p m i. Trên c s đó, ầ ủ ừ ố ư i u hoá thành ph n c a t ng h n đã t ừ ệ ừ ợ t cho t ng c p h p, t ng chu trình nhi ồ ấ ẵ ự m i, d a vào nh ng hoá ch t s n có trên ướ ị ườ c th tr
ữ ng trong n
ặ
ệ Nhân ADN đ c hi u
ệ
ệ
t các
ế ố
. Các y u t
đã i u hoá trên c s v t li u
ể
ạ
ộ
ệ
ỉ
4. Đi n di ệ ể ượ : Đi n di đ c dùng đ tách bi ộ ạ ộ ắ đo n ADN có đ dài ng n khác nhau. Đ tách ộ ụ ệ ế ố ề t này ph thu c nhi u y u t bi ơ ở ậ ệ ố ư ọ ượ ự đ c l a ch n và t ẵ s n có, h giá thành đáng k và tăng đ phân ầ ả i lên hàng trăm l n, giúp phân bi gi t rõ các ố ệ ạ đo n ADN ch chênh l ch nhau b n nucleotid.
ệ Đi n di
ế
ấ ượ Ch t l ỉ ệ
5. Nhu m màu ADN: ặ
ộ ả ả
ộ
ươ
ệ
ọ
ấ ầ
ế
ậ
ệ ng đi n di và ể ệ ượ c ợ ộ ng pháp nhu m thích h p ỹ c l a ch n. Ngoài ra, kinh nghi m và k t, góp
ủ ỹ ạ
ầ
k t qu nhân ADN đ c hi u ch có th hi n rõ ớ trên b n gel v i quy trình nhu m ADN đ ố ư i u hoá và ph t ượ ự đ năng c a k thu t viên cũng r t c n thi ph n h giá thành chung
ộ
Nhu m màu ADN
ộ
ế
ạ
ạ
ẽ
ộ
ả
ế
ắ
ợ
ậ
ố
ằ ự ng h p, có th xác đ nh trình t ả c l u gi
c phân tích và hi n đ
ữ ạ t
6. Phân tích k t qu : ả B n gel sau khi nhu m ả ư xong s có d ng nh hình trên. Các đo n ADN có ệ ể đ dài khác nhau hi n rõ trên b n gel, có th quan ộ ố ườ ng và đo đ m. Trong m t s sát b ng m t th ể ể ị ườ ADN đ có tr ư ế ế k t lu n cu i cùng. Hàng nghìn b n gel nh th đã ệ ượ ư ượ i Phòng thí đ nghi m. ệ
ả
Phân tích k t quế
Ạ
ƯƠ
Ọ
NG PHÁP
Ệ
ủ ộ ầ ẫ
Ạ Ự T I SAO L I L A CH N PH Ậ Ằ XÉT NGHI M B NG KĨ THU T PCR ? Ý NGHĨA TRONG NÔNG NGHI P ?Ệ ü Đ tinh sach c a m u không c n cao
ü D th c hi n ệ ễ ự
ẽ ề ự ờ ệ
ü R ti n và th i gian th c hi n ng n ắ
ộ
ü Đ chính xác cao đáng tin c y ậ
ề ầ
ü Trong nông nghi p hi n đ i có nhi u lo i b nh c n ph i đ ạ
ẩ c chu n đoán
ả ượ ể ạ ỏ ặ ữ ồ ọ
ể ạ ừ ớ ầ ị
ể ấ ả
ể ế ữ ư ờ ể ị ầ ậ ư
ế ầ ệ ệ ạ ệ ạ ồ ạ ố ạ ườ ươ ớ i v n m hay trên ngu n h t gi ng đ lo i b tác nhân gây h i s m ngay t ố ấ ạ ả ượ ư ướ c khi đ tr c đ a ra tr ng tr t và s n su t đ i trà m t khác trên nh ng đ i ệ ờ ượ ệ ễ ng nghi ng đã b lây nhi m m m b nh có th lo i tr s m đ tránh vi c t ứ ế ấ ệ ạ ế t h i đ n m c th p nh t. Vì th nh ng u th lây lan nh m gi m thi u thi ể ả ộ ế ủ c a kĩ thu t này giúp đ a ra k t qu m t cách chính xác và k p th i đ có th ồ ệ ả gi i quy t m m móng các ngu n b nh.
