intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng An toàn vệ sinh lao động trong nông nghiệp & sơ cấp cứu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

55
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "An toàn vệ sinh lao động trong nông nghiệp & sơ cấp cứu" có nội dung gồm 2 phần. Phần 1: các yêu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất nông nghiệp. Phần 2: các biện pháp nhằm cải thiện điều kiện lao động, phòng chống tai nạn lao động & bảo vệ sức khỏe người lao động. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng An toàn vệ sinh lao động trong nông nghiệp & sơ cấp cứu

  1. CDC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG NÔNG NGHIỆP & SƠ CẤP CỨU THỰC HIỆN: TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG (CDC) “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 1 NỘI DUNG Giới thiệu Phần I. Các yêu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất nông nghiệp. Phần II. Các biện pháp nhằm cải thiện điều kiện lao động, phòng chống tai nạn lao động & bảo vệ sức khỏe người lao động. Phần III. Sơ cấp cứu. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 2 1
  2. CDC AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NÔNG NGHIỆP “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 3 CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, 1. CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - Cả nước có khoảng 20.000 ca tai nạn lao động trong nông nghiệp/năm  >5.000 ca nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật, trong đó hơn 300 trường hợp tử vong...  89,89% không nắm được cách sử dụng máy nông nghiệp  29,4% không biết cách phun thuốc bảo vệ thực vật an toàn. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 4 2
  3. CDC CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, 1. CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP  94% số hộ sử dụng thuốc không có hướng dẫn, 19,3% có hiểu biết về độc hại của các loại thuốc sử dụng.  Cứ 100.000 lao động trong khu vực nông nghiệp, có gần 800 người bị tai nạn lao động về điện và 850 người bị tai nạn lao động trong sử dụng máy nông nghiệp, 1.700 người bị ảnh hưởng sức khoẻ do thuốc bảo vệ thực vật... “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 5 CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, 1. CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 6 3
  4. CDC CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, 1. CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 1.1 Thuật ngữ & định nghĩa cơ bản THUẬT NGỮ ĐỊNH NGHĨA Tình trạng điều kiện lao động không gây nguy An toàn lao động hiểm trong sản xuất Phương tiện dùng để phòng ngừa hoặc giảm tác Phương tiện bảo động của các yếu tố nguy hiểm & có hại trong vệ người lao động sản xuất đối với người lao động Tai nạn xảy ra gây tác hại đến cơ thể người lao Tai nạn lao động động do tác động của các yếu tố nguy hiểm & có hại trong sản xuất “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 7 CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, 1. CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 1.2 Điều kiện lao động & các yếu tố gây nguy hiểm, có hại trong lao động - Các yếu tố lao động  Máy, thiết bị, công cụ  Nhà xưởng  Năng lượng, nguyên liệu, nhiên liệu  Ðối tượng lao động  Người lao động... - Các yếu tố liên quan đến lao động  Các yếu tố tự nhiên có liên quan đến nơi làm việc  Các yếu tố kinh tế, xã hội; quan hệ, đời sống hoàn cảnh gia đình liên quan đến tâm lý người lao động. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 8 4
  5. CDC CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, 1. CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Các yếu tố nguy hiểm trong lao động - Các bộ phận truyền động, chuyển động: Trục máy, bánh răng... - Nguồn nhiệt: lò nung, lò sấy, nấu ăn... - Nguồn điện: theo từng mức điện áp & cường độ dòng điện tạo nguy cơ điện giật, điện phóng, điện từ trường, cháy do chập điện... làm tê liệt hệ thống hô hấp, tim mạch... - Vật rơi, đổ, sập: vật chất không bền vững, không ổn định gây ra như đổ hàng hoá trong kho tàng... - Vật văng bắn: Thường gặp là máy phát, nổ mìn.... - Nổ “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 9 1. CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Yếu tố có hại đối với sức khỏe trong lao động - Những yếu tố của điều kiện lao động không thuận lợi, vượt quá giới hạn của tiêu chuẩn an toàn vệ sinh lao động => Giảm sức khỏe người lao động, gây bệnh nghề nghiệp: Vi khí hậu, tiếng ồn, rung động, phóng xạ, ánh sáng, bụi, các chất, hơi, khí độc, các sinh vật có hại... - Các yếu tố về cường độ lao động, tư thế lao động gò bó & đơn điệu trong lao động không phù hợp với hoạt động tâm sinh lý bình thường & nhân trắc của cơ thể người lao động trong lao động. => Cường độ lao động quá mức theo ca, kíp => Tư thế làm việc gò bó trong thời gian dài: ngửa người, vẹo người, treo người trên cao, mang vác nặng, động tác lao động đơn điệu, buồn tẻ hoặc phải tập trung chú ý cao gây căng thẳng về thần kinh tâm lý. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 10 5
  6. CDC CÁC BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN 2. LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG TAI NẠN LAO ĐỘNG & BẢO VỆ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 11 2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản - Giữ đường vận chuyển thật thông thoáng & bằng phẳng để dễ đi lại & vận chuyển nông sản - Loại bỏ những mô đất & lỗ hỏng trên đường vận chuyển - Bắt cầu qua sông suối đủ rộng & chắc chắn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 12 6
  7. CDC 2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản Sử dụng giá nhiều kệ nhiều tầng gần nơi làm việc để sắp xếp vật dụng, công cụ & nông sản “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 13 2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản Sử dụng các thùng, giỏ có tay nắm, các loại xe kéo, xe đẩy hoặc súc vật để chuyên chở nông sản “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 14 7
  8. CDC 2.2. Nơi làm việc & dụng cụ lao động Chọn cách thức làm việc để có thể xen kẽ giữa đứng & ngồi hoặc hạn chế bớt tư thế cúi & gập người. Chọn những dụng cụ & cách làm ít tốn sức khi thao tác “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 15 2.3. An toàn điện & máy móc nông nghiệp Chọn máy móc an toàn & thường xuyên bảo dưỡng máy Che chắn nơi chuyển động nguy hiểm của máy “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 16 8
  9. CDC 2.3. An toàn điện & máy móc nông nghiệp Đặt những nút điều khiển khẩn cấp ở nơi dễ thấy & gắn nhãn ghi chú rõ ràng. Bao che an toàn các dây điện vào máy. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 17 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn - Tăng cường thông gió tự nhiên để làm thoáng không khí trong nhà. - Hạn chế làm việc quá lâu trong môi trường nóng hoặc lạnh. Chọn đúng loại thuốc BVTV & sử dụng đúng hướng dẫn. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 18 9
  10. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Cất giữ thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất nông nghiệp các dụng cụ phun thuốc ở nơi riêng biệt & an toàn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 19 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Đảm bảo các chai thuốc bảo vệ thực vật & hóa chất nông nghiệp đều có nhãn. Tìm những biệt pháp thật an toàn để xử lý những chai lọ, vỏ hộp thuốc bảo vệ thực vật & hóa chất đã qua sử dụng “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 20 10
  11. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn - Nông dân tiếp cận được các thông tin về sử dụng an toàn hóa chất nông nghiệp. - Giữ lại các nhãn thuốc hoặc ghi nội dung, tên của từng loại hóa chất khi cần có thể tham khảo ý kiến của cán bộ chuyên môn. - Có kiến thức đúng về sử dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vật sẽ giúp bảo vệ sức khỏe cho bản thân & gia đình. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 21 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Chú ý đến những nguy hại của súc vật, côn trùng hay sâu hại “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 22 11
  12. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Chùi rửa và kiểm tra các bộ phận của bình phun sau mỗi ngày làm việc. Không sử dụng bình phun bị rò rỉ, hư hỏng, chất lượng kém. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 23 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Không cho phép trẻ em - Không phun thuốc ngược phun thuốc. chiều gió. - Không phun rãi thuốc khi trời nắng to hay sắp mưa “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 24 12
  13. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Các vị trí bảo vệ Đầu - Đầu Thân Thể o Mắt Tay o Đường thở - Thân thể - Tay Chân - Chân. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 25 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 26 13
  14. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Một số lưu ý: - Thuốc BVTV nhiễm vào cơ thể qua ba đường chính: o Qua da o Qua miệng o Qua mũi “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 27 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Một số lưu ý: Không làm ô nhiễm môi trường do sử dụng thuốc sai mục đích hay phương pháp. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 28 14
  15. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Một số lưu ý: Rửa tay, mặt sạch sẽ trước khi ăn, uống “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 29 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn Một số lưu ý: Giặt, rữa sạch quần áo & đồ bảo hộ sau mỗi ngày làm việc. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 30 15
  16. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 31 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 32 16
  17. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 33 Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 34 17
  18. CDC Môi trường tự nhiên 2.4. & sử dụng hóa chất an toàn “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 35 3. SƠ CẤP CỨU “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 36 18
  19. CDC 3.1. Cấp cứu ban đầu Cấp cứu ban đầu nhằm - Duy trì sự sống - Ngăn ngừa tổn thương diễn tiến & hạn chế sốc chấn thương - Giúp nạn nhân bớt lo sợ, bớt đau - Tạo điều kiện tốt cho trị liệu chuyên môn tiếp theo “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 37 Tiếp cận nạn nhân chấn thương 3.2. trong tai nạn. - Bình tĩnh. - Khẩn trương. - Thao tác chính xác. - Hiệu quả. Tuân theo các bước cơ bản sau: • Xem xét hiện trường Phải đảm bảo an toàn để không trở thành nạn nhân, xác định còn tồn tại yếu tố gây tai nạn không. Nếu hiện trường không an toàn phải gọi ứng cứu, phải dùng phương tiện bảo hộ hoặc chuyển gấp nạn nhân ra nơi an toàn. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 38 19
  20. CDC Tiếp cận nạn nhân chấn thương 3.2. trong tai nạn. • Xem xét nhanh nạn nhân kỳ đầu Cứu! cứu! cứu! - Nhanh chóng gọi hỗ trợ. có người bị nạn - Xác định nạn nhân còn tỉnh không? - Xem xét nhanh nạn nhân theo thứ tự ưu tiên A-B-C (Đường thở - hô hấp - tim mạch). - A: Airway - Đường thở có bị tắc nghẽn không. Anh có sao không? - B: Breathing - Hô hấp có bị ngừng không. - C: Circulation - Tim có bị ngừng hoặc máu có chảy ồ ạt không. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 39 Tiếp cận nạn nhân chấn thương 3.2. trong tai nạn. • Cấp cứu ban đầu: theo thứ tự ưu tiên A-B-C nếu A. Tắc nghẽn đường thở B. Ngừng hô hấp Không cảm thấy hơi thở ra của nạn nhân, không thấy ngực nạn nhân phập phồng => hô hấp nhân tạo qua miệng => thổi 2 hơi đầy. A. Ngừng tim, chảy máu ồ ạt Khi mạch cổ của nạn nhân không còn, lập tức ép tim ngoài lồng ngực kết hợp với thổi trực tiếp miệng qua miệng. Nếu chảy máu ngoài ồ ạt phải làm ngưng chảy máu ngay. “Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng” www.cdc.org.vn BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2