PH

NG PHAP NGHIÊN C U ĐIA LI

ƯƠ

Ứ

́ ̣ ́

Ng i soan: Trân Thi Hông Sa ườ ̣ ̀ ̣ ̀

KHAI NIÊM VA VAI TRO CUA KHOA HOC ĐIA LI

́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́

1.

1.1. Khai niêm

́ ̣

Tên g i Đ a lí xu t phát t ti ng Hy L p là Geography. ấ ọ ị ừ ế ạ

Ng t s khai v đ a lí thông qua vi c ườ ư i x a có nh ng nh n bi ữ ậ ế ơ ề ị ệ mô tả các hi nệ

ng nh s thay đ i th i ti  khi có ch vi ng… ng h t, khí h u, tìm ph ậ ươ ướ ư ự

ờ ế ổ c ghi chép l ́ t, cac i t o n n móng cho s phát tri n c a Khoa h c đ a lí ữ ế ọ ể ủ ạ ạ ự ề ị ượ

t ượ ki n th c đ a lí đ ứ ị ế ngày nay.

 Theo Bach khoa toan th Xô Viêt: “Đ a lí h c là môt ọ ́ ̀ ́

ư ể ổ ệ ố ị nhiên, th t ng h p s n xu t theo lãnh th ợ ả ̣ h th ng các khoa hoc ấ ̣ tự ổ ể ổ ợ ự ứ ộ

nhiên và xã h i, nghiên c u th t ng h p t và các thành ph n c a chúng.” ầ ủ

Hê thông khoa hoc: ớ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́

ch c năng chung ̀ ự ờ ́ ợ ̣ ượ ́ ở ̀ ́ ́ ́

ứ ng nghiên c u chung c thông nhât b i 1 ́ đôi t ứ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣

ử ứ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣

ứ la s kêt h p cua nhiêu bô môn khoa hoc khac nhau v i cac ch c . Hay noi cach , măc du ̀ ́ ượ ng nghiên c u riêng. Cac khoa hoc bô phân đêu s dung 1 ́ , 1 hê thông khai niêm chung va co thê cung s dung 1 sô ử ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̣

năng riêng nh ng đông th i lai đ ư khac, tât c cac khoa hoc thuôc 1 hê thông đêu co ́ ả ́ môi khoa hoc co đôi t ph ph ́ ượ ng phap luân chung . ng phap chung ươ ươ ́

H th ng các ngành KH Đ a lí

ệ ố

KH Đ a lí T nhiên

KH Đ a lí KT - XH

Đ a lí TN b ph n

Đ a lí TN t ng h p

Đ a lí KT – XH b ph n

Đ a lí KT – XH t ng h p

ộ ậ

ộ ậ

ự

nhiên nhiên th ế t Nam

- ĐL Dân cư - ĐL Nông nghiêp̣ - ĐL Công nghi pệ - ĐL D ch v

- C s đ a lí t ơ ở ị - Đ a lí t ự ị i va Vi gi ̀ ệ - Canh quan hoc

- C đ a lí ổ ị - KH Trái đ tấ - Đia mao hoc - Khí hâu hoc - ĐL thuy văn - ĐL sinh vâṭ - ĐL th.nh

ngưỡ

- C s đ a lí ơ ở ị KT - XH - Đ a lí KT-XH ị th gi i ế ớ - Đ a lí KT-XH ị t Nam Vi ệ

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

B n đ h c ả ồ ọ

S đ th hi n c u trúc h th ng c a ngành Khoa hoc đ a lí ơ ồ ể ệ ấ ệ ố ủ ị ̣

Xet vê câu truc, đia li t ́ ự ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣

ữ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣

nhiên thuôc KHTN, đia li KT – XH thuôc KHXH nh ng ư không thê đê chung phat triên thanh nh ng nganh khoa hoc riêng biêt ma phai tâp h p ợ chung thanh đia li hoc. B i: ở ́ ̀ ̣ ́ ̣

1

- Đ a lí KT - XH không th t n t i n u tách r i đ a lí t nhiên vì XH mu n t n t ị

ố ồ ạ i nhiên. Do đó, ờ ị ự nhiên và s ng trong t ố ự ộ

ự nhiên. và phát tri n thì con ng ể c n ph i hi u t ể ự ả ầ ể ồ ạ ế i ph i tác đ ng vào t ả nhiên, đ c đi m và qui lu t t ể ườ ặ ậ ự

nhiên không th tách đ a lí KT – XH vì n u tách nó s m t đi m c đích - Đ a lí t ị ẽ ấ ụ ế ị

nghiên c u c a mình là ph c v s n xu t. ự ứ ủ ể ụ ụ ả ấ

- T nhiên đa bi cac hoat đông cua con ng i lam biên đôi nhiêu đên nôi kho ma nhân ự ườ ̃ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̣

th c no cho đung đăn nêu không co hiêu biêt vê đia li KT – XH. ứ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́

Đia li t ́ ự ̉ ợ ở ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́

ng đia li, quan hê gi a con ng ườ ̀ ớ ứ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ́

nhiên va đia li KT – XH phai h p nhât thanh đia li thông nhât. B i chung ườ i ̣ ữ ng phap nghiên nhiên. Vi vây co thê xac lâp cac quy luât đia li chung va cac ph ươ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́

cung nghiên c u vê lanh thô, vê l p vo đia li, môi tr va t ̀ ự c u chung. ứ

ớ ̣ ượ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́

c hiêu la gôm hê thông cac KHTN nhiên – kinh tê – xa hôi – nhân ứ ự ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̣

 V i cac quan niêm đo, ngay nay đia li hoc đ va XH, nghiên c u tông h p thê không gian hoan chinh t ợ văn (TN – KT – XH – NV).

1.2. Vai tro ̀

̣ Đia li hoc hiên đai co vai tro ngay cang quan trong trong hoat đông giang day, giao duc ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́

nha tr ng, trong XH, trong gi i. ở ̀ ườ ớ i KH va th c tiên đ i sông cua con ng ờ ̀ ự ườ ̃ ́ ̉

1 - Đia li hoc đung cham đên nhiêu vân đê rông, ph c tap ca vê t nhiên lân KT – XH ứ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̃

nên cung câp cho ng i hoc nhiêu ̀ ự cân thiêt trong cuôc sông. ườ ̀ khai niêm ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́

2 - Ng i hoc hiêu biêt đ c đ i sông cua cac dân tôc trên thê gi ́ ượ ờ ́ ớ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ́