Ế
Ồ Ặ
Ệ
Ể Ả Ứ
Ơ Ở Ộ
Ộ
Ẩ
ệ ộ ắ ế ắ ạ ồ ộ t đ g n m i, m t m i s ồ ẽ g n đ c hi u
ắ ể ự ặ ợ ộ
ế ế ồ ẽ ồ ẽ ạ ể ượ ế ị ệ ồ ể ở ầ ế c khu ch đ i. ạ Do đó, vi c thi
Ế C S NÀO Đ THI T K CÁC M I Đ C HI U CHO M T PH N NG TRONG M T CHU N ĐOÁN ? Khi nhi ặ ệ vào m ch mang nghĩa trong khi m t ệ ộ ạ ố ộ t đ h xu ng đ n nhi ự ố ẽ ắ ồ ạ ể ệ m i khác s g n vào m ch đ i nghĩa. Trong đó, m i là các trình t oligonucleotide ng n có th bám đ c hi u ạ ể ổ ự ấ ị vào m t vùng trình t nh t đ nh. M i s là đi m kh i đ u đ các polymerase có th th c hi n t ng h p m ch ứ ộ ị ư ớ ổ b sung m i cũng nh xác đ nh đo n ADN đ t k m i s quy t đ nh m c đ ấ ủ ặ đ c hi u và năng su t c a ph n ng.
ả ứ ệ
ế ế ồ ặ ự ả ồ ự ệ ằ b o t n n m trong vùng b o t n genome c a
ả ồ ự ả ứ ư ệ ộ t k m i đ c hi u cho m t ph n ng đ a vào trình t ừ ặ b o t n th hi n đ c tr ng riêng bi ủ ể ậ ụ ể t cho t ng sinh sinh v t c th mà d a vào đó có th
Vi c thi ệ ậ sinh v t, trình t ế ế thi
ự ả ồ ệ ồ ặ ể ệ ừ ậ t k các m i đ c hi u cho t ng loài sinh v t.
ọ ệ
ộ ậ đích quan tr ng trong phát hi n vi sinh v t v a có vùng b o t n cao cho m t nhóm vi sinh
ế ế ồ ặ
ệ
t k m i đ c hi u cho
Thi loài
ế ộ ư ừ ặ
ự Trình t ả ồ ự ừ Trình t ừ ậ v t và v a có vùng bi n đ ng đ c tr ng cho t ng loài t.ệ riêng bi
NG LÀ VIRUS C N CÓ
Ầ Ả Ứ
Ữ
Ố ƯỢ TRÊN Đ I T Ư NH NG L U Ý GÌ TRONG PH N NG ?
Ho t tính RNase H: ho t tính RNase cho phép phá h y đ c hi u RNA trong ph c h p (RNA
ứ ệ ạ ặ
ệ ượ ủ ợ ủ ế
ầ ợ ổ ớ ạ ng này không có l ợ
ả ứ ả ứ ể ẽ ổ ả ợ ẫ ế ạ ế ổ ợ RNA b tr ), hi n t i cho PCR n u quá trình phá h y khuôn m u RNA ạ ạ c nh tranh v i quá trình t ng h p DNA khi t o s i DNA đ u tiên. Nói cách khác n u trong ph n ng test virus ta b sung thêm RNase thì ph n ng chuy n RNA s không đ t k t qu
Enzmye phiên mã ng
ượ ụ c ( ReverseTransciptase): các enzyme ReverseTransciptase ph
ộ ớ ự ầ ợ ổ
ả ứ ủ ệ ổ ỗ thu c RNA, xúc tác quá trình t ng h p RNA>DNA đ u tiên sau đó DNApolimerase m i th c ợ hi n ph n ng t ng h p chu i DNA c a virus.
