Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
- TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 BỘ MÔN: TOÁN MÔN: TOÁN, KHỐI 10 Chương 1. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A. A A B. A C. A A D. A A Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. a a; b B. a a; b C. a a; b D. a a; b Câu 3. Số phần tử của tập hợp A k 2 1/ k , k 2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x Z | x 1 B. x Z | 6 x 2 7 x 1 0 C. x Q | x 2 4 x 2 0 D. x R | x 2 4 x 3 0 Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con: A. B. {1} C. D. ;1 Câu 6. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B A A B B. A B A B A C. A \ B A A B D. B \ A A B Câu 7. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10B1 là: A. 9 B. 10 C. 18 D. 28 Câu 8. Hãy điền dấu “>”, “
- 4 Câu 12. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là: a 2 2 3 3 A. a 0 B. a 0 C. a 0 D. a 0 3 3 4 4 Câu 13. Cho A 4;7 và B ; 2 3; . Khi đó A B là tập nào sau đây: A. 4; 2 3;7 B. 4; 2 3;7 C. ; 2 3; D. ; 2 3; Câu 14. Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là A. 2; B. 3; 2 C. R D. 3; Câu 15. Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là A. 2;5 B. 1;3 C. 2;1 D. 3;5 Câu 16. Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A là A. B. 3 C. D. 3; Câu 17. Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A \ B là A. 2;1 B. 2; 1 C. 2;1 D. 2;1 Câu 18. Cho tập hợp A 2; . Khi đó, tập CR A là A. 2; B. 2; C. ; 2 D. ; 2 Câu 19. Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Điều kiện của m để A B là A. m 1 hoặc m 0 B. 1 m 0 C. 1 m D. m 1 hoặc m 2 Câu 20. Cho tập hợp A ; m 1 , B 1; . Điều kiện của mđể A B là A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2 II. Tự luận Bài 1. Xác định các tập: A B , A B , A \ B , B \ A biết: a) A x R | 3 x 5 ; B x R | x 4 b) A 1;5 ; B 3; 2 3;7 1 c) A x R | 2 ; B x R | x 2 1 x 1 d) A 0; 2 4;6 ; B 5;0 3;5 Bài 2. Tìm phần bù của các tập hợp sau trong R : a) A 12;10 b) B ; 2 2; c) C 3; \ 5 d) D x R | 4 x 2 5 Bài 3. Xác định điểu kiện của a, b để: 2
- a) A B với A a 1; a 2 ; B b; b 4 . b) E C D với C 1; 4 ; D R \ 3;3 ; E a; b . Bài 4. Tìm m sao cho: a) A B R biết A ;3 ; B m; . b) C D là một khoảng (tùy theo m xác định khoảng đó), biết C m; m 2 ; D 3;1 . Bài 5. Cho A 4;5 ; B 2m 1; m 3 , tìm m sao cho: a) A B b) B A c) A B d) A B là một khoảng Chương 2. HÀM SỐ I. Trắc nghiệm khách quan 2 x 1 , x (-;0) Câu 1. Cho hàm số y = x+1 , x [0;2] . Tính f(4), ta được kết quả : x 2 1 , x (2;5] 2 A. B. 15 C. 5 ; D. Kết quả khác. 3 x 1 Câu 2. Tập xác định của hàm số y=f(x)= là: 2 x 4 A. R\ {-2,2} B. (1; +∞)\ {-2;;2} C. [1;) \ {2} D. (1;+∞)\{2} x3 Câu 3. Tập xác định của hàm số y là: 2 x 6x 9 A. R \ 3. B. R . C. 1. D. R \ 3 . 1 khi x 0 Câu 4. Cho hàm số: y = x 1 . Tập xác định của hàm số là: x 2 khi x 0 A. [–2, +∞ ) B. R \ {1} C. R D.{x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2} x 1 Câu 5. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: x 2m 1 1 1 A. m
- 1 A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x C. y = x3 + x D. y = x Câu 10. Cho 2 đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = 2x – 3 .Ta có thể coi (d’) có được là do tịnh tiến (d): A. Lên trên 3 đơn vị. B. Xuống dưới 3 đơn vị. C. Sang trái 3/2 đơn vị. D. Sang phải 3 đơn vị. 2 Câu 11. Tịnh tiến đồ thị của hàm số y lên trên 1 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm x số nào? 2 2 2 2 A. y 3 B. y 3 C. y 1 D. y 1 x 1 x 1 x3 x3 2x 5 Cho hàm số y f x 2 . Kết quả nào sau đây đúng ? x 4x 3 5 1 5 A. f 0 ; f 1 B. f 0 ; f 1 không xác định. 3 3 3 C. f 1 4; f 3 0 D. Tất cả các câu trên đều đúng 16 x 2 Câu 12. Cho hàm số y f x . Kết quả nào sau đây đúng ? x2 15 11 A. f 0 2; f 1 B. f 0 2; f 3 3 24 C. f 2 1; f 2 không xác định. D. Tất cả các câu trên đều đúng x x 1 , x 0 Câu 13. Cho hàm số : f x . Giá trị f 0 , f 2 , f 2 là: 1 ,x 0 x 1 2 2 1 A. f 0 0; f 2 , f 2 2 B. f 0 0; f 2 , f 2 3 3 3 1 C. f 0 0; f 2 1, f 2 D. f 0 0; f 2 1, f 2 2 3 1 Câu 14. Cho hàm số f x x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ? x3 A. 1; B. 1; C. 1;3 3; D. 1; \ 3 Câu 15. Hàm số y x 2 x 20 6 x có tập xác định là : A. ; 4 5;6 B. ; 4 5;6 C. ; 4 5;6 D. ; 4 5;6 x3 Câu 16. Hàm số y có tập xác định là : x 2 A. 2;0 2; B. ; 2 0; C. ; 2 0; 2 D. ;0 2; 3 x , x (; 0) Câu 17. Tập xác định của hàm số y = 1 là: , x (0;+) x 4
- A. R\{0} B. R\[0;3] C. R\{0;3} D. R. Câu 18. Tập xác định của hàm số y = | x |1 là: A. (–∞; –1] [1; +∞) B. [–1; 1] C. [1; +∞) D. (–∞; –1]. x 1 Câu 19. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: x 2m 1 1 1 A. m
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 và 1; 4 C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 Câu 29. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 2x2 x 2 x2 x 2x2 x 2x2 x A. y 2 B. y 2 C. y D. y 3 x 1 x x 1 x 1 x 1 4 2x Câu 30. Tập xác định của hàm số y là: | x 1| | x 1| A. 2; \ {1} B. 2; \ {0} C. ; 2 \ 1 D. ; 2 \ 0 Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y | x 1| | x 1| B. y | x 3 | | x 2 | C. y 2 x 3 3 x D. y 2 x 4 3 x 2 x Câu 32. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y 2 x3 3 x 1 B. y 2 x 4 3x 2 C. y 3 x 3 x D. y | x 3 | | x 3 | 2x 3 khi x 2 Câu 33. Cho hàm số y x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x3 3x khi x 2 A. Tập xác định của hàm số là B. Tập xác định của hàm số là \ 1 C. Giá trị của hàm số tại x 2 bằng 1 D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng 2 2 x 2 3 khi x 2 Câu 34. Cho hàm số f x x 1 . Khi đó, f 2 f 2 bằng: x 1 2 khi x 2 8 5 A. B. 4 C. 6 D. 3 3 Câu 35. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 1 A. y x 2 1 2 B. y x 1 x 1 C. y x D. y x2 x x Câu 36. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? x 1 x 1 1 A. y x 1 x 1 B. y x3 2 x C. y 2 D. y x 2 x x Câu 37. Tìm giá trị m để hàm số y x 3 3 m2 1 x 2 3x m 1 là hàm số lẻ A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 2 Câu 38. Tìm giá trị m để hàm số y x 2 2 mx m m 2 có tập xác định là A. m B. m 0 C. m 2 D. m 3 Câu 39. Hàm số y 2 x 2 4 x 1 . Khi đó: 6
- A. Hàm số đồng biến trên ; 2 và nghịch biến trên 2; . B. Hàm số nghịch biến trên ; 2 và đồng biến trên 2; . C. Hàm số đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; . D. Hàm số nghịch biến trên ; 1 và đồng biến trên 1; . Câu 40. Cho hàm số y f x . Biết f x 2 x 2 3x 2 thì f x bằng: A. y f x x 2 7 x 12 B. y f x x 2 7 x 12 C. y f x x 2 7 x 12 D. y f x x 2 7 x 12 Câu 41. Xác định P : y 2 x 2 bx c , biết P có đỉnh là I 1;3 A. P : y 2 x 2 4 x 1 B. P : y 2 x 2 3x 1 C. P : y 2 x 2 4 x 1 D. P : y 2 x 2 4 x 1 Câu 42. Gọi A a; b và B c; d là tọa độ giao điểm của P : y 2 x x 2 và : y 3 x 6 . Giá trị của b d bằng: A. 7 B. 7 C. 15 D. 15 Câu 43. Cho parabol y ax 2 bx c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là: A. y 2 x 3 4 x 1 B. y 2 x 2 3 x 1 C. y 2 x 2 8 x 1 D. y 2 x 2 x 1 Câu 44. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y 1 y +∞ +∞ –∞ –∞ 1 A. B. x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y 3 y +∞ +∞ –∞ –∞ 3 C. D. Câu 45. Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số: A. y = 2(x + 3)2 B. y = 2x2 + 3 C. y = 2(x – 3)2 D. y = 2x2 – 3. Câu 46. Cho hàm số y = – 3x2 – 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = – 3x2 bằng cách: 7
- 1 16 A. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị 3 3 1 16 B. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị 3 3 1 16 C. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị 3 3 1 16 D. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị. 3 3 Câu 47. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a
- Câu 51. Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình y bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. x C. a 0, b 0, c 0. O D. a 0, b 0, c 0. Câu 52. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ y 4 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -2 -4 Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ Câu 53. Đồ thị ở hình dưới (kể cả điểm O) là đồ thị của hàm số nào? y 2 1 5 x -1 2 A. y x . B. y x . C. y x với x 0 . D. y x với x
- y 4 4 y 2,5 2 2 1 1 x O 1 x O 1 2 2 -2,5 A. 4 B. y 4 y 2 2 1 1 -2,5 x O 1 2,5 O 1 x 2 2 C. D. Câu 56. Xét hàm số f ( x ) x 1 x 1 . Câu nào sau đây sai? A. Đồ thị nhận gốc O làm tâm đối xứng. B. Hàm số giảm trong khoảng 1;1 . C. Hàm số f là hàm hằng trong ;1 1; . D. x : f ( x ) 2 . Câu 57. Xác định m để ba đường thẳng y = 2x – 1; y = 3 – 2x; y = (5 – 2m)x – 2 đồng quy? 3 5 A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m . 2 2 Câu 58. Một cửa hàng bán giầy dép, với giá 8 nghìn đồng một đôi bata đối với 10 đôi đầu tiên và với giá 7,5 nghìn đồng với các đôi tiếp theo. Với 90 nghìn đồng mua được: A. 10 đôi giầy. B. 11 đôi giầy. C. 12 đôi giầy. D. 13 đôi giầy. 3 Câu 59. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x ? 2 3 1 3 A. y 4 x 2 3 x 1 . B. y x 2 x 1 . C. y 2 x 2 3 x 1 . D. y x 2 x 1 . 2 2 2 2 Câu 60. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x 3 A. – 4. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 61. Hàm số y x 2 5 x 3 đồng biến trên khoảng: 5 5 13 13 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 4 4 2 Câu 62. Cho hàm số y 2 x 4 x 1 . Khẳng định nào sai? A. Đồ thị là một đường parabol có trục đối xứng x = 2. B. Đồ thị có đỉnh I (1;1) . C. Hàm số tăng trên 1; . D. Hàm số giảm trên ;1 . Câu 63. Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Công thức biểu diễn hàm số đó là: y 2 1 5 0 2 x -1 2 10
- A. y x 2 2 x . B. y x 2 2 x 1 . C. y x 2 2 x . D. y x 2 2 x 1 . Câu 64. Gọi (P) là đồ thị hàm số y a ( x m) 2 . Để parabol (P) có tọa độ đỉnh là (1; 0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 thì: A. a 1; m 1 . B. a 1; m 1 . C. a 1; m 1 . D. a 1; m 1 . Câu 65. Cho (P): y ax 2 bx 5 . Xác định a và b biết rằng một trong hai giao điểm của (P) với trục 3 hoành có hoành độ là 1 và giá trị lớn nhất của hàm số đạt được tại điểm có hoành độ bằng . 4 A. a 2; b 3 . B. a 2; b 3 . C. a 2; b 3 . D. a 2; b 3 . Câu 66. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 A. m C. m > D. m
- b. Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng : x+4y+20 = 0. c. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng x - 2y - 4 = 0 tại điểm có tung độ bằng -1. d. Đồ thị hàm số cắt 2 trục Ox; Oy tại M,N sao cho tam giác OMN cân. e. y > 0 với mọi x [-2; 3] f. (3m-2)x + 6m-9 0 đúng với mọi x (2; +∞) g. Khoảng cách từ O(0; 0) đến đồ thị hàm số là lớn nhất. Bài 5. Cho đường thẳng (d) : (2m+3) x + (m-1) y = 5. Xác định m để: a. (d) cùng phương với trục 0x. b. (d) vuông góc với trục 0x. c. (d) song song với đường thẳng 23x – y - 2018 = 0 d. (d) có hướng đi lên từ trái sang phải. e. (d) cắt trục 0x tại M, cắt trục 0y tại N sao cho ON = 2.0M Bài 6. Cho hàm số y 3x 2 x 2 a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. b. Dựa vào đồ thị tìm các giá trị của x để y > 0. c. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm phương trình 3x 2 x 2 m . Bài 7. Cho hàm số y = (m-1)x2 - 2x – m + 3. Xác định m để : a. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. 3 b. Đồ thị hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng x . 2 c. Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh nằm trên trục hoành. d. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại M,N sao cho OM 2ON . e. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -∞; 1). f. y 0 đúng với mọi x [ 1; 3 ] Bài 8. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 2 6 x 5 ,(P) b. Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị (P1) và (P2) b1. y x 2 6 x 5 (P1) b2. y x 2 6 x 5 (P2) c. Biện luận theo m số nghiệm phương trình sau: c1. x 2 6 x 5 =2m -1 c2. x 2 6 x 5 m d. Tìm m để phương trình x 2 6 x 5 m có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn 1 x1 x2 5 Bài 9. Tìm m để: a. GTNN của hàm số y = 4x2 - 4mx + m2 - 2m + 2 trên [0; 2] bằng 3. b. GTLN của hàm số y = -2x2 – 2mx + m + 5 trên [1; 3] bằng 5. CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1. Tập nghiệm của phương trình x 2 2 x = 2x x 2 là: A. T 0 B. T C. T 0 ; 2 D. T 2 x Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x là: x A. S 0 B. S C. S 1 D. S 1 Câu 3. Hai phương trình được gọi là tương đương khi: A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định. C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Có chung đúng một nghiệm. Câu 4. Có mấy phép biến đổi tương đương trong các phép biến đổi sau đây: 12
- (a) 3 x x 2 x 2 3 x x 2 x 2 (b) x 1 3 x x 1 9 x 2 (c) 3 x x 2 x 2 x 2 3 x x 2 (d) x 2 3 x x 2 x 2 1 3x x 2 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Hãy chỉ ra khẳng định sai: A. x 1 2 1 x x 1 0 B. x x 2 1 x 2 x 1 C. x 1 x 1 D. x 3 2 x 3 4 Câu 6. Cho phương trình 2 x 2 x 0 1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình 1 ? x A. 2 x 0 B. 4 x3 x 0 1 x 2 2 C. 2 x 2 x x 5 0 D. x 2 2 x 1 0 Câu 7. Cho phương trình ax b 0 . Chọn mệnh đề đúng: A. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 . B. Nếu phương trình vô nghiệm thì a 0 . C. Nếu phương trình vô nghiệm thì b 0 . D. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 . Câu 8. Tìm m để phương trình (m 2 9) x 3m(m 3) có nghiệm duy nhất: A. m 3 B. m 3 C. m 0 D. m 3 và m 3 Câu 9. Với giá trị nào của p thì phương trình p 2 x p 9 x 3 có vô số nghiệm A. p 3 hoặc p 3 B. p 3 C. p 3 D. p 9 hoặc p 9 Câu 10. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình mx – m 0 vô nghiệm. A. B. 0 C. 0; D. Câu 11. Phương trình m 2 – 2m x m 2 – 3m 2 có nghiệm khi: A. m 0 B. m 2 C. m 0 và m 2 D. m 0 Câu 12. Với giá trị nào của a thì phương trình: 3 x 2ax 1 có nghiệm duy nhất: 3 3 3 3 3 3 A. a B. a C. a ; D. a hoặc a 2 2 2 2 2 2 Câu 13. Phương trình ax 2 bx c 0 có một nghiệm khi và chỉ khi: a 0 a 0 a 0 A. a 0 B. hoặc C. a b 0 D. 0 b 0 0 Câu 14. Phương trình x 2 m 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 13
- Câu 15. Nghiệm của phương trình x 2 – 3 x 5 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: A. y x 2 và y 3 x 5 B. y x 2 và y 3 x 5 C. y x 2 và y 3 x 5 D. y x 2 và y 3 x 5 Câu 16. Điều kiện cần và đủ để phương trình ax 2 bx c 0 ( a 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu là : 0 0 0 0 A. B. C. D. P 0 P 0 S 0 S 0 Câu 17. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình : A. x 2 ( 2 3) x 6 0 B. x 2 ( 2 3) x 6 0 C. x 2 ( 2 3) x 6 0 D. x 2 ( 2 3) x 6 0 Câu 18. Phương trình m –1 x 2 +3x – 1 0 . Phương trình có nghiệm khi: 5 5 5 5 A. m B. m C. m D. m và m 1 4 4 4 4 Câu 19. Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình: 2 kx – 4 – x 2 6 0 vô nghiệm: A. k 1 B. k 0 C. k 1 D. k 2 Câu 20. Cho phương trình mx 2 – 2 m – 2 x m – 3 0 . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Nếu m 4 thì phương trình vô nghiệm. B. Nếu m 4 thì phương trình có hai nghiệm: m2 4m m2 4m x , x . m m 3 C. Nếu m 0 thì phương trình có nghiệm x . 4 1 D. Nếu m 4 thì phương trình có nghiệm kép x . 2 Câu 21. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 – 3 x –1 0 . Ta có tổng x12 x22 bằng: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 22. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x 2 – 4 x – 1 0 . Khi đó, giá trị của T x1 x2 là: A. 2 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 23. Cho phương trình ( x 1)( x 2 4mx 4) 0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: 3 3 A. m R B. m 0 C. m D. m 4 4 Câu 24. Để hai đồ thị y x 2 2 x 3 và y x 2 m có hai điểm chung thì: A. m 3, 5 B. m 3,5 C. m 3, 5 D. m 3,5 14
- Câu 25. Nếu a, b, c, d là các số khác 0, biết c và d là nghiệm của phương trình x 2 ax b 0 và a, b bd là nghiệm của phương trình x 2 cx d 0 . Thế thì: bằng: ac 1 5 A. 2 B. 1 C. D. 1 2 Câu 26. Cho phương trình x 2 px q 0 , trong đó p 0, q 0 . Nếu hiệu các nghiệm của phương trình là 1. Thế thì p bằng: A. 4q 1 B. 4q 1 . C. 4q 1 D. 4q 1 Câu 27. Nếu m , n là nghiệm của phương trình x 2 mx n 0 , m 0, n 0 . Thế thì tổng các nghiệm là: 1 1 A. B. 1 C. D. -2 2 2 Câu 28. Nếu biết các nghiệm của phương trình x 2 px q 0 là lập phương các nghiệm của phương trình x 2 mx n 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. p q m3 B. p m3 3mn C. p m3 3mn D. q 3 n Câu 29. Cho hai phương trình x 2 – 2 mx 1 0 và x 2 – 2 x m 0 . Có hai giá trị của m để phương trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tổng hai giá trị ấy gần nhất với hai số nào dưới đây? A. 0, 2 B. 0 C. 0, 25 D. 1 Câu 30. Phương trình 5 x 2 5 x 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số b c Câu 31. Cho phương trình ax 4 bx 2 c 0 (1) ( a 0 ). Đặt b 2 4ac , S , P . Ta có (1) vô a a nghiệm khi và chỉ khi : 0 0 0 A. 0 B. 0 hoặc S 0 C. D. P 0 S 0 P 0 Câu 32. Tập nghiệm của phương trình: x 2 2 x 1 là: A. S 1;1 B. S 1 C. S 1 D. S 0 x2 4x 2 Câu 33. Tập nghiệm của phương trình = x 2 là : x2 A. S 5 B. S 0 C. S 0;5 D. S 3 x 2 2(m 1) x 6m 2 Câu 34. Cho x 2 (1). Với m bằng bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất: x2 3 3 A. m 1 hoặc m B. m 1 C. m 1 hoặc m D. m 1 2 2 Câu 35. Tập nghiệm của phương trình x 3 4 x 2 x 0 là: A. 2; 2;3 B. 3; 2 C. 2 D. 2; 2 15
- 4 Câu 36. Tập hợp nghiệm của phương trình 2 x 2 là: 2 x 3 A. 1; 2 B. 2 C. 1 D. Câu 37. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: x 2 5 x 4 x a 0 có hai nghiệm phân biệt? A. a 1 B. 1 a 4 C. a 4 D. Không có a 2 Câu 38. Cho phương trình: x 2 2 x 3 2 3 m x 2 2 x 3 m 2 6m 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm : A. m R B. m 8 C. m 2 D. m 2 Câu 39. Cho phương trình hai ẩn ax by c a 2 b 2 0 . Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm x; y của phương trình trên là đường thẳng song song với trục Oy ? A. a 0 và c 0 B. b 0 và c 0 C. a 0 D. b 0 Câu 40.Tìm giá trị m để phương trình x4 2 x 2 3 m 0 có nghiệm A. m 3 B. m 3 C. m 2 D. m 2 Câu 41. (1 3 ) x 4 2 x 2 3 2 0 có: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 41. Phương trình ( p 2 9) x 3 p 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. p 3 B. p=-3 C. p= 3 D. p=3 Câu 42. Cho phương trình bậc hai ax 2 bx c 0(a 0) Hãy điền vào chỗ có dấu(....) để được khẳng định đúng: 0 x1 x 2 .............................. x1 0 x 2 .............................. x1 x 2 0 .............................. 2 x 3 y 4 Câu 43. Tập hợp các nghiệm x; y của hệ phương trình là : 6 x 9 y 12 A. Một đường thẳng. B. Toàn bộ mặt phẳng Oxy . C. Nửa mặt phẳng. D. m 1 x y 2 Câu 44. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi: 2 x my 1 A. m 1 hoặc m 2 B. m 1 hoặc m 2 C. m 1 và m 2 D. m 1 hoặc m 2 3 2 x y 7 Câu 45. Hệ phương trình có nghiệm là: 5 13 x y 1 A. 1; 2 B. 1; 2 C. 1; D. 1; 2 2 16
