GV-Nguyễn Thành Dũng
CHƯƠNG 4. THIT K DM PH
Khi kích thước nhà có chiu dài ln so vi phương ngang. Đi vi nhng dm theo
phương dc nhà (dm ph) người ta cho phép b qua nh hưởng ca ti trng ngang, tách
thành các dm riêng l để thiết kế. (hình 4.1)
Hình 4.1. Mt bng phân loi dm
Sơ đồ tính dm ph là dm liên tc kê lên các gi ta là ct hoc dm chính ( hình 4.2)
Hình 4.2. Sơ đồ tính dm ph
4.1. C ĐỊNH TI TRNG TÁC DNG LÊN KHUNG
4.1.1. Tĩnh ti
4.1.1.1. Trng lượng bn thân dm
Phn sàn giao nhau vi dm được tính vào trng lượng n, trng lượng bn thân ca
dm ch tính vi phn không giao vi sàn.
Hình 4.3: Mt ct ngang tiết din dm
Phn bê tông:
(
)
1,1. . .
bt bt d s
g b h h
γ
=
(kN/m)
Phn trát
(
)
1,3. . .2
vt v v s
g h h
γ δ
= (kN/m)
Trng lượng bn thân dm trên 1 m dài:
d bt vt
= +
(kN/m)
4.1.1.2. Do sàn truyn vào
Xem sàn truyn vào dm theo các góc 45
o
L
L
3
L
2
L
1
D
B
C
B
A
h
s
h
b
δ
vt
GV-Nguyễn Thành Dũng
Hình 4.4: sơ đồ truyn ti sàn
Phn sàn 1, 2 ln lượt truyn vào các dm D
1
, D
2
dưới dng hình thang ( hình 4.5a ). Đ
đơn gin cho quá trình tính toán có th chuyn t hình thang sang phân b đều ( hình 4.5b)
Hình 4.5: Ti trng tác dng lên dm D1,D2
(Cách quy đổi trên theo nguyên cân bng momen ngàm hai đầu, thun tin cho quá
trình tính toán nhưng s không chính xác v lc ct chuyn v. Nếu nh ni lc bng cách
chương trình máy tính thì nên nhp nguyên hình dng ca ti trng để cho kết qu chính xác
hơn)
Phn sàn 3, 4 ln lượt truyn vào các dm D
3
, D
4
dưới dng hình tam giác (hình 4.6a).
Cũng có th chuyn t hình tam giác sang phân b đu. ( hình 4.6b)
Hình 4.6: Ti trng tác dng lên dm D3,D4
Đối vi sàn bn dm: xem ti trng ch truyn vào dm theo phương cnh dài, dm theo
Phương cnh ngn không chu ti trng t sàn (hình 4.7)
Hình 4.7: sơ đồ truyn ti sàn bn dm
l
2
l
1
0,5l
1
0,5l
1
l
2
l
2
l
1
l
1
l
2
l
1
GV-Nguyễn Thành Dũng
Dm D
1
, D
2
nhn ti trng phân b đều
1
2
s
l
g
.Dm D
3
, D
4
không nhn ti trng truyn t
sàn.
4.1.1.3. Do tường và ca xây trên dm
Tường xây trc tiếp lên dm, tùy chc năng nhng quan nim khác nhau v tính
cht ca nó, có 3 quan nim khác nhau như sau:
- Khung tường làm vic chung vi nhau, quan nim tính toán này mang li hiu qu
kinh tế, tuy nhiên lý thuyết tính toán chưa hoàn chnh và phc tp.
- Mt phn ti trng truyn lên dm, phn còn li truyn lên khung thông qua lc tp
trung ti đầu ct (hình 4.8). Phương pháp này cho hiu qu kinh tế nhưng vn s
phc tp ( đặc bit trường hp tường có l ca).
Trường hp
2 .tan 30
o
d t
l h>
: ti trng truyn t tường vào dm dng hình thang:
Hình 4.8: sơ đồ truyn ti t tường
Trng lượng trên 1m
2
tường:
. . 2. . .
t g g g tr tr tr
g n n
γ δ γ δ
= +
(kN/m
2
)
n
g
: h s vượt ti ca gch ( gch đặc n
g
=1,1; gch rng n
g
=1,3)
n
g
: h s vượt ti ca lp trát (n
g
=1,3)
γ
g
: trng lượng riêng ca gch ( gch đặc
γ
g
=18kN/m
3
; gch rng
γ
g
=15kN/m
3
)
γ
tr
: trng lượng riêng ca va trát (
γ
tr
=20kN/m
3
)
h
t
=h
tng
– h
dm
: chiu cao tường xây.
Phn tường truyn vào dm D1:
Hình 4.9: Ti trng tường tác dng vào dm D1
Trong đó :
0
.tan30
t
a h=
l
d
h
t
60°
a a
ldld
GV-Nguyễn Thành Dũng
Phn lc tp trung truyn vào ct C
1
(gn đúng):
1
1
. . .
2
t t
F g h a
=
Trường hp
2 .tan 30
o
d t
l h<
thì ti trng truyn t tường vào dm dng hình tam
giác (hình 4.10):
Hình 4.10: Sơ đồ truyn ti t tường vào dm D1 khi l
d
Phn tường truyn vào dm D
1
:
Hình 4.11: Ti trng tường tác dng vào dm D1 khi l
d
Phn lc tp trung truyn vào ct C
1
(gn đúng):
1
1
. . 2. .tan 60 .
2 2 2
o
d d
t t
l l
F g h
=
-
Quan ni
m thông th
ườ
ng là xem toàn b
tr
ng l
ượ
ng t
ườ
ng + c
a truy
n lên d
m là
phân b
đề
u:
. . .
tc
t t c c c
t d
d
g S n g S
gl
+
=
(kN/m)
S
c
: di
n tích c
a
S
t
: di
n tích t
ườ
ng xây (g
n
đ
úng S
t
= l
d
×
h
t
-S
c
)
n
c
: h
s
v
ượ
t t
i c
a ( 1,1 )
g
ctc
: t
i tr
ng tiêu chu
n phân b
trên 1m
2
c
a ( c
a kính khung g
: 25daN/m
2
,
khung thép: 40daN/m
2
, khung nhôm: 15daN/m
2
).
(Quan ni
m này th
ườ
ng dùng ph
bi
ế
n vì tính toán
đơ
n gi
n và an toàn)
4.1.1.4. Do dm ph khác truyn vào
T
i nh
ng v
trí có d
m ph
khác kê lên s
xu
t hi
n l
c t
p trung ( hình 4.12 ).
l
d
/2.tan60
o
l
d
h
t
60°
l
d
l
d
GV-Nguyễn Thành Dũng
Hình 4.12: V trí xut hin lc tp trung
Ti tp trung do trng lượng bn thân dm ph D2 truyn vào dm D1
2
.
2