Ộ
Ụ Ề
Ệ
M T VÍ D V XÉT NGHI M VIRUS DÂU TÂY(Strawberry) ề
B y virus r p truy n qua đ ệ
ườ ng
ả ượ đ
ể c tái chuy n trong dâu tây: - Strawberry crinkle virus (SCV) - SMYEV - Strawberry mottle virus (SMoV) - Strawberry vein banding virus
- Strawberry pseudo mild yellow
(SVBV)
- Strawberry chlorotic fleck virus
edge virus (SPMYEV)
- Strawberry latent C virus (SLCV)
(SCFV)
ượ c coi
ấ ề ế ủ ố ọ Trong đó: SCV, SMYEV, SMoV, và SVBV đã đ là b n virus quan tr ng nh t v kinh t c a dâu tây.
ấ ưở ườ ề n, tang tr ng không đ u
ỏ
ậ ả ỏ ủ ự ả ỏ ỏ ệ A: xu t hi n hóa đ trên toàn v B: các dãi đ lây lan ọ C: c n c nh s hóa đ , còi c c, méo mó qu nh c a dâu
Các tri u ch ng suy gi m trong cây dâu tây:
ứ ệ ả
ạ ẫ ỏ A: m ch d n hóa đ
ế ỏ ổ ạ ạ ẫ ươ ố ng trên cu ng
B: lá bi n d ng, m ch d n hóa đ , t n th lá
nh điên di phân tích k t qu test virus trên m t s ộ ố ế
Ả ả
ổ ế ạ ủ ch ng dâu tây ph bi n t ạ i Đà L t
Ở Ộ
M R NG:
Ồ
PCR ĐA M I MULTIPLEX PCR
Multiplex PCR là ph
ươ ử ụ ể ạ ng pháp s d ng nhi u c p m i cùng lúc đ khu ch đ i
ự ế ể ị ậ ồ DNA đích, có th s d ng kĩ thu t này đ đ nh nhóm
ề ặ ằ ự ự nhi u khu v c trên trình t ạ ho c phân lo i virus b ng các trình t ề ặ ể ử ụ Nucleic acid
ế ệ ể ờ
Trong m t xét nghi m đ tăng đ tin c y cho k t qu và ti ệ
ả ứ ế ể ộ ợ ả ệ t ki m th i gian, chi phí, ề c “Mix” h n h p m i ta có th phát hi n cùng lúc nhi u virus trên
ầ ượ ẫ ỗ ấ ặ ệ
ệ ế ưở ệ ệ ế ậ ộ ồ ph n ng c n đ ệ ủ ả ộ cùng m t m u. Do tính ch t đ c hi u c a m i nên vi c ph i h p s đ t hi u qu ả cao trong xét nghi m mà không làm nh h ố ợ ẽ ạ ồ ả ng đ n k t qu thí nghi m
ả ứ ể ạ Ph n ng multiplex PCR có th chia thành 2 lo i:
a) Ph n ng multiplex PCR dùng m t khuôn
ả ứ ộ
ử ụ ạ ệ ặ ớ
Ph ươ ồ m i (các m i xuôi và m i ng ợ s i khuôn.
ng pháp này s d ng m t lo i khuôn, th ồ ộ ượ ể ế ồ ườ ạ ứ ộ ng là ADN h gen, cùng v i các c p ụ ể c) đ khu ch đ i m t vùng gen c th có ch a trong
b) Ph n ng multiplex PCR dùng nhi u khuôn
ả ứ ề
Có th th c hi n duy nh t m t ph n ng v i nhi u lo i khuôn và nhi u c p m i. ả ứ ồ
ề ặ ể ự ệ ấ ồ ớ
ộ ề ặ ề ể ẫ ặ ủ ạ ế ữ ự ệ ế Tuy nhiên s có m t c a nhi u c p m i có th d n đ n vi c liên k t chéo gi a các
ự ắ ặ ồ ớ ữ ệ ể ầ ồ m i v i nhau và có th có s b t c p nh m gi a m i này và khuôn kia. Do đó vi c
ế ế ồ ấ ọ thi t k m i là r t quan tr ng.
ả ứ Ph n ng ELISA
ặ ấ
ề Đ t v n đ :
Ngoài vi c xét nghi m các b nh lí do sinh v t gây ra, trong nông nghi p vi c s d ng các ậ
ệ ệ ệ
ố ấ ệ ệ ự ậ ả
ề ủ ệ ấ ố ử ụ ọ ng thu c BVTV trong nông s n hi n nay là v n đ c a xã h i. ELISA m t ph
ệ ư ộ ế ố ế ứ h t s c quan tr ng. D ươ ộ ộ ng pháp ể ượ ứ ụ ệ ệ ầ
ư ượ ướ ứ ể ả ấ ợ ả ừ lâu trong xét nghi m các b nh lí, g n đây phát tri n theo ộ ng các h p ch t BVTV trong nông s n và
ườ ệ ạ lo i hóa ch t, thu c b o v th c v t (BVTV) cũng là m t y u t ượ l ệ xét nghi m đã đ ể h trong môi tr c ng d ng t ng ki m tra, đánh giá m c đ ô nhi m d l ng sinh thái nông nghi p
:
ị
Đ nh nghĩa
ế ớ
)
ấ ự
ữ ể ặ
ệ
ạ
ẩ
ả
ấ ọ ủ
ộ ặ
ệ
ELISA ( EnzymeLinked ImmunoSorbent Assay_ Xét nghi m ệ ị ễ h p thu mi n d ch liên k t v i enzyme ự ế ợ d a trên s k t h p gi a kháng ả nguyên và kháng th đ c hi u, ph n ứ ng t o s n ph m có màu hay phát ủ sáng. Trong đó tính ch t h at hóa c a ể enzyme và đ đ c hi u c a kháng th là không đ i.ổ
ế
ự ệ
ớ
Nguyên t c:ắ ử ụ ữ ủ ợ
ẽ ạ ế
ự
ạ
ắ
ợ ấ ặ
ứ ơ
ế
ủ ả ứ ả
ấ ể ạ
ủ ẩ
ơ
ơ ủ ề S d ng KT đ n dòng(Mabs) ph b ế ặ m t nh ng đĩa gi ng. N u có s hi n ẫ ệ di n c a KN trong m u,KN s t o ố ị ứ ph c h p v i KT c đ nh trên gi ng và do có g n enzyme t o thành KT t ổ ộ m t ph c h p kép(sandwich).Khi b ệ sung c ch t đ c hi u c a enzyme vào gi ng,enzyme xúc tác ph n ng th y phân c ch t đ t o ra các s n ph m có màu hay phát sáng.
ử ụ ể ế ệ
Ðĩa plastic s d ng đ ti n hành xét nghi m ELISA
ươ
ệ
ng pháp xét nghi m
Có hai ph ELISA:
Ph
ể ệ ế ể ng pháp ELISA gián ti p(indirect ELISA): dùng đ phát hi n kháng th
ệ ế ươ chuyên bi t trong huy t thanh
Ph
ươ ự ể ệ ế ng pháp ELISA tr c ti p( direct ELISA): dùng đ phát hi n kháng nguyên
ệ ẫ trong m u xét nghi m.
ạ
ườ
Các lo i enzyme th
ng dùng:
Alkaline phosphatase
Peroxydase
Glucoxydase
galactosidase
β
ộ b KIT Elisa.
