Chuyên đ th c t p ề ự ậ 1 NEU – Toán Kinh T ế
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Sau h n 25 năm ti n hành công cu c đ i m i đ t n ộ ế ớ ấ ướ
ữ ỉ ố ổ ả ơ ế ớ
ệ ố t Nam đã có s đóng góp không nh vào s phát tri n n n kinh t ỏ ề ự
t, thông qua đ i m i ho t đ ng tín d ng thì h th ng ngân hàng Vi ệ ụ ạ ộ
ể ủ
ữ ự ố ổ ổ ớ ng l ể ớ ủ ớ ể ệ
ụ ữ ả
ượ ủ
c kh i ngu n t ở ả ế
ướ ờ
ộ ượ ớ
ng v n khá l n cho n n kinh t ố ố ầ ả
ng tín d ng liên t c trong các năm g n đây. ế t, s tăng tr ổ ơ ả c làm thay đ i c b n v i nh ng ch s ngày càng kh quan. Trong đó, h th ng ngân hàng n n kinh t ề n c nhà. Vi ế ướ ể ự ệ t Nam Đ c bi ệ ệ ố ổ ặ i đ i m i c a Đ ng, Chính ph và NHNN tr thành đã bi n quan đi m, đ ả ở ườ ế ệ ủ c th hi n trong các văn ki n c a hi n th c. Nh ng quan đi m đ i m i này đ ệ ượ Đ ng, các văn b n pháp quy, trong đó có đ i m i tín d ng ngân hàng. Nh ng ý ổ ả ớ quy t đ nh 32/1977/CP c a H i đ ng ng quan tr ng này đ t ộ ồ ế ị ồ ừ ọ ưở ả ủ ng c i ti n và m r ng tín d ng ngân hàng; các văn b n c a chính ph v ch tr ụ ở ộ ủ ề ủ ươ c và c a ngành ngân hàng ban hành sau năm 1986. Nh đó mà h th ng ệ ố Nhà n ủ c ngân hàng đã huy đ ng và cung c p m t l ế ướ , ề ấ ộ ộ toàn xã h i. tính hàng năm chi m kho ng 16- 18% GDP và g n 50% v n đ u t ầ ư Đ c bi ặ ệ ự ưở ụ ụ ầ
ng Vi i Ngân hàng c ph n Công th ổ ươ ệ ầ
ờ ệ Trong th i gian th c t p t ế ấ
ậ ọ ấ ố ớ ư ả
ể ư
ạ ố ớ ệ ế ụ ệ ấ
t Nam, em ự ậ ạ nh n th y vi c x p h ng tín d ng khách hàng doanh nghi p có ý nghĩa r t quan ệ ụ ạ ở tr ng đ i v i các ngân hàng cũng nh b n thân doanh nghi p đ c x p h ng. B i ệ ượ ế ạ vì thông qua vi c x p h ng các Ngân hàng có th đ a ra các quy t đ nh liên quan ế ị ứ đ n vi c c p tín d ng đ i v i các doanh nghi p nh m c r i ro khi cho vay,m c ế lãi su t, kho n vay , th i h n vay… Chính vì v y, em đã ch n đ tài: ư ứ ủ ọ ờ ạ ệ ậ ề ấ ả
i NHCP Công ố ạ ụ ệ
“ X p h ng tín d ng khách hàng doanh nghi p vay v n t ế ng Vi ạ t Nam chi nhánh Ba Đình b ng mô hình Logistic”. th ệ ằ ươ
Đ tài c a em g m ba ph n: ủ ề ầ ồ
Ch ng I. T ng quan v NHTM và x p h ng tín d ng trong ngân hàng ươ ế ạ ụ ề ổ
Ch ng II. Th c tr ng x p h ng tín d ng khách hàng doanh nghi p t ươ ự ụ ế ệ ạ ạ ạ i
Vietinbank chi nhánh Ba Đình
ng III. ng d ng mô hình Logistic trong x p h ng khách hàng doanh Ứ ụ ế ạ
nghi p c a Vietinbank Ch ươ ệ ủ
M c đích nghiên c u ụ ứ
ế - H th ng hóa các lý thuy t, lý lu n liên quan đ n NHTM và ho t đ ng x p ạ ộ ế ế ậ
ệ ố ụ h ng tín d ng c a Ngân hàng. ạ ủ
- Tìm hi u mô hình đánh giá r i ro tín d ng nh m mang l ể ụ ộ
ủ ứ ữ ằ ệ ạ ụ ế
i cho cán b tín d ng và ngân hàng nh ng ki n th c h u ích trong vi c h n ch r i ro tín d ng và ụ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng. T vi c nghiên c u này s giúp ngân ạ ế ủ ứ ữ ạ ộ ừ ệ ủ ệ ẽ ả
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 2 NEU – Toán Kinh T ế
ế ị ụ ấ ậ ấ
hàng và cán b tín d ng nh n th y tính khách quan trong vi c quy t đ nh c p tín ệ ch quan trong vi c xét duy t cho vay. d ng, h n ch y u t ệ ụ ộ ế ế ố ủ ệ ạ
Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
- S d ng ph ử ụ ươ ng pháp thu th p s li u và x lý s li u ố ệ ậ ố ệ ử
- S d ng các mô hình kinh t ng và ph n m m Eviews ử ụ l ế ượ ề ầ
- K t h p các ph ng pháp so sánh, đ i ch ng đ làm rõ v n đ c n nghiên ế ợ ươ ề ầ ứ ể ấ ố
c uứ
Đ i t ng, ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
- Đ i t ố ượ ụ ng nghiên c u : 178 doanh nghi p đã và đang có quan h tín d ng ệ ứ ệ
v i Vietinbank chi nhánh Ba Đình. ớ
ạ ứ ủ ỉ ỉ
ứ ế
ụ ừ ươ ư ự ệ ằ ố
- Ph m vi nghiên c u : Các ch tiêu tài chính và ch tiêu phi tài chính c a 178 ạ doanh nghi p vay v n Vietinbank và ng d ng mô hình Logistic trong x p h ng ệ ố doanh nghi p b ng ch ng trình Eviews. T đó đ a ra m i liên h và d báo cho ệ các khách hàng khác.
ơ ị
ủ ạ ộ
ự ậ ệ ệ ề ề ể ể ể
Em xin chân thành cám n Ban giám đ c Ngân hàng cùng các anh ch Phòng ố ậ ợ KHDNL c a Vietinbank chi nhánh Ba Đình - Hà N i đã t o đi u ki n thu n l i cho em trong quá trình th c t p, đ em có th tìm hi u sâu v nghi p v Ngân ụ hàng.
Em cũng xin chân thành cám n th y giáo PGS.TS NGÔ VĂN TH - Tr ầ đã t n tình ch b o, Ứ ề ế ỡ
ậ ắ ớ ưở ng Em ỗ ế
khoa Toán kinh t cũng xin c m n sâu s c t ả ơ ch b o em trong quá trình h c t p t ng. i tr ơ ỉ ả giúp đ em hoàn thành chuyên đ này. i các th y cô giáo trong khoa Toán Kinh T đã d y d ạ ầ ọ ậ ạ ườ ỉ ả
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 3 NEU – Toán Kinh T ế
CH
NG I. T NG QUAN V NHTM VÀ X P H NG TÍN
Ạ
Ế
Ổ
Ề
ƯƠ D NG TRONG NGÂN HÀNG Ụ
I. GI I THI U CHUNG V NHTM Ớ Ề Ệ
1. L ch s hình thành và phát tri n c a NHTM ể ủ ử ị
1.1. L ch s hình thành ngân hàng ử ị
ủ ự ề
ớ ự ệ ả ể ắ ế ề
ể ể ủ ẩ ở ộ
ấ S hình thành c a ngân hàng g n li n v i s phát tri n c a n n s n xu t ủ ể ề là đi u ki n và đòi h i s phát tri n c a hàng hóa. Quá trình phát tri n kinh t ủ ỏ ự ngân hàng. Còn s phát tri n c a ngân hàng tr thành đ ng l c thúc đ y phát tri n ể ự ự kinh t .ế
ố ồ ề ủ
ặ đã làm phát sinh nghi p v ổ ạ ươ
ề ủ ỗ ng m i, giao l u qu c t ố ế ặ
ợ ệ ầ ấ ữ ề ủ
ậ ể
. Vi c c t tr ệ ấ ữ ộ ề
i kinh doanh ti n t ề ệ ộ ạ ề ạ h nhi u ng ườ ề ặ
ề ơ ầ
ố ự ở ạ ờ
ấ ể ử ụ ạ ộ ề ử ủ
ừ ạ ộ ể ề ử ủ ự ằ ả
ệ ầ
Vi c l u hành nh ng đ ng ti n riêng c a m i qu c gia ho c lãnh th k t ổ ế ệ ư ữ h p v i vi c trao đ i th ụ ệ ệ ư ớ ợ ế đ u tiên c a ngân hàng là nghi p v đ i ti n ho c đúc ti n c a các th vàng. Ti p ệ ụ ổ ề ủ ầ ụ ấ ữ theo do nhu c u c t tr ti n c a các lãnh chúa, nhà buôn… nên nghi p v c t tr h phát tri n làm tăng thu nh p, tăng kh năng đa d ng các lo i ti n, tăng quy mô ả ộ ề tài s n c a ng i khác là đi u ả ủ ườ ki n đ th c hi n vi c thanh toán h và thanh toán không dùng ti n m t đã thu hút ể ự ệ ệ ệ ng gia g i ti n nhi u h n. Lúc này, nghi p v cho vay phát sinh. Đ u tiên, các th ệ ụ ươ ử ề ủ ố ư có đ cho vay. Sau đó, h nh n th y tính ch t vô danh c a s d h dùng v n t ọ ọ ấ ậ ể ho t đ ng nh n ti n g i có th s d ng t m th i m t th ộ trong két t ng xuyên ề ử ườ ậ ệ ph n ti n g i c a khách đ cho vay và phát tri n thành ho t đ ng chuyên nghi p: ể ầ i cho vay d a trên ti n g i c a khách, m r ng cho vay b ng cách tr lãi cho ng ườ ở ộ g i ti n, cung các ti n ích khác. T đó, ngân hàng d n hình thành qua các ch c ứ ử ề năng, d ch v ho c vai trò mà nó th c hi n trong n n kinh t ệ ị ụ ặ ừ ự . ế ề
1.2. Quá trình phát tri n c a ngân hàng ể ủ
ầ ủ ứ ự ệ ợ
ằ ụ ụ ụ ủ ế
ứ ề ấ
i nhu n t ủ ợ
ơ ố ề ạ ề ậ ừ ỉ ề ử ề ự ấ ể ẩ ố
Hình th c ngân hàng đ u tiên, ngân hàng c a các th vàng th c hi n cho vay v i các cá nhân nh m m c đích ph c v tiêu dùng, hình th c cho vay ch y u là ớ i th u chi. Th u chi là hình th c cho phép khách hàng chi nhi u h n s ti n g i t ử ạ ứ ấ ụ cho vay r t cao nên nhi u ch ngân hàng đã l m d ng ngân hàng. Do l phát hành ch ng ch ti n g i kh ng đ cho vay. Th c tr ng này đã đ y nhi u ngân ạ hàng đ n ch m t kh năng thanh toán và phá s n. ứ ỗ ấ ế ả ả
ạ ộ ự ờ
ổ ủ i ho t đ ng buôn bán. Tr ụ ơ ả ủ ử ề
ợ
i hình th c chi ả S s p đ c a các ngân hàng đã gây khó khăn cho ho t đ ng thanh toán, nh ạ ộ ự ụ c tình hình này, NHTM ra đ i th c hi n ng x u t h ệ ướ ưở ấ ớ các nghi p v c b n c a ngân hàng nh huy đ ng ti n g i, thanh toán, c t gi ữ ư ệ ấ ủ ế h và cho vay. Tuy nhiên khác v i ngân hàng c a các th vàng, NHTM ch y u ộ ươ ng cho các nhà buôn vay d ế ộ ủ t kh u th ấ ng phi u. Chi ế t kh u th ấ ớ ứ ướ ươ ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 4 NEU – Toán Kinh T ế
ả ế
ứ ớ ả ấ ấ
ư ạ
t ki m, ngân hàng đâu t ử ư
phi u là hình th c các kho n vay cho vay ng n h n, d a trên quá trình luân chuy n ể ự ạ ắ ố c t o ra do s d ng v n i nhu n đ c a hàng hóa v i lãi su t ph i th p h n l ử ụ ượ ạ ậ ơ ợ ủ t ra đ i nh ngân ti n vay. Theo sau NHTM là m t lo t các ngân hàng cũng l n l ộ ờ ầ ượ ề hàng ti n g i, ngân hàng ti ạ , ngân hàng chính sách… t o ệ ế nên h th ng các ngân hàng. ề ệ ố
ạ ạ ộ
ơ ả ủ ạ ạ ộ
ộ ố ặ ệ ẽ ự ụ ể ủ ộ ẫ
ị ế ể ứ ủ ữ ử
ỗ ạ ả ả ủ Ở ỹ
ố ớ ử ẫ
ả ế ặ ủ
ả ứ ự ụ ổ ủ
ắ ị ả ậ ng B t đ ng s n và th tr ị ườ ấ
ở ộ ấ ả
Châu Á b m t hàng t ỷ ề
ậ
ặ ị ề ề i cũng b nh h ị ả
ệ ề
ợ ợ
ạ i 550 t ng n khó đòi lên t VNĐ, v Tăng Minh Ph ng v i l ư ụ ớ ượ ớ ỷ
VNĐ. Năm 2001, t p đoàn năng l ậ ả
ư ế ầ
ệ ổ
i th i đi m phá s n là 1,2 t c b o đ m; Citi Group có t ng d ệ ể ả ớ ờ
ạ ố
ủ ế ả ặ
ầ
ề ự ạ ớ ọ t l ế ộ ủ c a HSBC thì cu c kh ng ho ng ộ ả ở
ỉ
ng khách hàng đ n rút ti n tr ồ ề ủ ế
t Nam đã khi n cho s l ố ượ ộ
i ACB tăng v t, t ng khách hàng rút m t ngày lên t ả ệ ọ ổ ệ ế ậ
ộ ế i 4000 l ượ ớ i quy t đ c t ế ượ ấ ả ỷ ỉ
ẫ ả ơ ủ ệ ờ ị
c tình tr ng thanh kho n t ướ ứ
do dòng ng ạ ư ạ ạ ườ ữ
ầ S đa d ng hóa các lo i hình ngân hàng và các ho t đ ng ngân hàng góp ph n ự thay đ i ho t đ ng c b n c a ngân hàng. Quá trình phát tri n c a ngân hàng đang ổ t o ra m i liên h ràng bu c ngày càng ch t ch , s ph thu c l n nhau ngày càng ạ ề l n gi a chúng. L ch s phát tri n c a các ngân hàng cũng đã ch ng ki n nhi u ớ M , năm 1984 ngân kh ng ho ng và ho ng lo n ngân hàng trong m i qu c gia. ấ hàng Illinois, năm 1991 ngân hàng BOA b gi m sút l n v ti n g i d n đ n m t ề ề kh năng thanh toán. Năm 1990, NHTM Nh t và các hãng ch ng khoán g p r i ro ứ ng Ch ng khoán. Năm l n do s s p đ c a th tr ị ườ ớ ấ ộ 1992, ngân hàng J.P.Morgan m t 200 tri u USD do n m ch ng khoán th ch p khi ế ấ ứ ệ Đông Nam Á b t ngu n lãi su t tăng đ t ng t. Năm 1997, kh ng ho ng tài chính ồ ủ ộ ắ Thái Lan đã làm nhi u ngân hàng ả USD, b phá s n t ị ị ấ ừ ở 20 năm, Thái Lan b kéo lùi s phát tri n t ho c bu c ph i sát nh p. N n kinh t ả ế ể ớ ự ộ ặ th gi ng n ng n và gi m sút 5% thu nh p chung n n kinh t ậ ế ế ớ ả ưở ề t Nam do m r ng cho i. Cũng vào năm 1997, nhi u NHTM Vi trên toàn th gi ở ộ ế ớ vay tràn lan đã r i vào tình tr ng n quá h n, n khó đòi cao nh v Tamexco v i ớ ạ ơ ấ l ng v n th t ợ ụ ố ụ ượ ng Enron phá s n đã tác thoát h n 4000 t ượ ỷ ơ i nh J.P.Morgan Chase đ ng đ n h u h t các ngân hàng danh ti ng trên th gi ế ế ớ ế ộ ư USĐ trong đó 900 tri u là không đ v i 2,6 t ả ỷ ớ ượ ả ượ c n v i Enron t USD trong đó 400 tri u là không đ ỷ ợ ớ b o đ m. Năm 2002, các ngân hàng Argentina đã đ i m t v i tình tr ng r i ro ặ ớ ủ ả ả ạ thanh kho n n ng n . S h n ch rút ti n c a chính ph đã làm cho tình tr ng ủ ề thêm tr m tr ng. T i tháng 4/2002, các ngân hàng Argentina đã đ ng lo t đóng ạ ồ Argentina đã làm m t 1850 c a. Theo ti ấ ử ủ t tri u USD trong năm tài chính 2001. Tháng 10/2003, ch vì m t tin đ n th t thi ệ ấ ệ ướ ạ c h n mà ACB c a Vi t; cán b c a ACB t ộ ủ ạ ph i làm vi c đ n t n 20h30 mà v n không gi t c yêu c u trong ầ ả VNĐ. Tuy nhiên, v vi c đ ụ ệ ượ c ngày; ch trong vòng ACB đã chi tr h n 2000 t s can thi p k p th i và đúng lúc c a NHNN nên x lý nhanh chóng trong vòng hai ử ự ả ồ ngày. Tháng 7/2004, các ngân hàng Nga đang đ ng tr i i nh ng ngân hàng l n nh Guta, Alfa và sau i rút ti n hàng lo t t t ớ ệ 21-23/7 riêng ngân hàng đó lan sang toàn b h th ng ngân hàng. Trong 3 ngày t ề ộ ệ ố ừ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 5 NEU – Toán Kinh T ế
ệ ả ơ
ạ ủ ủ ỉ ấ ụ
ng nhà ủ ầ ừ ự ẹ
ỹ ặ
ế
ặ ả ề ấ ả
ủ ụ ả ộ
ế ộ ủ ả ầ ầ
ể ề ơ ầ ạ ố ọ
ả ả
ụ ấ ấ ỹ
ệ Alfa đã chi tr h n 200 tri u USD. Kh ng ho ng ch ch m d t khi có s can thi p ự ả ứ th c p M và m nh tay c a NHTW. Năm 2007, kh ng ho ng tín d ng nhà ở ứ ấ ở ỹ ả c a lan ra toàn c u có nguyên nhân t ở ủ s x p h i c a bong bóng th tr ị ườ ơ ủ ụ M làm cho các cá nhân g p khó khăn trong vi c tr n . Nhi u t ch c tín d ng ả ợ ề ổ ứ ệ c n . K t qu làm cho 9 ngân cho vay mua nhà g p khó khăn vì không thu h i đ ả ồ ượ ợ ng hàng M b phá s n, khách hàng m t ni m tin vào ngân hàng và làm nh h ưở ỹ ị ở ứ c khác. Đ n năm 2008- 2009 cu c kh ng ho ng tín d ng nhà đ n nhi u n th ề ướ ế c p đã chuy n thành cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, làm cho h u h t các ế ấ ỹ qu c gia đ u r i vào tình tr ng suy thoái tr m tr ng. Năm 2008, 25 ngân hàng M ậ phá s n; năm 2009 có 28 ngân hàng M phá s n; nhi u qu c gia Châu Âu, Nh t, ề ỹ ố i. s s p đ c a các ngân t kh u x p x 0%. Tóm l M áp d ng lãi su t tái chi ổ ủ ạ ự ụ ỉ ấ ế t y u trong ti n trình phát tri n c a ngân hàng. hàng cũng là m t khâu t ế ấ ế ể ủ ộ
2. Khái ni m v NHTM ệ ề
ắ ề ể
ể ự ớ ự ộ NHTM đã hình thành, t n t ồ ạ ủ
ế
ạ
ể ẽ ế ượ
ượ ữ ế
ộ
ề ị ấ ị
ụ ng xuyên nh n c a công chúng d ườ ữ ệ
ế ấ
ơ ở ở Ấ ử ề ậ ộ ợ
i và phát tri n g n li n v i s phát tri n c a kinh ể ủ hàng hóa. S phát tri n c a h th ng NHTM đã có tác đ ng to l n và quan t ệ ố ế ớ hàng hóa, ng c l hàng tr ng đ n quá trình phát tri n c a n n kinh t i kinh t ế ủ ề ế ượ ạ ọ th tr hóa phát tri n m nh m đ n giai đo n cao c a nó, đó là kinh t ng thì ủ ạ ế ị ườ ể thành nh ng đ nh ch tài chính c hoàn thi n và tr NHTM cũng ngày càng đ ữ ở ệ ế ị ệ c. Tuy nhiên, đ i v i m i qu c gia s có nh ng quan ni m không th thi u đ ẽ ố ỗ ố ớ ể khác nhau v NHTM. Ví d nh : M , NHTM là m t công ty kinh doanh chuyên ụ ư Ở ỹ cung c p d ch v tài chính và ho t đ ng trong ngành d ch v tài chính; Pháp, ở ạ ộ ụ ứ ề i hình th c ti n NHTM là nh ng xí nghi p th ướ ậ ủ ụ g i hay hình th c khác và h dùng vào nghi p v chi t kh u, tín d ng hay d ch v ị ụ ọ ứ ử ệ ụ tài chính; n Đ , NHTM là c s nh n các kho n ti n g i cho vay, tài tr và ả đ u t …ầ ư
ớ ổ ạ
ệ ế ủ
ợ ch c kinh doanh ti n t
ậ ủ ế ạ ộ
ườ ố ề ớ ụ ể ệ
ệ ấ ử ụ ệ
ề ử ủ ệ ự ổ ứ ệ ổ ứ ạ ộ
ch c tín d ng đ ụ ớ ộ
ụ ứ
ch c tín d ng đ ố ề ụ ượ ứ ứ ụ
ạ ạ ộ ộ
t Nam, quan ni m v NHTM cũng thay đ i cùng v i các giai đo n phát Vi ề ệ Ở ệ c. Theo Pháp l nh Ngân hàng, H p tác xã Tín c a đ t n tri n c a n n kinh t ấ ướ ủ ề ể ề ệ d ng và Công ty Tài chính năm 1990 thì NHTM là m t t ộ ổ ứ ụ ng xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách mà ho t đ ng ch y u và th ế t nhi m hoàn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n các nghi p v chi ả ng ti n thanh toán. Theo Lu t các T ch c tín d ng năm 1999 thì kh u và làm ph ụ ậ ươ NHTM là m t lo i hình t c th c hi n toàn b ho t đ ng kinh ự ạ ộ ượ ộ ng xuyên là nh n ti n g i và và d ch v ngân hàng v i n i dung th doanh ti n t ề ử ậ ườ ụ ị ề ệ s d ng s ti n này đ c p tín d ng cung ng d ch v thanh toán. Theo Lu t các ụ ử ụ ậ ị ể ấ ự T ch c tín d ng năm 2003 thì NHTM là lo i hình t c th c ổ ổ hi n toàn b ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quan. ệ ượ c Theo Lu t các T ch c tín d ng năm 2010 thì NHTM là lo i hình ngân hàng đ ạ ộ ổ ứ ụ ạ ậ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 6 NEU – Toán Kinh T ế
t c các ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng kinh doanh khác theo ự ạ ộ
i nhu n. th c hi n t ệ ấ ả quy đ nh c a Lu t này nh m m c tiêu l ậ ủ ị ạ ộ ằ ụ ợ ậ
3. Ho t đ ng c b n c a NHTM ơ ả ủ ạ ộ
d i hình th c huy đ ng, cho ệ ộ ề ệ ướ ứ ộ
và cung c p các d ch v khác. vay, đ u t NHTM là m t doanh nghi p kinh doanh ti n t ầ ư ụ ấ ị
3.1. Ho t đ ng t o l p ngu n v n ồ ố ạ ộ ạ ậ
Ngu n v n bao g m VCSH, ngu n ti n g i, ngu n ti n đi vay, ngu n khác ề ử ề ồ ồ ố ồ ồ ồ
nh y thác, thanh toán… ư ủ
3.1.1. V n ch s h u ủ ở ữ ố
ố ố ầ
ủ ở ữ ơ ấ VCSH là s v n do ch s h u ngân hàng đóng góp ban đ u và đ ư ố ủ ồ ố
ổ ố
ư ỹ ự ữ ổ ỹ ả ư
c b sung c, ướ ỹ ỹ ố ệ ng, qu d phòng r i ro tín d ng…; các kho n vay dài h n có đi u ki n nhân; các qu ộ ở ữ ư i, qu ỹ ạ ỹ ặ ả ỹ ự ụ ủ
ượ ổ trong quá trình kinh doanh. C c u VCSH g m v n góp nh v n c a Nhà n các c đông đóng góp, các bên liên doanh góp, v n thu c s h u t nh qu d tr b sung VĐL, qu b o toàn v n, qu th ng d , qu phúc l ợ khen th ề ưở nh t đ nh. ấ ị
ố ơ ả ệ ầ ồ ị
I) và v n b sung (v n c p II). Theo hi p đ nh Basel 1988, thành ph n VCSH bao g m v n c b n (v n c p ố ấ ố ố ấ ổ
i, qu d ầ ợ i nhu n gi ậ l ữ ạ ỹ ự
ố ơ ả tr công khai t ố ổ i nhu n sau thu -V n c b n bao g m VĐL, v n c ph n tăng thêm, l ậ ồ l ừ ợ ữ ế
do đánh giá l ổ ỹ ự ữ ả
ạ ữ ủ ư ể ộ
-V n b sung bao g m qu d tr ậ ủ c xem nh v n. c, các kho n n đ ố ồ đ p nh ng r i ro đ ượ ắ đ nh đ ả ị i tài s n, qu d phòng bù ỹ ự c trích l p đ bù đ p nh ng r i ro đ t su t ch a xác ấ ợ ượ ắ ư ố ữ ượ
3.1.2. Ngu n ti n g i ề ử ồ
Ti n g i là kho n m c ngu n v n đ ề ử ượ ạ ạ ộ ụ ả ố
ử ề c t o ra do ho t đ ng nh n g i ti n ậ ạ c phân lo i ượ ề ử
ồ c a NHTM. Tùy theo các cách ti p c n khác nhau mà ti n g i cũng đ ế ậ ủ thành nhi u kho n m c khác nhau. ả ụ ề
- Theo m c đích g i ti n ử ề ụ
ạ ớ
ề ử ệ Ti n g i thanh toán là lo i hình ti n g i đ ự ệ ị
ư ủ ư ệ
ủ ế c s d ng v i m c đích ch y u ụ ề ử ượ ử ụ ng ti n thanh là th c hi n các giao d ch thanh toán qua Ngân hàng b ng các ph ươ ằ ằ toán nh séc, y nhi m chi, y nhi m thu, th tín d ng L/C, th ATM… nh m ẻ ụ đáp ng nhu c u thanh toán nhanh nh t c a khách hàng. ệ ấ ủ ủ ầ ứ
ề ủ ệ ả ả
c xác nh n trên th ti ượ ử ng lãi theo quy đ nh c a các t ti Ti n g i ti ề ử ế t ki m đ ượ ệ t ki m là kho n ti n c a cá nhân đ ưở ẻ ế t ki m, h ệ ề ử c g i vào tài kho n ti n g i ổ ị ủ ậ ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 7 NEU – Toán Kinh T ế
ử ượ ể c b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m ậ ề ả ủ ể ả ị
ch c nh n ti n g i và đ ứ ề ậ ti n g i. ề ử
ề ạ c chia thành ti n g i không kỳ h n, kỳ h n ử ề ạ
ng n, kỳ h n trung , kỳ h n dài. -Theo th i h n thì ti n g i đ ử ượ ờ ạ ạ ạ ắ
-Theo đ i t ử ề c chia là ti n g i cá nhân, doanh ử ề
nghi p, ngân hàng khác, t ố ượ ệ ng g i ti n thì ti n g i đ ử ượ ch c xã h i chính tr … ộ ề ổ ứ ị
3.1.3. Ngu n ti n vay ồ ề
a. Vay NHNN
ố ằ
ấ ờ
ế ệ ề
ấ ể ể t kh u t ấ ị ư
ấ ờ ừ ủ
ấ t kh u, NHTM huy đ ng v n b ng cách vay NHNN d i hình th c tái chi ế ướ ứ t kh u có có giá đã đ c các NHTM chi ấ ượ ế i NHNN. NHTM ph i th c hi n các đi u ki n đ m b o và ả ệ ự ả ả ụ ng và phù h p v i m c có giá có ch t l ớ ợ ấ ượ NHNN c trong t ng th i kỳ đ có th vay v n t ố ừ ể ờ i quy t nhu c u c p bách trong chi tr khi thi u h t d tr . NHNN là ể ụ ự ữ ữ ướ ấ ế ế ả ầ ả
i cho vay cu i cùng c a các NHTM. ộ th u chi và cho vay qua đêm. Các gi y t th tái chi ấ ạ ki m soát nh t đ nh nh nh ng gi y t tiêu c a ngân hang Nhà n nh m gi ằ ng ườ ủ ố
b. Vay các t ch c tín d ng khác ổ ứ ụ
ị ườ
ch c tín d ng khác trên ủ ụ ổ ứ ng liên ngân hàng ho c qua trung tâm đi u hòa v n c a ngân hàng. Các ố ề ch c tín d ng nh m đáp ng nhu c u chi tr c p bách, b sung ứ ủ ả ấ ầ ổ
Các ngân hàng vay m n l n nhau và vay c a các t ượ ẫ th tr ặ NHTM vay các t ụ ho c thay th cho ngu n vay t ằ NHNN. ổ ứ ồ ừ ế ặ
c. Vay trên th tr ng v n ị ườ ố
ế ấ
ế ố ủ ầ ẩ ị
ằ Các NHTM phát hành các gi y n nh kỳ phi u, tín phi u, trái phi u nh m ế ư ợ đáp ng nhu c u v n c a ngân hàng hi n t i, chu n b cho nhu c u v n c a ngân ố ủ ệ ạ ứ hàng trong t ặ ầ ng lai ho c vay h cho khách hàng. ộ ươ
3.1.4. Ngu n khác ồ
ồ ồ ủ ủ ồ
Ngu n này bao g m ngu n y thác nh y thác cho vay, y thác đ u t ấ ư ủ ộ ủ ả
ầ ư ủ , y i ngân và thu h ; các ngu n trong thanh toán nh séc ư ồ ồ thác c p phát, y thác gi trong quá trình chi tr , ti n ký qu đ m L/C; các ngu n khác. ả ề ỹ ể ở
3.2. Ho t đ ng khai thác và s d ng v n ạ ộ ử ụ ố
ạ ộ ọ ố
ạ ộ ế Ho t đ ng cho vay và đ u t ả ấ là ho t đ ng s s ng v n quan tr ng nh t, ử ụ i c a ngân hàng. Ho t đ ng khai thác và s d ng ử ụ ạ ộ ế ị
và các s d ng v n khác. ầ ư quy t đ nh đ n kh năng t n t ồ ạ ủ v n bao g m các kho n m c kho qu , cho vay, đ u t ỹ ụ ố ầ ư ử ụ ả ồ ố
3.2.1. Các kho n m c kho qu ả ụ ỹ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 8 NEU – Toán Kinh T ế
Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng nh m m c đích ki m l ờ ằ ế ụ ủ ạ ộ
ủ ượ ự ầ ậ ố
ế ả ả ả
ả ể ậ ố
ằ ầ ầ
ượ ọ
i, song c n b o ả ụ ề c s tin c y v v ng lòng tin c a khách hàng. Mu n có đ ể ữ ữ c h t ph i b o đ m kh năng thanh toán đó là đáp ng nhu ứ ướ ả i m t phía khách hàng. Mu n v y các ngân hàng ph i đ dành l ộ ạ ể ố ứ ầ b t bu c ộ c phép n hành t ấ ủ l ề ử ự ữ ắ d tr ỷ ệ ự ữ ắ ộ ệ ả
đ m an toàn đ gi ả phía khách hàng tr c u rút ti n t ề ừ ầ ph n ngu n v n không s d ng nh m đáp ng nhu c u thanh toán. Ph n v n đ ử ụ ố ồ dành này đ c g i là d tr . NHTW đ ượ ự ữ theo t ng th i kỳ nh t đ nh, vi c tr lãi cho ti n g i d tr b t bu c do chính ph ờ ừ quy đ nh. D tr bao g m: ự ữ ị ấ ị ồ
i NHNN, ti n g i t i các ngân - D tr s c p bao g m ti n m t, ti n g i t ề ử ạ ề ặ ồ ử ạ ề
ự ữ ơ ấ hàng khác
- D tr th c p là d tr không t n t ứ ề
ự ữ ứ ặ ể ằ ể ề
ế ạ ố
i b ng ti n m t mà b ng ch ng khoán, ự ữ ứ ấ ồ ạ ằ có nghĩa là các ch ng khoán ng n h n có th bán đ chuy n thành ti n m t ộ ể ạ ắ ế i. Các ch ng khoán đó bao g m tín phi u kho b c, h i phi u cách thu n l ồ ứ ậ ơ đã ch p nh n, các gi y t ấ ờ ậ ấ ng n h n khác ạ ắ
3.2.2. C p tín d ng ấ ụ
ồ ạ i sau khi đ dành m t ph n d tr , các NHTM có th dùng ầ ự ữ ể ộ
ể ch c, cá nhân. Ngu n v n còn l ố đ c p tín d ng cho các t ụ ể ấ ổ ứ
a. Cho vay
ủ ườ ạ ộ
ụ ấ ộ ố ố ầ ư ặ
i đi vay ph i hoàn tr v n và lãi. Ngân hàng ki m soát đ ả ườ
ượ ả ố c quá trình s d ng v n. Ng ử ụ c ng ả ợ ứ ố
ệ ử ụ ườ ố ả ể
ế ứ ộ ủ ồ ố
ả ủ ế ạ ặ
ầ ử ụ ặ ả ả ố
i đi Cho vay là ho t đ ng tín d ng c a NHTM. Trong đó, NHTM s cho ng ẽ ạ ho c tiêu dùng. Khi đ n h n, vay, vay m t s v n đ s n xu t kinh doanh, đ u t ế ể ả i đi vay, ng ượ ể ườ i đi vay có ý th c tr n cho nên b t ắ ki m soát đ ể ả bu c h ph i quan tâm đ n vi c s d ng v n làm sao cho có hi u qu đ hoàn tr ệ ộ ọ ả ặ n . Trong cho vay thì m c đ r i ro quá l n,kh năng không thu h i v n vay ho c ợ ớ tr không h t ho c không đúng h n… do ch quan ho c khách quan. Do đó, khi ả ư ế ấ cho vay các ngân hàng c n s d ng các bi n pháp đ m b o vay v n nh th ch p, ệ c m c … ầ ố
b. Chi ế t kh u ấ
Chi ấ ế ạ ộ ứ ố
ẽ ả ợ ủ ể ủ ể ệ
ộ ạ ộ ệ ế ế
t kh u là ho t đ ng cho vay gián ti p mà NHTM s cung ng v n tín ế d ng cho m t ch th và m t ch th khác th c hi n vi c tr n cho ngân hàng. ự ộ ụ ấ ng trong ho t đ ng này là h i phi u, kỳ phi u, trái phi u và các gi y Các đ i t ế ố ố ượ n có giá khác. ợ
c. Cho thuê tài chính
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 9 NEU – Toán Kinh T ế
ạ
ạ ố ủ ể ế ố
t b theo yêu c u c a ng ầ ủ ế ộ
i đi thuê đ ườ ả ả ề ườ ề ặ ợ
ượ t b cho bên cho thuê. i thi Cho thuê tài chính là lo i hình tín d ng trung và dài h n. Trong đó các công ty ụ cho thuê tài chính dùng v n c a mình hay v n do phát hành trái phi u đ mua tài ờ s n, thi i đi thuê và ti n hành cho thuê trong m t th i ế ị ả gian nh t đ nh. Ng i đi thuê ph i tr ti n thuê cho công ty cho thuê tài chính theo ườ ấ ị c quy n mua ho c kéo dài đ nh kỳ. Khi k t thúc h p đ ng thuê ng ồ ế ị thêm th i h n thuê ho c tr l ế ị ả ạ ờ ạ ặ
d. B o lãnh ngân hàng ả
Ngân hàng c p b o lãnh cho khách hàng nh đó khách hàng s vay v n đ ẽ ấ ả ố ượ c
đã kí k t. ờ ngân hàng khác ho c th c hi n h p đ ng kinh t ế ự ệ ợ ế ặ ồ ở
3.2.3. Các ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư
ầ ư ứ ị
ạ Kho n m c đ u t ụ ả ụ ạ
ả i kho n thu nh p l n và đáng k c a ngân hàng th ồ ồ có v trí quan tr ng th hai sau kho n m c cho vay, nó ả ạ ng m i. Trong ho t ươ ể ố ổ ị
d ọ mang l ể ủ đ ng này, ngân hàng s dùng ngu n v n c a mình và ngu n v n n đ nh khác đ ố ủ ộ đ u t ầ ư ướ ậ ớ ẽ i hình th c khác nh : ư ứ
-Mua c ph n, c phi u c a các công ty. V n dùng đ mua c ph n ch đ ỉ ượ c ể ầ ổ ố ổ ầ ế ủ
ổ dùng b ng v n c a ngân hàng ố ủ ằ
-Mua trái phi u chính ph , trái phi u đ a ph ủ ế ế ị ươ ế ng, trái phi u công ty, tín phi u ế
kho b c. ạ
-Góp v n liên doanh, liên k t v i các ngân hàng, công ty khác. ế ớ ố
ầ ư ề ạ
ậ ứ ầ ư ạ ộ
c phân tán và vi c đ u t i thu ụ mà các r i ro trong ho t đ ng c a ngân vào trái phi u chính ph thì m c đ r i ro ch ng khoán đ u nh m m c đích mang l ằ ủ ứ ộ ủ ủ ế ủ
T t c ho t đ ng đ u t ấ ả ạ ộ nh p, m t khác nh ho t đ ng đ u t ạ ộ ặ ờ hàng s đ ẽ ượ ầ ư ệ r t th p. ấ ấ
3.2.4. Các hình th c s d ng v n khác ứ ử ụ ố
ữ ạ ộ ố
ạ ộ ự ụ ở
Ngoài nh ng ho t đ ng trên, ngân hàng còn dùng v n vào các ho t đ ng nh ư tài tr , qu ng cáo, xây d ng ho c mua thêm nhà c a đ làm tr s văn phòng, mua ợ trang thi ệ ố ử ể ặ ả t b , máy m c và xây d ng h th ng kho qu … ỹ ự ế ị ọ
3.3. Ho t đ ng kinh doanh d ch v c a ngân hàng ạ ộ ụ ủ ị
Nh ng d ch v ngân hàng ngày càng phát tri n v a cho phép h tr đáng k ị ụ ỗ ợ ừ
ữ ạ ộ
ở ộ ồ ồ ả ằ
ể ể ậ , v a t o thu nh p cho ho t đ ng khai thác ngu n v n, m r ng ho t đ ng đ u t ầ ư ừ ạ ạ ộ ố cho ngân hàng b ng các kho n ti n hoa h ng, l phí…có v trí x ng đáng trong giai ứ ị ề đo n phát tri n hi n nay c a NHTM. Các ho t đ ng này bao g m: ệ ạ ộ ủ ệ ể ạ ồ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 10 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
Các d ch v thanh toán thu chi h cho khách hàng nh chuy n ti n, thu h séc, ư ể ề ộ ộ ị
- d ch v cung c p th tín d ng, th thanh toán… ị ụ ấ ụ ụ ẻ ẻ
ậ ấ ờ ả ả ả ủ ch ng th quan tr ng c a ư ứ ọ
- Nh n b o qu n các tài s n quý giá, các gi y t công chúng.
- B o qu n, mua bán h ch ng khoán theo y nhi m c a khách hàng. ộ ứ ủ ủ ệ ả ả
- Kinh doanh mua bán ngo i t ạ ệ , vàng b c đá quý. ạ
T v n tài chính, giúp đ các công ty, xí nghi p phát hành c phi u, trái ư ấ ệ ế ổ ỡ
- phi u…ế
II. T NG QUAN V X P H NG TÍN D NG Ề Ế Ổ Ụ Ạ
1. Khái ni m v x p h ng tín d ng ề ế ạ ụ ệ
X p h ng tín d ng (XHTD) là thu t ng b t ngu n t ạ ế ụ ồ ừ ế
ữ ắ ụ ự
ế ạ ố
ứ ế
ti ng Anh Credit ậ Rating. Trong đó, Credit có nghĩa là tín d ng, tín d ng còn Rating chính là s đánh ụ giá, x p h ng. XHTD do John Moody đ a ra vào năm 1909 trong cu n “ c m nang ẩ ư ch ng khoán” khi ti n hành nghiên c u, phân tích và công b b ng x p h ng cho ạ ứ 1500 lo i trái phi u c a 250 công ty theo m t h th ng ký hi u b ng ch cái. ố ả ệ ằ ế ế ủ ộ ệ ố ữ ạ
i và d
XHTD là đánh giá v th hi n t ơ ở ổ ị ế ệ ạ ỉ ủ ợ
Trong khái ni m c a Moody’s thì “ ệ ủ báo v tri n v ng t ươ ề ể ọ chính và phi tài chính m t cách có hi u qu ự ng lai c a doanh nghi p trên c s t ng h p các ch tiêu tài ộ ệ ả”. ệ
ng m i thì “ ạ
ố ớ ệ
ự ứ ồ
ế ố ề ễ ị ỡ ợ ứ ệ ổ
Đ ng trên góc đ c a ngân hàng th ậ XHTD là vi c đ a ra nh n ộ ủ ứ ệ ư ươ ứ ộ đ nh v m c đ tín nhi m đ i v i trách nhi m tài chính; ho c đánh giá m c đ ệ ề ứ ộ ặ ị ế bao g m năng l c đáp ng các cam k t r i ro tín d ng ph thu c vào các y u t ụ ộ ụ ủ tài chính, kh năng d b v n khi đi u ki n kinh doanh thay đ i, ý th c, thi n chí ệ ả tr n c a ng i đi vay”. ả ợ ủ ườ
2. Đ i t ng x p h ng tín d ng ố ượ ế ạ ụ
H th ng XHTD ti p c n đ n t ế ệ ố
ế ủ ị ủ ể ệ
ơ ế ế ậ ử ụ ư
i d a trên các nhân t ợ ố ủ ộ ự ế
ụ ư ả ộ
ồ ầ ắ ủ ề
ợ ố ượ ộ ủ ỉ
t c các y u t có liên quan đ n r i ro tín ế ố ế ấ ả ườ d ng, các NHTM không s d ng k t qu XHTD nh m th hi n giá tr c a ng i ả ằ ụ r i ro. T đó, đi vay mà đ n thu n là đ a ra ý ki n hi n t ừ ệ ạ ự ầ i h n vay phù h p. M t s x p h ng cao NHTM có các chính sách tín d ng và gi ớ ạ ạ c a m t khách hàng đi vay ch a ph i là ch c ch n trong vi c thu h i đ y đ các ệ ắ ắ ủ kho n n g c và lãi vay, mà ch là c s đ đ a ra quy t đ nh đúng đ n v tín ế ị ơ ở ể ư ả d ng đã đ ế c đi u ch nh theo d ki n m c đ r i ro tín d ng có liên quan đ n ụ ứ ụ khách hàng là ng ỉ ự ế t c các kho n vay c a khách hàng đó. i đi vay và t ề ườ ấ ả ủ ả
ế X p h ng ng ạ
i đi vay ch y u d báo nguy c v n theo ba c p đ c c. C s ủ ế b n là nguy hi m, c nh báo và an toàn d a trên xác su t không tr n đ ả ấ ả ợ ượ ơ ỡ ợ ấ ộ ơ ơ ở ườ ả ự ự ể
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 11 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ợ ấ ề ứ ữ ệ
ợ ợ ả ả
ồ ượ ạ ữ ệ
ỉ ố ồ c. D li u đ ữ ệ ượ ủ ư
ữ ệ ủ ộ
ị ể ả ữ ệ ứ ẩ ả ớ
ả ưở ệ ượ ế ề ế ữ ệ
ả ợ
ấ ứ đó tính đ ạ c đ a vào mô hình đ nh s n đ x lý, t ừ ị ượ
ế
v n chuyên nghi p. c xây d ng b i các t ch c t ng đ ướ ủ c a xác su t này là d li u v các kho n n quá kh trong vòng 5 năm tr c c a ả ủ khách hàng đó g m các kho n n đã tr , kho n n trong h n và kho n n không ợ ả ả c phân theo ba nhóm là nhóm d li u tài chính liên quan thu h i đ ổ ứ ế ch c x p đ n các ch s tài chính c a khách hàng cũng nh các đánh giá c a các t ế h ng; nhóm d li u đ nh tính phi tài chính liên quan đ n trình đ qu n lý, kh năng ả ạ ng thành c a nghiên c u và phát tri n s n ph m m i, các d li u v kh năng tr ủ ng báo hi u ngành; nhóm d li u mang tính c nh báo liên quan đ n các hi n t ệ ả ữ kh năng không tr n , tình hình s d ti n g i, h n m c th u chi. Các nhóm d ử ả ố ư ề li u này đ c xác su t không ẵ ượ ư ấ ể ử ệ tr đ c n c a khách hàng. Đó có th là mô hình tuy n tính, mô hình probit, mô ể ợ ủ ả ượ hình logit…và th ở ổ ứ ư ấ ườ ượ ự ệ
ạ ế
i các t ơ ở ế ổ ả ả ả i vay và các y u t ổ ứ bao ế ố ụ ch c tín d ng,
X p h ng kho n vay d a trên c s x p h ng ng ạ ườ ự g m tài s n đ m b o, th i h n cho vay, t ng m c d n t ứ ư ợ ạ ờ ạ ả ồ năng l c tài chính. ự
3. T m quan tr ng c a x p h ng tín d ng ủ ế ạ ụ ọ ầ
ằ ữ ả
ể ượ ấ t v m t kinh t ệ ề ặ ế
ủ ể ớ ượ
c hi u là s khác bi ữ ắ ự ự ạ ộ ự ộ
ụ ệ
ấ ả ữ ườ
H th ng XHTD c a NHTM nh m cung c p nh ng kh năng x y ra r i ro ủ ả ệ ố i đi nh ng gì mà ng tín d ng có th đ ườ ữ ự ụ vay h a s thanh toán v i nh ng gì mà NHTM th c s nh n đ c ượ c. R i ro đ ứ ẽ ủ ậ c tính đây là m t s không ch c ch n hay m t tình tr ng b t n có th xét ể ướ ấ ổ ắ ở c hi u là quan h chuy n giao quy n s d ng đ ề ử ụ c xác su t x y ra. Tín d ng đ ể ượ ượ ả i cho vay trên nguyên t c có hoàn tr . i đi vay và ng v n l n nhau gi a ng ố ẫ ắ ng l n nhau gi a các ch th . Quan h tín d ng d a trên n n t ng tin t ủ ể ữ ự ể ườ ưở ề ả ụ ệ ẫ
3.1. R i ro tín d ng ủ ụ
3.1.1. Khái ni m v r i ro tín d ng ề ủ ụ ệ
ụ Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng giũa ngân hàng, các t ệ
ch c kinh t ả ắ ế ổ ứ ờ
ấ
ứ ụ ổ ứ ầ ầ , cá nhân v i đ c thù kinh doanh trên lĩnh v c ti n t ế
ộ ề
ỗ i v i lãi su t cao h n lãi su t huy đ ng đ thu l ạ ớ ậ ấ ơ
ấ ủ ố ộ ặ ề ộ
ệ
ế ạ ộ ụ ự ệ
ụ
ự ư
ch c tín d ng ụ ả i , cá nhân theo nguyên t c hoàn tr . NHTM ra đ i nh m gi và các t ằ ổ quy t nhu c u phân ph i v n, nhu c u phát tri n s n xu t kinh doanh c a các t ủ ố ố ể ả ế . NHTM là trung ch c kinh t ự ề ệ ớ ặ , sau đó cho các t ch c, cá gian tài chính, huy đ ng v n nhàn r i trong n n kinh t ế ổ ứ ố i nhu n. N u ngân nhân vay l ế ợ ể ho c huy đ ng đ v n nh ng không hàng không đáp ng đ v n cho n n kinh t ứ ư ủ ố ế ủ ng đ cho vay thì ngân hàng ho t đ ng kém hi u qu , s d n đ n r i có th tr ể ả ẽ ẫ ị ườ c n g c trong tín d ng ngân hàng có nghĩa là vi c th c hi n ệ ro. Vi c hoàn tr đ ả ượ ợ ố ệ c lãi trong tín d ng là vi c giá tr hàng hóa trên th tr ệ ả ượ ị ườ ị ượ c c giá tr th ng d trên th tr th c hi n đ ng. Do đó r i ro tín d ng cũng đ ụ ủ ị ặ ượ i g c đ ngân hàng. Vì c xem xét d xem nh là r i ro trong kinh doanh nh ng đ ướ ố ộ ủ ng, còn vi c hoàn tr đ ệ ị ườ ượ ệ ư ư
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 12 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
c hi u là kh năng x y ra t n th t do khách hàng không ổ ụ ể ả
v y, r i ro tín d ng đ ấ ượ ậ hoàn tr ho c hoàn tr không đ y đ s ti n g c và lãi ph i tr . ả ả ả ặ ả ầ ủ ố ề ố ủ ả
3.1.2. Hình th c bi u hi n c a r i ro tín d ng ệ ủ ủ ụ ứ ể
ng h p ngân hàng không thu đ R i ro tín d ng phát sinh trong tr ụ ủ ườ
ợ ủ ạ ả ố ẫ ụ ả
ạ ộ ủ ạ ộ
ề ậ ư ả ế ấ
ụ ồ
ạ ộ ứ ụ ệ ấ
ượ ầ ủ c đ y đ ho c thu không đúng kỳ h n c g c l n lãi c a kho n vay. R i ro tín d ng không ặ i h n ch gi ho t đ ng cho vay mà còn bao g m nhi u ho t đ ng mang tính tín ồ ỉ ớ ạ ở ng m i, cho d ng khác c a NHTM nh b o lãnh, cam k t, ch p thu n tài tr th ạ ợ ươ ủ ụ th tr vay ng liên ngân hàng, tín d ng thuê mua, cho vay đ ng tài tr . Vì v y, có ậ ợ ở ị ườ r t nhi u tiêu th c, d u hi u phát sinh trong ho t đ ng tín d ng ph n ánh r i ro ủ ả ề ấ tín d ng c a NHTM. Đó là: ụ ủ
- N quá h n và t n quá h n trên t ng d n l ạ ợ ỷ ệ ợ ự ợ ạ ổ
- N khó đòi và t n khó đòi trên t ng d n l ợ ỷ ệ ợ ư ợ ổ
- Tính đa d ng hóa c a tài s n ả ủ ạ
- Tình hình tài chính và ph ng án c a ng i vay ươ ủ ườ
- Đ m b o ti n vay ả ề ả
- Quan h tín d ng gi a ngân hàng và khách hàng ữ ụ ệ
- Môi tr ng ho t đ ng c a ng i vay ườ ạ ộ ủ ườ
a. N quá h n và n khó đòi ạ ợ ợ
ợ ợ ạ ả ạ
ợ ồ
n quá h n trên t ng d n và t ỉ ạ ậ ộ ợ ư ợ ỷ ệ ợ ạ ổ
ổ l ặ ả
ụ ả
ạ l ỷ ệ ợ ứ ộ ủ ạ ồ ố ớ ủ ả
ể ộ ờ ả ử ợ ợ
N quá h n là kho n n mà khách hàng không tr đ ỏ c khi đã đ n h n th a ế ả ượ thu n ghi trong h p đ ng tín d ng. Còn n khó đòi là kho n n quá h n đã quá ợ ả ụ m t kỳ gia h n n . Các ch tiêu t n khó ợ đòi trên t ng d n có liên quan ch t ch v i nhau và ph n ánh các m c đ r i ro ẽ ớ ư ợ tín d ng khác nhau. Đ i v i ngân hàng, vi c khách hàng không tr đúng h n có liên ệ ớ ể quan đ n thanh kho n và r i ro thanh kho n. Chi phí gia tăng đ tìm ngu n m i đ ế ả i c nh báo cho chi tr ti n g i và cho vay đúng h p đ ng. N khó đòi là m t l ồ ả ề ngân hàng.
Các quan đi m khác nhau, các cách tính khác nhau v kỳ h n n và n quá ề ể ạ ợ ợ
h n có th làm các ch tiêu b bi n d ng. ạ ị ế ạ ể ỉ
Th nh t ứ ấ , do đ nh kỳ h n n không đúng. ạ ợ ị
ế
i vay, ho c do ngu n ng n h n là ch y u, h đ t kỳ h n n ạ ọ ặ ủ ắ
ủ ế ớ ợ ợ
c gây ra n Nhi u cán b ngân hàng khi cho vay không quan tâm thích đáng đ n chu kỳ ộ ề kinh doanh c a ng ợ ườ ồ ạ ậ ủ ng n đ h n ch r i ro. Kỳ h n n không còn phù h p v i chu kỳ thu nh p c a ế ủ ể ạ ợ i vay. Khi đ n h n, ng ng ế ặ ạ i vay dĩ nhiên s không th tr n đ ườ ể ả ợ ượ ắ ườ ẽ ạ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 13 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
i vay, bu c h ả ọ
ạ ả ả ộ ọ ấ c gia h n n , ho c ph i ch u thêm lãi su t ố ể ượ ố ớ ặ ườ ị ở ụ ạ ả ợ
quá h n. Kho n n này tr thành m i đe d a tài chính đ i v i ng ợ ph i tr thêm kho n ph phí đ đ ả ph t.ạ
Th haiứ , do đ o n ho c gi n n . ợ ợ ặ ả ả
ề c đ o n ả ả
ợ Nhi u kho n n ng ả ố ớ ự ế ả ấ ể
ạ ị ợ ườ ớ ạ i vay không có kh năng hoàn tr có th đ ể ượ ấ ỏ ậ ả
ể ự ệ ả
i vay không th tr ườ ữ ắ
ợ ả ặ làm gi m n quá h n so v i th c t . Đ che d u đ i v i ngân hàng c p trên, ho c đ không ph i ch u lãi ph t, khách hàng và nhân viên ngân hàng th a thu n vay ể ợ ố kho n m i đ tr n cũ. Nhân viên ngân hàng cũng có th th c hi n giãn n đ i ớ ể ả ợ v i kho n n mà ch c ch n ng c. Nh ng hành vi này ắ ả ớ làm ch tiêu n quá h n và n khó đòi không ph n ánh đ y đ r i ro tín d ng. ạ đ ể ả ượ ầ ủ ủ ợ ợ ụ ả ợ ỉ
Th baứ , do chính sách vay.
ấ ề ể ồ ằ ạ
ả c, ng ườ ướ ữ
ả ư ủ
ệ ầ ớ ả ế ở
ạ ợ ỏ ợ
i quy t nó v n t n t ẫ ồ ạ ạ ướ ự ồ ả ả ế ủ
ả R t nhi u các kho n vay khó đòi không th thu h i b ng phát m i tài s n i nghèo, tài s n không rõ ràng…). Nh ng kho n cho (doanh nghi p Nhà n ả vay này ph n l n là cho vay theo ch th c a Chính ph . Khi Chính ph ch a có ủ ị ủ ỉ quy t đ nh gi i trên b ng cân đ i c a ngân hàng và tr thành ố ủ ả ế ị tài kho n o. Nhi u ngân hàng lo i chúng ra kh i ch tiêu n quá h n và n khó ỉ đòi mà x p vào n khoanh d ự i s đ ng ý c a Chính ph . Tuy nhiên, chúng th c ủ s đe d a thu nh p c a các ngân hàng n u Chính ph không tìm ngu n bù đ p. ế ự ề ợ ậ ủ ủ ắ ọ ồ
b. Các ch tiêu khác ỉ
ợ ứ ợ
ườ ng c đa d ng hóa tài s n, l p h s khách ả ề ạ ậ
•
ạ r i ro tín d ng khác g n li n v i chi n l ớ ắ ủ hàng, trích l p qu d phòng, đ t giá đ i v i các kho n cho vay… ặ ỹ ự Ngoài n quá h n và n khó đòi, ngân hàng còn dùng các hình th c đo l ế ượ ồ ơ ố ớ ụ ậ ả
Đi m c a khách hàng ủ ể
ự ả ậ ệ ố
ấ ồ ơ ề ấ ủ ụ ể
ệ Thông qua phân tích tình hình tài chính , năng l c s n xu t kinh doanh, hi u qu d án, m i quan h và tính sòng ph ng…ngân hàng l p h s v khách hàng , ẳ ả ự ượ ạ i. c l x p h ng và cho đi m. Khách hàng đi m cao, r i ro tín d ng th p và ng ể ạ ế Đi m c a khách hàng cho th y r i ro ti m n. ề ẩ ấ ủ ủ ể
• Các kho n cho vay có v n đ ả ấ ề
ạ ặ ư ế ư
ạ ợ ề ậ
ấ ệ ề ượ ợ ả ả ơ ở ạ ấ ạ ợ
M c dù ch a đ n h n và ch a đ c coi là n quá h n song trong quá trình ượ theo dõi, nhân viên ngân hàng nh n th y nhi u kho n tài tr đang có d u hi u kém ấ c xây lành m nh, có nguy c tr thành n quá h n. Kho n cho vay có v n đ đ d ng trên quy đ nh c a ngân hàng. ị ự ủ
• Tính kém đa d ng c a tín d ng ạ ủ ụ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 14 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ạ ế ủ ữ ệ ạ ổ
ườ ế ỏ
•
ủ Đa d ng hóa là bi n pháp h n ch r i ro. Nh ng thay đ i trong chu kỳ c a i vay là khó tránh kh i. N u ngân hàng t p trung tài tr cho m t nhóm khách ng hàng, c a m t ngành, ho c m t vùng h p thì r i ro s cao h n so v i đa d ng hóa. ộ ớ ợ ơ ậ ủ ủ ẽ ẹ ạ ặ ộ ộ
M t n đ nh vĩ mô ị ấ ổ
ườ
Chính sách th ị ổ ạ ấ ổ ề ạ ấ ị
ng xuyên thay đ i, l m phát cao, tình hình chính tr b t n, ị ấ ổ i ườ ế ộ ủ c ngân hàng xem là m t n i dung ph n ánh r i ả ộ ộ ượ ị
vùng hay b thiên tai… đ u t o nên m t n đ nh vĩ mô, tác đ ng x u đ n ng vay. Do v y, m t n đ nh vĩ mô đ ấ ổ ậ ro tín d ng.ụ
3.1.3. Nguyên nhân c a r i ro tín d ng ủ ủ ụ
ệ ố ượ
ờ ộ ườ ấ ị ử ụ ụ ườ
ự ệ ụ ể ấ ị
Trong quan h tín d ng có hai đ i t i đi vay. Nh ng ng ư ụ ể ườ ứ
ủ ọ ụ ụ
ấ ồ ả
, môi tr ườ ừ ủ ế
ự ng ườ ử ụ ủ
ủ ả ợ ệ
ị ế ườ ế ả ấ ạ
ng tham gia là ngân hàng cho vay và i đi vay s d ng ti n vay trong m t th i gian nh t đ nh, ng ề không gian c th , tuân theo s chi ph i c a nh ng đi u ki n c th nh t đ nh mà ữ ề ố ủ ng kinh doanh và đây là đ i t ệ ng th ba có m t trong quan h ta g i là môi tr ố ượ ặ môi tr ng kinh doanh là r i ro do nguyên tín d ng. R i ro tín d ng xu t phát t ườ ừ ủ ủ ng bi n đ ng quá nhanh và khó d đoán c a nhân khách quan, bao g m nh h ộ ế ưở i đi vay i. R i ro xu t phát t ng pháp lý ch a thu n l n n kinh t ậ ợ ấ ư ề và ngân hàng cho vay g i là r i ro do nguyên nhân ch quan bao g m s d ng v n ố ồ ọ ủ n vay; năng l c tài chính c a sai m c đích, không có thi n chí trong vi c tr ự ệ ụ ng ứ i đi vay y u kém, thi u minh b ch; kh năng qu n tr y u kém; b t cân x ng ả thông tin; vi c xác đ nh h n m c tín d ng cho khách hàng còn quá đ n gi n. ụ ế ạ ứ ệ ả ơ ị
a. Nguyên nhân khách quan
ng kinh t ườ ế ể có nh ng bi n đ ng đ i ngh ch v i m c tiêu phát tri n ữ ụ ế ộ ố ớ ị
• Môi tr c a m i ngân hàng ủ ỗ
suy thoái và đ ế
ể ệ ự ế ỉ ủ ề ồ ộ vĩ mô nh l m ư ạ ị , lãi su t th ấ
c th hi n qua các ch tiêu kinh t - N n kinh t ế ề ượ phát tăng trong nhi u kỳ liên ti p, s bi n đ ng c a đ ng n i t ộ ệ ế tr ng tăng. ườ
ạ ề ỉ ố
ế ồ ằ
ng tiêu c c ho t đ ng tiêu th trên th tr ị ườ ả ủ ả ng c a ng ủ ưở ề ạ ộ ậ ẽ ả ố ả ả ả
hàng hóa trên th tr ị ườ vào tăng và s nh h ự vay. Doanh s gi m s kéo theo l ho ch tr n c a ng L m phát tăng cao trong nhi u kỳ liên ti p. Khi đó ch s giá c a các lo i ạ ấ ầ ng tăng theo. Đi u này đ ng nghĩa r ng chi phí s n xu t đ u i đi ườ ụ ưở ế ng đ n k i nhu n gi m. K t qu là nh h ẽ ế ế i đi vay đ i v i ngân hàng. ườ ợ ố ớ ả ợ ủ ạ
Khi có s bi n đ ng c a t ự ế ế ủ ủ ỷ ộ ụ
ng h p cho vay các doanh nghi p nh p kh u, n u t giá thì cũng có th d n đ n r i ro tín d ng. Ví d ẩ ể ẫ ậ ệ
do chi phí đ u vào tăng. Qua đó nh h ụ giá tăng s d n ẽ ẫ ả i kh năng tr ớ ả ế ỷ ng t ưở ỗ ả ầ
nh trong tr ư ườ ợ i tr t ng h p thua l ợ ớ ườ n ngân hàng. ợ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 15 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
• nh h Ả ưở ng c a văn hóa xã h i ộ ủ
ủ ưở Đó là nh h ả ấ ộ
ạ ề ệ ủ
ộ ờ ứ ộ
ự ệ ạ ộ ặ ổ ể ẫ ớ ẽ ặ ả ế
ề ấ ỏ
ả ạ ộ
ạ ộ t c a n n kinh t ng c a vi c thay đ i t p quán tiêu dùng trong xã h i, nh t là ổ ậ c ta. S thay đ i cách suy nghĩ trong giai đo n chuy n giao c a n n kinh t n ổ ế ướ ể c a các m t xã h i v thói quen tiêu dùng, n u doanh nghi p nào không có s n m ự ắ ế ộ ề ủ ủ b t k p th i m c đ thay đ i đó s g p khó khăn trong ho t đ ng kinh doanh c a ắ ị i phá s n. Đi u đó s tr c ti p ho c gián ti p gây khó mình, thâm chí có th d n t ẽ ự ế ề ỗ khăn cho ngân hàng trong ho t đ ng cho vay. Đây th c s là v n đ đòi h i m i ự ự ạ ộ ạ ngân hàng ph i có ho t đ ng marketing m t cách hi u qu trong giai đo n c nh ệ ả tranh kh c nghi ắ ệ ủ ề . ế
• nh h ng c a nhân t công ngh Ả ưở ủ ố ệ
Y u t ệ ệ ế ố ấ ế ị
ỗ công ngh hi n nay đang là y u t ủ ọ ự ế ự ổ ủ
ạ ộ ủ ạ
i c quá trình c p tín d ng. Qua đó nh m khai thác tri ụ
ệ ể ố ủ ấ ạ ộ ữ ị ề
v trí c a mình trong n n kinh t ạ ộ ế ủ ạ ố
ế ứ r t quan tr ng quy t đ nh đ n s c ế ố , s thay đ i c a công ng c a m i ngân hàng. Trên th c t c nh tranh trên th tr ị ườ ạ i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng và ngh thông tin đã tác đ ng m nh m t ẽ ớ ộ ệ t đ v n th i gian kéo dài t ờ ằ ớ ả ế cánh tay ho t đ ng c a ngân hàng và luôn gi ủ qu c dân. Góp ph n làm h n ch r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng nói ầ chung và ho t đ ng tín d ng nói riêng. ạ ộ ụ
• nh h ng c a môi tr Ả ưở ủ ườ ng chính tr pháp lu t ậ ị
ị ự
ậ ặ ẽ ủ ộ ườ ộ
ơ ộ ế ượ ể ệ ẽ ề
ụ ệ ạ
ư ư ệ ỡ ỏ ớ ỏ ể ặ ậ
ơ ạ
ữ ẽ ặ
, ti Kinh doanh ngân hàng là m t trong nh ng ngành kinh doanh ch u s giám sát ữ ng pháp lý s mang đ n cho ngân hàng m t lo t ch t ch c a pháp lu t. Môi tr ạ ạ c th hi n rõ trong ho t các c h i m i cũng nh thách th c m i. Đi u này đ ớ ứ ớ đ ng tín d ng, nh vi c r b các h n ch trong cho vay các doanh nghi p ngoài ế ộ qu c doanh còn n i l ng trong qu n lý c a lu t pháp cũng có th đ t ngân hàng ủ ố ướ c nh ng nguy c c nh tranh m i; vi c cho phép thành l p các ngân hàng n tr c ậ ệ ướ ngoài s đ t các ngân hàng c a n c đó vào tình th c nh tranh gay g t h n và ắ ơ chính sách đ u t ầ ư ế t ki m c a Chính ph trong t ng th i kỳ. ủ ả ớ ủ ướ ủ ế ạ ờ ừ ệ
S thi u chính xác trong d đoán môi tr ế ự ạ ộ ườ ự
ậ ư ự ủ ạ ầ ẩ
ng lu t pháp trong ho t đ ng tín d ng cũng đ y ngân hàng vào tình tr ng r i ro nh d đoán sai l m trong chính ụ sách huy đ ng v n và chính sách cho vay. ộ ố
ị ậ ạ ậ ọ ỉ
ch c tín d ng mà còn liên quan t Môi tr ứ ự ệ ậ ớ
ạ ộ ỉ
ư ệ ậ ấ
ế ộ m i ngành ngân hàng mà lan t i t m qu c gia, khu v c. ng chính tr pháp lu t này không ch bó g n trong ph m vi Lu t các ườ t i Lu t dân s , Lu t doanh nghi p và cũng ổ ụ ố ế không ch bó g n trong ph m vi m t qu c gia mà còn m r ng ra ph m vi qu c t ọ ố nh t là trong đi u ki n kinh t h i nh p nh hi n nay. Đ ng nghĩa v i đó là r i ro ề ủ ệ s không còn là ở ỗ ẽ ậ ở ộ ồ ố ạ ớ ự ớ ầ
• Môi tr ườ ng đ a lý ị
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 16 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ị ư ể ặ
ị ầ ề ụ ứ ế ị
ữ ụ ề ả
ậ ị đi m dân c , trung tâm th ư ụ ể ươ ạ ặ ị
Các vùng đ a lý khác nhau cũng có nh ng đ c đi m khác nhau nh tài nguyên, ữ giao thông, đ a hình, t p quán, cách th c giao ti p, nhu c u v hàng hóa d ch v nói ệ chung và s n ph m d ch v tài chính ngân hàng nói riêng. Chính nh ng đi u ki n ẩ đó hình thành các t ng m i, du l ch ho c trung tâm s n xu t. ả ấ
ủ ế ấ ị
ể ắ ắ ư ự ắ ấ ấ ữ ệ ủ
ụ ể ự ự ự ồ ị ự ạ ữ ắ
R i ro trong ho t đ ng tín d ng do môi tr ng đ a lý mang đ n r t khó có ườ ạ ộ th n m b t, d đoán và n u có th d đoán đ c thì cũng s b t n th t r t cao ượ ế ự ẽ ị ổ t c a thiên nhiên, s khan hi m ngu n tài nguyên. Nh ng doanh nh s kh c nghi ế nghi p ho t đ ng trong nh ng khu v c này luôn ch u s c nh tranh gay g t, nguy ạ ộ ệ c r i ro r t cao. ấ ơ ủ
b. Nguyên nhân ch quan ủ
• Nguyên nhân t phía khách hàng ừ
- Đ i v i nhóm khách hàng cá nhân ố ớ
ả ầ ằ ợ
ủ Cho vay tiêu dùng là các kho n cho vay nh m tài tr cho nhu c u chi tiêu c a i tiêu dùng bao g m cá nhân và h gia đình. Đây là ngu n tài chính vô cùng ườ ồ ộ
ng quan tr ng trang tr i nhu c u nhà ầ ả ọ ồ , đ dùng gia đình và xe c . ộ ở ồ
Nh ng nguyên nhân d n đ n r i ro trong cho vay tiêu dùng đó là: ế ủ ữ ẫ
+ Do tình tr ng s c kh e, b nh t ứ ệ ạ ỏ ậ t ho c mâu thu n trong gia đình. ẫ ặ
+ Ng i vay b th t nghi p t m th i ho c lâu dài nh h ng đ n thu nh p. ườ ệ ạ ị ấ ặ ả ờ ưở ế ậ
ể ạ ị
ặ ệ ụ ề ặ
i đi vay ho ch đ nh ngân sách không chính xác ho c có th do + Do ng ệ i đi vay s d ng ti n vay sai m c đích ho c ch a có kinh nghi m trong vi c ườ ch c s n xu t qu n lý kinh doanh d n đ n tr n không đúng h n cho ngân ẫ ứ ả ườ ử ụ ấ ư ả ợ ế ạ ả
ng t ổ hàng.
ư ạ
ả ả ề ậ ầ ớ ư ầ
ả
ng lai nhu c u vay tiêu dùng trong dân c có kh năng tăng m nh, ươ do m c s ng c a các t ng l p dân c ngày càng tăng cao c v v t ch t l n tinh ấ ẫ ủ th n. Vì v y, b n thân các ngân hàng c n ph i có chính sách tín d ng thích h p đ ể ợ ầ ả ầ h n ch r i ro trong cho vay, đ ng th i góp ph n nâng cao hi u qu tín d ng. ờ ạ Trong t ứ ố ậ ế ủ ụ ả ụ ệ ầ ồ
- Đ i v i nhóm khách hàng doanh nghi p ệ ố ớ
Nh ng nguyên nhân có th gây ra r i ro tín d ng cho ngân hàng là: ụ ủ ữ ể
+ Doanh nghi p s d ng v n vay sai m c đích ho c s d ng v n vay vào ệ ử ụ ặ ử ụ ụ ố ố
vi c s n xu t kinh doanh các lo i m t hàng b pháp lu t c m. ệ ả ậ ấ ặ ạ ấ ị
+ Không đ m b o tính hi u qu trong s d ng v n, lãng phí, tham ô, tham ử ụ ệ ả ả ả ố
nhũng.
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 17 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
+ Doanh nghi p g p ph i các r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. ủ ệ ặ
Đây là nguyên nhân tr c ti p d n t ạ ộ i r i ro cho ngân hàng. ủ ả ự ế ẫ ớ ủ
ủ ạ ộ
ế ậ ượ
ủ ự ả ng. Do ch a đánh giá đ ư ả
ụ ủ ầ ầ ớ
ấ R i ro trong ho t đ ng kinh doanh x y ra do tính kh thi c a d án còn th p, ả c th tr không khoa h c, không ti p c n đ c chính xác ượ ọ ị ườ ẫ nhu c u th tr ng. D n ng hay đánh giá sai l m v kh năng tiêu th c a th tr ị ườ ề ầ ị ườ ầ đ n tình tr ng s n ph m t n kho quá nhi u so v i nhu c u. C n quan tâm đ n ế ẩ ả ồ ề ạ ế ng nh t là công tác Marketing doanh nghi p. công tác nghiên c u th tr ị ườ ứ ệ ấ
Doanh nghi p b thi ị ệ ị ườ
ấ ồ ự
ế ụ c cho nh ng bi n đ ng c a th tr ị ườ ế ị ườ ế ị ư
ạ ậ ệ ầ ậ ệ ộ ự
ủ ế ẽ ẽ ệ ẩ
ệ ng t ế ậ ẩ ẩ ưở ạ ớ
ư ữ ể ể ả i, tình hình luân chuy n v n ch m và nh h ể ế ố ệ ủ
ả ả
ng lai, th m chí có th b thua l ng cung c p ấ ng đ u vào. Đây là th tr t h i trên th tr ệ ạ t b công ngh . ệ ngu n l c cho quá trình s n xu t nh nguyên v t li u, d ch v , thi ả ị ạ ng nh tình tr ng Do không có k ho ch tr ướ tăng giá nguyên v t li u không th ki m soát, tr c ti p s làm tăng giá thành s n ả ụ ả ph m. N u doanh nghi p tăng giá s n ph m lên s làm cho vi c tiêu th s n i kh năng ph m ch m l ả ậ ả ữ c l thanh toán n ngân hàng c a doanh nghi p. Ng i, n u doanh nghi p gi ợ ượ ạ ệ nguyên giá ho c không tăng giá thì s làm gi m l ấ i nhu n và kh năng tái s n xu t ợ ả ậ ặ c a doanh nghi p trong t ể ị ủ ẽ ậ ươ . ỗ ệ
ủ ấ ượ
Ngoài ra, còn do ch t l ả ấ ượ ng c a nguyên v t li u không đ m b o nh h ươ ả ả ẩ ả
ậ ệ ng s n ph m, có th làm gi m uy tín th ể ả ệ ạ ả
ả ệ ả ỗ ườ ể ề
ng ưở ị ng hi u s n ph m trên th ầ ng, làm gi m kh năng c nh tranh. Do đó b n thân m i doanh nghi p c n ng h p tăng giá gây nguyên v t li u đ đ phòng tr t h i cho quá trình s n xu t, nh t là đ i v i các doanh nghi p s n xu t mang ậ ệ ấ ợ ệ ả ố ớ ấ ấ
i ch t l t ẩ ớ tr ả ườ ph i có chính sách d tr ả ự ữ thi ả ệ ạ tính th i v cao. ờ ụ
ặ ả ệ ư
ộ ả ấ ệ ả ề ủ ậ
ấ ế ớ
ể ộ
ố ộ ộ
ế ổ
Do doanh nghi p g p khó khăn trong quá trình s n xu t nh tình hình năng ấ su t lao đ ng gi m sút, công ngh s n xu t l c h u, trình đ tay ngh c a công ộ ấ ạ tr ng l n, gây ra hi n nhân còn th p kém. Do c c u chi phí c đ nh chi m t ệ ơ ấ ỷ ọ ố ị ệ ủ ng lãng phí a đ ng v n. Cũng có th là do trình đ qu n lý doanh nghi p c a t ả ứ ộ ố ượ c đ i ngũ nhân viên ban giám đ c còn y u, không hi u qu , không đ ng viên đ ượ ả ế ệ ho t đ ng hăng say, không có ch đ l ả ng b ng khuy n khích, chính sách qu n ế ộ ươ lý thi u chi u sâu. ạ ộ ế ề
ệ ủ ụ ể ả ặ
ưở ả ủ ụ ệ ậ ệ ố
ế ế ả ồ ợ ị ế ặ ệ ủ
ẽ ư ạ ạ ả ả ả ớ
ạ ạ ự ả ắ ộ
R i ro tín d ng cũng có th x y ra khi doanh nghi p g p khó khăn trong tình hình tài chính. Do doanh nghi p có h s n cao đó là k t qu c a quá trình tăng ệ ố ợ ờ ng quá nóng ho c quá ch m, do doanh nghi p b chi m d ng v n trong th i tr gian dài, không có bi n pháp thu h i n , làm h n ch kh năng quay vòng c a các kho n ph i thu. V i kh năng tài chính v ng m nh, trong s ch s nh là cái móng ữ ố ớ v ng ch c cho toàn b quá trình s n xu t kinh doanh và t o d ng lòng tin đ i v i ấ ữ Ngân hàng.
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 18 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ầ ệ ể ặ ủ
ả ủ ả
ắ
ồ ả ạ ạ ạ ắ ộ ẩ ự ủ ạ ề ế
ơ ệ ự
ế ả ả ấ
ng làm gi m kh năng tham gia th tr ẫ ớ ứ ọ
ạ ạ ủ ụ
ng, s n ph m không t ẩ
c tay ng ướ ẽ ủ ự
ề ế ầ
i s có s tham gia m nh m c a các ngân hàng n ỗ ng h p lý h n, hi u qu h n. Bên c nh đó, doanh nghi p cũng có th g p r i ro trên th tr ng đ u ra. Do ị ườ ng còn th p, ch t l ẫ ng kém, m u kh năng c nh tranh c a s n ph m trên th tr ấ ượ ấ ị ườ ả ạ ấ mã không b t m t. Và áp l c c a c nh tranh b t bu c doanh nghi p ph i h th p ộ ệ ắ ng đ n thu nh p c a doanh giá thành m t cách đ ng lo t, đi u này nh h ủ ậ ưở vào công tác phân tích, phán nghi p. H n n a, chính s thi u quan tâm, đ u t ữ ầ ư ng ho c s n xu t quá đoán, d báo th tr ặ ả ị ườ ị ườ ự i tình tr ng a đ ng hàng hóa, h n ch kh năng quay l n so v i nhu c u. D n t ầ ả ế ạ ớ ớ ượ c i đ i lý, c a hàng tiêu th không đ vòng c a hàng t n kho. H th ng m ng l ướ ạ ử ồ i tiêu dùng. Nh t là đ t đúng vùng th tr i đ ấ ườ ớ ượ ị ườ ặ c ngoài do xu th h i ế ộ s p t ắ ớ ẽ ị , đòi h i m i ngân hàng c n ph i có chính sách nghiên c u th nh p hóa n n kinh t ứ ả ậ tr ệ ợ ườ ệ ố ả ạ ỏ ả ơ ơ
ụ ớ ạ
ủ ọ ử ụ R i ro tín d ng còn liên quan t ớ i đ o đ c c a ng ứ ủ ế
ườ ử ụ ụ ư ế ừ ả ả ườ ự ữ ệ
ợ ẩ ề ả ỏ ị
i s d ng v n vay ngân ố hàng. H s d ng v i m c đích l a đ o, chi m đo t v n tín d ng c a ngân hàng ụ ủ ạ ố ng h p nh th này hi n nay thông qua vi c t o ra nh ng d án o. Nh ng tr ệ ạ ữ ằ i r t nhi u, đòi h i ph i nâng cao công tác th m đ nh khách hàng nh m đang t n t ồ ạ ấ h n ch r i ro. ế ủ ạ
• Nguyên nhân t phía ngân hàng ừ
phía ng môi tr ữ ườ ườ ừ ừ ấ
i vay, t ữ ủ ủ ể
Ngoài nh ng nguyên nhân xu t phát t ng khách quan có th gây ra tình tr ng r i ro tín d ng, còn có nh ng nguyên nhân ch quan ụ khác t ạ phía các ngân hàng: ừ
ể ủ ụ ớ ặ
ể ủ
ị ồ ầ ướ ế ộ
ế c hi u đ y đ bao g m đ nh h ạ ề ạ ề ả ị
ề ượ ư ữ
i nhu n, tăng tr ậ ợ
ự ấ ẽ ạ ưở ủ ố ị
ướ ố ượ ộ ạ ộ ụ
ệ ấ ậ ấ ợ ạ ố
+ Do chính sách tín d ng c a ngân hàng không phù h p v i đ c đi m, th c ự ợ và chính sách phát tri n c a Chính ph . Chính sách tín d ng tr ng c a n n kinh t ụ ủ ề ủ ạ ụ ng chung trong cho vay, ch đ tín d ng đ ủ ể ượ ng n, trung và dài h n, các quy đ nh v đ m b o ti n vay, v lo i khách hàng và ề ả ắ c u tiên, quy trình xét duy t cho vay. Nh ng chính sách này quá ngành ngh đ ệ ạ ộ ng, b qua s an toàn trong ho t đ ng chú tr ng vào m c tiêu l ỏ ụ ọ ng l ch kinh doanh. M t chính sách không đ y đ th ng nh t s t o ra đ nh h ệ ầ ng, t o l c cho ho t đ ng tín d ng, d n đ n vi c c p tín d ng không đúng đ i t ạ ế ạ ụ ố i s d ng v n đ gian l n chi m đo t v n b t h p pháp. Cu i khe h cho ng ế ể ườ ử ụ ở , nguy c r i ro cao. i hi u qu kinh t cùng, không đem l ơ ủ ệ ạ ẫ ố ả ế
ị ẩ ế ữ ộ
ủ ư ượ ụ ự ấ ộ
ệ ợ
ư ự ế
ự + Khâu phân tích th m đ nh còn y u đây là m t trong nh ng nguyên nhân tr c ạ c đào t o ti p gây ra r i ro tín d ng. Do cán b tín d ng năng l c th p, ch a đ ụ ế đ y đ , ít kinh nghi m trong ngành ngh mà mình tài tr . Ngoài ra, cũng có th do ể ề ầ ủ t c a cán b th m đ nh nh không trung th c, thi u trách v n đ đ o đ c không t ị ộ ẩ ố ủ ề ạ ứ ấ i đi vay đ chi m đo t v n c a ngân hàng. nhi m, c u k t v i ng ạ ố ủ ế ườ ấ ế ớ ệ ể
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 19 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ệ ự
ự ị ộ ẩ ả
ng lai ho c l i quá tin t ệ ị ưở ặ ạ ươ ả ả
ộ ệ ẹ
ả ồ ả ể ệ ự ữ ệ
i n quá h n. + Do ngân hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ khâu b o đ m ả ặ ầ ủ ả tín d ng. Nh cán b th m đ nh đánh giá sai giá tr tìa s n đ m b o bao g m c ư ụ ả ẩ giá tr hi n t ng vào tài s n đ m b o. Coi i và trong t ị ệ ạ đó là bùa h m nh cho công tác thu h i v n sau này mà coi nh công tác ki m tra, ồ ố đôn đ c, giám sát th c hi n d án, phòng ng a r i ro, không có nh ng bi n pháp ự k p th i nh m h n ch kho n vay có th d n t ế ị ừ ủ ể ẫ ớ ợ ố ờ ạ ằ ả ạ
ộ ẫ ườ
ả ể ụ ỏ ự ậ ng đ ng tr ứ ở ộ + Các ngân hàng th ế ồ
ề ứ
ạ ấ ẩ
ụ ọ
ố ượ ố ớ ữ ủ ế ữ ể ả ụ ạ ệ ầ
ố ớ ữ ị
ạ ỏ ữ ấ ượ ả ấ ợ
c m t mâu thu n đòi h i s linh ho t ạ ướ ờ i nhu n, đ ng th i i quy t. Đó là m r ng tín d ng đ tăng l trong quá trình gi ợ ỏ h n ch r i ro tín d ng. Nhi u ngân hàng ra s c tăng m c d n tín d ng mà b ụ ế ủ ụ ứ ư ợ ạ qua ho c h th p nh ng tiêu chu n cho vay. Hay nói m t cách khác là ngân hàng ộ ữ ặ ng tín d ng. Do đó ng tín d ng mà không coi tr ng ch t l ch ch y theo s l ấ ượ ỉ ụ ạ i nhu n, ngân r t nguy hi m đ i v i công tác tín d ng c a ngân hàng. Đ tăng l ậ ợ ể ấ hàng c n ph i có nh ng bi n pháp h n ch nh ng chi phí không h p lý nh ng các ư ợ ngân hàng đã không xác đ nh rõ nh ng chi phí nào đ i v i mình là không h p lý và ợ đã lo i b nh ng chi phí h p lý khác làm gi m th p ch t l ng nghi p v , gây ra ệ ụ r i ro cho ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ủ
ộ ẩ ụ ưở luôn nh h ả
+ M t y u t ộ ế ố ng và s l ả ố ượ ng t ớ ở
ứ ấ ượ ạ ẩ
ỹ ả ả ị ệ ự
ậ ộ ữ ữ ả ấ ỏ ệ ự ệ
ủ ụ ầ
ư ệ ả
ạ ộ ượ ườ ề ắ ầ ậ
ổ ứ ụ ụ ể ớ
i khâu th m đ nh c a cán b tín d ng đó là ị ủ ng thông tin. B i vì b n thân ho t đ ng ngân hàng luôn trong ch t l ạ ộ tình tr ng thông tin không cân x ng, cho nên đòi h i công tác th m đ nh ph i sàng ỏ l c thông tin m t các k càng, chính xác; tránh b sót nh ng d án hi u qu cao và ọ tránh nh n nh ng d án không hi u qu hay hi u qu th p. Các ngân hàng ch a ư ả c cung c p đ y đ và chính xác. M c dù Trung tâm thông tin tín d ng CIC đã đ ấ ặ ượ ư đ c thành l p và đi vào ho t đ ng nh ng hi u qu ho t đ ng ch a cao, ch a ạ ộ ư ậ ượ c p nh t. Trong nhi u tr c đ y đ thông tin ng h p ngân hàng không n m đ ủ ợ ậ v quan h tín d ng c a khách hàng v i các t ch c tín d ng khác nên có th phán ủ ề quy t sai l m khi cho vay. ệ ầ ế
+ Do ngân hàng không th c hi n t ờ
, ch d a trên gi y t ộ ự ụ ệ ố ạ ụ ỉ ự ế
ế
ầ ỉ ể
ứ ươ ị
ấ ệ ờ ợ ự ừ ấ ế chính quy n đ a ph ề ả ố ể ự ậ ỏ ễ ẫ ạ ấ
t công tác giám sát tín d ng. B i vì, trình , s đ nghi p v c a cán b tín d ng h n ch , thi u th c t ấ ờ ố ự ế ệ ụ ủ ộ ế ệ li u báo cáo c a khách hàng. Thi u tinh th n trách nhi m trong công tác nghi p ệ ủ ệ , h i h t, ch mang tính hình th c, không ph n ánh v , ki m tra, ki m soát l y l ả ụ ng. M t h th ng ộ ệ ố đúng s th t do ch u áp l c t c p trên, t ị ừ ki m soát l ng l o d d n đ n tình tr ng th t thoát v n, gi m th p hi u qu ho t ạ ả ệ ấ ẻ ể đ ng kinh doanh. ộ
ụ ủ
ụ ậ ộ
ộ ố ượ ướ ữ ạ
ự ộ ng c nh tranh, gây ra t n th t cho ngân hàng. Có th do công tác thi r i ro tín d ng do cho vay quá t p trung vào m t đ i t ủ ngành cho nên đã h n ch s linh ho t c a ngân hàng tr ế ự th tr Ngoài các nguyên nhân gây ra r i ro tín d ng trên, Ngân hàng cũng có th g p ể ặ ng, m t khu v c, m t ộ ủ c nh ng bi n đ ng c a ế ế ế t k ể ạ ủ ấ ị ườ ạ ổ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 20 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ẩ ụ ủ ầ ặ ợ ớ
ẫ ườ ị ấ ặ ớ
ề ệ ể ạ ạ ặ
•
ặ s n ph m tín d ng không phù h p v i nhu c u và đ c đi m c a ng i vay, ho c ể ả do v n còn n ng tính ch t quan liêu, quan cách trong ho t đ ng giao d ch v i khách ạ ộ hàn, ho c có th do cán b ngân hàng vi ph m đ o đ c ngh nghi p, thông đ ng ồ ộ ứ , c tình làm sai nguyên t c. v i khách hàng, nh n h i l ố ộ ố ớ ắ ậ
Nguyên nhân t phía các TSBĐ tín d ng ừ ụ
ả ị ủ ự ụ ủ ể ế ộ
ả ộ ị
ờ
i tình tr ng c p tín d ng v ấ ầ ị ủ ạ ườ ả ế ế ớ ượ ụ ứ ị
ả ị S s t gi m giá tr c a TSBĐ có th là do bi n đ ng c a tình hình giá c th ầ ng. Đây là tác đ ng mang t m vĩ mô mà b n thân các cán b th m đ nh c n tr ộ ẩ ph i đánh giá chính xác giá tr c a TSBĐ qua các th i kỳ bi n đ ng khác nhau. ộ N u không s d n t t m c so v i quy đ nh an toàn ẽ ẫ ớ trong vi c c p tín d ng. ụ ệ ấ
S s t gi m giá tr c a TSBĐ còn là do s hao mòn trong quá trình ng ả ự ụ
ị ủ ả ườ ủ ự ị ộ
ế ặ ấ ỏ
ụ ả
ượ ạ ố ứ
i vay s d ng TSBĐ. Các tài s n nói chung luôn ch u tác đ ng c a th i gian, c a môi ủ ờ ử ụ ườ i ng s n xu t, đòi h i công tác ki m tra giám sát ch t ch đ h n ch ng tr ẽ ể ạ ể ả ườ t quá h n m c cho phép. Đó vay s d ng tài s n sai m c đích ho c s d ng v ạ ặ ử ụ ử ụ ứ cũng là m t hình th c mà các ngân hàng chi m đo t v n. V n ị ủ đây là giá tr c a ố ở ế ộ máy và th i gian kinh t c a máy sau này. ờ ế ủ
Ngân hàng g p r i ro trong quá trình n m gi ườ
ữ i khác ho c có th do ng ố ả ườ ắ ể
và x lý TSĐB. Do ng ố ườ ể ồ ố ặ ế
nh h ưở ủ ế ộ
ạ ộ ộ ủ ả ộ ạ ả ạ ộ
i vay ử ặ ủ c m c tài s n cho ng i vay c tình gây khó khăn ầ trong công tác phát m i TSĐB, khi n cho ngân hàng không th thu h i v n vay, ạ ng đ n tình hình ho t đ ng chung c a toàn b ngân hàng. Khi đó, r i ro ả ủ không còn trong ph m vi m t kho n vay mà lan r ng ra ph m vi c a c b máy ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
Đ i v i tr ả ể ặ ủ
ng h p b o lãnh, ngân hàng có th g p r i ro khi ng ố ớ ườ ự ợ ệ ặ
ề ấ ộ ụ ạ ộ ự ứ ọ ủ ố ơ
ườ ượ c i đ b o lãnh không th c hi n nghĩa v thanh toán do g p khó khăn v v n đê tài chính. ả Gây ra s a đ ng v n trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, r ng h n đó là nguy c r i ro. ơ ủ
ự ả ồ
ườ ế ợ
ự ố ử ủ ử
Ngoài ra còn có nguyên nhân là do s không đ ng b v các văn b n pháp lý ộ ề ạ có liên quan đ n TSDDB, gây khó khăn cho ngân hàng trong tr ng h p phát m i TSĐB và x lý s c . Qua đó h n ch v th pháp lý c a ngân hàng trong x lý tài ế ị ế ạ s n.ả
3.1.4. Thi t h i mà r i ro tín d ng gây ra ệ ạ ủ ụ
Khi r i ro tín d ng nh h ả ủ ụ ề ế ưở ạ ộ
ườ ử ề ữ
i g i ti n và có nh ng ng ặ
ng n ng n đ n ho t đ ng kinh doanh c a ủ i ườ ự làm cho s c mua ặ NHTM s gây ra tâm lý hoang mang lo s cho ng ợ ẽ g i ti n s ộ ệ ố ề ử ề ẽ ồ ạ ng r t l n đ n toàn b n n kinh t ho ng lo n này nh h ưở ạ ả t rút ti n làm cho toàn b h th ng ngân hàng g p khó khăn. S ả ấ ớ ộ ề ứ ế ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 21 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ả ụ ủ
ế ề ậ ắ
c gi m, giá c tăng, xã hôi m t n đ nh. R i ro tín d ng c a ngân hàng trong n ướ ủ ặ c có lên quan do s h i nh p đã g n ch t cũng nh h ự ộ ướ ả m i liên h v ti n t ấ ổ ị ng đ n n n kinh t các n ế gi a các qu c gia. và đ u t ầ ư ữ ả ưở ệ ề ề ệ ố ố
ặ ủ ồ ố ẽ ấ
ụ ả ả ạ ộ ố ố
ấ ả ấ
NHTM g p r i ro tín d ng s khó thu h i v n tín d ng đã c p và lãi cho vay. ụ ế i ph i ra v n và lãi cho kho n v n huy đ ng khi đ n Bên c nh đó, ngân hàng l ạ h n. Đi u này làm cho ngân hàng m t cân đ i thu chi, m t kh năng thanh toán, ề ạ i g i ti n, m t uy tín c a ngân hàng. làm m t lòng tin ng ườ ử ề ố ủ ấ ấ
3.2. Vai trò c a XHTD trong qu n tr r i ro ị ủ ủ ả
H th ng XHTD giúp cho NHTM qu n tr r i ro b ng ph ả ươ ằ
ứ ộ ế ậ ứ
ệ ố ể ớ ệ ấ ạ ủ ừ
ả ụ ự
c x p h ng. Qua đó, đi u ch nh theo h ổ ư ợ ỉ ượ ế ướ ề ạ
ế ng pháp tiên ti n, ị ủ t l p m c lãi su t cho vay phù giúp ki m soát m c đ tín nhi m khách hàng, thi ấ ệ h p v i kh năng th t b i c a t ng nhóm khách hàng. NHTM có th đánh giá hi u ợ ể qu danh m c cho vay thông qua giám sát s thay đ i d n và phân lo i n trong ạ ợ ả ng u tiên t ng nhóm khách hàng đã đ ư ừ ngu n l c vào nh ng nhóm khách hàng an toàn. ồ ự ữ
4. Nguyên t c XHTD ắ
ơ ở ệ
XHTD đ ệ ồ ừ ườ ả
c t p trung ch y u bao g m phân tích tín nhi m trên c s ý th c ứ ủ ế ạ i đi vay và t ng kho n vay; đánh giá r i ro dài h n n trong ng c a chu kỳ kinh doanh và xu h ượ ậ ả ợ ủ ưở ủ ng kh năng tr ả ủ ả
ng lai; đánh giá toàn di n và th ng nh t d a trên h th ng ký hi u x p h ng. và thi n chí tr n c a ng d a trên nh h ự t ươ ấ ự ệ ố ướ ệ ố ả ợ ệ ế ạ
Trong phân tích XHTD c n thi ầ ể ổ
ị
ng là nh ng quan sát đ ằ ế ằ ố
ế ử ụ ng. Các d li u đ nh l ữ ệ ị ượ ng b ng s , các quan sát không th đo l ườ ể ổ ể ỉ
t s d ng phân tích đ nh tính đ b sung cho ị c đo nh n phân tích đ nh l ữ ượ ượ ữ ữ ệ c x p vào d li u ng b ng s đ l ố ượ ườ đ nh tính. Các ch tiêu phân tích có th thay đ i phù h p v i s thay đ i c a công ổ ủ ớ ự ợ ị ngh và yêu c u qu n tr r i ro. ị ủ ệ ầ ả
Vi c thu th p s li u đ đ a vào mô hình XHTD c n đ ệ ậ ố ệ ượ ự ệ
c th c hi n m t ộ ượ c ể ư ử ụ ề ể ộ
ầ cách khách quan, linh đ ng. S d ng cùng lúc nhi u ngu n thông tin đ có đ ồ cái nhìn toàn di n v tình hình tài chính c a khách hàng vay. ủ ề ệ
5. Ph ươ ng pháp XHTD theo mô hình đi m s ố ể
M c đích c a XHTD là đ d đoán nh ng khách hàng có r i ro cao ch ữ
ể ự ả ả
xã h i. Các ph i sao h phá s n, hay tìm câu tr l ả ờ ế ớ
ế ố ứ ọ ả ươ
ồ c g i là thu t toán đ quy phân đ nh ho c ph ượ ọ i cho gi ộ ự ặ ệ ạ
ủ ụ không nh m lý gi i t ả ạ ằ quan h gi a kh năng phá s n v i các bi n s kinh t ả ệ ữ XHTD hi n đ i bao g m ph ố ạ ệ cây phân lo i còn đ trù h c d a trên toán h c đ gi ự ứ ủ ế ề ố thuy t v m i ng pháp ươ ng pháp nghiên c u th ng kê d a trên s h i quy và ự ồ ng pháp v n ậ ậ ị ạ i quy t các bài toán tài chính b ng quy ho ch ể ả ươ ằ ế ọ ọ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 22 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ả ị ượ ệ c quy t đ nh h p lý cho các hành đ ng hi n ế ị ộ ợ
ế i và t ng lai. tuy n tính. Qua đó, nhà qu n tr có đ t ạ ươ
XHTD theo mô hình đi m s là ph ng pháp khoa h c k t h p s d ng d ể ọ
ố ệ ứ ố ụ
ọ ể ế ế ộ ỉ
ượ ồ
ậ ạ ộ ư
ữ ế ợ ử ụ ươ li u nghiên c u th ng kê và áp d ng mô hình toán h c đ phân tích, tính đi m cho ể ử ụ các ch tiêu đánh giá trong mô hình m t bi n ho c đa bi n. Các ch tiêu s d ng ặ ỉ c xác l p theo nhóm bao g m phân tích nhóm ngành, phân tích trong XHTD đ ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính. Sau đó, đ a vào mô hình đ tính đi m ể theo tr ng s và đ i đi m nh n đ ng x p h ng t c sang bi u t ể ng ng. ươ ứ ạ ộ ọ ậ ượ ể ượ ế ể ạ ổ ố
6. Quy trình XHTD
ủ ừ ị
Căn c vào chính sách tín d ng và quy đ nh liên quan c a t ng ngân hàng ướ ơ ả c c b n ứ ị ồ
ụ nh m xác đ nh quy trình XHTD. M t quy trình XHTD bao g m các b ộ ằ nh sauư
•
ử ụ ch c tín nhi m khác liên quan đ n đ i t Thu th p thông tin liên quan đ n các ch tiêu s d ng trong phân tích đánh giá, ỉ ế ng x p ệ ế ổ ứ ố ượ ậ ế ủ ế ạ
thông tin x p h ng c a các t h ng.ạ
Trong quá trình thu th p thông tin, ngoài nh ng thông tin do chính khách hàng các ộ ẩ ậ ị ừ ấ ồ
•
ữ ề CIC… cung c p, cán b th m đ nh ph i s d ng nhi u ngu n thông tin khác t ả ử ụ ng ti n thông tin đ i chúng, thông tin t ph ạ ươ ừ ệ
ằ ậ ể ế ờ ồ
ề ứ ế ệ ặ
ỉ ế ứ ạ
ạ ố ớ ợ ố ừ ạ ặ
ượ ủ ế ạ
ỉ Phân tích b ng mô hình đ k t lu n v m c x p h ng. S d ng đ ng th i ch ử ụ ả t, đ i v i ch tiêu phi tài chính ph i tiêu tài chính và ch tiêu phi tài chính. Đ c bi ỉ c s d ng h t s c linh ho t, khách quan, phù h p v i t ng lo i hình doanh đ ớ ừ ạ ượ ử ụ nghi p, t ng m t hàng linh doanh. M c x p h ng cu i cùng đ c quy t đ nh sau ứ ế ế ị ệ khi tham kh o ý ki n c a H i đ ng x p h ng. Trong XHTD c a các NHTM thì ế ộ ồ ủ ả c công b r ng rãi. k t qu x p h ng không đ ố ộ ế ả ế ạ ượ
• Theo dõi tình tr ng tín d ng c a đ i t ạ ụ ỉ
ả ế ế ề ạ ỉ
c x p h ng đ đi u ch nh m c ứ ể ề ượ ế ạ . T ng h p k t qu x p h ng so ữ ổ ạ r i ro x y ra và d trên t n xu t ph i đi u ch nh m c x p h ng ấ ng đ ủ ố ượ c l u gi ượ ư ầ ự ế ủ ứ ế ả ỉ
x p h ng, các thông tin đi u ch nh đ ợ ạ ế sánh v i th c t ề ự ớ đ i v i khách hàng đ xem xét đi u ch nh mô hình x p h ng. ố ớ ả ế ạ ể ề ỉ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 23 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ƯƠ
Ự
Ạ
Ạ
Ế
Ạ
Ụ NG II. TH C TR NG X P H NG TÍN D NG CH KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P T I VIETINBANK CHI Ệ NHÁNH BA ĐÌNH
I. KHÁI QUÁT V VIETINBANK
Ề
1. Gi
i thi u v Vietinbank
ớ
ệ ề
c thành l p t ừ ượ
Vietinbank đ c Vi ậ ừ ươ
ạ
ở ố ớ t Nam. Là ngân hàng th ệ ị năm 1988 sau khi tách ra t ng m i l n, gi ữ ạ ớ t Nam. Ngân hàng này có h th ng m ng l ướ ả ộ ệ ố ỹ ế ị
ộ ậ
ả
ợ ả ể ả ả
ạ
ị ự ườ ẻ
ệ ạ ồ
Ngân hàng Nhà ụ ộ ủ vai trò quan tr ng, tr c t c a n ọ ệ ướ i tr i r ng toàn ngành Ngân hàng Vi ệ qu c v i 1 s giao d ch, 150 chi nhánh và trên 1000 phòng giao d ch/ qu ti t ki m. Ngoài ra, Vietinbank còn có 7 công ty h ch toán đ c l p là Công ty Cho thuê Tài ạ chính, Công ty Ch ng khoán Công th ng, Công ty TNHH MTV Qu n lý N và ươ ứ Khai thác Tài s n, Công ty TNHH MTV B o hi m, Công ty TNHH MTV Qu n lý qu , Công ty TNHH MTV Vàng b c đá quý, Công ty TNHH MTV Công đoàn và 3 ỹ ng Đào đ n v s nghi p là Trung tâm Công ngh Thông tin, Trung tâm Th , Tr ệ ơ t o và phát tri n ngu n nhân l c. Vietinbank có quan h đ i lý viuws trên 900 ngân ạ hàng , đ nh ch tài chính t i h n 90 qu c gia và vùng lãnh th trên toàn th gi i. ự ạ ơ ệ ể ế ế ớ ổ ố ị
Các lĩnh v c ho t đ ng chính c a Vietinbank ạ ộ ự ủ
• Huy đ ng v n ố ộ
c a các t ạ ằ ạ ạ ệ ủ ổ ứ ch c
- Nh n ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n b ng VNĐ và ngo i t ậ kinh t ề ử và dân c . ư ế
ậ ề ử ế ứ ệ ề ớ
t ki m v i nhi u hình th c phong phú và h p d n nh ti ng, ti , ti ẫ ấ t ki m d th ự ưở ạ ệ ế ư ế ế ệ ằ ạ ệ t ki m ệ t ki m
- Nh n ti n g i ti không kỳ h n và có kỳ h n b ng VNĐ và ngo i t ạ tích lũy…
- Phát hành kỳ phi u, trái phi u… ế ế
• Cho vay, đ u t ầ ư
- Cho vay ng n h n b ng VNĐ và ngo i t ạ ệ ạ ằ ắ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 24 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
- Cho vay trung, dài h n b ng VNĐ và ngo i t ạ ạ ệ ằ
- Tài tr xu t, nh p kh u; chi t kh u b ch ng t ậ ẩ ấ ợ ế ộ ứ ấ ừ hàng xu t ấ
- Đ ng tài tr và cho vay h p v n đ i v i nh ng d án l n, th i gian hoàn v n dài ố ớ ự ữ ợ ợ ồ ố ố ớ ờ
ng trình Đài Loan (SMEDF); Vi t Đ c ( DEG, ệ ứ ươ
- Cho vay tài tr , y thác theo ch ợ ủ KFW) và các hi p đ nh tín d ng khung ị ệ ụ
- Th u chi, cho vay tiêu dùng ấ
ch c tín d ng và các đ nh ch tài chính ế ớ ổ ứ ụ ế ị
c và qu c t - Hùn v n liên doanh, liên k t v i các t trong n ố ế ố ướ
- Đ u t trên th tr ng v n, th tr ng ti n t trong n c và qu c t ầ ư ị ườ ị ườ ố ề ệ ướ ố ế
• B o lãnh ả
c và qu c t ả ướ ả ố ế ả ) nh b o lãnh d th u, b o ự ầ ư ả
- B o lãnh, tái b o lãnh ( trong n lãnh th c hi n h p đ ng, b o lãnh thanh toán ồ ệ ợ ự ả
• Thanh toán và Tài tr th ợ ươ ng m i ạ
ụ ư ẩ ậ
- Phát hành, thanh toán th tín d ng nh p kh u: thông báo, xác nh n, thanh toán ậ th tín d ng nh p kh u ư ụ ậ ẩ
ế ả ấ ẩ ờ ờ
ấ - Nh thu xu t, nh p kh u; nh thu h i phi u tr ngay (D/P) và nh thu ch p ố ậ nh n h i phi u (D/A) ờ ố ế ậ
- Chuy n ti n trong n c và qu c t ể ề ướ ố ế
- Chuy n ti n nhanh Western Union ể ề
- Thanh toán y nhi m thu, y nhi m chi, séc ủ ủ ệ ệ
- Chi tr l ng cho doanh nghi p qua tài kho n, qua ATM ả ươ ệ ả
- Chi tr ki u h i… ả ề ố
• Ngân qu ỹ
- Mua, bán ngo i t (Spot, Forward, Swap…) ạ ệ
có giá (trái phi u chính ph , tín phi u kho b c, th ứ ừ ủ ế ế ạ ươ ng
- Mua bán các ch ng t phi u…) ế
- Thu chi h ti n m t VNĐ và ngo i t ộ ề ạ ệ ặ
ắ ấ ữ ả b o qu n vàng, b c, đá quý, gi y t ạ ấ ờ ả có giá, b ng phát ằ
- Cho thuê két s t; c t gi minh sáng chế
• Th và ngân hàng đi n t ệ ử ẻ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 25 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
(VISA, ộ ị ố ế ụ ụ ẻ ẻ
- Phát hành và thanh toán th tín d ng n i đ a, th tín d ng qu c t MASTER CARD…)
- D ch v th ATM, th ti n m t (Cash card) ụ ẻ ẻ ề ặ ị
- Internet Banking, Phone Banking, SMS Banking
• Ho t đ ng khác ạ ộ
- Khai thác b o hi m nhân th , phi nhân th ể ả ọ ọ
và tài chính - T v n đ u t ư ấ ầ ư
- Cho thuê tài chính
doanh, b o lãnh phát hành, qu n lý danh m c đ u t , t ụ ầ ư ư ấ ư v n, l u ả ả
- Môi gi i, t ớ ự ký ch ng khoán ứ
t n qua Công ty Qu n lý n và ế ả ả ậ ế ợ ả ợ
- Ti p nh n, qu n lý và khai thác các tài s n xi khai thác tài s nả
ị ể ệ ụ ứ ệ ầ ằ
ủ ờ ạ ể
ầ
ộ ự . Vietinbank luôn có t m nhìn chi n l ế ượ ệ ồ c trong khu v c và qu c t ự ố ế ở ậ ự ồ
Đ hoàn thi n các d ch v liên quan hi n có nh m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. Đ ng th i t o đà cho s phát tri n và h i nh p v i các ớ ậ ầ n c trong đ u ướ 3 lĩnh v c (ngu n nhân l c, công ngh , kênh phân và phát tri n, t p trung t ự ể ư ph i ).ố
ậ
ầ ủ ự ậ ấ ả ệ ố ế ạ ộ ụ ẩ ị t Nam, ằ nh m
2. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Vietinbank
Vì v y, Vietinbank là t p đoàn tài chính ngân hàng hàng đ u c a Vi ho t đ ng đa năng, cung c p s n ph m và d ch v theo chu n m c qu c t ẩ nâng cao giá tr cu c s ng. ị ộ ố
ả ạ ộ ủ ế
Năm 2011, kinh t c ta g p nhi u khó khăn th thách v i t ử ề
n ế ướ ị
ớ i pháp t p trung ki m ch l m phát, n đ nh kinh t ế ề
t qua m i khó khăn đ th c hi n t l m phát l ớ ỷ ệ ạ ặ ồ vĩ mô. Tuy nhiên, cùng v i vi c tri n khai đ ng tăng cao đe d a s n đ nh kinh t ọ ự ổ ể ệ ế vĩ mô, đ m b o an b các gi ả ả ế ạ ậ ộ sinh xã h i c a Chính ph và NHNN thì toàn b h th ng Vietinbank đã n l c ỗ ự t cùng m t lúc hai nhi m v đ t ra. Đó là: v ệ ượ ị ổ ộ ệ ố ộ ả ộ ủ ọ ủ ể ự ệ ố ụ ặ
ng t ạ ộ ệ ể ả ướ ớ ố i chu n m c qu c ự ẩ
- Ho t đ ng kinh doanh phát tri n an toàn, hi u qu , h .ế t
ủ ự ủ ể , tích c c đi đ u tri n ề ế ầ
- Phát huy vai trò là m t NHTM ch l c c a n n kinh t ộ khai th c hi n các ch tr ủ ươ ệ ớ ủ ng, chính sách l n c a Đ ng, Chính ph và NHNN. ả ự ủ ự
ế
ạ ộ ể ả
c và qu c t ng trong n K t thúc năm tài chính 2011, ho t đ ng kinh doang c a Vietinbank tăng ộ ươ ng ng an toàn, hi u qu , hi n đ i và h i nh p v i kinh t ậ . T ng tài s n là ả ạ ệ c nâng cao trên c th tr ả ị ườ ủ th gi ế ế ớ ố ế i; uy tín th ổ ớ ướ ượ tr ưở hi u đ ệ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 26 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
đ ng, tăng 25% so v i năm 2010. V i ch tiêu này, Vietinbank đã tr ớ ỷ ồ ớ ỉ
ứ ả ồ ổ
ố đ ng, tăng 24% so v i 2010; d n cho vay và đ u t ư ợ ỷ ồ ứ ớ
đ t 20.230 t đ ng tăng 23% so v i 2010; v n đi u l ớ ề ệ ạ ỷ ồ
m c 0.74%. l ở 460.604 t thành Ngân hàng có quy mô t ng tài s n đ ng th 2 toàn ngành. Ngu n v n huy ầ ư ạ đ ng đ t 420.212 t đ t ạ ộ 430.116 t đ ng, tăng 33% ỷ ồ so v i 2010; t ớ ố ư ợ ở ứ n x u/ t ng d n ổ ỷ ệ ợ ấ
B ng 2.1: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2010 và 2011 ả ạ ộ ế ả
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
STT Ch tiêu tài chính Năm 2011 Năm 2010 ỉ
Thu nh p lãi và các kho n thu t ng t 55.775.244 31.919.277 1 ả ậ ươ ự
Chi phí lãi và các chi phí t ng t (35.727.190) 2 ươ ự
(19.830.15 3)
Thu nh p lãi thu n 20.048.054 12.089.124 3 ậ ầ
Thu nh p t ho t đ ng d ch v 1.923.360 1.807.456 4 ậ ừ ạ ộ ị ụ
(771.029) (333.393) 5 Chi phí ho t đ ng d ch v ạ ộ ị ụ
Lãi/ l thu n t ho t đ ng d ch v 1.152.331 1.474.063 6 ỗ ầ ừ ạ ộ ị ụ
ho t đ ng kinh doanh 382.562 158.444 7 ạ ộ
Lãi/ l thu n t ừ ầ ngo i h i và vàng ỗ ạ ố
thu n t 10.930 (38.591) 8 ầ ừ mua bán ch ng khoán kinh ứ
Lãi/ l ỗ doanh
thu n t (501.144) (260.177) 9 ỗ ầ ừ ầ mua bán ch ng khoán đ u ứ
Lãi/ l tư
Thu nh p t ho t đ ng khác 1.191.117 1.341.685 10 ậ ừ ạ ộ
Chi phí t ho t đ ng khác (167.014) (70.072) 11 ừ ạ ộ
Lãi/ l thu n t ho t đ ng khác 1.024.103 1.271.613 12 ỗ ầ ừ ạ ộ
Thu nh p t 257.345 164.220 13 ậ ừ ố v n góp và mua c ph n ổ ầ
22.374.181 14.858.696 14 T NG THU NH P HO T Đ NG Ậ Ạ Ộ Ổ
CHI PHÍ HO T Đ NG (9.077.909) (7.195.334) 15 Ạ Ộ
ho t đ ng kinh doanh 13.296.272 7.663.362 16
L i nhu n thu n t ậ tr c chi phí d phòng r i ro tín d ng ầ ừ ự ợ ướ ụ ạ ộ ủ
(5.041.507) (2.650.973) 17 ả
Chi phí DPRR cho các kho n cho vay khách hàng
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 27 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
18 (17.775) (9.375) ả
Chi phí DPRR cho các kho n cho vay các TCTD
19 155.031 (364.732) ậ
Chi phí/ hoàn nh p DPRR cho các cam k t ế ngo i b ng ạ ả
20 T NG L I NHU N TR C THU 8.392.021 4.638.282 Ợ Ổ Ậ ƯỚ Ế
21 Chi phí thu TNDN hi n hành (2.132.654) (1.149.164) ế ệ
22 Chi phí thu TNDN hoãn l i (44.588) ế ạ
23 Chi phí thu TNDN (2.132.654) (1.193.752) ế
24 6.259.367 3.444.530 L I NHU N SAU THU Ậ Ợ Ế
25 L i ích c a c đông thi u s 15.572 8.869 ủ ổ ể ố ợ
26 6.243.597 3.435.661 Ủ Ậ Ầ Ủ Ở
L I NHU N THU N C A CH S Ợ H UỮ
27 Lãi c b n trên c phi u (đ ng/ c phi u) 3.162 2.097 ơ ả ế ế ổ ồ ổ
( Ngu n : báo cáo th ng niên c a Vietinbank năm 2011) ồ ườ ủ
ệ ế ư ả ạ ượ ể
ạ
ụ ụ ụ
ệ ề
ồ ả ệ ậ ị
c nh trên là s k t h p c a vi c tri n khai tích c c. sâu sát ự ự ế ợ ủ ng s n ph m, ẩ i pháp đa d ng hóa k t h p nâng cao ch t l ả ấ ượ ng xuyên nâng c p h th ng công ệ ố ấ ố ượ ng c nhi u ngu n v n v i kh i l ớ ố c s d ng hi u qu và t p trung cho vay ề mũi nh n. tr ng đi m qu c gia, có ti m năng phát tri n b n ế ợ ườ ượ ượ ử ụ ể ế ụ ố ồ ọ ế ề ể ọ ố
K t qu đ t đ và đ ng b các gi ả ộ ồ d ch v và công tác ph c v khách hàng, th ị ngh thông tin. Vietinbank ti p t c thu hút đ l n và kỳ h n n đ nh. Ngu n v n đ ạ ổ ớ các ngành kinh t v ng.ữ
3. Th c tr ng v qu n lý r i ro tín d ng c a Vietinbank ủ ề ả ự ụ ủ ạ
ụ ủ ấ ả
ạ ộ ệ ả ặ ủ ổ ả ứ ụ ự ặ ố
R i ro tín d ng là kh năng x y ra t n th t trong ho t đ ng ngân hàng c a t ổ ch c tín d ng do khách hàng ho c đ i tác không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a mình theo cam k t. ụ ủ ự ế ệ
Các công c mà Vietinbank s d ng đ qu n lý r i ro tín d ng là ể ả ử ụ ụ ủ ụ
- Đ i v i ho t đ ng tín d ng : ạ ộ ố ớ ụ
ả ể ủ ụ ằ
ớ ứ ươ ứ ộ ủ ế ậ ậ
ỗ ng ng v i m c đ r i ro mà ngân hàng có th ch p nh n đ ự ị ỗ
ể ấ ề ớ ố ớ ấ ượ ự ữ
ự
ng. H n m c tín d ng đ i v i m i khách hàng đ Ngân hàng ki m soát và qu n lý r i ro tín d ng b ng cách thi tín d ng t ụ v i m i khách hàng và đ i v i m i lĩnh v c đ a lý, ngành ngh . Ngân hàng đã thi ớ ng tín d ng cho phép d báo s m nh ng thay đ i v l p quy trình soát xét ch t l ụ ậ tình hình tài chính, kh năng tr n c a các bên đ i tác d a trên các y u t ế ố ị ả ợ ủ c thi tính và đ nh l ụ t l p h n m c ứ ạ c đ i ố ượ ế t ổ ề đ nh ế ậ t l p ố ớ ố ỗ ả ạ ượ ượ ứ ị
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 28 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
ụ ế ỗ
ệ ử ụ ạ ở ộ ệ ố ứ ộ ủ ể ượ ử ổ
ng xuyên. thông qua vi c s d ng h th ng x p h ng tín d ng. Trong đó, m i khách hàng ạ c s a đ i và m t m c đ r i ro. M c đ r i ro này có th đ đ ứ ộ ủ ượ c p nh t th ậ c x p lo i ườ ế ậ
- Đ i v i ho t đ ng đ u t và cho vay trên th tr ng liên ngân hàng ạ ộ ố ớ ầ ư ị ườ
Ngân hàng ki m soát và qu n lý r i ro b ng cách thi t l p h n m c đ u t ể ế ậ ạ ả ằ
ố ớ ừ
ố ủ ố
th c hi n. ứ ầ ư ủ liên ngân hàng đ i v i t ng đ i tác c th trên c s phân tích, đánh giá c a Ngân ụ ể ủ ơ ở ộ ồ liên ngân hàng do H i đ ng hàng v m c đ r i ro c a đ i tác. H n m c đ u t ứ ầ ư ạ đ nh ch tài chính xác l p và giao Phòng đ u t ệ ầ ư ự ậ ị ề ứ ộ ủ ế
Ụ Ố ƯỢ Ụ Ụ NG, PH M VI ÁP D NG X P H NG TÍN D NG Ạ Ế
II. M C ĐÍCH, Đ I T KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P C A VIETINBANK Ạ Ệ Ủ
1. M c đích c a x p h ng tín d ng doanh nghi p c a Vietinbank ụ ủ ế ạ ệ ủ ụ
ấ ỗ ợ ằ
ệ ệ ể ế ị ụ ứ ụ ạ ị
ứ ụ ấ ả ề ệ ệ ả ấ
ụ ả
ụ ườ ữ ấ
Vi c ch m đi m tín d ng và XHTD khách hàng nh m h tr cho ngân hàng ờ ạ trong vi c ra quy t đ nh c p tín d ng nh xác đ nh h n m c tín d ng, th i h n, ư m c lãi su t, bi n pháp b o đ m ti n vay, phê duy t hay không phê duy t; giám ệ ư ợ ạ sat và đánh giá khách hàng tín d ng khi kho n tín d ng đang còn d n , h ng khách hàng cho phép ngân hàng l c nh ng dáu hi u cho th y kho n vay ả ướ có ch t l ấ ng tr ệ ng x u đi và có nh ng bi n pháp đ i phó k p th i. ờ ệ ấ ượ ữ ố ị
ứ ụ ằ ộ
ằ ớ
ụ i góc đ qu n lý toàn b danh m c tín d ng, XHTD còn nh m m c ụ ộ ả i các khách hàng có m c r i ng t c marketing nh m h ứ ủ ế ượ ướ ồ ượ c ng m c v n đã và đang chu n b cho vay s không thu h i đ ị ẩ ẽ
2. Đ i t
Đ ng d ướ đích phát tri n chi n l ể ro th p; c l ấ ướ ượ đ trích l p d phòng t n th t tín d ng. ậ ự ể ứ ố ổ ụ ấ
ố ượ ng, ph m vi x p h ng tín d ng ế ạ ụ ạ
II.1. Đ i t ng áp d ng x p h ng ố ượ ế ạ ụ
Tr s chính, s giao d ch, chi nhánh c p 1, chi nhánh c p 2, phòng giao d ch, ấ ấ ở ị ị
đi m giao d ch Ngân hàng Công th ng. ụ ở ị ể ươ
II.2. Ph m vi áp d ng x p h ng ế ạ ụ ạ
ạ ộ
ng Vi ẽ Các doanh nghi p ho t đ ng pháp lu t quy đ nh có liên quan đã, đang và s có ị t Nam hay nói cách khác là khách ệ ậ ươ ụ
ệ quan h tín d ng v i Ngân hàng Công th ớ hàng c a ngân hàng. ệ ủ
3. Căn c đánh giá x p h ng tín d ng ế ạ ụ ứ
- H s pháp lý, h s tài chính mà khách hàng cung c p cho ồ ơ ồ ơ ấ
- Lĩnh v c ho t đ ng c a khách hàng ạ ộ ủ ự
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 29 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
- L ch s giao d ch và m c đ tín nhi m c a khách hàng v i các TCTD, trong đó có Vietinbank
ị ử ứ ộ ủ ệ ớ ị
ế ế
ạ ộ ng n i bô, môi tr ộ ng liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng ủ ế ng bên ngoài liên quan đ n ườ
, th tr - Thông tin kinh t ị ườ nh các y u t khác nh môi tr ư ế ố ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng. ả ư ạ ộ ườ ủ ấ
Ụ Ủ Ạ Ế Ệ
III. QUY TRÌNH TH C HI N X P H NG TÍN D NG C A H TH NG Ố Ự CH M ĐI M TÍN D NG C A VIETINBANK
Ệ Ủ Ụ Ấ Ể
B ướ c 1: Thu th p thông tin ậ
ể ấ ể ậ ạ
ấ
ậ Thông tin s d ng đ ch m đi m và x p h ng là thông tin tài chính c p nh t ế đ n th i đi m l p báo cáo năm tài chính g n nh t và thông tin phi tài chính c p ậ ế ầ ờ nh t đ n th i đi m ch m đi m và x p h ng. ấ ậ ế ử ụ ậ ể ế ạ ể ờ ể
ồ ơ ậ
ế th p, xác minh và sàng l c đ t ng h p thông tin v khách hàng t Sau khi nh n h s thông tin khách hàng, cán b CĐTD ti n hành đi u tra, thu ề các ngu n nh : ư ồ ọ ể ổ ộ ề ừ ậ ợ
H s do khách hàng cung c p g m gi y t pháp lý, các báo cáo tài chính và ấ ờ ấ ồ
- các tài li u khác có liên quan ồ ơ ệ
- Ph ng v n tr c ti p khách hàng ự ế ấ ỏ
- Đi thăm, kh o sát th c đ a khách hàng ự ị ả
-
- Các đ i tác kinh doanh c a khách hàng ủ ố
Các t ch c tín d ng khác mà khách hàng có quan h (n u có) ổ ứ ệ ế ụ
C quan qu n lý c p trên ho c c quan ch qu n, c quan qu n lý nhà n ủ ả ặ ơ ả ấ ơ ướ c
ả - ho c c quan qu n lý chuyên ngành ả ơ ặ ơ
- Trung tâm thông tin tín d ng c a NHNN Vi t Nam ụ ủ ệ
- Báo chí và các ph ng ti n thông tin đ i chúng khác ươ ệ ạ
- Báo cáo nghiên c u th tr ị ườ ứ ng c a các t ủ ổ ứ ch c chuyên nghi p ệ
- Các ngu n khác ồ
B ướ : Xác đ nh, phân lo i ngành ngh , lĩnh v c s n xu t kinh doanh ự ả ề ấ ạ
c 2 ị c a doanh nghi p ủ ệ
ề ứ
ậ ứ ả
ấ ự ả ấ ị
ấ Căn c vào ngành ngh , lĩnh v c s n xu t kinh doanh chính đăng lí trên gi y ấ ự ả c a ch ng nh n đăng kí kinh doanh ho c ho t đ ng s n xu t kinh doanh th c t ự ế ủ ạ ộ ặ doanh nghi p. Xác đ nh, phân lo i ngành ngh , lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a ủ ề doanh nghi p theo 4 ngành ch y u là ạ ủ ế ệ ệ
+ Nông, lâm và ng nghi p ệ ư
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 30 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
+ Th ng m i và d ch v ươ ạ ị ụ
+ Xây d ngự
+ Công nghi pệ
Tr ợ ệ ạ ộ ề ề
ề ả ấ
ứ ề
ệ ượ ự ề
ấ ự ả ế ấ ể
ự ng h p doanh nghi p ho t đ ng đa ngành ngh thì ngành ngh , lĩnh v c ườ c xem là ngành ngh s n xu t kinh nào đem l i trên 50% doanh thu hàng năm đ ượ ạ doanh chính c a doanh nghi p. Còn n u không có ngành ngh nào đáp ng đ ượ c ế ủ ạ c l a ch n ngành có ti m năng nh t theo k ho ch đi u ki n trên, ngân hàng đ ọ ệ ề và xu h ng phát tri n c a doanh nghi p là ngành ngh , lĩnh v c s n xu t kinh ề ệ ủ ướ doanh chính.
C th nh ng ngành ngh , lĩnh v c s n xu t đ c phân chia vào 4 ngành ự ả ấ ượ ề ữ
ụ ể ngh chính nh sau: ư ề
B ng 2.2: Phân lo i theo ngành ngh , lĩnh v c s n xu t kinh doanh ự ả ề ấ ạ ả
Chăn nuôi
Nông, lâm và ngư nghi pệ ng th c, hoa màu, cây ăn qu , cây ươ ự ả ồ
Tr ng tr t (cây l ọ công nghi p …) ệ
Tr ng r ng ừ ồ
Khai thác lâm s nả
Đánh b t, nuôi tr ng th y s n ủ ả ắ ồ
Làm mu iố
Th ng m i và d ch v ươ ạ ị ụ C ng sông, bi n ể ả
Khách s n, nhà hàng, gi i trí, du l ch ạ ả ị
ố
ả ủ ự
ả c gi ả c ph m, thi ẩ
ướ ẩ
ả ả ượ ậ ệ ng ti n giao thông v n t ươ
ồ ố
ẻ Siêu th , đ i lý phân ph i, kinh doanh bán buôn, bán l ị ạ các lo i nông s n, lâm s n, th y h i s n, th c ph m, ẩ ạ ế ị t b u bia, n i khát, thu c lá, d r ố ượ , m ph m, văn hóa ph m, v t li u xây d ng, hàng y t ự ế ỹ ẩ i, hóa , may móc, ph đi n t ậ ả ệ ệ ử ch t (bao g m c phân bón, thu c tr sâu), hàng tiêu ừ ả ấ dùng, hàng m thu t, m ngh , khí đ t. ố ậ ệ ỹ ỹ
In n, xu t b n sách, báo chí ấ ả ấ
ữ ử ạ ươ ng ti n giao ệ
S a ch a nhà c a, các lo i máy móc, ph ử thông
Chăm sóc s c kh e, làm đ p ẹ ứ ỏ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 31 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
T v n, môi gi i ư ấ ớ
Thi ế ế ờ t k th i trang, gia công may m c ặ
B u chính vi n thông ư ễ
V n t ng b , đ ng sông, đ ng s t, hàng không i đ ậ ả ườ ộ ườ ườ ắ
V sinh môi tr ng, văn phòng… ệ ườ
Xây d ngự H t ng giao thông, khu công nghi p ệ ạ ầ
H t ng đô th và nhà ạ ầ ị ở
Xây l p (xây d ng c b n) ơ ả ự ắ
Công nghi pệ ủ ả ạ
u bia, n i khát Ch bi n các lo i nông s n, lâm s n, th y h i s n, ả ả ế ế ả c gi th c ph m, r ẩ ự ượ ướ ả
ố ế ị ế
ả ẩ ượ ự
t b y t ồ ỹ ả ậ
, văn hóa S n xu t thu c lá, d ấ ph m, v t li u xây d ng, hóa ch t (bao g m c phân ậ ệ bón, thu c tr ỹ ừ ố ngh , nguyên v t li u cho các ngành khác. c ph m, thi ẩ ấ sâu), hàng tiêu dùng, hàng m thu t, m ậ ệ ệ
S n xu t đi n khí đ t ố ệ ấ ả
Khai thác khoán s nả
Khai thác than, v t li u xây d ng (cát, đá…) , d u khí ậ ệ ự ầ
( Ngu n: Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ) ế ị ủ ồ ươ ệ
B c 3: Ch m đi m và xác đ nh quy mô c a doanh nghi p ướ ủ ệ ể ấ ị
Các tiêu chí s d ng đ ch m đi m và xác đ nh quy mô doanh nghi p g m: ệ ồ ể ấ ử ụ ể ị
Ngu n v n kinh doanh là t ng giá tr v n đ u t c a ch s h u, th ng d ị ố ố ầ ư ủ ủ ở ữ ặ ư
- ồ v n c ph n và v n khác c a ch s h u. ố ổ ầ ổ ủ ở ữ ủ ố
s d ng (đ c nêu t ộ Lao đ ng là s lao đ ng th c t ố ự ế ử ụ ượ ạ
ườ ồ
i thuy t minh báo cáo ế ợ ng h p ấ ầ i 3 năm thì tính bình quân lao ạ ộ ướ ậ ờ
- tài chính ho c các ngu n khác) tính bình quân trong 3 năm g n nh t. tr doanh nghi p có th i gian thành l p và ho t đ ng d đ ng cho c th i gian ho t đ ng. ộ ộ ặ ệ ả ờ ạ ộ
Giá tr n p NSNN là s th c n p vào NSNN phát sinh trong năm (không k s ố ự ộ
ả ạ ồ
ế ủ ị ủ
ả , kinh phí công đoàn, ti n ph t, ph ể ố c n p kỳ này) bao g m các lo i thu và các kho n n p khác theo ế c trong năm báo cáo (không tính các kho n thu xu t nh p ậ ụ ộ ế ề ấ ạ ế ể ả ả ộ
ị ộ - thi u c a kỳ tr ướ ộ quy đ nh c a nhà n ướ kh u, đóng b o hi m xã h i và b o hi m y t ể ẩ thu).
B ng 2.3: Ch m đi m quy mô doanh nghi p ệ ể ấ ả
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 32 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
STT Tiêu chí Tr sị ố Đi mể
T 50 t đ ng tr lên 30 ừ ỷ ồ ở
T 40 t đ ng đ n d i 50 t đ ng 25 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
T 30 t đ ng đ n d i 40 t đ ng 20 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
T 20 t đ ng đ n d i 30 t đ ng 15 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
1
T 10 t đ ng đ n d i 20 t đ ng 10 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ Ngu n v n ố ồ kinh doanh
D i 10 t đ ng 5 ướ ỷ ồ
T 1500 ng i tr lên 15 ừ ườ ở
T 1000 ng i 1500 ng i 12 ừ i đ n d ườ ế ướ ườ
T 500 ng i 1000 ng i 9 ừ i đ n d ườ ế ướ ườ
T 100 ng i 500 ng i 6 ừ i đ n d ườ ế ướ ườ S lao đ ng ộ ố
2
T 50 ng i 100 ng i 3 ừ i đ n d ườ ế ướ ườ
D i 50 ng i 1 ướ ườ
T 200 t đ ng tr lên 40 ừ ỷ ồ ở
T 100 t i 200 t đ ng 30 ừ đ n d ỷ ế ướ ỷ ồ
T 50 t đ ng đ n d i 100 t đ ng 20 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
T 20 t đ ng đ n d i 50 t đ ng 10 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
T 5t đ ng đ n d i 20 t đ ng 5 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ thu
3
đ ng 2 D i 5 t ướ ỷ ồ Doanh thu nầ
T 10 t đ ng tr lên 15 ừ ỷ ồ ở
T 7 t đ ng đ n d i 10 t đ ng 12 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
T 5 t đ ng đ n d i 7 t đ ng 9 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
T 3 t đ ng đ n d i 5 t đ ng 6 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
T 1 t đ ng đ n d i 3 t đ ng 3 ừ ỷ ồ ế ướ ỷ ồ
4
đ ng 1 D i 1 t ướ ỷ ồ N p ngân ộ sách
( Ngu n: Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ) ế ị ủ ồ ươ ệ
ế ở ả
Ti n hành ch m đi m quy mô doanh nghi p theo các tiêu chí ứ b ng 2.3 trên. c x p lo i quy mô doanh nghi p theo ệ ệ ế ể ấ ượ ể ạ
ấ Căn c vào k t qu ch m đi m thu đ ả b ng thang đi m sau. ả ế ể
B ng 2.4: Phân lo i quy mô doanh nghi p theo thang đi m ả ể ệ ạ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ề ự ậ 33 NEU – Toán Kinh Chuyên đ th c t p T ế
Quy mô Chú thích Đi mể
T 70 – 100 đi m ừ ể Lo i 1ạ L nớ
T 30 – 69 đi m ừ ể Lo i 2ạ V aừ
D i 30 đi m ướ ể Lo i 3ạ Nhỏ
( Ngu n: Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ) ế ị ủ ồ ươ ệ
B c 4: Ch m đi m các ch s tài chính ướ ỉ ố ể ấ
ị ẩ ả ế
ỉ ẫ ướ
ứ ế
i b ố ế ệ ự ả ả
ệ ạ ướ ể ề ố ệ ủ ệ
ấ ệ ử ụ ỉ ố ẩ
Ti n hành th m đ nh các báo cáo tài chính, l p b ng cân đ i k toán sau đi u ề ậ ệ ố ch nh theo h ng d n phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p trong h th ng Vietinbank. Căn c vào k t qu xác đ nh ngành ngh , lĩnh v c s n xu t kinh ấ ị ả ố ế c 2 và 3; các s li u trên b ng cân đ i k doanh và quy mô doanh nghi p t ả toán sau đi u ch nh, ch m đi m các ch s tài chính c a doanh nghi p theo b ng ỉ ố ỉ ề i đây. Vi c s d ng các b ng tiêu chu n đánh giá các ch s CĐTD tiêu chu n d ả ẩ ướ theo nguyên t c : ắ
- Đ i v i m i tiêu chí trên b ng tiêu chu n đánh giá các tiêu chí, ch s th c t ỗ
ố ớ ớ ỉ ố ế ằ ả ụ ỉ ố ự ế hai s thì ố ữ
g n v i ch s nào nh t thì áp d ng cho lo i x p h ng đó, n u n m gi ầ áp d ng thang đi m c a tr s có thang đi m th p h n. ị ố ấ ủ ạ ơ ụ ể ể ẩ ạ ế ấ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 34 NEU – Toán Kinh T ế
ch tiêu
ỉ
phân lo i các ch tiêu tài chính đ i v i doanh nghi p ệ
ố ớ
ạ
ỉ
tr ngọ số
Quy mô l nớ
Quy mô v aừ
Quy mô nhỏ
100
80
60
20
100
80
60
20
100
80
60
40
20
40
40
B ng 2.5 : Ch m đi m các ch s tài chính c a doanh nghi p thu c ngành nông, lâm và ng nghi p ệ ỉ ố ư ủ ộ ệ ể ả ấ
A. Ch tiêu thanh kho n
ả
ỉ
8%
2.1
1.5
1
0.7
<0.7
2.3
1.6
1.2
0.9
<0.9
2.5
2
1.5
1
<1
1. Kh năng thanh toán ng n h n ắ ạ
ả
2. Kh năng thanh toán nhanh
8%
1.1
0.8
0.6
0.2
<0.2
1.3
1
0.7
0.4
<0.4
1.5
1.2
0.7
<0,7
1
ả
B. Ch tiêu ho t đ ng
ạ ộ
ỉ
3. Vòng quay hàng t n kho
10%
4
3.5
3
2
<2
4.5
4
3.5
3
<3
4
3
2.5
2
<2
ồ
4. Kỳ thu trên bình quân
10%
40
50
60
70
>70
39
45
55
60
>60
34
38
44
55
>55
10%
2.9
2.3
3.9
3.3
4.9
4.3
3.7
3.5
1.7
<1.7
4.5
2.7
<2.7
5.5
<37
5. Hi u qu s d ng tài s n ả ử ụ
ệ
ả
C. Ch tiêu cân n (%)
ợ
ỉ
10%
39
48
59
70
>70
30
40
50
60
>60
30
35
45
55
>55
6. N ph i tr / t ng tài s n ả
ợ ả ả ổ
10%
64
92
42
66
42
53
81
143
233
>233
108
185
>185
122
>122
7. N ph i tr / ngu n v n ch s h u ủ ở ữ
ợ ả ả
ồ ố
10%
0
1
2
3
>3
0
1
2
3
>3
0
1
2
3
>3
8. N quá h n / t ng d n c a NH ổ
ư ợ ủ
ạ
ợ
D.Ch tiêu thu nh p (%)
ậ
ỉ
9. T ng thu nh p tr
c thu / doanh thu
8%
3
2
4
3.5
3
2.5
1.5
<1.5
2.5
<2.5
5
4.5
4
3.5
<3.5
ậ
ổ
ướ
ế
10. T ng thu nh p tr
8%
4.5
4
3
5
4.5
4
3.5
<3
3.5
<3.5
6
5.5
5
4.5
<4.5
ậ
ổ
ướ
c thu / T ng tài s n ả ổ
ế
8%
10
10
8
7.5
7
<7
10
9
11. T ng thu nh p tr
8.5
7.6
7.5
<7.5
8.3
70
<7.4
ậ
ổ
ướ
c thu / ngu n v n ch s h u ủ ở ữ
ế
ồ
ố
100%
T ngổ
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B ng 2.6: Ch m đi m các ch s tài chính c a doanh nghi p thu c ngành th ng m i và d ch v ỉ ố ủ ộ ệ ể ả ấ ươ ạ ị ụ
Phân lo i các tiêu chí tài chính đ i v i doanh nghi p
Ch tiêu ỉ
Tr ngọ
ố ớ
ệ
ạ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 35 NEU – Toán Kinh T ế
số
Quy mô l nớ
Quy mô v aừ
Quy mô nhỏ
100
80
40
20
40
20
100
80
40
20
60
100
60
80
60
A. Ch tiêu thanh kho n
ả
ỉ
8%
2.1
1.6
1.1
0.8
<0.8
2.3
1.2
1.7
<1
1
2.9
1.7
2.3
1.4
<1.4
1. Kh năng thanh toán ng n h n ắ ạ
ả
2. Kh năng thanh toán nhanh
8%
1.4
0.9
0.6
0.4
<0.4
1.7
0.7
1.1
0.6
<0.6
2.2
1.2
1.8
0.9
<0.9
ả
B. Ch tiêu ho t đ ng
ạ ộ
ỉ
3. Vòng quay hàng t n kho
10%
5
4.5
4
3.5
<3.5
6
5
5.5
4.5
<4.5
7
6
6.5
5.5
<5.5
ồ
10%
39
45
55
60
>60
34
44
38
55
>55
32
43
37
50
>50
4. Kỳ thu ti n bình quân ề
10%
3
2.5
2
1.5
<1.5
3.5
2.5
3
2
<2
4
3
3.5
2.5
<2.5
5. hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ
ệ
C. Ch tiêu Cân n (%)
ợ
ỉ
10%
35
45
55
65
>65
30
50
40
60
>60
25
45
35
55
>55
6. n ph i tr / T ng tài s n ả
ả ả
ợ
ổ
/ Ngu n v n ch s
ợ
ả
ả
ủ ở
ồ
ố
10%
53
69
122
100
66
81
54
185
>185
42
150
>150
33
122
>122
7. N ph i tr h u ữ
8. N quá h n / t ng d n NH
10%
0
1
1.5
2
>2
0
1.8
1.6
2
>2
0
1.8
1.6
2
>2
ư ợ
ạ
ợ
ổ
D. Ch tiêu thu nh p (%)
ậ
ỉ
c thu / Doanh
ướ
ế
ổ
ậ
9. T ng thu nh p tr thu
8%
7
6.5
6
6.5
7
6
<6
8
7
7.5
5.5
<5.5
7.5
6.5
<6.5
ướ
ổ c thu / T ng
ế
ậ
8%
6.5
6
5.5
5
<5
7
7
6.5
6
5.5
5
7.5
6.5
6
<5
10. T ng thu nh p tr ổ tài s nả
ướ
ồ c thu / ngu n
ế
ổ
ậ
8%
12
10
<10
14.2
12.2
10.6
9.8
<9.8
1.3.7
10.8
9.8
<9.8
13.3
11.8
10.9
11. T ng thu nh p tr v n ch s h u ủ ở ữ ố
100%
T ngổ
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
Ch tiêu ỉ
Phân lo i các ch tiêu tài chính đ i v i doanh nghi p ệ
ố ớ
ạ
ỉ
Tr ngọ số
Quy mô l nớ
Quy mô v aừ
Quy mô nhỏ
B ng 2.7 : Ch m đi m các ch s tài chính c a doanh nghi p thu c ngành xây d ng ỉ ố ự ủ ộ ệ ể ả ấ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
100
80
60
20
100
80
40
20
100
60
20
60
40
80
40
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 36 NEU – Toán Kinh T ế
A. Ch tiêu thanh kho n
ả
ỉ
2.1
1.1
0.9
0.5
0.8
8%
1.9
1
<0.5
0.6
<0.6
2.3
1.2
1
0.9
<0.9
1. Kh năng thanh toán ng n h n ắ ạ
ả
2. Kh năng thanh toán nhanh
1
0.7
0.5
0.1
0.4
8%
0.9
0.7
<0.1
0.3
<0.3
1.2
1
0.8
0.4
<0.4
ả
B. Ch tiêu ho t đ ng
ạ ộ
ỉ
3. Vòng quay hàng t n kho
4
3.5
3
2
2.5
10%
3.5
3
<2
2.5
<2.5
3.5
3
2
1
<1
ồ
>150
45
55
60
150
120
10%
60
90
65
>65
40
50
55
60
>60
4. Kỳ thu ti n bình quân ề
4
3.5
2.8
1.7
2
10%
2.5
2.3
<1.7
2.2
<2.2
5
4.2
3.5
2.5
<2.5
5. Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ
ệ
C. Ch tiêu cân n (%)
ợ
ỉ
50
55
60
70
65
10%
55
60
>70
65
>65
45
50
55
60
>60
6. N ph i tr / t ng tài s n ả
ợ ả ả ổ
69
100
122
10%
69
66
69
100
100
150
233
>233
150
>150
122
>122
7. N ph i tr / ngu n v n ch s h u ồ
ợ ả ả
ủ ở ữ
ố
8. N quá h n / t ng d n NH
0
1.6
1.8
2
1.5
10%
0
1
>2
2
>2
0
1
1.5
2
>2
ư ợ
ạ
ợ
ổ
D. Ch tiêu thu nh p (%)
ậ
ỉ
9
8
7
5
6
8
7
<5
6
9
8
7
<7
8%
<6
10
9. T ng thu nh p tr oc thu / doanh thu ứ
ế
ậ
ổ
c thu / T ng tài
ướ
ế
ổ
ổ
ậ
8%
6
4.5
3.5
2.5
<2.5
6.5
5.5
4.5
3.5
<3.5
7.5
6.5
5.5
4.5
<4.5
10. T ng thu nh p tr s nả
ướ
ố c thu / ngu n v n
ế
ồ
ậ
8%
9.2
9
8.7
8.3
<8.2
8.7
<8.7
11
9.5
<9.5
12
11
10
11
10
11. T ng thu nh p tr ổ ch s h u ủ ở ữ
100%
T ngổ
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B ng 2.8 : Ch m đi m các ch s tài chính c a doanh nghi p thu c ngành công nghi p ệ ỉ ố ủ ộ ệ ể ả ấ
Phân lo i các tiêu chí tài chính đ i v i doanh nghi p
ố ớ
ệ
ạ
Ch tiêu ỉ
Tr nọ g số
Quy mô l nớ
Quy mô v aừ
Quy mô nhỏ
100
80
60
40
20
100
80
60
40
20
100
80
60
40
20
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 37 NEU – Toán Kinh T ế
A. Ch tiêu thanh kho n
ả
ỉ
8%
2.1
1.6
1.1
0.8
<0.8
2.3
1.7
1.2
<1
1
2.9
2.3
1.7
1.4
<1.4
1. Kh năng thanh toán ng n h n ắ ạ
ả
8%
1.4
2. Kh năng thanh toán nhanh
0.9
0.6
0.4
<0.4
1.7
1.1
0.7
0.6
<0.6
2.2
1.8
1.2
0.9
<0.9
ả
B. Ch tiêu ho t đ ng
ạ ộ
ỉ
10%
5
3. Vòng quay hàng t n kho
4.5
4
3.5
<3.5
6
5.5
5
4.5
<4.5
7
6.5
6
5.5
<5.5
ồ
10%
39
45
55
60
>60
34
38
44
55
>55
32
37
43
50
>50
4. Kỳ thu ti n bình quân ề
10%
3
2.5
2
1.5
<1.5
3.5
3
2.5
2
<2
4
3.5
3
2.5
<2.5
5. hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ
ệ
C. Ch tiêu Cân n (%)
ợ
ỉ
10%
35
45
55
65
>65
30
40
50
60
>60
25
35
45
55
>55
6. n ph i tr / T ng tài s n ả
ả ả
ổ
ợ
ả ả
ồ
ố
ủ ở
53
10%
69
122
66
100
54
81
185
>185
42
150
>150
33
122
>122
7. N ph i tr / Ngu n v n ch s ợ h u ữ
0
8. N quá h n / t ng d n NH
10%
1
1.5
2
>2
0
1.6
1.8
2
>2
0
1.6
1.8
2
>2
ư ợ
ạ
ổ
ợ
D. Ch tiêu thu nh p (%)
ậ
ỉ
ậ
ướ
ế c thu /
7
9. T ng thu nh p tr ổ Doanh thu
8%
6.5
6
7
6.5
6
<6
8
7.5
7
5.5
<5.5
7.5
6.5
<6.5
ậ
ướ
ế c thu /
6
5
<5
7
7
8%
6.5
5.5
6.5
6
5.5
5
7.5
6.5
6
<5
10. T ng thu nh p tr ổ T ng tài s n ả
ổ
ướ
ế c thu /
12
10
<10
8%
14.2
12.2
10.6
9.8
<9.8
1.3.7
10.8
9.8
<9.8
13.3
11.8
10.9
11. T ng thu nh p tr ậ ngu n v n ch s h u ủ ở ữ
ổ ồ ố
100%
T ngổ
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B c 5: Ch m đi m các ch tiêu phi tài chính ướ ể ấ ỉ
c xác đ nh theo 5 tiêu chí khác nhau, sau đó t ng h p đi m ch tiêu phi tài Ch m đi m các ch tiêu phi tài chính đ ỉ ể ượ ể ổ ợ ị ỉ
ấ ự chính d a vào các tiêu chí đó theo tr ng s mà ngân hàng quy đ nh. C th nh sau ố ụ ể ư ọ ị
B ng 2.9: Ch m đi m tín d ng theo tiêu chí l u chuy n ti n t ể ề ệ ụ ư ể ả ấ
STT
Đi m chu n
20
16
12
8
4
ể
ẩ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
1
H s kh năng tr lãi
≤1 l n ho c Âm
ệ ố
ả
ả
>4 l n ầ
>3 l n - ≤4 l n ầ
ầ
>2 l n - ≤3 l n ầ
ầ
>1 l n - ≤2 l n ầ
ầ
ầ
ặ
2
Âm
H s kh năng tr n g c
ả ợ ố
ệ ố
ả
>2 l nầ
>1,5 l n - ≤2 l n ầ
ầ
>1 l n - ≤1,5 l n ầ
ầ
>1 l n - ≤0 l n ầ
ầ
ả
Gi m 3 năm li n kề
ề
ng c a l u chuy n ti n t
ướ
ể
ầ thu n
3
Âm
ấ
Xu h ề ệ trong quá kh (tính cho 3 năm li n k ) ề ề
ủ ư ứ
ấ
ướ
Tăng nhanh T c đố ộ ề ít nh t 3 l n so năm li n ầ k , liên t c ít nh t 3 ụ ề năm
Tăng Năm sau cao h n năm tr c (ít ơ nh t 3 năm)
ấ
đ nh n Ổ ị Không gi m, tăng ả không đáng kể trong 3 năm li nề kề
thu n t
ư
ể
ề
ệ
ầ ừ
4
Âm
> L i nhu n thu n ầ ậ
ợ
= L i nhu n thu n ầ ậ
ợ
< L i nhu n thu n ầ ậ
ợ
Tr ng thái l u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
ạ ạ ộ
G n đi m hòa ể ầ v nố
ng đ
ả ươ
ươ
ố ng ti n / V n
ề
5
>2.0
>1.5 - ≤ 2
>1 - ≤ 1.5
>0.5 - ≤ 0
>0 - ≤ 0.5
Ti n và các kho n t ề ch s h u ủ ở ữ
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 38 NEU – Toán Kinh T ế
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
Chú ý : N u khách hàng không có báo cáo l u chuy n ti n t thì ch m đi m 0 ề ệ ư ể ế ể ấ
20
16
12
8
4
B ng 2.10 : Ch m đi m tín d ng theo tiêu chí năng l c và kinh nghi m qu n lý ự ụ ệ ể ả ả ấ
STT Đi m chu n ể
ẩ
1
ằ
‡ 20 năm
ứ
Không có kinh nhi m ệ
ặ
ố
ằ
ự
Có b ng chuyên môn, t/g công tác >1 năm ‡ 5 năm
ươ
ự
b ngằ Có chuyên môn, t/g công tác >10 năm £ 20
b ngằ Có chuyên môn, t/g công tác >5 năm ‡ 10 năm
Có b ng chuyên môn, t/g công tác <1 năm
ằ
ệ Năng l c chuyên môn hóa và kinh nghi m ự i đ ng đ u đi u hành doanh c a ng ề ầ ườ ủ ổ nghi p (T ng giám đ c ho c phó T ng ổ ệ giám đ c chuyên trách) trong lĩnh v c kinh ố ng án / d án xin c p tín doanh c a ph ấ ủ d ng: có b ng c p chuyên môn, th i gian ờ ấ ụ công tác trong lĩnh v c đang đi u hành. ự
ề
2
> 10 năm
>5 năm
> 2 năm
> 1 năm
M i đ
c b nhi m
ứ
ớ ượ ổ
ệ
ủ ệ
ườ ổ
ầ ố
Kinh nghi m c a ng ề i đ ng đ u đi u ệ ặ hành doanh nghi p (T ng giám đ c ho c phó T ng giám đ c chuyên trách) trong ố ho t đ ng đi u hành
ổ ạ ộ
ề
3
Môi tr
ng ki m soát n i b
ườ
ộ ộ
ể
Đã thi
Đã thi
nh ngư Có, không chính
ế Có h n ch ạ trong công tác
ế ậ
cựợ đ ộ t l p m t
ế ậ
cượ đ ộ t l p m t
ằ Có nh ng b ng ữ ề ự ế y u ch ng v s
ứ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ấ
ự
cách chính th ngố
ộ ki m soát n i ể bộ
ố
ạ th t b i kem, s c a công tác ki m ể ủ soát n i bộ ộ
cách chính th ng, đ ượ c ghi chép và tra ki m ể ng xuyên th ườ
và th ng ố ch a xây ư d ng quy ự ch , quy trình ế b ng văn b n ả ằ c thụ ể
4
ự
ấ
th
Thành t u và th t b i c a đ i ngũ lãnh đ o ạ ấ ạ ủ ộ đi u hành doanh nghi p ệ
ề
ỉ
ề
R t ít ho c ặ không có kinh nhi m / thành ệ t uự
ự
Rõ ràng có th t b i ấ ạ không ch trong nghành và lĩnh v cự kinh doanh c aủ ph ng án/ d án ươ xin c p tín d ng mà ụ ấ c trong công tác ả qu n lý nói chung
Đã có thành ể t u c ụ ự trong nghành và lĩnh v cự kinh doanh ươ ng c a ph ủ án / d án xin ự c p tín d ng ấ
ụ
Rõ ràng có th tấ trong b i ạ nghành và lĩnh v c kinh doanh ự c a ph ươ ng ủ án / d án xin ự c p tín d ng ụ ấ trong qua khứ
ả
Đang xây d ng uy tín/ ự có ti m năng thành công trong nghành và lĩnh v cự kinh doanh ươ c a ph ng ủ án/ d án xin ự c p tín d ng ấ
ụ
5
ng án kinh doanh
ủ
ươ
ươ
Tính kh thi c a các ph ả và d án tài chính
ự
ỉ ươ
ươ
ặ
Ch có 1 trong 2 ng án kinh ph ự doanh ho c dặ toán tài chính
Không có cả ng án kinh ph doanh l n d toán ự ẫ tài chính
ư
Ph ng án kinh doanh và d toán tài ự chính t ngươ đ i c th và ố ụ ể rõ ràng
th
R t c th và ấ ụ ể rõ ràng v iớ các d toán ự tài chính c nẩ tr ng và có ọ c sơ ở
ể
Có ph ngươ án kinh doanh ho c d toán ự chính tài nh ng không rõ c ụ ràng
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 39 NEU – Toán Kinh T ế
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B ng 2.11: Ch m đi m theo tiêu chí tình hình và uy tín giao d ch v i ngân hàng ớ ể ả ấ ị
STT
Đi m chu n
10
8
6
4
2
ể
ẩ
Quan h tín d ng ệ
ụ
1
Luôn tr
đúng
Luôn tr
đúng
Luôn tr
đúng h n
Tr n đúng h n (tr n g c) ạ
ả ợ ố
ả ợ
ả
ả
ả
ạ Khách hàng Không
trả
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
ớ
đúng h nạ
h n trong h n 36 ơ ạ tháng v a qua ừ
trong kho ng 12 ả tháng v a qua ừ
ư ệ
trong h n ạ kho ng 12 đ n ế ả 36 tháng v a qua
ừ
m i, ch a có quan h tín d ngụ
S l n gia h n n
Không có
2
ạ ợ
ố ầ
ầ
ầ
ầ
Không có
3
N quá h n trong quá kh ứ
ạ
ợ
1 l n trong 36 tháng v a qua ừ 1· 30 ngày quá h n trong vòng ạ 36 tháng qua
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 40 NEU – Toán Kinh T ế
1
ạ
1 l n trong 12 tháng ầ v a qua ừ 1· 30 ngày quá h nạ trong vòng 12 tháng · 30 qua, ho c 2 ặ ngày qua h n trong vòng 36 tháng qua
3 l n trong 12 tháng v a qua ừ 2· 30 ngày quá h n trong vòng ạ 12 tháng qua, · 90 ho c ặ ngày quá h nạ trong vòng 36 tháng qua
5 l n trong 12 tháng v a qua ừ 3· 30 ngày quá h n trong ạ vòng 12 tháng qua, ho c 2ặ 90 ngày quá trong h n ạ vòng 36 tháng qua
Ch a t ng có
4
ấ
ư ừ
ấ
ấ
ừ
ế
ơ
ả
ấ
ư
ả Không m t kh năng thanh toán trong vòng 24 tháng qua
ả Không m t kh năng thanh toán trong vòng 12 tháng qua
ị ấ Đã t ng b m t kh năng tháng toán trong vòng 24 tháng qua
S l n m t kh năng thang toán ả ố ầ đ i v i các cam k t v i NHCV ớ ố (th tín d ng, b o lãnh, các cam ả ụ k t khác….) ế
ị Đã t ng b ừ m t kh năng ả thang toán trong vong 12 tháng qua
S l n ch m tr l
i vay
Không
5
ố ầ
ả ạ
ậ
ở
trả
1 l n trong 12 ầ tháng qua
2 l n trong 12 tháng ầ qua
Không i c l đ ượ ạ
2 l n tr lên ầ trong 12 tháng qua
·
Quan h phi tín d ng
ụ
ệ
Th i gian duy trì tài kho n v i NHCV
>5 năm
3 – 5 năm
<1 năm
6
ả
ớ
ờ
1 – 3 năm
ở
Ch a m tài ư kho n ơ v i ả NHCV
ng giao d ch trung bình hàng tháng v i tài kho n t
>100
60 -10
30 – 60
15 – 30
<15
7
ả ạ i
ớ
ị
S l ố ượ NHCV
S l
> 6
5 -6
3 – 4
1 -2
Ch a có giao
8
ố ượ
ng các lo i giao d ch v i NHCV (ti n g i, thanh ớ
ử
ề
ạ
ị
ư
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
toán, ngo i h i, L/C, thuê mua chi
t kh u gi y t
có giá,..)
ạ ố
ế
ấ ờ
ấ
d ch nào ị
9
S d ti n g i trung bình tháng t
i NHCV
>100 t
VNĐ
ố ư ề ử
ạ
ỷ
60 -100 tỷ
10 – 30 tỷ
<10 tỷ
30 – 60 ỷ t
10
S l
Không
1
2 – 3
4 -5
>5
ố ượ
ng ngân hàng khác mà khách hàng duy trì tài kho n ả
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 41 NEU – Toán Kinh T ế
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B ng 2.12: Ch m đi m tín d ng theo tiêu chí môi tr ng kinh doanh ụ ể ấ ả ườ
STT
Đi m chu n
20
16
8
4
12
ể
ẩ
Tri n v ng ngành
Thu n l
n đ nh
Bão hòa
Suy thoái
1
ể ọ
i ậ ợ
Ổ ị
Phát tri n kém ho c ặ ể không phát tri n ể
Có, trong c n
Ít đ
c bi
Không đ
c bi
2
Có, trên toàn c uầ
c ả ướ
ỉ ở
ị đ a
ượ
t đ n ế ế
ượ
t đ n ế ế
Có, nh ng ch ư ng ph
Đ c bi ượ nghi p, th ệ
t đ n (v th ế ế ươ
ng hi u c a doanh ệ ủ ng hi u c a s n ph m) ẩ
ề ươ ệ ủ ả
ươ
V th c nh tranh (c a doanh nghi p)
Cao, chi m u th
ng, đang
3
ị ế ạ
ủ
ệ
ế ư
ế
ườ
ườ
ụ ng, đang s t
ụ đang s t
R t th p ấ
ấ
Bình th phát tri nể
Bình th gi mả
Th p, ấ gi m ả
S l
Ít
Ít, s l
ng đang tăng
ng đang
4
ố ượ
ng đ i th c nh tranh ủ ạ
ố
Không có, đ c quy n ề
ộ
ố ượ
Nhi uề
ố ượ
Nhi u, s l ề tăng
c quá trình
Không
Ít
5
ệ
ướ
ậ
ề
ậ
ẽ
Nhi u, s l ề
ẽ ỗ
Thu nh p c a doanh nghi p tr đ i m i, cái cách DNNN ổ
ậ ủ ớ
Nhi u, thu nh p s n ẽ ổ ề đ nhị
Nhi u, thu nh p s gi m xu ng ố
ả
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B ng 2.13: Ch m đi m tín d ng theo tiêu chí đ c đi m các ho t đ ng khác ạ ộ ụ ể ể ả ấ ặ
STT
Đi m chu n
20
16
12
8
4
ể
ẩ
Ch có 2 trong 3
Ch 1 trong 3
1
ạ
ạ
ộ
ỉ
ỉ
Không, đang phát tri nể Không đa d ng hóa
ạ
Đa d ng hóa các ho t đ ng theo: 1) ạ ộ ng, 3) v trí đ a lý ngành, 2) th tr ị
ị ườ
ị
Đa d ng hóa cao đ (c ba tr ườ
ng h p) ợ
ả
Thu nh p t
t quá 20%
2
ậ ừ ạ ộ
ho t đ ng xu t kh u ẩ
ấ
ừ
ừ
ượ
ừ
Chi m t ế 50% t
trên i 70% thu
Chi m h n 70% thu ơ ế nh pậ
ớ
trên Chi m t ế 20% đ n 50% ế
Không v thu nh pậ
Không có thu nh p tậ ho t đ ng xu t kh u ẩ
ạ ộ
ấ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
nh pậ
thu nh pậ
3
Không có
Ít
ự
ố
ụ
ộ
ụ
S ph thu c vào các đ i tác (đ u ầ ụ ộ vào/ đ u ra) ầ
Ph thu c nhi u vào ộ các đ i tác n đ nh ổ
ề ị
ố
Ph thu c nhi u vào các đ i tác đang b suy thoái ố
ề ị
ụ ề
thu c Ph ộ nhi u vào các đ i tác đang ố phát tri nể
4
Tăng tr
ng m nh
Có tăng tr
n đ nh
ợ
ậ
ưở
ạ
ngưở
Ổ ị
Gi m d n ầ
ả
Lỗ
L i nhu n (sau thu ) c a Doanh nghi p trong nh ng năm g n đây ữ
ế ủ ầ
ệ
5
ả
ả
ả
ả
ả
ả
ả
ả
Có kh năng thanh kho n cao, r i ro th p ấ
ủ
ả
ủ
ấ
ủ
Có kh năng thanh kho n th p, r i ro ấ ả trung bình
ề
ả
Có kh năng thanh kho n trung bình, ả r i ro th p ấ ủ
ủ
ả
Tài s n b o đ m (b o đ m tính ả ậ pháp lý theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ị liên quan t i b o đ m ti n vay và ớ ả quy đ nh c a NHCTVN ủ ị
Có kh năng ả thanh kho nả th p, r i ro ấ th pấ
Có kh năng thanh kho n th p, r i ro cao; ả ho c không có b o đ m ả ặ b ng tài s n ả ằ
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 42 NEU – Toán Kinh T ế
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 43 NEU – Toán Kinh T ế
ả ụ ố ọ ể ấ ỉ
ả 2.9 – 2.13) B ng 2.14: B ng ch m đi m theo tr ng s các ch tiêu phi tài chính (áp d ng cho 5 b ng t ả ừ
STT
Tiêu chí
Doanh nghi p ĐTNN
ệ
ệ
Doanh nghi p nhà n
cướ
DN ngoài qu cố doanh (trong c)ướ n
1
20%
20%
27%
L u chuy n ti n t ể
ề ệ
ư
2
Năng l c và kinh nghi m qu n lý
27%
33%
27%
ự
ệ
ả
3
Tình hình & uy tín giao d ch v i NHCT
33%
33%
31%
ớ
ị
4
Môi tr
ng kinh doanh
7%
7%
7%
ườ
5
Các đ c đi m ho t đ ng khác
13%
7%
8%
ạ ộ
ể
ặ
T ng c ng
100%
100%
100%
ộ
ổ
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B c 6: T ng h p đi m và x p h ng doanh nghi p ướ ế ạ ổ ợ ệ ể
C ng t ng s đi m tài chính và phi tài chính (đ c tính ổ ượ
b ở ướ c nhân v i tr ng s đ i v i báo cáo tài chính có đ ộ ỉ ố ố ớ c 3 và b c 4). ướ c ki m toán ể ượ
ố ể Các ch tiêu này đ ượ hay không đ xác đ nh đi m t ng h p. ị ớ ọ ổ ể ể ợ
B ng 2.15: Tính t ng đi m x p h ng theo tr ng s v thông tin tài chính ế ạ ố ề ổ ọ ể ả
cượ
Thông tin tài chính không đ
c ki m toán
Thông tin tài chính đ ki m toán
ượ
ể
ể
Các ch tiêu phi tài chính
60%
45%
ỉ
Các chi tiêu tài chính
40%
55%
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
Căn c đi m t ng h p x p h ng doanh nghi p nh b ng sau: ợ ế ạ ứ ể ư ả ổ ệ
B ng 2.16: X p h ng doanh nghi p theo đi m t ng h p ợ ể ổ ế ạ ệ ả
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 44 NEU – Toán Kinh T ế
S ĐI M Đ T Đ C Ố Ể Ạ ƯỢ H NGẠ
92.4 – 100 AA+
84.8 – 92.3 AA
77.2 – 84.7 AA-
69.6 – 77.1 BB+
62 - 69.5 BB
54.4 – 61.9 BB-
46.8 – 54.3 CC+
39.2 – 46.7 CC
31.6 – 39.1 CC-
<31.6 C
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
B c 7: Đánh giá r i ro tín d ng theo k t qu x p h ng doanh nghi p ướ ả ế ạ ủ ụ ế ệ
ệ ạ ạ
c th trong b ng d ệ c mô t ự m c đ r i ro t ứ ộ ủ Th c hi n x p h ng doanh nghi p thành 10 h ng theo quy đ nh c a Vietibank có ả ụ ể ế th p lên cao đ ừ ấ ị ủ i đây: ướ ượ ả
B ng 2.17: Đánh giá m c đ r i ro tín d ng doanh nghi p ệ ứ ộ ủ ụ ả
Đ c đi m M c đ r i ro ứ ộ ủ Lo iạ ể ặ
Th p nh t ấ ấ ạ ố i - Tình hình tài chính lành m nhạ
AA+: Lo i t uư - Kh năng sinh l t ả i t ờ ố
ả ạ ạ ộ ổ ị
ự ả
- Kh năng c nh tranh r t v ng vàng tr ấ ữ ạ
Đi m tín d ng ụ ể - Ho t đ ng đ t hi u qu cao, n đ nh ệ t nh t dành t ấ ố - Năng l c cao trong qu n lý cho các ch tấ ụ ng tín d ng l ượ t ố t nh t ấ ướ c ng kinh ả ữ
nh ng tác đ ng c a môi tr ườ ộ doanh ho c đ c quy n Nhà N c ướ ặ ộ ủ ề
- Đ o đ c tín d ng cao ạ ứ ụ
AA: Lo i uạ ư - Tình hình tài chính lành m nhạ Th p nh ng v dài ư ề ấ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 45 NEU – Toán Kinh T ế
- Kh năng sinh l t ả i t ờ ố
h n cao h n khách ơ ạ hàng lo i AA+ ạ - Ho t đ ng đ t hi u qu cao, n đ nh ệ ạ ộ ả ạ ổ ị
t - Qu n lý t ả ố
- Tri n v ng phát tri n lâu dài ể ọ ể
- Đ o đ c tín d ng t ạ ứ ụ t ố
AA-: Lo i t t - Tình hình tài chính n đ nh nh ng có ạ ố ư ị Th pấ
nh ng h n ch nh t đ nh ữ ạ ổ ế ấ ị
ạ ổ - Ho t đ ng hi u qu nh ng không n ả
ư ệ đ nh nh khách hàng lo i AA ị ộ ư ạ
t - Qu n tr t ả ị ố
- Tri n v ng phát tri n t t ể ọ ể ố
- Đ o đ c tín d ng t ạ ứ ụ t ố
BB+: Lo i khá Trung bình ạ
ị ế ề
ộ ố ạ ả ự
ể ị ế ề ạ ở
ắ - Tình hình tài chính n đ nh trong ng n ổ h n do có m t s h n ch v tài chính cà ạ ộ năng l c qu n lý và có th b tác đ ng m nh b i các đi u ki n kinh t , tài chính trong môi tr ệ ng kinh doanh. ườ
ọ - Ho t đ ng hi u qu và có tri n v ng ể ệ ả ạ
trong th i ng n h n. ộ ờ ắ ạ
ề
ữ - Ti m l c tài chính trung bình, có nh ng BB: Lo i trung ạ bình khá ự nguy c ti m n ơ ề ẩ
- Ho t đ ng kinh doanh t ố
ễ ị ổ t trong hi n t ữ ở ấ
ớ Trung bình, khả năng tr n g c và ả ợ ố ng lai lãi trong t ươ ả ít đ c đ m b o ả ượ h n khách hàng ơ lo i BB+ ạ n n kinh t ừ ề ứ ế ứ
i ệ ạ ạ ộ ế nh ng d b t n th t b i nh ng bi n ư đ ng l n trong kinh doanh do các s c ép ọ c nh tranh và s c ép t nói ạ chung.
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 46 NEU – Toán Kinh T ế
ự ủ ề ch tài chính th p, dòng ti n ả
BB-: Lo i trung ạ bình bi n đ ng theo chi u h - Kh năng t ả ế ộ ề ướ ấ ng x u. ấ ủ
ả ệ
ạ
ớ ừ ộ
- Hi u qu ho t đ ng kinh doanh không ọ ạ cao, ch u nhi u s c ép c nh tranh m nh ạ ứ ề ị ữ nh ng m h n, d b tác đ ng l n t ễ ị ẽ ơ bi n đ ng kinh t ộ ế nh ế ỏ
ượ
Cao, do kh nang ch tài chính t ự th p. Ngân hàng ấ ơ ch a có nguy c ư v n ngay m t ố ấ nh ng v lâu dài ề ư s ế khó khăn n u ẽ tình hình ho tạ đ ng kinh doanh ộ c a khách hành ủ ả c c i không đ thi nệ
- Năng l c tài chính y u, b thua l ự ế ỗ ị
Lo iạ i trung bình CC+: d ướ ộ ố ầ ứ ể
trong m t s năm tài chính g n đây và hi n t i ệ ạ i. đang v t l n đ duy trì kh năng sinh l ờ ậ ộ ể ả ấ
ợ ồ - Hi u qu ho t đ ng th p, k t qu kinh ạ ộ ệ ế ả ấ
doanh nhi u bi n đ ng ả ề ế ộ
- Năng l c qu n lý kém ự ả ệ ị
Cao, Là m c cao ấ nh t có th ch p ấ nh n; xác xu t vi ậ ph m h p đ ng tín ạ d ng cao, ế n u ụ không có nh ngữ ờ bi n pháp k p th i, ngân hàng có nguy c m t v n trong ố ơ ng n h n ấ ạ ắ
CC: Lo i y u ạ ế - Năng l c tài chính y u kém, đã có n quá ế ợ ả
i 90 ngày) ự ướ h n (d ạ
ấ ả ợ ế - Hi u qu ho t đ ng th p ạ ộ ệ ấ ả ữ - Năng l c qu n lý kém ự ả ờ
ơ
R t cao, kh năng tr n ngân hàng kém, n u không có nh ng bi n pháp ệ k p th i, ngân hàng ị ấ có nguy c m t v n trong ng n ắ ố h nạ
CC-: Lo i kémạ - Năng l c tài chính y u kém, đã có n quá ế ự ợ
h n ạ ả ấ
- Hi u qu ho t đ ng r t th p, b thua l ệ ả ị ỗ , R t cao, ngân hàng ấ ề s ph i m t nhi u ẽ th i gian và công ờ ồ ố s c đ thu h i v n ứ ể ấ ạ ộ ấ không có tri n v ng ph c h i. ụ ồ ọ ể
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 47 NEU – Toán Kinh T ế
- Năng l c qu n lý kém cho vay ự ả
- Các khách hàng này b thua l ỗ
C: Lo i r t ấ ạ kém ế
kéo dài, tài ị ự chính y u kém, có n khó đòi, năng l c ợ qu n lý kém ả
c v n cho vay t cao, ngân Đ c bi ệ ặ ư ẽ hàng h u nh s ầ không th thu h i ồ ể đ ượ ố
( Ngu n : Quy t đ nh 1880 c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam) ế ị ủ ồ ươ ệ
c 8: Trình phê duy t k t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng ể ế ạ ả ấ ệ ế ụ ướ
B doanh nghi pệ
Sau khi hoàn t ấ ệ ệ ế
ế trình báo cáo k t ậ ờ ầ ơ ả trình ph i bao g m nh ng ph n c b n ữ ả ạ ồ ộ
t vi c CĐTD và x p h ng doanh nghi p, l p t ạ qu , ký và trình lãnh đ o phòng. N i dung t ờ ả sau:
- Gi i thi u thông tin c b n v khách hàng ớ ơ ả ề ệ
- Các ngu n thông tin làm căn c ch m đi m tín d ng và x p h ng ế ạ ứ ấ ụ ể ồ
- K t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng ế ạ ả ấ ụ ể ế
- Nh n xét, đánh giá c a cán b CĐTD v khách hàng ủ ề ậ ộ
ạ ử ờ ỉ ạ ộ
ệ Sau đó, lãnh đ o phòng CĐTD ki m soát, ch đ o cán b CĐTD g i t ể ể ồ ơ ứ ấ ế ạ
ụ ữ ị
ố ớ ả trình, ký trình lãnh đ o ngân hàng phê duy t đ i v i tr ủ ệ ố ớ ườ ợ
trình và ể các h s tài li u làm căn c ch m đi m, x p h ng khách hàng cho phòng QLRR đ rà soát đ i v i nh ng khách hàng ph i th m đ nh r i ro tín d ng đ c l p; ki m tra n i ộ ể ộ ậ ẩ ả ng h p không ph i dung t th m đ nh r i ro tín d ng đ c l p. ẩ ạ ộ ậ ờ ị ụ ủ
ướ ố ớ c 9: Rà soát k t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng (đ i v i ụ ể ạ
B ả ấ ế khách hàng ph i th m đ nh r i ro tín d ng đ c l p) ị ế ẩ ộ ậ ụ ủ ả
ộ ứ ồ ơ ế ể ẽ
Cán b QLRR s căn c h s khách hàng do phòng CĐTD chuy n đ n, thông các ngu n khác (n u có), rà soát theo các n i d ng: tin t ộ ụ ế ồ ừ
- Th m đ nh tính trung th c, h p pháp, h p l các thông tin làm căn c ch m đi m. ợ ệ ự ẩ ợ ị ứ ấ ể
ừ ể ả ả ị ỉ ỉ ủ
- Rà soát vi c xác đ nh các ch tiêu, m c đi m cho t ng ch tiêu đ m b o tuân th ệ ứ các quy đ nh c a quy trình này. ủ ị
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 48 NEU – Toán Kinh T ế
- Rà soát vi c x p h ng khách hàng đ m b o theo đúng quy đ nh. ệ ế ạ ả ả ị
ậ ạ ấ
ớ ng h p không nh t trí v i ể ợ ể ư ả ả
- L p báo cáo rà soát, trình lãnh đ o phòng QLRR. Tr ườ k t qu phòng CĐTD thì trong báo cáo ph i nêu rõ nh ng đi m ch a chính xác đ ữ ế phòng CĐTD ch nh s a. ử ỉ
Sau đó, lãnh đ o phòng QLRR s ki m tra, đi u ch nh (n u có) và phê duy t báo ề ệ ỉ
cáo rà soát do cán b QLRR trình, chuy n cho phòng CĐTD ch nh s a. ử ạ ộ ẽ ể ể ế ỉ
ướ ả ấ ụ ế ể ệ ạ
B hàng đ i v i khách hàng ph i th m đ nh r i ro tín d ng đ c l p ẩ c 10: Hoàn thi n h s k t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng khách ủ ồ ơ ế ả ố ớ ộ ậ ụ ị
Cán b CĐTD ti p nh n k t qu rà soát c a phòng QLRR, hoàn thi n h s ồ ơ ủ ệ ả ộ ế ậ
ế ch m đi m, x p h ng khách hàng. ế ạ ể ấ
ệ ồ ơ ấ ể ể ế ạ ạ
Lãnh đ o phòng CĐTD ki m soát, phê duy t h s ch m đi m, x p h ng khách ệ hành và trình báo lãnh đ o ngân hàng phê duy t. ạ
B c 11: Phê duy t k t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng ướ ế ạ ả ấ ệ ế ụ ể
ơ ở ờ ả ủ ế
Trên c s t ế ủ trình báo cáo k t qu c a phòng CĐTD và báo cáo rà soát c a t Nam ki m tra, phê ể ệ ạ
phòng QLRR ( n u có) thì lãnh đ o ngân hàng Công th duy t k t qu CĐTD và x p h ng khách hàng doanh nghi p. ạ ế ng Vi ươ ệ ệ ế ả
B c 12: C p nh t d li u, l u tr h s ướ ậ ữ ệ ư ữ ồ ơ ậ
Sau khi t trình đ ờ ạ c phê duy t, ti n hành c p nh t k t qu CĐTD và x p h ng ậ ế ế ế ậ
khách hàng doanh nghi p chính th c vào h th ng thông tin tín d ng c a ngân hàng. ệ ố ủ ượ ệ ệ ứ ả ụ
L u tr toàn b các h s , gi y t ồ ơ ấ ờ ộ liên quan đ n vi c ch m đi m vào h s tín ấ ồ ơ ể ế ệ
ữ ư d ng chung. ụ
Chú ý: Cán b phòng CĐTD s th c hi n các b c 8 và b ộ ướ ướ
ẽ ự ướ c 1 đ n b ướ ế ệ c 9; Lãnh đ o ngân hàng Công th ạ c 10, ươ ng
c 11. ẽ ự 12; Cán b phòng QLRR s th c hi n b ệ ộ th c hi n b ệ ướ ự
Ộ Ụ Ạ Ạ Ế Ề
IV. ĐÁNH GIÁ V HO T Đ NG X P H NG TÍN D NG C A Ủ VIETINBANK
ng ng theo tinh th n, đáp ng yêu c u c a Hi p ưở ệ ướ ứ ứ ủ ầ ầ
Nh m h ằ ế ố
c Basel II và t Nam Quy t đinh 493/2005/QĐ- NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng đ c NHNN Vi ệ ụ ban hành v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro tín d ng ố ể ử ủ ự ạ ợ ử ụ ủ ề ậ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 49 NEU – Toán Kinh T ế
ị ủ ư ủ ả
ạ ộ ủ ươ ề ấ
ụ ạ c qu n lý r i ro tín d ng khá t trong ho t đ ng kinh doanh c a NHTM, ban qu n tr c a Vietinbank đ a ra “ quy t ế ể t Nam ban hàng v quy trình ch m đi m đinh 1880 c a Ngân hàng Công th ệ tín d ng và x p h ng khách hàng”. Nh đó, Vietinbank đã có các chính sách, chi n ế l ượ ng Vi ờ t nh : ư ế ủ ụ ả ố
ả ạ ằ
- Ki m soát và qu n lý r i ro tín d ng b ng cách thi ế ậ ủ ấ ể ộ ủ ứ ứ ậ ớ
ề
t l p h n m c thanh toán ứ ụ ể ố ớ c đ i v i t ng ng v i m c đ r i ro mà ngân hàng có th ch p nh n đ ươ ượ m i khách hàng và đ i v i m i lĩnh v c đ a lý, ngành ngh ; giám sát d n liên ư ợ ự ị ỗ ỗ quan đ n các h n m c đã c p. ạ ố ớ ứ ế ấ
- Thi ế ậ
ụ ả ợ ủ ớ ự ự ố
t l p quy trình soát xét ch t l ấ ượ ả ổ ề đ nh tính, đ nh l ng. ữ ng tín d ng cho phép d báo s m nh ng thay đ i v tình hình tài chính, kh năng tr n c a các bên đ i tác d a trên các y u t ế ố ị ượ ị
- H n m c tín d ng c p cho khách hàng đ ụ ứ ế ậ
c x p lo i ế t l p thông qua h th ng x p ệ ố m t m c đ r i ro ứ ộ ủ ạ ở ộ
ng xuyên. ượ ấ ạ h ng tín d ng. Trong đó, m i khách hàng đ ỗ ạ c c p nh t l và các x p h ng r i ro này đ ượ ậ ụ ế ạ ậ ạ c thi ượ ế i th ườ ủ
ủ
ạ d ng mang l ự Bên c nh nh ng tích c c mà quy trình XHTD khách hàng c a Vietibank xây ế i thì v n còn m t s m t h n ch nh : ư ự ộ ố ặ ạ ữ ẫ ạ
- Đ i v i h ng m c ch m đi m XHTD, t ấ ể ụ ư ợ ạ ắ
ể ỉ ỉ
ượ ế ề ả ứ ấ ỏ ẽ ả ả
ượ ế ợ ỉ ỉ
ạ s N quá h n / t ng d n ng n h n ố ớ ạ ổ ỷ ố ợ c x p vào nhóm ch tiêu cân n trong b ng ch m đi m các ch tiêu tài đang đ ợ chính.Đi u này s không ph n ánh chính xác s c kh e tài chính c u Doanh nghi p. Ch tiêu này không nên đ c x p sang nhóm các ch tiêu vay n và chi phí tr n mà x p sang nhóm ch tiêu phi tài chính. ỉ ế ệ ả ợ
ỉ ự ể ả ấ
s d n ng n h n so v i ch s - Xem xét các ch tiêu ch m đi m vay n và chi phí tr lãi cho ta th y có s trùng ợ ủ ở ử ụ ỷ ố ư ợ ạ ắ ớ ớ ỉ
ấ l p v i các ch tiêu tài chính khi s d ng t ậ h u.ữ
- Ngoài ra, các nhóm ch tiêu ch m đi m phi tài chính hi n đang s d ng nh s ể ệ
ự ủ ỉ ủ
ệ ẫ ớ
ấ năm kinh nghi m c a giám đ c, năng l c c a ng ố ệ l m v i vi c ph n ánh xu h ướ ắ nghi p. Vì th , k t qu đánh giá d sai l ch so v i th c t ư ố ử ụ i đi u hành…ch a th t sát ậ ư ề ng khó khăn d n đ n nguy c v n c a doanh ơ ỡ ợ ủ . ự ế ườ ế ớ ả ế ế ễ ệ ệ ả
- Bên c nh đó, cũng có nh ng ch tiêu v ạ ự ủ ữ ệ ỉ
ả ợ
t quá năng l c c a doanh nghi p trong ả ợ thu nh p thu n. Ví d nh , doanh nghi p vay v n l u đ ng thì không ượ đánh giá nguy c m t kh năng thanh toán n vay nh h s kh năng tr n g c t ố ừ ư ệ ố ố ư ơ ấ ầ ả ộ ư ụ ệ ậ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 50 NEU – Toán Kinh T ế
ợ ố ư ộ ả ạ ắ ổ ượ c
ả ợ ố doanh thu. phù h p vì ngu n tr n g c kho n vay ng n h n b sung v n l u đ ng đ ồ b trí ch y u t ủ ế ừ ố
ủ ư ệ
ẩ ị
- Đ tin c y c a các báo cáo tài chính ch a cao; công vi c thu th p t ự ấ ư ơ ế ậ ồ
ậ ừ ữ ệ d li u ậ ộ ch a t t, nhân viên th m đ nh d a vào s li u khách hàng cung c p quan tâm ố ệ ư ố đ n các ngu n thanh toán khác nh c quan thu , ngân hàng khác... Vì v y, gây ế khó khăn cho ngân hàng trong vi c phân tích XHTD doanh nghi p. ệ ệ
ố ụ
ệ
ể ủ ừ ưở ấ
nh ng k t qu thu đ ế ể ự ả ỉ ệ
ủ ể ả ố
các nhân t ng khác. Chính vì v y em mu n đ xu t, nghiên c u ng d ng mô hình Logistic trong ứ ứ ấ ề ậ ố c xác su t v n c a các doanh nghi p vay v n; x p h ng khách hàng đ tính ra đ ạ ế ấ ỡ ợ ủ ượ ng c a t ng ch tiêu đ n xác su t này và s d ng đ d báo cho các ch ra nh h ử ụ ế ả ỉ ượ ừ c t năm sau và cho các doanh nghi p khác n a. Ngoài ra t ữ ừ ữ mô hình trên, em mu n đánh giá kh năng có th chuy n đ i h ng c a doanh nghi p ệ ổ ạ ể t ừ có nh h ả ưở ố
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 51 NEU – Toán Kinh T ế
ƯƠ Ạ NG III. NG D NG MÔ HÌNH LOGISTIC TRONG X P H NG Ứ Ụ Ế
CH KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P C A VIETINBANK Ệ Ủ
I. MÔ HÌNH LOGISTIC
1. Ph ng pháp s d ng mô hình trong XHTD ươ ử ụ
ầ ế ế ệ ự
ố ả ể Hi n nay, h u h t các NHTM đã và đang ti n hành xây d ng cho mình m t h ủ
ẫ ồ ạ ộ ố ạ ấ ị ế
ệ ố ệ ố ể
ố ể ủ ộ ố ỉ ổ ươ
ư ể ắ ấ ở
ạ ộ ế ả
ộ ệ th ng XHTD khách hàng riêng đ qu n lý r i ro tín d ng, trong đó có Vietinbank. Tuy ụ i m t s h n ch nh t đ nh. nhiên, h th ng mà các ngân hàng xây d ng v n t n t ự Đó là h th ng ch d a vào t ng s đi m đ đánh giá vi c cho vay mà không nêu lên ệ ỉ ự c xác su t v n trong t ng lai c a các doanh nghi p. M t s ch tiêu quá th p đ ấ ấ ỡ ợ ệ ượ i đ c bù đ p b i các ch tiêu khác nên ch m đi m tín so v i yêu c u nh ng đôi khi l ỉ ạ ượ ầ ớ d ng không đánh giá chính xác đ ủ c tình hình ho t đ ng và k t qu kinh doanh c a ượ ụ doanh nghi p. Đi u này có th gây nhi u r i ro cho ngân hàng. ề ủ ể ệ ề
ể ế ủ ụ ự
c các nhà kinh t ệ ệ ấ ượ ổ ế
ượ ủ ế ự ả c phân tích ch y u d a vào các d li u thu th p đ ậ ượ ứ ề
ủ ữ ệ ộ
ượ ừ ự
ng c a t ng y u t ng đ ượ ự ả ệ ưở ủ ừ
ệ ấ ỡ ợ ủ c l ướ ượ ế ỡ ợ ủ ả ớ
ự ế ế ớ ạ ắ
• Ph
ế phát tri n, vi c đánh giá r i ro tín d ng d a vào cách x p Trong n n kinh t ề c quan tâm. Trong đó, mô hình logistic h ng các doanh nghi p đi vay đang r t đ ệ ạ t Nam. Mô đánh giá là khá ph bi n và hi u qu trong đó có Vi đ ệ ế ượ c trong quá kh v tình hình đ ế . hình kinh doanh c a các doanh nghi p thu c các ngành khác nhau trong n n kinh t ề ng hóa xác su t v n c a các doanh nghi p d a vào các d li u trên. T đó, l ữ ệ đ n xác c s nh h Ngoài ra, mô hình còn cho ta ế ố ế su t v n trên. Chính vì th , thông tin trong quá kh càng chính xác và đ y đ thì ấ ỡ ợ ầ ủ ứ ặ . V i nh ng đ c vi c d báo kh năng v n c a doanh nghi p càng sát v i th c t ệ ự ữ ệ đi m c a mô hình Logistic, nó đã kh c ph c đ ế c nh ng h n ch trong h th ng x p ủ ệ ố ữ ụ ượ ể h ng c a Vietinbank nói riêng và các NHTM nói chung. ủ ạ
ươ ng pháp s d ng mô hình ử ụ
ng t ưở ả
ử ụ ệ ữ ệ ố Mô hình logistic s d ng các d li u trong quá kh v ch tiêu nh h ỉ
ừ ồ
ng đ c l ẽ ướ ượ ự
ệ ng c a các nhân t c nh h ỉ ữ ệ ấ ỡ ợ ủ ượ ả ủ ế ỉ
ớ ộ i đ ứ ề ỉ ng g m ch tiêu tài chính ườ ng pháp h i quy ằ c xác su t v n c a các doanh nghi p d a vào các ố ế đ n c l ưở Ướ ượ ế ố c xác su t v n thay đ i th nào khi các y u t ổ ng đ ấ ỡ ợ ượ ế
ng đ n nó thay đ i. nh h r i ro c a các doanh nghi p đi vay v n. Các ch tiêu này th ủ ồ ủ cũng nh các ch tiêu phi tài chính. T các d li u trên b ng ph ươ ỉ ư OLS chúng ta s ượ bi n đ c l p là các ch tiêu trên. ộ ậ xác su t v n . T đó d báo đ ấ ỡ ợ ừ ế ưở ả ự ổ
Vietinbank, em s c l ẽ ướ ượ ậ
ấ ỡ ợ ủ ng xác su t v n c a các doanh nghi p theo 20 bi n bao g m các ch tiêu tài chính và ch tiêu phi tài chính. V i d li u thu th p đ ớ ữ ệ ệ c t ượ ừ ế ồ ỉ ỉ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 52 NEU – Toán Kinh T ế
ượ ẽ ệ
ệ ấ ỡ ợ ủ ạ ị ư ụ ứ ứ
ợ ấ ế ượ ủ ủ ạ
c xác su t v n c a các doanh nghi p s giúp Ngân hàng ch đ ng Xác đ nh đ ủ ộ ị ậ trong vi c cho vay nh xác đ nh h n m c tín d ng, m c lãi su t phù h p và trích l p d phòng r i ro khi cho vay. T đó, giúp ngân hàng h n ch đ ụ c r i ro tín d ng ừ ự mang l i.ạ
2. Mô hình logistic và ph ng pháp phân tích ươ
2.1. Mô hình logistic
ả ở ụ ế ồ
ế ấ ằ l ế ượ ườ
b i vì khi i ta nh n th y r ng trong đ i s ng hi n này có r t ấ ộ ng, bi n ph thu c ụ ề
2.1.1. Mô hình Logistic – Ph
ng ng ng, quá trình mà khi thi ng hóa đ Mô hình Logistic là mô hình h i quy có bi n ph thu c là bi n gi ệ ậ t l p mô hình kinh t ế ậ ế c nên c n ph i dùng đ n bi n gi ả ộ ờ ố l ế ượ đ mô t ả ể nghiên c u kinh t ứ nhi u hi n t ệ ượ khó có th l ể ượ ượ . ả ế ế ầ
ng pháp Goldberger ươ
Trong mô hình này, các pi đ ượ c xác đ nh b ng: ị ằ
= = (1.1) pi =
X = (1,X2); Xi = (1,X2i); β = (β1,β2)
Trong mô hình trên, pi không ph i là hàm tuy n tính c a các bi n đ c l p. ộ ậ ủ ế ế ả
Ph ọ ượ
ậ ng trình (1.1) đ ế ớ ả ậ
ế ươ ng. Ng c g i là hàm phân b Logistic. Trong hàm này, khi X, β i phi tuy n v i c X và 0 đ n 1. p ế ng pháp bình i ta dùng ườ ự ế ụ c l ể ướ ượ
ố ươ -∞ đ n +∞ thì p nh n giá tr t nh n các giá tr t ị ừ các tham s β. Đi u này có nghĩa là ta không th áp d ng tr c ti p ph ể ph ph ố ng nh nh t (Ordinary Least Square - OLS) đ ỏ ng pháp i đa đ ng β. ị ừ ề ấ c l ướ ượ ng h p lý t ợ c l ể ướ ượ ươ ươ ố
ị ứ ộ ợ ố ỉ ị
c n d ng sau đây: Vì Y ch nh n m t trong hai giá tr 0 và 1, Y có phân b nh th c, nên hàm h p lý ẫ ậ ướ v i m u kích th ớ ạ
L =
L = =
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
, t* là vect
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 53 NEU – Toán Kinh T ế
hai chi u (s h s h i quy). Ta c n tìm Đ t ặ t* = ơ ố ệ ố ồ ề ầ ướ c
i đa c a β, ta có: l ượ ng h p lý t ợ ố ủ
Ln(L) = β’ t* -
= S(β) = - + t* = 0 (1.2)
S( ) = - + t*
