BÀI 1: KHÁI NIỆM CHUNG

̉ ̣ ̣

1. Bao hô lao đông

́

ệ ố ệ

ế

Các h  th ng văn b n pháp lu t  Các bi n pháp v  t

ậ ả ề ổ ư  ch c kinh t ­xã h i

Nghiên c úư

ả ế

ệ̣

Khoa h c công ngh

̀ ệ c i ti n điê u ki n lao đông

̣

ả ệ ứ

+ B o v  s c kho , tính m ng ng

ư i lao

đ ng ộ

Nh mằ

+ Nâng cao năng su t, ch t l

ả ấ ư ng s n ph m.

ả ệ

+ B o v  môi tr

ư ng lao

đ ngộ

ả ệ

+ B o v  môi tr

ư ng sinh thái

ầ ủ

ờ ố

 c i thi n

̣

ấ ệ đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng

ư i lao đông

̉ ̣ ̣

1. Bao hô lao đông

2. M C Ụ ĐÍCH B O H  LAO

Đ NG:Ộ

­ B o ả đ m ả đi u ki n làm vi c an toàn, v  sinh.

­ Nâng cao năng su t lao

ệ đ ngộ ̃

ề ư ­ B o v  và phát tri n b n v ng ngu n nhân l c lao

ộ đ ng.

­ Nh m tho  mãn nhu c u ngày càng tăng c a con ng

ư i ờ

=> Đây cũng là chính sách đầu tư cho chiến lược phát triển kinh tế, xã hội trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

3. Ý NGHĨA C A CÔNG TÁC B O H  LAO

Đ NG:Ộ

ị ề ặ +ý nghĩa v  m t chính tr :

ề ặ   +ý nghĩa v  m t pháp lý:

ọ   ề ặ +ý nghĩa v  m t khoa h c:

+ý nghĩa v  tính qu n chúng

:

̀

Nguô n : hsevn.com

̀

̃

Ư

́

̣ ̉ ̣ ̣ ̉

̀ BA I 2: NÔI DUNG BAO HÔ LAO ĐÔNG VA  NH NG QUAN ĐIÊM  TRONG CÔNG TA C BAO HÔ LAO ĐÔNG

̉ ̣ ̣

Ủ 1. N I DUNG C A B O H  LAO

Đ NG:Ộ

Luật pháp bảo hộ lao động

1

2

Vệ sinh lao động

Kỹ thuật an toàn lao động

3

Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy

4

2.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C:

A

Phân tích các nguyên nhân gây ra chấn thương và bệnh nghề nghiệp

Tìm ra quy luật phát sinh ra nguyên nhân đó B

C

̀ Đề ra các biện pháp phòng ngừa và loại trừ nguyên nhân gây tai nạn và bệnh nghề nghiệp

3. Quan điểm chính trong công tác BHLĐ

Gắn với lao động sản xuất

Gắn với chiến lược phát triển KT-XH

Thể hiện đầy đủ 3 tính chất Thể hiện đầy đủ 3 tính chất

con người

Con người là vốn quý giá nhất của xã hội

+ Pháp luật + Khoa học + Quần chúng

Nhà nước đảm bảo quyền được BHLĐ cho NLĐ thông qua Luật lao động

Người SDLĐ chịu trách nhiệm chính trong việc BHLĐ cho NLĐ

̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ BA I 3. HÊ THÔ NG PHA P LUÂT VA  CA C QUY ĐINH VÊ  CÔNG TA C BHLĐ BA I 3. HÊ THÔ NG PHA P LUÂT VA  CA C QUY ĐINH VÊ  CÔNG TA C BHLĐ

́ ́ ́ ́

́ ́ ́ ́

1. HÊ THÔ NG PHA P LUÂT 1. HÊ THÔ NG PHA P LUÂT 1. HÊ THÔ NG PHA P LUÂT 1. HÊ THÔ NG PHA P LUÂT

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̣ ̣ I ̀ I ̀ 2. MUC TIÊU: NG 2. MUC TIÊU: NG