ể ệ ằ ộ ố Thí nghi m ki m tra s t dengue b ng b KIT Elisa.
ọ
ươ
ộ
ấ ủ ể
ng pháp ượ ệ
Ư ể u đi m quan tr ng nh t c a ph ạ
ỏ
ợ
ứ
ệ
ạ
ầ
ở
c ớ ớ giai đo n s m khi m m
ệ
ớ
ấ ố ượ
ả ẩ
u đi m: Ư ể ELISA là đ nh y cao, có th phát hi n đ ệ ph c h p nh KN_KT, cho phép phát hi n s m tác nhân gây b nh ễ b nh m i xâm nhi m. Nhanh,thao tác đ n gi n. ơ R ti n, ít t n sinh ph m,hóa ch t,s l ố ấ
ng ố ớ
ẻ ề ẫ ớ
ớ ệ
ợ
ộ
m u l n, r t thích h p v i vi c phân tích đ i v i ệ nguyên li u thô. ượ c đi m:
ể đ chính xác không cao
Nh
ạ
Ph
ng pháp ELISA c nh tranh dùng
ừ
ố
ươ cho phân tích các thu c tr sâu
(1) C nh tranh tr c ti p: C đ nh kháng th
ố ị ự ế ạ ể
(2) C nh tranh gián ti p: C đ nh c ng h p kháng nguyên
ố ị ế ạ ộ ợ
ế ể ế ủ ừ ượ ỏ ộ
c ph lên m t gi ng nh a nh . M t ỏ ộ ừ ượ ớ ố
ự ắ c g n v i ế ớ ả
ị ộ ể ấ ạ ế ợ ợ ế ố
ẫ ộ ể ế ẽ
ấ ư ừ ứ
ợ ữ ư ơ ướ ự i s xúc tác c a các enzyme p t o màu hay phát
ủ ố ừ ề ệ ấ ợ ỳ
ạ ạ ố Trong ki u (1), kháng th là thu c tr sâu đ hapten(kháng nguyên không hoàn toàn) mô ph ng thu c tr sâu đ ộ m t Enzyme đánh d u t o nên c ng h p enzyme có kh năng liên k t v i kháng ừ ộ t m u và c ng h p enzyme vào trong các gi ng, thu c tr th . Khi cho d ch chi ế ớ ạ ị t và c ng h p enzyme s cùng c nh tranh nhau đ liên k t v i sâu trong d ch chi ớ ấ ươ ữ ể kháng th . Sau khi r a trôi nh ng ch t d th a sau p c ch t t ng ng v i ư ạ ẽ ượ c cho vào d enzyme s đ ế ẽ hu nh quang s xu t hi n trong gi ng. Thu c tr sâu nhi u thì c ng h p enzyme ể ử ạ do kém c nh tranh nên kháng th gi ẽ i ít màu s nh t và ng ộ ượ ạ c l l i
ữ ề ặ ắ ẽ ượ ố ị
ừ ộ ộ ượ ể ố ị ượ ừ ộ c c đ nh trên b m t r n. Thu c
ng kháng th c đ nh đ ớ ố ị ề ng KN t
ữ ố ị ượ ừ ấ ộ ị
ứ ừ ệ ấ ằ ầ ợ ể Trong ki u (2) c ng h p gi a KN Protein s đ tr sâu và m t l ẽ ạ do s c nh tranh v i KN c đ nh bám vào KT. L ữ c đ nh càng ít. Sau khi r a trôi ch t th a sau p ng b KN gi ể th 2 có đánh d u b ng enzyme đ phát hi n KT ban đ u b gi ố ự ố c cho vào, thu c tr sâu là m t KN t ự do càng nhi u thì KT ườ ư i ta dùng m t KT ị ữ ạ i. T đó ta có l
ể ị ượ ượ ừ ẫ ố th đ nh l ng đ c thu c tr sâu trong m u.