
Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 10
- 1 -
Câu 1: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội →
Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Thóc, ngô. B.
Khoai lang tươi. C.
Hạt giống. D.
Sắn lát khô.
Câu 2: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A.
Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B.
Tránh đông cứng rau, quả.
C.
Tránh lạnh trực tiếp.
D.
Tránh mất nước.
Câu 3: Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản
lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
A.
Chế biến rau quả.
B.
Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C.
Chế biến xirô.
D.
Bảo quản rau, quả tươi.
Câu 4: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính?
A. Diệt vi sinh vật gây hại. B. Tăng chất lượng nông sản.
C. Tăng khối lượng nông sản. D. Đưa về độ ẩm an toàn.
Câu 5: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình
được làm theo thứ tự:
A.
Thu ho
ạ
ch
-
Tách h
ạt
-
Làm khô
-
Phân lo
ại
-
X
ử lí bảo quản
-
Đóng gói
-
B
ảo quản
-
S
ử dụng.
B.
Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C.
Thu ho
ạch
-
Làm khô
-
Tách h
ạt
-
Phân lo
ại
-
X
ử lí bảo quản
-
Đóng gó
i
-
B
ảo quản
-
S
ử dụng.
D.
Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản?
A. Muối dưa cà. B. Sấy khô thóc.
C. Làm thịt hộp D. Làm bánh chưng
Câu 7: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40%
D. Giữ ở nhiệt độ -100C, độ ẩm 35-40%
Câu 8: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
A. Làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. Làm tăng độ ẩm trong hạt.
C. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
D. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
Câu 9: Để bảo quản củ giống dài hạn (trên 20 năm) cần:
A. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh
B. Phơi khô,xử lí ức chế nảy mầm,bảo quản trong kho lạnh
C. Xử lí ức chế nảy mầm,xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh,độ ẩm 35-40%
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 10: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản:
A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi.
Câu 11: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
A.
Như nhau. B.
Kém hơn. C.
Ngon hơn. D.
Kém hơn nhiều.
Câu 12: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy?
A. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
B. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp
khác nhau.
C. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Chè xanh là loại chè:
A. Nước có màu xanh tươi, có vị chát sau đó có vị ngọt
B. Nước có màu hơi vàng, có vị chát sau đó có vị đắng
C. Nước pha có màu xanh tươi hoặc hơi vàng, có vị chát sau đó có vị ngọt
D. Nước có màu xanh đậm, có vị chát sau đó có vị đắng.
Câu 14: Chè đen là:

Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 10
- 2 -
A. Có màu nâu đen, nước pha có màu đen, có vị chát dịu.
B. Có màu nâu đỏ, nước pha có màu nâu đen, có vị chát dịu.
C. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị ngọt dịu.
D. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị chát dịu.
Câu 15: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Cất khoai trong chum. B. Ngâm tre dưới nước.
C. Làm măng ngâm dấm D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì:
A. Chứa nhiều EGCG B. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau
C. Lá non dễ vò vụn D. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe
Câu 17: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.
B. Thuận lợi
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 18: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là:
A. Không làm khô
B. Xử lí chống vsv gây hại
C. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm.
D. Xử lí ức chế này mầm
Câu 19: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước tạo chất lượng cà phê:
A. Bóc vỏ quả. B. Ngâm ủ lên men. C. Xát bỏ vỏ trấu. D. Làm sạch.
Câu 20: Để tạo ra màu xanh của nước chè, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào?
A. Diệt men B. Lên men C. Sao chè. D. Vò chè
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của nông, lâm, thủy sản?
A. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
B. Đa số nông sản, thủy sản chứa nhiều nước
C. Lâm sản chứa chủ yếu là chất xơ
D. Nông sản, thủy sản chứa chủ yếu là chất xơ
Câu 22: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là:
A. Mưa B. Gió C. Ánh sáng D. Độ ẩm không khí
Câu 22: Đâu không phải là ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản
là:
A. Độ ẩm không khí B. Nhiệt độ môi trường
C. Sinh vật gây hại D. Ánh sáng
Câu 23: Hạt giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn
A. 3 B. 4
A. 5 D. 6
Câu 24: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản?
A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.
C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25: Quy trình bảo quản hạt giống có mấy bước?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 26: Củ giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
Câu 28: Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô?

Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 10
- 3 -
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29: Hạt làm giống cần có các tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh
Câu 30: Quy trình bảo quản thóc, ngô gồm mấy bước?
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 31: Quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước?
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 32: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp bảo quản:
A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi.
Câu 33: Có mấy phương pháp chế biến rau quả đã học?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản?
A. Tre. B. Nứa.
C. Gỗ D. Mây.
Câu 35: Có mấy phương pháp chế biến chè?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước?
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 37: Đặc điểm của nhà kho ?
A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt gồm mấy bước?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11
Câu 39: Bột gỗ dùng cho
A. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng
B. Trang trí nội thất D. Sản xuất giấy
Câu 40: gỗ tròn dùng cho
A. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng
B. Trang trí nội thất D. Sản xuất giấy

