BÀI 10

NG B TR L C PHANH S A CH A VÀ B O D Ả Ữ ƯỠ Ộ Ợ Ự

ượ ộ ộ ộ ợ ự Ử Mã bài: HAR.01 33 10 I THI U: Ệ ộ ợ ự

c dùng ộ ạ

ạ ẹ ườ ữ ườ

ị ệ ợ ự ề

ỉ i lái khi d p phanh trên ô tô. ự ớ ườ

ỹ ạ ề ậ ệ ố ể ả ệ ủ ộ ợ ự ể ầ ầ t d b h h ng c n ti n hành ki m tra, đi u ch nh th ế ễ ị ư ỏ ữ ị t đ cao nên các chi ử ng, s a ả ưỡ ằ i nh m ườ

ờ ể ả ổ ế ả ọ ủ ộ ợ ự

ồ ộ ợ ự ặ ơ ợ ự

ề ộ

Ự Ụ Ệ

ụ ủ ộ ợ ự

c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a b tr l c phanh . ạ ộ

ầ ượ ấ ạ

ủ ộ ợ ự

ng, nguyên nhân h h ng c a b tr l c phanh .

c các ph

ng, s a ch a b tr l c phanh. ữ ộ ợ ự

ư ỏ ả ưỡ

ủ ộ ợ ự ử ữ ượ ộ ợ ự

i thích đúng các hi n t ệ ượ ươ ả ưỡ

ng pháp ki m tra b o d ể ng s a ch a đ ủ

c b tr l c phanh đúng yêu c u k thu t. ậ

ượ ể

ạ ộ ợ ự

ầ ạ ộ

ng, nguyên nhân h h ng c a b tr l c phanh.

ủ ộ ợ ự ử

GI B tr l c phanh là m t b ph n c a h th ng phanh ô tô. B tr l c phanh đ ạ ủ ệ ố trên các xe ô tô có h th ng phanh th y l c, l p gi a xi lanh chính và bàn đ p phanh. B ủ ự ắ tr l c phanh dùng đ gi m nh c ng đ c a ng ộ ủ Đi u ki n làm vi c c a b tr l c phanh ch u áp l c l n và nhi ệ ộ ng xuyên và b o d ti ch a k p th i đ đ m b o các yêu c u k thu t và an toàn tính m ng con ng nâng cao tu i th c a b tr l c phanh. B tr l c phanh bao g m: xi lanh và pít tông tr l c, máy nén khí (ho c b m chân không), các lò xo và các van m t chi u. M C TIÊU TH C HI N: 1. Phát bi u đúng yêu c u, nhi m v c a b tr l c phanh. ệ 2. Trình bày đ 3. Gi ả 4. Trình bày đ 5. Tháo l p, ki m tra và b o d ắ N I DUNG CHÍNH 1. Nhi m v , yêu c u và phân lo i b tr l c phanh. ệ 2. C u t o và ho t đ ng c a b tr l c phanh. ấ ạ 3. Hi n t ệ ượ ng pháp ki m tra b o d 4. Ph ể ươ 5. Tháo l p, ki m tra và b o d ắ

ủ ộ ợ ự ư ỏ ả ưỡ ả ưỡ

ử Ọ Ạ

I.

I THI U CHUNG V D N Đ NG PHANH TH Y L C CÓ B TR Ộ Ợ Ề Ẫ Ệ

ng, s a ch a c c u phanh . ữ ơ ấ ng s a ch a b tr l c phanh ữ ộ ợ ự ể H C T I PHÒNG H C CHUYÊN MÔM HÓA Ọ GI Ủ Ự Ộ Ớ L C (hình 10-1) Ự

Ạ Ộ Ợ Ự

II. NHI M V , YÊU C U VÀ PHÂN LO I B TR L C PHANH

i lái xe và ạ ủ ụ ườ ể ả

ả ể

ị ơ ệ ệ ẹ ả ộ ề ề ấ ạ

Ộ Ợ Ự Ủ

ườ

c n i v i ng n p đ ng c ho c b m chân không thông qua ng dùng trên ô tô con. ộ ượ ố ớ ố ặ ơ ạ ơ

ầ ộ

ẩ ủ ụ ể ề ắ ạ ỡ

ử ụ ộ

ầ ố ặ ớ ế ủ ầ ề ắ ắ ế ẩ ầ ộ

1. Nhi m vệ ụ B tr l c phanh dùng đ gi m nh l c tác d ng lên bàn đ p phanh c a ng ộ ợ ự ẹ ự tăng tính ti n nghi trên các ô tô hi n đ i. ạ ệ 2. Yêu c uầ - Đi u khi n nh nhàng, hi u qu phanh cao. - C u t o đ n gi n, làm vi c êm d u và có đ b n cao. 3. Phân lo iạ - B tr l c phanh b ng chân không. ằ ộ ợ ự - B tr l c phanh b ng khí nén. ằ ộ ợ ự - B tr l c phanh k t h p b ng khí nén và chân không. ế ợ ộ ợ ự ằ II. C U T O VÀ HO T Đ NG C A B TR L C PHANH Ấ Ộ Ạ Ạ 1. B tr l c b ng chân không. ộ ợ ự ằ a) S đ c u t o (hình 10-2) th ơ ồ ấ ạ - B u chân không A đ van m t chi u 1. ề - Van đi u khi n (van không khí) l p trên ty đ y c a bàn đ p, có tác d ng đóng và m rãnh không khí, ngăn cách hai bu ng A và B. - Van m t chi u l p đ u ng chân không dung đóng kín khi không s d ng phanh ữ - Màng tác đ ng l p ch t v i đ c a c n đ y pít tong, ph n đ có rãnh thông gi a bu ng A và B

ạ ộ

ướ ề

ể ộ ủ ồ ằ ở

b) Nguyên t c ho t đ ng: ắ - Khi ch a s d ng phanh, d ư ử ụ rãnh không khí, do đó đ chân không không trên đ ố ộ ạ ủ ộ i tác d ng c a các lõ xo h i v , van đi u khi n m thông ở ồ ị ụ hai bu ng A và B b ng nhau và b ng đ chân ằ ộ ng ng n p c a đ ng c . Đ chênh áp trên hai m t c a màng tác đ ng ơ ộ ặ ủ ườ

i v đ y màng tác đ ng, ty đ y và pít tông th y l c v phía ph i (buông ộ ả ẩ ồ ị ẩ ủ ự ề

ạ ể

ơ ấ ề ạ ố ớ ộ

ồ ồ ấ ấ ơ ố ở

ộ ẩ ầ ẩ ạ ệ ự ồ ự ườ

ầ ệ ộ ạ

ể ẩ ấ ự ồ ị ẩ ở ẩ ộ ợ ự ề ở ề

ườ ề

c l p sau xi lanh chính c a h th ng phanh th y l c. ủ ệ ố

ự c chia hani ph n (A+B và C+D) nh có vách ngăn, có hai pít tông l c ờ thông hai ngăn C và D, ẩ ẩ ổ ố

c đóng m nh thông đ ượ ớ ở

ủ ự ồ ị ự

ủ ự ắ ỗ

thông d u. ầ c l p sau đuôi máy phát đi n ho c l p d n đ ng riêng. ệ ượ ắ ặ ắ ẫ ơ ộ

không còn, lò xo B), d u phanh trong xi lanh không có áp l c phanh. ầ i lái đ p phanh thông qua ty đ y, van đi u khi n đóng kín rãnh thông A-B, - Khi ng ẩ ườ ngăn cách bu ng A n i v i đ chân không c a ng n p (có áp su t th p h n không khí) ủ ố ồ v i bu ng B, sau đ m thông bu ng B v i không khí có áp su t cao h n bu ng A. ớ ớ ng hóa nén lò xo, đ y màng tác đ ng, c n đ y và S chênh l ch áp này t o nên l c c tăng áp l c pít tông trong xi lanh chính th c hi n quá trình phanh. ự - Khi thôi phanh lò xo h i v đ y màng tác đ ng, c n đ y pít tông và ty đ y bàn đ p v v trí ban đ u. Van đi u khi n m thông rãnh A-B làm m t s chênh áp. B tr l c tr v ề ầ ị tr ng thái không phanh. ạ 2. B tr l c b ng chân không- th y l c ộ ợ ự ằ ủ ự ng dùng nhi u trên ô tô du l ch a) S đ c u t o: (hình 10-3) th ị ơ ồ ấ ạ B tr l c đ ộ ợ ự ượ ắ ủ ự - Xi lanh l c đ ự ượ n i v i nhau qua c n đ y và có lò xo h i v . C n đ y là r ng có l ồ ị ầ ầ ố ớ đ u c n đ y có đ đ đóng kín l thông d u c a pít tông th y l c khi phanh. ỗ ủ ự ầ ủ ế ể ầ ầ c n i v i b m chân không thông qua van chân không. - Hai ngăn chân không A và B đ ượ ố ớ ơ - Van đi u khi n (pít tông van) l p v i màng cao su có các l ờ ỗ ắ ể ề pít tông van. - Xi lanh th y l c l p sau xi lanh l c, có pít tông th y l c và lò xo h i v . Pít tông th y ủ l c có cupen và l ự - B m chân không đ b) Nguyên t c ho t đ ng ạ ộ ắ

i tác d ng c a lò xo van không khí đóng kín đ ườ ướ ụ ủ

thông trên màng cao su. Do đó đ chân không ở

- Khi ch a s d ng phanh, d ư ử ụ không khí và m l ở ỗ v i hai ngăn C, D và lò xo h i v đ y hai pít tông l c v phía trái m l ớ ẫ ng d n hai ngăn A, B thông ở ỗ thông c a pít tông ủ ộ ự ề ồ ị ẩ

ằ ầ ủ ự ủ ự

i lái đ p phanh thông qua ty đ y nén d u trong xi lanh chính, đ y van pít ầ ẩ ườ ự ạ ẩ

ỗ ủ

ớ ự ự ự ầ

ng hóa nén lò xo h i v đ y hai pít tông l c và c n đ y ẩ ồ ị ẩ ủ thông d u c a pít tông th y l c, nén d u và lò xo trong xi lanh th y ầ ủ ự ả

ấ ầ ư ế ự ệ ầ

ấ ầ ự ụ ả

ư ử ụ ề ị ư ầ

th y l c, d u phanh trong xi lanh chính, xi lanh th y l c và xi lanh bánh xe cân b ng v i ớ nhau không có áp l c phanh. - Khi ng thông c a màng, ngăn cách các ngăn chân không A, tông và màng cao su đi lên đóng kín l B v i hai ngăn C, D, sau đó m van không khí và n p không khí vào hai ngăn C, D đ t o ể ạ ở ra s chênh áp trong xi lanh l c. ự S chênh áp này t o nên l c c ự ườ ạ sang ph i, đóng kín l ầ ủ ỗ l c làm tăng áp su t d u đ a đ n các b u phanh bánh xe th c hi n quá trình phanh ô tô. ự - Khi thôi phanh l c tác d ng lên xi lanh chính không còn làm gi m áp su t d u, các lò xo h i v đ y các pít tông và các van v v trí ban đ u nh khí ch a s d ng phanh. 3. B tr l c b ng khí nén- th y l c ủ ự a) S đ c u t o( hình 10-4) ồ ị ẩ ộ ơ ự ằ ơ ồ ấ ạ

i. ả ộ ợ ự

ứ ng dùng trên xe t ườ ấ

bình ch a đ n xi lanh l c. ở ừ ứ ế

ẩ ự ủ ự ể ợ ự ẩ ự ầ ầ

ế ể

ể ủ ự ế ầ ầ

ạ ộ ạ ẩ

ệ ố ớ ả ở

ự ạ

ự ể ả

thông v i không khí c a màng cao su, sau đó m van khí nén ủ bình ch a đ n xi lanh l c t o áp l c l n nén lò xo đ y pít tông l c sang ự ớ ộ thông d u tên pít tông th y l c và đ y pít tông th y l c chuy n đ ng ẩ ỗ ế ủ ự ự ệ ầ

ố ế ệ ườ ự ụ ấ ỉ

ầ i lái ch tác d ng l c ự ẹ ể ở ự ạ ờ ẹ ự B tr l c khí nén th - Máy nén khí cung c p khí nén vào các bình ch a khí nén. - Van khí nén và lò xo h i v đ đóng m khí nén t ồ ị ể ẩ - Pít tông và xi lanh l c và c n đ y dùng đ tr l c đ y pittoong th y l c, đ u c n đ y ầ thông trên pít tông th y l c khi phanh. có đ đ đóng kín l ỗ ủ ự - Van pít tông đ đi u khi n đóng m l thông trên màng cao su và m van khí nén. ở ỗ ể ề - Pít tông và xi lanh th y l c có tác d ng nen d u phanh đ n các b u phanh bánh xe ụ b) Nguyên t c ho t đ ng: ắ ầ - Khi ng i lái đ p phanh thông qua ty đ y và pít tông trong xi lanh chính, đ y d u ẩ ườ phanh làm tăng áp su t d u trong h th ng phanh đ y van pít tông và màng cao su qua ấ ầ ph i, nén lò xo đóng kín l ỗ cho khí nén t ẩ ứ ế ừ ph i, đóng kín l ủ ự ầ nén d u phanh đ n các b u phanh bánh xe th c hi n quá trình phanh ô tô. ầ - Quá trình làm tăng nhanh áp l c d u phanh và phân ph i đ n các b u phanh bánh xe ự ầ nh áp su t khí nén thông qua pít tông và xi lanh l c th c hi n, ng nh lên xi lanh chính đ m van khí nén nên l c bàn đ p phanh r t nh nhàng. ấ

ấ ầ ng khí nén và m thông l ớ ỗ ồ ị ờ

ỏ ầ ở ờ ệ ố ủ ự ẩ ờ

ộ ạ ể

ắ ệ ể ạ ụ ộ

ườ ồ

hút thông đ n b tr l c chân không và có l ộ ợ ự ỗ ắ l p ế ơ

ờ ụ ể ắ ẫ ộ

ơ ạ ộ ạ ộ ụ ặ ơ ộ ơ ộ

ụ ạ ộ b tr l c chân không ra b m, đi qua van m t ừ ộ ợ ự ơ ộ ơ

0,04- 0,05 MPa. Khi thôi phanh áp su t d u phanh gi m, các lò xo h i v làm cho van khí nén đóng trên màng cao su v i khí tr i, cho khí nén trong xi lanh l c đ ự ườ thoát ra ngoài khí tr i, pít tông l c và c n đ y r i kh i pít tông th y l c, h th ng phanh ự tr v tr ng thái không phanh. ở ề ạ 4. B m chân không ơ a) C u t o: ấ ạ - B m chân không ki u rôtô cánh g t dùng đ t o đ chân không (P= 0,04- 0,05 MPa) ơ th ng l p sau máy phát đi n ho c phía đ u tr c cam đ ng c . ơ ầ ặ t sau: G m các chi ti ế - Bình ch a d u l p phía trên v b m. ỏ ơ ứ ầ ắ - V b m li n v i xi lanh b m, có l ỏ ơ ỗ ớ ề van m t chi u. ộ ề - Rô tô b m có 4- 6 rãnh đ l p các cánh g t và d n đ ng nh tr c rô tô máy phát ho c ặ ạ ơ tr c cam đ ng c .( hình 10-5) ộ b) Nguyên t c ho t đ ng ắ Khi đ ng c ho t đ ng, thông qua tr c rô tô máy phát ho c tr c cam đ ng c làm cho rô tô b m chân không quay, các cánh g t văng ra theo l c li tâm và quét lên thành xi lanh t o đ chân không và hút không khí t ạ chi u và thoát ra ngoài. ề - B m luôn đ m b o đ chân không t ả ừ ả ộ ơ