̣ ̣

̣ ̣ ̣ ̣

̉ ́ ́ ̉ ƯƠ ƯƠ LAO ĐÔNG KHÔNG  LAO ĐÔNG KHÔNG  ́ ́ Ô M ĐAU BÊNH TÂT,  Ô M ĐAU BÊNH TÂT,  PHA T TRIÊN LLSX PHA T TRIÊN LLSX

́ ́ ̣ ̣ ̣

TIÊU CHUÂN̉

HIÊ N PHA P LUÂT NGHI ĐINH

Nội dung cuốn sách gồm các phần quan trọng sau: Phần thứ nhất. Bộ luật lao động, luật công đoàn mới Phần thứ hai. Qui định mới về lao động, việc làm, an toàn lao động, hợp đồng lao động Phần thứ ba. Chế độ, chính sách mới về lương hưu, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp Phần thứ tư. Chế độ chính sách mới về bảo hiểm y tế Phần thứ năm. Chế độ tiền lương mới và các văn bản hướng dẫn thực hiện Phần thứ sáu. Chế độ phụ cấp, trợ cấp, nghỉ phép năm Phần thứ bảy. Tăng lương tối thiểu 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành

ĐỐI TƯỢNG BHLĐ

NGƯỜI LAO ĐỘNG

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

́

́

̀

̀

̀ ươ ̣ ̣ ( Nghi đinh 06/1995/NĐ­CP, ch ng IV, điê u 13)

Hă ng năm  co  kê  hoach cai thiên điê u kiên lao đông.

̣ ̉ ̣ ̣ ̣

1

́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ Trang bi đâ y đu ca c ph ng tiên bao hô ca  nhân

2

̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ Xây d ng nôi quy va  quy tri nh an toa n lao đông

3

́ ̀ ́ ́ ̃ ươ ̣ ̉ ̣ ̀ ng dâ n ca c tiêu chuân, quy đinh vê

4

́ ̉ ư Tô ch c huâ n luyên va  h ATLĐ

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ự ̣ ̣ ̣ Tô ch c gia m sa t viêc th c hiên ca c nôi quy va  quy tri nh ATLĐ

5

́ ́ ̀ ̀ ̉ ư ư ươ ̉ ̣ ̣ ́ Tô ch c kha m s c khoe đinh ky  cho ng i lao đông.

6

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ Châ p ha nh viêc khai ba o vê  TNLĐ va  bênh nghê  nghiêp

7

QUYỀN HẠN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

̀

̀

̀

ươ

̀ ươ ̣ ̣ ( Nghi đinh 06/1995/NĐ­CP, ch ng IV, điê u 14)

́ i lao đông phai tuân thu ca c nôi quy va  quy tri nh

̣ ̣ ̉ ̉ ̣

1

Buôc ng ATLĐ

́ ́ ̀ ưở ươ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ i  lao  đông  châ p  ha nh  tô t,  ky  luât  ng i  lao

2

ươ ng  ng ̀ ̣ ̣ Khen  th đông vi pham vê  ATLĐ.

̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ Co  quyê n khiê u nai va  tô  ca o

3

NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

́

́

̀

́

̀

̀

̀ ươ ̣ ̣ ( Nghi đinh 06/1995/NĐ­CP, ch ng IV, điê u 15)

Châ p ha nh ca c nôi quy va  quy tri nh ATLĐ co  liên quan.

̣

1

́ ́ ̉ ử ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ Phai s  dung va  bao quan ca c ph ng tiên bao hô ca  nhân.

2

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ i co  tra ch nhiêm khi thâ y nguy c  xây ra

3

Phai ba o ca o kip th i v i ng TNLĐ

QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

̀

̀

̀ ươ ử

̀ ươ ̣ ̣ ( Nghi đinh 06/1995/NĐ­CP, ch ng IV, điê u 16)

̀ i s  dung lao đông đam bao điê u kiên lao đông AT va

̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

1

Yêu câ u ng VSLĐ

̀ ́ ̀ ̃ ư ̀ ơ ̉ ơ ơ ̣ ̣ ̀ T  chô i la m công viêc, r ́ i bo n i la m viêc khi thâ y ro  nguy c  gây TNLĐ

2

̀ ́ ́ ̣ ́ Khiê u nai va  tô  ca o

3

BÀI 4: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC BẢO HỘ LAO ĐỘNG

ươ

ộ ng binh và xã h i

̣

ườ

ng

ướ ề

ệ c v  an toàn, v  sinh lao đ ng

ổ ứ

• B  Lao đ ng th ộ • Bô Y tế • B  Khoa h c công ngh  và Môi tr ệ ọ ộ • B  giáo d c và Đào t o ạ ụ ộ • UBND t nh, thành ph  tr c thu c TW ố ự • Thanh tra Nhà n • T  ch c công đoàn

1.BỘ LAO ĐỘNG –THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Xây dựng các văn bản pháp luật, chính sách, chế độ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

2

Xây dựng, ban hành, quản lý thống nhất quy phạm, tiêu chuẩn, hướng dẫn các cấp, các ngành thực hiện công tác an toàn và vệ sinh lao dộng.

3

Thanh tra, tổ chức huấn luyện, hợp tác nước ngoài trong lĩnh vực an toàn lao động.

2.BỘ Y TẾ

1

Xây dựng, ban hành và quản lý thống nhất quy phạm vệ sinh lao động, tiêu chuẩn sức khoẻ đối với các nghề, các công việc

2

Hướng dẫn chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện, thanh tra vệ sinh lao độộng, tổ chức điều trị bệnh nghề nghiệp

3.KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Quản lý thống nhất việc nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật về an toàn, vệ sinh lao động.

2

Ban hành hệ thống tiêu chuẩn, chất lượng, quy cách các loại phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động

3

Cùng với Bộ LĐ-TB và XH, Bộ Y tế xây dựng, ban hành và quản lý hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn, vệ sinh lao động

4. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chỉ đạo đưa nội dung an toàn, vệ sinh lao động vào giảng dạy ở các trường Đại học, trường kỹ thuật nghiệp vụ, quản lý và dạy nghề

5. UBND TỈNH VÀ THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Thực hiện quản lý Nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động trong địa phương mình

6. THANH TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG

1

Thanh tra việc chấp hành các quy định về lao động, về an toàn, vệ sinh lao động

2

Điều tra tai nạn lao động và những vi phạm tiêu chuẩn vệ sinh lao động

3

Giải quyết khiếu nại, tố cáo của người lao động về những vi phạm pháp luật lao động

4

Xem xét việc tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn lao động, các giải pháp trong các dự án xây dựng, kiểm tra và cho phép sử dụng những máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

7. TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN

1

Công đoàn là tổ chức đại diện cho người lao động, bảo vệ quyền lợi của người lao động theo Pháp luật hiện hành và luật Công đoàn

2

Thông tin, tuyên truyền, giáo dục, vận động người lao động chấp hành Pháp luật Bảo hộ lao động và có quyền yêu cầu người có trách nhiệm thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn lao động

3

Cử đại diện tham gia điều tra các vụ tai nạn lao động, có quyền kiến nghị các cơ quan Nhà nước hoặc Toà án xử lý trách nhiệm đối với những người để xảy ra tai nạn lao động

4

Xây dựng và duy trì hoạt động của mạng lưới an toàn viên, vệ sinh viên, thay mặt tập thể người lao động lý thoả ước tập thể về bảo hộ lao động với người sử dụng lao động

BÀI 5: KHAI BÁO, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

1. MỤC ĐÍCH

1

Công tác khai báo, điều tra phải đánh giá được tình hình tai nạn lao động

Phân tích, xác định các nguyên nhân tai nạn lao động.