KIỂM TRA 1 TIẾT – CÔNG NGHỆ 10
Chọn câu trả lời đúng
1/ Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì?
A. Tái tổ hợp gen B. Tác nhân vật lý C. Vaccin chết D. Vaccin nhược độc
2/. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu từ
A. Vi khuẩn B. Siêu vi trùng C. Virut D. Nấm
3/. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh C. Hải Dương D. Hải Phòng.
4/. Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhƯng rất quan trọng là:
A. Vitamin B. Gluxit C. Prôtêin D. Lipit
5/. Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì?
A. Nhân giống vô tính B. Cắt phôi C. Cấy truyền phôi bò D. Thụ tinh trong
ống nghiệm
6/. Phương pháp chọn lọc giốngvật nuôI hàng loạt là phương pháp đƯợc áp dụng khi cần chọn lọc
A. Số lợng nhiều vật nuôi trong thời gian dài B. ít vật nuôi trong thời gian ngắn
C. áp dụng cho chọn lọc yêu cầu hiệu quả cao D. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian
ngắn
7/. Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi diễn
ra…………nhưng không đồng đều
A. Không đồng thời B. Theo trình tự sinh trưởng trớc, phát dục sau C. Theo trình tự
phát dục trước, sinh trưởng sau D. đồng thời
8/. Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền ?
A. Kém hơn bố mẹ B. Giống bố C. Giống mẹ. D. Tốt hơn bố mẹ.
9/. Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu bởi
A. Lipit B. Prôtêin C. Gluxit D. Vitamin
10/. phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn, sử dụng
để nuôi lấy thương phẩm. đó là phép lai gì?
A. lai kinh tế B. lai gây thành C. lai cải tạo D. lai cải tiến
11/. Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản
1. hồ hoá và làm ẩm 2. trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính 3. ép viên, sấy khô
4. làn sạch và nghiền nguyên liệu 5. đóng gói và bảo quản
A. 1-3-5-4-2 B. 1-5-2-4-3 C. 1-2-3-4-5 D. 4-2-1-3-5
12/. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì?
A. Chọn dòng VSV có năng suất cao B. úng dụng công nghệ gen
C. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV D. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi
13/. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì?
A. Vaccin nhuợc độc B. Vaccin chết C. Tác nhân vật lý D. Tái tổ hợp gen
14/. Để đánh giá chon lọc vật nuôi người ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào?
A. Ngoại hình, thể chất B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất
C. Tuổi của con vật. D. Khả năng sinh trưởng phát dục, sức sản xuất
15/. Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi ngời ta dùng từ nào trong các từ sau
đây?
A. Tính biệt. B. Tính trạng. C. Đặc tính D. Giới tính
16/. Quá trình sinh trưởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào?
A. Sinh trưởng phát dục theo chu kỳ C. Sinh trưởng phát dục theo giao đoạn
B. Sinh trưởng phát dục không đồng đều. B. Đồng ý với cả 3 phuơng án
17/. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù
A. Virut B. Vi khuẩn C. Nấm D. Siêu vi trùng
18/. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ?
A. Tuổi B. Tính biệt. C. Đặc điểm di truyền của giống D. Thức ăn, chăm sóc,
quản lý và môi trờng.

19/. Lợn Ba Xuyen có nguồn gốc từ tỉnh nào của nước ta?
A. Lạng Sơn. B. Hải Dơng C. Quảng Ninh D. Soc Trăng
20/. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản như thế nào
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản sống C. Không cần Bảo quản lạnh
D. Bảo quản chết
21/. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta ứng dụng công nghệ gì?
A. Chọn dòng VSV có năng suất cao B. úng dụng công nghệ gen
C. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV D. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi
22/. Lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ Biôgas
A. Giảm ô nhiễm môi truờng C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón
B. Tạo nguyên liệu cho sinh hoạt D. đồng ý với cả 3 phuơng án
23/. Đã úng dụng công nghệ gen để sản xuất đuợc vaccin gì?
A. Vaccin long móng lở mồm B. Vaccin dịch tả C. Vaccin nhiệt thán
D. Vaccin tụ huyết trùng
24/. Chất luợng của con lai đuợc tạo ra tù công nghệ cấy truyền phôi do yếu tố nào quyết định
A. Phối giống bò đục giống và bò cho phôi B. Chọn bò nhận phôi và đục giống
C. Chọn bò cho phôi và nhận phôi D. Chọn lọc bò cho phôi và đục giống
25/. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì?
A. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi B. úng dụng công nghệ gen
C. Chọn dòng VSV có năng suất cao D. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV
26/. Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế ?
A. Lợn Đại bạch X ỉ B. Con lai Đại bạch-ỉ X Lợn Đại bạch
C. Lợn Đại bạch X Con lai Đại bạch-ỉ D. Lợn Mong cái X Móng cái.
27/Cỏc loại mầm bệnh muốn gõy được bệnh phải cú đủ:
A.số lượng đủ lớn và đường xõm nhập thớch hợp
B. đủ cỏc loại mầm bệnh
C. đủ sức khoẻ D.cú con đường xõm nhập thớch hợp
28/Cỏch xử lớ mầm bệnh của vacxin vụ hoạc là:
A.làm giảm độc lực B.giết chết mầm bệnh
C.làm cho nú yếu đi D.cả 3 đúng
29/Điều kiện bảo quản của vacxin nhược độc là:
A.núng B.lạnh C.nhiệt độ thường D.hơi ấm
30/Bệnh do vi rỳt rõy ra cú dựng khỏng sinh được khụng:
A. Được B.khụng
31/Quy trỡnh chuẩn bị ao nuụi cỏ nào sau đây là hợp lớ:
A.tu bổ ao,diệt tạp ,khử chua,bún phõn gõy màu nước,lấy nước vào ao,kiểm tra nước và thả
cỏ
B tu bổ ao,diệt tạp , lấy nước vào ao,khử chua,bún phõn gõy màu nước, kiểm tra nước và thả
cỏ
C.diệt tạp ,khử chua,bún phõn gõy màu nước, tu bổ ao ,lấy nước vào ao,kiểm tra nước và
thả cỏ
D. tu bổ ao, ,bún phõn gõy màu nước,lấy nước vào ao, diệt tạp ,khử chua ,kiểm tra nước và
thả cỏ

