1
Ở
Ễ ƯỜ Ị S GD&ĐT NAM Đ NH ƯỜ NG THPT NGUY N TR TR NG THÚY
Ế
Ấ Ỉ
Ự
SÁNG KI N KINH NGHI
M Ệ D THI C P T NH
BÁO CÁO SÁNG KI N Ế
Ề
Ể Ứ Ề Ộ Ố Ậ
Ằ Ộ Ọ
Ể ƯỜ ƯỜ Ễ Đ TÀI: Ự XÂY D NG M T S BÀI T P NH M PHÁT TRI N S C B N Ố Ộ T C Đ CHO H C SINH Đ I TUY N C U LÔNG TR Ầ NG THÚY NG THPT NGUY N TR
ộ
ử
: c nhân SP
ơ
ễ
ườ
: THPT Nguy n Tr
ng
Tác giả: Hoàng Th H i ị ả Trình đ chuyên môn GDTC Ch c vứ ụ: Giáo viên N i công tác Thúy
1
2
ườ
Xuân Tr
ng, ngày 25 tháng 05 năm 2016
Ở
Ễ ƯỜ Ị S GD&ĐT NAM Đ NH ƯỜ NG THPT NGUY N TR TR NG THÚY
THÔNG TIN CHUNG VỀ
Ế
Ấ Ỉ
Ự
SÁNG KI N KINH NGHI
M Ệ D THI C P T NH
ự
ọ ộ ườ tr ng THPT Nguy n Tr
ể ụ ự
ế : Môn Th d c. ừ ụ ờ ế ế T tháng 8 năm 2015 đ n thánh 5 năm
ộ ố bài t p ậ nh m ằ phát tri n s c b n ể ứ ề 1. Tên sáng ki n:ế Xây d ng m t s t c ố đ cho h c sinh đ i tuy n ườ ễ ầ ể C u lông ộ ng Thúy. ụ 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n 3. Th i gian áp d ng sáng ki n: 2016. 4. Tác gi ọ ị ả Hoàng Th H i
ị ng trú: Xuân Trung, Xuân Tr ng, Nam Đ nh
ử
ườ ỉ ễ ườ ng THPT Nguy n Tr ng Thúy
ạ
ế ạ
đóng góp t o ra sáng ki n. ế ụ 5. N i áp d ng sáng ki n:
ườ ườ
ng THPT Nguy n Tr ọ ễ ệ ị ỉ ệ ng Thúy ườ ỉ ị ng, t nh Nam Đ nh
ơ ị ệ ạ :ả H tên: Ngày sinh: 25/10/1987 ườ ườ ơ N i th ộ Trình đ chuyên môn: C nhân SP GDTC ứ ụ Ch c v công tác: Giáo viên ơ ệ ị ệ N i làm vi c, đ a ch liên h : Tr ệ Đi n tho i: 0975762196 ỷ ệ T l ơ Đ n v : Tr Đ a ch : Xã Th Nghi p, huy n Xuân Tr Đi n tho i: 0350.887.0006
2
3
3
4
Ờ Ề Ệ Ế A. ĐI U KI N HOÀN C NH RA Đ I SÁNG KI N: Ả
ượ ự ủ ả ướ ạ Đ c s quan tâm c a Đ ng và Nhà n c, ngành TDTT đã t o đ ượ c
ướ ế ể ẳ ị ượ ị ủ ấ ữ nh ng b c ti n đáng k và kh ng đ nh đ c v trí c a mình trên đ u tr ườ ng
ố ế ự ườ ề ễ ậ ấ khu v c và qu c t . Ngày nay, con ng i đ u d dàng nh n th y TDTT
ệ ồ ưỡ ứ ệ ằ ẩ ấ ỏ nh m nâng cao s c kh e, hoàn thi n ph m ch t trí tu , b i d ứ ạ ng đ o đ c,
ứ ạ ạ ườ ườ ậ ố ố l i s ng lành m nh, tăng s c sáng t o cho con ng i. Ng ấ i ta còn nh n th y
ạ ộ ự ự ể ầ ộ ể ẩ ho t đ ng TDTT là đ ng l c thúc đ y, góp ph n đáng k vào s phát tri n
ế ộ ủ ấ ướ ươ ữ ư ệ ệ ể kinh t xã h i c a đ t n c và là ph ng ti n h u hi u đ giao l u qu c t ố ế ,
ộ ộ ạ ầ ư đ a các dân t c ngày m t xích l i g n nhau.
ầ ằ ộ ọ ọ ươ C u lông là m t môn h c quan tr ng n m trong ch ng trình. Trong
ệ ể ả ạ ấ ầ quá trình gi ng d y, hu n luy n th thao nói chung và C u lông nói riêng đòi
ự ế ợ ế ế ả ầ ậ ỹ ậ ễ ỏ h i ph i có s k t h p nhu n nhuy n các y u lĩnh k thu t, chi n thu t,
ạ ườ ươ ệ ậ ể ố ớ tr ng thái tâm lý, môi tr ng và ph ệ ng ti n t p luy n v i phát tri n t ấ ch t
ệ ờ ộ ậ ể ự ể ự ư ế ế ộ th l c. M t v n đ ng viên (VĐV) có th l c tuy t v i nh ng n u thi u k ỹ
ế ế ậ ậ ố ể ế ắ ượ thu t, chi n thu t, y u t tâm lý... thì không th chi n th ng đ ố c đ i
ươ ế ố ỹ ế ậ ậ ộ ph ng. Ng ượ ạ c l i, n u m t VĐV có các y u t ế k thu t, chi n thu t, tâm
ố ể ự ế ể ế ắ ượ ươ lý... t t mà thi u th l c thì cũng khó có th chi n th ng đ ố c đ i ph ng.
ộ ỹ ế ề ậ ậ ạ ệ Hai VĐV có trình đ k thu t, chi n thu t, tr ng thái tâm lý và các đi u ki n
ể ự ố ơ ư ẽ ề khác nh nhau, song VĐV nào có th l c t t h n thì VĐV đó s có nhi u c ơ
ế ắ ở ệ ẳ ằ ị ộ h i dành chi n th ng ể ự ể các hi p sau, cho nên có th kh ng đ nh r ng, th l c
ỗ ự ể ề ả ế ậ ỹ là n n t ng và ch d a đ phát huy k , chi n thu t...
ỏ ộ ể ể ầ Đ i v i ọ ố ớ h c sinh gi i đ i tuy n ể C u lông, đ phát tri n thành tích, cùng
ể ự ạ ầ ả ố ấ ư ứ ể ự ớ v i th l c chung l i c n ph i có t ạ ch t th l c chuyên môn nh : s c m nh
ứ ề ố ộ ố ợ ả ộ ậ ố ộ ứ t c đ , s c nhanh đ ng tác, s c b n t c đ , khéo léo, kh năng ph i h p v n
ệ ầ ả ặ ế ả ạ ấ ệ ộ đ ng... vì th trong công tác gi ng d y và hu n luy n c n ph i đ c bi t quan
ể ố ấ ườ ậ tâm phát tri n các t ch t này cho ng i t p.
ự ế ổ ậ ấ ọ Trong th c t , qua quan sát các bu i t p và thi đ u c a ủ h c sinh gi ỏ i
ấ ằ ầ ộ ộ ề ể ộ đ i tuy n ể C u lông tôi th y r ng, các ọ h c sinh b c l ế ơ ả nhi u đi m y u c b n
4
5
ể ự ặ ế ậ ậ ệ ứ ề ố ộ ề ỹ v k thu t, chi n thu t, tâm lý và th l c đ c bi ậ t là s c b n t c đ , vì v y
ủ ả ậ ấ ậ ấ ộ các em không đ kh năng duy trì v n đ ng thi đ u trong các tr n đ u căng
ẳ th ng kéo dài.
ộ ế ố ề ố ứ ệ ấ ặ ộ S c b n t c đ là m t y u t riêng bi ủ t mang tính ch t đ c thù c a
ể ặ ệ ệ ả ạ ấ ầ môn th thao C u lông. Đ c bi t trong công tác gi ng d y và hu n luy n th ể
ư ệ ẹ ượ ự l c cho ọ h c sinh ị hi n nay còn b xem nh , ch a đ ử ụ c s d ng th ườ ng
ể ự ượ ứ ề ố ộ ề ả ở ậ xuyên... Th l c luôn đ c coi là n n t ng. B i v y, s c b n t c đ là y u t ế ố
ế ị ể ế ấ ầ quy t đ nh, không th thi u trong thi đ u C u lông .
ấ ừ ữ ứ ề ấ ạ ạ Xu t phát t nh ng v n đ nêu trên chúng tôi m nh d n nghiên c u đ ề
tài:
ộ ự “Xây d ng m t s ộ ố bài t p ậ nh m ằ phát tri n s c b n t c ọ ể ứ ề ố đ cho h c
ườ ễ ườ ộ sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ”. Là tên
ứ ế ệ ề ấ ằ Sáng ki n kinh nghi m cũng là v n đ tôi toàn tâm, toàn ý nghiên c u và b ng
ụ ể ụ ệ ộ ằ các bi n pháp chuyên môn c th nh m m c đích nâng cao thành tích đ i
ể ỏ ủ ườ ọ tuy n h c sinh gi i TDTT c a tr ng.
ứ ề ề ậ ạ ọ Đ tài không đi sâu nghiên c u v lý lu n d y h c nói chung; không đi
ươ ọ ủ ộ ế ạ sâu vào ph ng pháp d y h c c a b môn. Sáng ki n này ch gi ỉ ơ ạ ụ ể i h n c th
ư ề nh tên đ tài: ự “Xây d ng m t s ộ ố bài t p ậ nh m ằ phát tri n s c b n t c ể ứ ề ố độ
ọ ộ ườ ễ ườ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ”.
ể ụ ượ ậ ả ơ ả ạ ộ Vì v y b n thân là m t giáo viên Th d c đ c đào t o chính quy, c b n đ ể
ế ị ụ ứ ể ạ ả ấ ộ ế gi ng d y b môn giáo d c th ch t. Tôi quy t đ nh nghiên c u Sáng ki n
ự kinh nghi m:ệ “Xây d ng m t s ộ ố bài t p ậ nh m ằ phát tri n s c b n t c ể ứ ề ố độ
ọ ộ ườ ễ ườ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ”.
ớ ố ướ ọ ỏ V i mong mu n tr c tiên là giúp thành tích thi h c sinh gi ầ i môn C u lông
ườ ễ ườ ượ ọ ủ ọ ủ c a tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy đ c nâng cao, bài h c c a h c sinh
ộ ơ ẽ s phong phú và sinh đ ng h n.
Ả Ả B. MÔ T GI I PHÁP:
5
6
ể ấ ạ ộ ụ ụ ụ ầ ớ ế Cùng v i ho t đ ng giáo d c khác, giáo d c th ch t góp ph n giáo d c th
ứ ể ệ ể ộ ỹ ệ ẻ h tr phát tri n toàn di n theo 5 tiêu chí Đ c – Trí – Th M và Lao đ ng,
ố ướ ự ụ ệ ớ ể ọ ộ th c hi n m c tiêu đó và v i mong mu n h ể ng h c sinh đ i tuy n theo th
ệ ế thao chuyên nghi p. Thông qua sáng ki n kinh nghi m ự ệ “Xây d ng m t s ộ ố
ộ ộ ọ bài t p ậ nh m ằ phát tri n s c b n t c ể ứ ề ố đ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông
ườ ễ ườ ằ ạ ọ ươ ng pháp tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ”, nh m t o cho h c sinh ph
ệ ự ể ụ ủ ộ ậ ấ ậ t p luy n t giác, tích c c ể ự , ch đ ng trong t p luy n và thi đ u th d c th ệ
ừ ượ ọ ỏ ủ ườ thao. T đó nâng cao đ c thành tích h c sinh gi i TDTT c a tr ng THPT
.
