10 nền kinh tế lớn nhất thế giới

ế ớ ề i (WB) đã công b danh sách Top 10 n n kinh t ướ ố ỉ i d a ế ớ ự ế USD, chi m c, châu M đóng góp 2, ị i. Trong 10 n l n nh t th gi ấ c này đã có giá tr GDP 29.133 t ỷ ỹ ế ớ ế ớ ề ổ ướ ủ ả ị Ngân hàng th gi trên s li u v GDP năm 2004. Ch 10 n ố ệ kho ng 77% t ng giá tr GDP c a toàn th gi châu Âu đóng góp 5, châu Á đóng góp 3.

ố ứ ướ ủ ạ ả ứ ổ ướ USD. Năm 2004, GDP c a Vi ướ ứ ổ c Hàn Qu c, Mexico, Hà Lan, Australia, Brazil, t c là có t Nam đ t kho ng 54,5 t ỷ ệ ổ i, đ ng th 18 trong t ng c và vùng lãnh th trên th gi ế ớ ứ c trong khu v c Đông Nam Á. ướ ứ ứ ự ố châu Á và đ ng th 6 trong 11 n c. Đ ng đ ng sau 10 n c này là các n ằ ướ ứ c có quy mô GDP trên 500 t 15 n ỷ USD, đ ng th 55 trong t ng s 182 n ứ c và vùng lãnh th s 47 n ổ ở ướ ố Sau đây đi m qua m t s n ộ ố ướ ể

ướ ứ ế ấ ầ ấ i. T c đ tăng GDP c a M đã ph c h i, hi u qu cao h n t c đ ế ớ ướ ụ ơ ố ỹ i, cao g p h n 2 l n n ơ ủ ộ ướ ứ ầ ư ự ẽ ủ ướ ướ ớ i... c có GDP l n nh t th gi Mỹ là n ế ớ ớ 31,5% GDP c a toàn th gi ệ ộ ố ủ tăng c a Nh t B n và EU, nên quy mô s ngày m t cách xa so v i các n ậ ủ tr c ti p c a n l u ý, M là n ế ỹ ư công ngh hi n đ i b c nh t, là n i t p trung nhi u nhà khoa h c c a th gi ơ ậ ệ ệ c đ ng th hai, chi m kho ng ả ộ ả c đ ng sau. Đáng ọ i, có trình đ khoa h c - ộ ế ớ c ngoài l n nh t th gi ề ả c nh n đ u t ậ ấ ạ ậ ứ ồ ớ ế ớ ủ ấ ọ

ậ ướ ứ ớ

c đ ng th ba. N c Nh t ậ ứ ị h n 10 năm nay t c đ tăng b ố ng kinh ướ ộ ưở ố ộ v ng ch c v trí th hai th gi i. i, cao g p 1,7 l n n ả có quy mô GDP l n th hai th gi Nh t B n ứ ế ớ ng “kinh t trong nhi u năm li n là m t hi n t ỉ ừ ơ ế ầ ệ ượ ộ ề ề suy gi m, có m t s năm còn mang d u âm. Song t ộ ố ấ đã d n ph c h i, nên ti p t c gi t ữ ữ ồ ế ấ ầ th n kỳ”, ch t m t vài năm nay, t c đ tăng tr ừ ộ ứ ế ụ ả ầ ế ớ ụ ắ ị

tăng liên t c và có quy mô l n nh t th gi ơ ổ ữ ụ ấ USD, năm 2001 đ t 396,2 t ỷ c này có t ng d tr ngo i h i qu c t ố ế ự ữ ỷ ạ ạ ố ướ ạ ạ USD, năm 2004 đ t 835,2 t ỷ ứ ạ ỷ USD c a Anh, 60,9 t ủ ứ ủ ủ ỷ ỷ ỷ ủ Ấ ế ớ i: ớ USD, năm 2003 ỹ USD c a M , ủ ỷ USD c a Italy, 19,8 USD c a Trung ủ ủ ả ơ ỷ ỷ H n n a n năm 2000 đ t 356 t đ t 664,6 t ạ 97,2 t ỷ t ỷ Qu c. Quy mô xu t kh u lên đ n 566 t USD, năm 2002 đ t 462,4 t ấ USD c a Pháp, 49,7 t ộ USD, ch sau M , Đ c. USD c a Đ c, 77,4 t USD c a Tây Ban Nha, 126,6 t ấ ố ỷ USD, g p nhi u l n các m c 86,9 t ề ầ ủ ớ ứ USD c a n Đ và cũng l n h n c 618,6 t ỹ ế ẩ ỷ ỉ

i, đ ng cách khá xa so v i n ế ớ ứ ư ứ c có quy mô GDP l n th ba th gi ộ ứ c a Đ c trong m y năm nay có xu h ấ c đ ng th t ng gi m d n và g n t ầ ả ớ ướ ướ ứ ế ủ ưở ứ ớ ng kinh t ạ . Tuy Đ cứ là n ướ ầ ớ nhiên, t c đ tăng tr i ố m c b ng 0 (năm 2000 còn đ t 2,86%, năm 2001 còn 0,57%, năm 2002 còn 0,18% và năm 2003 ằ ch còn 0%). ứ ỉ

ủ ụ ạ ứ USD, năm 2003 đ t 751 t ỷ USD, năm 2004 đ t 911 t ỷ ỷ ậ ấ USD, năm 2002 đ t 613 t ỷ c có t ấ ướ ẩ ướ ứ c có t ng d tr ngo i h i qu c t ố ế ớ ạ USD, năm 2001 đ t USD. ỷ ạ c đ ng trên và ỉ ứ l n ch đ ng ơ ạ ố ự ữ ướ Tuy v y, quy mô xu t kh u c a Đ c liên t c tăng lên: năm 2000 đ t 550 t 571 t Đ c cũng là n ớ ứ c đ ng d nhi u n i v GDP. Đ c cũng là n ứ ứ ướ ề sau Nh t B n, Trung Qu c, Nga, H ng Kông, Hàn Qu c, Singapore. ả ậ ạ xu t kh u so v i GDP đ t 33,6% cao h n các n ạ ổ ố ẩ ạ l ỷ ệ ướ ề ố ồ

i, có quy mô GDP l n th t ứ ư ế ớ ế ớ ấ ớ b n s m nh t th gi ớ ng kinh t th gi ơ i, hi n là ệ ỉ ố ướ ố ế ầ ộ Anh là n n ướ t ươ c phát tri n t ể ư ả c có t c đ tăng tr ưở ng ng c a Nh t B n (2,27%), Đ c (0,9%), Pháp (1,8%)... ả ủ bình quân 4 năm g n đây tăng 2,3%, cao h n các ch s ứ ứ ậ

b n ch nghĩa, hi n có quy mô GDP l n th 5 th gi ớ ủ ể ư ả ứ ứ ế ớ ứ ứ ẩ ớ ấ ệ ướ c có t ng d tr qu c t c s m phát tri n t ớ ướ ả ậ c đ ng th sáu. Pháp là n ướ ố ỹ ớ c có quy mô xu t kh u l n th 5 th gi ố ế i, đ ng ứ i ế ớ ủ thu c lo i cao c a ạ ự ữ ổ ộ Pháp là n ướ cách khá xa so v i n (sau Đ c, M , Nh t B n, Trung Qu c, cũng là n th gi ứ i. ế ớ

1

i, hi n có t c đ tăng tr ố ưở ứ ệ ế ớ ớ cao so v i ố c đ ng trên. Bình quân trong 4 năm qua đ t trên 4,2%. N c này cũng có t ng d tr qu c ự ữ c có quy mô GDP l n th sáu th gi ế ớ ạ ng kinh t ổ ộ ướ Italia là n ướ 5 n ứ ướ cao và kim ng ch xu t kh u l n. t ế ẩ ớ ạ ấ

c gi k l c v t c đ tăng tr ướ ữ ỷ ụ ề ố ụ ộ ờ ị ứ ứ ừ ứ ố l n th hai th gi ngo i h i qu c t i có t ng d tr ế ươ i; l ộ ạ ố ứ ự ữ ế ớ ứ ổ ứ i. ng khá cao, liên t c và trong th i gian dài (27 Trung Qu cố là n ưở năm), nên v trí đã tăng lên. N u năm 1985 m i đ ng th 9, năm 1990 đ ng th 12, năm 1995 ớ ứ ứ n lên đ ng th 7. T c đ tăng c a Trung Qu c trong nhi u năm đ ng th 8 thì t năm 2000 v ủ ề ố ứ liên đ t m c cao nh t th gi i; có quy ố ế ớ ứ mô xu t kh u l n th 3 th 4 th gi ẩ ớ ế ớ ạ ứ ế ớ ạ ấ ấ ứ

ủ ự ế ộ t Nh t và đ n năm 2040 s ẽ ượ ượ ế ậ ớ ố ế c có quy mô GDP l n nh t th gi t Anh, đ n 2020 Trung Qu c s v ấ ế ớ ướ ố ở ề ớ USD, v t ẽ ượ ư ệ ẽ ố i. Đó là nói Trung Qu c theo nghĩa h p, ẹ v v i Trung Qu c thì ớ t qua Italia, đu i g n k p v i ổ ầ ớ ể ả ồ ả ố ị ượ ế ớ ố ỷ Theo d đoán c a các chuyên gia v i t c đ tăng cao nh hi n nay, thì đ n nay 2005 s v qua Italia, đ n năm 2010 v ế v t M , tr thành n ỹ ở ượ th c ch t là CHND Trung Hoa, n u k c H ng Công, Ma Cao đã tr ế ấ ự GDP c a Trung Qu c m i đã lên đ n kho ng 1.820 t ủ Pháp.

VN) (Theo Th i báo Kinh t ờ ế

2