ữ ứ ườ ừ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̃ ̣ ́

ng th c san xuât ng năm đ ườ i v i ng ườ ớ ượ đăc điêm cua cac ph c i, môi quan hê gi a ̣ ữ i, gi a s c san xuât v i quan hê san xuât va s tiên bô xa hôi. T đo, ho ̣ ̀ ự ng th c san xuât nao la tôi u. ́ va ph ́ ớ ứ ̀ ươ ươ ́ ư ứ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̀

ng co kha năng 3 - Đia li trong nha tr i hoc long yêu n giao duc ̀ ườ ̣ cho ng ướ ườ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀

nhiên, xa hôi. Đông th i, đia li ́ ren luyên ̣ ự ờ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ ̀

c, tinh ̣ cho i hoc nh ng ki năng cân thiêt trong cuôc sông hăng ngay, cho san xuât, chiên đâu ữ ̣ ̃ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́

thân quôc tê vô san, bao vê va cai tao t ng nh ki năng quan sat, ki năng đoc va ve ban đô, xac đinh ph ng… ng h ườ ư ̃ ướ ươ ́ ̃ ̣ ̀ ̃ ̉ ̀ ́ ̣

4 - Tao hiêu qua cao trong quan li va s dung tai nguyên ̀ ử ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉

ườ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ ̣

ng đê xa hôi t ư ̣ ườ ự ̣ ̀ ̉ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́

́ đê đam bao duy tri s phat ̀ i, cua xa hôi, la tai san xuât. Nh vây, đia li co vai tro tich c c trong ̣ bao vê, cai tao va chông ô nhiêm môi ; trong viêc ứ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̃

triên KT – XH. Không gian đia li thông nhât la san phâm cua con ng công cu va môi tr viêc tr ̣ ự tô ch c không gian nhân sinh ng. ườ

V i nh ng d an tô ch c va quan li lanh thô ph c tap ma lam theo ph ớ ự ươ ứ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

c hoăc kho va lâu thi ữ ng la không thê đ ườ ứ ̉ ượ ự ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣

ng phap ́ ̀ xây d ng hê thông tin đia li thông th ́ (HTTĐL) la giai phap tôi u. Cu thê: theo doi diên tich r ng, nan chay r ng, biên đôi khi ừ ́ ừ ́ ư ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̉

2

̀ ử ườ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́

̀ ng giao thông, quan li tai ng trinh KT – XH (phong chông bênh tât, quan li cac hoat đông đô nhiên, ch ự ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣

hâu, sa mac hoa, quan li va s dung đât đai, quan li hê thông đ nguyên t ươ thi, quan li dân sô, xoa đoi giam ngheo)… ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀

5 - Đia li la khoa hoc tiêp cân hê thông không gian, co thê giup cac nha lanh đao hay ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̃ ̣

nha quan li điêu hanh tôt 1 lanh thô hay lanh hai nao đo theo h ng phat triên bên v ng. ướ ̀ ữ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̃ ̉ ̀ ́ ́ ̉

Trong hê thông t nhiên thi c chê gi cân băng la c chê t ự ̀ ơ ̀ ơ ́ ữ ́ ự ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̀

́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ́ ́

ng an ́ ơ ở ươ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́

́ ở ̀ ̃ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀

̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́

điêu chinh. Con trong hê thông thông nhât TN – KT – XH – NV thi phai co yêu tô chi huy đê điêu khiên. Khi đo tiêp cân hê thông la qua trinh (kich ban) giup tim ra cac c s , cac giai phap, cac ph cho nha lanh đao hay quan li ra quyêt đinh sang suôt. Luc nay khoa hoc đia li tr thanh 1 khoa hoc hanh đông va năng đông trong xa hôi công nghiêp hoa, đô thi hoa, tin hoc hoa sôi đông. ̣

̀ VD: Nh ng chinh sach đinh canh đinh c , trông cây gây r ng, phu xanh đât trông đôi ữ ư ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́

nui troc, giao đât giao r ng, trông RNM ven biên… cua Nha n c ta. ừ ừ ̀ ướ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉

6 - S phân vung t nhiên, phân vung KT – XH la c s khoa hoc tông h p đê đây ự ̀ ơ ở ợ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉

manh công cuôc đôi m i, quan li hiêu qua KT – XH. ự ớ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̉

2. LICH S PHAT TRIÊN CUA KHOA HOC ĐIA LI Ử ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ́

Nh ng hiêu biêt vê đia li co t hang ngan năm TCN. Khoang 2400 năm TCN, ng ́ ừ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̉

ườ i ven Đia Trung Hai (Xiri – Libăng nay) đa đi tham hiêm va buôn ban khăp ở ́ ̣ ̉ ̃ ́ ̉ ̀ ́ ́

ữ Phênixi sông Đia Trung Hai, biên Đo, sang Đai Tây D ng. ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣

Ban đô cô nhât thê gi i băng đât nung co tuôi 2500 năm TCN thê hiên vung đât L ́ ớ ́ ưỡ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀

ng 2 bên co 2 day nui bao quanh. Ha v i châu thô cua 2 sông Tigr va phrat đô ra biên va ơ ̀ Ơ ̀ ớ ̀ ở ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ ́

Ai câp, cac Vua đa tiên hanh đo đac đât đai châu thô sông Nin đê co c s đanh ́ ơ ở ̣ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ́

Ở thuê.́

2.1. Th i kì c đ i (Th k V TCN  IV SCN) ổ ạ ế ỉ ờ

B t đ u xu t hi n nh ng ý ni m đ a lí thông qua nh ng cu c đi bi n, nh ng hành ắ ầ ữ ữ ữ ệ ể ệ ấ ộ ị

i đã ghi chép, mô t ệ ấ các s ki n. Nh ng ý ni m y ữ

trình dài trên đ t li n c chia thành 2 h đ ấ ề  con ng ng chinh: ướ ượ ườ Đ a lí đ i c ị ạ ươ ự ệ ng va Đ a lí khu v c. ự ả ị ́ ̀

- Thê ki V TCN: ư ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀

ữ các vung đât va bi n ma ông đa đi qua ả ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣

ng Ha. Tr ng phai ở ể ữ ớ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀

khi ông mô t Ti u Á, vùng L ể tron. Tr ̣ Hêrôđ tố lân đâu tiên đ a ra nh ng thông tin co tô ch c vê nhiêu măt ̉ ứ Bi n Đen, Đia Trung Hai, Ai câp, ́ Pitago v i nh ng khai niêm vê 1 Trai đât hinh ̣ ớ ̀ ể ườ ưỡ ́ Pacmênit v i tinh đia đ i. ng phai ớ ườ ̀ ́

- Thê ki III TCN: Êratôxten đa chu y đo đac Trai đât; xac đinh ph ng h ướ ươ ́ ̉ ̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣

́ ng va vi tri đia li; đăt tên va đinh nghia cho khoa hoc đia li; mô ta cac quyên cua Trai đât (thach quyên, ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̉

khi quyên)  Đia li hoc mang tinh đinh l ng, s dung toan hoc va thiên văn hoc. Ông đa ượ ử ̃ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣

3

ự

ế ả v i chiêu dai t i co ng i ́ ườ ở ớ ̀ ừ ươ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀

́ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉

xác đ nh chi u dài kinh tuy n kho ng 39.500 km (chính xác là 40.075,7 km); xây d ng ề ị ̣ Đai Tây D ng đên sông Hăng kem theo hê ban đô thê gi ́ ớ thông kinh – vi đô, chiêu rông không đi xa qua vê phia băc va nam Đia Trung Hai, trên đo ́ thê hiên châu A, Âu, Phi. ̉ ̣ ́