ng trình trên phi tuy n đ i v i β, ng ng pháp Newton Ph ố ớ ế ườ i ta s d ng ph ử ụ ươ
ươ Raphson đ gi ng trình này. i h ph ể ả ệ ươ
I( ) = E(- ) = E( )
=
=
), khai tri nể
I(β) đ c g i là ma tr n thông tin. N u nh ượ ư là nghi m c a ủ S( ệ ế ậ ọ
Taylor t i β, ta có: ạ
S( ) = + ( - β)
- β = - S(β) = S(β)
Ta có quá trình l p nh sau: ư ặ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
) và I(
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 54 NEU – Toán Kinh T ế
). Sau đó tìm β m i b ng công th c sau đây:
B t đ u v i giá tr ban đ u nào đó c a β, ch ng h n , ta tính đ ắ ầ ủ ẳ ầ ạ ớ ị c ượ S(
ớ ằ ứ
= + S( )
c th c hi n cho đ n khi h i t ẽ ượ ệ
Quá trình l p trên s đ ặ ng xác đ nh d ế ự ng, nên quá trình trên s cho ộ ụ ng h p lý c c đ i. T ph c l ướ ượ β) là d ng toàn ạ ươ ng ự ạ . Do I( ợ ươ ẽ ị ươ
ng v i , ta có + ng sai c a . Chúng ta s d ng ma ứ ớ là ma tr n hi p ph ậ ệ ươ ủ ử ụ
thi t và th c hi n các suy đoán th ng kê khác. tr n này đ ki m đ nh gi ể ể ậ ị ả ế ự ệ ố
Sau khi ng đ c c l c ng xác su t = P(Y=1/ c l ướ ượ ượ , ta có th tính đ ể ượ ướ ượ ấ
)
=
K t h p v i (1.3) ta có: = ế ợ ớ
Ph ng trình này dùng đ ki m nghi m l i các ươ ể ể ệ ạ
k đ i v i Y mà xem xét nh h
Nh v y trong mô hình Logistic chúng ta không nghiên c u nh h ứ ả ưở
ả ưở ng c a X ủ ế ự ế ng tr c ti p ấ ể k đ n xác su t đ Y ế
ư ậ c a bi n đ c l p X ủ nh n giá tr b ng 1 hay kỳ v ng c a Y. ộ ậ ị ằ ố ớ ọ ủ ậ
k đ n pế i đ
nh h c tính nh sau: Ả ưở ng c a X ủ ượ ư
pi kX
2.1.2. Mô hình Logisitc – ph
¶ = = pi(1-pi)βk ¶
ng pháp Berkson ươ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 55 NEU – Toán Kinh T ế
= pi = Ph ng pháp này xác đ nh b ng cách tuy n tính hóa ươ ị ế ằ
= 1 - pi = 1 -
= =
Ln( (1.3) ) = Zi = β1 + β2Xi
(1.4) ) + ui = β1 + β2Xi + ui Đ t Lặ i = Ln(
L không ch tuy n tính đ i v i bi n s mà còn tuy n tính đ i v i tham s . ố ế ố ố ớ ố ớ ế ế ỉ
ng c l Ướ ượ
t p c l Do ch a bi ư ế i nên chúng ta s s d ng ẽ ử ụ ướ ượ ủ i. ng c a p
i, trong Ni quan sát này ch có n
i = 1,
i giá tr Xị
i giá tr mà Y ị
Gi s r ng m u có N ả ử ằ ẫ ỉ
khi đó ng đi m c a p = . Chúng ta dùng đ ng mô hình c l ướ ượ ủ i là ể c l ể ướ ượ
= Ln( ) =
i quan sát ta có kỳ v ng Nọ
Phân b c a Y là A(p), v i N ớ
i h n trung tâm, khi N ớ ạ ố ủ ị
i
i khá l n thì u ớ ủ
ipi, ph ẽ ệ ổ
=
ng sai c a sai s thay đ i và v i m i X Do đó theo đ nh lý gi (Nipi(1-pi))). Nh v y (1.4) có ph ư ậ ố ươ ng sai N ipi(1-pi). ươ i s ti m c n chu n N(0,1/ ẩ ậ cướ ỗ ớ
.. T đây ta rút ra các b
ng sai này: c sau đây: l ượ ng c a ph ủ ươ ừ ướ
i ta tính
B = , = Ln( ), và (1- ) = Ni c 1ướ : V i m i X ớ ỗ
B ng mô hình sau: c 2ướ : Th c hi n bi n đ i bi n s và dùng OLS đ ổ ế ố c l ể ướ ượ ự ệ ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 56 NEU – Toán Kinh T ế
= + Xi + ui
Li* = β1 + β2 Xi* + vi
-
2.2. Ph ng pháp phân tích ươ
Ki m đ nh tính phù h p c a mô hình ợ ủ ể ị
ể ợ ủ ẫ
ẫ Ki m đ nh tính phù h p c a mô hình b ng cách so sánh trong m u và ngoài m u ằ ủ ụ c s sai l ch trong d báo. Th t c nh sau: ự ị ượ ự ư ệ đ th y rõ đ ể ấ
ủ ỉ
ữ ệ ụ ư ầ
ệ S d ng d li u là các ch tiêu tài chính và phi tài chính c a 178 doanh nghi p có quan h tín d ng đ i v i Vietinbank và các ph n m m có liên quan nh SPSS và Eviews đ đánh giá kh năng v n c a các doanh nghi p trên. ử ụ ệ ể ố ớ ả ỡ ợ ủ ề ệ
ỡ ợ ủ ệ
So sánh kh năng v n c a các doanh nghi p trên theo mô hình logistic và theo ổ ng. N u hai cách trên không làm đ i ươ ả ự
quy trình xây d ng c a Ngân hàng Công th ủ h ng c a doanh nghi p thì mô hình đ ệ ạ ế c coi là phù h p. ợ ượ ủ
N u mô hình phù h p, dùng k t qu c a mô hình phân tích s nh h ợ ế ự ả ưở
ộ ế
ả ủ ấ ỡ ợ ừ ộ ể ự ủ ự ệ
ả ặ ế ế ố ộ ả ư ề
- ủ ng c a ế ổ ạ tác đ ng đ n xác su t v n . T đó đánhgiá kh năng chuy n đ i h ng các y u t ế ố đ i v i t ng doanh nghi p khi có s tác đ ng tích c c ho c tiêu c c c a m t hay ự ố ớ ừ nhi u y u t khác và đ a ra quy t đ nh cho vay hay không, n u cho vay thì kho n vay ế ị b ng bao nhiêu, lãi su t nh th nào? ằ ư ế ấ
T đó, đ a ra l ư ừ ờ i khuyên đ i v i ngân hàng. ố ớ
3. Phân tích thông kê v khách hàng doanh nghi p c a Vietinbank ệ ủ ề
ộ ố ệ ụ ệ ệ ồ ớ
B s li u g m 178 doanh nghi p có quan h tín d ng v i Vietinbank chi nhánh nh ng lĩnh v c ngành ngh khác nhau trong n n kinh ề ự ở ữ ề ộ ạ ộ
Ba Đình - Hà N i, ho t đ ng . C th : t ế ụ ể
- C c u khách hàng doanh nghi p theo lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ơ ấ ự ệ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 57 NEU – Toán Kinh T ế
Hình 1: C c u khách hàng doanh nghi p c a Vietinbank theo ngành ngh ệ ủ ơ ấ ề
ấ ệ ẽ ự
ệ T hình v , cho ta th y các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ừ ụ ề ế ớ ớ
ầ ượ ế ố
t. ệ ở ệ ế ệ ặ
ạ ộ ỷ ọ ư
trong b s li u này nó ch chi m có 3% khách hàng doanh nghi p vay v n. ạ ộ d ch v có quan h tín d ng v i Vietinbank nhi u nh t, nó chi m t ấ ị ụ doanh nghi p vay v n c a Vietinbank. Sau đó l n l ủ nghi p chi m 29% và 21%. Đ c bi hàng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c nông lâm ng nghi p chi m t nh , ế ạ ng m i ươ i 47% khách hàng t đ n ngành xây d ng, công ự chi nhánh Ba Đình c a Vietinbank, khách ủ ấ tr ng r t ệ ự ố ệ ộ ố ệ ế ệ ỏ ở ỉ
- Quy mô doanh nghi pệ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 58 NEU – Toán Kinh T ế
Hình 2: T tr ng v quy mô doanh nghi p ệ ỷ ọ ề
ộ ố ệ ệ ỏ
ệ doanh nghi p có quy mô v a và 60 doanh nghi p có quy mô l n. Trong b s li u 178 doanh nghi p, có 76 doanh nghi p có quy mô nh , 42 ệ ừ ệ ớ
ộ ố ệ ạ
ư ổ ệ ư ư ế ầ ầ ổ
Ngoài ra, phân chia b s li u theo lo i hình doanh nghi p thì có 86 doanh nghi p ch a c ph n hóa, 47 doanh nghi p đã c ph n nh ng ch a niêm y t trên sàn ệ ệ ch ng khoán và có 45 doanh nghi p c ph n hóa, niêm y t trên sàn ch ng khoán. ầ ệ ổ ứ ứ ế
II. Ụ Ụ Ạ
ÁP D NG MÔ HÌNH LOGISTIC Đ X P H NG TÍN D NG KHÁCH HÀNH DOANH NGHI P VAY V N C A VIETINBANK Ể Ế Ố Ủ Ệ
1. L a ch n ch tiêu ch y mô hình ự ọ ạ ỉ
1.1. Thu th p s li u ậ ố ệ
ượ ướ
ạ ọ Công đo n thu th p s li u đ s d ng trong mô hình đ ự ấ c coi là b ự ả
ậ ố ệ ộ ậ ố ệ ậ ủ ế ề ả
ệ ố ớ ữ ệ ể ệ ấ
ữ
ượ ộ ố ệ ộ ẩ ư ế
ệ ế ể ị ệ ẩ ặ ả
c có vai ể ử ụ trò r t quan tr ng, nó tác đ ng tr c ti p đ n các k t qu phân tích, d báo trong mô ế ế hình. Tuy nhiên, vi c thu th p s li u g p r t nhi u khó khăn do b o m t c a Ngân ặ ấ hàng đ i v i d li u khách hàng. Bên c nh đó, các doanh nghi p có th cung c p các ạ ơ báo cáo tài chính không chính xác, có s sai l nh gi a báo cáo tài chính n p cho c ự ề c b s li u chu n xác v quan thu và báo cáo đ a cho ngân hàng. Vì th , đ có đ ệ t, tình hình doanh nghi p c n ph i xem xét, th m đ nh các s li u c n th n. Đ c bi ậ ố ệ đ nh và chú ý tính hi u qu c a mô hình. khi xây d ng mô hình ph i chú ý các gi ệ ả ị ẩ ả ủ ầ ả ự
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 59 NEU – Toán Kinh T ế
c s d ng sau đây đ ượ ử ụ B s li u đ ộ ố ệ ậ ừ ể
ụ phòng ch m đi m tín d ng i Vietinbank chi c thu th p t ượ ệ ủ
ấ và các báo cáo tài chính c a các doanh nghi p đã và đang vay v n t ố ạ nhánh Ba Đình – Hà N i năm 2010 và năm 2011. ộ
1.2. L a ch n ch tiêu ự ọ ỉ
ỉ ố ả
ậ ệ ớ ầ ả
ả ệ ấ ỡ ợ ợ Không ph i ch tiêu nào cũng có th hi n m i quan h rõ ràng v i t n su t v ng xác su t v n hay kh năng tr n ọ
c đ xu t đ a vào mô hình, ta s d ng mô hình h i quy bi n ph ế ấ ư ế ư ồ ử ụ ế
ệ ượ ế ề ộ ậ ế ể ố
ể ả ớ
c l p đi l p l ể ự ượ ọ
ưở
ủ ị ạ ỏ ế i đ n khi có th l a ch n đ ặ ạ ế ượ ặ t nh t. Lúc này, chúng ta đánh giá nh h ả ả ủ ỡ ợ ự
ấ ỡ ể ệ ả ợ c l n c a các doanh nghi p. Vì v y, đ ể ướ ượ ợ ủ c a doanh nghi p thì chúng ta ph i có s l a ch n phù h p các bi n đ a vào mô hình. ự ự ủ ụ T các bi n đ ừ thu c v i các bi n đ c l p. Sau đó ta ki m tra xem ý nghĩa th ng kê c a các bi n có ộ ớ ỏ phù h p v i mô hình hay không? Và ki m đ nh xem có kh năng lo i b bi n ra kh i ợ c các mô hình không? Th t c này đ ủ ụ ế bi n d báo t ng c a các ch tiêu ( các bi n ấ ỉ ố ế ự c l a ch n cu i cùng trong mô hình ) đ n kh năng v n . Qua đó xây d ng mô đ ế ố ọ ượ ự hình phù h p nh t. ấ ợ
c trên, các bi n đ c đ xu t trong mô hình Thông qua b s li u thu th p đ ộ ố ệ ậ ượ ở ế ượ ề ấ
là:
B ng 3.1 : Các bi n đ c l a ch n trong mô hình logistic ế ượ ự ọ ả
Y Tình tr ng n c a khách hàng doanh nghi p ợ ủ ệ ạ
y= 0 Doanh nghi p không có n x u ợ ấ ệ
y = 1 Doanh nghi p có n x u ợ ấ ệ
X1 Quy mô doanh nghi pệ
x1 = 0 Quy mô nhỏ
x1 = 1 Quy mô v aừ
X1 = 2 Quy mô l nớ
x2 Lo i hình doanh nghi p ệ ạ
x2 = 0 Ch a c ph n hóa ư ổ ầ
X2 = 1 Đã c ph n nh ng ch a niêm y t ế ư ư ầ ổ
X2 = 2 C ph n và đã niêm y t ế ầ ổ
x3 V n vay ngân hàng / V n ch s h u ủ ở ữ ố ố
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 60 NEU – Toán Kinh T ế
x4 Kh năng thanh toán hi n hành ệ ả
x5 Kh năng thanh toán nhanh ả
x6 Kh năng thanh toán t c th i ờ ứ ả
x7 Vòng quay v n l u đ ng ố ư ộ
x8 Vòng quay hàng t n kho ồ
x9 Vòng quay n ph i tr ợ ả ả
x10 Hi u su t s d ng tài s n c đ nh ấ ử ụ ả ố ị ệ
x11 T ng n ph i tr / t ng tài s n ợ ả ả ổ ả ổ
x12 N dài h n / v n ch s h u ủ ở ữ ố ạ ợ
x13 Lãi g p / doanh thu thu n ầ ộ
x14 L i nhu n t ậ ừ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh/ doanh thu thu n ầ ợ
x15 L i nhu n sau thu / v n ch s h u ủ ở ữ ế ậ ợ ố
X16 L i nhu n sau thu / t ng tài s n ả ế ổ ậ ợ
X17 Ebit / chi phí lãi vay
Trong đó: Y là bi n ph thu c có phân b nh th c ị ứ ụ ế ộ ố
Xi là bi n đ c l p ộ ậ ế
2. ng mô hình logistic phù h p và ng d ng mô hình vào d ứ ụ ự
c l Ướ ượ báo h ng m c tín d ng doanh nghi p ạ ợ ệ ứ ụ
T b s li u ta có b ng mô t ả ế ể ễ ự ươ ng
quan gi a các bi n đ c đ xu t nh sau: ừ ộ ố ệ ữ ế ượ ề ấ th ng kê các bi n và ma trân bi u di n s t ả ố ư
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 61 NEU – Toán Kinh T ế
X3
X4
X5
X6
X7
X8
X9
X10
X11
X12
X13
X14
X15
X16
X17
Mean
0.520557
- 89.54433
- 30.80466
- 4.095169
3.663202
79.17736
24.32607
45.30388
160.4522
10279.97
0.154557
0.086535
1743.705
103.0509
-409629.4
Median
0.4655
1.335
0.86
6.505
6.5
10.35
0.646
0.1172
0.11475
0.057
0.127
0.0315
2.905
0.11
2.44
Maximum
2.5
523.44
417.16
9884.45
1637.65
2014.38
16892
668387
1
0.9801
392853
18331
649.77
360.1
18.99
Minimum
- 17170.98
0
-6155.75
-1155.73
0
0
0
0
0
-15776
-0.2104
-0.4256
-169292
-0.2355
- 72917110
Std. Dev.
0.400316
1288.235
462.7373
90.90197
3.861852
740.8476
127.6007
167.0971
1530.394
53053.04
0.176408
0.136494
32343.69
1373.961
5465370
Skewness
1.5735
- 13.20699
- 13.13324
- 11.15608
2.032126
13.13519
11.63028
9.81015
9.748429
10.96731
2.760231
2.396635
9.195751
13.22897
-13.22897
Kurtosis
7.849025
175.6272
174.4042
147.8297
7.188345
174.3401
145.6817
111.6834
98.70577
134.8265
13.25295
17.45495
125.9448
176.0056
176.0056
Jarque-Bera
247.8401
226192.4
223014.1
159261.6
252.6145
222852.6
155001.8
90461.4
70752.94
132456.9
1005.689
1720.08
114614.8
227179.7
227179.7
Probability
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Sum
- 72914033
92.65907
-5483.23
-728.94
652.05
14093.57
4330.04
8064.09
28560.5
1829835
27.5112
15.4033
310379.5
18343.05
- 15938.89
28.3648
2.94E+08
37900264
1462581
2639.761
97147378
2881905
4942093
4.15E+08
4.98E+11
5.508213
3.297612
1.85E+11
3.34E+08
5.29E+15
Sum Sq. Dev.
Observation s
178
178
178
178
178
178
178
178
178
178
178
178
178
178
178
B ng 3.2: Mô t th ng kê các bi n trong mô hình ban đ u ả ả ố ế ầ
X1
X2
X3
X4
X5
X6
X7
X8
X9
X10
X11
X12
X13
X14
X15
X16
X17
1
0.252668
0.134789
-0.11511
-0.06072
0.100728
0.039746
0.033382
0.152693
0.125804
0.007763
- 0.076669
- 0.164378
- 0.001084
- 0.007772
- 0.098637
- 0.100336
X1
0.252668
1
0.259125
0.066461
0.064711
0.044817
-
0.120787
-
-
0.155979
0.109128
-0.12629
0.003654
0.048669
-0.070007
-
X2
B ng 3.3 : Ma tr n t ng quan gi a các bi n trong mô hình ban đ u ậ ươ ả ữ ế ầ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
0.037617
0.090413
0.020355
0.111908
X3
0.134789
0.259125
1
0.094162
0.092644
0.070464
0.032839
0.029147
0.092038
0.19342
0.160571
0.04495
0.00743
- 0.028235
- 0.148297
- 0.164067
- 0.025691
- 0.098637
X4
0.066461
0.094162
1
0.999225
0.963407
0.071079
0.006926
0.008268
0.02028
0.007433
0.013735
0.072458
0.003364
0.00526
- 0.005319
- 0.348822
- 0.100336
X5
0.064711
0.092644
0.999225
1
0.972763
0.071067
0.006679
0.007762
0.018221
0.007242
0.013366
-0.3342
0.071024
0.0037
0.005062
- 0.005136
X6
-0.11511
0.044817
0.070464
0.963407
0.972763
1
0.069472
0.004441
0.004237
0.012939
0.004842
0.009127
0.058436
0.002485
0.00349
-0.00343
- 0.233816
X7
-0.06072
0.032839
0.071079
0.071067
0.069472
1
0.129416
0.343585
0.05559
- 0.037617
- 0.054391
- 0.040316
- 0.068923
0.086168
-0.01897
0.035587
-0.19885
-
X8
0.100728
0.120787
0.029147
0.006926
0.006679
0.004441
0.129416
1
-0.00951
0.004377
- 0.004821
- 0.021003
0.021591
- 0.005366
-0.008013
0.007598
- 0.027618
X9
0.039746
0.008268
0.007762
0.004237
0.343585
1
-0.0287
-0.01756
0.083045
0.014278
0.003864
-0.010643
0.012191
- 0.090413
- 0.028235
- 0.004821
- 0.025845
- 0.076669
- 0.020355
X10
0.092038
0.02028
0.018221
0.012939
0.05559
-0.0287
1
- 0.021003
- 0.026151
- 0.074251
- 0.057523
0.048048
-0.016765
0.010143
0.109793
X11
0.033382
0.155979
0.19342
0.007433
0.007242
0.004842
-0.00951
-0.01756
- 0.054391
- 0.026151
1
-0.03423
- 0.028548
- 0.005639
-0.007871
0.007858
- 0.020359
- 0.040316
- 0.020359
1
X12
0.152693
0.109128
0.160571
0.013735
0.013366
0.009127
0.004377
0.083045
0.109793
-0.0619
0.081966
0.027509
-0.014612
0.014604
- 0.164378
X13
-0.12629
- 0.148297
- 0.348822
-0.3342
-0.19885
- 0.233816
- 0.027618
- 0.025845
- 0.074251
-0.03423
-0.0619
1
0.093201
0.001896
-0.010543
0.018997
- 0.001084
X14
0.003654
0.072458
0.071024
0.058436
- 0.164067
- 0.068923
- 0.021591
0.014278
- 0.057523
- 0.028548
0.081966
0.093201
1
-0.005373
0.016752
- 0.057353
X15
0.125804
0.048669
0.04495
0.003364
0.0037
0.002485
0.086168
0.003864
0.048048
0.027509
0.001896
-0.004065
0.004063
- 0.005366
- 0.005639
- 0.057353
1
X16
0.007763
0.00743
0.00526
0.005062
0.00349
-0.01897
- 0.070007
- 0.008013
- 0.010643
- 0.016765
- 0.007871
- 0.014612
- 0.010543
- 0.005373
- 0.004065
1
0.005653
- 0.007772
- 0.111908
- 0.025691
- 0.005319
- 0.005136
X17
-0.00343
0.035587
0.007598
0.012191
0.010143
0.007858
0.014604
0.018997
0.016752
0.004063
0.005653
1
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 62 NEU – Toán Kinh T ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 63 NEU – Toán Kinh T ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 64 NEU – Toán Kinh T ế
Nh n th y h s t ấ ệ ố ươ ậ ng quan gi a m t s bi n v i nhau khá l n nh : ư ộ ố ế ớ ữ ớ
r (X4, X5) = 0.999225
r (X4, X6 ) = 0.963407
r (X5,X6) = 0.972763
ươ ng quan ch t ch v i nhau nên n u gi ẽ ớ ữ ế ặ
ẽ
ệ ố ươ ế ự ị
nguyên các bi n Vì m t s bi n có t ế ộ ố ế c trong mô hình s không chính xác v m t toán h c đó và h i quy thì k t qu thu đ ọ ề ặ ả ượ ế ổ ế ng quan gi a các bi n . Vì vây, d a vào h s t cũng nh ý nghĩa v m t kinh t ữ ế ề ặ ư ng pháp ki m đ nh ta xác đ nh các bi n có quan h ch t đ lo i b cùng v i các ph ệ ặ ể ạ ỏ ớ ị ươ m t ho c c hai bi n đó ra kh i mô hình. ế ặ ả ể ỏ ộ
II.1. c l Ướ ượ ng mô hình và l a ch n b bi n ự ọ ỏ ế
• ng mô hình logitistic v i đ y đ các bi n đ c đ xu t ta thu đ ớ ầ ủ ế ượ ề ấ ượ c
c l Ướ ượ k t qu nh sau: ả ư ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Sample: 1 178
Included observations: 178
Convergence achieved after 15 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
C
-0.677691
0.557560
-1.215460
0.2242
X1
0.386270
0.227469
1.698119
0.0895
X2
0.024757
0.237697
0.104155
0.9170
X3
-0.114030
0.483190
-0.235994
0.8134
B ng 3.4: ả c l Ướ ượ ng mô hình logistic v i các bi n đ xu t ế ề ấ ớ
X4
0.002450
0.011291
0.217023
0.8282
X5
0.032005
0.093981
0.340544
0.7334
X6
0.129824
0.340626
0.381135
0.7031
X7
0.220591
0.078919
2.795138
0.0052
X8
3.46E-05
0.000491
0.070519
0.9438
X9
-0.002171
0.001588
-1.366567
0.1718
X10
0.000193
0.001075
0.179927
0.8572
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
X11
0.000813
0.009488
0.085694
0.9317
X12
4.54E-06
5.77E-06
0.786993
0.4313
X13
4.367053
1.701986
2.565856
0.0103
X14
-1.763370
1.379045
-1.278689
0.2010
X15
3.80E-05
3.79E-05
1.004806
0.3150
X16
0.155314
1.497399
0.103722
0.9174
X17
-1.76E-07
1.08E-05
-0.016334
0.9870
Obs with Dep=0
52
Total obs
178
Obs with Dep=1
126
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 65 NEU – Toán Kinh T ế
: T b ng ma tr n t ừ ả ế ấ
ẽ ớ ậ ươ ờ Nh n xét ậ ệ ặ ữ ả ế ồ
ố
ứ ề ế ấ ấ
ệ ố ủ ị ể ể ể ỏ ể ế ậ ị
ố ng quan gi a các bi n ta th y X4, X5 có m i quan h ch t ch v i nhau. Đ ng th i nhìn vào b ng k t qu h i quy, X4 có P- value ả ồ = 0.8282 > 0.1 và X5 có P- value = 0.7334 > 0.1 => X4, X5 không có ý nghĩa th ng kê ể v i m c ý nghĩa 10% . Đi u này cho ta th y h s c a hai bi n X4, X5 r t có th ớ b ng 0. Vì v y ta dùng ki m đ nh Wald test đ ki m đ nh xem có th b hai bi n này ằ ra kh i mô hình không? ỏ
- Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X4, X5 : ạ ỏ ế ể ị
H0: C(5) = 0, C(6) = 0
H1: Có ít nh t m t h s khác 0 ộ ệ ố ấ
B ng 3.5: Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X4, X5 ạ ỏ ế ể ả ị
Wald Test:
Equation:Untitled
Null Hypothesis: C(5)=0
C(6)=0
F-statistic 0.089485 Probability 0.914448
Chi-square 0.17897 Probability 0.914402
K t quế ả: Ki m đ nh F có P- value = 0.914448 > 0.1 ể ị
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 66 NEU – Toán Kinh T ế
Không đ c s đ bác b H ủ ơ ở ể
Ki m đ nh có P- value = 0.914402 > 0.1 ể ị
ỏ 0 nên H0 đ ượ c ch p nh n ậ ấ
Hay lo i b bi n X4, X5 ra kh i mô hình ạ ỏ ế ỏ
• ng mô hình logistic sau khi lo i bi n X4, X5 ta thu ế ạ
c l Ướ ượ c k t qu đ ả ượ ế
B ng 3.6: ng mô hình logistic sau khi b bi n X4, X5 ả c l Ướ ượ ỏ ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Included observations: 178
Variable Coefficient Std. Error Prob. z-Statistic
C -0.63818 0.552611 0.2482 -1.154842
X1 0.381998 0.227249 0.0928 1.680967
X2 0.021573 0.23743 0.9276 0.090862
X3 -0.11674 0.481928 0.8086 -0.242234
X6 0.191946 0.300932 0.5236 0.637837
X7 0.219367 0.078429 0.0052 2.797022
X8 3.50E-05 0.000492 0.9432 0.07125
X9 -0.00217 0.001587 0.1708 -1.369599
X10 0.000221 0.001075 0.8372 0.20548
X11 0.00099 0.026273 0.9699 0.037685
X12 4.49E-06 5.71E-06 0.4323 0.785313
X13 4.507139 1.698829 0.008 2.653085
X14 -1.83785 1.379409 0.1827 -1.332349
X15 3.77E-05 3.79E-05 0.3199 0.994586
X16 0.003819 1.485401 0.9979 0.002571
X17 -5.15E-07 0.003738 0.9999 -0.000138
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 67 NEU – Toán Kinh T ế
Nh n xét: Nhìn vào b ng k t qu h i quy ta th y X16 có P- value = 0.9979 và ậ ả ồ ế ấ
X17 có P- value = 0.9999 đ u l n h n 0.1 ơ ả ề ớ
X16, X17 đ u không có ý nghĩa th ng kê v i m c ý nghĩa 10%. Đi u này cho ề ố
ứ th y h s c a hai bi n X16, X17 có th b ng 0. ề ệ ố ủ ớ ể ằ ế ấ
- Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X16, X17 ạ ỏ ế ể ị
H0: C(15) = 0, C(16) = 0
H1: Có ít nh t m t h s khác 0 ộ ệ ố ấ
B ng 3.7: Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X16, X17 ạ ỏ ế ể ả ị
Wald Test:
Equation:Untitled
Null Hypothesis: C(15)=0
C(16)=0
F-statistic 3.32E-06 Probability 0.999997
Chi-square 6.63E-06 Probability 0.999997
0.999997 > 0.1 K t quế ả: Ki m đ nh F có P- value = ể ị
Không đ c s đ bác b H ủ ơ ở ể
Ki m đ nh có P- value = 0.999997 > 0.1 ể ị
ỏ 0 nên H0 đ ượ c ch p nh n ậ ấ
•
Hay lo i b bi n X16, X17 ra kh i mô hình ạ ỏ ế ỏ
ng mô hình logistic sau khi lo i bi n X16, X17 ta thu ế ạ
c l Ướ ượ c k t qu đ ả ượ ế
B ng 3.8: ng mô hình logistic sau khi b bi n X16, X17 ả c l Ướ ượ ỏ ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Sample:1-178
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 68 NEU – Toán Kinh T ế
Included observations: 178
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
C -0.61085 0.545811 -1.119163 0.2631
X1 0.381742 0.22745 1.678356 0.0933
X2 0.029305 0.235034 0.124684 0.9008
X3 -0.10618 0.481103 -0.22069 0.8253
X6 0.174639 0.298 0.586036 0.5579
X7 0.217468 0.077505 2.805853 0.005
X8 2.90E-05 0.000483 0.060085 0.9521
X9 -0.00217 0.001574 -1.378079 0.1682
X10 0.000201 0.001072 0.187846 0.851
X11 0.000841 0.011325 0.074267 0.9408
X12 4.32E-06 5.59E-06 0.773079 0.4395
X13 4.500238 1.689121 2.664248 0.0077
X14 -1.85795 1.369798 -1.356369 0.175
X15 3.75E-05 3.73E-05 1.003409 0.3157
Nhìn vào b ng k t qu h i quy ta th y X8 có P- value = 0.9521và X11 có P- ậ ế ả ồ ấ
Nh n xét: value = 0.9408 đ u l n h n 0.1 ả ề ớ ơ
X8, X11 đ u không có ý nghĩa th ng kê v i m c ý nghĩa 10%. Đi u này cho ứ ề ớ ố
- Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X8, X11
th y h s c a hai bi n X8, X11 có th b ng 0. ề ệ ố ủ ể ằ ế ấ
ạ ỏ ế ể ị
H0: C(7) = 0, C(10) = 0
H1: Có ít nh t m t h s khác 0 ộ ệ ố ấ
B ng 3.9: Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X8, X11 ạ ỏ ế ể ả ị
Wald Test:
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 69 NEU – Toán Kinh T ế
Equation: Untitled
Null Hypothesis: C(7)=0
C(10)=0
F-statistic 0.004563 Probability 0.995447
Chi-square 0.009127 Probability 0.995447
0.995447 > 0.1 K t quế ả: Ki m đ nh F có P- value = ể ị
Không đ c s đ bác b H ủ ơ ở ể
Ki m đ nh có P- value = 0.995447 > 0.1 ể ị
ỏ 0 nên H0 đ ượ c ch p nh n ậ ấ
•
Hay lo i b bi n X8, X11 ra kh i mô hình ạ ỏ ế ỏ
ng mô hình logistic sau khi lo i bi n X8, X11 ta thu ế ạ
c l Ướ ượ c k t qu đ ả ượ ế
B ng 3.10: ng mô hình logistic sau khi b bi n X8, X11 ả c l Ướ ượ ỏ ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Sample: 1 178
Included observations: 178
Variable Std. Error z-Statistic Prob. Coefficient
-0.621674 0.543139 -1.144595 0.2524 C
0.361817 0.224547 1.61132 0.1071 X1
0.069252 0.232558 0.297782 0.7659 X2
-0.021898 0.476875 -0.04592 0.9634 X3
0.159071 0.295251 0.538764 0.59 X6
0.213685 0.076407 2.796681 0.0052 X7
-0.002118 0.001564 -1.354254 0.1757 X9
0.000158 0.001068 0.147836 0.8825 X10
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 70 NEU – Toán Kinh T ế
X12 4.12E-06 5.59E-06 0.738467 0.4602
X13 4.473816 1.690878 2.645854 0.0081
X14 -1.834112 1.368801 -1.33994 0.1803
X15 3.75E-05 3.70E-05 1.015407 0.3099
Nhìn vào b ng k t qu h i quy ta th y X3 có P- value = 0.9634 và X10 có ậ ả ả ồ ấ
Nh n xét: P- value = 0.8825 đ u l n h n 0.1 ế ề ớ ơ
X3, X10 đ u không có ý nghĩa th ng kê v i m c ý nghĩa 10%. Đi u này cho ứ ề ố ớ
- Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X3, X10
th y h s c a hai bi n X3, X10 có th b ng 0. ề ệ ố ủ ể ằ ế ấ
ạ ỏ ế ể ị
H0: C(4) = 0, C(8) = 0
H1: Có ít nh t m t h s khác 0 ộ ệ ố ấ
B ng 3.11: Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X3, X10 ạ ỏ ế ể ả ị
Wald Test:
Equation: Untitled
Null Hypothesis: C(4)=0
C(8)=0
F-statistic 0.011555 Probability 0.988512
Chi-square 0.023111 Probability 0.988511
0.988512> 0.1 K t quế ả: Ki m đ nh F có P- value = ể ị
Không đ c s đ bác b H ủ ơ ở ể
Ki m đ nh có P- value 0.988511> 0.1 ể ị
ỏ 0 nên H0 đ ượ c ch p nh n ậ ấ
Hay lo i b bi n X3, X10 ra kh i mô hình ạ ỏ ế ỏ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
•
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 71 NEU – Toán Kinh T ế
ng mô hình logistic sau khi lo i bi n X3, X10 ta thu ế ạ
c l Ướ ượ c k t qu đ ả ượ ế
B ng 3.12: ng mô hình logistic sau khi b bi n X3, X10 ả c l Ướ ượ ỏ ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Sample: 1 178
Included observations: 178
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
C -0.623835 0.491925 -1.268151 0.2047
X1 0.358418 0.223422 1.604222 0.1087
X2 0.06666 0.226738 0.293998 0.7688
X6 0.159977 0.294948 0.54239 0.5875
X7 0.214967 0.076233 2.81986 0.0048
X9 -0.002136 0.00156 -1.368888 0.171
X12 4.16E-06 5.55E-06 0.749124 0.4538
X13 4.47E+00 1.687397 2.646453 0.0081
X14 -1.832267 1.353379 -1.353846 0.1758
X15 3.76E-05 3.69E-05 1.020305 0.3076
Nhìn vào b ng k t qu h i quy ta th y X2 có P- value = 0.7688 và X6 có P- ậ ả ồ ế ấ ả
Nh n xét: value 0.5875 đ u l n h n 0.1 ề ớ ơ
X2, X6 đ u không có ý nghĩa th ng kê v i m c ý nghĩa 10%. Đi u này cho ứ ề ố ớ
- Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X2, X6
th y h s c a hai bi n X2, X6 có th b ng 0. ề ệ ố ủ ể ằ ế ấ
ạ ỏ ế ể ị
H0: C(3) = 0, C(4) = 0
H1: Có ít nh t m t h s khác 0 ộ ệ ố ấ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 72 NEU – Toán Kinh T ế
B ng 3.13: Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X2, X6 ạ ỏ ế ể ả ị
Wald Test:
Equation:Untitled
Null Hypothesis: C(3)=0
C(4)=0
F-statistic 0.182025 Probability 0.833744
Chi-square 0.364051 Probability 0.83358
0.833744 > 0.1 K t quế ả: Ki m đ nh F có P- value ể ị
Không đ c s đ bác b H ủ ơ ở ể
Ki m đ nh có P- value 0.83358 > 0.1 ể ị
ỏ 0 nên H0 đ ượ c ch p nh n ậ ấ
•
Hay lo i b bi n X2, X6 ra kh i mô hình ạ ỏ ế ỏ
ng mô hình logistic sau khi lo i bi n X2, X6 ta thu ế ạ
c l Ướ ượ c k t qu đ ả ượ ế
B ng 3.14: ng mô hình logistic sau khi b bi n X2, X6 ả c l Ướ ượ ỏ ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Sample: 1 178
Included observations: 178
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
C
-0.223309
0.408095
-0.547198
0.5842
X1
0.252934
0.206198
1.226659
0.22
X7
0.202999
0.073836
2.749331
0.006
X9
-1.3345
-0.002082
0.00156
0.182
X12
4.11E-06
5.63E-06
0.729773
0.4655
X13
2.579919
1.309776
1.96974
0.0489
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
X14
-1.30E+00
1.24E+00
-1.047767
0.1947
X15
3.73E-05
3.46E-05
1.078752
0.0807
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 73 NEU – Toán Kinh T ế
0.5842
Nhìn vào b ng k t qu h i quy ta th y h s ch n C có P- value = ậ ệ ố ặ ấ
Nh n xét: ả và X12 có P- value 0.4655 đ u l n h n 0.1 ế ề ớ ả ồ ơ
H s ch n, X12 đ u không có ý nghĩa th ng kê v i m c ý nghĩa 10%. Đi u ề ệ ố ứ ề ố ớ
- Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X12 và h s ch n ệ ố ặ
này cho th y h s ch n và X12 có th b ng 0. ặ ấ ệ ố ặ ể ằ
ạ ỏ ế ể ị
H0: C(1) = 0, C(5) = 0
H1: Có ít nh t m t h s khác 0 ộ ệ ố ấ
B ng 3.15: Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X12 và h s ch n ạ ỏ ế ệ ố ặ ể ả ị
Wald Test:
Equation:Untitled
Null Hypothesis: C(1)=0
C(5)=0
F-statistic 0.390204 Probability 0.677524
Chi-square 0.780407 Probability 0.676919
0.677524 > 0.1 K t quế ả: Ki m đ nh F có P- value ể ị
Không đ c s đ bác b H ủ ơ ở ể
Ki m đ nh có P- value 0.676919 > 0.1 ể ị
ỏ 0 nên H0 đ ượ c ch p nh n ậ ấ
Hay lo i b bi n X12 và h s ch n ra kh i mô hình ạ ỏ ế ệ ố ặ ỏ
• ng mô hình logistic sau khi lo i bi n X12 và h s ệ ố ế ạ
c l Ướ ượ ch n ta thu đ ặ ượ ế c k t qu ả
B ng 3.16: ng mô hình logistic sau khi b bi n X12 và h s ch n ả c l Ướ ượ ệ ố ặ ỏ ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 74 NEU – Toán Kinh T ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Sample: 1 178
Included observations: 178
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
X1 0.2260700 0.1710670 1.3215250 0.0863
X7 0.1775260 0.0578280 3.0698910 0.0021
X9 -0.0017210 0.0014710 - 1.1704110 0.0418
X13 2.1453000 1.0405670 2.0616650 0.0392
X14 - 1.1132050 0.2656 -1.3296890 1.1944680
X15 0.0000355 0.0000335 1.0599930 0.0891
Nh n xét: Nhìn vào b ng k t qu h i quy ta th y X14 có P- value 0.2656 > 0.1 ậ ả ồ ế ấ ả
X14 không có ý nghĩa th ng kê v i m c ý nghĩa 10%. Đi u này cho th y X14 ứ ề ấ ớ ố
có th b ng 0. ể ằ
-Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X14 ạ ỏ ế ể ị
H0: C(5) = 0
H1: Có ít nh t m t h s khác 0 ộ ệ ố ấ
B ng 3.17: Ki m đ nh Wald test lo i b bi n X14 ạ ỏ ế ể ả ị
Wald Test:
Equation: Untitled
Null Hypothesis: C(5)=0
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 75 NEU – Toán Kinh T ế
F-statistic 1.239226 Probability 0.267174
Chi-square 1.239226 Probability 0.26562
0.267174 > 0.1 K t quế ả: Ki m đ nh F có P- value ể ị
Không đ c s đ bác b H ủ ơ ở ể
Ki m đ nh có P- value 0.26562 > 0.1 ể ị
ỏ 0 nên H0 đ ượ c ch p nh n ậ ấ
Hay lo i b bi n X14 ra kh i mô hình ạ ỏ ế ỏ
• ng mô hình logistic sau khi lo i bi n ta thu đ ế ạ ượ ế c k t
c l Ướ ượ qu ả
B ng 3.18: ng mô hình logistic sau khi b bi n X14 ả c l Ướ ượ ỏ ế
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Sample: 1 178
Included observations: 178
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
X1 0.186842 0.166131 1.124667 0.0607
X7 0.173769 0.057311 3.032029 0.0024
X9 -0.001740 0.001464 -1.188648 0.0346
X13 1.763995 0.933973 1.888700 0.0589
X15 0.000037 0.000030 1.210655 0.0260
ậ ế ế
Nh n xét: Các bi n X1, X7, X9, X13, X15 đ u có P- value < 0.1 nên các bi n này đ u ề ề có ý nghĩa th ng kê v i m c ý nghĩa 10%. ớ ứ ố
V y mô hình logistic đ i v i khách hàng doanh nghi p vay v n t i Vietinbank ố ớ ố ạ ệ ậ
chi nhánh Ba Đình – Hà N i là : ộ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
+
+
+
+
XC
=
Pi
exp( +
C +
C +
C +
C +
exp(
1*1 XC
1*1
*2 C
X *2
7 X
1
7
X 9*3 9*3 C X
*4 C
X *4
13 X
13
*5 C
X *5
)15 X
)15
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 76 NEU – Toán Kinh T ế
+
+
+
0.186842
0.001740
=
Pi
exp( +
0.173769 +
1.763995 +
0.000037 +
1
exp(
0.186842
X 1* 1* X
* 0.173769
X *
-7 X
* 0.001740
-7
X *
9 X
* 1.763995
X *
13 X
13
* 0.000037
X *
)15 X
)15
9
c: Thay s ta đ ố ượ
ng mô hình logistic v i các bi n X1, X7, X9, X13, X15 ta có th ừ ế ế ớ
T k t qu phân tích nh h ể c c a doanh nghi p thông c l ả ướ ượ ưở ả ệ ng c a các bi n đ n xác su t tr n đ ế ấ ả ợ ượ ủ ủ ế
pi kX
¶ qua công th c tính = pi(1-pi)βk ứ ¶
ậ ấ ế ệ
ế ố ậ
ế
ợ ả ợ ượ ủ c chi u v i xác su t tr đ Ngoài ra ta còn nh n th y các bi n X1 (quy mô doanh nghi p), X7 (vòng quay ủ ở ầ c c a doanh nghi p còn bi n X9 ề c n . Xét v ý ớ i nhu n sau thu /v n ch s ệ ấ ả ượ ng đ n xác su t tr n đ ấ i có tác đ ng ng ề ượ ợ
v n l u đ ng ), X13 (lãi g p/doanh thu thu n), X15 (l ộ ộ ố ư h u) có tác đ ng d ế ữ (vòng quay tr n ) l nghĩa kinh t ộ ươ ộ ả ợ ạ đi u này là h p lý. ế ề ợ
II.2. ng d ng mô hình logistic d báo h ng m c tín d ng doanh ụ ứ ự ạ
Ứ ụ nghi pệ
T mô hình logistic đ i v i khách hàng doanh nghi p vay v n t i Vietinbank chi ố ớ ố ạ ừ ệ
+
+
+
0.186842
0.001740
=
Pi
exp( +
0.173769 +
1.763995 +
0.000037 +
1
exp(
0.186842
X 1* 1* X
* 0.173769
X *
-7 X
* 0.001740
X *
9 X
-7
* 1.763995
X *
13 X
13
* 0.000037
X *
)15 X
)15
9
nhánh Ba Đình – Hà N i là: ộ
c xác su t tr ượ ể ế c n c a doanh nghi p. Nh đó, ta có th x p ệ ờ
h ng tín d ng doanh nghi p theo m c xác su t nh sau: ạ ư ấ ệ đ ả ượ ứ ợ ủ ấ Ta tính đ ụ
B ng 3.19: X p h ng tín d ng theo xác su t kh năng tr n ế ạ ả ợ ụ ấ ả ả
H ng tín d ng pi ụ ạ
0.9 - 1 AA+
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 77 NEU – Toán Kinh T ế
0.8 - 0.9 AA
0.7 - 0.8 AA-
0.6 - 0.7 BB+
0.5 - 0.6 BB
0.4 - 0.5 BB-
0.3 - 0.4 CC+
0.2 - 0.3 CC
0.1 - 0.2 CC-
0.0 - 0.1 C
trên, ta tính xác su t tr n ụ c l ướ ượ ấ ỡ ợ ở
Áp d ng mô hình c c a khách hành doanh nghi p vay v n t
ổ ạ ệ ạ ả
ng tính xác su t v n ấ ả ợ đ i Vietinbank sau đó quy đ i h ng theo ố ạ ệ ượ ủ b ng 3.19. Khi đó, ta có b ng x p h ng tín d ng khách hàng doanh nghi p theo mô ụ ế ả hình logistic nh sau: ư
B ng 3.20: K t qu x p h ng tín d ng khách hàng doanh nghi p theo mô hình ệ ả ế
ụ logistic và theo quy trình c a Vietinbank ả ế ạ ủ
hi uệ
Kí hi uệ DN Mô hình logistic Ngân hàng Mô hình logistic Ngân hàng Kí DN
S1 AA- AA- S90 AA+ AA+
S2 AA- AA- S91 AA- AA-
S3 BB+ BB S92 BB+ BB+
S4 AA- AA- S93 BB BB+
S5 AA- AA- S94 AA AA
S6 AA- AA- S95 BB+ BB+
S7 AA- AA- S96 AA- AA-
S8 BB+ BB+ S97 AA AA
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 78 NEU – Toán Kinh T ế
S9 AA- BB+ S98 BB+ BB+
S10 AA- AA- S99 AA- AA-
S11 BB+ BB+ S100 AA+ AA+
S12 AA AA S101 AA- AA-
S13 AA AA- S102 AA- AA-
S14 AA+ AA+ S103 BB+ BB+
S15 AA+ AA+ S104 AA- AA-
S16 AA- AA- S105 BB+ BB+
S17 BB+ BB S106 AA+ AA+
S18 BB- BB- S107 AA- AA-
S19 BB+ BB+ S108 AA AA
S20 AA- AA- S109 AA- AA-
S21 AA- AA- S110 AA AA
S22 AA- AA- S111 AA AA
S23 AA AA S112 AA AA
S24 AA- AA- S113 AA- AA-
S25 AA- AA- S114 AA AA
S26 AA- AA- S115 AA AA
S27 AA- AA- S116 BB BB
S28 BB+ BB+ S117 BB+ BB+
S29 BB+ BB+ S118 AA AA
S30 AA- AA- S119 AA+ AA+
S31 AA- AA- S120 BB BB
S32 AA- AA- S121 AA AA
S33 BB+ BB+ S122 BB+ BB+
S34 AA AA S123 AA AA
S35 AA- AA- S124 BB+ BB+
S36 BB+ BB+ S125 BB+ BB+
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 79 NEU – Toán Kinh T ế
S37 BB BB S126 AA AA
S38 AA AA- S127 AA- AA-
S39 AA AA S128 AA- AA-
S40 BB+ BB S129 AA AA
S41 AA+ AA+ S130 BB+ BB+
S42 AA AA S131 AA- AA-
S43 AA- AA- S132 AA AA
S44 AA- AA- S133 AA- AA-
S45 AA- AA- S134 AA- AA-
S46 BB+ BB+ S135 AA- AA-
S47 AA- AA- S136 AA- AA-
S48 AA- AA- S137 BB+ BB+
S49 BB+ BB+ S138 AA AA-
S50 AA- AA- S139 BB BB
S51 BB BB S140 AA AA
S52 BB+ BB+ S141 BB+ BB+
S53 AA- AA- S142 AA AA
S54 BB+ BB+ S143 AA AA
S55 BB+ BB+ S144 AA AA
S56 AA- AA- S145 AA AA
S57 BB+ BB+ S146 BB+ BB+
S58 BB BB- S147 BB BB
S59 BB BB S148 AA+ AA+
S60 AA+ AA+ S149 AA- AA-
S61 AA+ AA+ S150 BB+ BB+
S62 BB+ BB+ S151 BB+ BB+
S63 BB+ BB+ S152 AA- AA-
S64 AA AA S153 AA- AA-
S65 AA AA S154 BB- BB-
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 80 NEU – Toán Kinh T ế
BB+ S66 BB+ S155 CC+ CC+
AA- S67 AA- S156 BB+ BB+
BB S68 BB S157 AA- AA-
AA- S69 AA- S158 AA- AA-
BB+ S70 BB+ S159 BB BB
AA- S71 AA- S160 AA- AA-
BB S72 BB S161 BB+ BB+
AA- S73 AA- S162 AA AA
AA- S74 AA- S163 AA- AA-
BB+ S75 BB+ S164 BB BB
AA- S76 AA- S165 BB+ BB+
AA S77 AA S166 AA- AA-
AA S78 AA S167 AA AA
BB+ S79 BB+ S168 CC CC
AA S80 AA S169 AA- AA-
AA- S81 AA- S170 AA- AA-
BB S82 BB S171 CC+ CC+
BB+ S83 BB+ S172 BB BB+
BB S84 BB S173 AA+ AA+
AA- S85 AA- S174 AA+ AA+
AA+ S86 AA+ S175 BB+ BB+
AA- S87 AA- S176 AA+ AA+
BB+ S88 BB+ S177 AA AA
AA- S89 AA- S178 BB+ BB+
ả ả ế ụ ệ ạ
Nh n xét ậ ủ ạ ế ự ấ
ả ố ế ế ệ ệ
: Nhìn vào b ng k t qu x p h ng tín d ng doanh nghi p theo quy trình x p h ng c a Vietinbank xây d ng và theo mô hình logistic ta th y trong 178 doanh ế ả nghi p thì có 171 doanh nghi p cho k t qu gi ng nhau và 7 doanh nghi p có k t qu ệ ng pháp này c a 7 doanh nghi p x p h ng khác nhau và m c x p h ng theo hai ph ế ệ ứ ế ươ ủ ạ ạ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 81 NEU – Toán Kinh T ế
ậ ứ ệ ế ạ
ự ự
ươ ầ ể
này chênh nhau 1m c. Vì v y, x p h ng tín d ng khách hàng doanh nghi p theo hai ụ ộ ng pháp trên có s sai khác không đáng k và nguyên nhân có s sai khác đó m t ph ể ph n do các ch tiêu phi tài chính tác đ ng. T s sai khác này ta có th đánh giá kh ả ừ ự năng chuy n đ i h ng c a doanh nghi p. ỉ ổ ạ ộ ệ ủ ể
3. Đánh giá kh năng chuy n đ i h ng c a các doanh nghi p ể ổ ạ ủ ệ ả
Thông qua bài chuyên đ này đã cho ta th y hai ph ề ấ
ng pháp XHTD theo mô t Nam ng Vi ổ ươ ệ
c đi m khác nhau. C th : hình Logistic và theo quy trình XHTD do Ngân hàng c ph n Công th xây d ng đ u t n t ượ i nh ng u nh ữ ư ề ồ ạ ự ể ươ ầ ụ ể
- Mô hình logistic ch s d ng m t vài tham s đ nh l ng và không đ a đ ỉ ử ụ ố ị ượ
ượ ủ ự ế ụ
c d ư ượ ữ ộ ơ ở ộ li u đ nh tính vào xem xét nên khó đ m b o tính chính xác. Tuy nhiên, trên c s b ả ả ị ệ s li u th c t ệ c r i ro tín d ng c a các doanh nghi p ng hóa đ ủ ố ệ chính là tính đ , mô hình này đã l ượ c xác su t v n . ấ ỡ ợ ượ
ng Vi ươ ụ
- Mô hình ch m đi m tín d ng do Ngân hàng c ph n Công th ấ ỡ ợ ộ ư
ng. M c dù, thông tin thu th p đ t Nam xây ổ ể ầ c xác su t v n m t cách tr c ti p nh ng nó đã s d ng c các ả ự ế c ch a bao ư ệ ử ụ ậ ượ ỉ
ị t c các thu c tính liên quan đ n vi c x p h ng này. ấ d ng không tính đ ự ượ ch tiêu đ nh tính và các ch tiêu đ nh l ượ ị ỉ quát t ế ộ ấ ả ặ ệ ế ạ
nh ng u nh ữ ừ ượ ươ ư ế
Vì v y, t ậ ấ c đi m và k t qu XHTD c a hai ph ả ể ể ổ ợ ủ ệ ư
ng pháp trên ấ cho ta th y, hai mô hình này có th b tr cho nhau trong vi c đ a ra quy t đ nh c p ế ị tín d ng đ i v i các doanh nghi p. ố ớ ụ ệ
trên đ c ở ả ạ ế
t c ớ ưở
ệ ỉ ưở ở ỉ
ự ạ
ỉ ố ặ ả ế ủ ư ạ
ổ ạ ạ ệ ủ ệ ể
ượ ướ ượ ng c l Ngoài ra, b ng x p h ng tín d ng b ng mô hình logistic ằ ụ ả ợ ủ ấ ả ng l n nh t đ n kh năng tr n c a t b i m t s ch tiêu tài chính có nh h ấ ế ả ả ộ ố ỉ ở các khách hàng vay v n t i Vietinbank nên bên c nh nh ng ch tiêu này thì m i doanh ạ ỗ ữ ng b i nh ng ch tiêu nghi p ho t đ ng trên m t lĩnh v c khác nhau s ch u nh h ữ ẽ ị ả ạ ộ ế khác nhau. Vì v y, đ i v i t ng lo i hình doanh nghi p thì chúng ta có th d vào k t ể ự ệ ậ qu x p h ng tín d ng c a mô hình logistic và các ch s đ c tr ng cho lo i hình doanh nghi p đ d đoán kh năng có th chuy n đ i h ng c a doanh nghi p đó ể trong th i gian t ờ ố ạ ộ ố ớ ừ ụ ể ự ớ ả i. C th nh sau: ụ ể ư
ệ ữ ạ ộ ự
ả ư ệ ả ề ỏ
ư ế ự ệ
ủ ề ệ ộ
- Đ i v i nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c nông lâm ng nghi p thì ố ớ ạ h u nh quy mô kho n vay, quy mô doanh nghi p đ u nh và k t qu ho t ầ ụ đ ng kinh doanh c a nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c này ph ữ ộ t, giá c đ u vào và đ u ra thu c vào r t nhi u y u t khách quan nh th i ti ầ ế ố ấ ộ ả ợ bi n đ ng, d ch b nh… đi u này cho ta th y m c dù xác su t kh năng tr n ả ề ị ế nh ng m c đích c a doanh nghi p không cao ư ủ
ả ầ ấ m c đ r i ro) ệ ạ ộ ư ờ ế ặ ấ (h ng tín d ng ụ ở ứ ộ ủ ụ ệ ạ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 82 NEU – Toán Kinh T ế
ệ ố ấ
ố ủ ệ ụ ư ể ở ộ i dân ở ườ ậ
ủ ự ứ ế ể
ạ t ví d nh đ m r ng s n xu t, kinh doanh, t o vay v n c a doanh nghi p t ả vùng nông thôn…ngân hàng công ăn vi c làm và tăng thu nh p cho ng s xem xét đ đánh giá, d báo kh năng nâng m c x p h ng c a doanh ả ạ ẽ nghi p lên và đ a ra quy t đinh c p v n. ấ ố ư ệ ế
ệ ự ữ
ạ ị ự ạ ộ ng m i d ch v thì do đ c thù c a ngành nên th ặ
ệ ừ ụ ủ ố ớ ươ ấ ớ
ả ệ ủ ế ặ
ả ả ợ ủ ế n c a doanh nghi p cao. M c dù xác su t tr ư
ệ ậ ả
ữ ế ị ệ
ủ ệ ể ư ổ ầ ố ứ ủ ể ấ ả ỏ
ỡ ợ ệ ơ
ư ạ
ủ ỡ ợ ấ ệ ệ ế ị ụ ế ấ
ệ - Đ i v i nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng, công nghi p ả ng thì quy mô kho n và th ườ ủ vay r t l n, quy mô c a doanh nghi p ch y u là v a và l n, xác su t đánh giá ớ ấ n c a doanh kh năng tr ả ợ ủ ấ ề ơ nghi p cao nh ng n u x y ra r i ro thì ngân hàng s b t n th t n ng n h n ấ ặ ệ ẽ ị ổ so v i vi c cho các doanh nghi p khác vay nh ng kho n vay nh . Vì v y, ngân ỏ ớ hàng c n xem xét, tính toán đ đ a ra quy t đ nh nên cho các doanh nghi p nào vay v n đ khi x y ra r i ro thì t n th t c a ngân hàng là nh nh t. T c là nên ấ ủ cho doanh nghi p có quy mô vay ít nh ng r i ro v n cao h n nh ng doanh ữ ư i, ngân hàng đ a ra nghi p có quy mô vay cao nh ng r i ro v n th p. Tóm l ư ủ quy t đ nh có c p tín d ng đ i v i doanh nghi p hay không, n u c p thì c p ấ ố ớ ấ bao nhiêu, c p nh th nào, lãi su t nh th nào, th i h n vay ra sao? ấ ư ế ư ế ờ ạ ấ
Nh v y, t ằ ụ ế ạ ư ậ ừ ả
ả ự ưở ế ố ế
ệ ủ
ế ự ộ ưở ự
ệ đó đ n kh năng chuy n đ i h ng c a doanh nghi p trong th i gian t ế ứ ộ ả ệ ể
ị ế ệ
ạ
ụ ố ủ ệ ầ
ệ ượ ế ạ ề ặ ộ
ế ị ố ể ư ế ị
b ng x p h ng tín d ng b ng mô hình logistic thì chúng ta cũng c n ầ ng tr c ti p đ n ế khách quan và các ch tiêu tài chính có nh h xem xét các y u t ỉ ẽ lĩnh v c ho t đ ng c a doanh nghi p nói chung và doanh nghi p nói riêng, chúng s ệ ạ ộ ế ng c a các y u tác đ ng nh th nào đ n doanh nghi p và d đoán m c đ nh h ủ ư ế i đ đ a ra t ớ ể ư ờ ổ ạ ả ủ ố ề quy t đinh c p tín d ng. Ví d nh m t doanh nghi p b x p h ng BB nh ng xét v ư ạ ụ ư ộ ấ ế ố ủ b n k ho ch vay v n c a doanh nghi p cho ta th y r t t t và n u đ c vay v n c a ế ượ ấ ấ ố ệ ả ế ngân hàng thì doanh nghi p có ti m năng phát tri n r t t t thì ngân hàng c n suy tính ể ấ ố ư c x p h ng lo i AA nh ng đ đ a ra quy t đ nh cho vay; ho c m t doanh nghi p đ ạ ể ư k ho ch vay v n không kh thi thì ngân hàng cũng c n xem xét đ đ a ra quy t đ nh ầ ả ạ ế không cho vay hay cho vay ít h n ho c cho vay v i lãi su t cao h n. ặ ấ ớ ơ ơ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 83 NEU – Toán Kinh T ế
K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
ệ ẽ ạ
ệ c đ i v i n n kinh t ể ế
ạ ộ ở ạ ộ ỏ ố ớ ỗ
ố ớ ề ể ấ ầ ệ ế ạ
ậ ầ ệ ả
ụ ả
t Nam hi n nay đang phát tri n m nh m và nó Ho t đ ng tín d ng c a NHTM Vi ủ ụ không th thi u đ đã tr thành m t y u t . Tuy nhiên trong ộ ế ố ế ượ ể ho t đ ng tín d ng thì r i ro tín d ng là đi u không th tránh kh i đ i v i m i Ngân ề ụ ủ ụ t, giúp các Ngân hàng hàng. Chính vì v y vi c x p h ng khách hàng là r t c n thi ế ệ ổ c khách hàng…Vì v y, hi n nay vi c đ i c ph n nào r i ro, qu n lý đ h n ch đ ế ượ ạ ủ ậ ượ ng nâng cao hi u qu tín d ng ph i đ m i ho t đ ng theo h c coi là khâu then ạ ộ ớ ả ượ ệ ướ ch t trong ti n trình đ i m i chung c a ngành ngân hàng. ớ ổ ế ố ủ
Nh ng ph ủ ư ươ ệ ấ
ự ự ỉ
i v trí x p h ng. Đ kh c ph c đ ng nhi u hay ít t nào nh h ả ưở ạ ắ ố
ng pháp XHTD c a các Ngân hàng d a trên vi c ch m đi m các ch ỉ ể ữ c nh ng ượ c đi u này ề ể ế ợ
tiêu tài chính và các ch tiêu phi tài chính nên không d báo, và không tìm đ nhân t ụ ượ ta dùng mô hình Logit ẩ ng xuyên đ th ượ ậ ể ớ ị ng xác su t có n không đ tiêu chu n, mô hình có th ấ ủ ng khá đ n gi n. c l ơ ướ ượ ề c l ướ ượ c c p nh t và ậ ườ ả
ể ệ ấ
ậ ể ế ự ệ ả ạ
ế ợ ử ụ ằ ệ ứ ư ế ố ớ ơ ế ị ụ ừ ấ
Vì v y các CBTD nên k t h p s d ng mô hình Logit và th c hi n ch m đi m tín ạ d ng đ x p h ng doanh nghi p nh m đ m b o h n cho vi c đánh giá x p h ng ả ụ phía Ngân hàng. T đó, làm căn c đ a ra các quy t đ nh c p tín d ng đ i v i doanh nghi pệ
ề ứ ứ ế
ạ ờ ề ủ ủ
ế ứ ụ ề ế ể ạ ộ ọ
ứ ạ ứ ế ế ệ ạ ớ
ữ ẹ ề
ạ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo cùng các b n đ ượ ự ỏ ầ ủ ấ ủ ạ
ự ế Qua th i gian nghiên c u đ tài và th c t p giúp em hi u thêm ki n th c th c t ự ậ v v n đ r i ro tín d ng, x p h ng tín d ng trong ho t đ ng chi vay c a ngân hàng ụ ề ấ ề và hi u sâu thêm v ki n th c chuyên ngành mà mình đã h c. Tuy nhiên, do v n đ ể ấ nghiên c u ph c t p và v i ki n th c còn h n ch , kinh nghi m th c t ự v lĩnh v c ự ế ề ứ ậ này c a em còn nhi u h n h p nên đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y, ế ề em r t mong nh n đ ể ậ ế hoàn thi n h n n a chuyên đ này. ơ ữ ệ ề
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 84 NEU – Toán Kinh T ế
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ễ l ế ượ ọ ng, NXB Khoa h c
[1] PGS.TS.Nguy n Quang Dong (2006), Giáo trình Kinh t và k thu t. ỹ ậ
[2] PGS.TS Phan Th Thu Hà (2007), Giáo trình Ngân hàng th ị ươ ạ ng m i, NXB Đ i ạ
qu c dân. h c kinh t ọ ế ố
[3] PGS.TS Ngô Văn Th , ThS. D ng Th Thanh Mai, ThS. Tr n Thanh Bình biên ươ ầ ị
ứ so n (2002), Giáo trình kinh t ng phân tích và ng d ng, NXB th ng kê. ạ l ế ươ ụ ứ ố
[4] TS.Nguy n Minh Ki u (2008), Tài chính doanh nghi p, NXB Th ng kê. ề ễ ệ ố
[5] Hoàng Tùng (2011), Phân tích r i ro tín d ng doanh nghi p b ng mô hình ệ ằ
Logistic, T p chí khoa h c và công ngh s 2- Đ i h c Đà N ng. ẵ ạ ọ ủ ệ ố ụ ạ ọ
[ 6 ] Vietinbank, S tay tín d ng c a Ngân hàng c ph n Công th ng Vi t Nam. ổ ầ ụ ủ ổ ươ ệ
Đ a ch web: ỉ ị
www.vietinbank.vn
http://vi.wikipedia.org/wiki
www.saga.vn
www.rating.com.vn
www.tapchiketoan.com.vn
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị
Chuyên đ th c t p ề ự ậ 85 NEU – Toán Kinh T ế
Sinh Viên: Mai Th Sen Toán Tài Chính 50 A ị