ườ ễ Nguy n Tr ng Thúy
Ả Ả
ƯỚ
Ạ
Ế
I .MÔ T GI I PHÁP TR
C KHI T O RA SÁNG KI N:
ệ ứ ề ố ộ ệ ậ ủ ầ 1. Vai trò, ý nghĩa c a vi c t p luy n s c b n t c đ trong môn C u lông :
ơ ượ ề ầ a. S l c v môn C u lông :
ể ế ầ ấ ộ ố C u lông là môn th thao thi đ u đ i kháng gián ti p cá nhân. Đ i hình
ấ ầ ấ ấ ơ ơ ấ chính trong thi đ u c u lông là: Thi đ u đ n, thi đ u đôi (Thi đ u đ n nam,
ể ấ ữ ữ ế ấ ố ữ n , thi đ u đôi nam, đôi n , đôi nam n ). Làm th nào đ t n công đ i
ươ ề ề ể ề ầ ố ph ng dành quy n phát c u v mình ghi đi m càng nhi u càng t ậ t. Vì v y
ư ượ ấ ầ ố ễ ế mà các tình hu ng thi đ u h u nh đ c di n bi n mang tính luân phiên ở ả c
ủ ầ ấ ỗ ượ ằ ị hai phía sân C u lông c a m i đôi: Quá trình thi đ u đ c xác đ nh b ng k ỹ
ể ự ế ậ ậ thu t, chi n thu t, th l c.
ệ ử ụ ủ ể ể ạ Vi c s d ng khéo linh ho t đôi chân đ di chuy n, khéo léo c a tay đ ể
ỡ ố ươ ầ ạ ấ ủ ầ ấ đ , phòng th c u t n công đ i ph ng trong thi đ u C u lông t o lên s ự
ạ ậ ộ ượ ẫ ủ ấ ả ỹ sinh đ ng, đa d ng c k thu t và làm tăng đ c tính h p d n c a môn th ể
ấ thao thi đ u này.
ự ủ ữ ể ặ ấ ầ ạ ậ Do đ c đi m c a lo i hình thi đ u C u lông có s đan xen gi a v n
ơ ồ ụ ữ ắ ả ờ ỉ ộ đ ng và ngh ng i h i ph c trong nh ng kho ng th i gian ng n (7 – 12 giây)
ặ ầ ư ế ể ầ ẩ ầ ị ầ nh : Phán đoán, di chuy n, đánh c u, c u ch t, nh t c u, chu n b giao c u
ậ ể ư ạ ụ ừ ậ ấ ơ ỉ ậ cũng nh t m d ng ch n đ u trong v n d ng khai thác lu t đ ngh ng i…
ư ậ ủ ệ ậ ố ượ ể ậ ặ ộ ộ Do đ c đi m v n đ ng nh v y c a h v n đ ng nên kh i l ng và c ườ ng
6
7
ố ớ ừ ẽ ề ậ ấ ố ộ đ trong các tr n đ u cũng luôn khác nhau và s không đ u đ i v i t ng đ i
ố ượ ủ ấ ụ ể ị ả ụ ộ th kh i l ố ng đó ph thu c vào tình hu ng thi đ u c th , ch u nh h ưở ng
ố ươ ề ế ể ự ế ạ ậ ộ ỹ ủ ừ c a t ng đ i ph ậ ng v k ho ch chi n thu t, trình đ , th l c, k thu t
ạ ủ ự ỗ tính tích c c sáng t o c a m i VĐV.
ượ ầ ươ ố ớ ể L ấ ng VĐV trong thi đ u C u lông cũng t ng đ i l n là môn th thao
ế ấ ậ ấ ầ ố ờ ộ thi đ u đ i kháng gián ti p cá nhân, th i gian m t tr n đ u C u lông tu ỳ
ộ ữ ệ ộ ờ ộ ấ thu c vào trình đ gi a các VĐV song th i gian trung bình cho m t hi p đ u
ừ ộ ậ ể ừ ấ ậ là t 15 – 20 phút. Do đó m t tr n đ u có th t 30 – 60 phút th m trí kéo dài
ớ ỏ ở ầ ả ộ t ề i 90 phút. Đi u này đòi h i ộ ể ự VĐV C u lông ph i có m t trình đ th l c
ữ ể ấ ẳ ấ ố ữ v ng vàng đ thi đ u trong nh ng tình hu ng khó khăn căng th ng nh t.
ể ể ố ể ự ấ ầ Đ phát tri n các t ạ ch t th l c cho VĐV C u lông, trong giai đo n
ệ ệ ạ ắ ộ ầ đ u quá trình chuyên môn hoá, vi c đào t o toàn di n là m t nguyên t c c ơ
ử ụ ượ ệ ậ ấ ộ ớ ả b n khi s d ng l ừ ng v n đ ng l n trong quá trình hu n luy n không ng ng
ệ ủ ệ ố ự ầ ươ nâng cao năng l c làm vi c c a h th ng th n kinh trung ng và các trung
ệ ủ ộ ạ ự ủ ấ ơ khu c a nó, nâng cao năng l c làm vi c c a các c quan n i t ng, nh t là c ơ
ầ ấ ướ ủ ượ ậ ộ ớ quan tu n hoàn, hô h p d ộ i tác đ ng c a l ng v n đ ng ngày càng l n. Đó
ừ ế ổ chính là quá trình làm bi n đ i, thích nghi và không ng ng nâng cao gi ớ ạ i h n
ạ ộ ớ ượ ứ ủ ả ậ ợ ậ ộ ơ kh năng ho t đ ng c a các c quan ch c ph n phù h p v i l ng v n đ ng,
ứ ể ề ạ ả ạ ỉ duy trì tr ng thái sung s c th thao và có kh năng đi u ch nh tr ng thái đó
ọ ể ờ ỳ ấ ổ ượ vào đúng th i k thi đ u, kéo dài tu i th th thao, phòng tránh đ ấ c ch n
ươ ệ ể ấ ầ th ấ ng. Trong hu n luy n th thao nói chung và C u lông nói riêng, hu n
ể ự ệ ầ ặ ọ ị ệ ể ự ơ ở luy n th l c có v trí và t m quan tr ng đ c bi ệ t là c s chính đ th c hi n
ệ ể ế ậ ấ ả ỹ k chi n thu t và nâng cao hi u qu thi đ u cho VĐV, là môn th thao thi
ố ộ ả ấ ế ấ đ u đ i kháng gián ti p cá nhân, trong m t gi ầ i thi đ u C u lông th ườ ng
ượ ụ ễ ả ờ ế ậ đ c di n ra liên t c trong kho ng th i gian t ừ 3 đ n 5 ngày, th m trí t ừ 6
ấ ớ ể ả ỗ ậ ế đ n 10 ngày, m i ngày VĐV có th ph i thi đ u t ữ i 3 – 5 tr n. Trong nh ng
ộ ươ ấ ậ ớ ươ ể ẳ tr n đ u căng th ng v i trình đ t ng đ ng nhau có th kéo dài t ớ 6090 i
ớ ườ ạ ộ ậ ộ ư ấ ộ ớ ờ phút, v i c ng đ ho t đ ng l n, th i gian và m t đ thi đ u nh trên thì
7
8
ị ố ấ ề ặ ự ẩ ả không còn cách nào khác là VĐV ph i có s chu n b t ể ự t nh t v m t th l c,
ặ ệ ạ ộ ứ ể ề ầ ớ trong đó đ c bi ấ ứ t là s c b n m i có th đáp ng yêu c u ho t đ ng thi đ u
ể ạ ượ ầ ữ ấ C u lông đ đ t đ ả c thành tích cao nh t cho b n thân. Chính vì nh ng lý do
ữ ướ ọ ộ trên mà ngày nay m t trong nh ng xu h ể ng quan tr ng đ nâng cao thành
ầ ấ ượ ướ ầ tích thi đ u cho VĐV c u lông đ ề c nhi u n c quan tâm hàng đ u là nâng
ộ ể ự ặ ệ ứ ề ố ộ ể ọ ể ấ cao trình đ th l c đ c bi t là s c b n t c đ đ h có th thi đ u lâu dài .
ệ ố ấ ể ự ề ấ ấ ệ ch t th l c trong hu n luy n ể b. Các quan đi m v hu n luy n t
ầ C u lông.
ề ỹ ể ế ầ ậ ầ ộ ậ C u lông là m t môn th thao có yêu c u cao v k thu t, chi n thu t,
ể ự ượ ấ ở ặ ọ th l c và tâm lý. Khó đánh giá đ c m t nào là quan tr ng nh t b i vì:
ứ ể ể ộ ị ế ấ Là m t môn th thao đ nh tính không th cân đo đong đ m Th nh t:
đ c.ượ
ứ ủ ừ ứ ụ ẩ ộ ổ Nó ph thu c vào l a tu i và tiêu chu n c a t ng cá nhân Th hai:
ộ ườ ớ ậ ệ ậ ầ ọ ố ớ VĐV. Đ i v i m t ng ọ ỹ i m i t p thì vi c h c k thu t là ph n quan tr ng
ể ạ ượ ấ ấ ạ ộ nh t. Tuy nhiên đ đ t đ ấ ắ c trình đ thi đ u xu t s c, thì các khía c nh v ề
ấ ầ ể ự ữ ẫ ả ầ ọ th l c và tâm lý v n là nh ng ph n quan tr ng nh t c n ph i quan tâm.
ể ậ ắ ỹ ượ ặ ầ ộ ộ K thu t có th bù đ p đ ộ c m t ph n ho c toàn b cho m t ứ Th ba:
ề ể ự ể ự ứ ể ạ ấ tr ng thái sung s c v th l c còn th p. Tuy nhiên, th l c kém có th làm
ậ ố ữ ỹ ứ ệ ả ấ ố ố ỏ h ng nh ng k thu t t ờ t vào cu i hi p th nh t, và trong su t kho ng th i
ố ạ ủ ậ ấ ấ ả gian cu i cùng còn l i c a tr n đ u. Nói cách khác, t ầ ặ t c các m t yêu c u
ẽ ớ ề ề ầ ặ ố ớ đ i v i môn c u lông đ u có liên quan ch t ch v i nhau, đi u này có th ể
ượ ơ ồ ướ ạ đ c minh ho theo s đ d i đây :
8
1
2
ế
Th l cể ự
ậ Chi n thu t
3
5
4
6
ỹ
ậ K thu t
10
9
11
12
8
7
Tâm lý
ệ ươ
ố
ữ
ố ậ
S đ ơ ồ 1.2. M i quan h t
9
ệ
ầ
luy n trong môn c u lông
ng tác gi a các nhân t t p .
1.1 .
9
10
Trong đó:
1 Th l c kém th
ể ự ườ ơ ộ ử ụ ế ả ậ ng ngăn c n c h i s d ng chi n thu t làm ki ệ t
ứ s c VĐV.
2 N u có m t l
ộ ố ế ố ư ượ ể ự ả i đánh t ẽ i u thì s phát huy đ c kh năng th l c.
3 Nh ng qu đ p không chính xác làm gián đo n c u qua l
ạ ầ ả ậ ữ ạ i và không
ể ự ụ ể có tác d ng đ nâng cao th l c.
ả ậ ầ ấ ể ự ế ạ ế ữ 4 Th l c y u làm h n ch nh ng qu đ p c u t n công.
ể ệ ố ậ ấ ả ỹ ế ẽ 5 K thu t t n công y u s làm gi m th hi n l i đánh.
6 Ít bi n hoá trong phòng th s không làm phát tri n đ
ủ ẽ ể ế ượ ả ậ c qu đ p
c u.ầ
7 Các qu t n công đ n gi n không còn ăn ch c trong tình th đang
ả ấ ế ắ ả ơ
ể ẫ d n đi m.
ấ ơ ộ ủ ả ả ố ạ ẽ 8 C m giác phòng th kém s làm gi m m t c h i ch ng l ữ i nh ng
ủ ơ ấ đ u th ch i hăng hái.
9 Tinh th n thi đ u có th huy đ ng nh ng ngu n s c m nh ti m n.
ồ ứ ề ẩ ữ ể ầ ấ ạ ộ
10 Ho ch đ nh chi n thu t m t cách có t
ế ạ ậ ộ ị ổ ứ ẽ ự ch c s làm tăng lòng t tin.
ể ự ở ứ ượ ầ ứ 11 Sung s c th l c ẽ m c cao s kích thích đ c tinh th n.
12 Có đ kiên nh n, ý chí đ th c hi n chi n thu t hay không?
ể ự ủ ế ệ ẫ ậ
ủ ự ấ ầ ơ ồ ể ậ ọ Qua s đ 1.2 có th nh n th y t m quan tr ng c a s sung s c v th ứ ề ể
ượ ậ ộ ườ ắ ầ ệ ằ ả ự l c, ph n ánh l ng v n đ ng th ng b t đ u b ng vi c đánh giá toàn b ộ
ề ể ự ế ị ự ủ ự ầ ầ ợ ế các yêu c u c a môn C u lông. S phù h p v th l c quy t đ nh tr c ti p
ầ ử ụ ế ậ ậ ả ỹ ế đ n yêu c u s d ng k thu t, chi n thu t và các kh năng tâm lý.
ủ ệ ề ế ấ Theo ý ki n c a nhi u chuyên gia, hu n luy n viên thì trong quá trình
ệ ố ấ ộ ớ ề ố ể ự ứ ấ ầ ọ hu n luy n t ch t th l c cho VĐV, c n coi tr ng s c b n t c đ m i có
ể ể ượ ấ th nâng cao thành tích th thao đ ệ ứ ề c. Hay nói cách khác hu n luy n s c b n
ầ ấ ế ủ ộ ộ ươ ế ạ ạ ố t c đ là m t ph n t t y u c a ch ầ ng trình, k ho ch đào t o VĐV C u
lông.
10
11
ế ệ Sáng ki n kinh nghi m: ự “Xây d ng m t s ộ ố bài t p ậ nh m ằ phát tri nể
ộ ọ ộ ườ ứ ề ố đ cho h c sinh đ i tuy n s c b n t c ầ ể C u lông tr ễ ng THPT Nguy n
ườ ả ế ề ấ i quy t các v n đ nêu trên. Tr ng Thúy ằ ”. Nh m gi
ưở ủ ứ ề ố ớ ậ ệ ấ ầ Ả c. nh h ng c a s c b n đ i v i t p luy n và thi đ u C u lông.
ứ ề ố ư ộ ố ể ệ ậ ộ Cũng nh m t s môn th thao khác s c b n t c đ trong t p luy n và
ế ị ủ ế ấ ọ thi đ u có ý nghĩa quan tr ng, nó quy t đ nh đ n thành tích c a VĐV. Trong
ụ ữ ể ề ầ ấ ả ấ ậ thi đ u C u lông các VĐV có th ph i thi đ u liên t c gi a các tr n, đi u này
ỏ ở ỗ ị ể ự ả ẩ ặ ộ ệ đòi h i m i VĐV ph i có trình đ chu n b th l c cao và đ c bi ứ t là s c
ứ ề ố ộ ể ư ặ ạ ộ ề b n chuyên môn (trong đó đ c tr ng là s c b n t c đ ) đ duy trì ho t đ ng
ả ả ứ ề ố ấ ấ ộ ỗ ậ thi đ u lâu dài qua m i tr n đ u và trong c gi ầ i, s c b n t c đ trong C u
ể ệ ở ự ủ ầ ơ ể ạ ộ ế ơ lông th hi n s duy trì ho t đ ng c a h u h t các c quan trong c th đó
ố ế ợ ụ ủ ạ ộ ủ ự ạ là s ph i k t h p liên t c c a các ho t đ ng c a tay và chân trong các ho t
ầ ố ạ ể ậ ả ể ộ đ ng di chuy n b t nh y, đánh c u r i l i di chuy n ...
ề ố ạ ộ ứ ầ ả ộ S c b n t c đ trong C u lông là kh năng duy trì ho t đ ng chuyên
ớ ờ ườ ể ệ ộ ớ ể ặ ộ môn v i th i gian dài và c ng đ l n. Đ c đi m đ ng tác th hi n trong
ầ ở ấ ỳ ố ộ ỏ ứ ứ ạ ố C u lông b t k tình hu ng nào cũng đòi h i s c m nh t c đ và s c nhanh
ỉ ể ệ ấ ủ ầ ộ ộ ộ đ ng tác, quá trình thi đ u c a VĐV không ch th hi n m t vài l n đ ng tác
ể ệ ụ ể ậ ả ầ ậ ớ ỹ di chuy n, b t nh y hay đánh c u mà k thu t này th hi n liên t c, cùng v i
ự ỗ ự ạ ộ ể ứ ủ ầ ộ ầ các đ ng tác c n s n l c đ c u c u hay phòng th , các ho t đ ng này
ố ậ ự ả ứ ễ ấ ạ ề ứ di n ra su t tr n đ u, s gi m sút v s c m nh, s c nhanh trong quá trình thi
ự ứ ề ủ ể ệ ẽ ẫ ế ệ ấ ấ đ u th hi n năng l c s c b n c a VĐV còn th p do đó s d n đ n hi u qu ả
ệ ấ ậ ấ ầ ứ ề ậ thi đ u không cao. Chính vì v y trong t p luy n và thi đ u C u lông s c b n
ấ ọ ố ộ t c đ có ý nghĩa r t quan tr ng.
ể ầ ỏ ườ ậ ả ậ ộ C u lông là môn th thao đòi h i ng ụ i t p ph i v n đ ng liên t c
ả ầ ậ ượ ừ ể ể ộ ộ ậ không ng ng đ giành m t qu c u hay m t đi m. Vì v y l ộ ng v n đ ng
ườ ậ ấ ớ ế ố ứ ự ệ ầ mà ng i t p C u lông th c hi n là r t l n. Đó chính là y u t ề s c b n
ầ chuyên môn C u lông.
11
12
ứ ề ạ ộ ầ ả ờ ớ S c b n trong c u lông là kh năng duy trì ho t đ ng v i th i gian dài
ườ ạ ộ ộ ớ ấ ầ ượ ệ ấ và c ng đ l n. Ho t đ ng thi đ u C u lông đ ớ c tính theo hi p đ u v i
ố ị ệ ờ ộ ừ th i gian không c đ nh. Trung bình m t hi p kéo dài t ờ 15 – 30 phút, th i
ộ ấ ủ ừ ụ ừ ệ ề ậ ấ ộ gian c a t ng hi p và t ng tr n đ u ph thu c r t nhi u vào trình đ toàn
ủ ệ ả ấ ờ ườ ớ di n c a c hai bên. Cùng v i th i gian thi đ u kéo dài là c ạ ộ ng đ ho t
ủ ụ ể ậ ấ ặ ố ỗ ề ộ đ ng cao và liên t c theo đ c đi m các tình hu ng c a m i tr n đ u. Đi u
ỏ ở ỗ ị ể ự ặ ộ ộ ệ này đòi h i ẩ m i VĐV m t trình đ chu n b th l c cao và đ c bi ứ t là s c
ỗ ậ ạ ộ ộ ể ể ấ ấ ề ố b n t c đ đ có th duy trì ho t đ ng thi đ u lâu dài qua m i tr n đ u và
ả ả trong c gi i.
ể ệ ở ự ủ ứ ề ầ ầ S c b n trong C u lông th hi n ế ạ ộ s duy trì ho t đ ng c a h u h t
ơ ể ạ ộ ủ ự ụ ơ ố ợ các c quan trong c th . Đó là s ph i h p liên t c các ho t đ ng c a tay và
ầ ồ ạ ể ả ậ ộ ể chân trong các đ ng tác di chuy n, b t nh y, đánh c u r i l ậ i di chuy n, b t
ệ ố ủ ự ầ ả ầ ạ ộ nh y và đánh c u... là s duy trì ho t đ ng lâu dài c a h th ng th n kinh
ạ ộ ầ ố ả ử thông qua các ho t đ ng phán đoán, x lý tình hu ng đánh c u sao cho đ m
ấ ủ ỗ ầ ự ề ệ ệ ả ậ ỹ ả b o hi u qu cao nh t c a m i l n th c hi n k thu t. Đi u này đòi h i ỏ ở ự s
ệ ể ở ứ ộ ạ ộ ự ủ phát tri n toàn di n và duy trì m c đ cao năng l c ho t đ ng c a các h ệ
ấ ố ượ ơ ể ỗ th ng cung c p năng l ng trong c th cho m i VĐV.
ố ấ ứ ề ố ộ ầ ồ T ch t s c b n t c đ trong C u lông bao g m:
ề ố ố ầ ủ ể ộ ườ ậ ứ S c b n t c đ di chuy n ể : S l n di chuy n c a ng ộ i t p trong m t
ả ờ ị kho ng th i gian quy đ nh.
ả ứ ả ờ ố ớ ộ ứ ề ố S c b n t c đ ph n ng ự ả ứ : Năng l c ph n ng tr l ạ i đ i v i các lo i
ừ ả ộ ờ ị kích thích t bên ngoài trong m t kho ng th i gian quy đ nh.
ề ố ộ ộ ố ầ ự ệ ộ ượ ứ S c b n t c đ đ ng tác : s l n th c hi n đ ng tác đ c hoàn thành
ủ ả ộ ị ườ ậ ờ trong m t kho ng th i gian quy đ nh c a ng i t p.
ề ố ỉ ơ ứ ứ ậ ả ầ ộ ề V y là s c b n t c đ trong c u lông không ch đ n gi n là s c b n
ề ố ả ứ ứ ể ộ ộ ẻ ự ả ố t c đ di chuy n hay s c b n t c đ ph n ng riêng l ố , mà ph i là s ph i
ể ự ề ố ộ ộ ể ệ ầ ộ ợ ứ h p s c b n t c đ di chuy n đ th c hi n m t đ ng tác có c u nào đó và
12
13
ư ể ể ệ ầ ả ậ ầ ể ậ ầ bi u hi n nh : di chuy n b t nh y đ p c u, phông c u, chém c u, di chuy n
ướ ỏ ỏ ồ ầ ạ ầ ể ả lên l ậ i b nh , v c u, di chuy n b t nh y sang hai bên b t c u...
ề ố ề ố ứ ạ ứ ứ ề ầ ộ ơ S c b n t c đ trong c u lông ph c t p nhi u h n s c b n t c đ ộ
ơ ộ ư ể ề ể trong các môn th thao khác nh : Đi n kinh, b i l i... Ngoài di chuy n nhanh
ườ ậ ứ ạ ự ệ ề ả ậ ồ ộ ỹ ng ờ i t p còn ph i th c hi n nhi u đ ng tác k thu t ph c t p và đ ng th i
ừ ứ ả ấ ọ ỏ ố ph i đáp ng m i đòi h i trong t ng tình hu ng khác nhau trong thi đ u.
ệ ả ự 2. Th c tr ng ạ vi c gi ng d y s c b n t c đ ạ ứ ề ố ộ cho h cọ sinh gi ỏ ộ i đ i
ườ ễ ườ ầ tuy n ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy :
ươ ệ ấ ả ự ạ a. Th c tr ng ch ạ ng trình gi ng d y, hu n luy n cho h cọ sinh gi ỏ ộ i đ i
ườ ễ ườ ầ tuy n ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy
ế ố ả ữ ộ ưở ấ ế ệ ớ M t trong nh ng y u t nh h ng l n nh t đ n hi u qu gi ả ờ ọ ậ ủ h c t p c a
ộ ườ ễ ườ ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy là ch ngươ
ọ ươ ố ọ ọ trình môn h c. Ch ứ ng trình môn h c là căn c pháp lý quan tr ng s 1 đ ể
ườ ổ ạ ộ ứ ể ạ ọ ng i giáo viên t ả ch c tri n khai ho t đ ng gi ng d y môn h c đó. Thông
ươ ề ấ ế ế ủ ọ ượ qua ch ề ng trình, nhi u v n đ thi t y u c a môn h c đ ụ c làm rõ: m c
ụ ộ ỹ ờ ứ ế ệ ả ạ ớ đích, nhi m v , n i dung ki n th c, qu th i gian gi ng d y trên l p.
ữ ể ọ ỏ ủ ớ Cùng v i nh ng ộ đ i tuy n h c sinh gi i khác c a tr ườ , trong 2 năm ng
ộ ệ ạ ự ể ộ ọ ừ h c v a qua b môn Th d c ể ụ đã tri n khai th c hi n ệ vi c d y đ i tuy n ể theo
ủ ề ượ ư ộ ướ ả ế k ho ch ạ m iớ c a nhà tr ấ ườ . V n đ này đ ng c coi nh m t b c c i cách
ắ ườ ể ừ ụ ộ ứ ạ ọ giúp rút ng n con đ ng chuy n t hình th c d y h c th đ ng sang hình
ứ ọ ủ ộ th c h c ch đ ng.
ể ầ ệ ấ ộ ượ C th ọ ụ ể quá trình hu n luy n h c sinh đ i tuy n c u lông đ c chia c ụ
ư th ể nh sau:
ả ạ ầ ể B ng 1. ả Quá trình gi ng d y môn C u lông cho ầ h c ọ sinh đ i tuy n C u ộ
ườ ễ ườ ủ lông c a tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy:
ứ Hình th c/th i gian
Lý thuy tế
Th oả lu nậ
Tự h cọ
ộ TT N i dung
ờ T pậ luyệ n
13
14
ệ 1 ỹ ấ ng pháp hu n luy n k
ấ ệ ế ng pháp hu n luy n chi n
1
.
ậ ơ ẻ ậ
1 1 1
ậ ậ ọ
4
ố ợ
Giai đo n 1ạ 1 2 2
ậ ọ ỹ 1
ươ 1 Ph ậ ầ thu t C u lông. ươ 2 Ph ậ ầ thu t C u lông. ủ ố ỹ 3 C ng c các k thu t đ n l ố ợ ỹ 4 Ph i h p các k thu t. ể ự ể 5 Phát tri n th l c chuyên môn. ỹ 6 Ôn t p các k thu t đã h c và thi đ u. ấ ậ ỹ 1 Ph i h p các k thu t. ế ệ ậ 2 – Rèn luy n chi n thu t. ể ự ể 3 Phát tri n th l c chuyên môn. ậ ả 4 Th o lu n. ậ 5 Ôn t p các k thu t đã h c và thi đ u.ấ 4
ậ 1
ệ ể 1
ậ ấ ậ ế 1 Rèn luy n chi n thu t. ể ự 2 Phát tri n th l c chuyên môn. ỹ 3 Ôn t p các k thu t và thi đ u.
4
1 1 2 Giai đo n 2ạ ố ợ ệ ể ậ
ậ ọ ỹ 1
ỹ ậ 1 Ph i h p các k thu t. ế ậ 2 Rèn luy n chi n thu t. ể ự 3 Phát tri n th l c chuyên môn. ả 4 Th o lu n. ậ 5 Ôn t p các k thu t đã h c và thi đ u.ấ 3
ả ấ ươ ọ Qua b ng 2.1 cho th y: Ch ng trình môn h c giành cho ọ h c sinh đ iộ
ườ ễ ườ ượ ầ tuy n ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy đ ự c xây d ng chi ti ế t
ả ề ứ ệ ế ạ ợ ồ ế và h p lý cho giai đo n, bao g m các ki n th c toàn di n c v lý thuy t,
ự ậ ự ọ ầ ụ ể ớ ừ ọ ả th c hành, th o lu n và t h c, trong đó có yêu c u c th t i t ng bài h c.
ứ ự ạ ạ ả ượ ầ Th c tr ng quá trình gi ng d y đáp ng đ c yêu c u chuyên môn cho
ộ ườ ễ ườ ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy .
ề ự ệ ệ ạ ấ ả ạ ố ờ ứ V th c tr ng vi c phân ph i th i gian gi ng d y và hu n luy n s c
ể ự ệ ầ ả ạ ộ ấ ề ố b n t c đ trong ph n gi ng d y hu n luy n th l c chung và chuyên môn
14
15
ộ ườ ễ ườ ọ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy . K tế
ả ượ ở ả ả qu kh o sát đ c trình bày b ng 2.2:
ả ả ươ ệ ứ ề ố ấ ế B ng ả 2. K t qu kh o sát ch ng trình hu n luy n s c b n t c
ộ ọ ộ ườ ễ ườ đ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng
Thúy.
ộ N i dung S ti ố ế t T l %ỷ ệ TT
ứ 1 S c nhanh 3 25
ứ ạ 2 S c m nh 2 16.7
ứ ề 3 S c b n chung 1 8.3
ứ ề ố ộ 4 S c b n t c đ 4 33.3
ố ợ ả ậ ộ 5 Kh năng ph i h p v n đ ng 2 16.7
T ngổ 12 100
ả ấ ươ ệ ứ ề ố ộ ấ Qua b ng 2.2 chúng ta th y ch ng trình hu n luy n s c b n t c đ cho
ộ ườ ễ ườ ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ư nh sau:
ả ờ ạ ứ Th i gian gi ng d y s c nhanh là: 25%
ả ạ ờ ạ ứ Th i gian gi ng d y s c m nh là: 16.7%
ả ờ ạ ứ ề Th i gian gi ng d y s c b n chung là: 8.3%
ạ ứ ề ố ộ ả ờ Th i gian gi ng d y s c b n t c đ là: 33.3%
ố ợ ạ ả ậ ả ờ ộ Th i gian gi ng d y kh năng ph i h p v n đ ng là: 16.7%
ề ố ứ ộ ố ể ự ư ấ ặ ấ ọ S c b n t c đ là t ố ớ ch t th l c đ c tr ng và r t quan tr ng đ i v i
ệ ứ ề ố ộ ầ ấ ậ ờ VĐV C u lông. Chính vì v y, th i gian hu n luy n s c b n t c đ (33.3%) so
ố ấ ể ự ươ ợ ớ v i các t ch t th l c khác trong ch ạ ng trình đào t o là phù h p.
ệ ứ ề ố ộ ự ạ ử ụ ấ ậ ọ b. Th c tr ng s d ng bài t p hu n luy n s c b n t c đ cho h c sinh
ườ ễ ườ ộ đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy .
ớ ố ờ ể ự ể ể ầ ọ ộ V i s gi phát tri n th l c cho h c sinh đ i tuy n C u lông đ ượ c
ể ự ư ế ể ầ ổ ộ ượ ố phân b nh trên. H u h t các n i dung phát tri n th l c đã đ c b trí vào
ố ủ ữ ầ ầ ầ ỗ ườ ọ ậ ph n cu i c a m i giáo án h c t p. Nh ng giáo án đ u tu n th ng đ ượ ố c b
ể ứ ứ ể ạ ầ ố ượ ử ụ trí đ phát tri n s c nhanh và s c m nh. Giáo án cu i tu n đ c s d ng đ ể
15
16
ể ứ ề ự ắ ậ ự ế ố ể ự ư ấ phát tri n s c b n. S s p x p tr t t ể phát tri n các t ch t th l c nh trên
ể ự ệ ả ả ậ ợ ỏ ỳ đã đ m b o tính h p lý theo các chu k nh trong t p luy n th l c. Trong
ỗ ườ ừ ầ ơ ả ố ủ m i giáo án, giáo viên th ố ng b trí t 10 20 phút cu i c a ph n c b n cho
ể ự ể ộ n i dung phát tri n th l c.
ể ứ ề ố ử ụ ự ể ạ ậ ộ Đ đánh giá th c tr ng s d ng bài t p phát tri n s c b n t c đ cho
ộ ườ ễ ườ ề ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ế , đ tài ti n
ể ự ố ượ ứ ế ổ ậ hành quan sát các bu i t p th l c cho đ i t ng nghiên c u, ti n hành phân
ệ ủ ể ệ ấ ả ạ ộ ầ tích giáo án hu n luy n c a các giáo viên hi n đang gi ng d y đ i tuy n C u
ườ ễ ườ ế ờ ỏ ồ lông Tr ng THPT Nguy n Tr ấ ng Thúy, đ ng th i ti n hành ph ng v n
ủ ự ể ế ạ ầ ườ ể ạ ộ tr c ti p các giáo viên d y đ i tuy n C u lông c a các tr ng b n đ tìm ra
ữ ậ ườ ượ ử ụ ể ự ệ ấ nh ng bài t p th ng đ c s d ng trong hu n luy n th l c nói chung và
ệ ứ ề ố ộ ố ượ ấ ứ hu n luy n s c b n t c đ nói riêng cho đ i t ng nghiên c u.
ự ế ế ả ệ ứ ề ố ấ ộ ấ K t qu cho th y: Trên th c t , trong hu n luy n s c b n t c đ cho
ứ ạ ả ộ ố ượ đ i t ng nghiên c u, các giáo viên gi ng d y cho ọ h c sinh đ i tuy n ể C uầ
ườ ễ ườ ử ụ ộ lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ậ s d ng 10 bài t p thu c nhóm bài
ụ ể ồ ớ ầ ầ ậ ậ t p không c u và bài t p v i c u. C th g m:
ể ơ 1. Di chuy n ngang sân đ n
ể ế ọ 2. Di chuy n ti n lùi d c sân
ướ ậ ậ ầ 3. Lùi 2 b ả c b t nh y đ p c u
ể ừ ữ 4. Di chuy n t gi a sân ra 4 góc
ể ớ ể 5. Di chuy n t i 6 đi m trên sân
ể ướ ầ 6. Di chuy n 3 b ụ c đánh c u cao sâu liên t c
ạ ầ ỗ ộ ụ 7. T i ch làm đ ng tác phông c u liên t c
ả ậ ố ậ ầ 8. Lùi b t nh y đ p c u 2 góc cu i sân
ể ầ 9. Di chuy n đánh c u toàn sân
ể ướ ỏ ỏ 10. Di chuy n 2 góc l i b nh
16
17
ươ ệ ủ ọ ộ ậ ợ ố ớ ậ Các bài t p trên t ng đ i phù h p v i trình đ t p luy n c a h c sinh
ể ượ ố ấ ể ự ố ượ và cũng đã phát tri n đ c các t ch t th l c. Song do s l ư ậ ng bài t p ch a
ư ư ệ ề ậ ộ ộ ượ nhi u, n i dung t p luy n ch a phong phú nên ch a tác đ ng đ c toàn b ộ
ơ ể ơ ủ ẫ ấ ở ộ ậ các nhóm c c a c th . Các bài t p v n còn mang tính ch t kh i đ ng
ỉ ộ ố ậ ậ ệ ậ ỹ ể ự chuyên môn. Ch m t s bài t p t p trung vào rèn luy n k thu t và th l c
ế ự ể ộ ố ể ự ấ ạ ố t c đ . Do đó đã làm h n ch s phát tri n các t ch t th l c nói chung và
ố ấ ứ ề ố ộ t ch t s c b n t c đ nói riêng.
ừ ứ ế ả ượ ở ể ấ ư ậ Nh v y, t các k t qu nghiên c u đã đ c trình bày trên, có th th y
ọ ể ộ ằ r ng, t ố ấ ứ ề ố ộ ủ h c sinh ch t s c b n t c đ c a đ i tuy n tr ầ ườ C u lông ng THPT
ườ ế ạ ậ ễ Nguy n Tr ng Thúy ể ứ ề ố ộ còn h n ch . Các bài t p phát tri n s c b n t c đ
ư ượ ử ụ ệ ự ư ề ậ ộ ợ ch a nhi u và ch a đ c s d ng m t cách h p lý. Chính vì v y, vi c l a
ọ ượ ữ ệ ậ ấ ả ằ ch n đ ể ứ ề ố ộ c nh ng bài t p có hi u qu nh t nh m phát tri n s c b n t c đ
ề ấ ầ ấ cho sinh viên là v n đ r t c n thi ế t.
17
18
ự ọ ạ ả ộ ể B ng 3: Th c tr ng s c b n t c đ c a ứ ề ố ộ ủ h c sinh đ i tuy n tr ườ C uầ ng
ễ ườ lông THPT Nguy n Tr ng Thúy
Gi iỏ Y uế Kém Khá ộ ể TT N i dung ki m tra
Trung bình n % n % n % n % n %
ể ế Di chuy n ti n lùi 14 0 0 2 50 2 50 0 0 0 0 1
ể ầ l n (s) Di chuy n ngang sân 1 25 1 25 2 50 0 0 0 0 2
ầ ể ơ đ n 40 l n (s) Di chuy n đánh c u t ầ ạ i 1 25 0 0 3 75 0 0 0 0 3 ị
ầ 4 v trí trên sân 6 l n (s) ổ ầ ặ đ i c u ể Di chuy n nh t 1 25 1 25 2 50 0 0 0 0 4 ể
5 l nầ (s) ướ 6 đi m trên sân ể Di chuy n lùi 3 b c
ậ ầ ả ậ 5 ầ b t nh y đ p c u 20 l n 0 0 1 25 2 50 0 0 0 0
(s)
18
19
Ả Ả Ế II. MÔ T GI I PHÁP SAU KHI CÓ SÁNG KI N:
ứ ự ứ ệ ả 1. Nghiên c u l a ch n ọ , ng d ng ậ ụ và đánh giá hi u qu bài t p
ộ ố ể ề ằ ọ ộ ứ nh m phát tri n s c b n t c đ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông
ườ ễ ườ tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy .
ắ ự ọ ậ a. Các nguyên t c l a ch n bài t p phát tri n s c b n t c đ ể ứ ề ố ộ h cọ
ườ ễ ườ ộ sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy .
ể ự ọ ượ ể ứ ề ố ộ Đ l a ch n đ c các bài t p ậ phát tri n s c b n t c đ cho ọ h c sinh
ườ ễ ườ ướ ế ề ộ đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy , tr ế c h t đ tài ti n
ắ ự ậ ọ ị hành xác đ nh nguyên t c l a ch n bài t p.
ự ứ ệ ấ ắ ả ơ ở ạ Căn c vào các nguyên t c gi ng d y và hu n luy n, d a và c s lý
ủ ứ ự ề ậ ặ ể lu n c a s c b n, d a vào đ c đi m tâm sinh lý và trình đ th c t ộ ự ế ề ứ v s c
ộ ủ ố ượ ứ ự ề ầ ề ố b n t c đ c a đ i t ấ ụ ng nghiên c u, d a vào m c đích yêu c u v hu n
ể ự ệ ọ ộ ườ luy n th l c và quá trình đào t o ạ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT
ườ ướ ắ ự ầ ọ ị ễ Nguy n Tr ng Thúy ằ nh m b c đ u xác đ nh các nguyên t c l a ch n bài
ố ượ ứ ể ứ ề ố ộ ậ t p phát tri n s c b n t c đ cho đ i t ng nghiên c u.
ể ứ ề ố ắ ự ậ ọ ộ ọ Nguyên t c l a ch n các bài t p phát tri n s c b n t c đ cho h c sinh
ườ ễ ườ ộ đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ư nh sau:
ắ ậ ượ ự ọ ị ướ Nguyên t c 1: Các bài t p đ ả c l a ch n ph i có tính đ nh h ng phát
ể ứ ứ ề ố ự ệ ằ ầ ộ ộ ế tri n s c s c b n t c đ rõ r t trong môn C u lông nh m tác đ ng tr c ti p
ơ ủ ế ậ ầ ạ ộ ế ỹ vào các nhóm c ch y u tham gia vào ho t đ ng k chi n thu t C u lông.
ắ ả ả ệ ự ậ ả ả ọ Nguyên t c 2: Vi c l a ch n các bài t p ph i đ m b o tính kh thi, có
ể ự ệ ậ ượ ố ượ ề nghĩa là các bài t p có th th c hi n đ c trên đ i t ệ ậ ng và đi u ki n t p
ọ ộ ườ ễ ườ luy n c a ệ ủ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy .
ắ ậ ự ả ợ ọ Nguyên t c 3: ả ả Các bài t p l a ch n ph i đ m b o tính h p lý, nghĩa là
ố ượ ứ ớ ặ ể ả ậ ợ ộ ộ n i dung, hình th c, kh i l ố ng v n đ ng ph i phù h p v i đ c đi m đ i
ượ ự ễ ủ ề ệ ườ t ng, đi u ki n th c ti n c a Nhà tr ng.
ắ ậ ả ả Nguyên t c 4 : ậ ệ Các bài t p ph i có tính hi u qu , nghĩa là các bài t p
ả ượ ố ượ ứ ph i nâng cao đ ự ứ ứ ề ố ộ c năng l c s c s c b n t c đ cho đ i t ng nghiên c u.
19
20
ắ ứ ậ ả ạ ạ ậ Nguyên t c 5: ệ Các bài t p ph i có tính đa d ng, t o h ng thú t p luy n
cho sinh viên.
ắ ế ậ ả ậ ớ ướ Nguyên t c 6: Các bài t p ph i có tính ti p c n v i xu h ử ụ ng s d ng
ệ ươ ệ ứ ề ố ấ ấ ộ các bi n pháp và ph ệ ng pháp hu n luy n s c b n t c đ trong hu n luy n
ệ ạ ầ C u lông hi n đ i.
ắ ự ơ ở ự ề ế ọ ọ Trên c s các nguyên t c l a ch n, đ tài ti n hành l a ch n các bài
ố ượ ứ ể ứ ề ố ộ ậ t p phát tri n s c b n t c đ cho đ i t ng nghiên c u.
ể ứ ề ố ộ ự ọ ậ ọ b. L a ch n bài t p phát tri n s c b n t c đ cho h c sinh đ iộ
ườ ễ ườ ầ tuy n ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr . ng Thúy
ọ ượ ể ự ậ ạ Đ l a ch n đ c các bài t p đa d ng và phù phát tri n s c b n t c đ ể ứ ề ố ộ
ộ ườ ễ ườ ọ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy , đ tàiề
ế ả ờ ậ ệ ệ ti n hành tham kh o các tài li u có liên quan, quan sát các gi t p luy n th ể
ọ ờ ể ủ ệ ấ ọ ộ ự ủ l c c a h c sinh và quan sát các gi hu n luy n h c sinh đ i tuy n c a các
ườ ự ể ậ ầ ạ ấ ỏ tr ế ng lân c n có phong trào C u lông phát tri n m nh, ph ng v n tr c ti p
ệ ệ ả ấ ấ ầ các gi ng viên, hu n luy n viên, giáo viên làm công tác hu n luy n môn c u
ệ ứ ứ ề ố ậ ử ụ ề ấ ộ lông... v các bài t p s d ng hu n luy n s c s c b n t c đ cho đ i t ố ượ ng
ợ ượ ứ ề ổ ậ ậ ộ nghiên c u. Đ tài đã t ng h p đ c 20 bài t p thu c các nhóm bài t p không
ụ ể ồ ớ ầ ậ ậ ấ ơ ầ c u, bài t p v i c u, bài t p trò ch i và thi đ u. C th g m:
ậ ầ ậ Nhóm các bài t p không c u (6 bài t p)
ớ ầ ậ ậ Nhóm các bài t p v i c u (8 bài t p)
ậ ấ ậ ơ Nhóm các bài t p trò ch i và thi đ u (6 bài t p)
ậ ụ ể ồ Các bài t p c th g m:
ầ
ậ Nhóm bài t p không c u: ế ọ
ơ
ầ ầ ộ ậ ụ ệ
ỗ ự ướ ỏ ề ỏ i ch th c hi n đ ng tác đ p c u liên t c 30 l n (s). ầ ậ ầ ố ầ ậ ậ ả ể 1. Di chuy n ti n lùi d c sân 14 l n (s). ể 2. Di chuy n ngang sân đ n 40 l n (s). ả ạ 3. B t nh y t ể 4. Di chuy n lên l i b nh , lùi v cu i sân b t nh y đ p c u 15
ặ ổ ầ ầ
ướ ậ ể ả ể ể ầ ầ l n(s). 5. Di chuy n nh t đ i c u 6 đi m trên sân 5 l n (s). 6. Di chuy n lùi 3 b ậ ầ c b t nh y đ p c u 20 l n (s).
20
21
ậ ớ ầ
Nhóm bài t p v i c u: ỏ ầ
ỏ ầ ể ể ố ậ ầ ả 7. Di chuy n 4 góc b nh và đ p c u 6 l n (s). ậ 8. Di chuy n đánh c u trên l ậ ầ i, ầ ướ lùi cu i sân b t nh y đ p c u 15 l n
ướ ể ậ
ầ i 20 l n (s). ậ ạ ầ ể ậ (s). ầ ả 9. Di chuy n b t nh y 2 góc đánh c u trên l ầ ả 10. Di chuy n b t nh y ngang sân b t c u thu n tay và trái tay 20 l n
ầ ướ ể ướ ướ (s). 11. Treo c u sát l i và di chuy n lên l ầ i đánh c u trên l ầ i 15 l n
ầ ậ ể
ậ ề ầ ả ậ ổ
ể ướ ặ ầ ầ i đ t c u 20 l n (s).
ấ
(s). ậ ầ ố 12. Di chuy n 2 góc cu i sân b t nh y đ p c u 15 l n (s). ớ ỹ ợ 13. Bài t p nhi u c u v i k thu t t ng h p. ầ 14. Di chuy n lùi đánh c u cao sâu, lên l ậ ơ Nhóm bài t p trò ch i và thi đ u: ạ ả ơ 15. Trò ch i ph n x . ấ ầ ạ 16. Thi đ u trong v ch phát c u. ấ ơ 17. Thi đ u đ n trong sân đôi. ấ 18. Thi đ u đôi. ấ ơ 19. Thi đ u đ n. ấ 20. Thi đ u 30 đi m. ầ ể ự ệ ể ứ ề ố ộ ộ ậ N i dung, yêu c u th c hi n các bài t p phát tri n s c b n t c đ cho
ố ượ ứ đ i t ng nghiên c u:
ầ ậ Nhóm bài t p không c u:
ọ ể ậ ầ ế Bài t p 1: Di chuy n ti n lùi d c sân 14 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ơ ướ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ cho nhóm c chi d i.
ườ ứ ự ệ ạ ạ ườ ự Cách th c hi n: ệ Ng i th c hi n đ ng 1 chân ch m v ch đ ng biên
ệ ệ ể ầ ằ ố ướ ngang cu i sân c u lông. Khi có hi u l nh thì di chuy n b ng các b ạ c ch y
ườ ướ ướ ậ ở ố ướ th ng lên l i sao cho b c cu i cùng chân thu n phía tr ậ c, tay thu n
ướ ồ ư ậ ề ị ự ứ ể ầ ạ ch m l i r i di chuy n lùi v v trí ban đ u, c nh v y th c hi n l p l ệ ặ ạ i
ầ ả ế ụ ầ liên t c 14 l n (14 l n c ti n và lùi).
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 90 95% t i đa.
ố ầ ậ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
21
22
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ơ ể ậ ầ Bài t p 2: Di chuy n ngang sân đ n 40 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ơ ướ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ cho nhóm c chi d i.
ườ ự ứ ệ ạ ạ ườ ự Cách th c hi n: ệ Ng i th c hi n đ ng 1 chân ch m v ch đ ng biên
ệ ệ ắ ầ ầ ơ ọ d c sân đ n sân c u lông. Khi có hi u l nh b t đ u thì di chuy n t ể ớ ườ ng i đ
ồ ạ ố ọ ể ượ ạ ề ị ấ ệ biên d c đ i di n trên sân r i l i di chuy n ng i v v trí xu t phát, c c l ứ
ể ậ ạ ư ậ ỗ ượ ụ ầ ể di chuy n l p l i liên t c nh v y 40 l n (m i l ạ t di chuy n sang v ch
ườ ọ ượ ầ đ ng biên d c đ c tính là 1 l n).
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 90 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ả ạ ậ ậ ậ ầ ỗ ự ụ ộ ệ Bài t p 3: B t nh y t ầ i ch th c hi n đ ng tác đ p c u liên t c 30 l n
(s).
ụ ể ứ ề ố ộ ơ ướ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ cho nhóm c chi d i và chi trên.
ườ ự ứ ạ ỗ ợ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng t ầ i ch , tay c m v t khi có
ệ ệ ả ạ ậ ậ ầ ỗ ự ụ ệ ầ ộ hi u l nh thì b t nh y t i ch th c hi n đ ng tác đ p c u liên t c 30 l n.
Yêu c u:ầ
ườ ộ ố ậ C ng đ bài t p: 95 100% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 3 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ể ậ ướ ỏ ề ố ỏ ả ậ Bài t p 4: Di chuy n lên l ậ i b nh và lùi v cu i sân b t nh y đ p
ầ ầ c u 15 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ậ ả ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ự ứ ớ ạ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng ở ườ đ ng gi ầ i h n phát c u
ệ ệ ị ỡ ầ ầ ẩ ầ g n, tay c m v t ợ ở ư ế t ự th chu n b đ giao c u. Khi có hi u l nh thì th c
22
23
ể ệ ướ ỏ ề ố ể ậ ả ỏ hi n di chuy n lên l ậ i b nh sau đó di chuy n lùi v cu i sân b t nh y đ p
ể ự ệ ể ấ ế ầ ở ề ạ ầ ồ c u r i nhanh chóng di chuy n tr v v ch xu t phát đ th c hi n ti p l n
ư ậ ẽ ượ ệ ặ ạ ứ ự ầ ư ậ ụ sau, nh v y s đ c tính là 1 l n, c th c hi n l p l i liên t c nh v y 15
ầ l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 4 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ặ ổ ầ ể ể ậ ầ Bài t p 5: Di chuy n nh t đ i c u 6 đi m trên sân 5 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ậ ả ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ứ ự ở ị ữ ấ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng v trí xu t phát gi a sân, khi
ặ ổ ầ ệ ệ ắ ầ ự ệ ể ể có hi u l nh b t đ u, th c hi n di chuy n nh t đ i c u 6 đi m trên sân theo
ể ế ị ướ ướ ể ộ l trình quy đ nh: di chuy n ch ch tr c lên 2 góc l i, di chuy n ngang ra 2
ườ ề ọ ố ượ ầ bên đ ể ng biên d c và di chuy n lùi v 2 góc cu i sân đ c tính là 1 l n. Sau
ỗ ướ ả ở ề ữ ể ặ ạ m i h ể ng di chuy n ph i tr v gi a sân. Di chuy n l p l ụ i liên t c cho
ầ ế ế đ n khi h t 5 l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 90 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ể ậ ướ ậ ả ậ ầ ầ Bài t p 6: Di chuy n lùi 3 b c b t nh y đ p c u 20 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ơ ướ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ cho nhóm c chi d i và chi trên.
ườ ứ ự ớ ạ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng ở ườ đ ng gi ầ i h n phát c u
ệ ệ ể ướ ề ố ệ ộ ầ g n, khi có hi u l nh thì di chuy n lùi 3 b ự c v cu i sân th c hi n đ ng tác
ậ ả ầ ạ ề ị ể ầ ậ b t nh y đ p c u sau đó l ự i nhanh chóng di chuy n v v trí ban đ u th c
ệ ặ ạ ứ ự ế ầ ệ ư ậ ụ ầ hi n ti p l n sau. C th c hi n l p l i liên t c nh v y 20 l n.
23
24
Yêu c u:ầ
ườ ộ ố ậ C ng đ bài t p: 95 100% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 4 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ậ ớ ầ Nhóm bài t p v i c u:
ỏ ỏ ậ ầ ể ậ ầ Bài t p 7: Di chuy n 4 góc b nh và đ p c u 6 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ố ợ ự ậ ộ M c đích: ộ Phát tri n s c b n t c đ và năng l c ph i h p v n đ ng
ể ế ầ ậ trong di chuy n đánh c u theo chi n thu t trên sân.
ườ ự ứ ở ị ữ ấ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng v trí xu t phát gi a sân, khi
ệ ệ ầ ạ ự ể ị ệ có hi u l nh thì th c hi n di chuy n đánh c u t ị i 4 v trí quy đ nh trên sân (có
ườ ụ ụ ầ ướ ầ ố ng i ph c v tung c u 2 góc l ể i và phát c u cao sâu cu i sân): di chuy n
ướ ỏ ể ề ậ ầ ỏ ố lên 2 góc l i b nh sau đó di chuy n lùi v 2 góc cu i sân đ p c u đ ượ c
ề ữ ể ể ầ ả ỗ ể tính là 1 l n. Sau m i góc di chuy n ph i di chuy n v gi a sân. Di chuy n
ụ ế ầ ặ ạ l p l ế i liên t c cho đ n khi h t 6 l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 90 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 3 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ậ ầ ướ ề ố ả ậ ể Bài t p 8: Di chuy n đánh c u trên l ậ i, lùi v cu i sân b t nh y đ p
ầ ầ c u 15 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ả ậ ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ự ứ ớ ạ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng ở ườ đ ng gi ầ i h n phát c u
ị ỡ ầ ẩ ầ ườ ụ ụ ầ g n, tay c m v t ợ ở ư ế t th chu n b đ giao c u. Có ng ầ i ph c v tung c u
ướ ệ ệ ầ ố ườ ự ệ trên l i và phát c u cao sâu cu i sân. Khi có hi u l nh thì ng i th c hi n di
ể ầ ướ ể ậ ả ố chuy n lên đánh c u trên l ậ ề i sau đó di chuy n lùi v cu i sân b t nh y đ p
ể ự ệ ể ấ ế ầ ở ề ạ ầ ồ c u r i nhanh chóng di chuy n tr v v ch xu t phát đ th c hi n ti p l n
24
25
ư ậ ẽ ượ ệ ặ ạ ứ ự ầ ư ậ ụ sau, nh v y s đ c tính là 1 l n, c th c hi n l p l i liên t c nh v y 15
ầ l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 90 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ể ậ ậ ả ầ ướ Bài t p 9: Di chuy n b t nh y 2 góc đánh c u trên l ầ i 20 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ậ ả ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ự ứ ở ữ ố ườ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng ể gi a đi m n i đ ng gi ớ i
ầ ườ ữ ườ ầ ạ h n phát c u g n và đ ạ ng trung tâm (v ch ch T). Có ng ụ ụ i ph c v tung
ướ ặ ầ ướ ệ ệ ườ ầ c u 2 góc l i (ho c phát c u ra 2 góc l i). Khi có hi u l nh thì ng ự i th c
ệ ể ả ướ ả ướ ậ hi n di chuy n b t nh y lên góc l ầ i ph i đánh c u nhanh trên l i sau đó di
ế ụ ề ị ể ể ầ ả ậ ướ chuy n lùi v v trí ban đ u và ti p t c di chuy n b t nh y lên góc l i trái
ầ ướ ồ ể ự ề ị ệ ể ầ đánh c u nhanh trên l ế i r i di chuy n lùi v v trí ban đ u đ th c hi n ti p
ư ậ ẽ ượ ệ ặ ạ ứ ự ầ ụ ầ l n sau, nh v y s đ c tính là 1 l n. C th c hi n l p l ư ậ i liên t c nh v y
20 l n.ầ
Yêu c u:ầ
ườ ộ ố ậ C ng đ bài t p: 95 100% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ạ ầ ể ậ ậ ả ậ Bài t p 10: Di chuy n b t nh y ngang sân b t c u thu n tay và trái tay
ầ 20 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ả ậ ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ứ ự ở ữ ườ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng gi a sân. Có ng i ph c v ụ ụ
ầ ườ ệ ệ ắ ầ ọ ườ ự phát c u lao ra hai đ ng biên d c. Khi có hi u l nh b t đ u ng ệ i th c hi n
ả ạ ầ ể ả ậ ậ ể di chuy n b t nh y sang ngang bên ph i b t c u thu n tay sau đó di chuy n
25
26
ế ụ ạ ầ ể ậ ả ề ữ v gi a sân và ti p t c di chuy n b t nh y sang ngang bên trái b t c u trái
ở ề ữ ể ự ế ầ ư ậ ệ ồ tay r i nhanh chóng tr v gi a sân đ th c hi n ti p l n sau, nh v y đ ượ c
ệ ặ ạ ứ ự ầ ụ ầ tính là 1 l n. C th c hi n l p l ư ậ i liên t c nh v y 20 l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 4 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ầ ậ ướ ể ướ ướ Bài t p 11: Treo c u sát l i và di chuy n lên l ầ i đánh c u trên l i 15
ầ l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ậ ả ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ệ ứ ở ư ế ự ẩ ự Cách th c hi n: ệ Ng i th c hi n đ ng ị ọ th chu n b tr ng tâm cao t
ở ườ ụ ụ ầ ầ ố 2/3 sân, có ng i ph c v phát c u cao sâu cu i sân và tung c u trên l ướ i.
ệ ệ ắ ầ ườ ự ệ ể ầ ị Khi có hi u l nh b t đ u ng ế i th c hi n di chuy n đ n v trí đánh c u thích
ầ ướ ể ướ ướ ồ ợ h p treo c u sát l i sau đó di chuy n nhanh lên l ầ i đánh c u trên l i r i di
ể ự ế ầ ư ậ ề ị ệ ể ầ ượ chuy n v v trí ban đ u đ th c hi n ti p l n sau, nh v y đ c tính là 1
ệ ặ ạ ứ ự ụ ầ ầ l n. C th c hi n l p l ư ậ i liên t c nh v y 15 l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ả ậ ầ ố ề ể ầ ậ ậ Bài t p 12: Di chuy n lùi v 2 góc cu i sân b t nh y đ p c u 15 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ả ậ ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ứ ự ở ữ ườ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng gi a sân, có ng ụ i ph c v ụ
ệ ệ ắ ầ ầ ố ườ ự phát c u cao sâu ra 2 góc cu i sân. Khi có hi u l nh b t đ u ng ệ i th c hi n
ề ữ ả ậ ể ề ể ầ ả ậ di chuy n lùi v góc ph i b t nh y đ p c u sau đó di chuy n v gi a sân và
26
27
ậ ầ ồ ề ữ ế ụ ể ể ề ậ ả ti p t c di chuy n lùi v góc trái b t nh y đ p c u r i di chuy n v gi a sân
ư ậ ệ ượ ứ ự ầ ế ầ ể ự đ th c hi n ti p l n sau, nh v y đ c tính là 1 l n. C th c hi n l p l ệ ặ ạ i
ụ ầ ư ậ liên t c nh v y 15 l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ề ầ ớ ỹ ậ ổ ợ ậ ậ Bài t p 13: Bài t p nhi u c u v i k thu t t ng h p.
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ậ ả ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ụ ứ ụ ở ữ ộ ự Cách th c hi n: ệ Ng i ph c v đ ng ử ụ gi a m t bên sân s d ng
ề ầ ụ ể ể ườ ậ nhi u c u đ phát liên t c sang các đi m khác nhau bên sân ng i t p. Ng ườ i
ơ ủ ầ ử ụ ự ể ệ ể ế ả ợ ổ th c hi n ph i di chuy n đ n các đi m r i c a c u và s d ng t ng h p các
ậ ể ả ạ ầ ườ ỹ k thu t đ đánh c u tr l i bên sân ng ụ ụ i ph c v .
Yêu c u:ầ
ậ ờ Th i gian bài t p: 45 giây.
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 3 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ể ậ ầ ướ ặ ầ ầ Bài t p 14: Di chuy n lùi đánh c u cao sâu, lên l i đ t c u 20 l n (s).
ụ ể ứ ề ố ộ ố ợ ậ ả ộ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng ph i h p v n đ ng.
ườ ự ứ ớ ạ ự Cách th c hi n: ệ Ng ệ i th c hi n đ ng ở ườ đ ng gi ầ i h n phát c u
ị ỡ ầ ầ ẩ ườ ụ ụ ầ g n, tay c m v t ợ ở ư ế t th chu n b đ giao c u. Có ng ầ i ph c v tung c u
ướ ệ ệ ầ ố ườ ự ệ trên l i và phát c u cao sâu cu i sân. Khi có hi u l nh thì ng i th c hi n di
ể ề ể ầ ố chuy n lùi v cu i sân đánh c u cao sâu sau đó di chuy n lên trên l ướ ặ i đ t
27
28
ở ề ị ể ự ế ầ ệ ể ầ ầ ồ c u r i nhanh chóng di chuy n tr v v trí ban đ u đ th c hi n ti p l n sau,
ư ậ ẽ ượ ệ ặ ạ ứ ự ầ ư ậ ụ nh v y s đ c tính là 1 l n, c th c hi n l p l ầ i liên t c nh v y 20 l n.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 90 95% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 2 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 3 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ơ ậ ấ Nhóm bài t p trò ch i và thi đ u:
ơ ậ ả ạ Bài t p 15: Trò ch i ph n x .
ụ ể ứ ề ố ộ ự ả M c đích: ạ Phát tri n s c b n t c đ và năng l c ph n x .
ườ ở ữ ướ ộ ự Cách th c hi n: ệ Ng ụ ụ ứ i ph c v đ ng gi a sát l ầ i m t bên sân c u
ớ ườ ậ ử ụ ể ể ộ ỉ lông cùng v i ng i t p, s d ng m t tay đ ch vào các đi m khác nhau.
ườ ự ế ể ệ ả ườ ụ ụ ỉ Ng ể i th c hi n ph i di chuy n đ n các đi m mà ng i ph c v ch sao cho
ề ữ ỗ ầ ể ể ấ ả ớ ố ộ v i t c đ nhanh nh t. Sau m i l n di chuy n ph i di chuy n v gi a sân.
Yêu c u:ầ
ậ ờ Th i gian bài t p: 30 giây.
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 100% t i đa.
ố ầ ặ ạ ổ S l n l p l i: 3 t .
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ấ ậ ầ ạ Bài t p 16: Thi đ u trong v ch phát c u.
ụ ể ứ ề ố ả ầ ộ ỏ M c đích: Phát tri n s c b n t c đ và kh năng đánh c u nh trên
l i.ướ
ỗ ườ ự ấ ơ ự Cách th c hi n: ệ M i sân 2 ng i, thi đ u đ n trong khu v c 1,98m. S ử
ậ ầ ỏ ỹ ướ ụ d ng các k thu t đánh c u nh trên l i.
Yêu c u:ầ
ấ ầ ậ ậ ờ ấ ủ Th i gian bài t p: Theo séc đ u c a lu t thi đ u c u lông (2 séc).
28
29
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 95% t i đa.
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ậ ấ ơ Bài t p 17: Thi đ u đ n trong sân đôi.
ụ ự ể ệ M c đích: Phát tri n năng l c toàn di n cho sinh viên.
ỗ ườ ạ ả ấ ơ ự Cách th c hi n: ệ M i sân 2 ng i, thi đ u đ n trong ph m vi c sân đôi.
Yêu c u:ầ
ấ ầ ậ ậ ờ ấ ủ Th i gian bài t p: Theo séc đ u c a lu t thi đ u c u lông (2 séc).
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 100% t i đa.
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ấ ậ Bài t p 18: Thi đ u đôi.
ụ ự ệ ể M c đích: Phát tri n năng l c toàn di n cho sinh viên.
ỗ ườ ậ ấ ự Cách th c hi n: ệ M i sân 4 ng i, thi đ u đôi theo lu t.
Yêu c u:ầ
ấ ầ ậ ậ ờ ấ ủ Th i gian bài t p: Theo séc đ u c a lu t thi đ u c u lông (3 séc).
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 100% t i đa.
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ấ ơ ậ Bài t p 19: Thi đ u đ n.
ụ ự ệ ể M c đích: Phát tri n năng l c toàn di n cho sinh viên.
ỗ ườ ậ ấ ự Cách th c hi n: ệ M i sân 2 ng ơ i, thi đ u đ n theo lu t.
Yêu c u:ầ
ấ ầ ậ ậ ờ ấ ủ Th i gian bài t p: Theo séc đ u c a lu t thi đ u c u lông (3 séc).
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 100% t i đa.
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
ể ấ ậ Bài t p 20: Thi đ u 30 đi m.
29
30
ụ ự ệ ể M c đích: Phát tri n năng l c toàn di n cho sinh viên.
ỗ ườ ấ ặ ơ ườ ự Cách th c hi n: ệ M i sân 2 ng i (cho thi đ u đ n) ho c 4 ng i (cho
ấ ấ ớ ể ớ ể ướ ắ thi đ u đôi), thi đ u 1 séc t i 30 đi m, bên nào lên t i đi m 30 tr c là th ng.
Yêu c u:ầ
ườ ậ ộ ố C ng đ bài t p: 100% t i đa.
ỉ ữ ờ Th i gian ngh gi a: 2 phút.
ự ấ ơ ỉ ỉ Tính ch t ngh : Ngh ng i tích c c.
Ứ ụ ệ ậ ả c. ng d ng và đánh giá hi u qu bài t p phát tri n s c b n t c đ ể ứ ề ố ộ
ộ ườ ễ ườ ọ cho h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr . ng Thúy
ổ ứ ự ệ *. T ch c th c nghi m.
ệ ờ ượ ươ ạ ự Th i gian th c nghi m đ ứ c căn c vào ch ả ng trình gi ng d y năm
ộ ườ ọ h c 20152016 cho ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ễ ng THPT Nguy n
ườ ụ ể ừ ớ ượ Tr ng Thúy , c th t tháng 8 năm 2015 t i tháng 5 năm 2016 đ c chia
ạ ừ ớ ạ thành 2 giai đo n: Giai đo n 1 t tháng 8 năm 2015 t i tháng 1 năm 2016
ươ ỳ ủ ớ ọ ứ ạ ọ ừ t ng ng v i h c k c a năm h c và giai đo n 2 t tháng 2 năm 2016 t ớ i
ươ ứ ớ ọ ỳ ủ ọ tháng 5 năm 2016 t ng ng v i h c k II c a năm h c.
ự ệ ượ ế Th c nghi m đ c ti n hành trên 2 nhóm:
ộ ườ ự Nhóm th c nghi m: ồ ệ G m 2 ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT
ườ ễ Nguy n Tr ng Thúy .
ứ ồ ộ ườ ố Nhóm đ i ch ng: g m 2 ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT
ườ ễ Nguy n Tr ng Thúy .
ượ ẫ Hai nhóm đ ứ ố c phân theo hình th c b c thăm ng u nhiên.
ự ự ệ ế Xây d ng ti n trình th c nghi m:
ậ ớ ượ ự ự ế ề ọ V i 20 bài t p đ ệ ự c l a ch n, đ tài xây d ng ti n trình th c nghi m
ươ ủ ả ạ ộ ộ theo ch ng trình gi ng d y c a b môn cho ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông
ườ ễ ườ ạ ớ tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy v i 2 giai đo n.
ộ ệ ự N i dung th c nghi m:
30
31
ự ự ế ệ ề ế Sau khi phân nhóm, xây d ng ti n trình th c nghi m đ tài ti n hành
ự ứ ự ệ ệ ả ộ ố th c nghi m cùng m t lúc trên c 2 nhóm th c nghi m và đ i ch ng v i s ớ ố
ế ả ộ ộ giáo án và ti n đ trong quá trình gi ng d y ọ ạ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông
ườ ễ ườ ọ ậ ể ờ ị tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy . Th i khóa bi u h c t p theo quy đ nh
ườ ế ỗ ỗ ổ ủ chung c a Nhà tr ầ ng (m i tu n 01 bu i) ổ , m i bu i dành 15 phút đ n 20 phút
ậ ứ ề ố ộ ượ ậ ứ ề ố ộ ự ể ậ đ t p các bài t p s c b n t c đ . Các bài t p s c b n t c đ đ ệ c th c hi n
ở ố ổ ậ ư ầ ỗ ướ ầ ậ ứ ề cu i m i bu i t p, sau ph n chính nh ng tr c ph n t p s c b n chung.
ứ ệ ậ ậ ố ớ Nhóm đ i ch ng (2 em) t p luy n theo giáo án cũ v i các bài t p phát
ề ố ộ ườ ứ ể ượ ử ụ ở ộ ề tri n s c b n t c đ th ng đ c s d ng ệ ậ b môn. Các đi u ki n t p
ươ ố ồ ề ệ luy n là t ng đ i đ ng đ u.
ứ ề ử ụ ự ệ ậ ự Nhóm th c nghi m (2 em) s d ng 20 bài t p mà qua nghiên c u đ tài đã l a
ổ ậ ế ậ ỗ ọ ể ứ ề ố ộ ch n. Trong m i bu i t p ti n hành 2 4 bài t p phát tri n s c b n t c đ .
ả ể ứ ề ố ộ ụ ậ
B ng 4: Quá trình áp d ng các bài t p phát tri n s c b n t c đ theo ừ t ng tháng:
ọ ỳ H c k I
ọ ỳ H c k II
ọ ỳ H c k Tháng
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
T T
Tu nầ
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
ộ
1
2
x x x x x x x x
3
x x x x x x x
x x x x x x x x
N i dung chuy nể Di ọ ế ti n lùi d c ầ sân 14 l n (s). chuy nể Di ngang sân đ nơ ầ 40 l n (s). ạ ả ậ i B t nh y t ệ ỗ ự ch th c hi n ậ ộ đ ng tác đ p ụ ầ c u liên t c ầ 30 l n (s). ể 4 Di chuy n lên ỏ ỏ i b nh
ướ l
x x x x x x
31
ề
5
32
6
x x x x x x x x
7
x x x x x x x x
8
x x x x x x x
ả
9
x x x x x x x
ể
ả
1 0
x x x x x x x x x
ậ
1 1
x x x x x x x x
ố và lùi v cu i ả ậ sân b t nh y ầ ậ đ p c u 15 ầ l n (s). chuy nể Di ặ ổ ầ nh t đ i c u 6 ể đi m trên sân ầ 5 l n (s). ể Di chuy n lùi ậ ướ c b t 3 b ầ ậ ả nh y đ p c u ầ 20 l n (s). ể Di chuy n 4 ỏ ỏ góc b nh và ầ ầ ậ đ p c u 6 l n (s). chuy nể Di ầ đánh c u trên ề ướ l i, lùi v ố ậ cu i sân b t ầ ậ ả nh y đ p c u ầ 15 l n (s). ậ ể Di chuy n b t nh y 2 góc ầ đánh c u trên ầ ướ l i 20 l n (s). ậ Di chuy n b t nh y ngang ầ ạ sân b t c u thu n tay và trái tay 20 l nầ (s). ầ Treo c u sát ướ i và di l ể lên chuy n ầ ướ i đánh c u l ướ i 15 trên l ầ l n (s).
x x x x x x x x
ọ ỳ H c k I
ọ ỳ H c k II
ọ ỳ H c k Tháng
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
T T
Tu nầ
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
ộ
1 2
N i dung ể Di chuy n 2 ố góc cu i sân ậ ả ậ b t nh y đ p
x x x x x x x
32
ầ
ầ c u 15 l n (s).
1 3
33
1 4
x x x x x x x
ề ậ Bài t p nhi u ỹ ớ ầ c u v i k ổ ậ t ng thu t h p.ợ ể Di chuy n lùi ầ đánh c u cao iướ sâu, lên l ầ ặ ầ đ t c u 20 l n (s). ả ơ Trò ch i ph n x .ạ
1 5
x x x x x x x x
ầ
1 6
ấ Thi đ u trong ạ v ch phát c u.
x x x x x x x x
1 7
ơ ấ Thi đ u đ n trong sân đôi.
x x x x x x x x
ấ Thi đ u đôi.
1 8
x x x x x x x x x
ơ
ấ Thi đ u đ n.
1 9
x x x x x x x x x
ấ Thi đ u 30 đi m.ể
2 0
x x x x x x x x x
x x x x x x
ể ứ ề ố ộ ậ Ứ ụ ệ *. ng d ng và đánh giá hi u qu ả bài t p phát tri n s c b n t c đ cho
ọ ộ ườ ễ ườ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr . ng Thúy
ơ ở ự ể ệ ả ậ ọ ướ Đ có c s đánh giá hi u qu các bài t p l a ch n, tr ự c th c
ả ể ữ ế ế ể ệ ề ầ nghi m, đ tài ti n hành so sánh k t qu đi m ki m tra ban đ u gi a nhóm
ự ứ ề ố ứ ự ề ệ ố ộ ạ th c nghi m và nhóm đ i ch ng v năng l c s c b n t c đ trong giai đo n
ướ ứ ề ố ộ ủ ự ệ ế ả tr ự c khi vào th c nghi m. K t qu so sánh s c b n t c đ c a 2 nhóm th c
ứ ệ ố ượ ở ả nghi m và đ i ch ng đ c trình bày b ng .
ị ộ ưở ủ ự ệ ng c a nhóm th c nghi m qua các giai
ả ạ B ng 5. So sánh nh p đ tăng tr ệ ự đo n th c nghi m
ế
ả ể
ự
ạ
ệ K t qu ki m tra qua các giai đo n th c nghi m ( x )
33
34
ể ế 1 68.39 63.22 60.28 Di chuy n ti n lùi 14 ầ l n (s).
2 68.74 64.83 61.82 ể ầ Di chuy n ngang sân ơ đ n 40 l n (s).
ể
ị 3 54.83 48.57 45.53
ặ ổ
ể ể 4 77.41 68.38 65.20
5 81.33 73.26 70.19
ầ Di chuy n đánh c u ạ i 4 v trí trên sân 6 t ầ l n (s). Di chuy n nh t đ i ầ c u 6 đi m trên sân 5 ầ l n (s). ướ ể Di chuy n lùi 3 b c ậ ầ ả ậ b t nh y đ p c u 20 ầ l n (s).
ị ộ ả ứ ố ủ B ng 6 . So sánh nh p đ tăng tr ng c a nhóm đ i ch ng qua các giai
ệ ạ ưở ự đo n th c nghi m
ế
ạ K t qu ki m tra qua các giai đo n ệ
ả ể ự th c nghi m (
x )
TT
Test
Tr
Sau TN 1 k (2)ỳ
Sau TN 1 ọ năm h c (3)
cướ TN (1)
ể ầ ế 1 Di chuy n ti n lùi 14 l n (s). 69.18 68.22 65.71
ể ơ 2 70.34 69.45 64.87 Di chuy n ngang sân đ n 40 ầ l n (s).
ầ ạ ị i 4 v trí 3 54.31 55.28 51.79 ể Di chuy n đánh c u t ầ trên sân 6 l n (s).
ặ ổ ầ ể 4 78.45 76.71 72.1 ầ ể Di chuy n nh t đ i c u 6 đi m trên sân 5 l n (s).
ướ ậ ả c b t nh y 5 81.44 81.37 79.11 ầ ể Di chuy n lùi 3 b ậ ầ đ p c u 20 l n (s).
ề ố ộ ủ ộ ứ ứ ự ố ệ So sánh trình đ s c b n t c đ c a nhóm đ i ch ng và th c nghi m
ự ệ ọ sau 01 năm h c th c nghi m.
34
35
ứ ề ố ự ể ế ề ệ ọ Sau 01 năm h c th c nghi m, đ tài ti n hành ki m tra s c b n t c đ ộ
ứ ư ự ệ ằ ế ố ủ c a 2 nhóm th c nghi m và đ i ch ng b ng 5 Test nh sau . K t qu đ ả ượ c
ở ả trình bày b ng 7:
ứ ề ố ộ ữ ả ể ế ả ố B ng 7. So sánh k t qu ki m tra s c b n t c đ gi a 2 nhóm đ i
ọ ự ứ ự ệ ệ ch ng và th c nghi m sau 01 năm h c th c nghi m
ế ả ể K t qu ki m tra
TT Test
Nhóm ĐC ( A ± (cid:0) ) Nhóm TN ( B ± (cid:0) )
ể ầ ế 1 Di chuy n ti n lùi 14 l n (s) . 65.71±4.24 60.28±4.20
ể ầ ơ 2 Di chuy n ngang sân đ n 40 l n (s). 64.87±5.32 61.82±5.07
ể ầ ạ ị i 4 v trí trên 3 51.79±2.61 45.53±2.56
ể ặ đ i c u ổ ầ 6 đi m trên 4 72.1±4.29 65.20±4.13
ướ ậ ậ ả c b t nh y đ p 5 79.11±4.12 70.19±4.27 Di chuy n đánh c u t ầ sân 6 l n (s). ể Di chuy n nh t sân 5 l nầ (s). ể Di chuy n lùi 3 b ầ ầ c u 20 l n (s).
ả ể ự ệ ế ả ấ ọ Qua b ng 7. cho th y: Sau 01 năm h c th c nghi m, k t qu ki m tra
ề ố ộ ọ ộ ứ các Test đánh giá s c b n t c đ cho đ i tuy n ầ ể C u lông tr ngườ h c sinh
ễ ườ ứ ự ệ ộ ố THPT Nguy n Tr ng Thúy thu c nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m đã
ự ệ ể ề ể ở ả có s khác bi t đáng k v thành tích ki m tra c 5 Test.
Ả Ệ Ế Ạ : III. HI U QU DO SÁNG KI N MANG L I
ả ề ệ ế không 1. Hi u qu v kinh t :
ả ề ặ ộ ệ 2. Hi u qu v m t xã h i:
ộ ứ ề ố ộ ủ ư ậ ự ọ ệ Nh v y, sau 01 năm h c th c nghi m, trình đ s c b n t c đ c a nhóm
ự ệ ố ơ ứ ẳ ậ ớ ố th c nghi m đã t t h n h n so v i nhóm đ i ch ng, nghĩa là các bài t p đ ề
ự ụ ọ ố ể ứ ề ố ệ ộ tài l a ch n đã có tác d ng t t trong vi c phát tri n s c b n t c đ cho cho
ộ ườ ễ ườ ọ h c sinh đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy
35
36
ứ ự ọ ượ ể ứ ậ Quá trình nghiên c u l a ch n đ ề ố c 20 bài t p phát tri n s c b n t c
ộ ườ ễ ườ ộ đ cho đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ọ cho h c sinh
ớ ầ ậ ậ ậ ầ ộ ơ thu c 03 nhóm: Bài t p không c u, bài t p v i c u, bài t p trò ch i và thi
ụ ể ồ ấ đ u. C th g m:
ầ
ậ Nhóm bài t p không c u: ế ọ
ơ
ầ ầ ộ ệ ậ ụ
ỗ ự ướ ỏ i ch th c hi n đ ng tác đ p c u liên t c 30 l n (s). ầ ậ ầ ố ầ ậ ề ậ ả ỏ ể 1. Di chuy n ti n lùi d c sân 14 l n (s). ể 2. Di chuy n ngang sân đ n 40 l n (s). ả ạ 3. B t nh y t ể 4. Di chuy n lên l i b nh , lùi v cu i sân b t nh y đ p c u 15
ặ ổ ầ ầ
ể ả ể ể ầ ầ l n(s). 5. Di chuy n nh t đ i c u 6 đi m trên sân 5 l n (s). 6. Di chuy n lùi 3 b ậ ầ c b t nh y đ p c u 20 l n (s).
ậ ớ ầ
ướ ậ Nhóm bài t p v i c u: ỏ ầ
ỏ ầ ể ể ố ậ ầ ả 7. Di chuy n 4 góc b nh và đ p c u 6 l n (s). ậ 8. Di chuy n đánh c u trên l ậ ầ i, ầ ướ lùi cu i sân b t nh y đ p c u 15 l n
ướ ể ậ
ầ i 20 l n (s). ậ ạ ầ ể ậ (s). ầ ả 9. Di chuy n b t nh y 2 góc đánh c u trên l ầ ả 10. Di chuy n b t nh y ngang sân b t c u thu n tay và trái tay 20 l n
ầ ướ ể ướ ướ (s). 11. Treo c u sát l i và di chuy n lên l ầ i đánh c u trên l ầ i 15 l n
ầ ậ ể
ậ ề ầ ả ậ ổ
ể ướ ặ ầ ầ i đ t c u 20 l n (s).
ấ
ể (s). ậ ầ ố 12. Di chuy n 2 góc cu i sân b t nh y đ p c u 15 l n (s). ớ ỹ ợ 13. Bài t p nhi u c u v i k thu t t ng h p. ầ 14. Di chuy n lùi đánh c u cao sâu, lên l ậ ơ Nhóm bài t p trò ch i và thi đ u: ơ ạ ả 15. Trò ch i ph n x . ầ ạ ấ 16. Thi đ u trong v ch phát c u. ấ ơ 17. Thi đ u đ n trong sân đôi. ấ 18. Thi đ u đôi. ơ ấ 19. Thi đ u đ n. ấ 20. Thi đ u 30 đi m.
ậ ự ầ ứ ướ ụ ệ ả ọ ế B c đ u ng d ng và đánh giá hi u qu các bài t p l a ch n. K t
ề ố ộ ủ ộ ứ ự ệ ọ ự qu ả sau 01 năm h c th c nghi m, trình đ s c b n t c đ c a nhóm th c
ố ơ ứ ề ẳ ậ ố ớ ệ nghi m đã t ự t h n h n so v i nhóm đ i ch ng, nghĩa là các bài t p đ tài l a
36
37
ụ ọ ố ể ứ ề ố ộ ệ ọ ch n đã có tác d ng t t trong vi c phát tri n s c b n t c đ cho cho h c sinh
ườ ễ ườ ộ đ i tuy n ầ ể C u lông tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy .
Ạ Ả Ề Ế IV. CAM K T KHÔNG SAO CHÉP HO C VI PH M B N QUY N:
ộ ộ ượ Ặ Tôi xin cam đoan toàn b n i dung đ c trình bày trong SKKN này là
ự ế ữ ệ ự ế ả ả nh ng kinh nghi m th c t mà b n thân tôi đã đúc rút trong th c t ạ gi ng d y
ễ ườ ự ộ ở ườ tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy. Toàn b SKKN này không có s sao
ề ủ ạ ả ườ ữ ế ề chép hay vi ph m b n quy n c a ng ạ i khác. N u vi ph m nh ng đi u trên
ị ệ tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m.
Ơ Ị Ơ Ả Ế C QUAN, Đ N V TÁC GI SÁNG KI N
Ụ Ế (ký tên) ÁP D NG SÁNG KI N
(xác nh n)ậ
ị ả Hoàng Th H i
37
38
Ả Ệ DANH M C Ụ TÀI LI U THAM KH O
ươ ẩ ng trình chu n 1. Baigunop I.A, Kosmatop I.I, Domanhin P.V (1983), Ch
ẻ, Nxb TDTT, Matxcova. ị ỹ b k thu t cho v n đ ng viên tr ễ ử ậ ươ ậ ệ ệ ậ Lý lu n và ph ươ ng 2. ộ Lê B u, D ng Nghi p Chí, Nguy n Hi p (1983),
ể ấ
pháp hu n luy n th thao ề ử , Nxb TDTT, thành ph H Chí Minh. ể ố ồ ươ ễ ế ậ Lý lu n và ph ng pháp th thao 3. ệ Lê B u, Nguy n Th Truy n (1991),
trẻ, Nxb TDTT, thành ph H Chí Minh.
ố ồ ươ ủ ể ầ ng trình phát tri n toàn c u c a Liên 4. Bo. Omosegaard (1990), Ch
ệ
ố ế Liên đoàn C u lông Vi ấ ơ ố ầ ể ự ủ ch t th l c c a VĐV , Các t 5. ầ đoàn c u lông qu c t Daxior xki V.M (1978), ộ t Nam, Hà N i , Nxb TDTT, Hà
N i.ộ
ể ự ủ ậ ộ 6. ệ Diatrocop V. (1963), Rèn luy n th l c c a v n đ ng viên ị , D ch:
ộ
ễ ỹ ệ ậ ầ ị C u lông, 7. Nguy n Trình, Nxb TDTT, Hà N i. Bành M L , H u Chính Khánh (1997), ứ D ch: Lê Đ c
ươ ộ Ch ng, Nxb TDTT, Hà N i 2000.
ậ ươ ị ng pháp GDTC 8. Novicop Matveep (1990), Lý lu n và ph ạ , D ch: Ph m
ọ ộ ẫ Tr ng Thanh, Lê Văn L m, Nxb TDTT, Hà N i
ệ ố ệ ệ ể ấ 9. Ozolin M.G (1980), H th ng hu n luy n th thao hi n đ i ạ , Nxb TDTT,
ệ ố ứ ứ ụ ậ ằ Nghiên c u ng d ng h th ng các bài t p nh m Hà N i.ộ ơ ồ Lê H ng S n (2006), 10.
ể ự ể ậ ầ ộ phát tri n th l c chuyên môn cho nam v n đ ng viên c u lông tr ẻ
ổ ụ ệ ế ậ ọ ứ l a tu i 16 18 ọ , Lu n án Ti n sĩ giáo d c h c, Vi n khoa h c
ế ố ữ ế Nh ng y u t ậ ủ ầ chi n thu t c a c u lông nâng ả ộ TDTT, H N i. ạ ễ 11. Nguy n H c Thuý (1995),
ậ ầ ế ệ ấ ỹ ệ Hu n luy n k chi n thu t c u lông hi n cao, Nxb TDTT, Hà N iộ ạ ễ 12. Nguy n H c Thuý (1997),
ể ự ệ ấ đ iạ , Nxb TDTT, Hà N i.ộ ễ ễ ạ Hu n luy n th l c cho 13. Nguy n H c Thuý, Nguy n Quý Bình (2000),
ầ ộ ậ v n đ ng viên c u lông, Nxb TDTT, Hà N i.ộ
38