Ở Ầ Ầ 1 PH N M Đ U
ọ ề 1.1 – Lý do ch n đ tài
ủ ấ ự ệ ệ ổ ớ ướ ư ấ ướ Trong s nghi p đ i m i hi n nay c a đ t n ằ c nh m đ a đ t n c thoát
ế ớ ạ ậ ỏ ộ ớ ệ ấ ượ ậ kh i nghèo nàn, l c h u, h i nh p v i th gi i thì vi c nâng cao ch t l ng giáo
ụ ọ ủ ữ ệ ộ ỗ ờ ụ d c là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a m i nhà tr ủ ư ng nói chung và c a
ệ ạ ỗ ọ ố m i giáo viên nói riêng, nó xuyên su t quá trình d y h c và là vi c làm th ngườ
ề ộ ể ộ ớ xuyên không th m t s m m t chi u.
ạ ụ ư ộ ơ ị ữ Trong nh ng năm l ạ i đây, B Giáo d c Đào t o cũng nh các đ n v giáo
ươ ị ườ ủ ầ ơ ọ ế ụ ị d c đ a ph ấ ng và g n g i nh t là các đ n v tr ng h c đã ráo ri ệ t tìm các bi n
ấ ượ ữ ệ ụ ạ ọ ằ pháp h u hi u nh m nâng cao ch t l ạ ng giáo d c đ i trà cho h c sinh. Trong d y
ấ ượ ể ọ ể ạ ọ ọ h c Hóa h c, chúng ta có th nâng cao ch t l ự ng d y h c và phát tri n năng l c
ứ ủ ề ệ ề ằ ậ ọ ươ nh n th c c a h c sinh b ng nhi u bi n pháp và nhi u ph ng pháp khác nhau,
ươ ữ ư ề ể ả ỏ ỗ m i ph ng pháp đ u có nh ng u đi m riêng, nên đòi h i giáo viên ph i bi ế ự t l a
ọ ươ ể ộ ợ ổ ố ợ ch n, ph i h p các ph ng pháp m t cách thích h p đ chúng b sung cho nhau,
ằ ọ ố ư ộ ậ ư ư nh m giúp h c sinh phát huy t ả i đa kh năng t duy đ c l p, t duy logic và t duy
ạ ủ sáng t o c a mình.
ệ ử ụ ậ ẽ ạ ọ ạ ệ ả Trong quá trình d y h c, vi c s d ng các bài t p s mang l i hi u qu cao,
ọ ậ ứ ứ ế ế ộ ọ h c sinh ti p thu ki n th c m t cách nhanh chóng, h ng thú h c t p,…Tuy nhiên,
ự ế ọ ể ồ ưỡ ệ ử ụ ự ự ọ trong th c t ậ , vi c s d ng bài t p Hóa h c đ b i d ng năng l c t h c và phát
ể ư ả ư ế ệ ạ ọ tri n t duy cho h c sinh còn h n ch nên hi u qu ch a cao.
ề ọ ự ề ả Chính vì lý do trên tôi ch n đ tài “Xây d ng nhi u cách gi i cho m t s ộ ố
ọ ủ ể ắ ầ ằ ỏ ụ làm SKKN c a mình đ góp ph n nh nh m kh c ph c bài toán hóa h c THCS”
ủ ủ ạ ạ ả ọ ọ tình tr ng trên c a h c sinh, giúp h c sinh phát huy tính sáng t o c a b n thân,
ư ọ ờ ự ế ồ đ ng th i qua đó giúp giáo viên đánh giá cũng nh h c sinh t đánh giá k t qu ả
ọ ậ ủ h c t p c a mình.
ớ ủ ề ể 1.2 – Đi m m i c a đ tài
ố ớ ư ứ ề ề ệ Đ tài này đ i v i giáo viên THCS hi n nay ch a có ai nghiên c u. Đ tài
ư ề ả ể ạ ộ ọ ọ này đ a ra nhi u cách gi i cho m t bài toán hóa h c trong d y h c và ki m tra
ượ ự ư ủ ả ọ ằ đánh giá nh m nâng cao đ c năng l c t ệ duy c a h c sinh, kh năng làm vi c
ự ự ự ậ ụ ứ ế ạ ạ ộ ậ đ c l p và t l c, năng l c v n d ng linh ho t và sáng t o ki n th c.
1
ố ượ ạ ứ 1.3 – Ph m vi và đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ * Đ i t ng nghiên c u:
ả ạ ộ ọ ọ ố Giáo viên gi ng d y b môn hóa h c và h c sinh kh i 8, 9.
ứ ạ * Ph m vi nghiên c u:
ủ ế ậ ở ứ ứ ạ ạ Ph m vi nghiên c u là ch y u nghiên c u các d ng bài t p sách giáo
ậ ơ ả ể ả khoa và các bài t p c b n đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
2
Ầ Ộ 2 – PH N N I DUNG
ủ ộ ứ ự ạ ầ 2.1 – Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u
ề 2.1.1 – V phía giáo viên
ấ ượ ấ ượ ạ ọ ạ ọ ọ Nâng cao ch t l ng d y h c nói chung và ch t l ng d y h c Hóa h c nói
ọ ở ủ ụ ệ ệ ọ ấ riêng là nhi m v quan tr ng nh t hi n nay c a giáo viên Hóa h c các tr ườ ng
ổ ph thông.
ự ế ọ ể ồ ưỡ ệ ử ụ Trong th c t ậ , vi c s d ng bài t p Hóa h c đ b i d ng năng l c t ự ự ọ h c
ể ư ả ư ế ệ ạ ọ và phát tri n t duy cho h c sinh còn h n ch nên hi u qu ch a cao. Ngoài ra, quá
ổ ứ ế ế ự ạ ậ ấ ọ trình t ch c phong trào thi t k , xây d ng các lo i bài t p Hóa h c, nh t là bài
ề ậ t p có nhi u cách gi iả trong tổ chuyên môn không đ cượ th ngườ xuyên và không
mang tính c p ậ nh t.ậ
ệ ả ạ ộ ọ ượ ậ Hi n nay giáo viên gi ng d y b môn Hóa h c đã đ ề ổ ấ c t p hu n v đ i
ươ ạ ặ ọ ệ ổ ớ ươ ạ ọ ớ m i ph ng pháp d y h c. Đ c bi t là đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ướ ng
ự ườ ọ ằ ọ ự ế phát huy năng l c ng i h c nh m giúp h c sinh t ứ tìm tòi, khám phá ki n th c,
ố ươ ạ ọ ọ tuy nhiên phòng h c còn b trí theo ph ng pháp d y h c cũ nên giáo viên khó
ướ ộ ế ọ ủ ẫ ạ ọ khăn trong h ng d n h c sinh. Trong ph m vi 45 phút c a m t ti t h c, giáo viên
ể ướ ề ẫ ọ ả ộ cũng không th h ng d n h c sinh nhi u cách gi i cho m t bài toán.
ọ ề 2.1.2 – V phía h c sinh
ạ ộ ự ư ề ọ ộ Nhi u h c sinh ch a năng đ ng, tích c c trong các ho t đ ng giáo viên t ổ
ọ ậ ủ ệ ắ ạ ộ ụ ứ ứ ế ắ ộ ề ch c. Vi c n m b t ki n th c ho t đ ng h c t p c a các em còn ph thu c nhi u
ư ệ ệ ả ồ vào sách giáo khoa và ch a khai thác hi u qu các ngu n tài li u khác.
ư ưở ọ ậ ư ư ủ ế ẫ ộ ọ T t ng h c t p c a h c sinh v n còn ch a ti n b , ch a có ý th c t ứ ự
ạ ộ ọ ậ ự ể ể ả giác, tích c c trong các ho t đ ng h c t p đ có th tìm tòi ra các cách gi i khác
ủ ộ nhau c a m t bài toán.
ự ế ạ ả ườ ề ọ Kh o sát th c t t ộ i m t tr ề ng THCS v các bài toán hóa h c có nhi u
ả ả ư ụ ư ế cách gi ế i (ch a áp d ng sáng ki n) có k t qu nh sau:
Gi iỏ Khá TB Y uế
TSHS
SL % SL % SL % SL %
30 3 10 5 16,67 12 40 10 33,33
3
ả 2.2 – Các gi i pháp
ả ự ả ộ 2.2.1 – Gi i pháp 1: Xây d ng các cách gi i khác nhau cho m t bài toán
ự ả ủ ộ ọ Xây d ng các cách gi ộ i khác nhau c a m t bài toán hóa h c. Và đây là m t
ố ươ s ph ụ ể ng pháp c th :
ươ ố ượ ả Ph ng pháp b o toàn kh i l ng
ươ ố ượ ả Ph ng pháp tăng gi m kh i l ng
ươ ệ Ph ng pháp nhóm nghi m.
ươ ơ ồ ườ Ph ng pháp s đ đ ng chéo
ươ ệ ậ Ph ng pháp bi n lu n.
ươ Ph ng pháp trung bình.
ươ Ph ạ ố ng pháp đ i s .
.................................................
ụ ụ ể ề ộ ố ữ ơ ư ơ Sau đây, tôi đ a ra ví d c th v m t s bài toán vô c và h u c . Trong
ỗ ự ả ở i tr lên.
m i bài toán tôi xây d ng 2 cách gi 2.2.1.1 Bài toán vô cơ
ợ ồ ạ Bài 1 ỗ : Hòa tan hoàn toàn 2,17 gam h n h p X g m 2 kim lo i Fe, Al
2 (đktc) và dung d ch Y.
ư ị ượ ị trong dung d ch HCl d thu đ c 1,68 lít khí H
ạ ị ượ ỗ ợ ố Cô c n dung d ch Y thu đ c m gam h n h p 2 mu i khan. Tính m.
ướ ẫ H ng d n:
=
=
0,075
mol
ậ ả ố ượ ụ ị Cách 1: Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng.
Hn
2
1,68 22,4
=
=
0,075.2 0,15
gam
Hm
Ta có:
2
=>
ươ ọ Ph ng trình hóa h c:
Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 (1)
mol 1 2 1 1
(2) 2Al + 6HCl > 2AlCl3 + 3H2
=
=
=
0,075.2 0,15
n
2 n
mol
mol 1 6 1 1,5
HCl
H
2
=
=
0,15.36,5 5,475
gam
ươ Theo ph ng trình 1,2:
HClm
Do đó:
4
=
+ m m
+ m m
X
HCl
H
2
=
+
ố ượ ị ậ ả Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng :
m
m m m X
HCl
H
2
- => = 2,17 + 5,4750,15=7,495gam
=
=
0,075
mol
ươ ố ượ ả Cách 2: Ph ng pháp tăng gi m kh i l ng.
Hn
2
1,68 22,4
Ta có: Ta có:
ươ ọ Ph ng trình hóa h c:
Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 (1)
mol 1 2 1 1
(2) 2Al + 6HCl > 2AlCl3 + 3H2
=
=
=
0,075.2 0,15
n
2 n
mol
mol 1 6 1 1,5
HCl
H
2
=
=
0,15
mol
n Cl
n HCl
ươ Theo ph ng trình 1,2:
=
=
+
=
m
+ m m
2,17 5,325 7,495 g
Nên: mCl = 0,15. 35,5 = 5,325 mol
X
Cl
muoái
Ta th y: ấ
=
=
0,075
mol
ươ ệ ươ Cách 3: ph ậ ng pháp l p h ph ng trình.
Hn
2
1,68 22,4
Ta có: Ta có:
ầ ượ ọ ả ứ ố G i a, b l n l t là s mol Fe và Al tham gia ph n ng
ươ ọ Ph ng trình hóa h c:
Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 (1)
mol a a a
(3) 2Al + 6HCl > 2AlCl3 + 3 H2
=
0,075
= + a
1,5 b
mol b b 1,5b
Hn
2
Theo bài ra ta có: (1)
X = a.56 + b.27 = 2,17 (2)
ạ Ta l i có: m
Gi ả ệ ươ i h ph ng trình 1 và 2 ta đ ượ : a = 0,022 ; b = 0,036 c
ố ượ ạ ố Kh i l ng mu i khan t o thành:
5
+
=
m =
.127
.13,5 7, 495(g)
41 1900
203 5700
ộ ớ ị ị Bài 2: Tr n 60 gam dung d ch NaOH 20% v i 40gam dung d ch NaOH 15%,
ượ ộ ồ ị thu đ c dung d ch có n ng đ % là bao nhiêu?
ướ ẫ H ng d n:
=
ươ Cách 1: Ph
g= 6
12 g
40.15 100
Ta có: mct1 = ; mct2 = ạ ố ng pháp đ i s : 60.20 100
ố ượ ấ ộ ị Kh i l ng ch t tan trong dung d ch sau khi tr n là:
=
%
18%
C =
3
18 100
mct3 = mct2 + mct1 = 12 + 6 = 18 g
ơ ồ ườ ụ Cách 2: Áp d ng s đ đ ng chéo:
ủ ọ ộ ồ ộ ị G i C là n ng đ % c a dung d ch sau khi tr n.
ị 60g dung d ch NaOH 20% C15
C
60 C = 40 20
40g dung d ch NaOH 15% 20 C - => - ị 15 C
ỗ ộ ợ => C= 18% ầ Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam h n h p b t CuO và ZnO c n
ị 100ml dung d ch HCl 3M.
ế ươ ọ a. Vi t ph ng trình hóa h c.
ố ượ ỗ ắ ầ ầ b. Hãy tính thành ph n ph n trăm theo kh i l ng m i oxít s t trong
ỗ ợ ầ h n h p ban đ u.
(Bài 7 trang 19 SGK Hóa
h c 9)ọ
ướ ẫ H ng d n:
Cách 1:
Ta có: nHCl = 3.0,1 = 0,3 mol
2O3 và b là s mol Fe
3O4
ọ ố ố G i a là s mol Fe
6
2 + H2O (1)
ả ứ Ph n ng: CuO + 2HCl CuCl
mol a 2 a
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O (1)
mol b 2b
ệ ươ Theo bài ra ta có h ph ng trình:
=
=
+
n
a
2 2 0,3 b
a
HCl
=
+ 2 2 b +
+
=
m
m
m
80 81 12,1 b
a
hh
CuO
ZnO
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
=
=
�
0,05(
) m �
0,05.80 4
mol
g
n CuO
CuO
=
%
= .100% 33,06%
ả ệ ượ Gi i h ta đ c a = 0,05; b = 0,1
CuOm
4 12,1
V y ậ
= 100% 33,06% 66,94%
= ZnO%m 100% %
= CuOm
- -
Cách 2:
Ta có: nHCl = 3.0,1 = 0,3 mol
2 + H2O (1)
ả ứ Ph n ng: CuO + 2HCl CuCl
a 2
mol a
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O (1)
a- 0,3 2
mol 0,3 a
ọ ố ở ả ứ ố G i s mol HCl dùng ph n ng 1 là a => (0,3 – a ) là s mol HCl dùng ở
=
+
m
m
m = 12,1
oxit
CuO
ZnO
ả ứ ph n n 2.
a- 0,3 2
a 2
= 0,05(
)
mol
(cid:0) 80. + 81.( ) = 12,1 => a = 0,1
CuOn
=
%
= .100% 33,06%
CuOm
0,05.80 12,1
ừ T 1 =>
= 100% 33,06% 66,94%
= ZnO%m 100% %
= CuOm
- -
Cách 3:
7
ố ượ ọ ủ ầ ợ G i kh i l ỗ ng c a CuO trong h n h p đ u là: a gam.
= (cid:0) . mol n CuO a 80
=
(
)
mol
= 0,1.3 0,3
- a (cid:0) = mol ố ượ ủ Do đó (12,1 – a)g là kh i l ng c a ZnO . n ZnO 12,1 81
n HCl
Ta có: .
2 + H2O (1)
ả ứ Ph n ng: CuO + 2HCl CuCl
a 80
a 40
mol
a-
1
a-
1
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O (1)
2,1 81
2,1 81
=
+
mol 2.
HCln
)
n ) ( HCl/ 1
n ( HCl/ 2
(cid:0) (cid:0) ừ T (1) và (2)
-
(
)
a + = � 2. 0,3 a 40 12,1 81
4a =� .
CuOm
= % = .100% 33,16% V y ậ . 4 12,1
ZnOm =
= - � % 100% 33,16% 66,94%
2.2.1.2. Bài toán h u cữ ơ
2 và 2,7
ấ ữ ơ ộ ợ ố ượ Bài 1: Đ t cháy 4,5 gam m t h p ch t h u c A thu đ c 6,6 gam CO
ế ố ượ ử ủ gam H2O. Bi t kh i l ng phân t c a A là 60 đvC.
ứ ị ử ủ Xác đ nh công th c phân t ấ ữ ơ c a ch t h u c .
(Bài 6 – trang 168, SGK Hóa h c 9)ọ
C và mH ; d a vào đ nh lu t b o toàn kh i l
ậ ả ố ượ ự ị ẽ c mượ ng s suy ra
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ố Oxi hay không (vì đ t A ẫ ướ H ng d n: 2H Om tìm đ 2COm và ố trong A có nguyên t CO2 + H2O nên trong A có th ể
có oxi).
= 6,6 : 44 = 0,15 (mol). Cách 1: 2COn nC =
2
2 H On = 2 . 2,7 : 18 = 0,3 (mol) (cid:0) mC = 0,15 . 12 = 1,8 (g). nH = mH = 0,3(g)
8
ố ượ ng ta có:
mO = 4,5 – 1,8 – 0,3 = 2,4 (g)
z
= = = ậ ả ị Theo đ nh lu t b o toàn kh i l mA = mC + mH + mO (cid:0) ử ủ ứ c a A Công th c phân t y x = = m H y 0,3 : CxHyOz. 16 = m O z 16 2,4 12 m C x 12 1,8 60 4,5 60 4,5
ả ươ ượ Gi i ph ng trình trên ta đ c x = 2 ; y = 4 ; z = 2
ử ủ ứ Công th c phân t c a A là : C2H4O2
=
=
mm O H :
:
:
:
0,15: 0,3: 0,15 1: 2:1
Cách 2:
ậ ỉ ệ : x : y : z = L p t l m 1,8 0,3 2,4 = C 12 1 16 12 1 16
ứ ơ ấ ủ ả Công th c đ n gi n nh t c a A là : (CH2O)n
ặ ử ố ủ ỏ M t khác ta có : Phân t kh i c a A là 60 đvC nên n = 2 th a mãn.
2H4O2
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a A là C
Cách 3:
2 và 2,7 gam n
ạ ố Đ t 4,5 gam A t o ra 6,6 g CO c.ướ
2 và y gam H2O.
=
=>
=
=
=
88: 44 2
88 g
x
mol
n CO 2
=
=>
=
=
=
36:18 2
36 g
n
mol
y
H O 2
=
=
= 2.2 4
mol
n H
60.6,6 4,5 60.2.7 4,5 2 n H O 2
ế ạ ố N u đ t cháy 1mol (60g) A t o ra x g CO
ậ V y trong 1 mol A có 2 mol C, 4 mol H
ử ủ ứ Công th c phân t c a A là : C2H4Oz
2.12 + 4 + 16.z = 60 => z = 2
2H4O2
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a A là C
ứ ố ợ ấ ố Bài 2: Đ t cháy hoàn toàn 3 gam h p ch t Y ch a các nguyên t C, H, O thu
2 (đktc) và 1,8 gam n
ượ ướ ế ế ể ấ đ c 2,24 lít CO c. Bi t 1 gam ch t Y chi m th tích
ứ ử ợ ấ ị 0,3733 lít (đktc). Xác đ nh công th c phân t h p ch t Y.
ướ ẫ H ng d n:
= =
(
)
60 g mol / 22,4 0,3733 Ta có My =
1 0,3733 22,4
9
Cách 1:
(
)
c =
2COn
gam = .12 1,2 ố ượ Kh i l ng cacbon trong (Y): m . 12 = .
)
= = 2,24 22,4 ( gam ố ượ .2 = .2 0,2 Kh i l ng H trong (Y): . m H n H O 2 1,8 18
O = 3 – (mc + mH) = 3 – (1,2 + 0,2) = 1,6 (gam).
ố ượ Kh i l ng O trong (Y): m
ọ G i công th c t ng quát c a Y là: C
xHyOz. 1,2 0,2 1,6 16 1 12
= = ậ ỉ ệ 1: 2:1 : ứ ổ x y z = : : : : : L p t l m C 12
2O)n.
(cid:0)
n = 2.
2H4O2.
ủ mm O H : 1 16 ủ Công th c nguyên c a (Y): (CH 30n = 60 (cid:0) ử ủ ậ ứ Mà My = 60 (cid:0) ứ V y công th c phân t c a (Y) là: C
Cách 2:
(cid:0)
(
)
gam = .12 1,2 ố ử S nguyên t C = = . 2 mC = 1,2.60 3.12
(
)
(cid:0) gam ố ử = .2 0,2 S nguyên t H = = . 4 mH = 0,2.60 3.1
ố ử S nguyên t O = = . 2 2,24 22,4 1,8 18 mO = 1,6 gam(cid:0) 1,6.60 3.16
2H4O2.
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a (Y) là: C
Cách 3:
ế ả ứ t ph n ng:
ứ ể
xHyOz (z có th b ng 0).
ứ ổ ể ằ ủ ọ Vi Vì Y cháy sinh ra CO2 và H2O (cid:0) Y ch a C, H và có th có O. G i công th c t ng quát c a (Y): C
0
t
ả ứ Ph n ng:
x
y
� x � �
� (cid:0) O � 2 �
+ (cid:0) (cid:0) (1) C H O z + xCO 2 H O 2 y z + - 4 2 y 2
(cid:0) (cid:0) 0,05x 0,025y mol
(
)
mol 0,05 . Ta có: nY = 0,05 (cid:0) 3 = 60
COn
H On
2
2 60 24 2 16
= = (cid:0) = = x =� x 0,005 2 y =� y ừ 0,025 4 T (1) . và 2,24 22,4 1,8 18 - - = z = . 2 Mà My = 12x + y + 16z = 60 (cid:0)
2H4O2.
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a (Y) là: C
ở ề ớ ướ ụ ệ ẩ Bài 3: Cho 22,4 lít khí etilen( đi u ki n tiêu chu n)tác d ng v i n c có axit
ượ ượ ệ ấ suphuric làm xúc tác, thu đ c 13,8 g r ả u etylic. Hãy tính hi u su t ph n
ứ ướ ủ ộ ng c ng n c c a etylen.
10
(Bài 5 trang 144, SGK Hóa h c 9)ọ
ướ ẫ H ng d n:
=
=
1(mol)
C Hn
Cách 1 :
2
2
22, 4 22, 4
Ta có
=
ươ Ph ng trình : C2H4 + H2O t0 C2H5OH
2
n C H OH 5 =
1(mol) =
1.46
g 46( )
Mol 1 1 V y ậ
m C H OH 5
2
H =
=>
= .100% 30%
13,8 46
ấ ủ ả ứ ệ Hi u su t c a ph n ng là :
=
=
0,3(mol)
n C H OH 5
2
13,8 46
Cách 2 :
=
= 0,3.22, 4 6, 72(lit)
ươ Ph ng trình : C2H4 + H2O > C2H5OH
2
4
H =
= .100% 30%
Mol 0,3 0,3 C HV
6, 72 22, 4
ấ ủ ả ứ ệ Hi u su t c a ph n ng là :
ậ * Nh n xét
ự ệ ả ủ ề ộ ọ Vi c xây d ng các cách gi ả i khác nhau c a m t bài toán Hóa h c đ u ph i
ề ả ả ắ ữ ứ ọ ọ ự d a trên n n t ng chung là h c sinh ph i n m v ng ki n ế th c Hóa h c, các k ỹ
ế ặ ổ ọ ệ ả ắ ữ ươ ả năng bi n đ i toán h c. Đ c bi t là ph i n m v ng các ph ng pháp gi i toán
ọ ươ ả ậ ả ư ụ ị ấ Hóa h c, nh t là các ph ng pháp gi i nhanh nh áp d ng các đ nh lu t b o toàn:
ố ố ượ ọ ả b o toàn nguyên t ả hóa h c, b o toàn kh i l ng,…
ấ ủ ụ ệ ọ ả ằ Tác d ng quan tr ng nh t c a vi c gi ọ ề i bài toán b ng nhi u cách là giúp h c
ể ư ườ ự ọ ứ sinh phát tri n t duy, tăng c ng tính t h c, tìm tòi nghiên c u và sáng tao; giúp
ọ ơ ự ề ắ ạ ơ ở ữ ọ h c sinh yêu thích môn h c h n, t o c s v ng ch c cho s thành công v sau.
ả ử ụ ọ ề ậ ả 2.2.2 – Gi i pháp 2: S d ng bài t p Hóa h c có nhi u cách gi i trong các ti ế t
ệ ậ ố ậ ươ luy n t p, ôn t p cu i ch ng
ạ ộ ạ ộ ọ ủ Ho t đ ng c a Giáo viên ủ Ho t đ ng c a H c sinh
ư ế ả ậ ừ ế ề Cho đ bài t p, t ộ 2 đ n 5 bài có n i ậ Ti n hành th o lu n nhóm, đ a ra các
ứ ế ế ế ả ưở dung ki n th c liên quan đ n ti ệ t luy n cách gi i khác nhau; nhóm tr ậ ng t p
ậ ấ ố ọ ậ t p, ôn t p. ợ h p và th ng nh t ch n các cách hay
11
ộ ớ ọ ọ Chia nhóm h c sinh: m t l p h c chia ể đ trình bày.
ự ử ạ ệ ố thành 4 nhóm, trong đó có s cân đ i Các nhóm c đ i di n trình bày các
ề ố ượ ữ ả ề đ u gi a các nhóm v s l ọ ng h c cách gi i theo bài toán đã giao, tr ả ờ l i
ỏ ế ủ ắ ắ ỏ sinh gi ọ i, khá, trung bình và y u; ch n ạ các câu h i th c m c c a các b n
ộ ọ ỏ ổ ủ m t h c sinh gi ả i có kh năng t ứ ch c nhóm khác và c a giáo viên
ạ ộ ố ưở ho t đ ng nhóm t t làm nhóm tr ng.
ề ạ ả ắ ừ ệ Phân công công vi c v nhà cho t ng Ghi l i cách gi ọ i hay và ng n g n
ậ ỗ ầ nhóm: giao m i nhóm 1 bài t p, yêu c u nh t.ấ
ư ả ậ nhóm th o lu n và đ a ra các cách gi ả i
ấ ả khác nhau, ít nh t là 3 cách gi i.
ổ ứ ọ ớ T ch c cho h c sinh trình bày trên l p,
ể ậ nh n xét và đánh giá đi m
ạ ế ụ ọ ươ ệ ậ ớ * Ví d minh h a: D y ti t 34 ch ng trình l p 8: Bài luy n t p 4
ạ ộ ạ ộ ọ ủ Ho t đ ng c a Giáo viên ủ Ho t đ ng c a H c sinh
ệ ố ứ ế ắ ạ ề ả ứ ế Gv: H th ng hóa ki n th c và m t s ộ ố Hs: Nh c l i các ki n th c v gi i bài
ả ứ ọ ư l u ý khi gi i bài toán tính theo công toán tính theo công th c hóa h c.
ứ ọ ướ ẫ ủ th c hóa h c. theo h ng d n c a giáo viên
ứ ư ả ậ Gv cho bài t p: ậ Hãy tìm công th c hóa Hs: th o lu n nhóm đ a ra các cách
ủ ấ ộ ợ gi iả ầ ọ h c c a m t h p ch t có thành ph n
ụ ứ ố ượ Cách 1: Áp d ng công th c tính thành theo kh i l ng là: 36,8% Fe; 21,0% S
ầ ố ồ ế ố ượ ph n % nguyên t r i suy ra x, y, z. và 42,4% O. Bi t kh i l ủ ng mol c a
ứ ọ ấ ằ Vì X ch a Fe, S và O nên ta g i công ợ h p ch t b ng 152g/mol.
xSyOz
ớ ọ ứ ổ ủ ầ Gv: Chia l p h c thành 4 nhóm, yêu c u th c t ng quát c a X là Fe
=
=
%
.100% 36,8
1
Fe
x
ư ả ậ các nhóm th o lu n và đ a ra các (cid:0)
ươ ả ph ng pháp gi i bài toán này
= .100% 21
= 1
% S
y
=
=
(cid:0)
%
.100% 42,4
4
O
z
56. x 152 32.y 152 16.z 152
(cid:0)
4
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a X là FeSO
ậ ỉ ệ Cách 2: L p t l
ứ ọ Vì X ch a Fe, S và O nên ta g i công
xSyOz
ứ ổ ủ th c t ng quát c a X là Fe
12
M
=
=
=
=
=
=
�
Ta có h th c: 56 x % Fe
56 x 36,8
ệ ứ 16 32 z y % % 100% S O 16 32 M z y 21 42,4 100%
ượ Gi ả ệ ươ i h ph ng trình trên ta đ c:
x = 1, y = 1, z = 4
4
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a X là FeSO
36,8
m
gam
Fe
=
21 g
=
42,4 g
m S m O
Fe
=
(cid:0) Cách 3: Xét 100g ch tấ = (cid:0) (cid:0) Xét 100 g X => (cid:0) (cid:0)
:
: z
: x y
m m m O S : 56 32 16
=
=
:
:
1:1: 4
36,8 21 42,4 56 32 16
L p t l ậ ỉ ệ :
4
ủ ứ ậ V y công th c nguyên c a X là FeSO
Vì MX=152=> n =1 thõa mãn
ạ ộ Hs: Ho t đ ng nhóm. ầ ọ Gv: yêu c u h c sinh trình bày cách gi ả i ả ố ư Hs: Trình bày bài gi i u nhât. i t ố ư t ấ i u nh t ứ ố ử ủ Đáp s : Công th c phân t ợ c a h p
4
ấ ch t là: FeSO
ử ụ ề ậ ọ ả ế ọ : S d ng bài t p Hóa h c nhi u cách gi i trong các ti t h c trên không ậ * Nh n xét
ứ ữ ủ ệ ọ ỹ ả ọ ố ế nh ng giúp h c sinh c ng c ki n th c, rèn luy n k năng gi i toán Hóa h c mà
ộ ố ỹ ư ỹ ề ệ ầ ọ ư còn góp ph n rèn luy n m t s k năng m m cho h c sinh nh k năng t ộ duy đ c
ộ ấ ạ ộ ế ề ỹ ỹ ậ l p, k năng ho t đ ng nhóm, k năng trình bày, thuy t trình m t v n đ ,… Qua
ự ế ả ạ ấ ế ọ ử ụ ề ậ th c t gi ng d y cho th y, các ti t h c s d ng bài t p nhi u cách giúp có không
ổ ậ ọ ậ ấ ượ ơ ạ ơ khí h c t p sôi n i, t p trung h n và ch t l ng đ t cao h n.
ử ụ ề ậ ọ ả ế ệ ậ S d ng Bài t p Hóa h c có nhi u cách gi i trong các ti ậ t luy n t p, ôn t p
ươ ề ậ ừ ứ ế ế ộ ố cu i ch ng. Giáo viên cho đ bài t p, t 2 đ n 5 bài có n i dung ki n th c liên
ế ế ệ ậ ộ ớ ậ ọ quan đ n ti ọ t luy n t p, ôn t p. Chia nhóm h c sinh: m t l p h c chia thành 4
ề ố ượ ố ề ữ ự ọ ỏ nhóm, trong đó có s cân đ i đ u gi a các nhóm v s l ng h c sinh gi i, khá,
ộ ọ ế ọ ỏ ổ ứ trung bình và y u, ch n m t h c sinh gi ả i có kh năng t ạ ộ ch c ho t đ ng nhóm
13
ố ưở ệ ề ừ ỗ t t làm nhóm tr ng; phân công công vi c v nhà cho t ng nhóm: giao m i nhóm 1
ư ậ ả ầ ậ ả ấ bài t p, yêu c u nhóm th o lu n và đ a ra các cách gi i khác nhau, ít nh t là 3 cách
ả ổ ứ ể ậ ọ ớ gi i; t ch c cho h c sinh trình bày trên l p, nh n xét và đánh giá đi m.
ả ử ụ ọ ề ậ ả 2.2.3. Gi i pháp 3: S d ng Bài t p Hóa h c có nhi u cách gi ệ i trong vi c
ể ki m tra và đánh giá
ể ử ụ ệ ể ể ệ ạ ậ Có th s d ng lo i bài t p này trong vi c ki m tra mi ng và ki m tra vi ế t
ộ ế ệ ể ầ ọ ả ộ m t ti t. Khi ki m tra mi ng, giáo viên yêu c u h c sinh gi ậ i m t bài t p nào đó,
ể ặ ỏ ả sau khi hoàn thành giáo viên có th đ t thêm câu h i: Bài này còn có cách gi i nào
ượ ứ ộ ắ ứ ế khác không? Qua đó giúp giáo viên đánh giá đ ữ c m c đ n m v ng ki n th c và
ả ư ủ ệ ạ ọ ọ kh năng t ọ duy c a h c sinh, tránh tình tr ng đánh giá sai l ch do h c sinh h c
ộ ả ồ ạ ộ ộ thu c m t bài gi ả i r i lên b ng chép l i m t cách máy móc.
ố ớ ể ế ộ ế ể ầ ọ Đ i v i bài ki m tra vi t m t ti t, giáo viên có th yêu c u h c sinh trình
ệ ả ố ớ ọ ấ ắ ấ bày vi c gi i bài toán ít nh t 2 cách khác nhau. Đ i v i h c sinh xu t s c, khi làm
ườ ầ ắ ớ ơ ể bài ki m tra th ộ ọ ử ụ ng làm bài xong s m h n nên s d ng yêu c u này b t bu c h c
ả ế ụ ư ế ượ ự ạ sinh ph i ti p t c t duy và làm bài, h n ch đ c s không nghiêm túc trong
ư ế ể ạ ạ ỉ ki m tra nh ch bài cho b n bên c nh. Qua đó giúp giáo viên đánh giá k qu ả
ệ ơ ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh chính xác và toàn di n h n.
ụ ọ ế ể ọ * Ví d minh h a: Ti t 36: Ki m tra h c kì I Hóa 9
ả ứ ộ ớ ạ ị ư ạ Đ raề : Cho 18,4 gam m t kim lo i A hóa tr I ph n ng v i khí clo d t o
ố ị thành 46,8 g mu i. Xác đ nh A.
ề ể ọ (Câu 4 – Đ ki m tra h c kì I năm 2015 – 2016)
Đáp án:
ộ Câu N i dung
ươ ậ ả ố ượ ụ ị 1 Cách 1: ph ng pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng.
2 > 2ACl
ươ Ph ng trình: 2A + Cl
Cl 2
ố ượ ng ta có:
= Clm+ 2 28,4 g
ậ ả Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l m ACl = 46,8 <=>
2
=>
=
mol
0, 4(
)
Cln
2
28, 4 71
ị ụ + m m A 18,4 Clm = = =>
PT: 2A + Cl2 > 2ACl
0,8 0,4 0,8
14
A. 0,8 = 18,4=> MA = 23
ặ M t khác ta có: M
ậ ố V y A là nguyên t Na.
ươ ả ườ Cách 2: Ph ng pháp gi i toán thông th ng.
2 > 2ACl
ươ Ph ng trình: 2A + Cl
ủ ọ ố G i x là s mol c a A
2A + Cl2 > 2ACl
x x/2 x
Theo bài ra ta có: MA. x = 18,4 (*)
ố ượ ặ ố M t khác ta có kh i l ng mu i là 46,8 g nên ta có:
mACl = 46,8 g
<=> (MA + 35,5). x = 46,8
<=> MA.x + 35,5.x = 46,8 (**)
Thay * vào ** ta có: 18,4 + 35,5.x = 46,8
A = 23.
=> x = 0,8. Thay vào * ta đ c: Mượ
ậ ố
Na. ả ề ớ ư ể ượ V y A là nguyên t : V i bài toán nhi u cách gi i nh trên ta có th đánh giá đ c m c đ ứ ộ ậ * Nh n xét
ể ả ượ ọ ọ ọ h c sinh. H c sinh trung bình có th gi i đ c cách 1, h c sinh khá có th gi ể ả i
ượ ặ ọ ỏ ể ả ượ ề ậ đ c cách 2 ho c cách khác, h c sinh gi i có th gi i đ ế c nhi u cách. Vì v y k t
ự ủ ọ ả ể ể ẽ ậ ộ qu đi m bài ki m tra s đánh giá đúng năng l c c a h c sinh, có đ tin c y cao.
ệ ế ả ủ * Hi u qu c a sáng ki n
ụ ả ạ ạ ổ ồ Qua quá trình áp d ng gi ng d y, l ng ghép trong các bu i sinh ho t chuyên
ụ ứ ế ậ ợ ọ ộ ề ạ đ , d y h c tích h p, các cu c thi v n d ng ki n th c liên môn, d y t ạ ự ọ ch n,
ụ ế ạ ả ấ ớ ư ậ ệ ươ tôi đã áp d ng sáng ki n và đã đem l i hi u qu r t l n. Nh v y ph ng án
ự ệ ượ ự ư ủ ả ọ th c nghi m đã nâng cao đ c năng l c t duy c a h c sinh, kh năng làm
ệ ự ự ự ậ ụ ứ ế ạ ạ ộ ậ vi c đ c l p và t l c, năng l c v n d ng linh ho t và sáng t o ki n th c đã
ữ ữ ố ớ ế ủ ậ ọ h c vào nh ng bài toán là nh ng tình hu ng m i, bi t nh n ra cái sai c a bài
ướ ự ầ ỏ ệ ư ầ toán và b ữ c đ u xây d ng nh ng bài toán nh góp ph n rèn luy n t duy, óc
ạ ọ ượ tìm tòi sáng t o cho h c sinh, gây đ ứ c không khí hào h ng trong quá trình
ụ ứ ế ế ề ệ ậ ộ ế nh n th c. Sau khi áp d ng sáng ki n, các em đã có nhi u ti n b rõ r t. K t
ả ả ọ ạ ộ ườ ụ qu kh o sát trên 30 em h c sinh t i m t tr ế ng THCS có áp d ng sáng ki n
ả ư ế cho k t qu nh sau:
15
Gi iỏ Khá TB Y uế TT SL % SL % SL % SL %
30 6 20,0 12 40,0 9 30 3 10,0
16
Ậ Ế 3 K T LU N
ủ ế 3.1 – Ý nghĩa c a sáng ki n
ữ ư ệ ớ ở ả ự ứ V i nh ng vi c làm nh đã nêu trên, b n thân tôi đã t nghiên c u áp
ộ ố ế ướ ầ ấ ả d ng. ụ B c đ u tôi th y có m t s k t qu sau:
ự ượ ả ủ ơ 1. Đã xây d ng đ c các cách gi ộ ố i khác nhau c a m t s bài toán vô c và
ữ ơ ườ h u c th ặ ng g p.
ượ ươ ứ ậ ụ ậ ọ 2. Đã nêu đ c các ph ng pháp và hình th c v n d ng bài t p hóa h c có
ề ả ạ ọ ể ạ ể ệ ả ấ nhi u cách gi i trong quá trình d y h cvà ki m tra đ đ t hi u qu cao nh t.
ễ ấ ể ượ ự ề Đ tài có tính th c ti n r t cao, có th đ c áp d ng ụ ở ấ ả t ạ ộ t c các ho t đ ng
ọ ủ ấ ế ọ ệ ậ ạ ọ ạ d y h c c a giáo viên, nh t là các ti ậ t h c luy n t p, ôn t p, d y h c theo ch đ ủ ề
ự ọ ị ố ệ ố ề ấ ậ ả ẩ ọ t ch n. V n đ quan tr ng là giáo viên ph i chu n b t t h th ng bài t p và các
ả ị ố ể ẩ ạ ộ ế ọ ắ ẽ ạ ế cách gi i có th có; chu n b t t các ho t đ ng trong ti t s đ t k t qu t t h c ả ố t
nh t.ấ
ệ ố ậ ươ ể ọ ệ ứ ế ọ H th ng bài t p là ph ng ti n đ h c sinh ậ ụ v n d ng ki n th c đã h c vào
ự ế ờ ố ở ộ ứ ủ ế ệ ố th c t ệ ố đ i s ng, c ng c , m r ng, h th ng hoá ki n th c, rèn luy n kĩ năng, khả
ờ ể ể ứ ư ụ ạ ồ ế năng sáng t o, đ ng th i đ ki m tra ki n th c, kĩ năng cũng nh giáo d c rèn
ệ ệ ẫ ạ ố luy n tính kiên nh n, tác phong làm vi c sáng t o. Tuy nhiên, mu n phát huy đ ượ c
ủ ệ ố ụ ậ ạ ọ ỗ ế h t các tác d ng c a h th ng bài t p trong quá trình d y h c, m i giáo viên không
ữ ầ ườ ọ ậ ệ ỹ ộ nh ng c n th ng xuyên h c t p, tích lu kinh nghi m, nâng cao trình đ chuyên
ữ ầ ậ ậ ươ ạ ọ ớ ợ ớ môn mà còn c n tìm tòi, c p nh t nh ng ph ng pháp d y h c m i phù h p v i xu
ế ớ ụ ể ế ể ủ ớ ự ộ ị th phát tri n giáo d c trên th gi i, hoà nh p v i s phát tri n c a xã h i.
ổ ủ ề ệ ư ớ ề ấ ậ ề Trong khuôn kh c a đ tài, chúng tôi m i đ xu t vi c đ a bài t p có nhi u
ả ệ ệ ố ạ ọ ự ư ề ậ cách gi i vào d y h c, ch a xây d ng hoàn thi n h th ng bài t p có nhi u cách gi ả i
ươ ủ ừ ớ ọ ờ ọ ớ ề ừ cho t ng ch ng c a t ng l p h c. Hi v ng trong th i gian t ế ụ i, đ tài này ti p t c
ứ ơ ươ ố ầ ằ ấ nghiên c u sâu h n, tìm ra ph ng pháp t ấ t nh t nh m góp ph n nâng cao ch t
ượ l ụ ng giáo d c nóichung.
ế ị ề ấ 3.2 – Ki n ngh , đ xu t
ấ ố ắ ư ứ ặ M c dù đã r t c g ng trong quá trình tìm tòi và nghiên c u, nh ng không
ư ữ ề ệ ế ệ ắ ắ ỏ tránh kh i nh ng thi u sót, vi c khai thác đ tài ch c ch n ch a hoàn thi n tri ệ t
ế ừ ư ọ ể đ . N u t ứ ầ các bài toán mà tôi đ a ra, các th y cô giáo và các em h c sinh ng
ự ế ả ặ ả ớ ả ữ ưở ậ ớ ụ d ng vào th c t x y ra v i b n thân ho c n y sinh nh ng ý t ng m i thì th t là
17
ệ ờ ượ ự ậ ủ ầ ổ tuy t v i. Kính mong đ c s nh n xét, b sung góp ý c a quý th y cô giáo và các
b n.ạ
18