K H OA SA U ĐẠI H ỌC
CH U Y Ê N N GÀ N H : SIN H TH Á I H ỌC
GVHD: Lê 7 KӏAnh Tuғ HVTH: Ngô Võ Thị Minh H ngươ
Đà L tạ , tháng 02 năm 2018
ụ
ạ
ạ
ướ
ứ
ượ
ủ ớ
ủ
ậ
ả
ủ
ộ
ể ứ
ượ ượ
ậ
ả ỹ ả
ể
ổ ợ ượ ả
ả ử ệ ể ằ
ậ
ả
ố
ặ ệ ử ụ
ủ ữ ể ầ ộ ố ạ ướ
I.ỨNG DỤNG CỦA TẢO TRONG XỬ LÍ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ử ượ ứ ạ Năm 2000, t c ng d ng trong x lý i Malaysia, Spirulina đ ọ ấ ầ ả ả ừ ướ i Thái nhà máy s n xu t d u c . Năm 2003, t c th i t n ả ả c th i ao nuôi tôm c a Spirulina Lan, kh năng làm s ch n ạ cũng đã đ c ch ng minh . T i Nh t B n, cùng v i ch ng vi ẩ khu n tía Rhodobacter sphaeroides và m t ch ng Chlorella ứ sorokiniana, t o lam Spirulina cũng đ c nghiên c u đ ng ữ ơ ướ ụ ng h u c . c th i giàu hàm l d ng trong x lý n ệ ụ ệ h p và công ngh Hi n nay, vi c áp d ng k thu t ADN tái t ở ế gen đ chuy n gen vào t o Spirulina đang đ c ti n hành ạ Nh t B n nh m t o ra nh ng ch ng gi ng t o có đ c tính ộ ướ ố mong mu n là m t h ng đ y tri n v ng trong vi c s d ng ử ả t o này trong x lý m t s lo i n
ọ ả c th i.
Các nhà khoa học tại Mehico đã nghiên cứu sử dụng Spirulina để loại bỏ NH4+ và PO43- trong nước thải chăn nuôi lợn có hiệu quả . Năm 2010, Spirulina cũng được các nhà khoa học Tây Ban Nha chứng minh có khả năng xử lý nước thải ô nhiễm nitơ và photpho một cách có hiệu quả . Ngoài ra, cũng có nhiều công trình nghiên cứu về khả năng sử dụng tảo lam Spirulina loại bỏ một số kim loại nặng trong nước thải. Năm 2006, công trình nghiên cứu tại Trường Đại học Goana, Italia về khả năng của tảo lam Spirulina trong việc loại bỏ đồng trong nước thải cũng đã được công bố . Năm 2007, Trường Đại học Iowa, Mỹ cũng đã công bố khả năng hấp thụ thủy ngân của chủng Spirulina platensis . Spirulina cũng được chứng minh có hiệu suất hấp thụ cadimi trong nước rất tốt.
Ử
́Ư
ƯỚ
̣ ̉ ̉
I. NG DUNG CUA TAO TRONG X LÝ N
C
ả
ướ
ủ ế
khu v c chăn nuôi heo ch y u là t ồ
TH I CHĂN NUÔI HEO ự ạ
ướ ể
ứ
ứ
ừ c ti u, th c ăn
ủ ướ
ượ
ứ
ợ
ả
ứ
ư
ệ
ị
ớ
ả
ả ng t
ộ ố
ườ
Ả ừ N c th i phát sinh t ệ khâu v sinh heo và chu ng tr i ch a phân, n th a…ừ ư ặ c th i chăn nuôi heo là ch a hàm l ng h p đ c tr ng c a n ấ ữ ơ ề ch t h u c N, P cao và ch a nhi u vi rút gây b nh nh các ệ ở ồ ị ầ m m long móng, d ch tai xanh… do đó c n ph i qua h d ch l ướ ố ể ử c th i nuôi heo đ tránh nh h th ng x lý n i môi ủ ệ ặ ườ t là cu c s ng c a ng ng và đ c bi tr
ả ưở i dân xung quanh.
ướ
ơ
ượ
ử
ợ
ườ
ớ ng l n nit và ấ c nên r t khó tách ườ ng. Tính ằ c x lý b ng các ư ạ ng ch a đ t tiêu
ả
heo ch a m t l ộ ượ ứ ả ừ ạ N c th i t tr i chăn nuôi ượ ể ợ ữ ấ photpho, nh ng h p ch t có th hòa tan đ ằ ọ ươ ỏ ướ chúng ra kh i n ng pháp l c thông th c b ng ph ả ừ ạ ướ ấ ủ c th i t ch t c a n tr i chăn nuôi l n đ ể ể ươ ng pháp tiêu bi u (b biogas, UASB...) th ph ồ ướ ẩ c. chu n th i ra ngu n n
ồ
ậ
ấ
ử ụ c là m t thách th c l n.Trong t
ướ
ệ
c th i r t hi u qu .
ử
ớ ự ả ấ ạ ơ
ậ
ả ạ
ướ
ẽ
ấ
ẩ
ướ ể c thai này v i cách có th ch p nh n ứ ớ ề ấ nhiên, có r t nhi u loài ả Chúng có ử ư ộ c s d ng nh m t công đo n trong quy trình x lý ế ị ả ớ t b nuôi khá đ n gi n và chi phí v n c th i v i các thi ả ấ c th i ra s hoàn toàn đ t tiêu chu n cho
Tái s d ng ngu n n ượ ộ đ ả ủ th y sinh có kh năng x lý n ể ượ ử ụ th đ ướ n hành r t th p, n phép.
̉
be ò
Chlorella
giáp xác thuộc họ Daphnia...
ướ
ư ấ ữ
ượ
ả
́
ế
ườ ậ
ộ
ợ ể ả ướ
ủ ấ
ả ả
ử
ả
ả ừ
ấ ả ừ quá trình chăn nuôi heo có mùi r t hôi nh ng sau N c th i t ể ả ng ch t h u khi nuôi t o không còn mùi hôi, có th do hàm l ể ị ả ướ ơ c th i đã b gi m đáng k . c trong n ̀ ́ư Ca c nha nghiên c u khuy n cáo ng i chăn nuôi l n làm ệ ố thêm h th ng nuôi t o và nuôi đ ng v t th y sinh đ gi m ồ mùi hôi, đ ng th i gi m chi phí cho x lý ch t th i và n c th i t
ờ quá trình chăn nuôi.
́
̃
́
́
ư
̣ ̉ ̉
II. Ư ng dung cua tao lam Spirulina trong x li ô nhiê m
môi tr
ng̀ươ
• Spirulina maxima
Spirulina maxima
Spirulina
ỉ ượ
ạ
ị
ự
̀ ồ
ướ
ề
ố
ố ủ ả ể ứ c nghiên c u dùng đ Sinh kh i c a t o lam Spirulina không ch đ ưỡ ọ ế ấ ng làm t các ch t có ho t tính sinh h c có giá tr dinh d tách chi ườ ứ ả ậ ẩ ộ i và đ ng v t mà t o lam th c ph m ch c năng cho con ng ừ ả ử ượ ử ụ ướ c s d ng trong x lý n Spirulina co n đ c th i giàu amoni t ả ử ̣ x lý n ọ ồ ọ ộ ố m t s ngu n phân hoá h c trong tr ng tr t hoăc c th i ộ ề ủ c a các làng ngh truy n th ng giàu tinh b t.
̀
́
ọ
ạ
ủ
́ ư
ượ
ấ
̃ ổ
ả ạ
• Ca c nha nghiên c u đa t o ch n đ ả
ọ
ậ
ằ
ư
ấ
ấ
ế
ề
ư
ấ ẻ ạ
ỹ
ạ
ề ướ
ộ ử ụ ế
ặ
ủ ờ
ng m t tr i sang năng l
ượ
ườ
c th i đ ổ
ươ
ệ
ằ
ả
ệ
ầ
ự
ộ ố ế
ợ
ừ ế t
ả t ra t ớ ứ ạ ặ ờ
ủ
ế
ệ
ầ
c các ch ng t o lam ợ Spirulina có kh năng t ng h p cao các ch t có ho t tính ọ sinh h c (nh ch t d o sinh h c) b ng các tác nhân v t lý nh UV, tia phóng x có li u th p, các ch t gây đ t bi n ậ ư nhân t o cũng nh các k thu t di truy n và sau đó s d ng ả ể ử ả chính các ch ng t o này đ x lý n c th i . Bi n năng ượ ậ ơ ể ượ ng trong các c th sinh v t. l ợ ạ ặ ờ ể ả ng, T o dùng năng l ng m t tr i đ quang h p t o nên đ ả ượ ướ ộ ể ử ệ ử ụ c coi tinh b t…Do đó vi c s d ng đ x lý n ể chuy n đ i năng l ệ ữ ượ ể ộ là m t ph ng ng pháp h u hi u đ ủ ơ ể ố ượ ặ ờ ng c a c th s ng. m t tr i thành năng l • Thông qua vi c x lý n ướ ả ử c th i b ng cách nuôi t o các ế ố ệ ả ẽ ị ướ c th i s b tiêu di m m b nh có trong n t do các y u t ủ ưở ả ủ ổ ng c a sau: S thay đ i pH trong ngày c a ao t o do nh h ự ả quá trình quang h p. Các đ c t bào t o. Và s ti ti p xúc c a các m m b nh v i b c x m t tr i (UV)
ả
ế ử
ả ươ
c th i ao nuôi tôm ự ở
ườ Khoa Môi tr ng
ệ ứ ụ ng ĐH Bách khoa TPHCM, đã nghiên c u thành công vi c ng d ng sò
ườ ế ướ ứ c th i ao nuôi tôm.
ể ử ị ạ ả ử ụ
t đã s d ng lo i t o Tetraselmis sp. vì ễ ụ
ả ồ ợ ồ ả ứ ư
ấ ế ủ t c a ễ ứ ủ ả ồ
ế ẹ
ướ III.Dùng t o, sò huy t x lý n ộ ị NLĐ) ThS D ng Th Thành và nhóm c ng s Tr ả ả huy t và t o đ x lý n ế ươ ThS D ng Th Thành cho bi trong quá trình quang h p, t o này có tác d ng làm gi m các ch t ô nhi m trong ao nuôi tôm (ngu n th c ăn cho tôm còn d , ngu n bài ti ể tôm…). T o Tetraselmis sp. cũng là ngu n th c ăn c a các loài nhuy n th (v m xanh, ngao, nghêu, sò huy t…).
Dùng tảo xử lí nước thải trong ao nuôi tôm
Dùng sò huyết xử lí nước thải trong ao nuôi tôm
ễ ế ể ẽ
ế c trong ao, gi
ọ ộ
ọ ữ ơ ả ả ả ớ
ươ
ộ ố ộ ầ ơ ờ ọ ướ ế ợ ả ậ ệ ộ ệ ặ t thân thi n v i môi tr i pháp đ c bi ị ả ướ ầ i pháp này đã đ c đ u gi ở ạ xã Lý Nh n, huy n C n Gi i m t s h nuôi tôm ụ ữ ạ l ế ể ử ườ ng. ử ụ ượ ứ c ng d ng th ệ
MÔ HÌNH DÙNG TẢO ĐỂ XỬ LÍ NƯỚC THẢI TRONG AO NUÔI TÔM
ư ộ Trong các loài nhuy n th , sò huy t khi nuôi trong ao s có tác d ng nh m t nhà ặ ả máy l c sinh h c, do sò huy t có kh năng l c n i các c n bã ướ ậ h u c , t o, đ ng v t phù du… Vì v y, k t h p t o và sò huy t đ x lý n c th i ao nuôi tôm là m t gi Theo ThS D ng Th Thành, b ệ nghi m thành công t TPHCM.
ộ ạ ọ ộ ị
ậ
ổ ế ị ể ả ấ ồ ạ ả ấ ồ ọ ạ ể ạ ị
ạ ị
IV.Dùng tảo xử lý rò rỉ phóng xạ ứ Nhóm nghiên c u thu c Đ i h c Northwestern xác đ nh m t loài t o ph bi n tên khoa h c là Closterium moniliferum có kh năng cô l p ch t đ ng v phóng ư ạ ỏ x thành d ng tinh th , giúp lo i b các ch t đ ng v phóng x nguy hi m nh ỉ strontium90 khi phóng x b rò r .
́
̀
́
̀
̀
́
̃
̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ TAO CO THÊ LA CHI A KHO A DON DEP RO RI PHO NG XA THEO CA C ̀ NHA KHOA HOC MY
̣
ươ ấ ọ ng t
ự ng t ạ ữ ủ
ế ứ ươ ươ ự ả ỏ ố ượ Strontium90 có tính ch t hóa h c và kh i l ẽ ễ ra môi tr ưở x ng không khí, strontium90 s d dàng phát x vào s a, x ng đ n s c kh e con ng canxi và bari. Khi thoát ươ ng, t y ườ i. ườ ng và máu t canxi, gây nh h ng t
̃ ́ ̃ ̣ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Viêt Nam
̣ ̉ Nhât Ban 3/2011
ạ ị ệ
ồ
ỉ ầ ượ ữ ị
ả các máy đi n nhân, strontium90 không ph i là ộ ượ i trong không khí mà còn kèm m t l ng canxi ạ ồ ng strontium90 và nh ng đ ng v phóng x khác. Do ạ ệ ị ạ ấ ể ử ả ầ ả ỉ
18.000 nan nhân đa tham hai Nhiê m đôc pho ng xa ở ỉ ừ Tuy nhiên, khi phóng x b rò r t ấ ồ ạ ạ đ ng v phóng x duy nh t t n t vô h i g p hàng t l n l đó, đ x lý rò r phóng x hi u qu , c n ph i tách riêng strontium90 và canxi vì ẫ chúng hòa l n vào nhau.
ả ứ ả ậ
ế ế ể ạ
ữ ủ ả ể ặ
tinh th strontium90 trong không bào c a t o. Đ c bi ớ ạ
ỉ ậ ng nhóm nghiên c u, cho bi
ử ả i trong môi tr
ậ ả ệ ạ
ọ ụ ụ ự ố ở ắ ờ Các nhà nghiên c u khám phá t o Closterium moniliferum có kh năng cô l p, hút và k t tinh strontium90 nghĩa là bi n strontium90 thành d ng tinh th trong ệ t, vòng 3060 phút và gi ộ ạ ể ế ợ nó không th k t h p v i canxi vô h i mà ch t p trung vào strontium90 đ c h i. ẽ ế ụ ế ưở ọ t nhóm s ti p t c Nhà khoa h c Minna Krejci tr ồ ạ ườ ng th nghi m xem t o Closterium moniliferum có kh năng t n t ả ẽ ọ phóng x cao hay không. H cũng hi v ng nghiên c u này s giúp Nh t B n gi m chi phí và th i gian kh c ph c v s c ứ ả ứ Nhà máy Fukushima.
Nhà máy điện Fukushima
V.Công nghệ xử lí nước thải từ tảo
ả ợ ể ở ạ d ng đ n
ặ ơ ư ẩ c nh h n m t s vi khu n), ho c đa bào (nh các
ộ ố
ạ ả ườ ng nhanh, ch u đ ng các thay đ i c a môi tr ả ng, có kh
ưỡ ướ ượ ng protein cao, do
ợ ụ ả ặ
ạ ộ
ổ ủ ng và hàm l c th i, có giá tr dinh d ể ủ ả ể i d ng các đ c đi m này c a t o đ : ưỡ ấ ưỡ
ấ
ọ ng. Các ho t đ ng sinh h c trong các ổ ể ủ ướ c th i chuy n đ i thành ng c a n quá trình quang h p. H u h t các lo i n ạ ướ ầ ợ ể ượ ử ả ế ằ ệ ố ề c c x lý b ng h th ng ao
XỬ LÍ NƯỚC THẢI BẰNG CÔNG NGHÊ ̣ SINH HỌC AO
ậ ả T o là nhóm vi sinh v t có kh năng quang h p, chúng có th ỏ ơ ướ ạ bào (vài lo i có kích th ớ ề ể i vài mét). lo i rong bi n, có chi u dài t ị ự ưở ố ộ T o có t c đ sinh tr ị ể năng phát tri n trong n ườ i ta đã l đó ng ử ụ ướ ả ử X lý n c th i và tái s d ng ch t dinh d ấ ữ ơ ả ấ ao nuôi t o l y đi các ch t h u c và dinh d ả ế bào t o qua các ch t dinh trong t ệ ị ả th i đô th , nông nghi p, phân gia súc đ u có th đ t o.ả
ả ứ ạ ộ ủ ế ữ ả ộ
Các yếu tố cần thiết cho quá trình xử lý nước thải bằng tảo: Dưỡng chất: Ammonia là nguồn đạm chính cho tảo tổng hợp nên protein của tế bào thông qua quá trình quang hợp. Phospho, Magnesium và Potassium cũng là các dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo. Tỉ lệ P, Mg và K trong các tế bào tảo là 1,5 : 1 : 0,5.
ễ ẩ ”. Các ph n ng di n ra trong ao t o ch y u là "ho t đ ng c ng sinh gi a ả t o và vi khu n
ộ ộ ả ượ ự
ồ ủ ả ơ ở ố ư i u hóa kh ơ ở
ộ ế ư ữ ệ
ả : đ sâu c a ao t o đ ủ ọ c l a ch n trên c s t ổ ợ ủ ả ả ả ố i đa c a ao t o kho ng 12,5cm. Nh ng nh ng thí nghi m ố ư ằ ấ i u n m trong kho ng 20 25cm. ả ấ ự ế ả ơ
ủ ả ộ s n xu t, đ sâu c a ao t o nên l n h n 20cm (và n m ấ ủ ư ồ ớ ả ả
ộ ờ ặ ắ ể ạ ấ ể ợ ủ Đ sâu c a ao t o năng c a ngu n sáng trong quá trình t ng h p c a t o. Theo các c s lý thuy t thì đ sâu t trên mô hình cho th y đ sâu t ằ Tuy nhiên trong th c t ả trong kho ng 40 50 cm) đ t o th i gian l u t n ch t th i trong ao t o thích ừ h p và tr hao th tích m t đi do c n l ng.
