Ch
ng trình AutoCAD
ươ
( Bài 8 )
ớ ẽ
t là H ) Ký hi u v t ệ ệ ậ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v ả ẽ t t ế ắ
ng g ch g ch ký hi u v t ẽ ệ ậ ạ ạ
ệ ắ
ườ ặ ắ ệ :Có 2 cách
MENU d c, sau đó pick vào ọ
ữ
ộ ả ệ ấ
•8-1 L nh HATCH ( Vi li u ệ •1 ) Công d ngụ : V các đ li u trên các hình c t, m t c t . •2 ) Cách th c hi n ự • Cách 1 : Command : H • Cách 2 :Pick vào Draw ở ch Hatch… • C 2 cách đ u cho xu t hi n m t b ng có tên là ề ả •Hatch and Gradient
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 1) ả ẽ ế
ế ư
ữ ô bên ph i ch Type ả
ố ở
ọ
i ch Angle và s a s 0 thành 45 ữ ử ố
ặ
ử ố ả
ả
ữ ng b t kỳ theo ý mu n ( Là kho ng cách gi a các ố ng g ch g ch ký hi u v t li u, tính theo đ n v là ệ ậ ệ ữ ơ ị ấ ạ ạ
ả
•Đ n đây ta làm nh sau: • - Pick vào mũi tên quay xu ng và ch n Use defined . •- Pick vào ô phía d ướ ho c 135 •- Pick vào ô bên ph i ch Spacing và s a s 1 thành s ố d ươ đ ườ mm ). •- Pick vào ô vuông bên trái ch Add Pick point, b ng Hatch and Gradient s bi n m t. ẽ ế ữ ấ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 2) ả ẽ ế
ấ ế
ng g ch ạ ườ ệ ầ ẽ ẫ ế ụ
ườ ạ
ế ấ
ế ụ ệ ậ ệ ả ầ
góc d • Khi b ng Hatch and Gradient bi n m t, dòng nh c c a ả ắ ủ máy s là: Pick internal point or [Select objects/remove ẽ Boundaries]: • Dùng chu t pick vào vùng c n v các đ ộ g ch ký hi u v t li u. Máy v n ti p t c hi n dòng ch : ữ ệ ậ ệ ạ Pick internal point or [Select objects/remove Boundaries]: •Ti p t c pick vào vùng c n v các đ ng g ch g ch ký ạ ầ ẽ hi u v t li u ho c nh n phím ENTER . N u nh n phím ấ ặ i hi n lên. L n này ENTER, b ng Hatch and Gradiend l ệ ạ i bên trái c a b ng s rõ lên thì ch Preview ẽ ủ ả ở ướ ữ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 3) ả ẽ ế
ữ
ẽ ế
i ạ c hình dáng c a ng
ườ ầ ẽ ấ
ướ ng ký hi u v t li u, khi đó đ ệ ậ ệ ệ ậ ệ ẽ ể ế ể
ệ ậ ệ ư ế ấ
ầ ữ ể ả ư ệ ể ế ỗ ấ
- Pick vào ch Preview , b ng Hatch and Gradiend l ả bi n m t, màn hình s cho xem tr ủ ấ vùng s v các đ ườ ẽ ẽ bao c a vùng c n v ký hi u v t li u s là nét đ t . ứ ủ N u ng ý thì nh n phim ENTER đ k t thúc l nh v ẽ ệ ế ư ký hi u v t li u. N u không ng ý đi m nào thì nh n ENTER l n n a đ b ng Hatch and Gradiend hi nlên, s a ch không ng ý đó, sau đó nh n ENTER đ k t ử thúc l nh.ệ
ớ ẽ
ế
ố
ệ
ấ
ả
ẽ ế
ẽ ệ ộ
ộ
ấ
ắ ủ ể ẽ ệ
ệ ậ ệ ầ
ắ
ệ ậ ệ
ầ ẽ
ộ
ộ
ể
ấ
ph n trên.
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 4) ả ẽ ế •Chú ý 1 : N u mu n v m t ki u ký hi u v t li u gi ng h t m t ệ ậ ệ ộ ể ố ẽ ộ vùng nào đó thì pick vào ô vuông bên trái ch Inherit Properties . ữ Khi đó b ng s bi n m t và dòng nh c c a máy s hi n lên: •Select hatch object: Ta pick vào m t đi m b t kỳ thu c vùng đã có ký hi u v t li u c n COPY. Máy s hi n lên dòng nh c: •Inherited Properties: Name <_USER>, Scale <1>, Angle <45> •Pick internal point or [Select objects/remove Boundaries]: Selecting •everything... •Selecting everything visible... •Analyzing the selected data... •Analyzing internal islands... •Pick internal point or [Select objects/remove Boundaries]:Ta pick vào m t đi m b t kỳ thu c vùng c n v ký hi u v t li u và th c hi n các thao tác ti p nh đã nói ư
ở ầ
ự
ệ
ế
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 5) ả ẽ ế
ế ệ ố ườ
ẫ ậ ệ
ả ọ
ọ
ả
ữ
ố ẽ ấ ậ ệ ả
ẫ ạ ậ ộ ủ ệ
ề ẫ ủ ọ
ẫ ộ
t trang) •Chú ý 2 : N u mu n v các đ ng ký hi u ẽ • v t li u theo m u có s n trong AutoCAD thì ẵ • không ch n Use defined ô bên ph i ch ữ ở •Type mà ph i ch n Predefined và pick vào ả •ô vuông bên ph i mũi tên quay xu ng c a ủ •ô có ch Pattern , màn hình s xu t hi n ệ •m t b ng các m u các ký hi u v t li u ệ •c a nhi u lo i v t li u khác nhau. Mu n ố •ch n m u nào, ta pick vào ô c a m u đó, •sau đó pick vào ch OK ( Dùng chu t kéo ữ •thanh cu n bên ph i đ l ả ể ậ ố ở
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 6) ả ẽ ế t t ế ắ
t là LA ) L p v ớ ẽ
•8-2 L nh LAYER ( Vi ệ •1) - Đ nh nghĩa LAYER ị •Layer là t p h p các đ i t ậ ợ
ố ượ
ấ ng có cùng tính ch t
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 7) ả ẽ ế
ể ượ thanh công c ụ Có 3 cách : ở
MENU d c, pick ti p ọ ữ ở ế
ữ
ặ ả ề ả
•2) - Cách tt o ra các LAYER : ạ •Cách 1: Pick vào bi u t ng Object Properties . •Cách 2: Pick vào ch Format vào ch Layer… •Cách 3: Command : Layer ho c (LA ) • C 3 cách trên máy đ u hi n lên b ng Layer Properties ệ Manager :
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 8) ả ẽ ế
ư
ữ ế ướ
ệ ộ
ầ ắ
ng (có ch New ể ượ ẽ ấ ữ
c t th 6 ( có tên là ằ ớ ủ ướ ứ
ừ ọ ố ả ặ ầ
ữ
ầ
c 3 : Pick vào ch Continous ( Ho c tên lo i n t •Đ n đây ta làm nh sau : •B c 1 : Pick vào bi u t layer) , trong b ng s xu t hi n m t dòng ả •có tên là Layer 1. Khi ch Layer1 đang là m u tr ng n m trong n n m u xanh, ta gõ tên ầ ề •m i c a Layer mu n đ t . ố ặ •B c 2 : Pick vào ô vuông ở ộ Color, cùng hàng v i tên Layer ớ •v a đ t, b ng m u s hi n lên. Mu n ch n m u ẽ ệ ầ nào, ta pick vào m u đó và pick vào ầ •ch OK đ k t thúc vi c đ t m u. ( Ch nên ch n 1 ệ ặ ể ế hàng d trong 7 m u c b n ầ ơ ả ở •B ữ ầ ọ ỉ i c a b ng m u ). ướ ủ ả ặ ạ ế ướ
v c a LAYER n m hàng trên hàng ẽ ủ ằ ở
•m u xanh) c t th 8 ( có tên là Linetype, cùng ầ ở ộ ứ
•hàng v i tên Layer v a đ t, b ng Linetype s hi n ẽ ệ ừ ớ ặ ả
lên. Mu n ch n ố ọ
•lo i nét nào, ta pick vào tên c a nét đó và pick vào ch ủ ữ ạ
OK .
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 9) ả ẽ ế
ề
ng
ở ứ
ở
ộ
ố ượ ố ượ ỏ ọ ị
ừ
ể ọ ẻ
ở ộ ứ ị
ử
ị c chúng. •3) - Cách đi u hành các LAYER : • Đóng m Layer (ON / OFF),pick vào bi u t ể ượ • c t th 3 (Có tên là On). Bi u t ng có màu ể ượ ở ộ •vàng là m , màu xám là đóng. N u đóng Layer, ế •các đ i t ng thu c nó s l n kh i màn hình, ẽ ặ •các đ i t ng này s không b ch n khi th c ự ẽ •hi n l nh Select Object, tr khi gõ All đ ch n. ệ ệ • Khoá các Layer b ng cách pick vào bi u ằ •hình chi c khoá c t th 5. Các Layer b khoá ế •v n hi n th trên màn hình, nh ng không s a ẫ ư ể •đ i đ ổ ượ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 10) ả ẽ ế
ẽ
ặ ị
ủ
ứ ỏ ố ộ ộ ộ ộ ủ
ẽ ủ ố
•4) - Cách đ t đ r ng cácnét v ặ ộ ộ •Pick vào ch Defa… ( Default =M c đ nh) ữ • c t th 10 (Có tên là Lineweight ). M t ộ ở ộ •b ng nh ghi đ r ng c a nét v hi n ẽ ệ ả • ra. Mu n đ r ng c a nét v c a Layer • là bao nhiêu, ta pick vào s đó, sau •đó pick vào OK c a b ng nh đ k t ỏ ể ế ủ ả •thúc vi c ch n đ r ng. ọ ộ ộ ệ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 11) ả ẽ ế
ệ
ả ẽ
ặ ữ ọ ế
ữ ệ
ể ượ ặ
ng , b ng ả
•8-3 L nh Plot… (In b n v ) •1) - Cách cài đ t máy in • Pick vào ch File MENU d c , sau đó pick ti p vào ở ch Plotter Manager… Màn hình s xu t hi n 1 b ng. ả ẽ ấ ng đ cài đ t lo i Pick đúp vào bi u t ạ ể máy in thích h p. ợ • Sau khi pick đúp vào bi u t ượ ể Add Plotter-Intoduction Page s hi n ra. ẽ ệ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 12) ả ẽ ế
ữ
ẽ ệ ả Pick vào ô có ch Next c a b ng Add Plotter-Intoduction ủ ả Page , b ng Add Plotter-Begin s hi n ra.
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 13) ả ẽ ế
ữ ủ ả
ẽ ệ ế ụ ả
ộ ố ở ể ọ
ố ở
ủ ả
•Ti p t c pick vào ô có ch Next c a b ng Add Plotter- Begin b ng Add Plotter -Plotter Model s hi n ra. Dùng ô bên trái đ ch n nhà s n xu t chu t kéo thanh cu n ả ấ ( ví d ch n Hewlett Packard). Ti p t c dùng chu t kéo ộ ế ụ ụ ọ thanh cu n ô bên ph i đ ch n lo i máy in (ví d lo i ụ ạ ạ ả ể ọ LaserJet 4). •Ti p t c pick vào ô có ch Next c a b ng Add Plotter ữ ế ụ -Plotter Model
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 14) ả ẽ ế
ữ ủ ả
ả
ủ ả
ẽ ệ ả
ử ọ ế
ổ ẽ
•Sau khi pick vào ô có ch Next c a b ng Add Plotter -Plotter Model, b ng Add Plotter –Import Pcp or Pc2 s ẽ hi n lên . ệ • Ti p t c pick vào ô có ch Next c a b ng Add Plotter ữ ế ụ –Import Pcp or Pc2, b ng Add Plotter -Ports s hi n lên. Ta ch n các c a thích h p và pick ti p vào ô có ch ữ ợ Next. (Chú ý : Các máy v b ng bút s có c ng n i ti p ố ế ẽ ằ Com…, các máy in Laser s có c ng song song Lpt…) ẽ ổ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 15) ả ẽ ế
