BỂ ĐIỀU NHIỆT

Bể điều nhiệt được ứng dụng trong các ngành  công nghiệp như : dược phẩm, mỹ phẩm, thực  phẩm, thủy hải sản, hóa chất, dược liệu, cao su  chất dẻo, trong các phòng thí nghiệm, …

 Đặc tính kỹ thuật

­ Thể tích buồng: lít

­ Thang Nhiệt độ :  ­ Độ chính xác nhiệt độ:  ­ Hệ thống điều khiển:  ­ Hiển thị : ­ Chức năng cài thời gian:  ­ Chức năng lưu trữ nhiệt độ  ­ Vật liệu Buồng : ­ Đèn báo lỗi hoặc hết giờ ­ Bơm tuần hoàn ­ Nguồn điện:

 ­ Công suất:

 Thông số :

­ Thể tích : 28 lít ­ Thang nhiệt độ : ­25oC ~ +150oC ­ Độ chính xác nhiệt độ : ± 0.5oC ­ Độ ổn định nhiệt độ : ± 0.05oC ­ Màn hình hiển thị LED ­ Có thể đọc được oC và oF ­ Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý ­ Tốc độ bơm có điều chỉnh được (9 lít/phút hoặc  15 lít/phút)

 ­ Có chế độ bảo vệ quá nhiệt cho bể.

­ Bể có thể nhớ 3 nhiệt độ khác nhau bằng  3 chương trình P1, P2, P3. ­ Kích thước làm việc (LxWxD) : 26 x 26 x  26 cm ­ Kích thước máy (LxWxD) : 49.5 x 70 x 47  cm ­ Nguồn điện : 220V/50Hz ­ Cung cấp gồm : máy chính, nắp dậy,  hướng dẫn sử dụng.

 ­ Thể tích 14 lít

­ Số chỗ (nắp bằng – L0) : 06 chỗ , f 87 mm ­ Nhiệt độ 5oC trên nhiệt độ môi trường đến + 95oC ­ Độ lệch nhiệt độ : ± 0.1 oC (độ biến đổi) / ± 0.25 oC (độ  phân phối) ­ Chương trình thời gian 1 phút đến 999 giờ ­ Cấu tạo bể bằng thép không rỉ ­ Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001 ­ Hiển thị nhiệt độ trên màn hình  ­ Bộ điều khiển PID đa chức năng ­ Chức năng : Khởi động thời gian giữ nhiệt độ chỉ sau khi đạt  nhiệt độ cài đặt, bảo vệ quá nhiệt điện tử, đèn nhấp nháy chỉ  thị mực nước thấp ­ ở cùng thời điểm sẽ phát tín hiệu âm  thanh và nguồn gia nhiệt tự động ngắt, phát tín hiệu âm thanh  ở cuối chương trình.

MÁY LẮC

 Máy lắc dùng để làm tăng quá trình phản

ứng, quá trình hòa tan các chất, máy lắc có  nhiều loại khay cho các đối tượng lắc khác  nhau như ống nghiệm, bình tam giác, khay  vi thể, đĩa petri

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 đối tượng lắc: ống nghiệm, bình tam giác,

khay vi thể, đĩa petri

 Kiểu lắc: ngang,  tròn,bấp bênh (lắc đảo)  Biên độ lắc:   Tần số lắc:   Tải trọng max:   Thời gian lắc: 0 đến 99 phút hoặc chế độ

lắc liên tục.

 Bộ điều khiển:   Nhiệt độ hoạt động:   Kích thước (WxDxH):   Điện áp:  Công suất:

MÁY LẮC AXIOM, MODEL E120

 đối tượng lắc :bình tam giác,   Kiểu lắc:  tròn  Biên độ lắc: 19 mm  Tần số lắc: 25 đến 300 vòng/phút  Tải trọng max: 10 kg  Thời gian lắc: 0 đến 99 phút hoặc chế độ

lắc liên tục.

 Bộ vi xử lý điều khiển hoạt động thiết bị, hiển thị  số thông số hoạt động, tốc độ lắc, thời gian lắc  Nhiệt độ hoạt động: +4 đến 65oC cho phép thiết  bị hoạt động tốt trong phòng lạnh hoặc sử dụng  kết hợp với tủ ấm.

 Kích thước (WxDxH): 38.9 x 42.7 x 15.8 cm  Điện áp: 230V/50Hz or 120V/60Hz

MÁY LY TÂM

 đặc tính kỹ thuật:

­ bộ điều khiển tốc độ : cơ,kỹ thuật số ­ Bộ điều khiển thời gian:

­ thể tích ly tâm tối đa:      ­ tốc độ ly tâm tối đa vòng/phút):

­ lực ly tâm tối đa (g):

­ nguồn điện:

 đặc tính kỹ thuật:

­ bộ điều khiển : cơ,kỹ thuật số ­ thể tích ly tâm tối đa: 4x250ml ­ tốc độ ly tâm tối đa (vòng/phút): 15000 ­ lực ly tâm tối đa (g): 24400 ­ nguồn điện: 240v/50hz

MÁY LY TÂM MÁU HEMATORIT

 Máy li tâm máu có thể thực hiện việc

phân tích máu bằng các ống mao dẫn...  Máy có thể dùng trong các phòng hoá  nghiệm của bệnh viện, các phòng thực  nghiệm khoa sinh vật hay các phòng  khám tư để tiến hành phân tích định tính  huyết tương, huyết thanh và nước tiểu  hay các chất chế tạo thuốc phòng dịch.

MÁY LY TÂM MÁU HEMATORIT

208 ~ 240 V

 Nguồn điện:   2.  Tần số:   3.  Công suất:   4.  Tốc độ tối đa :

50 Hz / 60 Hz  300 VA  khoảng 13.000 vòng

/phút.

 5.  Dung lượng ống:  12, 24 ống  6. Hiển thị: cơ, số  7.điều chỉnh: cơ, nút nhấn  , cảm ứng

TỦ ẤM

TỦ ẤM

Dùng để tạo một môi trường nhiệt độ phù  hợp và ổn định trong việc thực hiện các  quá trình phản ứng về vi sinh, sinh học,  hóa học

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỦ ẤM

Dung tích hoạt động: L Dải nhiệt độ hoạt động:  Độ chính xác nhiệt độ:  Độ đồng đều nhiệt độ:  Nhiệt độ điều chỉnh với bước thay đổi:  Kiểu gia nhiệt:  Bộ điều khiển  Thiết đặt thời gian:

 Sensor nhiệt độ:   Hệ thống an toàn: thiết bị bảo vệ quá  nhiệt, ngắt khi dò điện, báo động.

 Cấu trúc tủ:

TỦ ẤM AXIOM MODEL M100

Dung tích hoạt động: 96 L Dải nhiệt độ hoạt động: nhiệt độ môi trường + 5oC tới 70oC Độ chính xác nhiệt độ: + 0.1oC Độ đồng đều nhiệt độ: + 0.5oC Nhiệt độ điều chỉnh với bước thay đổi: +0.1oC Kiểu gia nhiệt: lưu thông nhiệt bên trong Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID với màn hình LCD và hệ thống  phím màng cho phép điều khiển tự động và hiển thị các thông số  hoạt động của tủ. Thiết đặt thời gian: có thể tuỳ chọn các chế độ đặt thời gian hoạt  động

 Sensor nhiệt độ: Pt 100 Ω  Hệ thống an toàn: thiết bị bảo vệ quá nhiệt,

ngắt khi dò điện, báo động.

 Cấu trúc tủ: khoang sấy được chế tạo bằng thép  không gỉ loại SUS 304 với các góc tròn cho phép  dễ dàng vệ sinh bên trong tủ và tránh đọng bẩn ở  các góc tủ. Khung và vỏ tủ được chế tạo bằng  thép và được sơn phủ epoxy có độ bền cao

 Cửa tủ có hai lớp, bên ngoài bằng thép được sơn phủ và cửa

bên trong bằng thuỷ tinh hữu cơ có độ bền cao.

 Khả năng thay đổi khoảng cách giữa các khay: 25mm.  Khay: làm bằng thép sợi phủ PVC  Kích thước trong: 400x400x600 mm (rộng x sâu x cao)  Kích thước ngoài: 580x630x860 mm (rộng x sâu x cao)  Công suất tiêu thụ: 200W  Nguồn điện: 220V/50/60Hz

 MÁY HẤP TIỆT TRÙNG  1. Sơ lược lịch sử:

Nồi hấp tiệt trùng là một thiết bị dùng để  khử trùng dụng cụ, bằng phương pháp đun hơi  nước với áp suất cao, ở 1210C hoặc hơn, từ 15­20  phút tùy thuộc vào kích cỡ của dụng cụ cần tiệt  trùng. Nồi hấp tiệt trùng do Charles Chamberland  phát minh vào năm 1879, dựa trên cấu tạo nồi hơi  nước được phát minh bởi Denis Papin năm 1679.

 Nồi hấp được dùng rộng rãi trong các lĩnh vực vi

sinh học, y học.

Nồi hấp y tế là thiết bị  sử dụng hơi nước để

khử trùng dụng cụ thủy tinh trong phòng thí  nghiệm, dụng cụ phẫu thuật, chất thải và các vật  dụng khác, tẩy trùng tất cả các vi khuẩn, virus,  nấm, và bào tử. Tuy nhiên một số tác nhân lây  nhiễm như các cá thể mang mầm bệnh  Creutzfeldt – Jakob có thể ko bị phá hủy bởi nồi  hấp ở 1340C trong 3 phút hoặc

 1210C  trong 15 phút. Ngoài ra một số sinh vật  được phát hiện gần đây, chẳng hạn như Strain  121, có thể tồn tại ở nhiệt độ trên 1210C.

 2. Nguyên lý hoạt động: 

Dựa trên nguyên lý biến điện năng thành nhiệt  năng và nhiệt năng thành công năng để làm tăng  áp suất nơi nước nhằm đưa nhiệt độ lên cao theo  ý muốn để khử trùng dụng cụ

 Về cấu tạo nồi hấp ẩm antoclave là một nồi hình trụ, thành có  2 lớp cách biệt và chịu được áp suất lớn. Dưới đáy nồi là hệ  thống bếp điện, phía trên là một khoang chứa nước, khoang  này có một phễu để đổ nước vào. Phễu này có một van, khi  đổ đầy nước tới mức quy định phải vặn chặt van lại. Khoang  chứa dụng cụ có một van để xả hơi nước nóng vào. Nắp nồi  có một đồng hồ đo áp lực, một rơle nhiệt và có các núm vặn  giữ chặt nắp nồi với thành nồi. Khi đun sôi nước, nước bốc hơi  nhưng không thoát ra được nên áp suất cứ tăng dần và nhiệt  độ cũng vì thế tăng theo, ta có: 1 kg/cm2 (1 atmotphe) = 1200C. 2 kg/cm2 (2 atmotphe) = 1340C. 3 kg/cm2 (3 atmotphe) = 1450C.

  Khi hấp ta thường để rơle áp lực ở mức tối thiểu là 1 kg/cm2  và tối đa ở mức 1,5 ­ 2 kg/cm2. Sau khi đồng hồ áp lực đạt tới  1kg/cm2 ta mở van xả để hơi nóng tràn vào khoang dụng cụ,  lúc đó áp lực sẽ sụt giảm nhưng do ta vẫn tiếp tục duy trì bếp  điện nên áp lực trong buồng dụng cụ lại tăng dần. Khi tăng tới  con số 1,5 ­ 2 kg/cm2 thì nồi lại tự động ngắt điện. Cứ như vậy  ta duy trì 40 ­ 60 phút là được. Sau khi hấp xong phải tháo  van xả để hơi nước trong buồng dụng cụ xì ra hết mới được  mở nồi nếu không sẽ rất nguy hiểm đồng thời đảm bảo dụng  cụ được khô.

 3. Các thế hệ của nồi hấp:   Một số mẫu nồi hấp của hãng ALP   Model : MC­23DP / MC­23DPW   ­ Thể tích : 23 lít (23˘  x 46 cm). ­ Áp suất : 0.16Mpa (1.6kg/cm2) ­ Nhiệt độ cực đại : 127C ­ Điều chỉnh nhiệt độ từ 40 … 127C ­ Nhiệt độ làm ấm: 50C (điều chỉnh 40 …  75C)

 * Hệ thống tiệt trùng :

fi âm thanh... A fi

fi ­ Kiểm soát hệ thống bằng vi xử lý . ­ Có 4 chương trình lựa chọn : Cấp nước fi  bắt đầu fi  đối lưu khí nóng fi  Xả fi tiệt trùng fi  âm thanh kết thúc fi  âm thanh kết thúc fi  âm thanh kết thúc fi xả  ... B  làm mát tự nhiên  C  làm mát tự nhiên fi làm ấm .. D

­ Cho phép bắt đầu hoạt động 1 … 99 giờ sau khi ấn phím Start.  ­ Hệ thống gia nhiệt kiểu chùm ống. ­ Hệ thống xả không khí : hệ thống điện & từ. ­ Valve xả nước : valve điện từ tự động và bằng tay (cho vệ sinh bảo  trì) ­ Tự động cung cấp nước ( model W)

 * Hệ thống sấy :

­ Đối lưu khí nóng và hệ thống xả bằng nhiệt và bơm. ­ Lọc micro : lọc kích thước 0.2 m m.

­ Nhiệt độ sấy : 60 … 1800C ­ Thời gian sấy : 1 … 999 phút và liên tục.

 * An toàn :

, 50/60Hz, 1.5KW.

­ Chống thiếu nước : tự động ngừng hệ thống khi thiếu nước (hiển thị  lỗi ER 1 và âm thanh) ­ Vỡ sensor : tự động ngừng hệ thống (hiển thị lỗi ER 2 và âm thanh) ­ Valve an toàn : 0.18 Mpa(1.8kg/cm2) ­ Công tắc tự động chống quá dòng, ngắn mạch. ­ Vật liệu : Buồng & nắp: bằng thép không gỉ SUS304 ­ Điện : AC 220V … 240V, 1˘     ­ Kích thước ngoài ( H x D x W ) : 81 x 52 x 39mm ­ Trọng lượng : 33kg

 Model : MC­30L / MC­30LDP   ­ Thể tích : 45 lít ( ˘ 30 x 64 cm ).  ­ Áp suất: 0.16Mpa ( 1.6kg/cm2 )  ­ Nhiệt độ cực đại : 1270C

xả (điều chỉnh được)  xả (điều chỉnh được) fi giữ ấm.

(1) : gia nhiệt fi             (2) : gia nhiệt fi             (3) : phân tán fi

xả nước fi sấy khô

(4) : gia nhi ệt fi             (5) : chỉ sấy khô

 ­ Nhiệt độ dùng tiệt trùng: từ 40 … 1270C  ­ Nhiệt độ làm ấm : 40­600C   ­ Kiểm soát hệ thống bằng vi xử lý .   ­ Hoạt động hoàn toàn tự động :   tiệt trùng fi  tiệt trùng fi    giữ ấm.  Hoạt động sấy khô hoàn toàn tự động cho những model MC­DP :  tiệt trùng fi    ­ Bộ phận xả khí : hệ thống điện từ

 ­ Tự động cung cấp nước ( option)

­ Hệ thống tiền gia nhiệt : 50­600C chỉ cung cấp cùng bộ cung cấp  nước tự động.  ­ Hệ thống làm mát nhanh bằng 2 hoặc 3 quạt và kiểm soát nhiệt độ  (Option)  * An toàn :

Buồng & nắp : bằng thép không gỉ SUS304

, 50/60Hz, 2.0KW.

­ Chống thiếu nước : tự động ngừng hệ thống khi thiếu nước. ­ Vỡ sensor : tự động ngừng hệ thống  ­ Valve an toàn : 0.18 Mpa ­ Công tắc tự động chống quá dòng, ngắn mạch. ­ Vật liệu :           ­ Điện : AC 220V … 240V, 1˘   ­ Kích thước ngoài ( H x D x W ) : 95 x 40 x 60 cm ­ Trọng lượng : 42/50 k

 Model : KT­30L

KT­30LDP (có chức năng sấy)

 ­ Thể tích : 45 lít ( ˘ 30 x 64 cm ). ­ Áp suất : 0.16 Mpa ( 1.6kg/cm2 ) ­ Nhiệt độ cực đại : 1270C ­ Cài đặt nhiệt độ : 110, 115, 121 & 1270C

 * Hệ thống tiệt trùng :

xả không khí fi tiệt trùng fi hoàn tất … hoàn

­ Hệ thống : điện trở gia nhiệt tạo hơi bão hòa. ­ Bộ phận kiểm soát chính : công­tắc áp suất chính xác. ­ Hệ thống cài đặt nhiệt độ : cài đặt bằng analog ­ Timer : 1 … 60 phút ­ Hoạt động : bắt đầu fi toàn tự động. ­ Bắt đầu hoạt động ngay sau khi cài đặt thời gian. ­ Hệ thống xả không khí tự động. ­ Valve xả bằng tay , dùng trong trường hợp cần xả nhanh.

 Model : KT­30L

KT­30LDP (có chức năng sấy)

 ­ Thể tích : 45 lít ( ˘ 30 x 64 cm ). ­ Áp suất : 0.16 Mpa ( 1.6kg/cm2 ) ­ Nhiệt độ cực đại : 1270C ­ Cài đặt nhiệt độ : 110, 115, 121 & 1270C

 * Hệ thống tiệt trùng :

xả không khí fi tiệt trùng fi hoàn tất … hoàn

­ Hệ thống : điện trở gia nhiệt tạo hơi bão hòa. ­ Bộ phận kiểm soát chính : công­tắc áp suất chính xác. ­ Hệ thống cài đặt nhiệt độ : cài đặt bằng analog ­ Timer : 1 … 60 phút ­ Hoạt động : bắt đầu fi toàn tự động. ­ Bắt đầu hoạt động ngay sau khi cài đặt thời gian. ­ Hệ thống xả không khí tự động. ­ Valve xả bằng tay , dùng trong trường hợp cần xả nhanh.

 4. Quản lý sử dụng và bảo dưỡng:  Các yếu tố cơ bản khi sử dụng nồi hấp  1. Nên đặt nồi hấp ở những nơi khô thoáng, có nguồn nước và

đường ống thải. 2. Không nên để gần những thiết bị thí nghiệm khác. 3. Kiểm tra kỹ nguồn điện của máy và chỉ sử dụng riêng một  CB điện cấp cho máy ( không dùng chung ổ cắm điện với các  thiết bị khác) . Kiểm tra dây nối đất để đảm bảo an toàn cho  máy và cho người sử dụng. 4. Kiểm tra đồng áp suất trước khi mở nắp. Không mở nắp  nếu như áp suất còn lớn hơn 0. 5. Cấp nước vừa đủ cho nồi hấp. Sử dụng nước cất để cho  tuổi thọ của máy không bi suy giảm.

 6. Luôn luôn kiểm tra nước khi sử dụng nồi hấp để hấp một mẫu mới.

7. Luôn vệ sinh nồi hấp sau khi hấp. Tránh tình trạng đóng bẩn gây  tắt nghẽn van gây nguy hiểm cho người sử dụng. 8. Nếu sử dụng hấp tiệt trùng trên 40 phút thì phải cần trên 3 lit  nước.(hoặc theo hướng dẩn của nhà sản xuất) 9. Đóng thật chặt cửa khi vận hành nồi hấp tránh tình trạng rò rĩ dẫn  đến không đạt áp suất. 10. Trong khi nồi hấp đang vận hành mà muốn dừng lại thì nhấn  công tắc chuyển sang off sau đó xả van cho áp suất = 0 rồi mới mở  nắp. 11. Thỉnh thoảng khi sử dụng lại nồi hấp sau khi làm mát. Thì trong  lòng nồi hấp sẽ ở trạng thái chân không. Lúc này ta cần xả van áp  suất để hút khí vào làm mất trạng thai chân không. 12. Các ký hiệu cần chú ý trong khi sử dụng nồi hấp: