Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
lượt xem 6
download
Tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội" để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
- Trường THCS Ngọc Lâm ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN: TIẾNG NHẬT LỚP 7 Năm học: 2021-2022 I/ Thời gian thi: Tiết…..ngày…../…../20….. (thứ ……) II/ Giới hạn ôn tập: - Từ vựng đã học từ bài 7 đến bài 10. - Chữ Hán từ bài 7 đến bài 10. - Cấu trúc ngữ pháp từ bài 7 đến bài 10. III/ Tóm tắt kiến thức: BÀI 7 1. (Địa điểm, cơ quan, tổ chức) bắt đầu từ ~ đến ~ Place は Time から Time までです。 VD: スーパーは ごぜん9じから よる 10 じまでです。 2. (Người) (làm) từ ~ đến ~ Sは Time から Time まで V ます。 VD: ミンさんは 8時から 9時半まで がっこうで べんきょうします。 3. Diễn tả nơi xảy ra hành động Place で V ます。 VD: スーパーで くつを かいます。 (?)Câu hỏi có từ nghi vấn: Q: どこで V ますか A: Place で V ます。 VD: A: どこで ほんを よみますか。 B: としょかんで よみます。 Lưu ý: Phân biệt sự khác nhau với cấu trúc:「Place に あります/います」 Place で V ます。 Place に Nが あります/います。 - chỉ nơi xảy ra hành động. - cho biết địa điểm, vị trí của sự vật/ con người, con vật. VD:きょうしつで にほんごを べんきょう VD: かばんのなかに ペンケースが あります。 します。 4. Thời gian thực hiện hành động: Time に V ます。 ごろ
- Lưu ý: に biểu thị 1 cách chính xác thời điểm thực hiện hành động. ごろ biểu thị 1 cách tương đối thời điểm thực hiện hành động. VD: まいにち 10 時に ねます。 (?)Câu hỏi có từ nghi vấn: Q: 何時 に/ごろ V ますか。 A: Time に/ごろ V ます。 VD: A: 何時ごろ ばんごはんを たべますか。 B: ごご 6 時ごろ たべます。 BÀI 8: 1.Lượng thời gian thực hiện hành động: Lượng thời gian (ぐらい)V ます。 VD: いちにちに 8 時間ぐらい ねます。 (?) 何時間:mấy tiếng? どのくらい:bao nhiêu lâu? 2.Tần suất thực hiện hành động いつも/ときどき/あまり + V ます。 あまり +V ません。 VD: マイさんは あまり やさいを たべません。 BÀI 9: 1.Liệt kê thành viên gia đình: ~と ~と ~が います。 VD: かぞくは ごにんです。ちちと ははと いもうとが ふたり います。 (?) Q: だれが いますか。 A: ~と ~と ~が います。 VD: A: かぞくは なんにんですか。だれが いますか。 B: よにんです。ちちと ははと あにが います。 2.Cách nói học lớp ~ cấp ~
- しょうがっこう ちゅうがっこう + số + ねんせい こうこう だいがく VD: だいがく いちねんせい 3.Câu hỏi người thực hiện hành động Q: だれが V ますか。 A: ~が V ます。 VD: A: だれが ごはんを つくりますか。 B: ははが つくります。 BÀI 10: 1. Thì quá khứ (+) S は V ました。 (-) S は V ませんでした。 (?) S は V ましたか。 はい、V ました。 いいえ、V ませんでした。 2.~に 行きます/来ます Cấu trúc này dùng để biểu thị mục đích của hành động. N に 行きます/来ます。 V ます VD: スーパーへ かいものに 行きます。 (?)Q: 何を しに 行きますか。 A: ~に いきます。 VD: A: きのう ばいてんへ 何をしに 行きますか。 B: けしゴムを かいに 行きます。 3.Thực hiện hành động với ai đó Người と V ます。 VD: かぞくと ばんごはんを たべます。 (?)Q: だれと V ますか。
- A: Người と V ます。 VD: A: あした だれと ホイアンへ 行きますか。 B: ともだちと 行きます。 III/ Bài tập vận dụng: Bài 1: Hãy viết cách đọc các chữ Hán sang Hiragana hoặc ngược lại: ひらがな かんじ 1.五時 7.どようび 2.水よう日 8.はちじはん 3.何時間 9.じゅうにじ 4.火よう日 10.まいにち 5.毎あさ 11.きんようび 6.お金 12.みず Bài 2: Điền trợ từ thích hợp vào trong ngoặc: 1.まいあさ うちで ごはん( )たべます。 2. ちちは ごご 6 時半( )うちへ かえります。 3.げつようび( )( )どようび( )( )がっこうへ 行きます。 4.A:ゆりさん( )かぞく( )何人ですか。 B:四人です。ちち( )はは( )おとうと( )います。 5.ちちは あまり テレビ( ) みません。 6.えいごのじゅぎょう( )9 時半( )( )11 時半( )( )です。 7.A:どこ( )しゅくだいを しますか。 B:うち( )します。 8.だれ( )りょうりを つくりますか。 9.ブンチャーは いくら( )( )( )ですか。 10.まいにち 2じかん( )( )( )プールで およぎます。 11.ミンさんは スーパーへ くだものを かい( )行きます。 12.けんさんは きょうしつ( )ひるね( )します。 い 13.7 時( ) ( )がっこうへ 行きますか。 14.ランさんは としょかん( )まんが( )よみます。 15.わたしは ともだち( )えいがを みます。 16.きのう、しょくどうで やまだ先生( )あいました。 17.かお( )あらいます。それから、は( )みがきます。 18.おねえさん( )おかあさんが へやを そうじします。 19.ちちは まいあさ 30 分( )( )( )うんどうします。 20.わたし( )ときどき せんたく( )します。
- Bài 3: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: 1.きょうしつ……………えいごを べんきょうします。 A. で B. を C. に D. と 2.わたしは……………すもうを みません。 A. いつも B. ときどき C. あまり D.まいにち 3.……………10 じはん……………ねます。 A. ごぜん/ごろ B. ごご/ぐらい C. ごぜん/ぐらい D. ごご/ごろ 4.A:この オレンジジュースは おいしい……………。 B:そうですか。じゃあ、かいます。 A. ですね B. ですよ C. ですか C.ではありません 5.5時ごろ おきます。……………、うんどうします。 A. いくら B. いいですね C. それから D. でも 6.何時間……………にほんごを べんきょうしますか。 A. でも B. ごろ C. そして D. ぐらい 7.……………で ぼうしを かいますか。 A. なんじ B. どこ C. いくら D. どのぐらい 8.よる うちで……………を しますか。 A. なんにん B. だれ C. なに D. どこ 9.デパートのなか……………カフェが あります。 A. に B. は C. へ D. で 10.リンさんのかぞくは ……………が いますか。 A. なんじ B. どのぐらい C. なに D. だれ Bài 4: Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi: ど び ラン: ホアさんは 土よう日に 何をしましたか。 ホア: ともだちと サッカーを しました。 ラン: いいですね。 ホア: はい。でも つかれました。 ラン: わたしは くうこうへ 行きました。 ホア: 何をしに 行きましたか。 ラン: おじいさんと おばあさんが 日本から 来ました。二人を むかえに行きました。 ホア: そうですか。 1.ホアさんは いつ サッカーを しましたか。 .............................................................................................................
- 2. ホアさんは だれと サッカーを しますか。 ............................................................................................................. 3.ホアさんは くうこうへ 行きましたか。 ............................................................................................................. 4.くうこうへ 何をしに 行きましたか。 ............................................................................................................. Bài 5: Chọn câu đồng nghĩa với câu được gạch chân: 1.ごご 10 時から ごぜん 6 時まで ねます。 A. 8 時間 ねます。 B. 4 時間 ねます。 C. 9 時間 ねます。 D. 16 時間 ねます。 2.7 時半から 11 時半まで がっこうで べんきょうします。 A. 5 時間 がっこうで べんきょうします。 B. 4 時間半 がっこうで べんきょうします。 C. 4 時間 がっこうで べんきょうします。 D. 5 時間半 がっこうで べんきょうしません。 3.まいにち ごぜん 6 時から 6 時半まで うんどうします。 A. まいにち 3 ふん うんどうします。 B. まいにち うんどうしません。 C. まいにち 30 ぷん うんどうします。 D. まいにち 12 時間 うんどうします。 4.わたしのかぞくは ちちと ははと あねが ふたり います。 A. かぞくは さんにんです。 B. かぞくは よにんです。 C. かぞくは ごにんです。 D. かぞくは ろくにんです。 Bài 6: Chọn từ có nghĩa khác loại: 1.A.しゅくだい B.あそびます C.えんぴつ D.しゅうせいえき 2.A.としょしつ B.こうえん C.もくようび D.しょくいんしつ 3.A.くうこう B.せんしゅう C.にちようび D.きのう 4.A.こうこう B.だいがく C.しょうがっこう D.きょうだい 5.A.よみます B.ひるね C.およぎます D.あいます *おわり*
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn