600 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP CHẾ DƯỢC
(THEO BÀI - có đáp án FULL)
BÀI 1 - LUẬT DƯỢC
BÀI 2 - QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BÀI 3 - LUẬT THANH TRA
BÀI 4 - QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ THUỐC GÂY NGHIỆN, HƯỚNG TÂM THẦN
BÀI 5 - QUY CHẾ KÊ ĐƠN
BÀI 6 - QUY CHẾ THÔNG TIN QUẢNG CÁO THUỐC
BÀI 7 - QUY ĐỊNH GHI NHÃN DƯỢC PHẨM VÀ MỸ PHẨM
BÀI 8 - QUY CHẾ ĐĂNG KÝ THUỐC
BÀI 9 - QUY CHẾ DƯỢC BỆNH VIỆN
BÀI 10 - DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU
BÀI 11 - QUY CHẾ BẢO QUẢN THUỐC - HÓA CHẤT - DỤNG CỤ Y TẾ
1/45
BÀI 1 - LUẬT DƯỢC
Câu 1. Luật Dược 105/2016/QH13 gồm:
A. 9 chương - 116 điều. B. 14 chương - 76 điều.
C. 9 chương - 76 điều. D. 14 chương - 116 điều.
Câu 2. Các loại thuốc phải KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT, NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc gây nghiện. B. Thuốc hướng tâm thần.
C. Tiền chất gây nghiện. D. Thuốc kê đơn.
Câu 3. THUỐC quản lý CHẶT CHẼ NHẤT trong các thuốc là:
A. Thuốc gây nghiện. B. Thuốc hướng tâm thần.
C. Tiền chất. D. Thuốc kê đơn.
Câu 4. NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM về thuốc ghi trong ĐƠN THUỐC là:
A. Bác sĩ kê đơn. B. Nhân viên y tế cấp phát.
C. Dược sĩ bán thuốc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Hiện nay có mấy LOẠI hình thức CƠ SỞ kinh doanh thuốc?
A. 6 hình thức. B. 8 hình thức. C. 7 hình thức. D. 9 hình thức.
Câu 6. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC tổ chức hành nghề Y DƯỢC TƯ NHÂN?
A. 6 hình thức. B. 8 hình thức. C. 7 hình thức. D. 5 hình thức.
Câu 7. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC tổ chức hành nghề Y DƯỢC CỔ TRUYỀN?
A. 5 hình thức. B. 4 hình thức. C. 3 hình thức. D. 6 hình thức.
Câu 8. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC tổ chức hành nghề TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TƯ NHÂN?
A. 5 hình thức. B. 4 hình thức. C. 3 hình thức. D. 6 hình thức.
Câu 9. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC tổ chức hành nghề VACCINE, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TƯ NHÂN?
A. 5 hình thức. B. 4 hình thức. C. 3 hình thức. D. 6 hình thức.
Câu 10. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC tổ chức hành nghề DƯỢC TƯ NHÂN?
A. 5 hình thức. B. 4 hình thức. C. 3 hình thức. D. 6 hình thức.
Câu 11. Hiện nay có bao nhiêu HÌNH THỨC BÁN LẺ THUỐC CHỦ YẾU?
A. 2 hình thức. B. 4 hình thức. C. 3 hình thức. D. 5 hình thức.
Câu 12. Các hình thức hiện nay CHỦ YẾU để BÁN LẺ THUỐC là, NGOẠI TRỪ:
A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cửa hàng thuốc. D. Tủ thuốc của trạm y tế.
Câu 13. CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC là:
A. Văn bản do cơ quan quản lý nhà nước cấp.
B. Văn bản do cơ sở giáo dục cấp.
C. Văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước cấp.
D. Văn bản do tổ chức chính trị - xã hội cấp.
Câu 14. CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC cấp cho:
A. Tổ chức. B. Cơ quan. C. Cá nhân. D. Nhóm người.
Câu 15. CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC được cấp cho:
A. Cá nhân. B. Cá nhân có nhu cầu.
C. Cá nhân có nhu cầu đủ điều kiện. D. Tổ chức có nhu cầu đủ điều kiện.
Câu 16. THỜI HẠN của CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC là:
2/45
A. Vô thời hạn. B. 2 năm. C. 5 năm. D. 3 năm.
Câu 17. Mỗi CÁ NHÂN được cấp TỐI ĐA bao nhiêu CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC và giá trị của
CHỨNG CHỈ được cấp?
A. 2 chứng chỉ hành nghề Dược và có giá trị trong phạm vi Địa phương cấp.
B. 1 chứng chỉ hành nghề Dược và có g trị trong phạm vi Địa phương cấp.
C. 2 chứng chỉ hành nghề Dược và có giá trị trong phạm vi cả Nước.
D. 1 chứng chỉ hành nghề Dược và có giá trị trong phạm vi cả Nước.
Câu 18. Sau khi cấp CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC, người được cấp KHÔNG HÀNH NGHỀ LIÊN
TỤC trong KHOẢNG THỜI GIAN bao lâu thì Chứng chỉ sẽ bị THU HỒI?
A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 1 năm. D. 2 năm.
Câu 19. Sau khi cấp CHỨNG NHẬN đủ điều kiện kinh doanh THUỐC, cơ sở được cấp KHÔNG
thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về dược khi NGƯNG HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC trong
KHOẢNG THỜI GIAN bao lâu thì Chứng nhận sẽ bị THU HỒI?
A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 1 năm. D. 2 năm.
Câu 20. Sau khi cấp CHỨNG CHỈ hành nghề DƯỢC, người được cấp KHÔNG CÓ CHỨNG NHẬN
VỀ CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ DƯỢC trong KHOẢNG THỜI GIAN bao lâu thì
Chứng chỉ sẽ bị THU HỒI?
A. 3 tháng. B. 2 tháng. C. 3 năm. D. 2 năm.
Câu 21. A DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 NĂM kể từ
khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 22. A DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 3 NĂM kể từ
khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 23. A DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 5 NĂM kể từ
khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24. A là DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1 NĂM kể từ
khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc.
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 25. A là DƯỢC SĨ TRUNG HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1 NĂM kể
từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn. D. Tủ thuốc trạm y tế xã.
3/45
Câu 26. A DƯỢC SĨ TRUNG HỌC có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 NĂM kể
từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27. A DƯỢC SĨ CAO ĐẲNG có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1 NĂM kể
từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược. D. Tủ thuốc trạm y tế xã.
Câu 28. A là DƯỢC SĨ CAO ĐẲNG có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 NĂM kể
từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề LOẠI HÌNH nào sau đây?
A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29. A DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC ở Tân An, Long An có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp là 5
năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề
LOẠI HÌNH BÁN LẺ nào sao đây?
A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược. D. Tất cả đều đúng.
Câu 30. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC của người QUẢN LÝ CHUYÊN MÔN của NHÀ
THUỐC do:
A. Bộ Y tế cấp. B. Sở Y tế cấp.
C. Phòng Y tế quận, huyện cấp. D. Cục quản lý Dược cấp.
Câu 31. A DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC ở Tân An, Long An có THỜI GIAN thực hành nghề nghiệp là 5
năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc. Vậy A có thể đăng ký xin cấp CHỨNG CHỈ hành nghề
LOẠI HÌNH BÁN LẺ nào sao đây?
A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc.
C. Cơ sở sản xuất tân dược. D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Kể từ ngày 01/01/2020, ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC tại NHÀ
THUỐC là:
A. Dược sĩ đại học trở lên. B. Dược tá trở lên.
C. Dược sĩ trung học trở lên. D. Dược tá hoặc Y sỹ trở lên.
Câu 33. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC tại QUẦY THUỐC là:
A. Dược sĩ đại học. B. Dược sĩ trung học. C. Dược tá. D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC tại TỦ THUỐC TRẠM Y TẾ
XÃ là:
A. Dược sĩ đại học. B. Dược sĩ trung học. C. Dược tá. D. Tất cả đều đúng.
Câu 35. ĐIỀU KIỆN CHUYÊN MÔN của NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC tại TỦ THUỐC TRẠM Y TẾ
XÃ là:
A. Y sỹ. B. Dược sĩ trung học. C. Dược tá. D. Tất cả đều đúng.
Câu 36. LỘ TRÌNH triển khai ứng dụng CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, kết nối mạng kiểm soát xuất xứ
và giá thuốc đối với NHÀ THUỐC bắt đầu từ NGÀY:
A. 01/01/2022. B. 01/01/2021. C. 01/01/2020. D. 01/01/2019.
Câu 37. LỘ TRÌNH triển khai ứng dụng CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, kết nối mạng kiểm soát xuất xứ
và giá thuốc đối với QUẦY THUỐC bắt đầu từ NGÀY:
A. 01/01/2022. B. 01/01/2021. C. 01/01/2020. D. 01/01/2019.
Câu 38. LỘ TRÌNH triển khai ứng dụng CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, kết nối mạng kiểm soát xuất xứ
4/45
và giá thuốc đối với TỦ THUỐC TRẠM Y TẾ XÃ bắt đầu từ NGÀY:
A. 01/01/2022. B. 01/01/2021. C. 01/01/2020. D. 01/01/2019.
Câu 39. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH NHÀ THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở:
A. Sở Y tế.
B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 40. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với loại hình QUẦY THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở:
A. Sở Y tế.
B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 41. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP BÁN BUÔN THUỐC
thì đăng ký kinh doanh Ở:
A. Sở Y tế.
B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 42. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THUỐC
thì đăng ký kinh doanh Ở:
A. Sở Y tế.
B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 43. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP LÀM DỊCH VỤ BẢO
QUẢN THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở:
A. Sở Y tế.
B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 44. Muốn ĐĂNG KÝ KINH DOANH với LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU
THUỐC thì đăng ký kinh doanh Ở:
A. Sở Y tế.
B. Bộ Y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở Kế hoạch đầu tư.
Câu 45. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC được cấp cho:
A. Cá nhân. B. Nhóm người.
C. Tổ chức. D. Cơ sở đã đăng ký kinh doanh.
Câu 46. GIÁ TRỊ của GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC là:
A. 2 năm. B. 3 năm. C. 5 năm. D. Vô thời hạn.
Câu 47. TỐI THIỂU Cơ sở SẢN XUẤT THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây?
A. GMP. B. GDP. C. GSP. D. GLP.
Câu 48. TỐI THIỂU Cơ sở BÁN BUÔN THUỐC phải ĐẠT TIÊU CHUẨN nào sau đây?
5/45