NG VÀ NGUYÊN NHÂN H H NG C A B TR L C PHANH Ộ Ợ Ự Ư Ỏ Ủ

Ộ Ợ Ự ạ ộ

ng

ng b tr l c, t c đ càng l n ti ng n càng ở ộ ợ ự ố ộ ườ ế ồ ớ ế ồ

ặ ơ

II. HI N T Ệ ƯỢ A. H H NG B TR L C PHANH Ư Ỏ 1. Tr l c phanh ho t đ ng có ti ng n ế ồ ợ ự a) Hi n t ệ ượ Khi phanh ô tô có ti ng n khác th tăng. b) Nguyên nhân - B tr l c mòn nhi u pít tông và xi lanh l c ho c thi u d u bôi tr n. ầ - B m chân không n t, gãy cánh g t ( gây n khi t c đ l n). ạ ế ố ộ ớ ộ ợ ự ơ ự ồ ề ứ

ặ ạ

ng và tác d ng phanh gi m ơ ả ặ ấ ả ạ ụ ườ

t (pít tông, các van mòn nhi u). ỏ ề ế

ố ộ ợ ự ườ ng ng d n, màng cao su và xi lanh l c n t h . ự ứ ở

Ộ Ợ Ự

Ể ể ộ ợ ự

ạ ể ế ứ ế ủ ộ ợ ự t c a b tr l c

ể ế ụ ủ ầ

ế ử ề ờ ơ ấ

ể ắ ụ ữ ị ậ

ự ụ

ng ồ ặ ồ ầ ự ạ ạ ườ

ờ ườ ể ậ b tr l c phanh, n u có ti ng n khác th ế ở ộ ợ ự ử ộ ợ ự

NG C C U PHANH TAY Ộ ế ữ ị Ơ Ấ

ể ộ ợ ự ậ ậ

t theo đ nh kỳ (màng cao su, các van, các đ m, và cupen…). ộ ộ ị ệ ế

ậ ộ

ủ ộ ợ ự ồ ạ ộ ậ ắ ạ

ủ ự

NG ẽ ấ ạ ạ Ự Ữ

Ị Ơ Ẩ Ệ

ộ ợ ự ắ ỹ

ủ ộ ợ ự ậ ậ ộ

ạ ầ ậ ỹ

ộ ợ ự ậ ộ

ắ ắ ọ ọ

2. L c tác d ng lên bàn đ p phanh n ng ụ ự a) Hi n t ng ệ ượ Khi đ p bàn đ p phanh c m th y n ng h n bình th ạ b) Nguyên nhân - B tr l c phanh mòn h ng các chi ti - Các đ ẫ - Máy nén khí ho c b m chân không h ng. ặ ơ B. KI M TRA CHUNG B TR L C PHANH 1. Ki m tra bên ngoài b tr l c phanh - Dùng kính phóng đ i đ quan sát các v t n t bên ngoài các chi ti phanh và các v trí l p ráp. ầ - Ki m tra tác d ng c a c n đi u khi n phanh tay, n u không có tác d ng phanh c n ể ti n hành s a ch a k p th i c c u phanh. 2. Ki m tra khi v n hành - Khi v n hành ô tô ki m tra l c tác d ng lên bàn đ p phanh và nghe ti ng kêu n khác ế ể th ả ng và l c đ p phanh n ng c n ph i ki m tra b tr l c phanh và s a ch a k p th i. IV. N I DUNG B O D Ả ƯỠ 1. Làm s ch bên ngoài b tr l c. ạ t. 2..Tháo và làm s ch các b ph n và chi ti ạ ế 3. Ki m tra h h ng các b ph n và chi ti t. ư ỏ ế 4. Thay th chi ti ế 5. Bôi tr n và l p các b ph n ơ ắ 6. L p b tr l c lên ô tô và ki m tra. ể ộ ợ ự V. CÂU H I VÀ BÀI T P Ậ Ỏ 1. Nhi m v c a b tr l c phanh ? ụ ủ ộ ợ ự 2.Vì sao khi phanh xe, b tr l c phanh có ti ng n ? ế ộ ợ ự 3. (Bài t p) V c u t o và nêu nguyên t c ho t đ ng c a b tr l c phanh lo i khí nén th y l c và lo i chân không. TH C HÀNH S A CH A VÀ B O D Ả ƯỠ Ử B TR L C PHANH Ộ Ợ Ự I. T CH C CHU N B N I LÀM VI C Ổ Ứ 1.M c đích: ụ - Rèn luy n k năng tháo l p b tr l c phanh. ệ - Nh n d ng các b ph n chính c a b tr l c phanh. ạ 2) Yêu c u:ầ - Tháo, l p thành th o, đúng quy trình và đúng yêu c u k thu t. ắ c các b ph n b tr l c phanh. - Nh n d ng đ ượ ạ ậ - S d ng d ng c h p lí, chính xác. ử ụ ụ ợ ụ - Đ m b o an toàn trong quá trình tháo, l p. ả ả - T ch c n i làm vi c khoa h c, ngăn n p, g n gàng. ổ ứ ơ ệ 3. Chu n b : ẩ ị a) D ng c : ụ ụ