- Thê ki II TCN đên đâu CN: ́ ̉ ́ ̀

qua đia câu ng t ng ra 3 luc đia la Băc Mi, Nam C c, Uc. Crates xây d ng ự ̀ va đa t ̃ ưở ượ ự ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ́

Strabon chuyên sang nghiên c u đia li nhân văn, chu y đên dân tôc va chiêu lich s . ử ứ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣

- Thê ki II SCN: Khoa hoc đia li co b ́ ướ ̀ ớ “Thuy t đ a tâm h ” ế ị ệ cuả ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̣

Ptôlêmê. Song ông co nh ng đong gop l n vê ́ ữ ́ ớ c thut lui v i ̣ . ̀ ban đô va trăc đia ́ ̉ ̀ ̀ ́

Công trinh quan trong nhât cua ông la cuôn ́ “Đia li hoc” ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣

ự ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ̀

ơ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ̉ ́ ̣ ̣

́ ớ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀

́ gôm 8 tâp (Tâp 1 – cac nguyên tăc, trong đo co cach xây d ng qua đia câu va cach chiêu khi ve ban đô; Tâp 2, ́ 3,4,5,6,7 – danh muc gôm h n 8000 đia danh kem theo toa đô kinh – vi đê xac đinh vi tri; i, 26 Tâp 8 – vê đia li, toan hoc, thiên văn hoc, phep chiêu hinh non; 1 ban đô toan thê gi ban đô chi tiêt cac khu v c). ự ̉ ̀ ́ ́

0 (đao Canari đên Trung Quôc) va rông 70 , biên Đo,

Theo ban đô cua ông, thê gi i dai đên 180 ́ ớ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣

0B ̉ Âń

ươ ̉ biên Caxpi ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉

– 150N, gôm châu Âu, A, Phi, Đai Tây D ng, Đia Trung Hai, ̣ ươ . Đô D ng

2.2. Th i kì trung c (th k V SCN – đâu th k XV) ế ỉ ế ỉ ổ ờ ̀

ề ọ

tr ồ ủ ị ườ ự ủ i ta b t bu c ph i ch p nh n l ả ọ ắ ậ ờ ấ

ẳ ̣ ̃ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀

ng va theo giao li Thiên chua giao (b n đ đ ự c đăt theo h ướ ồ ượ ượ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣

ạ Đây là th i kì suy đ i c a đ a lí h c vì nhi u thành t u c a khoa h c đ a lí đã đ t ị ờ c b ph đ nh. Ng i phán có s n c a nhà c t đ ẵ ủ ộ ượ ừ ướ ị ủ ị ̃ th nh qu đ t là m t ph ng hay dang đia; Cac ban đô không thê hiên th c tai ma ve ư ả ấ ặ ờ theo tri t ng Đông ng t ́ ưở – Tây, co thêm 1 vung thiên đ chinh gi a trên cung). ng c a chúa ả ữ ườ ủ ở ́ ̀ ́ ̀

r p i ự Ng ườ Ả ậ kh ng đ nh l ẳ ị ạ ́ i chi u dài kinh tuy n, băt ề ế

ờ ̀ ́ ̣

̃

i ườ ữ ́ ̀ ̀

̣

ươ ́

ơ ̉ ̀ ̉

́ ̉

̀

̉

Song v n có nh ng thành t u: ữ ẫ ̀ đâu noi Măt tr i la ̣ trung tâm vu tru; Ng Noocmăng co nh ng hanh trinh Đai Tây trên biên ̉ ở D ng, chiêm Băng đao va đao Gr nlen, sang ban đao ̣ Labrađo va đi doc biên châu Mi; ̃ gia đình Marco polo

4

Trung Âu đ n Trung Hoa, Mông C b ng đ ng b và đi vòng quanh ở ổ ằ ườ ộ

(Maccô Pôlô) Nam Á vào ti u Á b ng đ ể ằ ế ng bi n. ườ ể

Đ i t ng nghiên c u: không rõ ràng, có tr ng phái là phát tri n con đ ể

ố ượ ữ ng khám i thì tìm hi u v Trái đ t nh ng mang màu s c tôn giáo, ư ườ ề ườ ắ ể ấ ạ

phá nh ng vùng đ t m i, còn l không ph n ánh th c t ả ứ ớ ấ . ự ế

2.3. Th i kì phuc h ng (cu i th k XV – th k XVI) ố ̣ ư ế ỉ ế ỉ ờ

Các quan h buôn bán mang tính ệ

ượ ị ườ ̀

̣ ượ ̣ ̀ ̉ ́ ̀

ng nhân mang vê t ươ ̀ ̀

̃ ́ ́ ́

ng Đông đa kich thich cac n ng Tây. Trong khi đó, ở

ươ ươ ấ ổ

 nhu câù c m r ng ch t hàng hóa đ ở ộ ́ ng. Đông th i, cac tìm ki m th tr ờ ế c cac nha du câu chuyên va san vât đ ̀ ừ hanh va th ướ c ph ph Ti u Á ể ộ xu t hi n đ qu c Th mà các cu c ố đánh chi m r ng l n đã ngăn ch n con ớ ệ ế ế ộ ặ

 ng Đông ng th y b sang ph ộ ươ

ủ c châu Âu tìm con đ ng Đông b ng cách đi v phía Tây. ườ ươ ề ằ

đ ườ Các n Đây la th i ki cua các cu c ướ ̀ ờ ng m i sang ph ạ . ộ phát ki n đ a lí vĩ đ i ớ ị ế ̀ ̉

ơ

ườ ừ

ế ầ

i Ý): đã ti n hành 4 - Christophe Colomb (C rixtôp Côlông, 1451 – 1506, ng ế Châu Âu (Tây Ban hành trình t ả Nha) sang Châu Mĩ đ n qu n đ o Bahama, Hati, Giamaica… (1492 –

ậ c nh ng sinh v t i”, dân c , dòng ư

1502)  bi t đ ế ượ c a “Tân th gi ủ ế ớ bi n, tín phong… ể

ườ

ng sang n Đ

ng r ng l n c th tr ị ườ ượ ộ

- Vasco de Gama (Vatxcô đờ i B Đào Gama, 1469 – 1524, ng ồ ộ Nha): đã tìm đ Ấ ườ b ng cách đi vòng qua Châu Phi, ằ tìm đ ớ ở Nam Á, Đông Nam Á.

- 1470 – 1521, ng Magellan (Magienlăng, i B Đào Nha): ườ ồ

la ng i đâu tiên đi vòng quanh th gi i băng đ ng biên. T Tây Ban Nha  vong qua ườ ế ớ ườ ừ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀

Nam Mi eo Magellan  Thai Binh D ng  qu n đ o Marian (Philippin) va ông mât ̃ ở ươ ầ ả ́ ở ́ ̀ ̀

5

ườ ̀ ̀

́ ̣ ̀

ề ạ

́ ̀

̃ ̉ ̣

ớ ở ụ ị

đây  Đoan ng ̣ i con lai tiêp tuc vong quanh châu Phi v l i Tây Ban Nha (1519 – 1522). Luc nay, i đa khăng đinh con ng ườ s t n t ạ ươ ng i c a đ i d ự ồ ạ ủ n i li n v i nhau và phân ố ề cách b i l c đ a, phát hi n ệ ra các vành đai gió trên đ aị c u.ầ

Ch ng minh đ ứ ượ c

ự ữ ớ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣

̣ ờ ̣ ữ ̀ ơ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣

ườ ớ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̣

́ ớ i nh ng thanh t u cua đia li cô đai: Trai đât hinh câu, tinh đia đ i cua khi hâu do goc t khac nhau cua Măt tr i va s bô hinh thanh cac quy luât đia li, quan hê gi a khi hâu – sinh ̣ i, phat hiên thêm đăc điêm cua cac đ i gio, hiêu thêm nhiêu dân tôc đia vât – con ng ng…ươ ph

Ban đô toan câu chinh xac h n. Lân đâu ơ ư ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀

̉ đ a America vao ban đô v i vai tro cua cac ban khac c xuât ban, gôm 53 ban đô in t ̀ ớ ừ ượ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ́

Meccato. Năm 1570, tâp Atlat đâu tiên đ băng đông, tô mau băng tay. ̀ ̀ ̀ ̀

2.4. Th i ki tiên TBCN (thê ki XVII – thê ki XVIII) ờ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉

ữ ệ ể

ọ ị c bi t đ n. Nh ng cu c thám hi m t p trung vào vi c nghiên c u ượ Khoa h c đ a lí ti p t c phát tri n theo h ế ụ ữ ả ệ ế ế ậ ộ

ổ ậ ủ ụ

c c (Mĩ, Nga, Anh, Pháp…). Cu thê: ng phát hi n và kh o sát nh ng vùng đ t ấ ướ ứ các đ iạ ch a đ ể ư ngươ (n i b t vai trò c a J. Cook), nghiên c u n i đ a c a các châu l c, nghiên c u các d ứ ứ ộ ị ủ x ứ ở ự ̣ ̉

James Cook đa m ra th i ki du hanh khoa hoc, co muc đich va ph ng phap ro rang. ̃ ở ̀ ươ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̃ ̀

Ông đa tham hiêm châu Đai D ng. ờ ̣ ươ ̃ ́ ̉

“Đia li đai c công bô năm 1650; xac đinh ro đôi t ng” Varenius v i công trinh ớ ́ ượ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̃

̣ ươ ̀ ớ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̉

ng ng, khi quyên, nghiên c u trong khung canh ứ nhiên va đia li KT – ́ ự ừ ự ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́

̣ ươ cua đia li la l p vo đia li, gôm luc đia, đai d toan bô Trai đât va theo t ng khu v c; đê xuât phân chia ra đia li t XH.

Kepler đ a ra li thuyêt vê cac quy luât chi phôi s vân đông cua cac hanh tinh xung ́ ự ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀

quanh Măt tr i. ư ̣ ờ

I.Newton kham pha ra quy luât hâp dân trong vu tru. ́ ́ ̣ ́ ̃ ̃ ̣

Kant đ a ra hê thông câu tao vu tru, hê Măt Tr i. ư ờ ̣ ́ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣

́ Lômônôxôṕ đa nghiên c u d an khai thac Băc c c, d an nghiên c u toan diên cac ứ ́ ự ̃ ́ ́ ́ ̀ ̣

ự c Nga va ve ban đô Nga. ng san xuât t ự ứ nhiên cua n ̉ ướ l c l ự ượ ́ ự ̉ ̀ ̃ ̉ ̀

6

Humbolt đa thám hi m Nam Mĩ, Trung Mĩ; xác đ nh đ cao trung bình các l c đ a, ụ ị ể ị ̃

ộ t đ theo đ cao, thu th p 6.000 loài cây. quy lu t gi m nhi ệ ộ ậ ộ ậ ả

t Nam: Vi Ở ệ ể ụ Lê Quý Đôn (Vân đài lo i ng , Ph biên t p l c, Ki n văn ti u l c), ủ

ng lo i ng , trong đó có cu n D đ a chí). Phan Huy Chú (L ch tri u hi n ch ị ề ế ươ ạ ạ ữ ữ ạ ụ ố ế ư ị

Nh ng ân t ng nhât la ́ ượ ư ̀ cac phat minh công nghê ự ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

cac công trinh tông kêt. Phat minh ra cac dung cu nghiên c u, đo l ̣, s giai thich va lâp luân khoa hoc, ng: phong vu biêu, ườ ứ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̉

ng phap tam giac đac ươ  quan sat́ ử ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̃ ́ ́ ̣

han th biêu, kinh viên vong, ban đac, may kinh vi, ph không gian va ve ban đô chinh xac h n. ́ ơ ̀ ̃ ̉ ̀ ́

ự ớ c ̀ ướ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̉

Phap cua - Trong nganh ban đô: Nganh ban đô Phap lên ngôi v i viêc xây d ng ban đô n ̉ Cassini (1744). N c Anh thanh lâp “Cuc ban đô quôc gia” năm 1791. ướ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́

2.5. Th i ki TBCN (thê ki XIX) ờ ̀ ́ ̉

̉ ứ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́

́ ự ớ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀

- Đăc điêm: Khoa hoc đia li co tinh chuyên nghiêp, co đao tao, co tô ch c nghiên c u ứ ̣ ro rang va mang tinh quôc tê. S phân nganh ngay cang manh v i 2 bô môn la khoa hoc đia li t nhiên va khoa hoc đia li kinh tê. ́ ự ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́

Co 3 khuynh h ng nghiên c u chinh: ướ ứ ́ ́

Cac vung đ c phân ra d a vao đia chât, đia hinh, khi hâu, thuy Nghiên c u vung: ứ ượ ự ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉

ng ̉ ưỡ  quy luât phân hoa không gian cua l p vo đia li, co xet đên đăc ̣ ̉ ớ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́

văn, sinh vât, thô nh điêm riêng cua môi vung tao ra b i s kêt h p gi a cac h p phân t nhiên. ở ự ́ ợ ̀ ự ́ ợ ữ ̉ ̉ ̃ ̀ ̣

Nghiên c u quan hê con ng i – môi tr ng đia li: ứ ườ ́ Môi tr ườ ườ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉

ơ i la chu thê, quyêt đinh cach s dung môi tr ườ ườ ử ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣

ng la điêu kiên c ban, ng i nhât v i minh. Cân giai quyêt hai hoa, h p li môi quan hê nay theo đung ợ ́ ớ ́ ợ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́

tiên đê đê phat triên KT – XH. Con ng sao cho co l quy luât quan hê gi a con ng i va môi tr ng. ̣ ữ ườ ườ ̣ ̀

Nghiên c u canh quan: Đia li phai xuât phat t ứ ứ ́ ừ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉

c – canh quan. No đ c nhao năn, xây d ng t ượ ́ ượ ự ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣

nhiên va cac tac đông cua con ng viêc nghiên c u 1 cai gi cu thê, trông ữ s phôi h p gi a ́ ợ ng i. Canh quan tr thanh đôi t ng t ừ ự ở ́ ượ ườ ́ ự ượ ự ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀

thây va cam nhân đ cac l c l nghiên c u cua đia li. ứ ̉ ̣ ́

 ca 3 khuynh h ng đêu bô sung cho nhau, môi khuynh h ng đi sâu vao 1 khia canh ướ ướ ̉ ̀ ̉ ̃ ̀ ́ ̣

cua th c tai phân hoa không gian cua t nhiên va xa hôi. ̉ ự ự ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ̣

- Nhiêu khoa hoc chuyên nganh m i tach ra t ừ ớ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣

nh đia li: Đia chât, Khi hâu hoc, Thô ̉ ̉ ng hoc, Th c vât hoc, Đông vât hoc, Thiên văn hoc, Trăc đia hoc – ban đô, Hai ự ưỡ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀

ng hoc nhiên nên no đ c xêp vao nhiên . Tuy d ươ ̣  Thê manh thuôc đia li t ́ ự ́ ượ ̀ khoa hoc t ̣ ự ́ ̣ ̣ ̣ ́

c điêm  xuât hiên xu thê nghiên c u đia li t nhiên tông ̣ ượ ứ ́ ự ự ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉

nhiên, s phân nganh bôc lô nh h p.ợ

7

- Đia li kinh tê ́ ra đ i cuôi thê ki XIX – đ ở ự ờ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣

ượ ự ̃ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̣

c kich thich b i s phân công lao đông ́ theo lanh thô trong san xuât hang hoa TBCN, s phat triên cua Thông kê hoc va hoc thuyêt vê s đinh vi cac nganh san xuât. ̀ ự ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́

c tiên: Ban đô thê gi i không con chô trăng; nên kinh tê c ướ ́ ớ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̃ ́ ̀

- Ban đô hoc co nh ng b i hoa, mang l ng săt, đay đai d c thê hiên; ph ng cung đ ớ ́ ữ i đ ướ ườ ̣ ươ ượ ươ ́ ̣ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ́ ̀

́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ́

̣ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̉

́ ơ ng phap binh đô gi ̣ ́ thay thê cho net gach khi thê hiên đô cao; dung ki hiêu mau va nên mau đê thê hiên cac đôi t ng đia li thay cho ban đô đen trăng; xuât hiên cac atlat chuyên đê. Ban đô không chi mô ượ ta ma co nôi dung khoa hoc, thê hiên cac hiên t ng, cac kêt qua phân loai va phân vung. ̣ ượ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀

- Đai diên: ư ớ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣

ng t ̣ Humbolt đ a ra quy luât đia đ i va quy luât đai cao. ự ́ Rite đa thu thâp cac ̣ nhiên va KT – XH, hê thông hoa chung trong cac chuyên khao vê đia li đia ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́

châu A, Phi; đăt nên mong cho “Đia li quyêt đinh luân”. hiên t ph ở ̣ ượ ng ươ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣

Đ i t ớ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣

̣ ̣ ́ ̉

ứ ố ượ kinh tê. H ng nghiên c u vùng, quan hê con ng ứ ́ ướ c xêp vao manh thuôc đia li t nhiên nên no đ ́ ự ườ nhiên nhiên va khoa hoc đia li ́ ́ ng đia li, canh quan. Thê . Tuy nhiên, s phân ng nghiên c u: v i 2 bô môn la khoa hoc đia li t i – môi tr ườ ̀ khoa hoc t ́ ượ ̣ ự ́ ự ự ̣ ̣ ̣ ́

nganh bôc lô nh c điêm  xuât hiên xu thê nghiên c u đia li t nhiên tông h p. ̣ ượ ứ ́ ự ợ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉

2.6. Th i kì hi n đ i ệ ạ ờ

* Giai đoan 1900 – 1950 ̣

Khoa hoc đia li gân nh ch ng lai, lung tung tr ư ữ ướ ự ơ ở ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́

̣ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́

c đ a ra la ự ng chinh. Giai phap tinh thê đ ́ ượ ư ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀

c thê hiên trong 3 khuynh h ng phai quôc gia ướ ứ ườ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀

́ c s thiêu thông nhât trong c s li ̉ luân. Cac nha đia li vân chi ap dung cac quan điêm, cac thanh t u cua 30 năm cuôi thê ki ̀ xây d ngự tr ướ ́ nhiên va nhu câu riêng trong s phat cac tr ự triên KT – XH tai môi n , căn c vao đăc điêm t c ma tim h ự ng đi cho thich h p. ̃ ướ ướ ợ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

ng phai đia li Phap: trong môi quan hê con ng ườ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣

ng va vê ph thông nhât vê ng phap nghiên c u t trên xuông – d ươ ̀ quan điêm vung ứ ừ ườ i ́ i lên, theo câu truc ướ ̀ ̀ ́ ́ ́

- Tr – môi tr ngang gi a cac vung l n nho. ườ ữ ớ ́ ̀ ̉

- Tr khuynh h ng phai đia li Đ c: , đăc biêt nghiên c u canh quan ườ ướ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ứ ứ ư ̀ ơ ữ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉

̣ ữ con ng ́ ̣ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ́

ứ canh quan ng văn hoá , coi viêc nghiên c u canh quan nh la n i tiêp giap gi a thach quyên, sinh quyên ̉ iườ (chu y l p phu th c vât), khi quyên. Nghia la quan tâm đên môi quan hê gi a ́ ớ va môi tr ̉ ự (chu y đên tac đông cua chung tôc) nh ng vân thiên vê đia li t nhiên. ng ườ ́ ự ư ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ ̣

Ngoai ra co cac khuynh h ướ ng m i nh : ớ ư ̀ ́ ́

̣ (nghiên c u, căt nghia cac ́ điêu kiên chinh tri ứ ̀ ̣ trên quan điêm va ̣ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̉

Đia li – chinh tri ng phap đia li), ph ươ ́ ̣ ́

8

Đia chinh tri c chinh tri ̣ (xac đinh cac ́ chiên l ́ ượ ̣ căn c vao điêu kiên đia li), ứ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́

Đia li văn hoa ử ữ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ́

ng t (s dung ngôn ng ban đô đê phân vung văn hoa, rôi mô ta va giai thich nhiên va c dân sinh ̀ ư ườ ự ̣ ớ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́

đăc tr ng cua cac vung văn hoa trong môi quan hê v i môi tr sông ư đo), ở ́ ́

Đia li kinh tê ứ ự ̣ ượ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́

ự ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́

ng kinh tê va ̀ ́ (nghiên c u s phân bô trong không gian cua cac hiên t ́ cac vung đia li kinh tê l n nho, xây d ng li thuyêt đinh vi cho t ng nganh kinh tê, xac ́ ớ đinh cac mô hinh không gian cua kinh tê va chiên l ừ c phat triên vung kinh tê)… ́ ượ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́

ng - Tr canh quan Theo khuynh h ng phai đia li Nga: ướ ườ ớ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣

ơ ưỡ ̣ ̃ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣

̀ ớ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́

i la dang va diên đia li; đôi t ư ́ ợ ́ ớ ̣ ớ ự ơ ́ ướ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́

v i cac đai diên Docussaep, ́ ớ ng la 1 thanh phân đia li m i nhiên la đ i canh quan; phat hiên ra câu truc ngang ng ớ i ứ ớ ́ ớ ớ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̣

V xôxki, Becg , Pôl nôp… Ho đa phat hiên ra thô nh ư v i quan điêm tông h p; goi đ i t ớ cua canh quan đia li v i 2 đ n vi câu tao c ban câp d ́ ượ ̣ ơ ̉ va nhiêm vu cua đia li la nghiên c u l p vo ngoai cua Trai đât – l p vo đia li v i ranh gi va nh ng quy luât chung. ̀ ữ ̣

̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀

̀ ư ự ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣

Vê măt kinh tê, nôi bât la N.N.Baranxki v i viêc phân vung va kê hoach hoa nên kinh ớ tê Liên Xô; chu y đia li khu v c (đia li kinh tê quôc gia) va đ a ra 1 kêt câu đê đăc tr ng ư c; phân công lao đông theo lanh thô va tô ch c xa hôi theo lanh thô. vê đia li kinh tê 1 n ̉ ứ ướ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̃ ̉ ̀ ̃ ̣ ̃ ̉

* Giai đoan 1950 – 2000 ̣

+ Hoan canh kinh tê – xa hôi va khoa hoc - công nghê ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣

1 - Chiên tranh lanh va chay đua vu trang gi a phe XHCN va TBCN  châm d t khi ữ ứ ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ́

Liên Xô va Đông Âu sup đô. ̀ ̣ ̉

2 - Đâu trang vu trang, ban vu trang cua cac n ́ ̃ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ́

̣ ́ ướ ớ ờ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣

c thuôc đia đa khiên CN đê quôc bi sup đô va s ra đ i hang trăm quôc gia đôc lâp m i. Ngoai ra đa hinh thanh tinh trang chia căt 1 sô n c lam đôi. Luc nay c quan tâm. ̀ đia li chinh tri ̣ va ̀ đia chinh tri ̀ ự ́ ướ ượ ̣ đ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́

3 - Cac nganh KH XH phat triên (nhân chung hoc, xa hôi hoc) ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣

ự ự ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉

́ ự ợ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̀

ư ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́

 KH đia li vân dung cac ́ thanh t u đo vao phân tich cac thanh phân câu truc xa hôi. Vân dung thanh t u cua sinh thai hoc đê phân tich thanh phân câu truc t nhiên trong tông h p thê không gian hoan chinh TN – KT – XH – NV. Đ a ra cac hoc thuyêt vê đia - sinh thai, kinh tê – sinh thai, sinh thai – nhân văn. ́

4 - T 1950, KT – XH phat triên. Cac n ́ ướ ừ ̣ c giau phat triên băng moi gia đa huy hoai ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̃ ̉

ng nh ng đa thay đôi c câu lao đông, c câu dân c , dich vu phat triên ư ườ ̉ ơ ư ơ ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉

ữ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̉

 từ môi tr nh ng năm 80 la khung hoang ma mâm mong la 2 cu sôc dâu mo năm 1973 va 1979. Biêu ng trâm trong, chênh lêch giau ngheo hiên: San xuât chô th a chô thiêu, ô nhiêm môi tr ̃ ừ ườ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀

xu thê toan câu hoa nên kinh tê thê gi  giai quyêt: i, ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́

ngay cang tăng… gi ́ ́ ớ “hê thông thê c hinh thanh va chi phôi nhiêu quôc gia. Môi quôc gia la 1 bô phân cua hê thông đ i” ớ ượ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́

9

i, chiu s tac đông cua hê thông.  Khoa hoc đia li tham gia vao s tăng tr ́ ớ ̣ ự ưở ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́

ng ̉ ng, đâu tranh cho công băng xa hôi, tô ch c h p li cac lanh thô ̀ ự ợ ườ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ́ ̃

thê gi kinh tê, bao vê môi tr san xuât, đô thi nhăm phat triên kinh tê bên v ng va đông đêu gi a cac vung. ̉ ứ ữ ̀ ữ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀

+ S hiên đai hoa Khoa hoc đia li ự ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́

1 - S xâm nhâp va phôi h p liên nganh gi a KH TN va KH XH. Song xu h ự ướ ̣ ̀ ̀ ̀

́ ợ (b i s biên đông cua môi tr nhiên đa diên ra châm h n so v i s ữ ng t ở ự ườ ự ơ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ̃ ̣

ng t ườ ự ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́

ng la ̀ ớ ự nhiên nguyên thuy không con hoăc rât hiêm + đia li se ̃ ́ ở ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̃ ̣ ́

thiên vê KH XH thay đôi trong XH + môi tr co vai tro tich c c trong cac quyêt đinh, hanh đông cua cac nha lanh đao khiên no tr ự thanh KH hanh đông, năng đông) ̀ ̀ ̣ ̣

2 - Đôi t ng va nhiêm vu ro rang. Ph ng phap tiêp cân hê thông: ́ ượ ươ ̣ Khi tiêp cân hê ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣

́ ̉ ́ ̃ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ́

ự ở ư ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́

̉ ứ ̀ ữ ữ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣

ươ ượ ớ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́

ng bên ngoai. Trong đo, nghiên c u ng tac gi a hê thông v i môi tr ườ ữ ớ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́

ứ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀

 phai coi no la 1 hê thông TN – KT thông 1 tông h p thê lanh thô thông nhât, hoan chinh ợ – XH – NV v i đây đu cac tinh chât cua 1 hê thông đông l c h nh tinh thông nhât, tinh ớ ng tac gi a cac thanh phân va gi a cac bô phân, thông qua co câu truc, co tô ch c, tinh t i cua hê thông, tinh ng, thông tin trong pham vi ranh gi dong trao đôi vât chât, năng l ứ câu truc ngang t ươ la quan trong nhât vi đo la câu truc không gian đăc thu; câu truc thăng đ ng phai năm trong va thuôc vê 1 đ n vi câu truc ngang l n nho nao đo. ớ ơ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́

Quan hê gi a hê thông v i môi tr c th c hiên qua dong t môi tr ng đ ̣ ữ ượ ườ ự ừ ̣ ́ ̣ ̀ ̀

ườ ớ hê thông ra môi tr ườ ừ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ́

̀ ứ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉

̣ ng vao hê thông va dong đi t ng. Qua trinh nay diên ra liên tuc, tac đông đên câu truc va ch c năng cua hê thông. Muôn tôn tai lâu dai, hê thông phai co biên phap kiêm soat đ c qua trinh vao ra đê thich nghi v i nh ng biên đôi cua qua trinh. ớ ́ ượ ữ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀

i vao trung tâm cua tông h p thê ườ 3 - Đăt ̣ con ng ợ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀

i vao vi tri lam chu môi tr ng t ườ ườ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀

ư ờ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ́

̉ không gian đia li thông nhât la đăt ̣ ̣ nhiên, s dung va khai thac no tuy vao muc con ng ử ự đich va kha năng cua minh nh ng đông th i phai chăm soc, bao vê no, cho minh va cac thê ́ hê sau. ̣

4 - Hê thông tin đia li ̣ ̣ ̣

́ ự ớ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́

́ (GIS - Geographic Information System) – công cu đăc l c cho viêc phân tich hê thông không gian, nhât la cho phep phân tich câu truc ngang v i cac đăc ̣ tinh không gian va quan hê không gian. ́ ̀ ̣

i quy t đ ị ữ ́ ̣ ̣ ̣ ̉

ế ượ i và môi tr ấ ủ c 1 trong nh ng v n đ l n nh t c a ấ ng s ng. Đ a lí tr thành 1 ngành ấ ề ớ ở ố ị

ườ ng d báo, th c nghi m và c i t o. Tom lai: Đ a lí h c hiên đai phai gi ả ọ th i đ i là v n đ quan h gi a con ng ề KH đ ng v i xu h ướ ệ ữ ự ờ ạ ộ ườ ệ ả ạ ự ớ

3. ĐÔI T

́ ƯỢ

NG, NHIÊM VU NGHIÊN C U CUA KHOA HOC ĐIA LI Ứ

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́

* Đôi t ng nghiên c u: ́ ượ ứ

10

̉ ự ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉

́ đôi t ứ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉

̉ Đia li thông nhât TN – KT – XH – NV hiên đai la kêt qua tât yêu cua s phat triên cua ng nghiên c u cua đia li hoc la tông h p KH đia li vao cuôi thê ki XX. Theo đo, ợ ́ ượ thê không gian hoan chinh TN – KT – XH – NV. ̉ ̀ ̉

 Cac phân hê cua hê thông không gian đia li hoan chinh ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉

nhiên: 1 - Phân hê t Đây la c s vât chât va năng l ượ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

, cân đi sâu tim hiêu cac ứ ng cho moi hoat đông KT – ́ ́ dong vât chât ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣

̣ ự XH. Bên canh nghiên c u vê cac va năng l ̀ ơ ở ́ điêu kiên t – ban chât cua môi quan hê t ng nhiên ng tac trong môi tr ng t nhiên. ượ ̣ ự ̣ ươ ườ ự ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́

Con ng i la 1 bâc trong thap đia – sinh thai. Khi tham gia vao dong năng l ườ ượ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀

ườ ữ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀

̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣

̀ ng va i đa lam nhiêu loan chung, gây ra nh ng tac hai ma cuôi cung con ̣ i phai tra gia. Do vây, tim hiêu hoat đông cua hê đia – sinh thai, tac đông qua lai i la nhăm muc đich điêu chinh cac quan hê gi a XH ườ ữ ̣ ữ ườ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́

chu trinh ây, con ng ng gi a hê đia – sinh thai v i con ng va môi tr ng sao cho h p li đê phat triên bên v ng. ́ ớ ợ ̀ ữ ườ ̀ ́ ̉ ́ ̉

2 - Phân hê KT: KT la hoat đông san xuât ra cua cai, phân phôi chung đên thi tr ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́

th c trang nên san xuât ́ ứ ự ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́

ượ ữ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣

́ ự ̉ ư ́ ư ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀

ng quan tâm đăc biêt. ng ̣ ườ ́ ; giai thich đê đap ng s tiêu dung cua XH. Nhiêm vu la tim hiêu ự ́; đê ra cac giai phap va đanh gia th c trang đo c điêm va đây manh ́ khăc phuc nh ng nh ́ ự cac u điêm đê đ a nên KT phat triên bên v ng. Trong đo, chu y đên s cân băng không ữ gian cua cac hoat đông KT ma ́ ượ ̀ đô thị la đôi t ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣

3 - Phân hê XH: Khi khai thac TN đê san xuât va sinh hoat, con ng ườ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

ứ Nghiên c u s phân bô không gian cua ứ ự ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́

ưở i hoat đông cac hoat ̣ ươ ng ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣

trong 1 công đông, 1 XH co tô ch c. đông XH va anh h thông qua cac môi quan hê t ng cua chung trong viêc hinh thanh nên tinh đăc thu cua đia ph ng tac gi a chung v i nhau va gi a chung v i MTTN. ̣ ươ ̀ ữ ữ ớ ớ ́ ́ ́ ́ ́

Cac hoat đông XH la cac ́ hoat đông chinh tri, xa hôi, văn hoa va s đinh c cung cac ư ̀ ̀ ự ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ́

đăc điêm cua c dân. ̉ ư ̣ ̉

- Đia li chinh tri ̣ tiêp cân cac vân đê chinh tri theo chuôi “y t ́ ưở ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̀

gin trât t ữ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́

ng s lanh đao, tinh thông nhât trong t ̉ ứ ng - vung”; tô ch c ́ an ninh… ; phat huy nhân tô ̉ ứ ng, hanh đông khi tô ch c ́ ̣ ̃ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣

chinh quyên, phân chia hanh chinh, luât phap, gi chinh tri (tăng c ườ lanh thô, coi con ng ̣ ự t ư ưở trong hê thông không gian đia li thông nhât). ự i la s ̀ ự chi huy ườ ̃ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́

- Vân đê XH ứ ở ữ ̀ ử ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́

ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

̣ cân quan tâm la quyên, cac hinh th c s h u va s dung đât đai; nôi dung c ban cua viêc quan li hê thông lanh thô; chênh lêch giau ngheo; đâu tranh cho công băng XH. ̀

- Vê văn hoa ́ cân quan tâm đên toan bô phong cach sông ma 1 công đông ng ườ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́

̣ ượ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀

i châp ng văn hoa d a vao quan ́ ự ́ nhiên (văn hoa sinh thai). Ngay nay, nghiên c u đia li văn hoa ̣ ữ ườ ̀ ự ứ ́ ́ ̀ ̣ ́

nhân, cung th c hiên; giai thich phân bô không gian cua hiên t ự i va t hê gi a con ng chu yêu la phat hiên ra dâu ân cua con ng nhiên. i trên t ườ ự ̉ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉

11

̀ ự ượ - Dân c ư la l c l ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉

̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ́ ̉

ng, phân bô, chât l nhiên. Nghiên c u đia li dân c phai năm đ ́ ượ ứ ư ư ườ ượ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́

ng san xuât va tiêu thu chu yêu. No la hê quy chiêu cua tât ca cac ́ ̉ ng dân c phan anh ro kêt qua cua c dân sô; ́ ử , ́ ượ i va t ̀ ự ư ữ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̣

cuôc nghiên c u đia li vi sô l ứ cac môi quan hê con ng mât đô dân sô; đăc điêm dân c (dân tôc, tôn giao, ti lê nam – n , thap tuôi, ti lê sinh – t ti lê thât nghiêp…); phân bô cac điêm quân c . ̀ ư ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉

4 - Phân hê nhân văn: Ngay nay, bên canh viêc xet con ng ườ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀

̉ ứ ườ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉

̣ ca nhân, tâm li, s thich, nhu câu, phan ng cua con ng Quyên con ng ự ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣

̀ ưở ́ ở i đ ườ ượ ng thanh qua t ̉ ừ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ự ̀ ự ườ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣

ứ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̉

̣ ượ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉

ứ ̀ ự cua con ng ườ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̀

i trong công đông, XH ́ ớ i đôi v i thi cân xet goc đô c đê cao nên ho quyêt đinh xây d ng không gian MTTN va MTXH. chung. Vi vây, hiêu qua cua viêc tô ch c không san xuât, sinh hoat va h ̉ ứ gian đia li phu thuôc vao s sang suôt ra quyêt đinh va s đông tinh cua ng i th c hiên. ự Do đo, khi nghiên c u hê thông không gian đia li đê tô ch c no, không chi nghiên c u ứ ng va s vât ma gôm ca viêc tim hiêu không gian TN – KT – XH – NV theo cac hiên t ca tinh (thông qua tiêu s , hoat đông, phong vân) ̉ i tham gia va qua trinh tô ̉ ử ch c không gian. ứ

 Quan điêm cua đia li thông nhât ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́

1 – Đăt con ng i vao vi tri trung tâm Trai đât va vu tru. Không gian đia li la “cua con ườ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ̀ ̉

Mang l

i hanh chinh

Mang l

i san xuât

ướ

ướ

ng i, do con ng ườ ườ ̀ i, vi ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ i”  con ng ườ

San xuât cua cai

̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉

Chiêm h uữ

Khai thać

̣ ́ ̀ ̉

ng t ườ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀

QUAN LÍ

Xây d ng ự nha đât

Vân chuyên cua cai

̀ ́ ̉ ̉ ườ ̉ ̉

i

ướ

̣ ́ ̣ ́ ̣

C truư

́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣

Giao l u – ư trao đôỉ

Mang l đô thị

Mang l

i quân c

ướ

̀ ư

Mang l

i giao thông

ướ

̣ ̣ ̃ ̣ ̣ con ng iườ cân chu đông tao ra “không ớ gian đia li hoan chinh” v i nhiên xanh, môi tr ự sach, đep; san xuât nhiêu ̉ cua cai; con ng i khoe manh, no âm, hanh phuc. Đia li thông nhât co nhiêm vu tao ra không gian lanh thô nh vây. ̉ ư ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ 2 – Không gian đia li ̣

Cac hoat đông tao thanh không gian đia li hoan chinh [R. Brunet – O. Dollfus. Mondes nouveaux]

ượ ̉ c hinh thanh trong môi quan hê tông hoa gi a cac hoat đông c ban cua ữ ơ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̉

hoan chinh đ con ng i la: chiêm h u, c tru, khai thac, giao l u – trao đôi, quan li. ườ ữ ư ư ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́

3 – Con ng i đang sông trong 2 MT. MT t nhiên không con nguyên sinh nh ng vân ườ ự ư ́ ̀ ̃

hoat đông theo quy luât t nhiên  nghiên c u anh h ng cua MTTN đên con ng ̣ ự ứ ưở ườ ̀ i va ̣ ̣ ̉ ̉ ́

i m c không phuc hôi đ c ́ ớ ứ ơ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀

canh bao nguy c MT co thê bi tan pha t MT nhân tao ̀ ượ  Yêu câu ĐTM. c chăm soc se không thê phuc hôi + cac công trinh không đap ̣ nêu không đ ượ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́

ng nhu câu phat triên KT - XH  co thê la ganh năng cho XH  nên viêc ra quyêt đinh co ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣

ứ thê tao ra MT thuân l i hay gây kho khăn cho san xuât, sinh hoat XH. ̣ ợ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̣

12

4 – Không gian đia li hoan chinh phai co 1 vi tri va 1 kich th ướ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́

c tôi thiêu đê no co thê duy tri; phai co 1 hat nhân (co vi tri va vi thê); co câp bâc khac nhau tao nên ̉ ự ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣

hoat đông t hê thông phân vi. ̣ ́ ̣

* Nhiêm vu nghiên c u: ứ ̣ ̣

1 - Đinh vi ng); ̣ (xac đinh vi tri va vi thê cua s vât, hiên t ̉ ự ̣ ượ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣

2 - Đanh gia ng, vung, tr ng, mang l i; ́ cac tông h p thê không gian: cac điêm, đ ợ ườ ườ ướ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̣

3 - Đ a ra cac đê tô ch c không gian lanh thô sao cho hoat đông KT – XH ư ̉ ứ ̉ ̃ ̉ ̣ ̣

́ mô hinh̀ diên ra đat hiêu qua tôt nhât. ̃ ̣ ̣ ̉ ́ ́

ự ̀ ơ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉

ừ ứ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀

̣ ượ ữ ̀ ự ự ợ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣

ữ ớ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉

̀ ̃ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̀

́ ư ̀ ự ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀

Mô hinh la s khai quat hoa va đ n gian hoa th c tê đê co thê phat hiên ra ban chât cua hiên t ng, s vât hay vân đê đang xet. T muc đich nghiên c u, ta chi cân đ a ra mô ư c s vân hinh nh ng h p phân, bô phân, quan hê câu truc thât cân thiêt cho phep hiêu đ ̉ ượ ự ̀ hanh cua hê thông cung v i dong vao, dong ra, dong hôi tiêp, loai bo nh ng gi r m ra, ̀ ườ lam nhiêu công viêc. Mô hinh tông quat cua hê thông không gian đia li hoan chinh cân bao gôm cac yêu tô nh tai nguyên t ̉ nhiên, lao đông, công cu san xuât, vôn, thông tin va chi huy.

- Co trung tâm điêu khiên (thu đô, tinh li, huyên li, tru s xa) ̣ ở ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃

- Co tinh đ n tri, cac điêm phu thuôc vao trung tâm cung m c đô ứ ơ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣

- Co trât t vi năm trong 1 vung hanh chinh câp trên ̣ ự ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́

i không đ c ch m lên nhau - Co s ăn kh p vi ranh gi ớ ́ ự ớ ượ ờ ̀

- Co tinh tron ven vi môi vung đ c phu kin b i cac vung câp d i ượ ́ ướ ở ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ ́ ̀

- Co tinh đông gia tri vi cac vung cung câp đêu ngang nhau ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀

̣ - Co muc đich vi viêc phân chia hê thông vung hanh chinh đêu nhăm th c hiên 1 muc ự ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣

đich quan li đât đai va con ng i nhât đinh. ườ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣

13