intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bảo vệ Rơle và tự động hóa: Chương 8 - Đặng Tuấn Khanh

Chia sẻ: Le Hải Hậu | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:38

121
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nguyên tắc hoạt động và vùng bảo vệ, đặc tuyến khởi động, cách chọn UR và IR đưa vào rơle để phản ánh ngắn mạch giữa các pha, cách chọn UR và IR đưa vào rơle để phản ánh ngắn mạch chạm đất, bảo vệ khoảng cách 3 cấp,... là những nội dung chính trong chương 8 "Bảo vệ khoảng cách" thuộc bài giảng Bảo vệ Rơle và tự động hóa. Mời các bạn cùng tham khảo, đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang học và nghiên cứu chuyên ngành Điện - Điện tử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bảo vệ Rơle và tự động hóa: Chương 8 - Đặng Tuấn Khanh

  1. Đại học quốc gia Tp.HCM Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH Company LOGO GV : ĐẶNG TUẤN KHANH Bảo vệ rơ le và tự động 1
  2. Chương 8: BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH 8.1  Nguyên tắc hoạt động và vùng bảo vệ 8.2  Đặc tuyến khởi động 8.3 Cách chọn UR và IR đưa vào rơle  để phản  ánh ngắn  mạch giữa các pha 8.4 Cách chọn UR và IR đưa vào rơle  để phản  ánh ngắn  mạch chạm đất 8.5  Bảo vệ khoảng cách 3 cấp 8.6  Các ảnh hưởng làm sai lệch 8.7  Đánh giá bảo vệ khoảng cách Bảo vệ rơ le và tự động 2
  3. 8.1. Nguyên tắc hoạt động Bảo vệ khoảng cách cần các tín hiệu là dòng điện, điện áp và  góc lệch φ giữa chúng.  BVKC xác định tổng trở từ chỗ đặt BV đến điểm NM từ các  tín hiệu trên, tác động khi: ZR Z kd Khi  bình  thường,  điện  áp  rơle  gần  điện  áp  định  mức  và  dòng  qua rơle là dòng tải cho nên tổng trở rơle đo có giá trị lớn và rơle  không tác động. Khi NM điện  áp giảm  còn  dòng tăng cao cho nên tổng trở  rơle đo được nhỏ nên rơle tác động. Bảo vệ rơ le và tự động 3
  4. 8.2. Đặc tuyến khởi động ZR Z kd Từ phương trình ta thấy miền tác động là  hình tròn tâm O bán  kính Zkd . Đặc tính tác động vô hướng  Rơle tổng trở  có hướng dùng phổ biến là loại thêm cuộn dây  cường  độ  phụ  quấn  lên  trên  lõi  thép.  Từ  thông  phụ  ngược  chiều  với từ thông do cuộn áp sinh ra khi dòng điện đi theo hướng dương  – hướng tác động. Khi đó nó khữ bớt Momen do điện áp sinh ra và  cho phép tiếp điểm đóng lại. Khi dòng điện ngược lại thì từ thông  phụ cùng chiều từ thông điện áp nên khóa lại. Tùy  theo  tương  quan  giữa  từ  thông  phụ  và  từ  thông  điện  áp mà tâm hình tròn di chuyễn khỏi góc tọa độ. Loại phổ biến  là có cung tròn đi qua góc tọa độ đặc tính MHO. Góc nhạy nhất  khoảng 600 đến 850  Bảo vệ rơ le và tự động 4
  5. 8.2. Đặc tuyến khởi động Hình tròn: Z kd = zkd e jϕR Mho: Z kd = zkdm cos(ϕCR − ϕ R ) Elip: Z R − Z b − Z R − Z d = 2a = 2 zcRm Z CR1 + Z CR2 Z CR1 − Z CR2 Lệch tâm: ZR − − =0 2 2 Điện kháng: Z kd = jxkd = jzCkd sin ϕ = jxCkd = const Đa giác: Thực tế thường dùng, dùng kỹ thuật vi xử lý Bảo vệ rơ le và tự động 5
  6. 8.3. Chọn UR và IR CT VT RƠLE IR UR A IA-IB UAB B IB-IC UBC C IC-IA UCA Bảo vệ rơ le và tự động 6
  7. 8.3. Chọn UR và IR Phân tích sự cố NM ba pha: I R = 3I NM (3) U R = 3U P = 3.I NM (3) .Z UR ZR = =Z IR Khi N(3) tất cả 3 rơle đều tác động đúng Bảo vệ rơ le và tự động 7
  8. 8.3. Chọn UR và IR Phân tích sự cố NM hai pha B­C: I RB = I B − I C = 2 I NM (2) Rơ le B: U RB = U BC = 2.I NM (2) .Z U RB Z RB = =Z I RB Rơle B tác động đúng Bảo vệ rơ le và tự động 8
  9. 8.3. Chọn UR và IR Phân tích sự cố NM hai pha B­C: I RA = I A − I B = I NM (2) Rơ  le  A,  C: I RC = I C − I A = I NM (2) U RA > U BC U RC > U BC UR Z RA = >Z Rơle A, C không tác động IR UR Z RB = >Z Tương  tự  khi  có  sự  cố  NM  hai  IR pha chạm đất. Bảo vệ rơ le và tự động 9
  10. 8.4. Chọn UR và IR CT VT RƠLE IR0 UR0 A IA + 3kCI0 UA B IB + 3kCI0 UB C IC + 3kCI0 UC Z L 0 − Z L1 KC = 3Z L1 Hệ số bù áp dụng cho đường dây truyền tải đơn Bảo vệ rơ le và tự động 10
  11. 8.5. Bảo vệ khoảng cách 3 cấp Vùng bảo vệ: Vùng I: 80 – 90% đường dây được bảo vệ Vùng II: Hoàn toàn đường dây được bảo vệ và 50% đường  dây kề sau có tổng trở nhỏ nhất Vùng IIIF: 120% (đường dây được bảo vệ + đường dây kề  sau có tổng trở lớn nhất)  Vùng IIIR: 20% đầu đường dây Bảo vệ rơ le và tự động 11
  12. 8.5. Bảo vệ khoảng cách 3 cấp Bảo vệ cấp I Bảo vệ cấp II Bảo vệ cấp III Bảo vệ rơ le và tự động 12
  13. Cấp I Tổng trở khởi động: Z kdI = kat Z Thời gian tác động:  gần bằng không Vùng bảo vệ:  khoảng (80% ­ 90%) Z Bảo vệ rơ le và tự động 13
  14. Cấp II kat I Tổng trở khởi động: Z kdII = kat' ( Z1 + Z2 ) k pd Z kdII Độ nhạy: knh = 1.2 Z1 Độ nhạy không thỏa phải chọn phối hợp với cấp II kề sau nó kat II Z kdII = kat' ( Z1 + Z2 ) k pd Bảo vệ rơ le và tự động 14
  15. Cấp II Thời gian tác động: t1II = t1I + ∆t t = t + ∆t 1 II II 2 Vùng bảo vệ: Bảo vệ rơ le và tự động 15
  16. Cấp III Z lamviec min Tổng trở khởi động Z III kd = kat ktv kmm U min Z lamviec min = ;U min = (0.9 − 0.95).U dm 3.I lv max Thời gian tác động: t1 III =t III 2 + ∆t Bảo vệ rơ le và tự động 16
  17. Cấp III Độ nhạy: Z kdIII knh = 1.5 Z1 Vùng bảo vệ: Bảo vệ rơ le và tự động 17
  18. Qui về phía thứ cấp k sdBU .U Điện áp vào rơle: UR = nBU ksdBI .I Dòng điện vào rơle: IR = nBI Tổng trở rơle đo:  nBI k sdBU Z kdR = Z kd nBU ksdBI Bảo vệ rơ le và tự động 18
  19. Cài đặt BV khoảng cách chống chạm đất Tương tự như chống chạm pha nhưng có thêm hệ số bù kc Bảo vệ rơ le và tự động 19
  20. 8.6. Các yếu tố ảnh hưởng sai lệch 8.6.1 Ảnh hưởng của góc pha đường dây gay vượt tầm 8.6.2  Ảnh  hưởng  của  điện  trở  quá  độ  tải  điểm  NM  gay  dưới  tầm 8.6.3 Ảnh hưởng của phân dòng gay quá tầm hoặc dưới tầm 8.6.4 Ảnh hưởng của điện áp đặt vào rơle 8.6.5 Sai số đo lường 8.6.6 Ảnh hưởng của cách nối dây MBA động lực đặt giữa chỗ  đặt bảo vệ và chỗ NM 8.6.7 Ảnh hưởng của dao động điện 8.6.8 Ảnh hưởng tụ bù dọc Bảo vệ rơ le và tự động 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2