̉ ̉
ư ồ ủ ướ c th i trong ao (HRT) c
ư ồ ủ ờ ướ ầ
ng trong n ườ ọ ướ ng thì ng
: th i gian l u t n c a n ả c th i ườ i ta ch n ỏ ơ ớ ơ c th i trong các ao l n h n 1,8 ngày và nh h n 8
Tao Cratium Tao Clamydomonas ờ ả ờ Th i gian l u t n c a n ưỡ ấ ế ể ả ố ư t đ các ch t dinh d i u là th i gian c n thi th i t ưỡ ổ ả ế ấ ể chuy n đ i thành ch t dinh d bào t o. Th ng trong t ả ư ồ ủ ướ ờ th i gian l u t n c a n ngày.
ả ả ạ
ng BOD n p cho ao t o nh h ườ ng đ n năng ế ưở ế ả ẽ ở ng trong ao t o s tr nên y m
ẩ ế ả : l ượ ạ ộ
ả ấ ầ ế ng BOD n p quá cao môi tr ủ ả ộ ằ t nh m
ề ệ ấ ố
ư : quá trình khu y tr n trong các ao t o r t c n thi ế bào t o l ng xu ng đáy và t o đi u ki n cho các dinh ớ ả ạ ợ
ế ượ ả ắ ẩ c quá trình phân t ng nhi
ấ ng ti p xúc v i t o thúc đ y quá trình quang h p. Trong các ao t o l n khu y đáy ao ổ ả ớ ở ả ệ ộ t đ trong ao t o và y m khí ặ ắ ấ ợ ầ ạ ấ ộ i vì nó làm cho các c n l ng n i
ặ ờ ượ ậ
ượ ườ ng, tinh b t…Do đó vi c s d ng
ả ơ ể ộ ệ ươ ướ ể ể ổ ả ng trong các c th sinh v t. T o dùng ệ ử ụ ể ng pháp h u hi u đ đ chuy n đ i
ượ ữ ủ ơ ể ố ng c a c th s ng.
ả ầ ướ ệ c
ng m t tr i sang năng l ợ ạ ặ ờ ể ng m t tr i đ quang h p t o nên đ ộ ả ượ c th i đ c coi là m t ph ượ ặ ờ ng m t tr i thành năng l ệ ử ả ằ ệ ự c th i b ng cách nuôi t o các m m b nh có trong n ế ố ả ướ t do các y u t
ủ ả ng c a quá trình quang h p. Các đ c t t ra t bào t o. Và s ti p ừ ế t
ườ sau: S thay đ i pH trong ngày c a ao t o do ự ế ợ ớ ứ ạ ặ ờ ế ợ ạ ướ ả ệ ườ i ta k t h p vi c x lý n ủ ầ ng ng ấ c th i và s n xu t và thu ho ch
ả ạ
ố
ố ệ ử ả ướ ả ấ c th i. Tuy nhiên t o r t khó thu ho ch (do ộ ế bào dày do đó các đ ng v t r t khó tiêu ạ ặ ậ ấ ầ ừ ệ ở
c r t nh ), đa s có thành t ẩ ng b nhi m b n b i kim lo i n ng, thu c tr sâu, các m m b nh còn ướ ượ ạ ng BOD n p cho ao t o L ế ượ ấ ả su t t o vì n u l ưở ả ng đ n quá trình c ng sinh c a t o và vi khu n. khí nh h ộ ấ Khu y tr n và hoàn l u ngăn không cho các t ế ưỡ d ộ tr n còn ngăn đ ệ ư ả t o. Nh ng vi c khu y tr n cũng t o nên b t l ế ả lên và ngăn c n quá trình khu ch tán ánh sáng vào ao t o. ượ ế Bi n năng l năng l ể ử đ x lý n năng l Thông qua vi c x lý n ả ẽ ị ổ th i s b tiêu di ả ộ ố ế ưở nh h ti ủ xúc c a các m m b nh v i b c x m t tr i (UV). Thông th ể ạ ỏ ấ ữ ơ ả t o đ lo i b ch t h u c trong n ỏ kích th ị ễ hóa, th ả ạ c th i. l ướ ấ ườ i trong n