ế ụ ủ ả
ả ẽ ệ
ữ ủ
•Ti p t c pick vào ô có ch Next c a b ng Add Plotter ữ -Ports, b ng Add Plotter-Porter Name s hi n lên . • Ghi tên máy in và ti p t c pick vào ô có ch Next c a ế ụ b ng Add Plotter-Porter Name . ả
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 16) ả ẽ ế
ữ ủ ả
ẽ ệ ả
ể ế ệ
Sau khi pick vào ô có ch Next c a b ng Add Plotter -Plotter Name, b ng Add Plotter –Finish s hi n lên .Ti p t c pick vào ô có ch Finish đ k t thúc vi c cài ữ ế ụ đ t máy in. ặ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 17) ả ẽ ế
ị ẩ
ướ ố ượ c khi in ph i ki m tra xem có đ i t ể
ả ộ ả ẽ
ả ổ ươ ứ
ằ ng nào ế ng ng. Ki m tra ể ch đ sáng ở ế ộ
ạ
ẽ ng khác s l n h t. ế
ng ố ượ
ng đã v ra các LAYER t ư ẽ ẽ ặ ẽ ừ
•2) – Chu n b in •Tr trong b n v thu c LAYER Defpoints không ? N u có ph i đ i chúng ra LAYER t b ng cách ch đ 1 LAYER Defpoints ỉ ể (ON), còn t t t t c các LAYER khác (OFF). Khi đó ắ ấ ả ng thu c LAYER Defpoints s còn l các đ i t i trên ộ ố ượ màn hình, các đ i t ố ượ •Ti p t c đ i các đ i t ứ h c ặ ộ ộ ph n trên. ế ụ ổ ươ ng và đ t đ r ng nét v cho t ng LAYER nh đã ọ ở ầ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 18) ả ẽ ế
ọ ữ ế
MENU d c , sau đó pick ti p ở
ệ ẽ ấ ả
ủ ố
hàng th 4) s xu t hi n danh sách ẽ ấ c cài đ t. Pick vào tên lo i máy in ệ ạ
ở ượ ng ng đang chu n b dùng. •3) - Cách in • Pick vào ch File vào chữ •Plot… Ctrl+P Màn hình s xu t hi n 1 b ng có tên là Plot-Model. Pick vào mũi tên quay xu ng c a ô Name Plotter (Ô ứ các máy in đã đ t ươ ứ ặ ị ẩ
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 19) ả ẽ ế
ô phía d i ch Paper ữ ướ ố ở
ọ
ô phía ặ ổ ấ ố ở
i có
ướ ữ ng b n in. ả
ể ọ ố ượ ữ ể
in ho c pick vào mũi tên quay xu ng ỷ ệ ố ặ
ng ch n t l in (th ể ọ ỷ ệ ọ ỷ ệ ườ ữ
•Pick vào mũi tên quay xu ng size ( Ô ở • hàng th 10) đ ch n kh gi y. ể ứ •Pick vào mũi tên quay xu ng ho c quay lên d •ch Number of copies đ ch n s l •Pick vào ô vuông bên trái có ch Fit to paper đ máy t đ ng ự ộ •căn ch nh t l ỉ ô phía ở • ph i ch Scale đ ch n t l ả 1:1)
•
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 20) ả ẽ ế
t : ế ầ ượ
•Đ n đây ta l n l •-
ớ ẽ
Bài 8: Ký hi u v t li u - L p v ệ ậ ệ In b n v (ti p 21) ả ẽ ế
ế ư ớ ả ẽ
ệ
ư ế
i các thao tác. •N u ng ý v i b n v thì nh n ấ •vào ô có ch OK đ k t thúc ể ế ữ •vi c in . Ch g n m t phút đ ể ộ ờ ầ •máy in cho ra b n v . ả ẽ •N u không ng ý v i b n v ớ ả ẽ •thì thay đ i các thông s thích ố ổ •h p và l p l ậ ạ ợ