1
( Ban hành kèm theo Quyết ðnh s 53 /2006/QÐ-BGTVT
ngày 29 tháng 12 nãm 2006 ca B trýng B Giao thông vn ti )
1. Quy ðnh chung
1.1. Phm vi ðiu chnh
Tiêu chun này quy ðnh nhng yêu cu k thut cõ bn ði vi giá
chuyn hýng toa xe khách loi trc khi sn xutớ lp ráp mi ð s
dng cho toa xe khách chy trên mng ðýng st quc giaớ ðýng st
chuyên dùng có kết ni vi ðýng st quc giaụ
1.2. Ði týng áp dng
Tiêu chun này áp dng ði vi t chcớ nhân liên quan ðến hot
ðng sn xutớ lp ráp mi giá chuyn hýng toa xe khách loi ờ trc (sau
ðây gi tt giá chuyn hýng).
2. Tiêu chun trích dn
- 22TCN340-05: Quy phm k thut khai thác ðýng stở
- 22TCN347-06: Phýõng tin giao thông ðýng st - Toa xe khách - Yêu
cu k thut khi sn xutớ lp ráp miụ
3. Gii thích t ng
Trong Tiêu chun nàyớ các t ng dýi ðây ðýc hiu nhý sauừ
3.1. Tc ð cu to là tc ð vn hành ln nht ðýc hn chế bi ðiu kin an
toàn và ð bn kết cu toa xe th vn hành n ðnh liên tc theo
thiết kế
3.2. C ly trc là khong cách gia ðýng tâm dc trc xe trong cùng mt
giá chuyn hýng
CNG HÒ XÃ HI CH
NGHĨẶ VIT NẶM
B GIẶO THÔNG
VN TI
PHÝÕN TN ĩO T▪ÔNÐÝN ST
- GIÁ CHUYN HÝNG TOA XE KHÁCH -
YÊU CU K THUT KHI SN XUT LP RÁP MI
22TCN359-06
Có hiu lc t
id9786671 pdfMachine by Broadgun Software - a great PDF writer! - a great PDF creator! - http://www.pdfmachine.com http://www.broadgun.com
2
3.3. Giang cách bánh xe là khong cách phía trong gia ờ ðai bánh hoc vành
bánh trong cùng mt b trc bánhụ
4. Yêu cu k thut chung ca giá chuyn hýng
4.1. Tc ð cu to
a) Không quá ửờắ kmấhớ ði vi kh ðýng ửụắắắ mm;
b) Không quá ửứắ kmấhớ ði vi kh ðýng ửụợếổ mm.
4.2. Phýõng thc hãm giá chuyn hýng
a) Ði vi kh ðýng ửụắắắ mm:
Dùng kiu hãm guc mt lãn hoc hãm ðĩa;
b) Ði vi kh ðýng ửụợếổ mm:
- Dùng kiu hãm guc mt lãn hoc hãm ðĩa khi giá chuyn hýng tc
ð cu to 140 km/h.
- Dùng kiu hãm ðĩa khi giá chuyn hýng có tc ð cu to > 140 km/h.
4.3. Bi sut hãm ca giá chuyn hýng phi ðúng vi quy ðnh ca thiết kế
4.4. Giá chuyn hýng phi thông qua ðýc ðýng cong n nh nh nht
nhý sau
a) 97 m trên ðýng cnh tuyến và m trên ðýng nhánh ði vi kh ðýng
1.000 mm;
b) 145 m trên ðýng chính tuyến và 0 m trên ðýng nhánh ði vi kh ðýng
1.435 mm.
4.5. Kích thýc ðýng bao ca giá chuyn hýng không výt quá kh gii
hn ðu máy toa xe quy ðnh ti Tiêu chun 22 TCN 340-05.
4.6. Giá chuyn hýng phi hot ðng bình thýng trong môi trýng vn
dng có nhit ð t - 10°ủ ðến + 50°ủ.
4.7. Các cm chi tiếtớ b phn ca giá chuyn hýng cùng kiu loi phi
tính lp ln ð thun li cho quá trình bo dýngớ sa chaụ
4.8. Ð bn ca khung giáớ xà nhúnớ b trc bánh xe phi phù hp vi yêu cu
ca tiêu chun và quy chun k thut hin hànhụ
3
4.9. Tính nãng vn hành ca giá chuyn hýng phi ðm bo cho toa xe
khách ðt ðýc các ch tiêu ðng lc hc ðýc quy ðnh ti Tiêu chun
22 TCN 347-06.
5. Yêu cu ði vi kết cu ca giá chuyn hýng
5.1. B trc bánh và c ly trc
a) B trc bánhừ
- Dùng b trc bánh kiu lãnở
- Thép chế to trcớ bánh xe phi ðúng vi quy ðnh ca thiết kế tiêu
chun, quy chun k thut hin hànhụ Yêu cu trc xe chế to bng công
ngh rèn hoc cánở bánh xe chế to bng công ngh thép n lin hoc
thép ðúc hp kim thp;
- Kiu loi ch thýc b trc bánh xe phi phù hp vi tiêu chun và
quy chun k thut hin hànhụ
b) C ly trcừ
- T.980 mm ðến 2.600 mm, ði vi kh ðýng .000 mm;
- T 2.400 mm ðến 2.600 mm, ði vi kh ðýng ửụợếổ mmụ
Ði vi trýng hp c ly trc výt quá ờụ600 mm, yêu cu trong thuyết
minh tính toán ca thiết kế phi có ni dung kim toán v c ly trcụ
5.2. Mt lãn bánh xe phi biên dng kích thýc (danh nghĩa) nhý quy
ðnh ti Ph lc ca Tiêu chun này hoc quy ðnh ca thiết kế.
5.3. H lò xo và gim chn
a) H lò xoừ
- Giá chuyn hýng phi s dng kết cu hai hxoừ
Hxo hp trcở
Hxo trung ýõngụ
- Dýi ti trng, tng ð nhún thng ðng tĩnh ca hai h xo phi phù
hp vi quy ðnh ca thiết kế
b) B phn treo lò xo trung ýõng phi b gim chnở h s sc cn ca
b gim chn phi phù hp vi yêu cu ca thiết kế
5.4. Khung giá và xà nhún
4
Khung giá và xà nhún phi tha mãn các yêu cu sau:
- Chế to bng thép ðúc hoc thép hànở
- Thành phn hóa hc cõ tính ca vt liu phi phù hp vi yêu cu ca
thiết kế
- Sau khi ðúc hoc hànớ khung giá nhún phi ðýc x nhit ð
kh ng sut dý và x b mt bng phun cát hoc bin pháp x
khácở
- Phi tiến hành kim tra khuyết tt bên trong vt ðúc (ði vi khung giá
và nhún chế to bng thép ðúcậ và kim tra mi hàn ti các v trí quy
ðnh trong thiết kếmc ð khuyết tt không výt quá mc cho phép ca
thiết kế và tiêu chun, quy chun k thut hin hànhở
- Dung sai kích thýc ca khung giá nhún sau khi chế to không
výt quá dung sai quy ðnh trong thiết kế
5.5. Kết cu ca khung giá c b phn cu thành ca giá chuyn hýng
phi thun tin cho vic lp ráp và kim traớ sa chaụ
5.6. Giá chuyn hýng phi cõ cu ðnh v nhúnớ ðnh v hp trc theo
chiu dc và chiu ngang ði vi khung giáụ
5.7. Cõ cu truyn lc ca ging m giá chuyn hýng phi ðm bo ð bn,
làm vic tin cy và kh nãng ðiu chnh khi ðýng nh vòng lãn nh xe
và chiu dày guc hãm thay ði trong phm vi cho phép.
5.8. Khi thiết kếði vi b phn chi tiết trong quá trình làm vic s tiếp
xúc, va ðp hoc chuyn ðng týõng ði vi nhau, phi s dng vt liu
chu ðýc mài mòn và có bin pháp làm gim va ðp.
5.9. Giá chuyn hýng phi các cõ cu an toàn nhý xíchớ quang ð ð
phòng gi các b phn nhý sut hãmớ xà hãmớ ðế ðxo.
5.10.Kết cu ca gchuyn hýng phi ðm bo kh nãng ðiu chnh ðýc
ð cao ca móc ni ð ðm toa xe.
6. Yêu cu ði vi vt liu chế to giá chuyn hýng
6.1.Vt liu s dng ð chế to khung giá xà nhún trc xe bánh xe
lò xo và các b phn cu thành giá chuyn hýng phi có thành
5
phn hóa hc và cõ tính ðúng vi quy ðnh ca thiết kế và các tiêu
chun, quy chun k thut hin hành
6.2. Loi que hànớ y hàn vt liu hàn khác phi php vi quy ðnh
ca thiết kế và các tiêu chun, quy chun k thut hin hànhụ
6.3. Sn phm cao su các vt liu phi kim loi khác phi phù hp vi quy
ðnh ca thiết kếcác tiêu chun, quy chun k thut hin hànhụ
7. Yêu cu v lp ráp giá chuyn hýng
7.1. Bánh xe
a) Ð ô van ca ðýng kính vòng lãn nh xe
- Không quá ử mm, khi tc ð cu to Ệ ử20 km/h;
- Không quá ắớổ mm, khi tc ð cu to 20 km/h.
b) Sai lch v ðýng kính vòng lãn ca ờ bánh xe trong cùng mt trcừ
- Không quá ử mm, khi tc ð cu to 120 km/h;
- Không quá ắớổ mm, khi tc ð cu to 120 km/h.
7.2. Giang cách bánh xe
Giang cách bánh xe phi tha mãn yêu cu:
a) 924±ử mm, ði vi trc bánh xe kh ðýng ửụắắắ mmở
b) 1.353±ử mm, ði vi trc bánh xe kh ðýng ửụợếổ mmụ
7.3. Lc ép bánh xe vào trc xe phi theo quy ðnh ca thiết kế và tiêu chun,
quy chun k thut hin hànhụ
7.4. Kiu loi lãn vic lp ráp lãn phi phù hp vi quy ðnh ca thiết
kế và tiêu chun, quy chun k thut hin hànhụ
7.5. C ly tâm hp trc ca khung giá
a) Sai lch v c ly tâm hp trc theo chiu dc và chiu ngang ca khung g
không quá mm
b) Sai lch v c ly m hp trc theo ðýng chéo góc ca khung giá không
quá ế mm
7.6. Tng khong h hoc ð rõ gia nhún và khung giá phi ðúng vi quy
ðnh ca thiết kế
7.7. Sai lch chiu dài làm vic ca thanh khng chế nhún theo chiu dc
khung giá không quá ờ mm.