Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~) ① 朝食ぬきで会社へ行くサラリーマンが多いらしい。 Có vẻ nhiều nhân viên công ty đi làm mà không ăn sáng. ② 社長ぬきでは、この件を決めることはできない。 Không có chủ tịch thì việc này không thể quyết định được. ③ 彼女は世辞ぬきにすばらしい人だ。 Không cần một lời khen, cô ấy là