intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bảo hiểm: Chương 3 - Nguyễn Đoàn Châu Trinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Bảo hiểm" Chương 3 - Thẩm định bảo hiểm và định phí bảo hiểm, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Thẩm định bảo hiểm; Tính phí sản phẩm bảo hiểm; Trích lập dự phòng bảo hiểm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bảo hiểm: Chương 3 - Nguyễn Đoàn Châu Trinh

  1. 7/15/2021 Đại học Ngân hàng Tp.HCM Môn học: BẢO HIỂM Khoa Tài Chính CHƯƠNG 3 THẨM ĐỊNH BẢO HIỂM VÀ ĐỊNH PHÍ BẢO HIỂM NỘI DUNG CHƯƠNG 3 1. Thẩm định bảo hiểm 2. Tính phí sản phẩm bảo hiểm 3. Trích lập dự phòng bảo hiểm 1
  2. 7/15/2021 1. THẨM ĐỊNH BẢO HIỂM 1.1. Khái niệm thẩm định bảo hiểm 1.2. Nguyên tắc thẩm định bảo hiểm 1.3. Quy trình thẩm định bảo hiểm 1.1. KHÁI NIỆM THẨM ĐỊNH BẢO HIỂM Thẩm định bảo hiểm: là nghiệp vụ xem xét khả năng được bảo hiểm của khách hàng từ các thông tin trên hồ sơ yêu cầu bảo hiểm và những giấy tờ kèm theo do khách hàng cung cấp. Thẩm định viên sẽ có quyết định cuối cùng là chấp thuận hay từ chối bảo hiểm. 2
  3. 7/15/2021 1.2. NGUYÊN TẮC THẨM ĐỊNH BẢO HIỂM • Chỉ chấp nhận bảo hiểm cho những rủi ro mà khách hàng chưa hề biết trước. • Bám sát nguyên tắc trung thực tuyệt đối và quyền lợi được bảo hiểm. 1.3. QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH BẢO HIỂM Trung tâm dịch vụ Khách hàng điền Đại lý BH nhận hồ tiếp nhận hồ sơ từ hồ sơ yêu cầu BH sơ từ khách hàng đại lý Công ty BH thông báo đến khách hàng 1) Chấp nhận BH Phòng thẩm định  Theo phí chuẩn tiến hành thẩm  Có tăng phí định 2) Từ chối BH 5 3
  4. 7/15/2021 2. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BẢO HIỂM 2.1. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BHNT 2.2 TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BHPNT 2. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BẢO HIỂM * Khái niệm - Phí bảo hiểm: là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm đóng cho nhà bảo hiểm để đổi lấy những cam kết khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra. - Tính phí sản phẩm BH (định phí BH, định giá BH): là việc doanh nghiệp BH xác định giá bán của sản phẩm trước khi cung cấp ra thị trường. - Người tính phí: các định phí viên - Đối với các nghiệp vụ BH bắt buộc: mức phí BH do Nhà nước quy định. 4
  5. 7/15/2021 2. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BẢO HIỂM * Nguyên tắc chung trong tính phí bảo hiểm (1) Nguyên tắc cân bằng Nguyên tắc chung (2) Nguyên tắc thận trọng 2.1. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BHNT 3.2.1. 2.1.1. Nguyên tắc tính phí BHNT 3.2.1. 2.1.2. Các bộ phận phí BHNT 3.2.1. 2.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến các bộ phận phí 3.2.1. 2.1.4. Tính phí BHNT 5
  6. 7/15/2021 2.1. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BHNT 2.1.1. Nguyên tắc tính phí BHNT - (1) Phí BH được xác định sao cho tất cả các khoản thu trong tương lai phải đủ để trang trải cho các khoản chi phí và các khoản tiền BH, đồng thời mang lại lợi nhuận hợp lý cho công ty. - (2) Phí BHNT còn phải đảm bảo yếu tố cạnh tranh - (3) Phí BH phải được tính toán dựa trên những cơ sở khoa học. - (4) Quá trình định phí phải dựa vào một số giả định. 2.1. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BHNT 2.1.2. Các bộ phận phí BHNT Phí Bảo Hiểm Phí thuần Phụ phí = + (Premium) (Net Premium) Là khoản phí Phần sẽ thanh Gồm: - Chi phí cho bên mua bảo toán cho khách các hợp đồng mới hiểm thanh toán hàng khi xảy ra - Chi phí thu phí cho nhà bảo sự kiện BH. BH hiểm (Phí toàn - Chi phí quản lý phần). - Chi phí khác 6
  7. 7/15/2021 2.1. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BHNT Phí thuần đóng 1 lần - NSP PHÍ THUẦN Phí thuần đóng định kỳ - NLP PHÍ BẢO HIỂM PHỤ PHÍ NSP – Net Single Premium NLP – Net Level Premium 2.1. TÍNH PHÍ SẢN PHẨM BHNT 2.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến bộ phận phí * Phí thuần: Các yếu tố đánh giá rủi ro: Độ tuổi, Vóc dáng & tình trạng cơ thể, Nghề nghiệp, Đạo đức & thói - Số tiền BH quen, Lịch sử cá nhân, Lịch sử gia đình… - Thời gian BH Định lượng rủi ro: Phương pháp phán quyết và - Mức độ rủi ro phương pháp điểm số 75 điểm 125 điểm 500 điểm RR thấp RR tiêu RR dưới Không chấp * Phụ phí: chuẩn tiêu chuẩn nhận BH - Chính sách kinh doanh của công ty BH - Môi trường vĩ mô 7
  8. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN * Các giả định được áp dụng khi tính phí thuần: - Tỷ lệ tử vong được xác định. - Cách tính tuổi phù hợp với tuổi của bảng tỷ lệ tỷ vong. - Lãi suất tái đầu tư là xác định. - Tiền BH chi trả vào cuối năm, phí BH thu vào đầu năm. - Hợp đồng chấm dứt khi người được BH chết, hoặc mãn kỳ. 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ * Bảng tỷ lệ tử vong - Bảng tỷ lệ tử vong là bảng thống kê được xây dựng trên cở sở điều tra về nhân khẩu và tình hình tử vong của các tầng lớp dân cư. - Tỷ lệ tử vong là tỷ lệ giữa số người chết trong 1 khoảng thời gian nhất định trên tổng số người sống tại thời điểm khởi đầu khoảng thời gian đó. - Trong thực tế có 2 bảng tỷ lệ tử vong: bảng dân số và bảng kinh nghiệm. 8
  9. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ * Lãi suất tái đầu tư ( lãi suất kỹ thuật) - Là lãi suất dùng để hiện giá hoặc xác định giá trị tương lai của các khoản thanh toán hoặc các khoản phí BH phải thu trong nghiệp vụ tính phí BHNT. - Được xác định dựa trên cơ sở lãi suất bình quân các khoản vay của nhà nước, hoặc lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. - Thường nhỏ (tối đa không vượt quá 70% lãi suất bình quân của trái phiếu Chính phủ kỳ hạn từ 10 năm trở lên được phát hành trong 06 tháng gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng.) 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NSP Bước 1. Xác định biến cố phát Tử vong, tồn tại hoặc cả 2 sinh việc thanh toán yếu tố. Bước 2. Xác định thời điểm Đầu định kỳ, cuối định kỳ thanh toán hoặc cuối thời hạn HĐ. Bước 3. Xác định giá trị bảo Số lượng HĐ Số tiền BH * hiểm trả trong từng năm cần thanh toán tương ứng Bước 4. Xác định hiện giá của Dựa vào tỷ lệ chiết khấu của khoản tiền thanh toán nhà bảo hiểm. Bước 5. Xác định NSP Phí thuần đóng 1 lần đối với mỗi HĐ. 9
  10. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NSP * Một số ký hiệu dùng trong các công thức: - NSP: phí thuần đóng một lần - S: số tiền BH thanh toán cho một hợp đồng - Lk: số người sống vào đầu năm thứ k - Dk: số người chết trong năm thứ k - n: thời hạn BH - r: lãi suất đầu tư dự kiến - A: giá trị của một niên kim - t: số năm trả chậm của niên kim 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NSP TH1. Tính phí BH cho hợp đồng BHNT 5 năm với những thông tin sau đây: - Độ tuổi tham gia: 40 tuổi - Số lượng người tham gia: 10.000 người - Số tiền BH: 10 triệu đồng/người (thanh toán vào cuối mỗi năm) - Lãi suất đầu tư dự kiến: 10%/năm - Phí BH được khách hàng đóng 1 lần duy nhất. 10
  11. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ Số người Số người Tiền BH Hiện giá các Năm Tuổi sống TLTV chết chi khoản chi (Người) (Người) (Trđ) (Trđ) 1 40 10.000 0,00315 2 41 0,00342 3 42 0,00371 4 43 0,00403 5 44 0,00437 Tổng 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NSP * Lưu ý: 11
  12. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NSP m: khoảng cách từ độ tuổi bắt đầu * BH tử kỳ: TuKy = . (1 + ) tham gia BH đến 99 tuổi. S D * BHNT trọn đời: NSP = . L (1 + r) * BH sinh kỳ thuần túy: SinhKyThuanTuy = . (1 + ) * BHNT hỗn hợp: NhanThoHonHop = + 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NSP * Niên kim nhân thọ trả cuối mỗi kỳ: NienKimCuoiKy = . (1 + ) * Niên kim nhân thọ trả đầu mỗi kỳ: NienKimDauKy = . (1 + ) * Niên kim trả chậm: NienKimTraCham = . (1 + ) 12
  13. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NLP * Các bước tính toán căn bản: - Gọi số phí định kỳ cần tính là X đồng/người/năm. - Xác định số phí BH cần phải đóng ở các năm. Lưu ý một số điểm sau: + Phí BH chỉ được đóng bởi những người còn sống. + Phí BH được đóng ngay đầu mỗi kỳ. - Tính tổng hiện giá các khoản phí BH. - Xác định NLP, dựa trên nguyên tắc: Tổng hiện giá các khoản thanh toán = Tổng hiện giá các khoản phí BH. 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NLP TH2. Tính phí BH cho hợp đồng BHNT 5 năm với những thông tin sau đây: - Độ tuổi tham gia: 40 tuổi - Số lượng người tham gia: 10.000 người - Số tiền BH: 10 triệu đồng/người (thanh toán vào cuối mỗi năm) - Lãi suất đầu tư dự kiến: 10%/năm - Phí BH được khách hàng đóng hàng năm. 13
  14. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NLP * Lưu ý: 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ Số Số Tiền Hiện giá Phí BH Hiện giá thu Năm Tuổi sống TLTV chết BH chi chi (Trđ) (Trđ) (Ng) (Ng) (Trđ) (Trđ) 1 40 10.000 0,00315 2 41 0,00342 3 42 0,00371 4 43 0,00403 5 44 0,00437 Tổng 14
  15. 7/15/2021 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ THUẦN - NLP * Công thức tổng quát (Áp dụng cho bảo hiểm tử kỳ): Tổng hiện giá các Tổng hiện giá các Nguyên tắc: khoản phí BH định kỳ = khoản phải thanh toán . . Tương đương với: (1 + ) = (1 + ) . Suy ra: = ∑ (1 + ) 2.1.4. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÍ TOÀN PHẦN * Công thức : Phí toàn phần = Phí thuần + Phụ phí TH1: BHNT thu phí một lần Phụ Chi phí hợp Chi phí quản = + phí đồng mới lý hợp đồng TH2: BHNT thu phí nhiều lần Phụ Chi phí hợp Chi phí Chi phí quản = + thu phí + lý hợp đồng phí đồng mới 15
  16. 7/15/2021 2.2. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ * Công thức chung: P = f + d + Trong đó: - P: phí toàn phần - f: phí thuần - d: phụ phí (thường được quy định bằng một tỷ lệ phần trăm trên phí toàn phần) + Xét công thức tính phí thuần (f) cho 3 trường hợp sau: - TH1: BH vật chất xe cơ giới - TH2: BHTNDS của chủ xe cơ giới với người thứ 3 - TH3: BH tai nạn con người 24/24 2.2. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ Phí thuần BH vật chất xe cơ giới * Công thức : n i1 S i .T i f  n  i1 C i Trong đó: Si: số vụ tai nạn xảy ra trong năm thứ i Ti: thiệt hại bình quân một vụ trong năm thứ i Ci: số xe hoạt động thực tế trong năm thứ i n: số năm thống kê số liệu để tính phí 16
  17. 7/15/2021 2.2. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ Phí thuần BHTNDS của chủ xe cơ giới với người thứ 3 * Công thức : n  i1 S i .T i f  n  i1 C i Trong đó: Si: số vụ tai nạn có phát sinh TNDS của chủ xe xảy ra ở năm thứ i Ti: thiệt hại bình quân một vụ tai nạn phát sinh TNDS ở năm thứ i Ci: số xe tham gia BHTNDS ở năm thứ i n: số năm thống kê số liệu để tính phí 2.2. TÍNH PHÍ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ Phí thuần BH tai nạn con người 24/24 * Công thức : n n  i1 C i   i1 Ti f  n  i1 L i Trong đó: Ci: số tiền chi trả cho người bị tai nạn & sau đó chết ở năm i Ti: số tiền chi trả cho những người bị tai nạn thương tật năm i Li: số người tham gia BH tai nạn con người 24/24 năm i n: số năm thống kê số liệu để tính phí 17
  18. 7/15/2021 3. TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG BẢO HIỂM 3.1. Khái niệm 3.2 Các loại quỹ dự phòng nghiệp vụ 3. TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG BẢO HIỂM 3.1. Khái niệm: - Dự phòng nghiệp vụ BH là khoản tiền mà doanh nghiệp BH phải trích lập nhằm mục đích thanh toán cho những trách nhiệm BH đã được xác định trước và phát sinh từ các hợp đồng BH đã giao kết. - Dự phòng nghiệp vụ phải được trích lập riêng cho từng nghiệp vụ BH và phải tương ứng với phần trách nhiệm của doanh nghiệp BH. - Bộ Tài chính quy định cụ thể về mức trích lập, phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ đối với từng nghiệp vụ BH. 18
  19. 7/15/2021 3.2. CÁC LOẠI QUỸ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ Dự phòng phí chưa được hưởng BH phi Dự phòng bồi thường nhân thọ Dự phòng các dao động lớn Quỹ Dự phòng toán học DPNV Dự phòng phí chưa được hưởng BH Dự phòng bồi thường nhân thọ Dự phòng chia lãi Dự phòng đảm bảo cân đối 3.2. CÁC LOẠI QUỸ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ DỰ PHÒNG PHÍ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG * Mục đích: để bồi thường cho trách nhiệm sẽ phát sinh trong thời gian còn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm. * Phương pháp trích lập: - PP1: Theo tỷ lệ phần trăm của tổng phí bảo hiểm - PP2: Theo hệ số của thời hạn hợp đồng bảo hiểm - PP3: Theo từng ngày * Nguồn trích lập: Phí bảo hiểm giữ lại 19
  20. 7/15/2021 3.2. CÁC LOẠI QUỸ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ DỰ PHÒNG PHÍ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG - PP1: Trích lập theo tỷ lệ % của tổng phí BH + Đối với nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường hàng không: bằng 25% của tổng phí BH giữ lại thuộc năm tài chính của nghiệp vụ BH này. + Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm khác: bằng 50% của tổng phí BH giữ lại thuộc năm tài chính của các nghiệp vụ BH này. 3.2. CÁC LOẠI QUỸ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ DỰ PHÒNG PHÍ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG - PP1: Trích lập theo tỷ lệ % của tổng phí BH TH3: Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ, thời hạn 1 năm, bắt đầu từ ngày 1/7/2021, phí BH thu là 50 triệu đồng. Dự phòng phí chưa được hưởng trích vào ngày 31/12/2021 là bao nhiêu? Bài giải: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1