D
g L
P
=
Trong
đ
ó:
g
D2
-là tr
ng l
ượ
ng trên 1m dài các d
m ph
D2 (xác
đị
nh nh
ư
m
c 4.1.1.1)
L-nh
p d
m D2
Ti tp trung do tường xây trên dm ph D2 truyn vào D1
(
)
1
. . .
2

tc
t t c c c
g S n g S
P+
=
Trong
đ
ó :
g
t
- t
i tr
ng phân b
trên 1m
2
t
ườ
ng xây trên d
m D2 (xem m
c 4.1.1.3)
S
t
di
n tích t
ườ
ng xây nh
p trên d
m D2
g
ctc
- t
i tr
ng tiêu chu
n phân b
trên 1m
2
c
a c
a t
ườ
ng xây trên d
m D2
S
c
- di
n tích c
a c
a t
ườ
ng xây trên d
m D2
Ti tp trung do sàn truyn vào thông qua dm ph D2
2

si i
g S
P=
Trong
đ
ó:
g
si
- t
i tr
ng phân b
trên 1m
2
sàn truy
n vào d
m ph
v
i di
n tích truy
n t
i là S
i
d
nh
ư
hình 4.13. D
m
đ
ang xét D1 t
i nút A s
nh
n l
c t
p trung t
sàn truy
n
vào thông qua d
m D
2
1 1 2 2
. .
2

s s
g S g S
P
+
=
B
1
B
1
L