2

3

Đề ra các biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn các trường hợp tai nạn tương tự hoặc tái diễn

2

Phân tích rõ trách nhiệm đối với người sử dụng lao động và thực hiện chế độ bồi thường

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỰNG

Ngành xây dựng có nhiều nghề và công việc nặng nhọc, khối lượng về thi công cơ giới và lao động thủ công lớn

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỰNG

Công nhân xây dựng phần lớn phải thực hiện công việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng xấu của thời tiết

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỰNG

Nhiều công việc phải làm trong môi trường ô nhiễm của các yếu tố độc hại như bụi, tiếng ồn, rung động lớn, hơi khí độc

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỰNG

Công nhân phải làm việc trong điều kiện di chuyển ngay trong một công trường, môi trường và điều kiện lao động thay đổi

Khái niệm tai nạn lao động

Tai nạn lao động là tai nạn làm chết người hoặc làm tổn thương bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể con người do tác động đột ngột của các yếu tố bên ngoài dưới dạng cơ, lý, hoá, sinh học xảy ra trong quá trình lao động

Khái niệm bệnh nghề nghiệp

Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do tác động một cách từ từ hoặc cấp tính của các yếu tố độc hại tạo ra trong sản xuất lên cơ thể con người trong quá trình lao động. Có 1 số bệnh nghề nghiệp không chữa được và để lại di chứng nhưng bệnh nghề nghệp có thể phòng tránh được

̀ụ Ngu n http://khambenhnghe.com/Benh­bui­phoi­Silic­nghe­nghiep­la­gi­_c2_451.html

3.NGUYÊN NHÂN GÂY TAI NẠN LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

3

1

2

4

Ư

NGUYÊN NHÂN  TÔ CH Ć

̃

NGUYÊN NHÂN  DO BAN THÂN

NGUYÊN NHÂN  KY  THUÂT

NGUYÊN NHÂN  DO MÔI  NG̀ƯƠ

TR

̉ ̉ ̣

III.Phương pháp khai báo, điều tra, đánh giá tình hình lao động

́

́

́

1.Khai báo điều tra:

̣

BA O CA O BAN ATLĐ XI  NGHIÊP

́

́

́

ƯỞ

̉

BA O CA O QUAN ĐÔ C PHÂN X

NG

-Khi tai nạn lao động nhẹ, công nhân nghỉ việc dưới 3 ngày:

́

́

́

́

́

III.Phương pháp khai báo, điều tra, đánh giá tình hình lao động

̣

BA O CA O GIA M ĐÔ C XI  NGHIÊP

́

́

́

ƯỞ

̉

BA O CA O QUAN ĐÔ C PHÂN X

NG

-Khi tai nạn lao động nhẹ, công nhân nghỉ việc trên 3 ngày:

́

Khi tai nạn lao động nặng, công nhân nghỉ việc 14 ngày trở lên

ƯƠ

̣

́ BA O CA O ĐIA PH

NG

́

́

́

̣

GIA M ĐÔ C XI  NGHIÊP

BÁO CÁO QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG

Báo cáo và tổ chức điều tra, lập biên bản hiện trường trong 24h khi tai nạn xảy ra

́

́

́

Khi tai nạn lao động nghiêm trọng làm chết nhiều người

Ơ

̣

BA O CA O C  QUAN CÂ P BÔ

́

ƯƠ

̣

́ BA O CA O ĐIA PH

NG

́

́

́

̣

GIA M ĐÔ C XI  NGHIÊP

BÁO CÁO QUẢN ĐỐC PHÂN XƯỞNG

Tai nạn chết người phải báo cáo cơ quan Công an, Viện kiểm sát nhân dân địa phương,Báo cáo Bộ LĐ-TB & XH, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

2.Phương pháp phân tích nguyên nhân và đánh giá tình hình tai nạn lao động:

a/Phương pháp phân tích nguyên nhân: b/Đánh giá tình hình tai nạn lao động:

S

Hệ số tần suất chấn thương Kts

K ts

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ (cid:0)

1000 N Hệ số nặng nhẹ Kn

K n

D S

(cid:0)

PHƯƠNG PHÁP ĐỊA HÌNH

(cid:0) (cid:0) Hệ số tai nạn chung Ktn

K

K

K

tn

ts

n

PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN KHẢO

+S: số người bị tai nạn. +N:số người làm việc bình quân trong thời gian đó. +D: tổng số ngày nghỉ việc do tai nạn lao động gây ra.