t b ki m tra áp l c phanh. ự

t. ụ ộ ợ ự ế ụ ế ị ể ụ ự

ố ỗ

ồ ấ

ơ ỡ ầ ệ ử

ầ ệ ề ứ ậ ử

ọ ệ ủ ệ

ề ộ ụ ẩ ị ụ ụ

ợ ự ạ

ướ ử ạ ụ ấ ẩ

c r a s ch c n b n bên ngoài g m ô tô. ặ ặ ướ ướ ơ ầ ụ ơ ơ ạ ẩ ổ ơ ấ c bám bên ngoài c m c c u

ng ng d u và ng d n khí nén. ố ườ ố

ẫ ộ ợ ự ỏ

ơ

ẫ ơ ỏ

ộ ậ

ạ ạ

i quy trình tháo (sau khi thay th các chi ti t h h ng) ế ư ỏ ế

i g m xe. ố

ế ề ỡ ơ

ệ ướ ầ t: c n đi u khi n, xi lanh, pít tông l c. ể Ơ

- Thi - D ng c tháo l p b tr l c phanh. ắ ụ - Khay đ ng d ng c , chi ti - Giá nâng c u xe, kích nâng và g chèn kê l p xe. ầ - Đ ng h so, đ ng h áp su t. ồ ồ ồ c c p, căn lá. - Pan me, th ướ ặ : b) V t t ậ ư - Gi s ch. ẻ ạ - Gi y nhám. ấ - Nhiên li u r a, d u m bôi tr n. - Má phanh, đinh tán, các van khí nén, lò xo và các joăng đ m.ệ ữ ơ ấ - Tài li u phát tay v các quy trình và tra c u các yêu c u k thu t s a ch a c c u ỹ phanh. - B trí làm vi c cho nhóm h c viên đ di n tích, ánh sáng và thông gió. ố II. THÁO L P B TR L C PHANH Ắ Ộ Ợ Ự A. QUY TRÌNH THÁO B TR L C PHANH TRÊN XE Ô TÔ Ộ Ợ Ự 1. Chu n b d ng c và n i làm vi c ệ ơ - B d ng c tay ngh tháo l p. ắ - Kích nâng, giá kê chèn l p xe. 2. Làm s ch bên ngoài c m tr l c phanh - Dùng b m n c áp su t cao và phun n - Dùng b m h i và th i khí nén làm s ch c n b n và n phanh. 3. Tháo b tr l c ộ ợ ự - X d u phanh và khí nén ả ầ - Tháo các đ ầ - Tháo đai c hãm b tr l c và b tr l c ra kh i xe. ộ ợ ự ố 4. Tháo b m chân không - Tháo các đ ng ng d n khí. ườ - Tháo các đai c hãm b m và tháo b m ra kh i ô tô. ơ ố 5. Làm s ch và ki m tra các b ph n ể - Làm s ch các b ph n. ậ ộ - Ki m tra các b ph n. ậ ộ B. QUY TRÌNH L PẮ Ng c l ượ ạ Các chú ý - Kê kích và chèn l p xe an toàn khi làm vi c d - Tra m bôi tr n các chi ti ự ầ C. THÁO L P B TR L C PHANH VÀ B M CHÂN KHÔNG Ắ Ộ Ợ Ự 1. Tháo l p b tr l c phanh(hình 10-7) ộ ợ ự ắ

ộ ợ ự

ấ ữ ỏ

a) Quy trình tháo b tr l c (hình 10-8) - V ch d u gi a hai n a v b tr l c. ử ỏ ộ ợ ự ữ - Ép n a v sau và tháo n a v tr c. ữ ỏ ướ - Tháo thân van và màng cao su. - Tháo đ m cao su. ệ

i quy trình tháo sau khi thay th các chi ti t h h ng. ế ư ỏ c l ượ ạ ế

t theo đ nh kỳ b o d ng( các đ m, màng cao su và các van) ị ệ

ị ắ ơ

b) Quy trình l p ắ - Ng Các chú ý - Thay th các chi ti ả ưỡ ế ế - L p đúng v trí d u hai n c a v b tr . ử ủ ỏ ộ ợ ấ 2. Tháo l p b m chân không(HÌNH 10-9) a) Quy trình tháo

1. Tháo van m t chi u. ộ 2. Tháo các bu lông hãm b mơ 3. Tháo các cánh g t và rô tô. 4. Làm s ch và ki m tra chi ti

t.

ạ ể

ế

Làm s ch b m. ạ

ơ

ế ế ư ỏ

t h h ng ng ( các đ m cao su và van) t theo đ nh kỳ b o d ị ệ - Ng ế i quy trình tháo sau khi tahay th các chi ti ả ưỡ ế

t ế

NG B TR L C PHANH Ộ Ợ Ự NG

ộ ả

ộ ụ ỡ Ả ƯỠ ơ ắ ị

- Tháo r i xi lanh l c và b m chân t b tr l c phanh: ơ ờ ự

t. ị ơ ủ ự ơ ế

t: ng quan sát bên ngoài các chi ể s ch đ làm s ch, khô bên ngoài các chi ti ườ ạ ắ ể ạ

tế

t: pít tông, xi lanh và các van ộ ậ - Tra m bôi tr n ơ ắ ỡ

ắ ộ

- L p b tr l c lên ô tô ộ ợ ự ắ

ng s ch s , g n gàng. ẽ ọ ể ệ ổ ụ ạ

t b n t và ch n h ng ren. ờ ỹ

ể ử ụ ặ ủ ự ỏ ị ụ

t theo đ nh kỳ ( các van, lò xo và các đ m cao su) và b h h ng ệ ị ư ỏ

b) Quy trình l p//;ắ c l ượ ạ Các chú ý: - Thay th các chi ti - L p đúng các chi ti ắ III. B O D Ả ƯỠ A. QUY TRÌNH B O D 1. Chu n b d ng c và n i làm vi c ệ ẩ ị ụ - B d ng c tay tháo l p b tr l c phanh và các b vam, c o chuyên dùng ộ ợ ự ụ - M bôi tr n và dung d ch r a. ử ơ 2. Tháo và làm s ch các chi ti ế ộ ợ ự ạ không - Tháo r i xi lanh th y l c và các van. - Dùng dung d ch r a, b m h i, gi ẻ ạ ử 3. Ki m tra bên chi ti ế - Dùng kính phóng đ i và m t th ti - Ki m tra bên ngoài các chi ti ế 4. L p và bôi tr n các b ph n: ơ - L p các b ph n ậ 5. L p b tr l c lên ô tô và ki m tra: ắ ộ ợ ự ể - Ki m tra ho t đ ng c a b tr l c ủ ộ ợ ự ạ ộ 6. Ki m tra t ng h p và v sinh công nghi p ệ ợ ệ - V sinh d ng c và n i b o d ơ ả ưỡ ụ Các chú ý - Ki m tra và quan sát k các chi ti ế ị ứ - S d ng d ng c đúng lo i và v n ch t đ l c quy đ nh. ặ ạ ụ - Thay th các chi ti ị ế ế IV. S A CH A B TR L C PHANH Ữ Ộ Ơ Ự 1. B m chân không Ử ơ

: H h ng chính c a b m chân không : n t và mòn xi lanh, rãnh ứ ể ủ ơ

ư ỏ ụ

ồ ủ

ồ ớ

ơ ớ ụ ạ ể ể ộ ế ứ

ị ắ ể ữ ị ứ ố ử ả ữ :- Xi lanh b mòn có th hàn đ p và đánh bóng theo c t s a ch a, b n t ph i

i kích th ạ ắ ẩ ể ướ ơ c, các cánh b m

ỏ ạ ả ả ề

ể ộ ợ ự ư ỏ

ầ ẩ ỏ

ủ ự

ể ộ ộ

ủ ế ứ

c ể ắ

ự ứ ẹ ẩ

Ậ Ở Ộ

ạ ộ

t ế

a) H h ng và ki m tra ư ỏ và tr c rô tô, các cánh g t và van ạ ơ c c p, đ ng h so và căn lá đo đ mòn c a xi lanh(không l n h n : dùng th - Ki m tra ộ ướ ặ ể ớ 0,07mm, rãnh rô tô và cánh g t (không l n h n 0,028mm), dùng pan me đo đ mòn c a ủ ơ ạ tr c (không l n h n 0,03mm) và dùng kính phóng đ i đ ki m tra các v t n t bên ngoài thân b m.ơ b) S a ch a ử thay m i.ớ - Rô tô mòn rãnh quá tiêu chu n có th hàn đ p và phay l mòn g y và van m t chi u h ng ph i thay đúng lo i. ộ 2. B tr l c phanh a) H h ng và ki m tra - Xi lanh và pít tông l c: mòn n t, cong c n đ y, gãy lò xo,mòn h ng cúp pen. ứ ự - Xi lanh và pít tông th y l c: mòn n t,gãy lò xo và mòn cúp pen. ứ - Ki m tra:Dùng pan me và đ ng h so đo đ mòn c a xi lanh và pít tông và đ cong ồ ồ c a c n đ y và dùng kính phóng đ i đ ki m tra các v t n t và đ mòn cac van . ộ ẩ ủ ầ ạ ể ể ữ - Xi lanh l c n t, mòn nh có th hàn đ p và doa l i kich th b) S a ch a: ướ ạ ẹ ử - Pít tông và thanh răng nh cong quá tiêu chu n có th n n l i, mòn răng, pít tông và ể ắ ạ các cúp pen c n thay th . ế CÁC BÀI T P M R NG VÀ NÂNG CAO I. Tên bài t p ậ Trình bày c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a: ắ ấ ạ 1. B tr l c b ng chân không. ộ ợ ự ằ 2. B tr l c khí nén – th y l c. ộ ợ ự ủ ự 3. L p b ng ki m tra, phân lo i chi ti ạ ể ả ậ B NG KI M TRA PHÂN LO I CHI TI T Ả Ngày ki m tra: Ngày tháng năm 200 ể i) ki m tra: Nhóm (ng ườ ể t, b ph n: B tr l c phanh Lo i ô tô: TOYOTA Tên chi ti ậ ộ ế

ộ ợ ự

T

Tên chi ti

tế

c ướ

T

Đ vị tính

Kích th mòn

Tình tr ng ạ KT

S ố ngượ l

Đ ,ủ thi uế

Thay thế

S a ử ch aữ

1

Cái

- Mòn

Xi lanh l cự

đủ

x

2

- Cong

Rô to b m và cánh g t ạ

ơ

-

01 01

0,3

x

Đủ

3

Van khí nén

- Cong

-

1

-

0,2

x

4

Pít tông và cúp pen

- Mòn

2

-

x i ki m tra ể

ỹ ậ ườ

ượ ấ ạ ơ ồ ấ ạ ả c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a b tr b ng chân không. ạ ộ ắ ủ ộ ợ ằ i thích nguyên t c ho t đ ng c a b tr l c khí nén – ạ ộ ủ ộ ợ ự

Phòng k thu t Ng II. Yêu c uầ 1. Trình bày đ 2. V đúng s đ c u t o và gi ẽ th y l c. ủ ự

ậ ể ả

3. L p b ng ki m tra đ y đ và chính xác. ầ ủ III. Th i gian:- Sau 2 tu n n p đ các bài t p. ầ ộ ủ ậ ờ