- y x2 4x Câu 46. Tìm số nghiệm của hệ phương trình: 2 x y 5 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x xy y 2 3 2 Câu 47. Tìm số nghiệm của hệ phương trình: 2 2 x y 6 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 x y y m Câu 48. Tìm m để hệ phương trình 2 có nghiệm duy nhất. y x x m A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2 x 2 6 y 2 5 xy 0 Câu 49. Tìm số nghiệm của hệ phương trình 2 4 x 2 xy 6 x 27 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x y 2m 1 Câu 50. Cho x; y là nghiệm của hệ phương trình 2 2 2 . Tìm m để xy nhỏ nhất. x y 2 m 2m 3 3 3 A. m 1 B. m C. m D. m 1 2 2 II. Tự luận Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau: a. m 2 x 1 4 x 2m2 m 6 b. m 2 x 2 2mx 1 0 (2m 1) x 2 x 2 x 1 c. m 1 d. 4 x 3m 2 x m e. x2 x m x 1 Bài 2. Cho phương trình x 2 (2m 1) x m 2 1 0 (*) a.Tìm m để phương trình có nghiệm kép. b.Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. c.Tìm m để PT (*) có hai nghiệm thỏa mãn: c1) x1 2 x2 c2) Hiệu hai nghiệm bằng 1. 1 d. Tìm m để phương trình có một nghiệm x và tính nghiệm còn lại. 3 Bài 3. Cho phương trình (m 2 9) x 2 2(m 3) x 1 0 a. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm. b. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Bài 4. Biết x1 , x2 là các nghiệm của phương trình bậc hai 5 x 2 7 x 1 0 . Hãy lập phương trình bậc hai x x2 có các nghiệm là: 1 , . x2 1 x1 1 Bài 5. Cho phương trình mx 2 2 x 4m 1 0 a. Chứng minh rằng với mọi m 0 phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. b. Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, còn nghiệm kia lớn hơn 1. 17
- c. Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm và tổng các bình phương của các nghiệm cộng với tổng các nghiệm bằng 11. Bài 6. Tìm m để: a) Phương trình ( x 2 2 x 2) 2 2( x 2 2 x 2) 3 m có nghiệm. b) Phương trình ( x 2 1)( x 3)( x 5) m có bốn nghiệm phân biệt. Bài 7. Giải các phương trình sau: a. 3 x 2 7 x 10 2 x 2 3x 14 d. 3x 2 4 x 4 2 x 5 b. x 2 6 x 2 3 2 x e. x 2 2 x 3 2 x 1 c. 3x 5 2 x 2 x 3 f. x 3 6 x ( x 3)(6 x) 3 Bài 8. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : (m 1) x 2 y 3m 1 (m 4) x (m 2) y 4 a. b. (m 2) x y 1 m (2m 1) x (m 4) y m 2mx 3 y m Bài 9. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm nguyên. Tìm các nghiệm nguyên đó. x y m 1 Bài 10. a) Tìm một số nguyên dương có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho tích hai chữ số của nó thì được thương là 2 và dư là 18. Còn lấy tổng bình phương các chữ số của số đó cộng với 9 thì được số đã cho. b) Tìm một số nguyên dương có hai chữ số, biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được một số bằng 4/5 số ban đầu trừ đi 10. Bài 11.Tùy theo giá trị của m hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F= ( x 2 y 1) 2 (2 x my 5) 2 . Bài 12. Giải các hệ phương trình sau: 1 1 6 x 2 13 xy 6 y 2 0 x 2 3 x y 2 1 x x y y a. 2 2 b. 2 2 c. 2 x x y y 2 0 y 3 y x 1 2 y x3 1 y2 2 x y 7 2 2 3 y 1 x 3 xy y 11 x2 d. y x xy e. 2 2 f. 2 x xy y xy 78 3 x xy 3 y 17 3 x x 2 y2 x y xy 11 g. 2 2 x y 3( x y ) 28 x y 1 Bài 13. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: x x y y 1 3m PHẦN 2. HÌNH HỌC. I. Trắc nghiệm khách quan TỔNG CỦA HAI VÉC TƠ 18
- Câu 1. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . A. AG BG GC B. AG BG CG 0 C. AG GB GC 0 D. GA GB GC 0 . Câu 2. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB A. OA OB B. OA OB C. AO BO . D. OA OB 0 . Câu 3. Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. AB CD AC BD . B. AB CD AD BC . C. AB CD AD CB . D. AB CD DA BC . Câu 4. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB BC CA . B. AB CB AC . C. AB BC AC . D. AB CA BC . Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO A. OC OB . B. AB . C. OC DO . D. CD . Câu 6. Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. AB CD FA BC EF DE 0 . B. AB CD FA BC EF DE AF . C. AB CD FA BC EF DE AE . D. AB CD FA BC EF DE AD . Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3 Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a . Khi đó AB AC A. 2a . B. 2a 3 . C. 4a . D. a 3 . Câu 9. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB 2a; CD a . Gọi O là trung điểm của AD . Khi đó : 3a A. OB OC a B. OB OC C. OB OC 2a D. OB OC 3a . 2 Câu 10. Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB là: A. M nằm trên đường trung trực của BC . B. M nằm trên đường tròn tâm I ,bán kính R 2 AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA 2 IB . C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I , J lần lượt là trung điểm của AB và BC . D. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2 AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA 2 IB . HIỆU CỦA HAI VECTƠ Câu 11. Chọn khẳng định sai? A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI AB . C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB 0 . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 . Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó OA BO a A. a . B. 2a . C. . D. 2a . 2 Câu 13. Cho ba vectơ a, b và c đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ a, b cùng hướng, hai vectơ a, c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ? 19
- A. Hai vectơ b và c cùng hướng. B. Hai vectơ b và c ngược hướng. C. Hai vectơ b và c đối nhau. D. Hai vectơ b và c bằng nhau. Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Độ dài của vectơ CB CD là: a 2 A. a 3. B. 2a . C. . D. 3a . 3 Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là: 2a 3 a 3 A. a . B. . C. 2 a . D. . 3 3 3 3 Câu 16. Cho ba lực F1 MA, F2 MB, F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1, F2 đều bằng 100N và AMB 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là: A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3N . TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ Câu 17. Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD là A. AC . B. 2 AC . C. 3 AC . D. 5 AC . Câu 18. Cho ba điểm A, B , C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là A. M : MA MB MC 0 . B. M : MA MC MB . C. AC AB BC . D. k R : AB k AC . Câu 19. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ AB và AC của tam giác ABC với trung tuyến AM . A. AM AB AC . B. AM 2 AB 3 AC . 1 1 C. AM ( AB AC ) . D. AM ( AB AC ) . 2 3 Câu 20. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 3 A. 2 AM 3 AG . B. AM 2 AG . C. AB AC AG . D. AB AC 2GM . 2 Câu 21. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA BM MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành. B. M là trọng tâm tam giác ABC . C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành. D. M thuộc trung trực của AB . Câu 22. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng? 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn